Professional Documents
Culture Documents
Trọng tải
STT L (m) B (m) T (m) Tbl (m) Vt (m/s)
(DWT)
Tàu hàng tổng hợp
5 20,000 177 24.3 10 4.2 6
4. Số liệu sóng
Chiều cao sóng Hs (m)
STT B ĐB Đ ĐN N TN T TB
9 2 2.5
5. Số liệu gió
Vận tốc gió lớn nhất (m/s)
STT B ĐB Đ ĐN N TN T TB
4 14 0 18 19 20 0 15 14
6. Dòng chảy
Vận tốc dòng chảy lớn nhất (m/s)
STT B ĐB Đ ĐN N TN T TB
7 0 0.39 0 0.4 0.45 0.53 0.4 0.5
ĐOẠN AB ĐOẠN BC
AB BC
B =2 Bd +2 b+ ⅀ ΔB +a B =2 Bd +2 b+ ⅀ ΔB+a
¿ 2 ×36.45+2 ×24.3+36.45+34.02 ¿ 2 ×36.45+2 ×24.3+ 46.15+34.02
¿ 191.97(m) ¿ 201.67( m)
AB
⇨ Chọn Bđáy =192(m) ⇨ Chọn BBC
đáy =202(m)
Đoạn AB
Đoạn CD
Đoạn AB
Đoạn BC Tốt 0.1 Bt =
Đoạn CD
Đoạn AB
Chiều sâu luồng:
Đoạn BC
10.5 ( m )< 1.5T =15 (m) 0.1 Bt =
Đoạn
CD
Đoạn AB
Đoạn BC
10.5 ( m )< 1,25T =12.5 ( m ) 0.4 Bt =
Đoạn
CD
Đoạn AB
Đoạn BC Trung bình 0.4 Bt =
Đoạn CD
ΔB AB=36.45( m) ΔB BC =46.15(m)
ĐOẠN AB ĐOẠN BC
AB AB CD CD CD
Bmặt =Bđáy +2 bm Bmặt =Bđáy +2 bm Bmặt =
¿ 192+2× 52.5=297 (m) ¿ 202+2 ×52.5=397 (m) ¿ 202+2 ×5
Lấy 300 (m) Lấy 310 (m)
Bmặt : Chiều rộng bề mặt sơ bộ luồng
Bđáy : Chiều rộng mặt đáy sơ bộ luồng
b m: chiều dài đoạn mở rộng của mái dốc
b m=H . m
¿ 10.5 ×5=52.5(m)
H : độ sâu yêu cầu chạy tàu tiêu chuẩn của luồng (m)
m: hệ số mái dốc luồng; Đá vôi, vỏ sò lẫn bùn
SVTH: HỒ TUẤN ANH MSSV:
1751090074
4
BÀI TẬP LỚN GVHD: VŨ VĂN NGHI
Trong đó:α dc