Professional Documents
Culture Documents
TM Be - NUOC 420M3
TM Be - NUOC 420M3
2
Pđ = H . γđ . Tan2 (45-φ/2) = 2.97 (T/m )
- LIVE: Hoạt nắp, xe thang cứu hỏa 40 tấn toàn tải.
Chiều dài xe: 10 m
Chiều rộng xe: 1.7 m
2
Tải trọng phân bố trên diện tích: Ptc 2.35 (T/m )
2
Px = n . Ptc =1.1*2.35= 2.585 (T/m )
- DEAD: Tĩnh tải đắp
2
Pđm = n.H . γđ =0.1*1.1*2.0 = 0.22 (T/m )
3. Tổ hợp tải trọng
TH1 D+L
TH2 D+S
TH3 D+W
TH4 D+0.9L+0.9S
TH5 D+0.9L+0.9W
TH6 D+0.9L+0.9S+0.9W
BAO: EVELOP ( TH1,TH2,TH3,TH4,TH5,TH6)
4. Mô hình tính toán và nội lực
5. TÍNH TOÁN KẾT CẤU
Trong đó:
Mr: là mô men do các ngoại lực nằm ở một phía tiết diện đang xét đối với trục song song với
trục trung hòa và đi qua điểm lõi cách xa vùng chịu kéo của tiết diện này hơn cả
Mcrc: là mô men chống nứt của tiết diện thẳng góc với trục dọc cấu kiện khi hình thành vết nứt
Mcrc < Rbt,ser . Wpl
Wpl : Mô men kháng uốn của tiết diện quy đổi đối với thớ chịu kéo ngoài cùng của tiết diện quy đổi với thớ
chịu kéo ngoài cùng 2 × ( I bo + αI so + αI ' so )
W pl = + Sbo
h−x
*. Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép theo sự mở rộng vết nứt
Điều kiện hạn chế mở rộng vết nứt aarc1 ≤ [ aarc1 ]
- Bề rộng khe nứt acrc1t do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng
Bề rộng vết nứt dầm theo công thức
σ
an = δ ×ϕL ×η × s × 20×(3.5 −100µ) ×3 d
Es
- Bề rộng khe nứt dài hạn acrc2 do tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn
Bề rộng vết nứt dầm theo công thức
σ
an = δ ×ϕL ×η × s × 20×(3.5 −100µ) × 3 d
Es
δ= 1.00 với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm
η= 1.00 với cốt thép thanh có gờ
µ= 0.46%
ϕl= 1.20 dài hạn kết cấu làm bằng bt nặng trong dk bão hòa
β= 1.80 Với bê tông nặng
δ= 0.01
υ= 0.19 với tải trọng tác dụng dài hạn, độ ẩm >75%
ϕf= 0.07
λ= 0.07
ξ= 0.15
x= 3.86 cm
z= 24.71 cm
σs= 0.41 T/cm2
acrc2 = 0.038 mm
Bề rộng khe nứt ngắn hạn : a crc1= acrc.1t- acrc.1d+ acrc2 = 0.138 ≤ [acrc1 ] = 0.3 mm
Kết luận: đáy bể bố trí thép đảm bảo điều kiện hạn chế vết nứt
7. TÍNH HỆ SỐ NỀN THEO TERZAGHI
7.1. Hệ số nền
ks = 24*(c*Nc + γ*D*Nq+0.4*γ*B*Nγ)
Trong đó :
(1.5Π-φ')*tgφ' 2 0
Nq = e / [2cos (45 +φ'/2)]
Nc = (Nq-1)*cotg(φ')
Nγ = 0.5*tg(φ')*[Kpγ /cos2(φ')-1]
Các đại lượng Kí hiệu Giá trị Đơn vị
bề rộng của móng (hoặc của cọc) B 7.2 m
độ sâu điểm tính toán (so với mặt tự nhiên) D 3.2 m
góc ma sát trong đất φ 20.8 độ
lực dính không thoát nước của đất c 8.1 kN/m2
trọng lượng riêng của đất phía trên điểm tính ks γ 195 kN/m
3
b c b
by
B điểm biên
g b g điểm góc
bx
G
SAP2000 3/29/19 22:08:44
SAP2000 v16.0.0 - File:BENUOC420M3 - Area Surface Pressure - Face Top (SOIL) - Tonf, m, C Units
SAP2000 3/29/19 22:12:33
SAP2000 v16.0.0 - File:BENUOC420M3 - Area Surface Pressure - Face Top (WATER) - Tonf, m, C Units
SAP2000 3/29/19 22:12:55
-1.40 -1.05 -0.70 -0.35 0.00 0.35 0.70 1.05 1.40 1.75 2.10 2.45 2.80 3.15
SAP2000 v16.0.0 - File:BENUOC420M3 - Resultant M11 Diagram (COMBENVE - Max) - Tonf, m, C Units
SAP2000 3/29/19 22:16:01
-1.00 -0.50 0.00 0.50 1.00 1.50 2.00 2.50 3.00 3.50 4.00 4.50 5.00 5.50
SAP2000 v16.0.0 - File:BENUOC420M3 - Resultant M22 Diagram (COMBENVE - Max) - Tonf, m, C Units
THUYÕT MINH KÕT CÊU BÓ
1. Số liệu tính toán.
-Bể nước thấp hơn cao độ sân đường 100mm
- Vật liệu sử dụng BêTông
- Mác bê tông M400 tương đương B30:
B30 Rb = 170 daN/cm2
Rbt = 12 daN/cm2
γ = 1.000
Thép :
10<=D<=14 CB300-V Rs = 2800 daN/cm2
D>14 CB400-V Rs = 3650 daN/cm2
- Kích thước bể nước:
* Chiều dày bản nắp : 20 cm
* Chiều dày bản thành : 30 cm *thành vách ngăn: 20 cm
* Chiều dày bản đáy : 30 cm
* Chiều cao bể : 3.2 m
2. Tải trọng tính toán
- DEAD: Trọng lượng bản thân bể do phần mềm Sap tính với hệ số vượt tải 1.1
- WATER: Hoạt tải nước lên thành và đáy khi bể đầy nước
Pn = H . γn = 3.2 (T/m2)
- SOIL: Áp lực đất lên thành, nắp và phần mở rộng đáy bể
Chỉ số SPT lớp 2: N=2.4 Dung trọng tự nhiên: γđ = 1.95 (T/m2)
Góc ma sát trong:
φ= 12 N + 15 = 20.80 (độ)
2
Pđ = H . γđ . Tan2 (45-φ/2) = 2.97 (T/m )
- LIVE: Hoạt nắp, xe thang cứu hỏa 40 tấn toàn tải.
Chiều dài xe: 10 m
Chiều rộng xe: 1.7 m
2
Tải trọng phân bố trên diện tích: Ptc 2.35 (T/m )
2
Px = n . Ptc =1.1*2.35= 2.585 (T/m )
- DEAD: Tĩnh tải đắp
2
Pđm = n.H . γđ =0.1*1.1*2.0 = 0.22 (T/m )
3. Tổ hợp tải trọng
TH1 D+L
TH2 D+S
TH3 D+W
TH4 D+0.9L+0.9S
TH5 D+0.9L+0.9W
TH6 D+0.9L+0.9S+0.9W
BAO: EVELOP ( TH1,TH2,TH3,TH4,TH5,TH6)
4. Mô hình tính toán và nội lực
5. TÍNH TOÁN KẾT CẤU
Trong đó:
Mr: là mô men do các ngoại lực nằm ở một phía tiết diện đang xét đối với trục song song với
trục trung hòa và đi qua điểm lõi cách xa vùng chịu kéo của tiết diện này hơn cả
Mcrc: là mô men chống nứt của tiết diện thẳng góc với trục dọc cấu kiện khi hình thành vết nứt
Mcrc < Rbt,ser . Wpl
Wpl : Mô men kháng uốn của tiết diện quy đổi đối với thớ chịu kéo ngoài cùng của tiết diện quy đổi với thớ
chịu kéo ngoài cùng 2 × ( I bo + αI so + αI ' so )
W pl = + Sbo
h−x
*. Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép theo sự mở rộng vết nứt
Điều kiện hạn chế mở rộng vết nứt aarc1 ≤ [ aarc1 ]
- Bề rộng khe nứt acrc1t do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng
Bề rộng vết nứt dầm theo công thức
σ
an = δ ×ϕL ×η × s × 20×(3.5 −100µ) ×3 d
Es
- Bề rộng khe nứt dài hạn acrc2 do tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn
Bề rộng vết nứt dầm theo công thức
σ
an = δ ×ϕL ×η × s × 20×(3.5 −100µ) × 3 d
Es
δ= 1.00 với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm
η= 1.00 với cốt thép thanh có gờ
µ= 0.46%
ϕl= 1.20 dài hạn kết cấu làm bằng bt nặng trong dk bão hòa
β= 1.80 Với bê tông nặng
δ= 0.01
υ= 0.19 với tải trọng tác dụng dài hạn, độ ẩm >75%
ϕf= 0.07
λ= 0.07
ξ= 0.15
x= 3.88 cm
z= 24.70 cm
σs= 0.35 T/cm2
acrc2 = 0.032 mm
Bề rộng khe nứt ngắn hạn : a crc1= acrc.1t- acrc.1d+ acrc2 = 0.079 ≤ [acrc1 ] = 0.3 mm
Kết luận: đáy bể bố trí thép đảm bảo điều kiện hạn chế vết nứt
7. TÍNH HỆ SỐ NỀN THEO TERZAGHI
7.1. Hệ số nền
ks = 24*(c*Nc + γ*D*Nq+0.4*γ*B*Nγ)
Trong đó :
(1.5Π-φ')*tgφ' 2 0
Nq = e / [2cos (45 +φ'/2)]
Nc = (Nq-1)*cotg(φ')
Nγ = 0.5*tg(φ')*[Kpγ /cos2(φ')-1]
Các đại lượng Kí hiệu Giá trị Đơn vị
bề rộng của móng (hoặc của cọc) B 5 m
độ sâu điểm tính toán (so với mặt tự nhiên) D 3.2 m
góc ma sát trong đất φ 20.8 độ
lực dính không thoát nước của đất c 8.1 kN/m2
trọng lượng riêng của đất phía trên điểm tính ks γ 195 kN/m
3
b c b
by
B điểm biên
g b g điểm góc
bx
G
SAP2000 3/29/19 22:25:59
SAP2000 v16.0.0 - File:BE120M3 - Area Surface Pressure - Face Top (SOIL) - Tonf, m, C Units
SAP2000 3/29/19 22:33:56
SAP2000 v16.0.0 - File:BE120M3 - Area Surface Pressure - Face Top (WATER) - Tonf, m, C Units
SAP2000 3/29/19 22:36:13
-0.32 -0.16 0.00 0.16 0.32 0.48 0.64 0.80 0.96 1.12 1.28 1.44 1.60 1.76
SAP2000 v16.0.0 - File:BE120M3 - Resultant M11 Diagram (COMBENVE - Max) - Tonf, m, C Units
SAP2000 3/29/19 22:37:00
-0.44 -0.22 0.00 0.22 0.44 0.66 0.88 1.10 1.32 1.54 1.76 1.98 2.20 2.42
SAP2000 v16.0.0 - File:BE120M3 - Resultant M22 Diagram (COMBENVE - Max) - Tonf, m, C Units
THUYÕT MINH KÕT CÊU BÓ PHèT 56M3
1. Số liệu tính toán.
-Bể thấp hơn cao độ sân đường 200mm
- Vật liệu sử dụng BêTông
- Mác bê tông M400 tương đương B30:
B30 Rb = 170 daN/cm2
Rbt = 12 daN/cm2
γ = 1.000
Thép :
10<=D<=14 CB300-V Rs = 2800 daN/cm2
D>14 CB400-V Rs = 3650 daN/cm2
- Kích thước bể nước:
* Chiều dày bản nắp : 15 cm
* Chiều dày bản thành : 20 cm *thành vách ngăn: 20 cm
* Chiều dày bản đáy : 20 cm
* Chiều cao bể : 2m
2. Tải trọng tính toán
- DEAD: Trọng lượng bản thân bể do phần mềm Sap tính với hệ số vượt tải 1.1
- WATER: Hoạt tải nước lên thành và đáy khi bể đầy nước
Pn = H . γn = 2 (T/m2)
- SOIL: Áp lực đất lên thành, nắp và phần mở rộng đáy bể
Chỉ số SPT lớp 2: N=2.4 Dung trọng tự nhiên: γđ = 1.95 (T/m2)
Góc ma sát trong:
φ= 12 N + 15 = 20.80 (độ)
2
Pđ = H . γđ . Tan2 (45-φ/2) = 1.86 (T/m )
- LIVE: Hoạt nắp, xe thang cứu hỏa 40 tấn toàn tải.
Chiều dài xe: 10 m
Chiều rộng xe: 1.7 m
2
Tải trọng phân bố trên diện tích: Ptc 2.35 (T/m )
2
Px = n . Ptc =1.1*2.35= 2.585 (T/m )
- DEAD: Tĩnh tải đắp
2
Pđm = n.H . γđ =0.1*1.1*2.0 = 0.22 (T/m )
3. Tổ hợp tải trọng
TH1 D+L
TH2 D+S
TH3 D+W
TH4 D+0.9L+0.9S
TH5 D+0.9L+0.9W
TH6 D+0.9L+0.9S+0.9W
BAO: EVELOP ( TH1,TH2,TH3,TH4,TH5,TH6)
4. Mô hình tính toán và nội lực
5. TÍNH TOÁN KẾT CẤU
Trong đó:
Mr: là mô men do các ngoại lực nằm ở một phía tiết diện đang xét đối với trục song song với
trục trung hòa và đi qua điểm lõi cách xa vùng chịu kéo của tiết diện này hơn cả
Mcrc: là mô men chống nứt của tiết diện thẳng góc với trục dọc cấu kiện khi hình thành vết nứt
Mcrc < Rbt,ser . Wpl
Wpl : Mô men kháng uốn của tiết diện quy đổi đối với thớ chịu kéo ngoài cùng của tiết diện quy đổi với thớ
chịu kéo ngoài cùng 2 × ( I bo + αI so + αI ' so )
W pl = + Sbo
h−x
*. Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép theo sự mở rộng vết nứt
Điều kiện hạn chế mở rộng vết nứt aarc1 ≤ [ aarc1 ]
- Bề rộng khe nứt acrc1t do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng
Bề rộng vết nứt dầm theo công thức
σ
an = δ ×ϕL ×η × s × 20×(3.5 −100µ) ×3 d
Es
- Bề rộng khe nứt dài hạn acrc2 do tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn
Bề rộng vết nứt dầm theo công thức
σ
an = δ ×ϕL ×η × s × 20×(3.5 −100µ) × 3 d
Es
δ= 1.00 với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm
η= 1.00 với cốt thép thanh có gờ
µ= 0.42%
ϕl= 1.20 dài hạn kết cấu làm bằng bt nặng trong dk bão hòa
β= 1.80 Với bê tông nặng
δ= 0.00
υ= 0.19 với tải trọng tác dụng dài hạn, độ ẩm >75%
ϕf= 0.07
λ= 0.07
ξ= 0.14
x= 2.31 cm
z= 15.21 cm
σs= 0.14 T/cm2
acrc2 = 0.011 mm
Bề rộng khe nứt ngắn hạn : a crc1= acrc.1t- acrc.1d+ acrc2 = 0.034 ≤ [acrc1 ] = 0.3 mm
Kết luận: đáy bể bố trí thép đảm bảo điều kiện hạn chế vết nứt
7. TÍNH HỆ SỐ NỀN THEO TERZAGHI
7.1. Hệ số nền
ks = 24*(c*Nc + γ*D*Nq+0.4*γ*B*Nγ)
Trong đó :
(1.5Π-φ')*tgφ' 2 0
Nq = e / [2cos (45 +φ'/2)]
Nc = (Nq-1)*cotg(φ')
Nγ = 0.5*tg(φ')*[Kpγ /cos2(φ')-1]
Các đại lượng Kí hiệu Giá trị Đơn vị
bề rộng của móng (hoặc của cọc) B 3.8 m
độ sâu điểm tính toán (so với mặt tự nhiên) D 2 m
góc ma sát trong đất φ 20.8 độ
lực dính không thoát nước của đất c 8.1 kN/m2
trọng lượng riêng của đất phía trên điểm tính ks γ 195 kN/m
3
b c b
by
B điểm biên
g b g điểm góc
bx
G
SAP2000 3/29/19 20:57:12
SAP2000 v16.0.0 - File:BEPHOT56M3 - Area Surface Pressure - Face Top (SOIL) - Tonf, m, C Units
SAP2000 3/29/19 20:59:35
SAP2000 v16.0.0 - File:BEPHOT56M3 - Area Surface Pressure - Face Top (WATER) - Tonf, m, C Units
SAP2000 3/29/19 21:00:03
-170. -85. 0. 85. 170. 255. 340. 425. 510. 595. 680. 765. 850. 935. E-3
SAP2000 v16.0.0 - File:BEPHOT56M3 - Resultant M11 Diagram (COMBENVE - Max) - Tonf, m, C Units
SAP2000 3/29/19 21:00:44
-0.26 -0.13 0.00 0.13 0.26 0.39 0.52 0.65 0.78 0.91 1.04 1.17 1.30 1.43
SAP2000 v16.0.0 - File:BEPHOT56M3 - Resultant M22 Diagram (COMBENVE - Max) - Tonf, m, C Units