You are on page 1of 50

THUYÕT MINH KÕT CÊU BÓ N−íc 420m3

1. Số liệu tính toán.


-Bể nước thấp hơn cao độ sân đường 100mm
- Vật liệu sử dụng BêTông
- Mác bê tông M400 tương đương B30:
B30 Rb = 170 daN/cm2
Rbt = 12 daN/cm2
γ = 1.000
Thép :
10<=D<=14 CB300-V Rs = 2800 daN/cm2
D>14 CB400-V Rs = 3650 daN/cm2
- Kích thước bể nước:
* Chiều dày bản nắp : 20 cm
* Chiều dày bản thành : 30 cm *thành vách ngăn: 20 cm
* Chiều dày bản đáy : 30 cm
* Chiều cao bể : 3.2 m
2. Tải trọng tính toán
- DEAD: Trọng lượng bản thân bể do phần mềm Sap tính với hệ số vượt tải 1.1
- WATER: Hoạt tải nước lên thành và đáy khi bể đầy nước
Pn = H . γn = 3.2 (T/m2)
- SOIL: Áp lực đất lên thành, nắp và phần mở rộng đáy bể
Chỉ số SPT lớp 2: N=2.4 Dung trọng tự nhiên: γđ = 1.95 (T/m2)
Góc ma sát trong:
φ= 12 N + 15 = 20.80 (độ)

2
Pđ = H . γđ . Tan2 (45-φ/2) = 2.97 (T/m )
- LIVE: Hoạt nắp, xe thang cứu hỏa 40 tấn toàn tải.
Chiều dài xe: 10 m
Chiều rộng xe: 1.7 m
2
Tải trọng phân bố trên diện tích: Ptc 2.35 (T/m )
2
Px = n . Ptc =1.1*2.35= 2.585 (T/m )
- DEAD: Tĩnh tải đắp
2
Pđm = n.H . γđ =0.1*1.1*2.0 = 0.22 (T/m )
3. Tổ hợp tải trọng
TH1 D+L
TH2 D+S
TH3 D+W
TH4 D+0.9L+0.9S
TH5 D+0.9L+0.9W
TH6 D+0.9L+0.9S+0.9W
BAO: EVELOP ( TH1,TH2,TH3,TH4,TH5,TH6)
4. Mô hình tính toán và nội lực
5. TÍNH TOÁN KẾT CẤU

5.1 Tính cốt thép đáy bể


Chiều dày vách: h= 30 cm
Lớp bảo vệ cốt thép a= 4 cm
M M 100A s
αm = ξ = 1- 1- 2 α m As = µ% =
R b b f h 2o R sς ho bho
BẢNG TÍNH THÉP
M b h a h0 αm ξ Astt
Vị trí
(KN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
Gối dọc 45.00 100 30 4 26 0.04 0.04 6.31
Nhịp dọc 32.00 100 30 4 26 0.03 0.03 4.46
Gối ngang 42.00 100 30 4 26 0.04 0.04 5.88
Nhịp ngang 16.00 100 30 4 26 0.01 0.01 2.21
BẢNG CHỌN THÉP
Vị trí b h0 Astt φ a Asc µ K. tra
Gối dọc 100 26.0 6.31 14 200 7.7 0.296 OK
Nhịp dọc 100 26.0 4.46 14 200 7.7 0.296 OK
Gối ngang 100 26.0 5.88 14 200 7.7 0.296 OK
Nhịp ngang 100 26.0 2.21 14 200 7.7 0.296 OK

5.2 Tính cốt thép nắp bể


Chiều dày vách: h= 20 cm
Lớp bảo vệ cốt thép a= 3 cm
BẢNG TÍNH THÉP
M b h a h0 αm ξ Astt
Vị trí
(KN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
Gối ngang 32.00 100 20 3 17 0.07 0.07 6.96
Nhịp ngang 21.00 100 20 3 17 0.04 0.04 4.51
Gối doc 28.00 100 20 3 17 0.06 0.06 6.06
Nhịp doc 17.00 100 20 3 17 0.03 0.04 3.64
BẢNG CHỌN THÉP
Vị trí b h0 Astt φ a Asc µ K. tra
Gối ngang 100 17.0 6.96 14 200 7.7 0.453 OK
Nhịp ngang 100 17.0 4.51 14 200 7.7 0.453 OK
Gối doc 100 17.0 6.06 14 200 7.7 0.453 OK
Nhịp doc 100 17.0 3.64 14 200 7.7 0.453 OK
5.3 Tính cốt thép thành bể
Chiều dày vách: h= 30 cm
Lớp bảo vệ cốt thép a= 4 cm
BẢNG TÍNH THÉP
M b h a h0 αm ξ Astt
Vị trí
(KN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
Gối đứng 32.00 100 30 4 26 0.03 0.03 4.46
Nhịp đứng 11.00 100 30 4 26 0.01 0.01 1.52
Gối ngang 23.00 100 30 4 26 0.02 0.02 3.19
Nhịp ngang 9.00 100 30 4 26 0.01 0.01 1.24
10
Vị trí b h0 Astt φ a Asc µ K. tra
Gối đứng 100 26.0 4.46 16 200 10.0 0.385 OK
Nhịp đứng 100 26.0 1.52 16 200 10.0 0.385 OK
Gối ngang 100 26.0 3.19 12 200 5.7 0.218 OK
Nhịp ngang 100 26.0 1.24 12 200 5.7 0.218 OK

5.4 Tính dầm nắp:


BẢNG TÍNH THÉP
M b h a h0 αm ξ Astt
Vị trí
(KN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
Gối D1 11.00 25 40 3 37 0.02 0.02 0.82
Nhịp D1 30.00 25 40 3 37 0.05 0.05 2.28

BẢNG CHỌN THÉP


Vị trí b h0 Astt n φ Asc µ K. tra
Gối D1 25 37.0 0.82 2 20 6.3 0.679 OK
Nhịp D1 25 37.0 2.28 2 20 6.3 0.679 OK
6.TÍNH ĐÁY BỂ BTCT THEO ĐIỀU KIỆN VẾT NỨT
TCVN 5574-2012
*. Vật liệu
Bê tông B30
Rb,ser= 22 Mpa
Rbt,ser= 1.8 Mpa
Eb= 32500 Mpa
Cốt thép CB400-V
Es= 200000 Mpa
α=Es/Eb= 6.15
*. Tiết diện
Kích thước tiết diện
b= 100 cm
h thành= 30 cm
2
Bố trí cốt thép chịu kéo: Ø 16 a 200 Có As = 12.06 cm
Lớp bảo vệ cốt thép a1= 4 cm Xtb = 11 cm
chiều sao làm việc ho= 27 cm

Tổng dt cốt thép chịu nén A's= 12.06 cm2


*. Nội lực cấu kiện
Nội lực cấu kiện được lấy từ phần mềm phân tích kết cấu: Etabs, Sap, Safe
Moment uốn do tác dụng của toàn bộ tải trọng M1= 4.5 Tm
Moment uốn do tác dụng của tải trọng dài hạn M2= 1.23 Tm
*. Kiểm tra sự hình thành vết nứt
Tính toán cấu kiện chịu uốn, nén lệch tâm, cũng như kéo lệch tâm theo sự hình thành vết nứt được
thực hiện theo điều kiện:
Mr < Mcrc

Trong đó:
Mr: là mô men do các ngoại lực nằm ở một phía tiết diện đang xét đối với trục song song với
trục trung hòa và đi qua điểm lõi cách xa vùng chịu kéo của tiết diện này hơn cả
Mcrc: là mô men chống nứt của tiết diện thẳng góc với trục dọc cấu kiện khi hình thành vết nứt
Mcrc < Rbt,ser . Wpl

Wpl : Mô men kháng uốn của tiết diện quy đổi đối với thớ chịu kéo ngoài cùng của tiết diện quy đổi với thớ
chịu kéo ngoài cùng 2 × ( I bo + αI so + αI ' so )
W pl = + Sbo
h−x

Diện tích tiết diện quy đổi Ared = 3148.4 cm2


ξ= 0.14
x= 3.79 cm
4
Ibo= 1819.2 cm
4
Iso= 5946.1 cm
4
I'so= 4258.5 cm
3
Sbo= 34339.9 cm
3
Wpl= 39271.26 cm
Mcrc= 7.07 Tm
Kết luận: đáy bể không xuất hiện vết nứt

*. Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép theo sự mở rộng vết nứt
Điều kiện hạn chế mở rộng vết nứt aarc1 ≤ [ aarc1 ]
- Bề rộng khe nứt acrc1t do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng
Bề rộng vết nứt dầm theo công thức
σ
an = δ ×ϕL ×η × s × 20×(3.5 −100µ) ×3 d
Es

δ= 1 với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm


η= 1 với cốt thép thanh có gờ
µ= 0.46%
với tải trọng lặp, tải trọng thường xuyên và tạm thời
ϕl= 1.20 dài hạn kết cấu làm bằng bt nặng trong dk bão hòa
nước

β= 1.80 Với bê tông nặng


δ= 0.03
υ= 0.19 Với bê tông nặng độ ẩm>75%,bt trong th bão hòa nước
ϕf= 0.07 h'f=0 do không có cánh
λ= 0.07 h'f=0 do không có cánh
ξ= 0.14
x= 3.65 cm
z= 24.80 cm
2
σs= 1.50 T/cm
acrc1t = 0.138 mm
- Bề rộng khe nứt acrc1d do tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn
Bề rộng vết nứt dầm theo công thức
σs
an = δ ×ϕL ×η × × 20×(3.5 −100µ) ×3 d
Es
δ= 1.00 với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm
η= 1.00 với cốt thép thanh có gờ
µ= 0.46%
ϕl= 1.20 dài hạn kết cấu làm bằng bt nặng trong dk bão hòa
β= 1.80 Với bê tông nặng
δ= 0.01
υ= 0.19 với tải trọng tác dụng ngắn hạn
ϕf= 0.07
λ= 0.07
ξ= 0.149
x= 3.86 cm
z= 24.71 cm
σs= 0.41 T/cm2
acrc1d = 0.038 mm

- Bề rộng khe nứt dài hạn acrc2 do tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn
Bề rộng vết nứt dầm theo công thức
σ
an = δ ×ϕL ×η × s × 20×(3.5 −100µ) × 3 d
Es
δ= 1.00 với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm
η= 1.00 với cốt thép thanh có gờ
µ= 0.46%
ϕl= 1.20 dài hạn kết cấu làm bằng bt nặng trong dk bão hòa
β= 1.80 Với bê tông nặng
δ= 0.01
υ= 0.19 với tải trọng tác dụng dài hạn, độ ẩm >75%
ϕf= 0.07
λ= 0.07
ξ= 0.15
x= 3.86 cm
z= 24.71 cm
σs= 0.41 T/cm2
acrc2 = 0.038 mm
Bề rộng khe nứt ngắn hạn : a crc1= acrc.1t- acrc.1d+ acrc2 = 0.138 ≤ [acrc1 ] = 0.3 mm

Kết luận: đáy bể bố trí thép đảm bảo điều kiện hạn chế vết nứt
7. TÍNH HỆ SỐ NỀN THEO TERZAGHI
7.1. Hệ số nền
ks = 24*(c*Nc + γ*D*Nq+0.4*γ*B*Nγ)
Trong đó :
(1.5Π-φ')*tgφ' 2 0
Nq = e / [2cos (45 +φ'/2)]
Nc = (Nq-1)*cotg(φ')
Nγ = 0.5*tg(φ')*[Kpγ /cos2(φ')-1]
Các đại lượng Kí hiệu Giá trị Đơn vị
bề rộng của móng (hoặc của cọc) B 7.2 m
độ sâu điểm tính toán (so với mặt tự nhiên) D 3.2 m
góc ma sát trong đất φ 20.8 độ
lực dính không thoát nước của đất c 8.1 kN/m2
trọng lượng riêng của đất phía trên điểm tính ks γ 195 kN/m
3

các hệ số phụ thuộc góc kháng cắt của đất Nq 8.09


Nc 18.67
Nγ 5.24
hệ số nền ks 195485 kN/m3

7.2. Độ cứng lò xo thay thế


k = ks*bx*by
Trong đó :
bề rộng theo phương ngang vùng chịu tải tại nút giữa bx 1 m
bề rộng theo phương dọc vùng chịu tải tại nút giữa by 1 m
độ cứng lò xo tại nút giữa kC 195485 kN/m
độ cứng lò xo tại nút biên kB 97742 kN/m
độ cứng lò xo tại nút góc kG 48871 kN/m
g b g
C điểm giữa

b c b
by

B điểm biên

g b g điểm góc
bx
G
SAP2000 3/29/19 22:08:44

SAP2000 v16.0.0 - File:BENUOC420M3 - 3-D View - Tonf, m, C Units


SAP2000 3/29/19 22:09:08

SAP2000 v16.0.0 - File:BENUOC420M3 - 3-D View - Tonf, m, C Units


SAP2000 3/29/19 22:10:20

SAP2000 v16.0.0 - File:BENUOC420M3 - 3-D View - Tonf, m, C Units


SAP2000 3/29/19 22:10:39

SAP2000 v16.0.0 - File:BENUOC420M3 - 3-D View - Tonf, m, C Units


SAP2000 3/29/19 22:11:10

SAP2000 v16.0.0 - File:BENUOC420M3 - Area Uniform Resultants - Tonf, m, C Units


SAP2000 3/29/19 22:11:36

SAP2000 v16.0.0 - File:BENUOC420M3 - Area Uniform Resultants - Tonf, m, C Units


SAP2000 3/29/19 22:12:08

SAP2000 v16.0.0 - File:BENUOC420M3 - Area Surface Pressure - Face Top (SOIL) - Tonf, m, C Units
SAP2000 3/29/19 22:12:33

SAP2000 v16.0.0 - File:BENUOC420M3 - Area Surface Pressure - Face Top (WATER) - Tonf, m, C Units
SAP2000 3/29/19 22:12:55

SAP2000 v16.0.0 - File:BENUOC420M3 - Area Uniform Resultants - Tonf, m, C Units


SAP2000 3/29/19 22:13:26

SAP2000 v16.0.0 - File:BENUOC420M3 - Moment 3-3 Diagram (COMBENVE) - Tonf, m, C Units


SAP2000 3/29/19 22:14:31

-1.40 -1.05 -0.70 -0.35 0.00 0.35 0.70 1.05 1.40 1.75 2.10 2.45 2.80 3.15

SAP2000 v16.0.0 - File:BENUOC420M3 - Resultant M11 Diagram (COMBENVE - Max) - Tonf, m, C Units
SAP2000 3/29/19 22:16:01

-1.00 -0.50 0.00 0.50 1.00 1.50 2.00 2.50 3.00 3.50 4.00 4.50 5.00 5.50

SAP2000 v16.0.0 - File:BENUOC420M3 - Resultant M22 Diagram (COMBENVE - Max) - Tonf, m, C Units
THUYÕT MINH KÕT CÊU BÓ
1. Số liệu tính toán.
-Bể nước thấp hơn cao độ sân đường 100mm
- Vật liệu sử dụng BêTông
- Mác bê tông M400 tương đương B30:
B30 Rb = 170 daN/cm2
Rbt = 12 daN/cm2
γ = 1.000
Thép :
10<=D<=14 CB300-V Rs = 2800 daN/cm2
D>14 CB400-V Rs = 3650 daN/cm2
- Kích thước bể nước:
* Chiều dày bản nắp : 20 cm
* Chiều dày bản thành : 30 cm *thành vách ngăn: 20 cm
* Chiều dày bản đáy : 30 cm
* Chiều cao bể : 3.2 m
2. Tải trọng tính toán
- DEAD: Trọng lượng bản thân bể do phần mềm Sap tính với hệ số vượt tải 1.1
- WATER: Hoạt tải nước lên thành và đáy khi bể đầy nước
Pn = H . γn = 3.2 (T/m2)
- SOIL: Áp lực đất lên thành, nắp và phần mở rộng đáy bể
Chỉ số SPT lớp 2: N=2.4 Dung trọng tự nhiên: γđ = 1.95 (T/m2)
Góc ma sát trong:
φ= 12 N + 15 = 20.80 (độ)

2
Pđ = H . γđ . Tan2 (45-φ/2) = 2.97 (T/m )
- LIVE: Hoạt nắp, xe thang cứu hỏa 40 tấn toàn tải.
Chiều dài xe: 10 m
Chiều rộng xe: 1.7 m
2
Tải trọng phân bố trên diện tích: Ptc 2.35 (T/m )
2
Px = n . Ptc =1.1*2.35= 2.585 (T/m )
- DEAD: Tĩnh tải đắp
2
Pđm = n.H . γđ =0.1*1.1*2.0 = 0.22 (T/m )
3. Tổ hợp tải trọng
TH1 D+L
TH2 D+S
TH3 D+W
TH4 D+0.9L+0.9S
TH5 D+0.9L+0.9W
TH6 D+0.9L+0.9S+0.9W
BAO: EVELOP ( TH1,TH2,TH3,TH4,TH5,TH6)
4. Mô hình tính toán và nội lực
5. TÍNH TOÁN KẾT CẤU

5.1 Tính cốt thép đáy bể


Chiều dày vách: h= 30 cm
Lớp bảo vệ cốt thép a= 4 cm
M M 100A s
αm = ξ = 1- 1- 2 α m As = µ% =
R b b f h 2o R sς ho bho
BẢNG TÍNH THÉP
M b h a h0 αm ξ Astt
Vị trí
(KN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
Gối dọc 13.60 100 30 4 26 0.01 0.01 1.88
Nhịp dọc 6.59 100 30 4 26 0.01 0.01 0.91
Gối ngang 25.70 100 30 4 26 0.02 0.02 3.57
Nhịp ngang 11.30 100 30 4 26 0.01 0.01 1.56
BẢNG CHỌN THÉP
Vị trí b h0 Astt φ a Asc µ K. tra
Gối dọc 100 26.0 1.88 14 200 7.7 0.296 OK
Nhịp dọc 100 26.0 0.91 14 200 7.7 0.296 OK
Gối ngang 100 26.0 3.57 14 200 7.7 0.296 OK
Nhịp ngang 100 26.0 1.56 14 200 7.7 0.296 OK

5.2 Tính cốt thép nắp bể


Chiều dày vách: h= 20 cm
Lớp bảo vệ cốt thép a= 3 cm
BẢNG TÍNH THÉP
M b h a h0 αm ξ Astt
Vị trí
(KN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
Gối ngang 23.50 100 20 3 17 0.05 0.05 5.06
Nhịp ngang 9.16 100 20 3 17 0.02 0.02 1.94
Gối doc 19.80 100 20 3 17 0.04 0.04 4.25
Nhịp doc 7.63 100 20 3 17 0.02 0.02 1.62
BẢNG CHỌN THÉP
Vị trí b h0 Astt φ a Asc µ K. tra
Gối ngang 100 17.0 5.06 14 200 7.7 0.453 OK
Nhịp ngang 100 17.0 1.94 14 200 7.7 0.453 OK
Gối doc 100 17.0 4.25 14 200 7.7 0.453 OK
Nhịp doc 100 17.0 1.62 14 200 7.7 0.453 OK
5.3 Tính cốt thép thành bể
Chiều dày vách: h= 30 cm
Lớp bảo vệ cốt thép a= 4 cm
BẢNG TÍNH THÉP
M b h a h0 αm ξ Astt
Vị trí
(KN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
Gối đứng 13.20 100 30 4 26 0.01 0.01 1.82
Nhịp đứng 7.48 100 30 4 26 0.01 0.01 1.03
Gối ngang 11.60 100 30 4 26 0.01 0.01 1.60
Nhịp ngang 4.74 100 30 4 26 0.00 0.00 0.65
10
Vị trí b h0 Astt φ a Asc µ K. tra
Gối đứng 100 26.0 1.82 16 200 10.0 0.385 OK
Nhịp đứng 100 26.0 1.03 16 200 10.0 0.385 OK
Gối ngang 100 26.0 1.60 12 200 5.7 0.218 OK
Nhịp ngang 100 26.0 0.65 12 200 5.7 0.218 OK
6.TÍNH ĐÁY BỂ BTCT THEO ĐIỀU KIỆN VẾT NỨT
TCVN 5574-2012
*. Vật liệu
Bê tông B30
Rb,ser= 22 Mpa
Rbt,ser= 1.8 Mpa
Eb= 32500 Mpa
Cốt thép CB400-V
Es= 200000 Mpa
α=Es/Eb= 6.15
*. Tiết diện
Kích thước tiết diện
b= 100 cm
h thành= 30 cm
2
Bố trí cốt thép chịu kéo: Ø 16 a 200 Có As = 12.06 cm
Lớp bảo vệ cốt thép a1= 4 cm Xtb = 11 cm
chiều sao làm việc ho= 27 cm

Tổng dt cốt thép chịu nén A's= 12.06 cm2


*. Nội lực cấu kiện
Nội lực cấu kiện được lấy từ phần mềm phân tích kết cấu: Etabs, Sap, Safe
Moment uốn do tác dụng của toàn bộ tải trọng M1= 2.57 Tm
Moment uốn do tác dụng của tải trọng dài hạn M2= 1.03 Tm
*. Kiểm tra sự hình thành vết nứt
Tính toán cấu kiện chịu uốn, nén lệch tâm, cũng như kéo lệch tâm theo sự hình thành vết nứt được
thực hiện theo điều kiện:
Mr < Mcrc

Trong đó:
Mr: là mô men do các ngoại lực nằm ở một phía tiết diện đang xét đối với trục song song với
trục trung hòa và đi qua điểm lõi cách xa vùng chịu kéo của tiết diện này hơn cả
Mcrc: là mô men chống nứt của tiết diện thẳng góc với trục dọc cấu kiện khi hình thành vết nứt
Mcrc < Rbt,ser . Wpl

Wpl : Mô men kháng uốn của tiết diện quy đổi đối với thớ chịu kéo ngoài cùng của tiết diện quy đổi với thớ
chịu kéo ngoài cùng 2 × ( I bo + αI so + αI ' so )
W pl = + Sbo
h−x

Diện tích tiết diện quy đổi Ared = 3148.4 cm2


ξ= 0.15
x= 3.92 cm
4
Ibo= 2005.3 cm
4
Iso= 5879.3 cm
4
I'so= 4315.4 cm
3
Sbo= 34012.7 cm
3
Wpl= 38977.29 cm
Mcrc= 7.02 Tm
Kết luận: đáy bể không xuất hiện vết nứt

*. Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép theo sự mở rộng vết nứt
Điều kiện hạn chế mở rộng vết nứt aarc1 ≤ [ aarc1 ]
- Bề rộng khe nứt acrc1t do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng
Bề rộng vết nứt dầm theo công thức
σ
an = δ ×ϕL ×η × s × 20×(3.5 −100µ) ×3 d
Es

δ= 1 với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm


η= 1 với cốt thép thanh có gờ
µ= 0.46%
với tải trọng lặp, tải trọng thường xuyên và tạm thời
ϕl= 1.20 dài hạn kết cấu làm bằng bt nặng trong dk bão hòa
nước

β= 1.80 Với bê tông nặng


δ= 0.02
υ= 0.19 Với bê tông nặng độ ẩm>75%,bt trong th bão hòa nước
ϕf= 0.07 h'f=0 do không có cánh
λ= 0.07 h'f=0 do không có cánh
ξ= 0.15
x= 3.77 cm
z= 24.75 cm
2
σs= 0.86 T/cm
acrc1t = 0.079 mm
- Bề rộng khe nứt acrc1d do tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn
Bề rộng vết nứt dầm theo công thức
σs
an = δ ×ϕL ×η × × 20×(3.5 −100µ) ×3 d
Es
δ= 1.00 với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm
η= 1.00 với cốt thép thanh có gờ
µ= 0.46%
ϕl= 1.20 dài hạn kết cấu làm bằng bt nặng trong dk bão hòa
β= 1.80 Với bê tông nặng
δ= 0.01
υ= 0.19 với tải trọng tác dụng ngắn hạn
ϕf= 0.07
λ= 0.07
ξ= 0.149
x= 3.88 cm
z= 24.70 cm
σs= 0.35 T/cm2
acrc1d = 0.032 mm

- Bề rộng khe nứt dài hạn acrc2 do tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn
Bề rộng vết nứt dầm theo công thức
σ
an = δ ×ϕL ×η × s × 20×(3.5 −100µ) × 3 d
Es
δ= 1.00 với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm
η= 1.00 với cốt thép thanh có gờ
µ= 0.46%
ϕl= 1.20 dài hạn kết cấu làm bằng bt nặng trong dk bão hòa
β= 1.80 Với bê tông nặng
δ= 0.01
υ= 0.19 với tải trọng tác dụng dài hạn, độ ẩm >75%
ϕf= 0.07
λ= 0.07
ξ= 0.15
x= 3.88 cm
z= 24.70 cm
σs= 0.35 T/cm2
acrc2 = 0.032 mm
Bề rộng khe nứt ngắn hạn : a crc1= acrc.1t- acrc.1d+ acrc2 = 0.079 ≤ [acrc1 ] = 0.3 mm

Kết luận: đáy bể bố trí thép đảm bảo điều kiện hạn chế vết nứt
7. TÍNH HỆ SỐ NỀN THEO TERZAGHI
7.1. Hệ số nền
ks = 24*(c*Nc + γ*D*Nq+0.4*γ*B*Nγ)
Trong đó :
(1.5Π-φ')*tgφ' 2 0
Nq = e / [2cos (45 +φ'/2)]
Nc = (Nq-1)*cotg(φ')
Nγ = 0.5*tg(φ')*[Kpγ /cos2(φ')-1]
Các đại lượng Kí hiệu Giá trị Đơn vị
bề rộng của móng (hoặc của cọc) B 5 m
độ sâu điểm tính toán (so với mặt tự nhiên) D 3.2 m
góc ma sát trong đất φ 20.8 độ
lực dính không thoát nước của đất c 8.1 kN/m2
trọng lượng riêng của đất phía trên điểm tính ks γ 195 kN/m
3

các hệ số phụ thuộc góc kháng cắt của đất Nq 8.09


Nc 18.67
Nγ 5.24
hệ số nền ks 173890 kN/m3

7.2. Độ cứng lò xo thay thế


k = ks*bx*by
Trong đó :
bề rộng theo phương ngang vùng chịu tải tại nút giữa bx 1 m
bề rộng theo phương dọc vùng chịu tải tại nút giữa by 1 m
độ cứng lò xo tại nút giữa kC 173890 kN/m
độ cứng lò xo tại nút biên kB 86945 kN/m
độ cứng lò xo tại nút góc kG 43472 kN/m
g b g
C điểm giữa

b c b
by

B điểm biên

g b g điểm góc
bx
G
SAP2000 3/29/19 22:25:59

SAP2000 v16.0.0 - File:BE120M3 - 3-D View - Tonf, m, C Units


SAP2000 3/29/19 22:26:18

SAP2000 v16.0.0 - File:BE120M3 - 3-D View - Tonf, m, C Units


SAP2000 3/29/19 22:26:36

SAP2000 v16.0.0 - File:BE120M3 - 3-D View - Tonf, m, C Units


SAP2000 3/29/19 22:27:05

SAP2000 v16.0.0 - File:BE120M3 - Area Uniform Resultants - Tonf, m, C Units


SAP2000 3/29/19 22:27:23

SAP2000 v16.0.0 - File:BE120M3 - Area Uniform Resultants - Tonf, m, C Units


SAP2000 3/29/19 22:33:18

SAP2000 v16.0.0 - File:BE120M3 - Area Surface Pressure - Face Top (SOIL) - Tonf, m, C Units
SAP2000 3/29/19 22:33:56

SAP2000 v16.0.0 - File:BE120M3 - Area Surface Pressure - Face Top (WATER) - Tonf, m, C Units
SAP2000 3/29/19 22:36:13

-0.32 -0.16 0.00 0.16 0.32 0.48 0.64 0.80 0.96 1.12 1.28 1.44 1.60 1.76

SAP2000 v16.0.0 - File:BE120M3 - Resultant M11 Diagram (COMBENVE - Max) - Tonf, m, C Units
SAP2000 3/29/19 22:37:00

-0.44 -0.22 0.00 0.22 0.44 0.66 0.88 1.10 1.32 1.54 1.76 1.98 2.20 2.42

SAP2000 v16.0.0 - File:BE120M3 - Resultant M22 Diagram (COMBENVE - Max) - Tonf, m, C Units
THUYÕT MINH KÕT CÊU BÓ PHèT 56M3
1. Số liệu tính toán.
-Bể thấp hơn cao độ sân đường 200mm
- Vật liệu sử dụng BêTông
- Mác bê tông M400 tương đương B30:
B30 Rb = 170 daN/cm2
Rbt = 12 daN/cm2
γ = 1.000
Thép :
10<=D<=14 CB300-V Rs = 2800 daN/cm2
D>14 CB400-V Rs = 3650 daN/cm2
- Kích thước bể nước:
* Chiều dày bản nắp : 15 cm
* Chiều dày bản thành : 20 cm *thành vách ngăn: 20 cm
* Chiều dày bản đáy : 20 cm
* Chiều cao bể : 2m
2. Tải trọng tính toán
- DEAD: Trọng lượng bản thân bể do phần mềm Sap tính với hệ số vượt tải 1.1
- WATER: Hoạt tải nước lên thành và đáy khi bể đầy nước
Pn = H . γn = 2 (T/m2)
- SOIL: Áp lực đất lên thành, nắp và phần mở rộng đáy bể
Chỉ số SPT lớp 2: N=2.4 Dung trọng tự nhiên: γđ = 1.95 (T/m2)
Góc ma sát trong:
φ= 12 N + 15 = 20.80 (độ)

2
Pđ = H . γđ . Tan2 (45-φ/2) = 1.86 (T/m )
- LIVE: Hoạt nắp, xe thang cứu hỏa 40 tấn toàn tải.
Chiều dài xe: 10 m
Chiều rộng xe: 1.7 m
2
Tải trọng phân bố trên diện tích: Ptc 2.35 (T/m )
2
Px = n . Ptc =1.1*2.35= 2.585 (T/m )
- DEAD: Tĩnh tải đắp
2
Pđm = n.H . γđ =0.1*1.1*2.0 = 0.22 (T/m )
3. Tổ hợp tải trọng
TH1 D+L
TH2 D+S
TH3 D+W
TH4 D+0.9L+0.9S
TH5 D+0.9L+0.9W
TH6 D+0.9L+0.9S+0.9W
BAO: EVELOP ( TH1,TH2,TH3,TH4,TH5,TH6)
4. Mô hình tính toán và nội lực
5. TÍNH TOÁN KẾT CẤU

5.1 Tính cốt thép đáy bể


Chiều dày vách: h= 20 cm
Lớp bảo vệ cốt thép a= 3 cm
M M 100A s
αm = ξ = 1- 1- 2 α m As = µ% =
R b b f h 2o R sς ho bho
BẢNG TÍNH THÉP
M b h a h0 αm ξ Astt
Vị trí
(KN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
Gối dọc 2.80 100 20 4 16 0.01 0.01 0.63
Nhịp dọc 1.50 100 20 4 16 0.00 0.00 0.34
Gối ngang 4.20 100 20 4 16 0.01 0.01 0.94
Nhịp ngang 1.70 100 20 4 16 0.00 0.00 0.38
BẢNG CHỌN THÉP
Vị trí b h0 Astt φ a Asc µ K. tra
Gối dọc 100 16.0 0.63 12 200 5.7 0.353 OK
Nhịp dọc 100 16.0 0.34 12 200 5.7 0.353 OK
Gối ngang 100 16.0 0.94 12 200 5.7 0.353 OK
Nhịp ngang 100 16.0 0.38 12 200 5.7 0.353 OK

5.2 Tính cốt thép nắp bể


Chiều dày vách: h= 15 cm
Lớp bảo vệ cốt thép a= 2 cm
BẢNG TÍNH THÉP
M b h a h0 αm ξ Astt
Vị trí
(KN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
Gối ngang 3.70 100 15 2 13 0.01 0.01 1.02
Nhịp ngang 2.50 100 15 2 13 0.01 0.01 0.69
Gối doc 3.40 100 15 2 13 0.01 0.01 0.94
Nhịp doc 1.60 100 15 2 13 0.01 0.01 0.44
BẢNG CHỌN THÉP
Vị trí b h0 Astt φ a Asc µ K. tra
Gối ngang 100 13.0 1.02 10 200 3.9 0.302 OK
Nhịp ngang 100 13.0 0.69 10 200 3.9 0.302 OK
Gối doc 100 13.0 0.94 10 200 3.9 0.302 OK
Nhịp doc 100 13.0 0.44 10 200 3.9 0.302 OK
5.3 Tính cốt thép thành bể
Chiều dày vách: h= 20 cm
Lớp bảo vệ cốt thép a= 3 cm
BẢNG TÍNH THÉP
M b h a h0 αm ξ Astt
Vị trí
(KN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
Gối đứng 3.90 100 20 3 17 0.01 0.01 0.82
Nhịp đứng 1.70 100 20 3 17 0.00 0.00 0.36
Gối ngang 3.00 100 20 3 17 0.01 0.01 0.63
Nhịp ngang 1.20 100 20 3 17 0.00 0.00 0.25
10
Vị trí b h0 Astt φ a Asc µ K. tra
Gối đứng 100 17.0 0.82 12 200 5.7 0.333 OK
Nhịp đứng 100 17.0 0.36 12 200 5.7 0.333 OK
Gối ngang 100 17.0 0.63 10 200 3.9 0.231 OK
Nhịp ngang 100 17.0 0.25 10 200 3.9 0.231 OK
6.TÍNH ĐÁY BỂ BTCT THEO ĐIỀU KIỆN VẾT NỨT
TCVN 5574-2012
*. Vật liệu
Bê tông B30
Rb,ser= 22 Mpa
Rbt,ser= 1.8 Mpa
Eb= 32500 Mpa
Cốt thép CB400-V
Es= 200000 Mpa
α=Es/Eb= 6.15
*. Tiết diện
Kích thước tiết diện
b= 100 cm
h thành= 20 cm
2
Bố trí cốt thép chịu kéo: Ø 12 a 200 Có As = 6.78 cm
Lớp bảo vệ cốt thép a1= 4 cm Xtb = 6 cm
chiều sao làm việc ho= 17 cm

Tổng dt cốt thép chịu nén A's= 6.78 cm2


*. Nội lực cấu kiện
Nội lực cấu kiện được lấy từ phần mềm phân tích kết cấu: Etabs, Sap, Safe
Moment uốn do tác dụng của toàn bộ tải trọng M1= 0.42 Tm
Moment uốn do tác dụng của tải trọng dài hạn M2= 0.14 Tm
*. Kiểm tra sự hình thành vết nứt
Tính toán cấu kiện chịu uốn, nén lệch tâm, cũng như kéo lệch tâm theo sự hình thành vết nứt được
thực hiện theo điều kiện:
Mr < Mcrc

Trong đó:
Mr: là mô men do các ngoại lực nằm ở một phía tiết diện đang xét đối với trục song song với
trục trung hòa và đi qua điểm lõi cách xa vùng chịu kéo của tiết diện này hơn cả
Mcrc: là mô men chống nứt của tiết diện thẳng góc với trục dọc cấu kiện khi hình thành vết nứt
Mcrc < Rbt,ser . Wpl

Wpl : Mô men kháng uốn của tiết diện quy đổi đối với thớ chịu kéo ngoài cùng của tiết diện quy đổi với thớ
chịu kéo ngoài cùng 2 × ( I bo + αI so + αI ' so )
W pl = + Sbo
h−x

Diện tích tiết diện quy đổi Ared = 2083.5 cm2


ξ= 0.14
x= 2.42 cm
Ibo= 471.1 cm4
4
Iso= 1251.2 cm
4
I'so= 1045.9 cm
3
Sbo= 15456.8 cm
3
Wpl= 17118.29 cm
Mcrc= 3.08 Tm
Kết luận: đáy bể không xuất hiện vết nứt

*. Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép theo sự mở rộng vết nứt
Điều kiện hạn chế mở rộng vết nứt aarc1 ≤ [ aarc1 ]
- Bề rộng khe nứt acrc1t do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng
Bề rộng vết nứt dầm theo công thức
σ
an = δ ×ϕL ×η × s × 20×(3.5 −100µ) ×3 d
Es

δ= 1 với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm


η= 1 với cốt thép thanh có gờ
µ= 0.42%
với tải trọng lặp, tải trọng thường xuyên và tạm thời
ϕl= 1.20 dài hạn kết cấu làm bằng bt nặng trong dk bão hòa
nước

β= 1.80 Với bê tông nặng


δ= 0.01
υ= 0.19 Với bê tông nặng độ ẩm>75%,bt trong th bão hòa nước
ϕf= 0.07 h'f=0 do không có cánh
λ= 0.07 h'f=0 do không có cánh
ξ= 0.14
x= 2.28 cm
z= 15.22 cm
2
σs= 0.41 T/cm
acrc1t = 0.034 mm
- Bề rộng khe nứt acrc1d do tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn
Bề rộng vết nứt dầm theo công thức
σs
an = δ ×ϕL ×η × × 20×(3.5 −100µ) ×3 d
Es
δ= 1.00 với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm
η= 1.00 với cốt thép thanh có gờ
µ= 0.42%
ϕl= 1.20 dài hạn kết cấu làm bằng bt nặng trong dk bão hòa
β= 1.80 Với bê tông nặng
δ= 0.00
υ= 0.19 với tải trọng tác dụng ngắn hạn
ϕf= 0.07
λ= 0.07
ξ= 0.144
x= 2.31 cm
z= 15.21 cm
σs= 0.14 T/cm2
acrc1d = 0.011 mm

- Bề rộng khe nứt dài hạn acrc2 do tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn
Bề rộng vết nứt dầm theo công thức
σ
an = δ ×ϕL ×η × s × 20×(3.5 −100µ) × 3 d
Es
δ= 1.00 với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm
η= 1.00 với cốt thép thanh có gờ
µ= 0.42%
ϕl= 1.20 dài hạn kết cấu làm bằng bt nặng trong dk bão hòa
β= 1.80 Với bê tông nặng
δ= 0.00
υ= 0.19 với tải trọng tác dụng dài hạn, độ ẩm >75%
ϕf= 0.07
λ= 0.07
ξ= 0.14
x= 2.31 cm
z= 15.21 cm
σs= 0.14 T/cm2
acrc2 = 0.011 mm
Bề rộng khe nứt ngắn hạn : a crc1= acrc.1t- acrc.1d+ acrc2 = 0.034 ≤ [acrc1 ] = 0.3 mm

Kết luận: đáy bể bố trí thép đảm bảo điều kiện hạn chế vết nứt
7. TÍNH HỆ SỐ NỀN THEO TERZAGHI
7.1. Hệ số nền
ks = 24*(c*Nc + γ*D*Nq+0.4*γ*B*Nγ)
Trong đó :
(1.5Π-φ')*tgφ' 2 0
Nq = e / [2cos (45 +φ'/2)]
Nc = (Nq-1)*cotg(φ')
Nγ = 0.5*tg(φ')*[Kpγ /cos2(φ')-1]
Các đại lượng Kí hiệu Giá trị Đơn vị
bề rộng của móng (hoặc của cọc) B 3.8 m
độ sâu điểm tính toán (so với mặt tự nhiên) D 2 m
góc ma sát trong đất φ 20.8 độ
lực dính không thoát nước của đất c 8.1 kN/m2
trọng lượng riêng của đất phía trên điểm tính ks γ 195 kN/m
3

các hệ số phụ thuộc góc kháng cắt của đất Nq 8.09


Nc 18.67
Nγ 5.24
hệ số nền ks 116668 kN/m3

7.2. Độ cứng lò xo thay thế


k = ks*bx*by
Trong đó :
bề rộng theo phương ngang vùng chịu tải tại nút giữa bx 1 m
bề rộng theo phương dọc vùng chịu tải tại nút giữa by 1 m
độ cứng lò xo tại nút giữa kC 116668 kN/m
độ cứng lò xo tại nút biên kB 58334 kN/m
độ cứng lò xo tại nút góc kG 29167 kN/m
g b g
C điểm giữa

b c b
by

B điểm biên

g b g điểm góc
bx
G
SAP2000 3/29/19 20:57:12

SAP2000 v16.0.0 - File:BEPHOT56M3 - 3-D View - Tonf, m, C Units


SAP2000 3/29/19 20:57:44

SAP2000 v16.0.0 - File:BEPHOT56M3 - 3-D View - Tonf, m, C Units


SAP2000 3/29/19 20:58:10

SAP2000 v16.0.0 - File:BEPHOT56M3 - Area Uniform Resultants - Tonf, m, C Units


SAP2000 3/29/19 20:58:32

SAP2000 v16.0.0 - File:BEPHOT56M3 - Area Uniform Resultants - Tonf, m, C Units


SAP2000 3/29/19 20:58:56

SAP2000 v16.0.0 - File:BEPHOT56M3 - Area Surface Pressure - Face Top (SOIL) - Tonf, m, C Units
SAP2000 3/29/19 20:59:35

SAP2000 v16.0.0 - File:BEPHOT56M3 - Area Surface Pressure - Face Top (WATER) - Tonf, m, C Units
SAP2000 3/29/19 21:00:03

-170. -85. 0. 85. 170. 255. 340. 425. 510. 595. 680. 765. 850. 935. E-3

SAP2000 v16.0.0 - File:BEPHOT56M3 - Resultant M11 Diagram (COMBENVE - Max) - Tonf, m, C Units
SAP2000 3/29/19 21:00:44

-0.26 -0.13 0.00 0.13 0.26 0.39 0.52 0.65 0.78 0.91 1.04 1.17 1.30 1.43

SAP2000 v16.0.0 - File:BEPHOT56M3 - Resultant M22 Diagram (COMBENVE - Max) - Tonf, m, C Units

You might also like