Professional Documents
Culture Documents
Tcmn-Có-Đáp-Án 2
Tcmn-Có-Đáp-Án 2
2
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
Câu 31. Trình tự các bước thực hiện một cánh hoa Câu 38. Góc tạo bởi sợi giấy se cành và cành là
voan có gân giữa? bao nhiêu độ?
A. Quấn kẽm bao vải tạo dáng cánh hoa. A. 30o B. 60o C. 90o D. 45o
B. Quấn kẽm định dạng cánh hoa bao vải. Câu 39. Bình hoa giấy đặt trang trí gần cửa sổ,
C. Định dạng cánh hoa bao vải quấn kẽm. được vài ngày thì màu cánh bị nhạt dần, nguyên
D. Quan sát mẫu tạo cánh hoa bao vải. nhân và cách khắc phục là gì?
A. Do không khí ẩm ướt nên giấy bị bạc. Để không bị
Câu 32. Yêu cầu kỹ thuật khi bao vải?
nhạt màu thì để bình hoa chỗ khác.
A. Vải bao phải thật căng cho đẹp.
B. Do bụi bám vào làm màu trông bạc đi, chỉ cần phủi
B. Vải bao hơi chùng 1 chút để khôn bị rách.
sạch bụi thì sẽ như mới.
C. Vải bao vừa phải, cột chỉ lỏng tay, đúng vị trí xoắn
C. Giấy bị bạc màu do bị gió, để bình hoa nơi tránh gió.
kẽm.
D. Hoa bị bạc màu do ánh nắng mặt trời chiếu trực
D. Vải bao vừa phải, cột chỉ chặt, đúng vị trí.
tiếp vào. Để hạn chế phai màu, phun xịt một lớp sơn
Câu 33. Lá nào sau đây là lá đơn phân thùy?
bóng lên hoa sau khi hoàn tất.
Câu 40. Hoa nào sau đây không phải là hoa lưỡng tính?
A. Hoa sen. B. Hoa râm bụt.
C. Hoa ly ly. D. Hoa cúc.
Câu 41. Làm như thế nào để tạo độ trũng cho cánh
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
hoa voan?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 1, 4. D. Hình 3.
A. Tạo gân cánh hoa. B. Tạo khía cho cánh hoa.
Câu 34. Kẽm thường dùng làm khung cánh hoa là
C. Ấn trũng cánh hoa. D. Bao vải hơi chùng.
kẽm số bao nhiêu?
Câu 42. Khi muốn làm hoa voan tặng cô giáo nhân
A. Kẽm 20. B. Kẽm 26. C. Kẽm 24. D. Kẽm
ngày 20/11, bạn sẽ thực hiện theo qui trình nào?
30.
A. Quan sát hoa lập bảng số lượng vẽ và cắt
Câu 35. My nên trộn bột theo công thức nào sau
mẫu rập làm hoalên cành.
đây để làm keo dán?
B. Quan sát mẫu lập bảng số liệu tạo khung
A. 1 phần bột với 2 phần nước, đun chín để làm hồ dán.
làm hoa lên cành hoàn tất.
B. 2 phần bột và 1 phần nước đun sôi.
C. Chuẩn bị nguyên liệu tạo khung cánh hoa, lá
C. 1 phần bột và 1 phần nước đun sôi, để nguội để
làm hoa, lá kết hoa lên cành.
làm hồ dán.
D. Quan sát mẫu lập bảng số liệu tạo khung, bao
D. 2 phần bột và 2 phần nước đun chín để làm hồ
vải kết hoa lên cành.
dán.
Câu 43. Hoa nào sau đây có dạng ống?
Câu 36. Giấy se cành thường được cắt theo canh
A. Hoa hồng. B. Hoa mai.
giấy nào?
C. Hoa rau muống. D. Hoa hướng dương.
A. Canh dọc. B. Canh xéo.
Câu 44. Cặp màu nào sau đây là màu “tone sur
C. Canh xéo và canh dọc. D. Canh ngang.
tone”?
Câu 37. Cách kết 2 lớp cánh hoa cúc trắng như thế nào?
A. Vàng - xanh dương. B. Cam – tím.
A. 2 lớp cánh hoa nằm trên nhụy.
C. Vàng đậm, vàng chanh. D. Xanh lá – đỏ.
B. 2 cánh hoa nằm trùng nhau.
Câu 45. Hoa nào có nhị dạng tua?
C. 2 lớp cánh hoa chồng lên nhau dưới nhụy.
A. Phượng, lan, li li. B. Râm bụt, diên vĩ, bìm bìm.
D. 2 lớp cánh hoa so le nhau dưới nhụy.
3
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
C. Hồng, loa kèn, mai. D. Cúc, sao nhái, đồng tiền. Câu 54. Có những loại hồ và keo dán nào có thể
Câu 46. Muốn tạo độ trũng cho cánh hoa bằng dùng làm hoa giấy?
giấy nhún, ta làm như thế nào? A. Keo sữa, keo sáp, keo hai mặt, keo trong, keo đường.
A. Dùng đầu ủi tròn, ủi tạo trũng. B. Hồ dán, keo sữa, keo trong.
B. Đặt cánh hoa lên bàn, dùng đầu bút bi ấn trũng. C. Băng keo sáp, băng keo hai mặt, băng keo trong.
C. Đặt cánh hoa trong lòng bàn tay, dùng đầu bút bi ấn D. Keo hạt, hồ dán, keo sữa.
trũng. Câu 55. Lá mọc cách là lá mọc như thế nào?
D. Dùng lưỡi kéo hoặc cạnh thước vuốt cho cong. A. Mỗi mấu chỉ mang 1 lá, mọc so le.
Câu 47. Hoa có đặc điểm như thế nào sẽ làm theo B. Mỗi mấu chỉ mang 1 lá, mọc đối diện.
phương pháp xuyên tâm? C. Mỗi mấu chỉ mang 2 lá, mọc so le.
A. Hoa có cánh liền. B. Cánh hoa rời. D. Mỗi mấu chỉ mang 2 lá, mọc đối diện.
C. Cánh hoa có cánh to. D. Cánh hoa lớn nhỏ khác Câu 56. Công việc tiếp theo sau khi quan sát hoa
nhau. thật, lập bảng số lượng các bộ phận của hoa voan là
Câu 48. Giấy nhún có các đặc điểm gì? gì?
A. Nhiều màu sắc, dai, có độ co dãn. A.Vẽ và cắt mẫu rập. làm khung, tạo dáng, bọc vải.
B. Ít màu sắc, dai và mềm. B.Vẽ, cắt mẫu rập, tạo khung quấn kẽm, bọc vải.
C. Mềm, không co dãn, dai, mềm, mịn. C. Chọn khuôn, quấn kẽm tạo khung, định dạng, bọc vải.
D. Nhiều màu, cứng và dai. D.Tạo mẫu rập, quấn kẽm tạo khung, định dạng, bọc vải.
Câu 49. Theo em hoa hồng nên làm theo phương Câu 57. Nguyên nhân cánh hoa bị mất hình dạng
pháp nào? sau khi bao vải là gì?
A. Phương pháp quấn cánh. B. Phương pháp kết cánh. A. Do kẽm quá dầy, bao vải quá căng, cột chỉ không
C. Phương pháp xuyên tâm. D. Phương pháp kết quá lỏng.
cành. B. Do không định dạng cánh hoa trước khi bao vải, hoặc
Câu 50. Trong các loại kẽm làm hoa voan, kẽm sử dụng kẽm không đúng kích cở, bao vải quá căng.
nào mỏng và mềm nhất? C. Kẽm quá mềm, cánh hoa không gân, không dịnh dạng
A. Kẽm số 20. B. Kẽm số 24. trước, bao vải mạnh tay, cột chặt tay.
C. Kẽm số 26. D. Kẽm số 30. D. Do kẽm mềm, không định dạng cánh hoa trước khi
Câu 51. Em sử dụng loại nguyên liệu nào sau đây bao vải, bao vải quá căng.
để làm nhị hoa mai? Câu 58. Lá hoa Bìm Bìm có hình dạng gì?
A. Gòn. B. Nhị xốp. C. Hạt cườm. D. Nhị bột. A. Lá đơn chia thùy, hình dài hoặc hình tim.
Câu 52. Đâu là đối tượng lao động của nghề làm B. Lá đơn chia thùy, hình tam giác hoặc hình tim.
hoa voan? C. Lá đơn chia thùy, hình tam giác hoặc hình tròn
A. Kẽm, nhị, khuôn ống. D. Lá đơn chia thùy, hình bầu dục.
B. Voan, kẽm, chỉ may, nhị, kim may. Câu 59. Khi làm hoa, ta sẽ se cành theo chiều nào?
C. Mẫu rập, kềm, chỉ. A. Từ trên xuống, xéo 450. B. Từ dưới lên, xéo
D. Keo sáp, voan, chỉ may, kẽm. 450.
Câu 53. Hoa nào sau đây vừa có nhụy và nhị nằm C. Theo chiều ngang. D. Chiều nào cũng
trên một trục? được.
A. Râm bụt. B. Mai. C. Li li. D. Sen. Câu 60. Vẽ, cắt mẫu hoa bằng giấy cần lưu ý điểm
gì?
4
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
A. Không cắt sát mẫu. B. Để lại nét vẽ. D. Giấy tập, giấy màu, giấy đánh máy.
C. Không để lại nét vẽ. D. Tô đậm nét vẽ trên cánh Câu 69. Các loại bột nào dùng để làm hồ dán khi
hoa. làm hoa giấy?
Câu 61. Các cánh hoa voan được kết lại với nhau bằng gì?A. Bột mì, bột năng, bột nếp.
A. Chỉ. B. Hồ dán. C. Dây đồng. D. Băng keo. B. Bột gạo, bột nếp, bột bắp.
Câu 62. Các hoa sau đây hoa nào có cánh hoa dợn, C. Bột năng, bột nếp, bột tẻ, bột mì.
gân đồng quy và có nhị, nhụy hợp trục? D. Bột tẻ, bột nếp.
A. Hoa Mai. B. Hoa Râm bụt. Câu 70. Trình tự thực hiện bông hoa bằng voan
C. Hoa Tulip. D. Hoa Lily. không có gân giữa?
Câu 63. Để làm cánh hoa voan dợn sóng ta dùng A. Quấn kẽm bao vải định dạng cánh hoa.
dụng cụ gì? B. Quấn kẽm định dạng cánh hoa bao vải.
A. Kềm mũi nhọn. B. Kim may tay. C. Làm theo quy trình A hoặc B đều được.
C. Ruột viết bi. D. Khuôn ống. D. Bao vải quấn kẽm định dạng cánh hoa.
Câu 64. Yêu cầu bọc vải trên khung kẽm khi làm Câu 71. Hoa nào sau đây có lá bắc?
hoa voan là gì? A. Hoa cúc. B. Hoa loa kèn.
A. Căng vừa phải. B. Thật căng. C. Hoa râm bụt. D. Hoa diên vĩ.
C. Tạo độ trũng. D. Để vải hơi đùn một ít. Câu 72. Đặc điểm của khuôn rập làm hoa đất sét?
Câu 65. Tạo dáng hoa mai, hoa đào giống nhau ở A. Dùng chung khuôn cho các loại hoa.
điểm nào? B. Mỗi hoa có một bộ khuôn riêng.
A. Soi lỗ vô tâm, vuốt cánh cong ra. C. Có thể dùng các ống tròn có đường kính khác nhau
B. Soi lỗ tâm đài, vuốt cánh cong vô tâm. để làm khuôn.
C. Soi lỗ tâm đài, vuốt cánh tùy ý. D. Không có khuôn rập, phải tự vẽ.
D. Soi lỗ tâm hoa, vuốt cánh cong vô tâm. Câu 73. Kỹ thuật se cành như thế nào?
Câu 66. Bộ khuôn để làm hoa giấy là gì? A. Dùng giấy nhún hoặc keo sáp, đặt xéo góc 450 so
A. Mẫu rập làm bằng giấy bìa cứng, ống nhựa. với cành, quấn giấy quanh cành.
B. Vật dụng có dạng hình tròn nhiều kích cỡ, ống nhựa. B. Dùng giấy nhún, canh giấy ngang, phết keo lên bề
C. Vật dụng có dạng hình tròn nhiều kích cỡ. mặt giấy, quấn đều quanh cành.
D. Mẫu rập làm bằng giấy bìa cứng. C. Dùng keo sáp, đặt xéo góc 450 so với cành, quay
Câu 67. Hải làm cách nào để cắt mẫu cánh hoa từ cho giấy se chặt vào cành.
rập có sẵn mà không có nét vẽ? D. Dùng keo sáp kéo dãn, đặt xéo góc 450 so với
A. Dùng kẹp giấy kẹp chặt rập và giấy làm hoa rồi cắt. cành, quấn quanh cành.
B. Dùng bút xóa vẽ mẫu và cắt cánh hoa. Câu 74. Nhị tua ở hoa mai và hoa đào nhân tạo
C. Dùng giấy can, can mẫu cánh hoa rồi cắt mẫu vừa can. thường được làm bằng gì?
D. Dùng bút chì vẽ mẫu và cắt. A. Hạt bẹt, hạt cườm. B. Gòn.
Câu 68. Khi độn cành thường dùng các loại giấy C. Chỉ hoặc len. D. Giấy.
nào? Câu 75. Quy trình nào làm nụ hoa bằng gòn?
A. Giấy nhún, giấy thủ công. A. Kẽm bẻ móc cong se sáp se gòn vào kẽm bọc giấy.
B. Giấy báo, giấy nhún, giấy thủ công, giấy đánh
B. Kẽm bẻ móc cong se gòn vào kẽm se sáp bọc giấy.
máy.
C. Kẽm bẻ móc cong se gòn vào kẽm bọc giấy se sáp.
C. Giấy báo, giấy cuộn, giấy mềm.
D. Se gòn vào kẽm bọc giấy kẽm bẻ móc cong se sáp.
5
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
Câu 76. Vì sao khi làm hoa voan có cánh lớn phải B. Cắt chỉ, lấy voan khác, bao vải lại.
kẹp thêm kẽm ở giữa cánh? C. Bỏ, không sử dụng cánh hoa đó nữa.
A. Để vải được căng đều. D. Kéo dài cánh hoa, định dạng lại.
B. Để cố định vải, dễ ráp hoa. Câu 79. Cách xử lí bụi bám vào cánh hoa giấy là
C. Để cánh hoa không bị biến dạng. gì?
D. Để cánh hoa giống hoa thật. A. Nhúng nhanh cánh hoa vào nước ấm rồi phơi trong
Câu 77. Mục đích của việc hồ vải làm hoa là gì? gió.
A. Giữ cho hoa, lá được cứng cáp. B. Búng nhẹ cánh hoa và thổi khẽ cho bụi bay đi.
B. Dễ tạo dáng cho cánh hoa. C. Đem hoa phơi lâu ngoài nắng cho bụi bay đi hết.
C. Dễ vẽ, cắt các mẫu cánh hoa, lá, đài. D. Dùng khăn ướt lau sạch từng cánh hoa cho hết bụi.
D. Giữ cho cánh hoa được thẳng, dễ ủi. Câu 80. Khi can mẫu các bộ phận hoa lên giấy làm
Câu 78. Cách khắc phục khi bao vải cánh hoa bị hoa, dùng loại bút gì để vẽ?
chùng và có một lổ thủng nhỏ ở cuối cánh là gì? A. Bút nhũ màu. B. Bút bi xanh.
A. Vẫn sử dụng cánh hoa đó để kết. C. Bút bi đỏ. D. Bút chì (HB), bút nhũ, bút bi hết mực.
9
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
A. Làm thân, đầu, trang trí. A. Bình thường. B. Vui cười. C. Buồn. D. Ngạc
B. Làm đầu, thân, trang trí. nhiên.
C. Làm thân, đầu, ráp đầu vào thân, trang trí. Câu 13. Làm búp bê dạ hội, dây đồng, giấy cuộn
D. Làm đầu, thân, trang trí, ráp đầu vào thân. dùng làm gì?
Câu 9. Đâu là quy trình thực hiện làm búp bê? A. Làm đầu, tạo khung. B. Tạo khung, độn thân.
A. Quan sát mẫu Làm đầu Làm thân Trang trí C. Tạo khung, mặc áo. D. Độn thân, làm đầu.
Ráp đầu vào thân. Câu 14. Làm phần đầu búp bê dạ hội bằng vật liệu
B. Làm thân Làm đầu Ráp đầu vào thân Quan sát gì?
mẫu Trang trí. A. Mút xốp. B. Quả bóng bàn.
C. Quan sát mẫu Làm thân Làm đầu Ráp đầu C. Trái banh. D. Bất cứ vật liệu nào có dạng hình
10
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
B. Chọn mẫu hộp Vẽ hình Xếp cạnh, dán cạnh Hoàn D. Tất cả đều đúng.
tất Câu 10. Khi gói quà, đặt quà ở mặt nào của giấy gói?
C. Chọn mẫu hộp Cắt theo yêu cầu Xếp cạnh, dán A. Mặt nào cũng được. B. Mặt phải.
cạnh Hoàn tất C. Mặt trái. D. Tất cả đều đúng.
D. Vẽ hình Chọn mẫu hộp Cắt theo yêu cầu Xếp Câu 11. Quy trình gói quà nào sau đây đúng?
cạnh, dán cạnh Hoàn tất. A. Chọn hộp quà Chọn quà Chọn giấy gói Tính
Câu 3. Giấy xốp dùng để gói quà có đặc tính gì? giấy gói Gói quà chọn ruy-băng Buộc ruy-băng
A. Tính đàn hồi nhẹ, dễ xếp các góc cạnh. vào gói quà Làm nơ, đính nơ.
B. Tính tái sinh sau khi bỏ, có thể hoàn toàn phân giải B. Chuẩn bị quà Chọn hộp quà Chọn giấy gói
nhưng rất dễ bị thấm ướt. Tính giấy gói Gói quà Chọn ruy-băng Buộc dây
C. Tính mềm, dễ gói nhưng khó phân giải, dễ bị thấm ruy-băng vào gói quà Làm nơ, đính nơ.
ướt. C. Chuẩn bị quà Chọn giấy gói Chọn hộp quà
D. Tính mỏng, mịn, khó gói hơn giấy có chất liệu nhân Tính giấy gói Gói quà Chọn ruy-băng Buộc dây
tạo. ruy-băng vào gói quà Làm nơ, đính nơ.
Câu 4. Khi chọn giấy gói quà nên chọn loại nào? D. Chọn hộp quà Chọn giấy gói Chọn quà Tính
A. Màu xám nhẹ, hoa văn thưa.
giấy gói Gói quà chọn ruy-băng Buộc ruy-băng
B. Màu sặc sỡ, hoa văn nhiều cho vui mắt.
vào gói quà Làm nơ, đính nơ.
C. Màu gì cũng được.
Câu 12. Bước đầu tiên của quy trình làm nơ là
D. Giấy in hoa văn sắc nét, không mờ nhạt.
bước nào?
Câu 5. Loại giấy gói quà khó xếp các góc cạnh, khi
A. Chọn kiểu dáng làm nơ. B. Chọn vật liệu.
sử dụng phải dùng súng bắn keo để định hình là
C. Chọn dụng cụ phù hợp. D. Cắt theo yêu cầu kiểu
giấy nào?
dáng.
A. Giấy xốp. B. Giấy in hoa.
Câu 13. Những cặp màu nào sau đây là màu tương phản?
C. Giấy nhũ, giấy vân long. D. Tất cả đều đúng.
A. Xanh lá - Đỏ ; Đen – Nâu.
Câu 6. Khi chọn hộp đựng quà, chọn hộp rộng hơn
B. Vàng - Tím ; Xanh dương – Cam.
món quà bao nhiêu?
C. Hồng nhạt - Hồng đậm ; Xanh lá - Đỏ.
A. 0.5 cm 1 cm. B. 1 cm 1.5 cm.
D. Xanh chuối - Xanh rêu ; Cà phê sữa – Nâu.
C. 1.5 cm 2 cm. D. 2 cm 2.5 cm.
Câu 14. Làm chắc hộp bằng cách nào?
Câu 7. Khi chọn giấy gói quà phải chú ý gì?
A. Cắt miếng bìa cứng đặt bên trong.
A. Giới tính, tuổi tác, sở thích của người tặng quà.
B. Nhỏ keo vào các góc hộp.
B. Sở thích của người tặng quà.
C. Câu A và B đều đúng.
C. Giới tính, tuổi tác sở thích của người nhận quà.
D. Câu A và B đều sai.
D. Sở thích của người nhận quà.
Câu 15. Hộp quà đựng thực phẩm hay bánh kẹo ta
Câu 8. Giấy có chất sợi nhân tạo là giấy nào?
phải lót thêm gì?
A. Giấy xốp. B. Giấy in hoa văn.
A. Một lớp giấy thiếc. B. Một lớp giấy
C. Giấy nhũ, giấy vân long. D. Giấy báo.
sáp.
Câu 9. Màu tương đồng là màu như thế nào?
C. Một lớp giấy bóng kiếng. D. Cả 3 câu đều đúng.
A. Sử dụng cùng tông màu nhưng độ đậm, nhạt khác
Câu 16. Gói quà cao cấp người ta sử dụng nguyên
nhau. B. Màu tùy ý.
liệu nào?
C. Sử dụng tông màu đối nhau.
A. Giấy in hoa văn thường, giấy xốp.
11
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
B. Giấy vân long, giấy xốp. D. Chọn vật liệu Chọn kiểu dáng làm nơ Cắt theo yêu
C. Giấy in hoa văn thường, giấy nhũ. cầu Tạo dáng Xếp (dán, cột, bấm) Hoàn tất.
D. Giấy vân long, vải, lưới. Câu 21. Cách nào làm cứng hộp?
Câu 17. Trong gói quà hình chữ nhật: chiều ngang A. Cắt miếng bìa cứng đặt bên trong.
và chiều dài giấy gói được tính như thế nào? B. Nhỏ keo cho các tam giac ở mỗi góc hộp.
A. Chiều ngang: chu vi hộp quà + 2 cm + xếp li (nếu C. A và B đúng.
có); chiều dài: chiều dài hộp + chiều cao hộp + 2 cm. D. A và B sai.
B. Chiều ngang: 2 chu vi hộp quà ; chiều dài: 2 chiều Câu 22. Đâu là những cặp màu tương đồng?
dài hộp + chiều cao hộp. A. Hồng nhạt – hồng đậm; xanh dương – cam.
C. Chiều ngang: chu vi hộp quà + 2 cm + xếp li (nếu B. Xanh lá – đỏ; vàng – tím.
có); chiều dài: chiều dài hộp + 2 chiều cao hộp. C. Hồng nhạt – hồng đậm; xanh chuối – xanh rêu.
D. Chiều ngang: chu vi hộp quà ; chiều dài: chiều dài D. Đen – trắng.
hộp + 2 cm. Câu 23. Trong làm hộp, sản phẩm sau khi hoàn tất phải
Câu 18. Đối với hộp quà làm bằng giấy bìa cứng đạt yêu cầu kỹ thuật gì?
(giấy bìa carton) để cạnh sắc nét và thẳng cần lưu A. Các đường xếp cạnh thẳng. B. Hộp chắc.
ý gì? C. Hình dáng phù hợp với kiểu hộp. D. Tất cả đúng.
A. Dùng dao rọc giấy rọc đứt 1/2 phần trên tờ giấy. Câu 24. Tính giấy gói quà hình vuông như thế nào?
B. Dùng dao rọc giấy rọc đứt 1/3 phần trên tờ giấy. A. Chiều ngang: chu vi hộp quà + 2cm; Chiều dài: chiều dài
C. Dùng thước bẻ theo đường vẽ. hộp + 2 lần chiều cao hộp + 1 cm.
D. Dùng thước bẻ theo đường vẽ, vuốt sát cạnh. B. Chiều ngang: chu vi hộp quà + 2cm; Chiều dài: chiều dài
Câu 19. Nguyên liệu nào dùng để làm hộp - gói quà? hộp + chiều cao hộp + 1 cm.
A. Giấy bìa cứng, giấy gói quà, dây nơ, keo dán. C. Chiều ngang: chu vi hộp quà ; Chiều dài: chiều dài hộp +
B. Giấy bìa cứng, bút chì, dây nơ, keo dán. chiều cao hộp + 1 cm.
C. Giấy bìa cứng, kéo, dây nơ, thước. D. Chiều ngang: chu vi hộp quà + 2cm; Chiều dài: chiều dài
D. Kéo, giấy gói quà, dây nơ, keo dán. hộp + chiều cao hộp.
Câu 20. Đâu là quy trình làm nơ đúng? Câu 25. Đối với hộp quà làm bằng giấy bìa cứng (loại
A. Chọn vật liệu Cắt theo yêu cầu Xếp (dán, cột, mỏng) để cạnh sắc nét và thẳng cần lưu ý gì?
bấm) Tạo dáng. A. Dùng dao rọc giấy rọc đứt 1/2 phần trên tờ giấy.
B. Chọn kiểu dáng làm nơ Cắt theo yêu cầu Chọn B. Dùng dao rọc giấy rọc đứt 1/3 phần trên tờ giấy.
vật liệu Tạo dáng Hoàn tất. C. Dùng thước bẻ theo đường vẽ.
C. Chọn kiểu dáng làm nơ Chọn vật liệu Cắt theo yêu D. Dùng thước bẻ theo đường vẽ, vuốt sát cạnh.
Chủ đề 6: LÀM VẬT TRANG TRÍ BẰNG HẠT ĐÁ, GỖ, NHỰA
Câu 1. Cườm ống (cườm gãy) là loại cườm nào sau đây? A. Giữ cho hạt đã xỏ không xê dịch và rơi ra.
A. Cườm khúc, dài ngắn khác nhau. B. Dùng để làm điểm nhấn chính cho sản phẩm.
B. Hình giọt nước, hình tam giác, .... C. Giữ cho hạt đã xỏ không xê dịch và có màu sắc
C. Cườm hạt, từ 2 4 li. đẹp hơn.
D. Cườm hình chóp nón từ 3 10 li. D. Giúp sản phẩm bền, đẹp và nổi bật hơn.
13
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
D. Dùng dây bên trái xỏ qua hạt bên phải. C. Để nguyên không sửa.
Câu 18. Trong xỏ hạt, phải tiến nghĩa là gì? D. Cắt dây chỗ thừa lấy hạt dư ra.
A. Dùng dây bên trái xỏ qua hạt bên phải. Câu 25. Khi kết thúc các sản phẩm kết cườm, ta
B. Dùng dây bên phải xỏ qua hạt bên trái. khóa dây bằng cách nào?
C. Dùng dây bên trái xỏ qua hạt kế bên. A. Quấn băng keo.
D. Dùng dây bên phải xỏ qua hạt kế bên. B. Xỏ ngược dây cước vào trở lại những chỗ đã xỏ theo
Câu 19. Khi chọn hạt và dây cước nên chọn như thế nào? hướng zích zắc.
A. Dây cước và hạt tỉ lệ thuận với nhau. C. Cột gúc rồi cắt dây.
B. Dây cước và hạt tỉ lệ nghịch với nhau. D. Dùng bi chặn kim loại.
C. Nên chọn dây cước số nhỏ nhất để dễ xỏ. Câu 26. Vòng đeo tay xỏ dạng nào?
D. Dây cước nào cũng được. A. Dạng khối.
Câu 20. Vai trò của chéo dây trong xỏ hạt là gì? B. Dạng phẳng.
A. Cố định vòng đó có mấy hạt, giúp cho hạt không C. Câu A và B đúng.
bị rớt ra. D. Câu A và B sai.
B. Làm đẹp sản phẩm, giúp cho hạt không bị rớt ra. Câu 27. Đâu là đối tượng lao động trong xỏ hạt?
C. Cố định vòng đó có mấy hạt, làm đẹp sản phẩm. A. Hạt cườm, hạt bẹt, dây cước, kéo.
D. Giúp cho hạt không bị rớt ra. B. Hạt bẹt, dây cước, kềm, móc khóa.
Câu 21. Khi muốn cố định tạm thời một đầu dây C. Kéo bấm, móc khóa, hạt bẹt, hạt dĩa.
cước, ta làm cách nào? D. Hạt cườm, dây cước, móc khóa, hạt bẹt.
A. Cột gúc dây cước. Câu 28. Khi đang xỏ sản phẩm kết cườm, nếu hết
B. Dùng băng keo quấn cố định một đầu dây. dây ta nối dây như thế nào?
C. Dùng bi kim loại chặn một đầu dây. A. Cột nối thêm dây mới vào.
D. Gắn móc khóa vào một đầu dây. B. Xỏ lại sản phẩm bằng dây dài hơn.
Câu 22. Khi hoàn tất sản phẩm vòng đeo tay bị C. Làm lại sản phẩm khác.
cong. Bạn xử lý như thế nào? D. Xỏ dây mới vào vị trí đang xỏ, dây cũ luồn ngược
A. Đem sản phẩm ngâm vào nước lạnh. trở lại những chỗ đã xỏ.
B. Đem sản phẩm ngâm vào nước phèn chua. Câu 29. Ngôi sao, con chuồn chuồn, con bạch tuộc,
C. Đem sản phẩm ngâm vào nước nóng. con heo... xỏ dạng nào?
D. Đem sản phẩm ngâm vào nước muối loãng. A. Dạng khối.
Câu 23. Yêu cầu kỹ thuật trong xỏ hạt là gì? B. Dạng phẳng.
A. Cước xỏ phải bện chắc, không bị lỏng. C. Câu A và B đúng.
B. Xỏ đúng kích thước, đúng bông, đúng vị trí. D. Câu A và B sai.
C. Mẫu gắn kết chặt chẽ, không thấy dây cước thừa. Câu 30. Loại dây nào dùng để chuyên xỏ hạt cườm?
D. Cả 3 câu trên đều đúng. A. Dây cước, cước thun.
Câu 24. Sau khi hoàn thành vòng tay bằng hạt B. Dây cước, cước chỉ.
pha – lê trong giờ thi học kỳ II, Hoa phát hiện xỏ C. Dây cước bằng kim loại.
dư 1 hạt. Hoa phải xử lý như thế nào cho kịp giờ D. Dây dù mềm, dây da loại nhỏ.
nộp bài kiểm tra? Câu 31. Loại móc khóa nào sau đây cần phải có
A. Dùng kềm bóp bể hạt dư ra. “Bi chặn”?
B. Tháo hết ra xỏ lại từ đầu. A. Khóa chữ T.
14
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
B. Khóa vặn. B. Không cần chọn nguyên liệu, miễn sao phối hợp
C. Khóa móc. tạo kiểu dáng đẹp.
D. Khóa chữ U. C. Tùy ý chọn lựa nguyên liệu, kiểu xâu tự do, không
Câu 32. Muốn xỏ một vòng đeo tay có tính kỹ cần đúng qui trình.
thuật và thẩm mỹ, cần phải làm gì? D. Chọn mẫu hoặc thiết kế mẫu đẹp, hài hòa.
A. Chọn mẫu và nguyên liệu phù hợp với lứa tuổi,
xâu đúng qui trình.
Chủ đề 7: TÌM HIỂU MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN BỘ MÔN
THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
Câu 1. Các đặc điểm của sản phẩm thủ công mỹ Câu 5. Các sản phẩm thủ công mỹ nghệ ngoài tính
nghệ là gì? truyền thống, kế thừa, phù hợp văn hóa dân tộc, còn cần
A. Thể hiện tính mỹ thuật, đa dạng, phong phú, dân gì để sản phẩm có thể tiêu thụ được trên thị trường?
tộc, thủ công. A. Phù hợp với xã hội, quốc gia.
B. Thể hiện tính mỹ thuật, đồng bộ, phong phú, quốc B. Phù hợp với thị hiếu của từng quốc gia.
tế, thủ công. C. Phù hợp với thị hiếu, thời đại.
C. Thể hiện tính văn hóa, mỹ thuật, đơn chiếc, đa D. Phải hiện đại để phù hợp với xã hội.
dạng, thủ công. Câu 6. Làng hoa giấy Thanh Tiên ở đâu?
D. Thể hiện tính văn hóa, đồng bộ, quốc tế, đa dạng, A. Tỉnh thừa Thiên Huế. B. Tp. Hà Nội.
thủ công. C. Tp. Đà Nẵng. D. Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 2. Làng gốm mỹ nghệ Bát Tràng ở đâu? Câu 7. Các mặt hàng thủ công mỹ nghệ không chỉ
A. Quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. được người dân trong nước ưa chuộng mà khách
B. Huyện Gia Lâm, Tp. Hà Nội. du lịch đến Việt Nam còn mua về làm quà bởi các
C. Huyện Gia Lâm, Tp. Đà Nẵng. sản phẩm có ....................... Nội dung nào sau đây
D. Quận Cầu Giấy, Tp. Đà Nẵng. thích hợp với chỗ trống?
Câu 3. Các sản phẩm thủ công mỹ nghệ thể hiện A. Giá thành rẻ. B. Tính nghệ thuật cao.
điều gì? C. Độ bền cao. D. Màu sắc đẹp.
A. Đặc điểm văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc, đặc Câu 8. Người thợ thủ công mỹ nghệ cần một số
trưng của từng địa phương. yêu cầu nào?
B. Tính mỹ thuật cao, thể hiện sự khéo léo của người A. Về tay nghề, kiến thức, đạo đức, ngoại ngữ.
thợ thủ công. B. Về kỹ năng, ngoại ngữ.
C. Sản phẩm thủ công đa dạng. C. Về tay nghề, kiến thức, ngoại ngữ.
D. Tất cả đều đúng. D. Về kiến thức, tay nghề.
Câu 4. Đặc điểm nổi bật nhất của hàng thủ công Câu 9. Nghề Thủ công mỹ nghệ là nghề nào?
mỹ nghệ là gì? A. Nghề gốm, sơn mài. B. Kỹ thuật máy tính.
A. Sự đa dạng. C. Kỹ sư cơ khí. D. Nghề xây dựng.
C. Sự đơn chiếc, đặc trưng của từng địa phương, Câu 10. Để có thể dễ dàng xâm nhập thị trường
vùng, quốc gia. trong và ngoài nước, các sản phẩm thủ công mỹ
B. Tính mỹ thuật. nghệ phải đạt yêu cầu gì?
D. Nét văn hóa đặc trưng. A. Kỹ thuật, thị hiếu, văn hóa.
15
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
B. Mỹ thuật, thị hiếu, văn hóa. B. Có tính kiên trì, óc thẩm mỹ và khả năng sáng tạo.
C. Phù hợp với thị hiếu và văn hóa của từng vùng, C. Luôn học hỏi, nghiên cứu, nâng cao trình độ
từng nước. chuyên môn.
D. Kỹ thuật, mỹ thuật, thị hiếu, văn hóa. D. Cả 3 đều đúng.
Câu 11. Làng nghề Việt Nam là một thuật ngữ Câu 17. Sản phẩm Thủ công mỹ nghệ có đặc điểm gì?
dùng để chỉ gì? A. Thể hiện óc sáng tạo, thẩm mĩ cao, kích thước không
A. Cộng đồng cư dân ở các vùng lân cận thành phố thay đổi, giữ chính xác hình dạng.
làm ngành sản xuất kinh doanh. B. Thể hiện óc sáng tạo, thẩm mĩ cao, kích thước thay đổi
B. Cộng đồng cư dân, chủ yếu ở trung tâm thành phố nhưng vẫn giữ chính xác hình dạng.
có làm nghề thủ công. C. Mang tính thẩm mĩ cao, kích thước thay đổi nhưng
C. Cộng đồng cư dân, chủ yếu ở các vùng ngoại ô vẫn giữ chính xác hình dạng.
thành phố có làm nghề thủ công. D. Thể hiện óc sáng tạo, thẩm mĩ cao, kích thước,
D. Cộng đồng cư dân sống tập trung làm nghề thủ công, hình dạng có thể thay đổi.
không phân biệt thành phố hay ngoại ô thành phố. Câu 18. Nghề Thủ công mỹ nghệ bao gồm những
Câu 12. Đối tượng lao động là gì? công việc nào?
A. Những dụng cụ, thiết bị hỗ trợ tạo nên sản phẩm. A. Làm bằng tay với những nguyên vật liệu nhân tạo.
B. Sản phẩm hoàn chỉnh. B. Làm bằng tay với nguyên vật liệu từ thiên nhiên.
C. Những nguyên vật liệu tùy theo từng chủ đề. C. Làm bằng máy với nguyên vật liệu nhân tạo.
D. Người thợ làm nghề thủ công mỹ nghệ. D. Làm bằng máy với nguyên vật liệu từ thiên nhiên.
Câu 13. Công cụ lao động là gì? Câu 19. Đâu là nghề thủ công mỹ nghệ truyền
A. Sản phẩm hoàn chỉnh. thống ở nước ta?
B. Những dụng cụ, thiết bị hỗ trợ tạo nên sản phẩm. A. Làm giấy, thêu tay, thêu máy, làm hoa.
C. Những nguyên vật liệu tùy theo từng chủ đề. B. Làm nón lá, làm gốm, thêu tay, làm hoa.
D. Người thợ làm nghề thủ công mỹ nghệ. C. Điêu khắc, sơn mài, thêu máy, làm chổi.
Câu 14. Yêu cầu về kỹ năng, kỹ xảo khi làm thủ D. Làm nón lá, đan mây tre, hoa nhựa, làm chổi.
công mỹ nghệ là gì? Câu 20. Nghề thủ công mỹ nghệ có vai trò gì?
A. Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật. A. Góp phần thể hiện và phát triển văn hóa dân tộc.
B. Nắm vững kỹ thuật tạo dáng, kết cấu sản phẩm. B. Tham gia thị trường xuất khẩu, mang lại ngoại tệ
C. Góp phần thể hiện và phát triển văn hóa dân tộc. cho nền kinh tế.
D. Tất cả đều đúng. C. Giải quyết việc làm.
Câu 15. Văn hóa Việt Nam thể hiện qua hàng thủ D. Cả 3 câu đều đúng.
công mỹ nghệ ở điểm nào? Câu 21. Những yêu cầu nào sau đây thuộc về kỹ năng?
A. Thể hiện phong tục tập quán qua hình ảnh trên sản phẩm. A. Thực hiện thành thạo, đúng qui cách.
B. Thể hiện nét đặc thù của dân tộc Việt Nam. B. Có kiến thức hội họa, sinh học.
C. Thể hiện tính thẩm mỹ của sản phẩm. C. Yêu nghề, sáng tạo trong nghệ thuật tạo hình.
D. Thể hiện được tính cần cù, nhẫn nại của con người D. Sáng tạo trong lĩnh vực tạo hình.
Việt Nam. Câu 22. Những yêu cầu nào sau đây thuộc về tâm lý?
Câu 16. Yêu cầu về năng lực và phẩm chất tâm lý A. Yêu cầu về kiến thức phổ thông.
của người làm nghề thủ công mỹ nghệ là gì? B. Kiến thức về sinh học.
A. Có lòng yêu nghề. C. Kiến thức về hội họa.
16
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
D. Biết cảm thụ vẻ đẹp, óc thẩm mỹ, sáng tạo trong B. Làm bằng chất liệu cao cấp vì vậy làm quà rất có
nghệ thuật tạo hình. giá trị.
Câu 23. Hàng thủ công – mỹ nghệ giữ vị trí nào C. Tất cả hàng thủ công- mỹ nghệ ở Việt Nam dễ
trong xã hội? dàng thâm nhập thị trường các nước.
A. Được khách hàng ưa chuộng vì có tính thẩm mỹ D. Người nước ngoài không làm được
cao, có thể dùng làm quà.
17
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
A. Gòn dồn căng, không may lộn sản phẩm. C. Cộng đồng cư dân sống tập trung làm nghề thủ công,
B. Dồn gòn vừa phải, mũi may trên bề mặt sản phẩm. không phân biệt thành phố hay ngoại ô.
C. Gòn dồn căng, may lộn sản phẩm. D. Cộng đồng cư dân ở các vùng lân cận thành phố
D. Dồn gòn vừa phải, mũi may ở bề trải sản phẩm. làm ngành sản xuất kinh doanh.
Câu 10. Đặc tính của keo sáp? Câu 17. Chiều cao cơ thể trẻ em được tính tương
A. Chỉ dính khi phát thêm hồ dán. đối như thế nào?
B. Chỉ dính chặt khi kéo dãn. A. Chiều cao cơ thể bằng tổng chiều cao của 4 cái đầu
C. Dính chặt khi phết thêm keo sữa. B. Chiều cao cơ thể bằng chiều dài của cánh tay đang
D. Chỉ dính khi cột chỉ. thẳng.
Câu 11. ........ thường được sử dụng làm cánh hoa giấy? C. Chiều cao cơ thể bằng chiều dài của 2 cảnh dang
A. Canh giấy ngang. tay thẳng.
B. Canh giấy tự do. D. Chiều cao cơ thể bằng tổng chiều cao của 5 cái đầu.
C. Canh giấy xuôi (canh thẳng, canh dọc). Câu 18. Yêu cầu kỹ thuật khi bao vải làm hoa voan?
D. Canh giấy xéo 45 độ. A. Vai bao vừa phải, cột chỉ chặt, đúng vị trí xoắn kẽm.
Câu 12. Dấu hiệu nào sau đây trên khuôn mặt thể B. Vài bao hơi chúng để không bị rách.
hiện đó là búp - bê trẻ em? C. Vài bao vừa phải, cột chi lỏng tay, đúng vị trí xoắn kẽm.
A. Mắt nằm giữa mặt. B. Chân này nằm giữa mặt. D. Vài bao phải thật căng cho đẹp.
C. Nét mặt D. Miệng cười. Câu 19. Nối 2 cột tương ứng để chỉ ra phương
Câu 13. Dung môi nào sau đây đùng để hòa tan pháp làm các loại hoa giấy sau:
màu Acrylic khi vẽ? 1. Hoa mai a. Phương pháp kết cảnh
A. Dầu. B. Nước. C. Giấm. D. Xăng. 2. Hoa lan b. Phương pháp quấn cánh
Câu 14. Màu sắc, hoa văn nào sau đây, thường được 3. Hoa đồng tiền c. Phương pháp xuyên tâm
chọn làm giấy gói quà cho người lớn tuổi? A. lb, 2c, 3a B. 1c, 2a, 3b
A. Hoa văn sắc nét, không nhòe, màu sắc trang nhã. C. la, 2b, 3c D. 1b, 2c, 3c
B. Màu xám đen, hoa văn nổi bật. Câu 20. Kết cấu cành của lá hoa cẩm chướng?
C. Màu gì cũng được. A.
D. Màu sắc sặc sỡ, hoa văn càng nhiều càng tốt cho Lá mọc
vui mắt. vòng. B.
Câu 15. Vật liệu, dụng cụ nào sau đây dùng để làm Lá mọc đối.
thú nhồi bông bằng vải?
A. Kéo, kim, vải dạ nỉ, gòn công nghiệp. C.
B. Vải kate, vải dạ nỉ, chỉ, gòn công nghiệp. Lá mọc cách.
C. Vải kate, vải dạ nỉ, đũa tre. D. Lá mọc xòe.
D. Vải, hạt nhựa, kim, gòn công nghiệp.
Câu 16. Làng nghề Việt Nam là một thuật ngữ Câu 21. Vải dạ nỉ thường sử dụng để làm móc
dùng để chỉ ... khóa, hàng handmade hiện nay là loại nào?
A. Cộng đồng cư dân, chủ yếu ở các vùng ngoại ô A. Vải có độ co giãn ít, vải dệt kim, đơn vị tính yard.
thành phố có làm nghề thủ công. B. Vải có độ co giãn ít, đơn vị tính mét.
B. Cộng đồng cư dân, chủ yếu ở trung tâm thành phố C. Vải không dệt (vải felt), đơn vị tính là yard.
có làm nghề thủ công. D. Vải không dệt (vải felt), không co giãn, đơn vị tỉnh yard.
18
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
Câu 22. Quan sát nụ hoa thật. Nụ bộp khác với nụ Câu 27. Khi kết hoa, ta cần thực hiện theo trình tự
non ở điểm nào? nào?
A. Đài nụ bọc bên ngoài, hé nở cánh hoa. A. Nhụy hoa Cánh hoa Đài hoa.
B. Đài nụ bọc bên ngoài, để hé màu hoa. B. Cánh hoa Nhụy hoa Nụ hoa.
C. Đài nụ bọc bên ngoài có màu xanh non. C. Cánh hoa Lá Nhụy hoa.
D. Đài bọc bên ngoài, cánh hoa bung ra ngoài vài cánh. D. Nụ hoa Cánh hoa Đài.
Câu 23. Trình tự các bước thực hiện cánh hoa
Câu 28. Thông thường các sản phẩm thủ công mỹ
voan có gần giữa?
nghệ thể hiện lại các vật thể và hình tượng trong
A. Quấn kēm Định dạng cánh hoa Tạo gân Bao
tự nhiên ở mức độ nào?
vải. A. Giữ lại chính xác hình dạng và kích thước của các
B. Định dạng cánh hoa Bao vải Quấn kẽm Tạo vật thể .
gân. B. Cho phép sáng tạo xa rời tự nhiên.
C. Quấn kẽm Tạo gân Bao vải Tạo dáng cánh hoa. C. Giữ lại chính xác hình dạng nhưng thay đổi kích
D. Quan sát mẫu Tạo cánh hoa Tạo gân Bao vải. thước của các vật thể.
Câu 24. Để có thể vào thị trường các nước, sản phẩm D. Tôn trọng dáng vẻ của tự nhiên nhưng đẹp hơn.
thủ công mỹ nghệ phải đạt yêu cầu nào? Câu 29. Trình tự may mẫu thú nhồi bông bằng vải?
A. Đạt yêu cầu thẩm mỹ, màu sắc đẹp, sắc sảo. A. Quan sát mẫu Vẽ mẫu rập và tính số lượng các
B. Đạt chất lượng cao về màu sắc, đa dạng, sản phẩm bộ phận Can và cắt vài May ráp các chi tiết Nhồi
phù hợp với thị hiếu. bông Hoàn tất.
C. Đạt yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật phù hợp với thị B. Quan sát mẫu May ráp các chi tiết Nhồi bông
hiếu và văn hóa của từng vùng, từng nước.
Hoàn tất.
D. Đạt yêu cầu độ bền, chất lượng, đẹp, phù hợp với
C. Quan sát mẫu Vẽ mẫu rập và tính số lượng các bộ
thị hiếu.
phận May ráp các chi tiết Nhồi bông Hoàn tất.
Câu 25. Quy trình thực hiện một mẫu búp bê?
D. Vẽ mẫu rập và tính số lượng các bộ phận Can và
A. Làm đầu, thân, vẽ trang trí.
cắt vải Quan sát mẫu May ráp các chi tiết Hoàn
B. Làm thân, đầu, ráp đầu vào thân, trang trí.
tất.
C. Làm đầu, thân, trang trí.
Câu 30. Quy trình thực hiện làm hoa voan?
D. Làm thân, đầu.
A. Quan sát hoa Lập bảng số lượng Vẽ và cắt mẫu
Câu 26. Trình tự các giai đoạn thực hiện làm hộp
rập Làm hoa Lên cành.
gói quà?
A. Vẽ hình Cắt theo yêu cầu Chọn mẫu hộp Xếp B. Chuẩn bị nguyên liệu Tạo khung cánh hoa, lá
cạnh, dán cạnh Hoàn tất. Làm hoa, lá Kết hoa Lên cành.
B. Cắt theo yêu cầu Chọn mẫu hộp Vẽ hình Xếp C. Quan sát mẫu Lập bảng số liệu Tạo khung
cạnh, dán cạnh Hoàn tất. Làm hoa Lên cành Hoàn tất.
C. Chọn mẫu hộp Vẽ hình Xếp cạnh, dán cạnh D. Quan sát mẫu Lập bảng số liệu Tạo khung, bao
Cắt theo yêu cầu Hoàn tất. vải Kết hoa Lên cành.
D. Chọn mẫu hộp Vẽ hình Cắt theo yêu cầu Xếp Câu 31. Trong xỏ hạt, tỉ lệ giữa hạt và dây cước
như thế nào là phù hợp?
cạnh, dán cạnh Hoàn tất.
A. Dây cước cỡ nào dùng cũng được.
B. Dây cước và hạt tỉ lệ nghịch với nhau.
19
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
C. Nên chọn dây cước cỡ nhỏ để dùng cho tất cả các B. Đặt mẫu rập ở mặt phải vải, vẽ lấy dấu, không cần
loại hạt. chừa đường may.
D. Dây cước và hạt ti lệ thuận với nhau. C. Đặt mẫu rập ở mặt phải vài, vẽ lấy dấu, cắt chừa
Câu 32. Để sản phẩm may thú nhồi bông được đường may 0,5cm.
chắc chắn, ta dùng mũi may nào sau đây? D. Đặt mẫu rập ở mặt trái vải, vẽ lấy dấu, cắt chừa
A. Mũi cành cây. B. Mũi may tới. đường may 0,5cm.
C. Mũi đột khít. D. Mũi may lược. Câu 37. Nguyên liệu nào sau đây dùng để làm hộp,
Câu 33. Cách tạo dợn sóng cho cánh hoa voan? gói quà?
A. Quấn lò xo quanh khuôn ống. A. Đồ bấm ghim, dây ruy - băng, giấy bìa cứng.
B. Quấn lò xo quanh ruột viết bi, kéo dãn tạo dợn sóng. B. Giấy bìa cứng, dây nơ, kéo, giấy gói quà.
C. Dùng kềm bẻ cong dợn sóng. C. Giấy bìa cứng, giấy gói quà, dây nơ, keo dán.
D. Dùng tay bẻ cong gợn sóng. D. Giấy bìa cứng, bút chì, giấy gói quà, keo dán.
Câu 34. Sản phẩm hàng thủ công mỹ nghệ thể hiện Câu 38. May những đường cong mẫu thú nhồi bông,
.......... trước khi lộn ra bề mặt phải vải, ta cần .....
A. Tính cần cù, nhẫn nại của con người. A. Cắt chỉ sát, gọn gàng.
B. Phong tục tập quán qua hình ảnh trên sản phẩm. B. Cắt sát đường may.
C. Tính thẩm mỹ của sản phẩm. C. Nhấp vải cách đường may 0.2 cm.
D. Nét đặc trưng riêng, độc đáo, phong phú, đa D. Cắt bớt mép vải.
dạng, ... trong từng sản phẩm. Câu 39. Các công việc cần làm khi thực hiện phần
Câu 35. Quy trình làm nơ? thân của búp bê?
A. Chọn vật liệu Cắt theo yêu cầu Xếp (dán, cột, A. Tạo khung trang trí.
bấm) Tạo dáng. B. Tạo khung, mặc trang phục.
B. Chọn kiểu dáng làm nơ Chọn vật liệu Cắt theo C. Tạo khung, làm đầu.
yêu cầu Xếp (dán, cột, bấm) Tạo dáng Hoàn tất. D. Trang trí, làm đầu.
Câu 40. Để các cạnh của hộp quà làm bằng giấy bìa
C. Chọn kiểu dáng làm nơ Cắt theo yêu cầu Chọn
cứng được sắc nét và thẳng, ta nên làm gì?
vật liệu Tạo dáng Hoàn tất.
A. Dùng thước bẻ theo đường vẽ.
D. Chọn vật liệu Cắt theo yêu cầu Tạo dáng Xếp
B. Dùng dao rọc giấy cắt đứt 1/2, phần trên tờ giấy.
(dán, cột, bấm) Hoàn tất.
C. Dùng thước bẻ theo đường vẽ, vuốt sát đều các
Câu 36. Cần phải chú ý điều gì khi may lộn sản
cạnh.
phẩm?
D. Dùng dao rọc giấy cắt đứt 1/3, phần trên tờ giấy.
A. Đặt mẫu rập ở mặt trái vải, vẽ lấy dấu, không cần
chứa đường may.
20