You are on page 1of 20

Môn Thủ công mỹ nghệ 11

Chủ đề 1: LÀM HOA


Câu 1. Pha màu nào để được màu xanh lá cây? A. Giữ hoa không phai màu. B. Dính khi kéo dãn.
A. Đỏ + vàng + đen.B. Đỏ + xanh + vàng + trắng. C. Dính khi phết thêm keo dán. D. Có độ dai và chắc.
C. Xanh dương + vàng. D. Xanh dương + đỏ. Câu 11. Các giai đoạn phát triển của lá là gì?
Câu 2. Trong bảng màu, màu nào sau đây thuộc A. Lá non  lá búp  lá già.
màu bậc 1? B. Lá búp  lá non  lá bánh tẻ  lá già
A. Trắng, đen. B. Đỏ, xanh dương, vàng. C. Lá búp  lá bánh tẻ  lá già.
C. Xanh lá, cam, tím. D. Trắng, đen, xám, hồng. D. Lá non  lá búp  lá bánh tẻ  lá già.
Câu 3. Em hãy chỉ cho Hằng, màu nào sau đây là 3
Câu 12. Đặc tính của vải voan dùng trong làm hoa,
màu cơ bản?
thú, búp bê voan là gì?
A. Trắng, đỏ, đen. B. Vàng, xanh dương, đỏ.
A. Vải thun, dãn theo chiều dọc.
C. Nâu, xám, kem. D. Hồng, tím, xanh lá cây.
B. Vải thun dệt kim, không dãn theo chiều dọc, chỉ
Câu 4. Màu nào sau đây là cặp màu tương phản?
dãn chiều ngang.
A. Vàng và tím. B. Vàng và xanh dương.
C. Vải voan dệt kim, mềm, mịn, chỉ dãn theo chiều ngang.
C. Đỏ và hồng phấn. D. Đỏ và xanh dương.
D. Vải voan dệt kim, mịn, dễ sướt, khó tuột sợi.
Câu 5. Lá hoa hồng thuộc dạng lá nào?
Câu 13. Cách làm cánh hoa có độ dợn sóng?
A. Lá kép chẵn.
A. Quấn kẽm quanh khuôn ống, dùng kềm bẻ răng cưa.
B. Lá kép lẻ.
B. Quấn kẽm quanh ruột bút bi, kéo dãn kẽm, quấn
C. Lá lông chim.
kẽm đó quanh khuôn ống.
D. Lá kép chân vịt.
C. Lấy 2 sợi kẽm xoắn vào nhau, kéo rời 2 sợi kẽm
Câu 6. Lá hoa cúc sau đây thuộc dạng lá nào? trước khi quấn quanh khuôn.
A. Lá có thùy. D. Dùng kềm bẻ kẽm dợn sóng rồi quấn kẽm đó
B. Lá đơn nguyên. quanh khuôn ống.
C. Lá kép lẻ. Câu 14. Nối cột tương ứng
D. Lá kép chân vịt. 1. Hoa mai. a. Phương pháp kết cánh.
Câu 7. Lá hoa cẩm chướng kết cấu cành như thế nào? 2. Hoa lan. b. Phương pháp quấn cánh.
A. Lá mọc xòe. 3. Hoa đồng tiền. c. Phương pháp xuyên tâm.
B. Lá mọc cách. 4. Hoa loa kèn.
C. Lá mọc đối. A. 1c, 2a, 3b, 4b. B. 1a, 2b, 3c, 4a.
D. Lá mọc vòng. C. 1b, 2c, 3c, 4b. D. 1b, 2c, 3a, 4a.
Câu 15. Hoa nào sau đây là hoa lưỡng tính (vừa có
Câu 8. Hoa cúc là loại hoa có nhiều lớp cánh, nhụy nhị và nhụy trên cùng 1 hoa)?
có dạng nào? A. Hoa lan. B. Hoa hướng dương.
A. Dạng tua. B. Dạng hạt. C. Hoa bìm bịp. D. Hoa sen.
C. Dạng chùm. D. Dạng gòn. Câu 16. Lá mọc đối là loại lá như thế nào?
Câu 9. Khi làm hồ dán, người ta cho phèn chua A. Mỗi mấu mang 1 lá.
hoặc nước vôi pha loãng để làm gì? B. Mỗi mấu mang nhiều lá.
A. Giúp hồ dính hơn. B. Giúp hồ lâu khô. C. Mỗi mấu mang 2 lá mọc so le nhau.
C. Giúp khử mùi hôi. D. Giúp hồ không hư. D. Mỗi mấu mang 2 lá mọc đối xứng nhau.
Câu 10. Đặc tính của băng keo sáp là gì? Câu 17. Canh dọc giấy nhún được quy ước như nào?
1
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
A. Cùng chiều với nếp nhăn của giấy. D. Quấn kẽm quanh khuôn hình răng cưa.
B. Vuông góc với nếp nhăn của giấy. Câu 25. Loại hoa nào được làm bằng phương pháp
C. Nghiêng góc 45˚ so với giấy. quấn cánh?
D. Cùng chiều với cạnh giấy. A. Hoa có cánh nhỏ, ít cánh.
Câu 18. Mục đích của việc sử dụng giấy mềm, gòn B. Hoa có nhiều cánh, cánh hoa giống nhau về hình
trong làm hoa giấy, hoa voan là gì? dáng và kích thước.
A. Độn cành. B. Làm hoa. C. Hoa có nhiều cánh, cánh hoa khác nhau về hình
C. Làm lá. D. Làm nhụy hoa. dạng và kích thước.
Câu 19. Khi sử dụng giấy se cành để độn cho cành D. Hoa có hình tròn.
to hơn, ta cần lưu ý gì? Câu 26. Loại hoa nào sau đây có dạng hình ống?
A. Độ mịn của giấy se cành. A. Hoa cúc. B. Hoa hồng.
C. Độ nghiêng của cành và giấy se cành. C. Hoa loa kèn. D. Hoa hướng dương.
B. Độ lớn của cành cần se. Câu 27. Công cụ lao động của nghề làm hoa giấy?
D. Độ rộng của giấy độn và độ nghiêng của giấy khi se A. Giấy, kẽm, keo sữa, băng keo 2 mặt.
cành. B. Voan, kềm, kéo, kim may tay.
Câu 20. Cắm bình hoa để trang trí bàn họp, cần C. Vải dạ nỉ, kim may tay, gòn công nghiệp.
lưu ý điều gì? D. Kéo, kềm, mẫu rập, súng bắn keo.
A. Màu sắc và kiểu cắm phù hợp với cuộc họp. Câu 28. Canh ngang của giấy nhún được quy ước
B. Cắm hoa dạng thẳng đứng, màu sắc đa dạng. thế nào?
C. Hình dáng bình hoa cân đối, kiểu dáng dễ thương. A. Cùng chiều nếp nhăn của giấy.
D. Bình hoa nhìn được nhiều hướng, không cao quá B. Vuông góc với nếp nhăn của giấy.
tầm nhìn người đối diện. C. Nghiêng góc 45˚so với nếp nhăn của giấy.
Câu 21. Khi làm hoa giấy, cánh hoa có thể được D. Cùng chiều với biên giấy.
cắt theo canh giấy? Câu 29. Trình tự các giai đoạn thực hiện cành hoa
A. Canh dọc. B. Canh xéo. nhân tạo?
C. Canh dọc hoặc canh xéo. D. Canh ngang. A. Quan sát mẫu  vẽ mẫu  cắt cánh hoa  ráp
Câu 22. Nhụy (nhị cái) thường làm từ nguyên liệu cánh hoa  lên cành hoàn tất.
nào? B. Cắt mẫu rập  vẽ mẫu  can mẫu  hoàn tất
A. Hạt bẹt, giấy, chỉ may. B. Đất sét, hạt bẹt. hoa.
C. Gòn, giấy mềm, cục xốp. D. Gòn. C. Tạo nhị  tạo hoa  lên cành  ráp cành  kết hoa.
Câu 23. Màu nào sau đây là màu bậc 2? D. Quan sát mẫu  lập bảng số lượng  làm các chi
A. Đỏ cam, tím hồng, vàng chanh. B. Cam, tím, đỏ, tiết  lên cành hoàn tất.
trắng. Câu 30. Nối 2 cột tương ứng
C. Đỏ, xanh dương, trắng. D. Xanh lá, xanh lam, đen. 1. Nụ bộp. a. Hoa mới nở.
Câu 24. Để tạo răng cưa cho lá làm bằng voan, ta 2. Nụ non. b. Thời kì đẹp nhất của hoa.
làm thế nào? 3. Hoa hàm tiếu. c. Có màu xanh.
A. Dùng tay bẻ răng cưa cho kẽm, rồi quấn kẽm quanh 4. Hoa thịnh khai. d. Nụ sắp nở, để lộ màu hoa.
khuôn. A. 1a, 2d, 3c, 4b. B. 1d, 2c, 3a, 4b.
B. Dùng kềm tạo răng cưa rồi quấn kẽm. C. 1b, 2a, 3d, 4c. D. 1c, 2b, 3a, 4d.
C. Quấn kẽm, rồi dùng kềm tạo răng cưa.

2
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
Câu 31. Trình tự các bước thực hiện một cánh hoa Câu 38. Góc tạo bởi sợi giấy se cành và cành là
voan có gân giữa? bao nhiêu độ?
A. Quấn kẽm  bao vải  tạo dáng cánh hoa. A. 30o B. 60o C. 90o D. 45o
B. Quấn kẽm  định dạng cánh hoa  bao vải. Câu 39. Bình hoa giấy đặt trang trí gần cửa sổ,
C. Định dạng cánh hoa  bao vải  quấn kẽm. được vài ngày thì màu cánh bị nhạt dần, nguyên

D. Quan sát mẫu  tạo cánh hoa  bao vải. nhân và cách khắc phục là gì?
A. Do không khí ẩm ướt nên giấy bị bạc. Để không bị
Câu 32. Yêu cầu kỹ thuật khi bao vải?
nhạt màu thì để bình hoa chỗ khác.
A. Vải bao phải thật căng cho đẹp.
B. Do bụi bám vào làm màu trông bạc đi, chỉ cần phủi
B. Vải bao hơi chùng 1 chút để khôn bị rách.
sạch bụi thì sẽ như mới.
C. Vải bao vừa phải, cột chỉ lỏng tay, đúng vị trí xoắn
C. Giấy bị bạc màu do bị gió, để bình hoa nơi tránh gió.
kẽm.
D. Hoa bị bạc màu do ánh nắng mặt trời chiếu trực
D. Vải bao vừa phải, cột chỉ chặt, đúng vị trí.
tiếp vào. Để hạn chế phai màu, phun xịt một lớp sơn
Câu 33. Lá nào sau đây là lá đơn phân thùy?
bóng lên hoa sau khi hoàn tất.
Câu 40. Hoa nào sau đây không phải là hoa lưỡng tính?
A. Hoa sen. B. Hoa râm bụt.
C. Hoa ly ly. D. Hoa cúc.
Câu 41. Làm như thế nào để tạo độ trũng cho cánh
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
hoa voan?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 1, 4. D. Hình 3.
A. Tạo gân cánh hoa. B. Tạo khía cho cánh hoa.
Câu 34. Kẽm thường dùng làm khung cánh hoa là
C. Ấn trũng cánh hoa. D. Bao vải hơi chùng.
kẽm số bao nhiêu?
Câu 42. Khi muốn làm hoa voan tặng cô giáo nhân
A. Kẽm 20. B. Kẽm 26. C. Kẽm 24. D. Kẽm
ngày 20/11, bạn sẽ thực hiện theo qui trình nào?
30.
A. Quan sát hoa lập bảng số lượng  vẽ và cắt
Câu 35. My nên trộn bột theo công thức nào sau
mẫu rập  làm hoalên cành.
đây để làm keo dán?
B. Quan sát mẫu lập bảng số liệu tạo khung
A. 1 phần bột với 2 phần nước, đun chín để làm hồ dán.
làm hoa  lên cành  hoàn tất.
B. 2 phần bột và 1 phần nước đun sôi.
C. Chuẩn bị nguyên liệu tạo khung cánh hoa, lá 
C. 1 phần bột và 1 phần nước đun sôi, để nguội để
làm hoa, lá kết hoa  lên cành.
làm hồ dán.
D. Quan sát mẫu  lập bảng số liệu tạo khung, bao
D. 2 phần bột và 2 phần nước đun chín để làm hồ
vải  kết hoa  lên cành.
dán.
Câu 43. Hoa nào sau đây có dạng ống?
Câu 36. Giấy se cành thường được cắt theo canh
A. Hoa hồng. B. Hoa mai.
giấy nào?
C. Hoa rau muống. D. Hoa hướng dương.
A. Canh dọc. B. Canh xéo.
Câu 44. Cặp màu nào sau đây là màu “tone sur
C. Canh xéo và canh dọc. D. Canh ngang.
tone”?
Câu 37. Cách kết 2 lớp cánh hoa cúc trắng như thế nào?
A. Vàng - xanh dương. B. Cam – tím.
A. 2 lớp cánh hoa nằm trên nhụy.
C. Vàng đậm, vàng chanh. D. Xanh lá – đỏ.
B. 2 cánh hoa nằm trùng nhau.
Câu 45. Hoa nào có nhị dạng tua?
C. 2 lớp cánh hoa chồng lên nhau dưới nhụy.
A. Phượng, lan, li li. B. Râm bụt, diên vĩ, bìm bìm.
D. 2 lớp cánh hoa so le nhau dưới nhụy.
3
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
C. Hồng, loa kèn, mai. D. Cúc, sao nhái, đồng tiền. Câu 54. Có những loại hồ và keo dán nào có thể
Câu 46. Muốn tạo độ trũng cho cánh hoa bằng dùng làm hoa giấy?
giấy nhún, ta làm như thế nào? A. Keo sữa, keo sáp, keo hai mặt, keo trong, keo đường.
A. Dùng đầu ủi tròn, ủi tạo trũng. B. Hồ dán, keo sữa, keo trong.
B. Đặt cánh hoa lên bàn, dùng đầu bút bi ấn trũng. C. Băng keo sáp, băng keo hai mặt, băng keo trong.
C. Đặt cánh hoa trong lòng bàn tay, dùng đầu bút bi ấn D. Keo hạt, hồ dán, keo sữa.
trũng. Câu 55. Lá mọc cách là lá mọc như thế nào?
D. Dùng lưỡi kéo hoặc cạnh thước vuốt cho cong. A. Mỗi mấu chỉ mang 1 lá, mọc so le.
Câu 47. Hoa có đặc điểm như thế nào sẽ làm theo B. Mỗi mấu chỉ mang 1 lá, mọc đối diện.
phương pháp xuyên tâm? C. Mỗi mấu chỉ mang 2 lá, mọc so le.
A. Hoa có cánh liền. B. Cánh hoa rời. D. Mỗi mấu chỉ mang 2 lá, mọc đối diện.
C. Cánh hoa có cánh to. D. Cánh hoa lớn nhỏ khác Câu 56. Công việc tiếp theo sau khi quan sát hoa
nhau. thật, lập bảng số lượng các bộ phận của hoa voan là
Câu 48. Giấy nhún có các đặc điểm gì? gì?
A. Nhiều màu sắc, dai, có độ co dãn. A.Vẽ và cắt mẫu rập. làm khung, tạo dáng, bọc vải.
B. Ít màu sắc, dai và mềm. B.Vẽ, cắt mẫu rập, tạo khung quấn kẽm, bọc vải.
C. Mềm, không co dãn, dai, mềm, mịn. C. Chọn khuôn, quấn kẽm tạo khung, định dạng, bọc vải.
D. Nhiều màu, cứng và dai. D.Tạo mẫu rập, quấn kẽm tạo khung, định dạng, bọc vải.
Câu 49. Theo em hoa hồng nên làm theo phương Câu 57. Nguyên nhân cánh hoa bị mất hình dạng
pháp nào? sau khi bao vải là gì?
A. Phương pháp quấn cánh. B. Phương pháp kết cánh. A. Do kẽm quá dầy, bao vải quá căng, cột chỉ không
C. Phương pháp xuyên tâm. D. Phương pháp kết quá lỏng.
cành. B. Do không định dạng cánh hoa trước khi bao vải, hoặc
Câu 50. Trong các loại kẽm làm hoa voan, kẽm sử dụng kẽm không đúng kích cở, bao vải quá căng.
nào mỏng và mềm nhất? C. Kẽm quá mềm, cánh hoa không gân, không dịnh dạng
A. Kẽm số 20. B. Kẽm số 24. trước, bao vải mạnh tay, cột chặt tay.
C. Kẽm số 26. D. Kẽm số 30. D. Do kẽm mềm, không định dạng cánh hoa trước khi
Câu 51. Em sử dụng loại nguyên liệu nào sau đây bao vải, bao vải quá căng.
để làm nhị hoa mai? Câu 58. Lá hoa Bìm Bìm có hình dạng gì?
A. Gòn. B. Nhị xốp. C. Hạt cườm. D. Nhị bột. A. Lá đơn chia thùy, hình dài hoặc hình tim.
Câu 52. Đâu là đối tượng lao động của nghề làm B. Lá đơn chia thùy, hình tam giác hoặc hình tim.
hoa voan? C. Lá đơn chia thùy, hình tam giác hoặc hình tròn
A. Kẽm, nhị, khuôn ống. D. Lá đơn chia thùy, hình bầu dục.
B. Voan, kẽm, chỉ may, nhị, kim may. Câu 59. Khi làm hoa, ta sẽ se cành theo chiều nào?
C. Mẫu rập, kềm, chỉ. A. Từ trên xuống, xéo 450. B. Từ dưới lên, xéo
D. Keo sáp, voan, chỉ may, kẽm. 450.
Câu 53. Hoa nào sau đây vừa có nhụy và nhị nằm C. Theo chiều ngang. D. Chiều nào cũng
trên một trục? được.
A. Râm bụt. B. Mai. C. Li li. D. Sen. Câu 60. Vẽ, cắt mẫu hoa bằng giấy cần lưu ý điểm
gì?

4
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
A. Không cắt sát mẫu. B. Để lại nét vẽ. D. Giấy tập, giấy màu, giấy đánh máy.
C. Không để lại nét vẽ. D. Tô đậm nét vẽ trên cánh Câu 69. Các loại bột nào dùng để làm hồ dán khi
hoa. làm hoa giấy?
Câu 61. Các cánh hoa voan được kết lại với nhau bằng gì?A. Bột mì, bột năng, bột nếp.
A. Chỉ. B. Hồ dán. C. Dây đồng. D. Băng keo. B. Bột gạo, bột nếp, bột bắp.
Câu 62. Các hoa sau đây hoa nào có cánh hoa dợn, C. Bột năng, bột nếp, bột tẻ, bột mì.
gân đồng quy và có nhị, nhụy hợp trục? D. Bột tẻ, bột nếp.
A. Hoa Mai. B. Hoa Râm bụt. Câu 70. Trình tự thực hiện bông hoa bằng voan
C. Hoa Tulip. D. Hoa Lily. không có gân giữa?
Câu 63. Để làm cánh hoa voan dợn sóng ta dùng A. Quấn kẽm  bao vải  định dạng cánh hoa.
dụng cụ gì? B. Quấn kẽm  định dạng cánh hoa  bao vải.
A. Kềm mũi nhọn. B. Kim may tay. C. Làm theo quy trình A hoặc B đều được.
C. Ruột viết bi. D. Khuôn ống. D. Bao vải  quấn kẽm  định dạng cánh hoa.
Câu 64. Yêu cầu bọc vải trên khung kẽm khi làm Câu 71. Hoa nào sau đây có lá bắc?
hoa voan là gì? A. Hoa cúc. B. Hoa loa kèn.
A. Căng vừa phải. B. Thật căng. C. Hoa râm bụt. D. Hoa diên vĩ.
C. Tạo độ trũng. D. Để vải hơi đùn một ít. Câu 72. Đặc điểm của khuôn rập làm hoa đất sét?
Câu 65. Tạo dáng hoa mai, hoa đào giống nhau ở A. Dùng chung khuôn cho các loại hoa.
điểm nào? B. Mỗi hoa có một bộ khuôn riêng.
A. Soi lỗ vô tâm, vuốt cánh cong ra. C. Có thể dùng các ống tròn có đường kính khác nhau
B. Soi lỗ tâm đài, vuốt cánh cong vô tâm. để làm khuôn.
C. Soi lỗ tâm đài, vuốt cánh tùy ý. D. Không có khuôn rập, phải tự vẽ.
D. Soi lỗ tâm hoa, vuốt cánh cong vô tâm. Câu 73. Kỹ thuật se cành như thế nào?
Câu 66. Bộ khuôn để làm hoa giấy là gì? A. Dùng giấy nhún hoặc keo sáp, đặt xéo góc 450 so
A. Mẫu rập làm bằng giấy bìa cứng, ống nhựa. với cành, quấn giấy quanh cành.
B. Vật dụng có dạng hình tròn nhiều kích cỡ, ống nhựa. B. Dùng giấy nhún, canh giấy ngang, phết keo lên bề
C. Vật dụng có dạng hình tròn nhiều kích cỡ. mặt giấy, quấn đều quanh cành.
D. Mẫu rập làm bằng giấy bìa cứng. C. Dùng keo sáp, đặt xéo góc 450 so với cành, quay
Câu 67. Hải làm cách nào để cắt mẫu cánh hoa từ cho giấy se chặt vào cành.
rập có sẵn mà không có nét vẽ? D. Dùng keo sáp kéo dãn, đặt xéo góc 450 so với
A. Dùng kẹp giấy kẹp chặt rập và giấy làm hoa rồi cắt. cành, quấn quanh cành.
B. Dùng bút xóa vẽ mẫu và cắt cánh hoa. Câu 74. Nhị tua ở hoa mai và hoa đào nhân tạo
C. Dùng giấy can, can mẫu cánh hoa rồi cắt mẫu vừa can. thường được làm bằng gì?
D. Dùng bút chì vẽ mẫu và cắt. A. Hạt bẹt, hạt cườm. B. Gòn.
Câu 68. Khi độn cành thường dùng các loại giấy C. Chỉ hoặc len. D. Giấy.
nào? Câu 75. Quy trình nào làm nụ hoa bằng gòn?
A. Giấy nhún, giấy thủ công. A. Kẽm bẻ móc cong  se sáp  se gòn vào kẽm  bọc giấy.
B. Giấy báo, giấy nhún, giấy thủ công, giấy đánh
B. Kẽm bẻ móc cong  se gòn vào kẽm  se sáp  bọc giấy.
máy.
C. Kẽm bẻ móc cong  se gòn vào kẽm  bọc giấy  se sáp.
C. Giấy báo, giấy cuộn, giấy mềm.
D. Se gòn vào kẽm  bọc giấy  kẽm bẻ móc cong  se sáp.
5
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
Câu 76. Vì sao khi làm hoa voan có cánh lớn phải B. Cắt chỉ, lấy voan khác, bao vải lại.
kẹp thêm kẽm ở giữa cánh? C. Bỏ, không sử dụng cánh hoa đó nữa.
A. Để vải được căng đều. D. Kéo dài cánh hoa, định dạng lại.
B. Để cố định vải, dễ ráp hoa. Câu 79. Cách xử lí bụi bám vào cánh hoa giấy là
C. Để cánh hoa không bị biến dạng. gì?
D. Để cánh hoa giống hoa thật. A. Nhúng nhanh cánh hoa vào nước ấm rồi phơi trong
Câu 77. Mục đích của việc hồ vải làm hoa là gì? gió.
A. Giữ cho hoa, lá được cứng cáp. B. Búng nhẹ cánh hoa và thổi khẽ cho bụi bay đi.
B. Dễ tạo dáng cho cánh hoa. C. Đem hoa phơi lâu ngoài nắng cho bụi bay đi hết.
C. Dễ vẽ, cắt các mẫu cánh hoa, lá, đài. D. Dùng khăn ướt lau sạch từng cánh hoa cho hết bụi.
D. Giữ cho cánh hoa được thẳng, dễ ủi. Câu 80. Khi can mẫu các bộ phận hoa lên giấy làm
Câu 78. Cách khắc phục khi bao vải cánh hoa bị hoa, dùng loại bút gì để vẽ?
chùng và có một lổ thủng nhỏ ở cuối cánh là gì? A. Bút nhũ màu. B. Bút bi xanh.
A. Vẫn sử dụng cánh hoa đó để kết. C. Bút bi đỏ. D. Bút chì (HB), bút nhũ, bút bi hết mực.

Chủ đề 2: LÀM CỦ, QUẢ


Câu 1. Felt là tên gọi khác của loại vải nào sau đây? C. Nhấp vải ở những đường cong trước khi lộn mặt
A. Vải nỉ. B. Vải nhung. phải để nhồi gòn.
C. Vải dạ nỉ. D. Vải ka – tê. D. Sau khi may xong, phải nhấp vải ở tất cả các
Câu 2. Dụng cụ để làm củ, quả nhồi bông là gì? đường may trước khi lộn mặt phải.
A. Vải, kéo cắt vải, kéo bấm, kim may, kim ghim, que tre. Câu 6. Khi may rút dùng mũi may gì?
B. Bông nhồi, chỉ may, phấn may, kéo, kim ghim. A. Mũi cành cây. B. Mũi đột khít.
C. Kéo cắt vải, kéo bấm chỉ, kim may, kim ghim vải, C. Mũi đột thưa. D. Mũi may viền.
que tre. Câu 7. Nguyên liệu nào thường được dùng khi làm
D. Kéo cắt vải, kéo bấm chỉ, kim may, kim ghim vải, củ quả bằng voan?
phấn may. A. Gòn trái. B. Hạt nhựa.
Câu 3. Oanh phải dùng bút gì để vẽ mẫu lên giấy C. Hạt xốp. D. Gòn công nghiệp.
bìa khi làm củ, quả nhồi gòn? Câu 8. Yêu cầu kỹ thuật khi làm củ quả bằng voan là gì?
A. Bút chì. B. Bút lông dầu. A. Sản phẩm có đường may chắc chắn, không thấy
C. Bút chì màu. D. Bút chì sáp. chỉ may.
Câu 4. Nhồi gòn cho sản phẩm nhồi bông, cần chú B. Sản phẩm chắc chắn, không bị sướt, không bị thấy chỉ.
ý điều gì? C. Sản phẩm đứng vững, đường may chắc, gòn dồn đều.
A. Nhồi gòn các chi tiết xa và nhỏ trước, chi tiết lớn D. Sản phẩm đẹp, sáng tạo, màu sắc hài hòa.
và gần sau. Câu 9. Khi can mẫu xuống vải, đối với mẫu rập dạng
B. Nhồi gòn các chi tiết lớn ở gần trước, chi tiết nhỏ sau. dẹp ta chừa đường may như thế nào?
C. Nhồi gòn tự do tất cả các chi tiết trên mẫu. A. Không chừa đường may. B. Chừa đường may 0.5
D. Nhồi gòn các chi tiết gần trước, chi tiết xa sau. cm.
Câu 5. Lúc nào cần nhấp vải? C. Chừa đường may 0.7 cm. D. Chừa đường may 1 cm.
A. Khi may những đường cong. Câu 10. Khi can mẫu xuống vải, đối với mẫu dạng tròn
B. Khi may đường thẳng. ta chừa đường may như thế nào?
6
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
A. Không chừa đường may. B. Chừa đường may 0.5 D. May 1 cạnh bên, 1 cạnh đáy chừa một cạnh bên để
cm. nhồi gòn.
C. Chừa đường may 0.7 cm. D. Chừa đường may 1 cm.
Câu 11. Dạng củ quả nào sau đây có cùng phương Câu 15. Khi tạo mẫu rập cho dạng củ quả tròn
pháp làm? giống trái thật ta dùng phương pháp gì?
A. Cà rốt, dâu tây. B. Bí đỏ, quả tắc. A. Dùng phương pháp bồi giấy để tạo mẫu.
C. Củ tỏi, bí đỏ. D. Bầu hồ lô, quả cam. B. Dùng phương pháp dán giấy.
Câu 12. Mẫu rập củ quả nào có dạng hình trái tim? C. Nhìn mẫu thật để vẽ lại hình dáng củ quả thật.
A. Táo. B. Bí đảo. C. Dâu. D. Cà rốt. D. Chụp lại hình quả thật rồi cắt ra làm mẫu rập.
Câu 13. Công dụng của mũi may tới (mũi đột Câu 16. Khi nhồi gòn cần lưu ý điều gì?
thưa) là gì? A. Nhồi gòn chi tiết ở gần trước, càng căng càng tốt.
A. May dính 2 sản phẩm lại với nhau. B. Nhồi gòn vào chính giữa với lượng vừa đủ cho
B. Dùng cố định 2 lớp vải. căng phòng.
C. Sau khi nhồi gòn xong, may kết thúc sản phẩm. C. Nhồi gòn vào các chi tiết nào cũng được.
D. Thêu mắt, miệng. D. Nhồi gòn vào các chi tiết nhỏ trước, lượng gòn vừa
Câu 14. May củ, quả có dạng tam giác được tiến phải đủ tạo độ căng phồng cho sản phẩm.
hành như thế nào? Câu 17. Sản phẩm may nào sau đây có áp dụng
A. May vòng xung quanh 3 cạnh, chừa một đoạn để cách may rút?
nhồi gòn. A. Túi rút, trái dâu. B. Trái dâu, củ cà rốt.
B. May 2 cạnh bên chừa cạnh đáy để nhồi gòn. C. Túi rút, củ cà rốt, trái dâu. D. Túi rút, củ cà rốt.
C. May 2 cạnh bên, may lược vòng xung quanh cạnh
thứ 3 để nhồi gòn.

Chủ đề 3: LÀM CON VẬT


Câu 1. Nguyên vật liệu nào dùng làm con vật bằng vải? Câu 5. Thực hiện mẫu thú nhồi bông, ta có thể
A. Vải kate, vải dạ nỉ, đũa tre. nhồi bằng gì?
B. Vải kate, vải dạ nỉ, chỉ, gòn công nghiệp. A. Gòn công nghiệp. B. Hạt nhựa.
C. Kéo, kim, vải dạ nỉ, gòn công nghiệp. C.Vải cắt thật vụn. D.Tất cả đều đúng.
D. Vải, hạt nhựa, kim, gòn công nghiệp. Câu 6. Đặc điểm nào nhận biết dạng thú nhồi bông
Câu 2. Đâu là dụng cụ dùng làm con vật bằng vải? loại tròn?
A. Kéo, kim, đũa tre. B. Nút áo, kéo, kim. A. Gòn dồn căng, không may lộn.
C. Vải, kim, đũa tre. D. Vải, gòn công nghiệp, chỉ. B. Dồn gòn vừa phải, mũi may trên bề mặt sản phẩm.
Câu 3. Có mấy loại thú nhồi bông? C. May lộn, dồn gòn căng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. D. May lộn, dồn gòn vừa phải.
Câu 4. Đũa tre dùng để làm gì khi thực hiện thú Câu 7. Thực hiện thú nhồi bông loại dẹp như thế nào?
nhồi bông? A. Không cần chừa đường may, mũi may trên bề mặt
A. Giúp tạo độ căng, phồng. sản phẩm, gòn dồn vừa phải.
B. Giúp tạo hình con vật. B. Chừa đường may 0.5 cm, sản phẩm hoàn tất không
C. Giúp nhồi gòn thật chặt. thấy đường may, dồn gòn căng.
D. Giúp nhồi gòn vào các chi tiết nhỏ.
7
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
C. Chừa đường may, mũi may trên bề mặt sản phẩm, A. Quan sát mẫu  vẽ mẫu rập, tính số lượng các bộ
gòn dồn căng. phận  may ráp các chi tiết  nhồi bông  hoàn tất.
D. Không cần chừa đường may, sản phẩm hoàn tất B. Quan sát mẫu  may ráp các chi tiết  nhồi bông 
không thấy đường may. hoàn tất.
Câu 8. Vải dạ nỉ là loại vải gì ? C. Vẽ mẫu rập và tính số lượng các bộ phận  can và
A. Vải không dệt (vải felt), đơn vị tính là yard. cắt vải  Quan sát mẫu  may ráp các chi tiết  nhồi
B. Vải có độ co giãn ít, đơn vị tính mét.
bông  hoàn tất.
C. Vải không dệt (vải felt), không co giãn, đơn vị tính yard.
D. Quan sát mẫu  vẽ mẫu rập và tính số lượng các bộ
D. Có độ co giãn ít, vải dệt kim, đơn vị tính yard.
phận  can và cắt vải  may ráp các chi tiết  nhồi
Câu 9. Thực hiện một mẫu thú nhồi bông cần đạt
bông  hoàn tất.
yêu cầu kỹ thuật gì?
Câu 16. Khi thực hiện thú nhồi bông dạng tròn
A. Đường may chắc chắn, màu chỉ phù hợp với màu vải.
phải can và cắt vải như thế nào?
B. Gòn dồn đều, trang trí đẹp, hài hòa.
A. Vẽ lấy dấu, không cần chừa đường may.
C. Mẫu thú đứng vững.
B. Vẽ lấy dấu, chừa đường may 0.5 cm.
D. Tất cả đều đúng.
C. Vẽ lấy dấu trên vải và cắt theo nét vẽ.
Câu 10. Tại sao phải nhấp vải trước khi lộn ra
D. Vẽ lấy dấu trên vải và cắt cách nét vẽ 0.5 cm.
ngoài khi may thú nhồi bông?
Câu 17. Loại vải nào thường sử dụng để làm móc
A. Đường may đẹp hơn. D. Dễ may sản phẩm hơn.
khóa, hàng handmade hiện nay?
C. Đường may không bị dúm, rút. B. Không bị cộm.
A.Vải dạ nỉ. B. Vải kate. C.Vải nỉ. D. Vải nhung.
Câu 11. Thú nhồi bông có những loại nào?
Câu 18. Vải felt là loại vải không dệt, có tính chất
A. Loại tròn và dài. B. Loại dài và ngắn.
nào?
C. Loại tròn và dẹp. D. Loại dài và dẹp.
A. Giãn theo canh ngang. B. Không co giãn.
Câu 12. Khi may những đường cong mẫu thú nhồi
C. Giãn theo canh xéo. D. Co giãn nhẹ.
bông trước khi lộn ra mặt phải vải cần làm gì?
Câu 19. Sau khi đã nhồi gòn, ta dùng mũi may nào
A. Nhấp vải cách đường may 0.2 cm.
để may lại?
B. Cắt bớt vải cho sát tới đường may.
A. Mũi may tới. B. Mũi dấu chỉ.
C. Cắt chỉ may cho gọn gàng.
C. Mũi may viền. D. Mũi đột khít.
D. Cắt bớt mép vải 0.5 cm.
Câu 20. Khi may lộn, cần phải lưu ý gì?
Câu 13. Khi nhồi gòn cần chú ý gì?
A. Đặt mẫu rập ở mặt trái vải, vẽ lấy dấu, cắt chừa
A. Nhồi các chi tiết lớn trước, nhồi từng ít một.
đường may 0.5 cm.
B. Nhồi các chi tiết nhỏ và xa trước, khi nhồi cần nhồi
B. Đặt mẫu rập ở mặt phải vải, vẽ lấy dấu, không cần
từng ít một.
chừa đường may.
C. Nhồi một lần với lượng gòn vừa đủ.
C. Đặt mẫu rập ở mặt phải vải, vẽ lấy dấu, cắt chừa
D. Nhồi gòn căng, tròn, cứng.
đường may 0.5 cm.
Câu 14. Khi làm mẫu thú nhồi bông canh vải xéo
D. Đặt mẫu rập ở mặt trái vải, vẽ lấy dấu, không cần
có tác dụng gì?
chừa đường may.
A. Mẫu thú đứng vững. B. Nhồi gòn căng, đều.
Câu 21. Muốn cố định tạm thời 2 hay 3 lớp vải, ta
C. Tạo sự co giãn và nét mềm mại. D. Dễ may.
có thể dùng mũi may nào?
Câu 15. Trình tự may mẫu thú nhồi bông bằng vải là gì?
A. Mũi dấu chỉ và kim gút. B. Mũi may tới và kim gút.
C. Chỉ cần kim gút. D. Mũi may lược và kim gút.
8
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
Câu 22. Khi may thú nhồi bông bằng kim may tay, để B. Một đoạn dài 4cm.
mũi may chắc chắn, ta thường dùng mũi may nào? C. Một đoạn dài 3cm.
A. Mũi cành cây. B. Mũi may lược. D. Một đoạn tùy theo độ lớn của sản phẩm.
C. Mũi may tới. D. Mũi đột khít. Câu 26. Những bộ phận nào của thú nhồi bông
Câu 23. Khi cắt mẫu vải để may thú nhồi bông cần được dùng canh xéo khi cắt vải để may?
lưu ý gì? A. Thân. B. Đỉnh đầu, bụng. C. Tai, cánh. D. Đầu.
A. Đặt mẫu đúng sớ vải, để mẫu đối nhau từng đôi Câu 27. Các mũi may nào sau đây thường được sử
một, can mẫu, cắt chừa đường may. dụng để may lộn?
B. Đặt mẫu đúng sớ vải, can mẫu, cắt chừa đường may. A. Mũi may tới, mũi may viền.
C. Đặt tự do mẫu lên vải, can mẫu, cắt chừa đường may. B. Mũi may tới, mũi đột khít.
D. Đặt mẫu đúng sớ vải, can mẫu, cắt không chừa đường C. Mũi đột khít, mũi cành cây.
may. D. Mũi dấu chỉ, mũi may tới.
Câu 24. Để việc can mẫu lên vải được dễ dàng Câu 28. Khi thực hiện con nhím nhồi bông bằng
không bị lệch, ta cần có dụng cụ gì? vải nỉ, khi nhồi gòn cần chú ý gì?
A. Kéo cắt vải thật bén. B. Cây thước có góc. A. Nhồi gòn căng tròn.
C. Cây bút chì 2B để vẽ nét thật rõ. D. Tấm lót. B. Nhồi một lần nhiều gòn.
Câu 25. Khi may thú hoặc may củ quả ta cần chừa C. Nhồi gòn từng ít một, căng vừa phải.
một đoạn để nhồi gòn là bao nhiêu? D. Nhồi gòn vừa phải, chỉnh sửa.
A. Một đoạn dài 2cm.

Chủ đề 4: LÀM BÚP BÊ


Câu 1. Tỉ lệ thân thể con người được tính như thế Câu 4. Vị trí mắt trên khuôn mặt của búp bê
nào? người lớn tính từ đỉnh đầu xuống là vị trí nào?
A. Chiều cao bằng chiều dài của ½ dang tay thẳng. A. Nằm ở 1/3 khuôn mặt.B. Nằm ở 1/2 khuôn
B. Chiều cao bằng chiều dài của 2 tay dang thẳng. mặt.
C. Chiều cao bằng chiều cao của trái đất. C. Nằm ở giữa mặt. D. Tất cả đều sai.
D. Chiều cao bằng chiều cao của 4 cái đầu. Câu 5. Dấu hiệu nào trên khuôn mặt thể hiện búp
Câu 2. Tỉ lệ của người trưởng thành từ 16 tuổi trở bê trẻ em?
lên được tính như thế nào? A. Chân mày nằm giữa mặt. C. Nét mặt.
A. Chiều dài cơ thể bằng chiều cao của 7 cái đầu. B. Mắt nằm giữa mặt. D. Miệng cười.
B. Chiều cao bằng chiều dài cơ thể + chiều cao cái đầu. Câu 6. Biểu hiện tình cảm trên khuôn mặt được
C. Chiều dài cơ thể bằng chiều cao của phần đầu + ½ thể hiện qua đâu?
chiều dài cơ thể. A. Miệng, mũi, mắt. B. Mũi, mày, mắt.
D. Chiều cao bằng chiều cao của 6 cái đầu. C. Mắt, mũi, miệng. D. Mắt, mày, miệng.
Câu 3. Chiều cao cơ thể trẻ em được tính như thế Câu 7. Búp bê người già và trẻ nhỏ khác nhau thể
nào? hiện ở điểm nào?
A. Chiều dài của 2 dang tay thẳng. A. Khuôn mặt. B. Kiểu tóc, trang phục.
B. Chiều cao của 5 cái đầu. C. Kích thước cơ thể. D. Tất cả đều đúng.
C. Bằng chiều dài cơ thể. Câu 8. Quy trình thực hiện 1 mẫu búp bê theo
D. Bằng chiều cao của 4 cái đầu. trình tự nào?

9
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
A. Làm thân, đầu, trang trí. A. Bình thường. B. Vui cười. C. Buồn. D. Ngạc
B. Làm đầu, thân, trang trí. nhiên.
C. Làm thân, đầu, ráp đầu vào thân, trang trí. Câu 13. Làm búp bê dạ hội, dây đồng, giấy cuộn
D. Làm đầu, thân, trang trí, ráp đầu vào thân. dùng làm gì?
Câu 9. Đâu là quy trình thực hiện làm búp bê? A. Làm đầu, tạo khung. B. Tạo khung, độn thân.
A. Quan sát mẫu  Làm đầu  Làm thân  Trang trí  C. Tạo khung, mặc áo. D. Độn thân, làm đầu.
Ráp đầu vào thân. Câu 14. Làm phần đầu búp bê dạ hội bằng vật liệu
B. Làm thân  Làm đầu  Ráp đầu vào thân  Quan sát gì?
mẫu  Trang trí. A. Mút xốp. B. Quả bóng bàn.

C. Quan sát mẫu  Làm thân  Làm đầu  Ráp đầu C. Trái banh. D. Bất cứ vật liệu nào có dạng hình

vào thân  Trang trí. tròn.


Câu 15. Làm thân người búp bê dạ hội gồm các
D. Quan sát mẫu  Làm đầu  Ráp đầu vào thân 
công đoạn nào?
Làm thân  Trang trí.
A. Tạo khung, đeo bao tay, mang giày.
B. Tạo khung, độn thân, mặc áo lót, mặc váy lót.
Câu 10. Các công việc cần thực hiện khi thực hiện
C. Tạo khung, độn thân, mặc áo da, mặc áo lót, mặc váy
phần thân búp bê là gì?
lót.
A. Tạo khung, mặc trang phục. B. Tạo khung, trang
D. Độn thân, mặc áo.
trí.
Câu 16. Tại sao phải dán lớp da cho phần đầu búp
C. Tạo khung, làm đầu. D. Trang trí, làm đầu.
bê dạ hội bằng súng bắn keo?
Câu 11. Uyên làm 1 bộ búp bê gia đình có búp bê
A. Giúp giữ chặt lớp giấy.
bố, mẹ, 2 con thật xinh xắn, đáng yêu. Uyên vẽ vị
B. Không để lại màu keo dán.
trí mắt, chân mày như thế nào cho hợp lí nếu tính
C. Giúp đầu búp bê giống thật hơn.
từ đỉnh đầu trở xuống?
D. Tất cả đều sai.
A. Người lớn: mắt nằm 1/3 khuôn mặt – Trẻ em:
Câu 17. Các bước thực hiện phần đầu búp bê dạ
chân mày nằm giữa khuôn mặt
hội là gì?
B. Người lớn: mắt nằm 1/3 khuôn mặt – Trẻ em: chân
A. Dán lớp da, làm tóc, vẽ mặt.
mày nằm 1/3 khuôn mặt
B. Dán lớp da, vẽ mặt, làm tóc.
C. Người lớn: mắt nằm giữa khuôn mặt – Trẻ em:
C. Làm tóc, vẽ mặt, dán lớp da.
chân mày nằm 1/3 khuôn mặt
D. Vẽ mặt, dán lớp da, làm tóc.
D. Người lớn: mắt nằm giữa khuôn mặt – Trẻ em:
Câu 18. Đĩa CD cũ dùng làm gì khi thực hiện mẫu
chân mày nằm giữa khuôn mặt
búp bê dạ hội?
Câu 12. Đây là khuôn mặt của búp bê
A. Làm váy. B. Làm nón. C. Làm đế đứng. D. Làm
đang biểu hiện tâm trạng gì?
dù.
CHỦ ĐỀ 5: LÀM HỘP - GÓI QUÀ
Câu 1. Đối với món quà là thực phẩm hay bánh D. Hộp giấy, lót giấy báo.
kẹo nên dùng hộp nào? Câu 2. Quy trình làm hộp nào sau đây đúng?
A. Hộp nhựa trong, lót khăn giấy. A. Chọn mẫu hộp  Vẽ hình  Cắt theo yêu cầu  Xếp
B. Hộp sáp, lót túi nylon. cạnh, dán cạnh  Hoàn tất
C. Hộp nhựa, lót giấy sáp.

10
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
B. Chọn mẫu hộp  Vẽ hình  Xếp cạnh, dán cạnh  Hoàn D. Tất cả đều đúng.
tất Câu 10. Khi gói quà, đặt quà ở mặt nào của giấy gói?
C. Chọn mẫu hộp  Cắt theo yêu cầu  Xếp cạnh, dán A. Mặt nào cũng được. B. Mặt phải.
cạnh  Hoàn tất C. Mặt trái. D. Tất cả đều đúng.

D. Vẽ hình  Chọn mẫu hộp  Cắt theo yêu cầu  Xếp Câu 11. Quy trình gói quà nào sau đây đúng?

cạnh, dán cạnh  Hoàn tất. A. Chọn hộp quà  Chọn quà  Chọn giấy gói  Tính

Câu 3. Giấy xốp dùng để gói quà có đặc tính gì? giấy gói  Gói quà  chọn ruy-băng  Buộc ruy-băng

A. Tính đàn hồi nhẹ, dễ xếp các góc cạnh. vào gói quà  Làm nơ, đính nơ.

B. Tính tái sinh sau khi bỏ, có thể hoàn toàn phân giải B. Chuẩn bị quà  Chọn hộp quà  Chọn giấy gói 
nhưng rất dễ bị thấm ướt. Tính giấy gói  Gói quà  Chọn ruy-băng  Buộc dây
C. Tính mềm, dễ gói nhưng khó phân giải, dễ bị thấm ruy-băng vào gói quà  Làm nơ, đính nơ.
ướt. C. Chuẩn bị quà  Chọn giấy gói  Chọn hộp quà 
D. Tính mỏng, mịn, khó gói hơn giấy có chất liệu nhân Tính giấy gói  Gói quà  Chọn ruy-băng  Buộc dây
tạo. ruy-băng vào gói quà  Làm nơ, đính nơ.
Câu 4. Khi chọn giấy gói quà nên chọn loại nào? D. Chọn hộp quà  Chọn giấy gói  Chọn quà  Tính
A. Màu xám nhẹ, hoa văn thưa.
giấy gói  Gói quà  chọn ruy-băng  Buộc ruy-băng
B. Màu sặc sỡ, hoa văn nhiều cho vui mắt.
vào gói quà  Làm nơ, đính nơ.
C. Màu gì cũng được.
Câu 12. Bước đầu tiên của quy trình làm nơ là
D. Giấy in hoa văn sắc nét, không mờ nhạt.
bước nào?
Câu 5. Loại giấy gói quà khó xếp các góc cạnh, khi
A. Chọn kiểu dáng làm nơ. B. Chọn vật liệu.
sử dụng phải dùng súng bắn keo để định hình là
C. Chọn dụng cụ phù hợp. D. Cắt theo yêu cầu kiểu
giấy nào?
dáng.
A. Giấy xốp. B. Giấy in hoa.
Câu 13. Những cặp màu nào sau đây là màu tương phản?
C. Giấy nhũ, giấy vân long. D. Tất cả đều đúng.
A. Xanh lá - Đỏ ; Đen – Nâu.
Câu 6. Khi chọn hộp đựng quà, chọn hộp rộng hơn
B. Vàng - Tím ; Xanh dương – Cam.
món quà bao nhiêu?
C. Hồng nhạt - Hồng đậm ; Xanh lá - Đỏ.
A. 0.5 cm  1 cm. B. 1 cm  1.5 cm.
D. Xanh chuối - Xanh rêu ; Cà phê sữa – Nâu.
C. 1.5 cm  2 cm. D. 2 cm  2.5 cm.
Câu 14. Làm chắc hộp bằng cách nào?
Câu 7. Khi chọn giấy gói quà phải chú ý gì?
A. Cắt miếng bìa cứng đặt bên trong.
A. Giới tính, tuổi tác, sở thích của người tặng quà.
B. Nhỏ keo vào các góc hộp.
B. Sở thích của người tặng quà.
C. Câu A và B đều đúng.
C. Giới tính, tuổi tác sở thích của người nhận quà.
D. Câu A và B đều sai.
D. Sở thích của người nhận quà.
Câu 15. Hộp quà đựng thực phẩm hay bánh kẹo ta
Câu 8. Giấy có chất sợi nhân tạo là giấy nào?
phải lót thêm gì?
A. Giấy xốp. B. Giấy in hoa văn.
A. Một lớp giấy thiếc. B. Một lớp giấy
C. Giấy nhũ, giấy vân long. D. Giấy báo.
sáp.
Câu 9. Màu tương đồng là màu như thế nào?
C. Một lớp giấy bóng kiếng. D. Cả 3 câu đều đúng.
A. Sử dụng cùng tông màu nhưng độ đậm, nhạt khác
Câu 16. Gói quà cao cấp người ta sử dụng nguyên
nhau. B. Màu tùy ý.
liệu nào?
C. Sử dụng tông màu đối nhau.
A. Giấy in hoa văn thường, giấy xốp.
11
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
B. Giấy vân long, giấy xốp. D. Chọn vật liệu  Chọn kiểu dáng làm nơ  Cắt theo yêu
C. Giấy in hoa văn thường, giấy nhũ. cầu  Tạo dáng  Xếp (dán, cột, bấm)  Hoàn tất.
D. Giấy vân long, vải, lưới. Câu 21. Cách nào làm cứng hộp?
Câu 17. Trong gói quà hình chữ nhật: chiều ngang A. Cắt miếng bìa cứng đặt bên trong.
và chiều dài giấy gói được tính như thế nào? B. Nhỏ keo cho các tam giac ở mỗi góc hộp.
A. Chiều ngang: chu vi hộp quà + 2 cm + xếp li (nếu C. A và B đúng.
có); chiều dài: chiều dài hộp + chiều cao hộp + 2 cm. D. A và B sai.
B. Chiều ngang: 2 chu vi hộp quà ; chiều dài: 2 chiều Câu 22. Đâu là những cặp màu tương đồng?
dài hộp + chiều cao hộp. A. Hồng nhạt – hồng đậm; xanh dương – cam.
C. Chiều ngang: chu vi hộp quà + 2 cm + xếp li (nếu B. Xanh lá – đỏ; vàng – tím.
có); chiều dài: chiều dài hộp + 2 chiều cao hộp. C. Hồng nhạt – hồng đậm; xanh chuối – xanh rêu.
D. Chiều ngang: chu vi hộp quà ; chiều dài: chiều dài D. Đen – trắng.
hộp + 2 cm. Câu 23. Trong làm hộp, sản phẩm sau khi hoàn tất phải
Câu 18. Đối với hộp quà làm bằng giấy bìa cứng đạt yêu cầu kỹ thuật gì?
(giấy bìa carton) để cạnh sắc nét và thẳng cần lưu A. Các đường xếp cạnh thẳng. B. Hộp chắc.
ý gì? C. Hình dáng phù hợp với kiểu hộp. D. Tất cả đúng.
A. Dùng dao rọc giấy rọc đứt 1/2 phần trên tờ giấy. Câu 24. Tính giấy gói quà hình vuông như thế nào?
B. Dùng dao rọc giấy rọc đứt 1/3 phần trên tờ giấy. A. Chiều ngang: chu vi hộp quà + 2cm; Chiều dài: chiều dài
C. Dùng thước bẻ theo đường vẽ. hộp + 2 lần chiều cao hộp + 1 cm.
D. Dùng thước bẻ theo đường vẽ, vuốt sát cạnh. B. Chiều ngang: chu vi hộp quà + 2cm; Chiều dài: chiều dài
Câu 19. Nguyên liệu nào dùng để làm hộp - gói quà? hộp + chiều cao hộp + 1 cm.
A. Giấy bìa cứng, giấy gói quà, dây nơ, keo dán. C. Chiều ngang: chu vi hộp quà ; Chiều dài: chiều dài hộp +
B. Giấy bìa cứng, bút chì, dây nơ, keo dán. chiều cao hộp + 1 cm.
C. Giấy bìa cứng, kéo, dây nơ, thước. D. Chiều ngang: chu vi hộp quà + 2cm; Chiều dài: chiều dài
D. Kéo, giấy gói quà, dây nơ, keo dán. hộp + chiều cao hộp.
Câu 20. Đâu là quy trình làm nơ đúng? Câu 25. Đối với hộp quà làm bằng giấy bìa cứng (loại
A. Chọn vật liệu  Cắt theo yêu cầu  Xếp (dán, cột, mỏng) để cạnh sắc nét và thẳng cần lưu ý gì?
bấm)  Tạo dáng. A. Dùng dao rọc giấy rọc đứt 1/2 phần trên tờ giấy.
B. Chọn kiểu dáng làm nơ  Cắt theo yêu cầu  Chọn B. Dùng dao rọc giấy rọc đứt 1/3 phần trên tờ giấy.
vật liệu  Tạo dáng  Hoàn tất. C. Dùng thước bẻ theo đường vẽ.
C. Chọn kiểu dáng làm nơ  Chọn vật liệu  Cắt theo yêu D. Dùng thước bẻ theo đường vẽ, vuốt sát cạnh.

cầu  Xếp (dán, cột, bấm)  Tạo dáng  Hoàn tất.

Chủ đề 6: LÀM VẬT TRANG TRÍ BẰNG HẠT ĐÁ, GỖ, NHỰA
Câu 1. Cườm ống (cườm gãy) là loại cườm nào sau đây? A. Giữ cho hạt đã xỏ không xê dịch và rơi ra.
A. Cườm khúc, dài ngắn khác nhau. B. Dùng để làm điểm nhấn chính cho sản phẩm.
B. Hình giọt nước, hình tam giác, .... C. Giữ cho hạt đã xỏ không xê dịch và có màu sắc
C. Cườm hạt, từ 2  4 li. đẹp hơn.
D. Cườm hình chóp nón từ 3  10 li. D. Giúp sản phẩm bền, đẹp và nổi bật hơn.

Câu 2. Một trong những mục đích của cườm cố


định (bi chặn) là gì?
12
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
Câu 3. Móc càng cua, móc số 9, móc hít, móc vặn, D. Cườm ống, cước, kéo, kềm.
móc chữ T, ... được sử dụng cho sản phẩm kết hạt Câu 12. Cách dùng khoen tròn, móc khóa và
nào sau đây? cườm cố định như thế nào?
A. Con bạch tuộc. B. Tách trà. 1. Xâu khoen tròn vào dây cước
C. Lắc tay. D. Con mèo. 2. Kết hạt vào
Câu 4. Dây nào dùng để làm dây treo cho điện thoại? 3. Bấm dẹp cườm kim loại để cố định dây
A. Dây cước thun. B. Dây kim loại. 4. Nhập 2 dây xâu qua cườm kim loại
C. Dây dù mềm. D. Dây cước chỉ. A. 1 2  3  4. B. 4  1  2  3.
Câu 5. Nếu vòng tay chuỗi hạt (không móc khóa) C. 2  1  4  3. D. 1  4  3  2.
bị đứt dây, em sẽ chọn loại dây nào sau đây để Câu 13. Trong khi xỏ hạt, Lan hết dây cước giữa
hoàn thiện lại sản phẩm? chừng. Muốn nối dây làm tiếp sản phẩm, Lan phải
A. Dây cước. B. Dây da. C. Dây cước thun. D. Dây dù. thực hiện như thế nào cho đúng nhất?
Câu 6. Trong xỏ hạt, dây cước thun được sử dụng khi nào? A. Xỏ dây mới rồi tiếp tục làm.
A. Xỏ vòng tay hay dây chuyền dùng móc khóa. B. Dùng dây cũ xỏ ngược lại vào tất cả những chỗ đã
B. Xỏ vòng tay hay dây chuyền không dùng móc khóa. xỏ, cho dây mới vào vị trí dây cũ và tiếp tục xỏ.
C. Xỏ các vật trang trí: bình hoa, trái châu... C. Dùng dây cũ xỏ ngược lại những chỗ đã xỏ, đi
D. Xỏ các vật trang trí: giỏ, thú... zích zắc cho sản phẩm được chắc, cho dây mới vào vị
Câu 7. Dùng dây cước số mấy để kết hạt cườm 6 li trí dây cũ và tiếp tục xỏ.
làm ví cầm tay? D. Cho dây mới vào vị trí dây cũ sau khi cột nối dây
A. Số 3. B. Số 6. C. Số 7. D. Số 5. cho chắc rồi tiếp tục xỏ.
Câu 8. Loại dây nào sau đây dùng để xỏ hạt Ngọc Trai? Câu 14. Khi làm 1 lắc tay gồm những vòng 4 hạt
A. Dây cước. B. Chỉ len. C. Chỉ may. D. Cước chỉ. (bông 4) nối tiếp nhau, nếu dây bên trái xâu 1 hạt
Câu 9. Thế nào là chéo dây trong xỏ hạt? thì dây bên phải xâu thêm bao nhiêu hạt?
A. Dùng dây bên phải xỏ chéo qua hạt bên trái, 2 dây A. 2 hạt. B. 1 hạt. C. 3 hạt. D. 4 hạt.
ngược hướng, rút dây. Câu 15. Sau khi xâu đủ số hạt cần thiết (tiếp theo
B. Dùng dây bên phải xỏ chéo qua hạt bên trái, 2 dây câu 14) thì ta chéo dây ở hạt nào?
cùng hướng, rút dây. A. Hạt xâu thêm ở dây bên trái.
C. Dùng dây bên phải xỏ chéo qua hạt bên trái, 2 dây B. Hạt thứ 2 xâu thêm ở dây bên phải.
ngược hướng. C. Hạt thứ 3 xâu thêm ở dây bên phải.
D. Dùng dây bên phải xỏ chéo qua hạt bên phải, 2 D. Hạt thứ 1 xâu thêm ở dây bên phải.
dây cùng hướng, rút dây. Câu 16. Khi xỏ hạt châu, muốn tạo vòng 5 (bông
Câu 10. Kềm mũi nhọn được sử dụng để làm gì? 5) ta làm như thế nào?
A. Gắn cườm kim loại và móc khóa. A. Xỏ 5 hạt châu vào dây, kết chéo dây ở hạt thứ 5.
B. Đục lỗ hay tháo dây kim loại. B. Xỏ 5 hạt châu vào dây.
C. Cắt kim loại và móc khóa. C. Xỏ 4 hạt, xỏ tiếp hạt thứ 5, kết chéo dây ở hạt thứ 5.
D. Cắt kim loại và bẻ cong móc. D. A và C đúng.
Câu 11. Đâu là công cụ lao động trong xỏ hạt? Câu 17. Trong xỏ hạt, trái tiến nghĩa là gì?
A. Hạt nón, hạt dĩa, kéo, thước. A. Dùng dây bên phải xỏ qua hạt kế bên.
B. Kéo bấm, dùi, kềm, thước. B. Dùng dây bên phải xỏ qua hạt bên trái.
C. Kéo, móc khóa, kềm, thước. C. Dùng dây bên trái xỏ qua hạt kế bên.

13
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
D. Dùng dây bên trái xỏ qua hạt bên phải. C. Để nguyên không sửa.
Câu 18. Trong xỏ hạt, phải tiến nghĩa là gì? D. Cắt dây chỗ thừa lấy hạt dư ra.
A. Dùng dây bên trái xỏ qua hạt bên phải. Câu 25. Khi kết thúc các sản phẩm kết cườm, ta
B. Dùng dây bên phải xỏ qua hạt bên trái. khóa dây bằng cách nào?
C. Dùng dây bên trái xỏ qua hạt kế bên. A. Quấn băng keo.
D. Dùng dây bên phải xỏ qua hạt kế bên. B. Xỏ ngược dây cước vào trở lại những chỗ đã xỏ theo
Câu 19. Khi chọn hạt và dây cước nên chọn như thế nào? hướng zích zắc.
A. Dây cước và hạt tỉ lệ thuận với nhau. C. Cột gúc rồi cắt dây.
B. Dây cước và hạt tỉ lệ nghịch với nhau. D. Dùng bi chặn kim loại.
C. Nên chọn dây cước số nhỏ nhất để dễ xỏ. Câu 26. Vòng đeo tay xỏ dạng nào?
D. Dây cước nào cũng được. A. Dạng khối.
Câu 20. Vai trò của chéo dây trong xỏ hạt là gì? B. Dạng phẳng.
A. Cố định vòng đó có mấy hạt, giúp cho hạt không C. Câu A và B đúng.
bị rớt ra. D. Câu A và B sai.
B. Làm đẹp sản phẩm, giúp cho hạt không bị rớt ra. Câu 27. Đâu là đối tượng lao động trong xỏ hạt?
C. Cố định vòng đó có mấy hạt, làm đẹp sản phẩm. A. Hạt cườm, hạt bẹt, dây cước, kéo.
D. Giúp cho hạt không bị rớt ra. B. Hạt bẹt, dây cước, kềm, móc khóa.
Câu 21. Khi muốn cố định tạm thời một đầu dây C. Kéo bấm, móc khóa, hạt bẹt, hạt dĩa.
cước, ta làm cách nào? D. Hạt cườm, dây cước, móc khóa, hạt bẹt.
A. Cột gúc dây cước. Câu 28. Khi đang xỏ sản phẩm kết cườm, nếu hết
B. Dùng băng keo quấn cố định một đầu dây. dây ta nối dây như thế nào?
C. Dùng bi kim loại chặn một đầu dây. A. Cột nối thêm dây mới vào.
D. Gắn móc khóa vào một đầu dây. B. Xỏ lại sản phẩm bằng dây dài hơn.
Câu 22. Khi hoàn tất sản phẩm vòng đeo tay bị C. Làm lại sản phẩm khác.
cong. Bạn xử lý như thế nào? D. Xỏ dây mới vào vị trí đang xỏ, dây cũ luồn ngược
A. Đem sản phẩm ngâm vào nước lạnh. trở lại những chỗ đã xỏ.
B. Đem sản phẩm ngâm vào nước phèn chua. Câu 29. Ngôi sao, con chuồn chuồn, con bạch tuộc,
C. Đem sản phẩm ngâm vào nước nóng. con heo... xỏ dạng nào?
D. Đem sản phẩm ngâm vào nước muối loãng. A. Dạng khối.
Câu 23. Yêu cầu kỹ thuật trong xỏ hạt là gì? B. Dạng phẳng.
A. Cước xỏ phải bện chắc, không bị lỏng. C. Câu A và B đúng.
B. Xỏ đúng kích thước, đúng bông, đúng vị trí. D. Câu A và B sai.
C. Mẫu gắn kết chặt chẽ, không thấy dây cước thừa. Câu 30. Loại dây nào dùng để chuyên xỏ hạt cườm?
D. Cả 3 câu trên đều đúng. A. Dây cước, cước thun.
Câu 24. Sau khi hoàn thành vòng tay bằng hạt B. Dây cước, cước chỉ.
pha – lê trong giờ thi học kỳ II, Hoa phát hiện xỏ C. Dây cước bằng kim loại.
dư 1 hạt. Hoa phải xử lý như thế nào cho kịp giờ D. Dây dù mềm, dây da loại nhỏ.
nộp bài kiểm tra? Câu 31. Loại móc khóa nào sau đây cần phải có
A. Dùng kềm bóp bể hạt dư ra. “Bi chặn”?
B. Tháo hết ra xỏ lại từ đầu. A. Khóa chữ T.

14
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
B. Khóa vặn. B. Không cần chọn nguyên liệu, miễn sao phối hợp
C. Khóa móc. tạo kiểu dáng đẹp.
D. Khóa chữ U. C. Tùy ý chọn lựa nguyên liệu, kiểu xâu tự do, không
Câu 32. Muốn xỏ một vòng đeo tay có tính kỹ cần đúng qui trình.
thuật và thẩm mỹ, cần phải làm gì? D. Chọn mẫu hoặc thiết kế mẫu đẹp, hài hòa.
A. Chọn mẫu và nguyên liệu phù hợp với lứa tuổi,
xâu đúng qui trình.

Chủ đề 7: TÌM HIỂU MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN BỘ MÔN
THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
Câu 1. Các đặc điểm của sản phẩm thủ công mỹ Câu 5. Các sản phẩm thủ công mỹ nghệ ngoài tính
nghệ là gì? truyền thống, kế thừa, phù hợp văn hóa dân tộc, còn cần
A. Thể hiện tính mỹ thuật, đa dạng, phong phú, dân gì để sản phẩm có thể tiêu thụ được trên thị trường?
tộc, thủ công. A. Phù hợp với xã hội, quốc gia.
B. Thể hiện tính mỹ thuật, đồng bộ, phong phú, quốc B. Phù hợp với thị hiếu của từng quốc gia.
tế, thủ công. C. Phù hợp với thị hiếu, thời đại.
C. Thể hiện tính văn hóa, mỹ thuật, đơn chiếc, đa D. Phải hiện đại để phù hợp với xã hội.
dạng, thủ công. Câu 6. Làng hoa giấy Thanh Tiên ở đâu?
D. Thể hiện tính văn hóa, đồng bộ, quốc tế, đa dạng, A. Tỉnh thừa Thiên Huế. B. Tp. Hà Nội.
thủ công. C. Tp. Đà Nẵng. D. Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 2. Làng gốm mỹ nghệ Bát Tràng ở đâu? Câu 7. Các mặt hàng thủ công mỹ nghệ không chỉ
A. Quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. được người dân trong nước ưa chuộng mà khách
B. Huyện Gia Lâm, Tp. Hà Nội. du lịch đến Việt Nam còn mua về làm quà bởi các
C. Huyện Gia Lâm, Tp. Đà Nẵng. sản phẩm có ....................... Nội dung nào sau đây
D. Quận Cầu Giấy, Tp. Đà Nẵng. thích hợp với chỗ trống?
Câu 3. Các sản phẩm thủ công mỹ nghệ thể hiện A. Giá thành rẻ. B. Tính nghệ thuật cao.
điều gì? C. Độ bền cao. D. Màu sắc đẹp.
A. Đặc điểm văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc, đặc Câu 8. Người thợ thủ công mỹ nghệ cần một số
trưng của từng địa phương. yêu cầu nào?
B. Tính mỹ thuật cao, thể hiện sự khéo léo của người A. Về tay nghề, kiến thức, đạo đức, ngoại ngữ.
thợ thủ công. B. Về kỹ năng, ngoại ngữ.
C. Sản phẩm thủ công đa dạng. C. Về tay nghề, kiến thức, ngoại ngữ.
D. Tất cả đều đúng. D. Về kiến thức, tay nghề.
Câu 4. Đặc điểm nổi bật nhất của hàng thủ công Câu 9. Nghề Thủ công mỹ nghệ là nghề nào?
mỹ nghệ là gì? A. Nghề gốm, sơn mài. B. Kỹ thuật máy tính.
A. Sự đa dạng. C. Kỹ sư cơ khí. D. Nghề xây dựng.
C. Sự đơn chiếc, đặc trưng của từng địa phương, Câu 10. Để có thể dễ dàng xâm nhập thị trường
vùng, quốc gia. trong và ngoài nước, các sản phẩm thủ công mỹ
B. Tính mỹ thuật. nghệ phải đạt yêu cầu gì?
D. Nét văn hóa đặc trưng. A. Kỹ thuật, thị hiếu, văn hóa.
15
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
B. Mỹ thuật, thị hiếu, văn hóa. B. Có tính kiên trì, óc thẩm mỹ và khả năng sáng tạo.
C. Phù hợp với thị hiếu và văn hóa của từng vùng, C. Luôn học hỏi, nghiên cứu, nâng cao trình độ
từng nước. chuyên môn.
D. Kỹ thuật, mỹ thuật, thị hiếu, văn hóa. D. Cả 3 đều đúng.
Câu 11. Làng nghề Việt Nam là một thuật ngữ Câu 17. Sản phẩm Thủ công mỹ nghệ có đặc điểm gì?
dùng để chỉ gì? A. Thể hiện óc sáng tạo, thẩm mĩ cao, kích thước không
A. Cộng đồng cư dân ở các vùng lân cận thành phố thay đổi, giữ chính xác hình dạng.
làm ngành sản xuất kinh doanh. B. Thể hiện óc sáng tạo, thẩm mĩ cao, kích thước thay đổi
B. Cộng đồng cư dân, chủ yếu ở trung tâm thành phố nhưng vẫn giữ chính xác hình dạng.
có làm nghề thủ công. C. Mang tính thẩm mĩ cao, kích thước thay đổi nhưng
C. Cộng đồng cư dân, chủ yếu ở các vùng ngoại ô vẫn giữ chính xác hình dạng.
thành phố có làm nghề thủ công. D. Thể hiện óc sáng tạo, thẩm mĩ cao, kích thước,
D. Cộng đồng cư dân sống tập trung làm nghề thủ công, hình dạng có thể thay đổi.
không phân biệt thành phố hay ngoại ô thành phố. Câu 18. Nghề Thủ công mỹ nghệ bao gồm những
Câu 12. Đối tượng lao động là gì? công việc nào?
A. Những dụng cụ, thiết bị hỗ trợ tạo nên sản phẩm. A. Làm bằng tay với những nguyên vật liệu nhân tạo.
B. Sản phẩm hoàn chỉnh. B. Làm bằng tay với nguyên vật liệu từ thiên nhiên.
C. Những nguyên vật liệu tùy theo từng chủ đề. C. Làm bằng máy với nguyên vật liệu nhân tạo.
D. Người thợ làm nghề thủ công mỹ nghệ. D. Làm bằng máy với nguyên vật liệu từ thiên nhiên.
Câu 13. Công cụ lao động là gì? Câu 19. Đâu là nghề thủ công mỹ nghệ truyền
A. Sản phẩm hoàn chỉnh. thống ở nước ta?
B. Những dụng cụ, thiết bị hỗ trợ tạo nên sản phẩm. A. Làm giấy, thêu tay, thêu máy, làm hoa.
C. Những nguyên vật liệu tùy theo từng chủ đề. B. Làm nón lá, làm gốm, thêu tay, làm hoa.
D. Người thợ làm nghề thủ công mỹ nghệ. C. Điêu khắc, sơn mài, thêu máy, làm chổi.
Câu 14. Yêu cầu về kỹ năng, kỹ xảo khi làm thủ D. Làm nón lá, đan mây tre, hoa nhựa, làm chổi.
công mỹ nghệ là gì? Câu 20. Nghề thủ công mỹ nghệ có vai trò gì?
A. Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật. A. Góp phần thể hiện và phát triển văn hóa dân tộc.
B. Nắm vững kỹ thuật tạo dáng, kết cấu sản phẩm. B. Tham gia thị trường xuất khẩu, mang lại ngoại tệ
C. Góp phần thể hiện và phát triển văn hóa dân tộc. cho nền kinh tế.
D. Tất cả đều đúng. C. Giải quyết việc làm.
Câu 15. Văn hóa Việt Nam thể hiện qua hàng thủ D. Cả 3 câu đều đúng.
công mỹ nghệ ở điểm nào? Câu 21. Những yêu cầu nào sau đây thuộc về kỹ năng?
A. Thể hiện phong tục tập quán qua hình ảnh trên sản phẩm. A. Thực hiện thành thạo, đúng qui cách.
B. Thể hiện nét đặc thù của dân tộc Việt Nam. B. Có kiến thức hội họa, sinh học.
C. Thể hiện tính thẩm mỹ của sản phẩm. C. Yêu nghề, sáng tạo trong nghệ thuật tạo hình.
D. Thể hiện được tính cần cù, nhẫn nại của con người D. Sáng tạo trong lĩnh vực tạo hình.
Việt Nam. Câu 22. Những yêu cầu nào sau đây thuộc về tâm lý?
Câu 16. Yêu cầu về năng lực và phẩm chất tâm lý A. Yêu cầu về kiến thức phổ thông.
của người làm nghề thủ công mỹ nghệ là gì? B. Kiến thức về sinh học.
A. Có lòng yêu nghề. C. Kiến thức về hội họa.

16
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
D. Biết cảm thụ vẻ đẹp, óc thẩm mỹ, sáng tạo trong B. Làm bằng chất liệu cao cấp vì vậy làm quà rất có
nghệ thuật tạo hình. giá trị.
Câu 23. Hàng thủ công – mỹ nghệ giữ vị trí nào C. Tất cả hàng thủ công- mỹ nghệ ở Việt Nam dễ
trong xã hội? dàng thâm nhập thị trường các nước.
A. Được khách hàng ưa chuộng vì có tính thẩm mỹ D. Người nước ngoài không làm được
cao, có thể dùng làm quà.

KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG


KHÓA THI NGÀY 12/05/2018 - MÃ ĐỀ 947
Môn thi: THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1. Đặc điểm nhận dạng thú nhồi bông loại dẹp? Câu 5. Nhồi gòn cho các sản phẩm nhồi bông cần
A. Chừa đường may, mũi may trên bề trái sản phẩm, chú ý điều gì?
dồn gòn căng cứng, phồng tròn. A. Nhồi gòn các chi tiết lớn ở gần trước, chi tiết nhỏ sau.
B. Chừa đường may, mũi may trên bề mặt sản phẩm, B. Nhồi gòn các chi tiết gần trước, xa sau.
dồn gòn căng cứng, phồng tròn. C. Nhồi gòn tự do các chi tiết trên mẫu.
C. Chừa đường may, không thấy đường may, gòn dồn D. Nhồi gòn các chi tiết xa và nhỏ trước, chi tiết lớn
vừa phải. và gần sau.
D. Không cần chừa đường may, mũi may trên bề mặt Câu 6. Mục đích của việc chéo dây trong xỏ hạt?
sản phẩm, gòn dồn vừa phải. A. Cố định số hạt trong vòng dây.
Câu 2. Nếu hết dây khi đang xỏ hạt, ta kết thúc đầu B. Kết thúc việc xỏ hạt.
dây, khóa mũi lại bằng cách nào? C. Tránh hư hỏng dây và hạt.
A. Luồn ngược dây vào các phần hạt đã xỏ, khóa mũi D. Sản phẩm đẹp và chắc chắn.
lại cho chắc. Câu 7. Thế nào là chéo dây trong xỏ hạt?
B. Gút thật kỹ rồi cắt sát chỗ gút. A. Dùng dây bên phải xỏ chéo qua hạt bên trái, 2 dây
C. Cột 2 đầu dây còn lại thật chặt với nhau. cùng hướng, rút dây.
D. Dùng băng keo trong keo dán chặt rồi cắt sát. B. Dùng dây bên phải xỏ chéo qua hạt bên trái, 2 dây
Câu 3. Yêu cầu kỹ thuật khi làm củ quả bằng voan? ngược hướng, rút dây.
A. Sản phẩm chắc chắn, không bị sướt, không bị thấy chỉ. C. Dùng dây bên phải xỏ chéo qua hạt bên trái, 2 dây
B. Sản phẩm có đường may chắc chắn, không thấy ngược hướng.
chỉ may. D. Dùng dây bên phải xỏ chéo qua hạt bên phải, 2 dây
C. Sản phẩm đẹp, sáng tạo, màu sắc hài hòa. cùng hướng, rút dây.
D. Sản phẩm đứng vững, đường may chắc, gòn dồn đều. Câu 8. Trong nghệ thuật xỏ hạt, dây cước thun
Câu 4. Vì sao giấy nhún thường được sử dụng làm được sử dụng khi nào?
hoa giấy? A. Xỏ các vật trang trí như giỏ xách, con thú, ...
A. Giấy nhún dai, màu sắc đẹp, co giãn nhiều chiều. B. Xỏ vòng tay hay dây chuyền dùng móc khóa.
B. Giấy nhún dễ tìm, màu sắc đẹp, co giãn tốt. C. Xỏ vòng tay hay dây chuyền không dùng móc khóa.
C. Giấy nhún mềm, dai, nhiều màu sắc, có độ co dãn tốt. D. Xỏ các vật trang trí như bình hoa, trái châu, ...
D. Giấy nhún dễ định dạng cánh, dễ kéo dãn theo ý muốn. Câu 9. Đặc điểm nhận dạng thú nhồi bông loại tròn?

17
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
A. Gòn dồn căng, không may lộn sản phẩm. C. Cộng đồng cư dân sống tập trung làm nghề thủ công,
B. Dồn gòn vừa phải, mũi may trên bề mặt sản phẩm. không phân biệt thành phố hay ngoại ô.
C. Gòn dồn căng, may lộn sản phẩm. D. Cộng đồng cư dân ở các vùng lân cận thành phố
D. Dồn gòn vừa phải, mũi may ở bề trải sản phẩm. làm ngành sản xuất kinh doanh.
Câu 10. Đặc tính của keo sáp? Câu 17. Chiều cao cơ thể trẻ em được tính tương
A. Chỉ dính khi phát thêm hồ dán. đối như thế nào?
B. Chỉ dính chặt khi kéo dãn. A. Chiều cao cơ thể bằng tổng chiều cao của 4 cái đầu
C. Dính chặt khi phết thêm keo sữa. B. Chiều cao cơ thể bằng chiều dài của cánh tay đang
D. Chỉ dính khi cột chỉ. thẳng.
Câu 11. ........ thường được sử dụng làm cánh hoa giấy? C. Chiều cao cơ thể bằng chiều dài của 2 cảnh dang
A. Canh giấy ngang. tay thẳng.
B. Canh giấy tự do. D. Chiều cao cơ thể bằng tổng chiều cao của 5 cái đầu.
C. Canh giấy xuôi (canh thẳng, canh dọc). Câu 18. Yêu cầu kỹ thuật khi bao vải làm hoa voan?
D. Canh giấy xéo 45 độ. A. Vai bao vừa phải, cột chỉ chặt, đúng vị trí xoắn kẽm.
Câu 12. Dấu hiệu nào sau đây trên khuôn mặt thể B. Vài bao hơi chúng để không bị rách.
hiện đó là búp - bê trẻ em? C. Vài bao vừa phải, cột chi lỏng tay, đúng vị trí xoắn kẽm.
A. Mắt nằm giữa mặt. B. Chân này nằm giữa mặt. D. Vài bao phải thật căng cho đẹp.
C. Nét mặt D. Miệng cười. Câu 19. Nối 2 cột tương ứng để chỉ ra phương
Câu 13. Dung môi nào sau đây đùng để hòa tan pháp làm các loại hoa giấy sau:
màu Acrylic khi vẽ? 1. Hoa mai a. Phương pháp kết cảnh
A. Dầu. B. Nước. C. Giấm. D. Xăng. 2. Hoa lan b. Phương pháp quấn cánh
Câu 14. Màu sắc, hoa văn nào sau đây, thường được 3. Hoa đồng tiền c. Phương pháp xuyên tâm
chọn làm giấy gói quà cho người lớn tuổi? A. lb, 2c, 3a B. 1c, 2a, 3b
A. Hoa văn sắc nét, không nhòe, màu sắc trang nhã. C. la, 2b, 3c D. 1b, 2c, 3c
B. Màu xám đen, hoa văn nổi bật. Câu 20. Kết cấu cành của lá hoa cẩm chướng?
C. Màu gì cũng được. A.
D. Màu sắc sặc sỡ, hoa văn càng nhiều càng tốt cho Lá mọc
vui mắt. vòng. B.
Câu 15. Vật liệu, dụng cụ nào sau đây dùng để làm Lá mọc đối.
thú nhồi bông bằng vải?
A. Kéo, kim, vải dạ nỉ, gòn công nghiệp. C.
B. Vải kate, vải dạ nỉ, chỉ, gòn công nghiệp. Lá mọc cách.
C. Vải kate, vải dạ nỉ, đũa tre. D. Lá mọc xòe.
D. Vải, hạt nhựa, kim, gòn công nghiệp.
Câu 16. Làng nghề Việt Nam là một thuật ngữ Câu 21. Vải dạ nỉ thường sử dụng để làm móc
dùng để chỉ ... khóa, hàng handmade hiện nay là loại nào?
A. Cộng đồng cư dân, chủ yếu ở các vùng ngoại ô A. Vải có độ co giãn ít, vải dệt kim, đơn vị tính yard.
thành phố có làm nghề thủ công. B. Vải có độ co giãn ít, đơn vị tính mét.
B. Cộng đồng cư dân, chủ yếu ở trung tâm thành phố C. Vải không dệt (vải felt), đơn vị tính là yard.
có làm nghề thủ công. D. Vải không dệt (vải felt), không co giãn, đơn vị tỉnh yard.

18
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
Câu 22. Quan sát nụ hoa thật. Nụ bộp khác với nụ Câu 27. Khi kết hoa, ta cần thực hiện theo trình tự
non ở điểm nào? nào?
A. Đài nụ bọc bên ngoài, hé nở cánh hoa. A. Nhụy hoa  Cánh hoa  Đài hoa.
B. Đài nụ bọc bên ngoài, để hé màu hoa. B. Cánh hoa  Nhụy hoa  Nụ hoa.
C. Đài nụ bọc bên ngoài có màu xanh non. C. Cánh hoa  Lá  Nhụy hoa.
D. Đài bọc bên ngoài, cánh hoa bung ra ngoài vài cánh. D. Nụ hoa  Cánh hoa  Đài.
Câu 23. Trình tự các bước thực hiện cánh hoa
Câu 28. Thông thường các sản phẩm thủ công mỹ
voan có gần giữa?
nghệ thể hiện lại các vật thể và hình tượng trong
A. Quấn kēm  Định dạng cánh hoa  Tạo gân  Bao
tự nhiên ở mức độ nào?
vải. A. Giữ lại chính xác hình dạng và kích thước của các
B. Định dạng cánh hoa  Bao vải  Quấn kẽm  Tạo vật thể .
gân. B. Cho phép sáng tạo xa rời tự nhiên.
C. Quấn kẽm  Tạo gân Bao vải  Tạo dáng cánh hoa. C. Giữ lại chính xác hình dạng nhưng thay đổi kích
D. Quan sát mẫu  Tạo cánh hoa  Tạo gân  Bao vải. thước của các vật thể.
Câu 24. Để có thể vào thị trường các nước, sản phẩm D. Tôn trọng dáng vẻ của tự nhiên nhưng đẹp hơn.
thủ công mỹ nghệ phải đạt yêu cầu nào? Câu 29. Trình tự may mẫu thú nhồi bông bằng vải?
A. Đạt yêu cầu thẩm mỹ, màu sắc đẹp, sắc sảo. A. Quan sát mẫu  Vẽ mẫu rập và tính số lượng các
B. Đạt chất lượng cao về màu sắc, đa dạng, sản phẩm bộ phận  Can và cắt vài  May ráp các chi tiết  Nhồi
phù hợp với thị hiếu. bông  Hoàn tất.
C. Đạt yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật phù hợp với thị B. Quan sát mẫu  May ráp các chi tiết  Nhồi bông 
hiếu và văn hóa của từng vùng, từng nước.
Hoàn tất.
D. Đạt yêu cầu độ bền, chất lượng, đẹp, phù hợp với
C. Quan sát mẫu  Vẽ mẫu rập và tính số lượng các bộ
thị hiếu.
phận  May ráp các chi tiết Nhồi bông  Hoàn tất.
Câu 25. Quy trình thực hiện một mẫu búp bê?
D. Vẽ mẫu rập và tính số lượng các bộ phận  Can và
A. Làm đầu, thân, vẽ trang trí.
cắt vải  Quan sát mẫu  May ráp các chi tiết  Hoàn
B. Làm thân, đầu, ráp đầu vào thân, trang trí.
tất.
C. Làm đầu, thân, trang trí.
Câu 30. Quy trình thực hiện làm hoa voan?
D. Làm thân, đầu.
A. Quan sát hoa  Lập bảng số lượng  Vẽ và cắt mẫu
Câu 26. Trình tự các giai đoạn thực hiện làm hộp
rập  Làm hoa  Lên cành.
gói quà?
A. Vẽ hình  Cắt theo yêu cầu  Chọn mẫu hộp  Xếp B. Chuẩn bị nguyên liệu  Tạo khung cánh hoa, lá 

cạnh, dán cạnh  Hoàn tất. Làm hoa, lá  Kết hoa  Lên cành.

B. Cắt theo yêu cầu  Chọn mẫu hộp  Vẽ hình  Xếp C. Quan sát mẫu  Lập bảng số liệu  Tạo khung 

cạnh, dán cạnh  Hoàn tất. Làm hoa  Lên cành  Hoàn tất.

C. Chọn mẫu hộp  Vẽ hình  Xếp cạnh, dán cạnh  D. Quan sát mẫu  Lập bảng số liệu  Tạo khung, bao

Cắt theo yêu cầu  Hoàn tất. vải  Kết hoa  Lên cành.

D. Chọn mẫu hộp  Vẽ hình  Cắt theo yêu cầu  Xếp Câu 31. Trong xỏ hạt, tỉ lệ giữa hạt và dây cước
như thế nào là phù hợp?
cạnh, dán cạnh  Hoàn tất.
A. Dây cước cỡ nào dùng cũng được.
B. Dây cước và hạt tỉ lệ nghịch với nhau.
19
Môn Thủ công mỹ nghệ 11
C. Nên chọn dây cước cỡ nhỏ để dùng cho tất cả các B. Đặt mẫu rập ở mặt phải vải, vẽ lấy dấu, không cần
loại hạt. chừa đường may.
D. Dây cước và hạt ti lệ thuận với nhau. C. Đặt mẫu rập ở mặt phải vài, vẽ lấy dấu, cắt chừa
Câu 32. Để sản phẩm may thú nhồi bông được đường may 0,5cm.
chắc chắn, ta dùng mũi may nào sau đây? D. Đặt mẫu rập ở mặt trái vải, vẽ lấy dấu, cắt chừa
A. Mũi cành cây. B. Mũi may tới. đường may 0,5cm.
C. Mũi đột khít. D. Mũi may lược. Câu 37. Nguyên liệu nào sau đây dùng để làm hộp,
Câu 33. Cách tạo dợn sóng cho cánh hoa voan? gói quà?
A. Quấn lò xo quanh khuôn ống. A. Đồ bấm ghim, dây ruy - băng, giấy bìa cứng.
B. Quấn lò xo quanh ruột viết bi, kéo dãn tạo dợn sóng. B. Giấy bìa cứng, dây nơ, kéo, giấy gói quà.
C. Dùng kềm bẻ cong dợn sóng. C. Giấy bìa cứng, giấy gói quà, dây nơ, keo dán.
D. Dùng tay bẻ cong gợn sóng. D. Giấy bìa cứng, bút chì, giấy gói quà, keo dán.
Câu 34. Sản phẩm hàng thủ công mỹ nghệ thể hiện Câu 38. May những đường cong mẫu thú nhồi bông,
.......... trước khi lộn ra bề mặt phải vải, ta cần .....
A. Tính cần cù, nhẫn nại của con người. A. Cắt chỉ sát, gọn gàng.
B. Phong tục tập quán qua hình ảnh trên sản phẩm. B. Cắt sát đường may.
C. Tính thẩm mỹ của sản phẩm. C. Nhấp vải cách đường may 0.2 cm.
D. Nét đặc trưng riêng, độc đáo, phong phú, đa D. Cắt bớt mép vải.
dạng, ... trong từng sản phẩm. Câu 39. Các công việc cần làm khi thực hiện phần
Câu 35. Quy trình làm nơ? thân của búp bê?
A. Chọn vật liệu  Cắt theo yêu cầu  Xếp (dán, cột, A. Tạo khung trang trí.
bấm)  Tạo dáng. B. Tạo khung, mặc trang phục.
B. Chọn kiểu dáng làm nơ  Chọn vật liệu  Cắt theo C. Tạo khung, làm đầu.

yêu cầu  Xếp (dán, cột, bấm)  Tạo dáng  Hoàn tất. D. Trang trí, làm đầu.
Câu 40. Để các cạnh của hộp quà làm bằng giấy bìa
C. Chọn kiểu dáng làm nơ  Cắt theo yêu cầu  Chọn
cứng được sắc nét và thẳng, ta nên làm gì?
vật liệu  Tạo dáng  Hoàn tất.
A. Dùng thước bẻ theo đường vẽ.
D. Chọn vật liệu  Cắt theo yêu cầu  Tạo dáng  Xếp
B. Dùng dao rọc giấy cắt đứt 1/2, phần trên tờ giấy.
(dán, cột, bấm)  Hoàn tất.
C. Dùng thước bẻ theo đường vẽ, vuốt sát đều các
Câu 36. Cần phải chú ý điều gì khi may lộn sản
cạnh.
phẩm?
D. Dùng dao rọc giấy cắt đứt 1/3, phần trên tờ giấy.
A. Đặt mẫu rập ở mặt trái vải, vẽ lấy dấu, không cần
chứa đường may.

20

You might also like