Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp Ngữ Pháp Cho Các Bạn Iu A. 12 Thì Trong Tiếng Anh
Tổng Hợp Ngữ Pháp Cho Các Bạn Iu A. 12 Thì Trong Tiếng Anh
1. Khái niệm
Thì hiện tại đơn (Simple present tense) dù ng để diễn tả mộ t sự thậ t hiển nhiên hay mộ t hành độ ng diễn ra lặ p đi lặ p lạ i
theo thó i quen, phong tụ c, khả nă ng.
Khẳ ng
S + V(s/es) + O S + be (am/is/are) + O
định
(Cô ấ y có ă n bánh ngọ t khô ng?) (Cô ấ y có phả i là họ c sinh khô ng)
- Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
Ex: The sun rises in the East and sets in the West (Mặ t trờ i mọ c ở hướ ng Đô ng và lặ n ở hướ ng Tâ y)
- Thì hiện tại đơn diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, một thói quen ở hiện tại.
Ex: He gets up early every morning.(Anh dậ y sớ m mỗ i sá ng.)
- Thì hiện tại đơn diễn tả một năng lực của con người
Ex: He plays badminton very well (Anh ấ y chơi cầ u lô ng rấ t giỏ i)
- Ngoài ra, thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trong tương lai, đặc biệt là trong việc di
chuyển.
Ex: The train leaves at 9 am tomorrow (Tà u khở i hà nh lú c 9 giờ sá ng ngà y mai)
1
5. Video hướng dẫn cách tự học dạng Câu Hỏi Yes/No trong thì hiện tại đơn
1. Khái niệm
Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) dù ng để diễn tả nhữ ng sự việc xả y ra ngay lú c chú ng ta nó i hay xung
quanh thờ i điểm chú ng ta nó i, và hà nh độ ng đó vẫ n chưa chấ m dứ t (cò n tiếp tụ c diễn ra).
- Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại một thời điểm ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now. (Bọ n trẻ đang chơi bó ng đá bâ y giờ .)
- Thường tiếp theo sau mệnh lệnh, câu đề nghị.
Ex: Look! The child is crying. (Nhìn xem! Đứ a trẻ đang khó c.)
- Diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại, dùng phó từ ALWAYS :
Ex: She is always borrowing our books and then she doesn’t remember. (Cô ấ y luô n mượ n sá ch củ a chú ng tô i và sau đó cô
ấ y khô ng nhớ .)
- Diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở trong tương lai gần)
Ex: Tomorrow, I am taking to the train to ohio to visit a relative (ngà y mai, tô i sẽ đi tà u tớ i Ohio để thă m ngườ i thâ n)
Trong câ u có chứ a cá c cá c từ sau: Now, Right now, Listen!, At the moment, At present, Look!, Watch out!, Be quiet!
* Lưu ý: Khô ng dù ng thì nà y vớ i cá c độ ng từ chỉ nhậ n thứ c, tri giá c như: be, understand (hiểu), know (biết), like
(thích) ,want (muố n), see (nhìn), hear (nghe), glance (liếc qua), feel (cả m thấ y), think (nghĩ), smell (ngử i), love (yêu), hate
(ghét), realize (nhậ n ra), seem (dườ ng như), remember (nhớ ), forget (quên), etc.
1. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) dù ng để diễn tả mộ t hà nh độ ng, sự việc đã bắ t đầ u từ trong quá khứ ,
kéo dà i đến hiện tạ i và có thể tiếp tụ c tiếp diễn trong tương lai.
Trong câ u thườ ng chứ a cá c cá c từ sau: Just, recently, lately: gầ n đâ y, vừ a mớ i, Already : đã ….rồ i , before: đã từ ng, Not….yet:
chưa, Never, ever, Since, for, So far = until now = up to now: cho đến bâ y giờ ….
IV. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
1. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous tense) là thì diễn tả sự việc bắ t đầ u trong quá khứ và
tiếp tụ c ở hiện tạ i có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thú c nhưng ả nh hưở ng kết quả cò n lưu lạ i hiện tạ i.
- Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại.
Ex: She has been learning English for 6 years. (Cô ấ y đã họ c tiếng Anh đượ c 6 nă m)
- Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành động ấy.
Ex: I am exhausted because I have been working all day. (Tô i kiệt sứ c bở i vì tô i đã là m việc cả ngà y)
4.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Cá c từ để nhậ n biết: All day, all week, all month: cả ngà y/ tuầ n/thá ng, Since, for
1. Khái niệm
Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dù ng để diễn tả mộ t hành độ ng, sự việc diễn ra và kết thú c trong quá khứ .
Loại câu Đối với động từ thường Đối với động từ “to be”
3
I was tired
yesterday. (Ngà y
hô m qua tô i đã
I saw Peter yesterday. rấ t mệt)
Cá c từ thườ ng xuấ t hiện: Ago, In (nă m, thá ng, ngà y..), Yesterday, Last night/month/year/week….
1. Khái niệm
Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) dù ng để diễn tả mộ t hà nh độ ng, sự việc đang diễn ra xung quanh mộ t
thờ i điểm trong quá khứ .
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ex: I was having dinner at 7 o’clock last night. (Tô i đang ă n tố i lú c 7 giờ tố i hô m qua)
- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào (hành động xen vào thường
được chia ở quá khứ đơn).
4
Ex: I was watching TV when she called. (Trong khi đang xem TV thì cô ấ y gọ i)
- Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.
Ex: While Ellen was reading book, Tom was watching television. (Trong khi Ellen đang đọ c sá ch thì Tom đang xem TV)
Trong câ u xuấ t hiện cá c từ : At 5pm last Sunday (nhữ ng từ ngữ chỉ thờ i gian cụ thể), At this time last night, When/ while/
as, From 4pm to 9pm…
1. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense) dù ng để diễn tả mộ t hà nh độ ng xả y ra trướ c mộ t hà nh độ ng khá c trong quá
khứ . Hà nh độ ng nà o xả y ra trướ c thì dù ng thì quá khứ hoà n thành. Hành độ ng xả y ra sau thì dù ng thì quá khứ đơn.
- Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm ở trong quá khứ.
Ex: By 4pm yesterday she had left his house. (Cô ấ y rờ i nhà trướ c 4 giờ hô m qua)
- Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng thì quá
khứ hoàn thành – hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
Ex: Before she went to bed, she had done her homework. (Trướ c khi cô ấ y đi ngủ , cô ấ y đã là m xong bà i tậ p)
- Dùng trong câu điều kiện loại 3
Ex: If you had studied hard, you could have passed the entrance examination. (Nếu bạ n họ c hà nh chă m chỉ, bạ n đã đậ u kỳ
thi đạ i họ c)
Trong câ u chứ a cá c từ : By the time, prior to that time, As soon as, when, Before, after, Until then
VIII. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
1. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) dù ng để diễn tả mộ t hành độ ng, sự việc đã đang xả y
ra trong quá khứ và kết thú c trướ c mộ t hà nh độ ng cũ ng xả y ra trong quá khứ .
3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous
5
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) dù ng để nhấ n mạ nh khoả ng thờ i gian củ a 1 hà nh
độ ng đã xả y ra trong quá khứ và kết thú c trướ c 1 hà nh độ ng khá c xả y ra và cũ ng kết thú c trong quá khứ .
4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
1. Khái niệm
Thì tương lai đơn trong tiếng Anh (Simple future tense) đượ c dù ng khi khô ng có kế hoạ ch hay quyết định là m gì nà o
trướ c khi chú ng ta nó i. Chú ng ta ra quyết định tự phá t tạ i thờ i điểm nó i.
Trong câ u thườ ng có : Tomorrow: ngà y mai, in + thờ i gian, Next week/ month/ year: tuầ n tớ i/thá ng/nă m, 10 years from
now
1. Khái niệm
Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) dù ng để diễn tả mộ t hà nh độ ng, sự việc sẽ đang diễn ra tạ i mộ t thờ i
điểm cụ thể trong tương lai.
Diễn tả hà nh độ ng hay sự việc đang diễn ra ở mộ t thờ i điểm xá c định trong tương lai hoặ c hà nh độ ng sẽ diễn ra và kéo dà i
liên tụ c suố t mộ t khoả ng thờ i gian ở tương lai. Đô i khi nó cũ ng diễn tả hà nh độ ng sẽ xả y ta như mộ t phầ n trong kế hoạ ch
hoặ c mộ t phầ n trong thờ i gian biểu.
Ex: She will be climbing on the mountain at this time next Saturday
The party will be starting at nine o’clock
6
4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
Trong câ u thườ ng chứ a cá c cụ m từ : Next year, next week, Next time, in the future, And soon
1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành (Future perfect tense) dù ng để diễn tả mộ t hành độ ng hay sự việc hoà n thà nh trướ c mộ t thờ i
điểm trong tương lai.
Diễn tả 1 hành độ ng trong tương lai sẽ kết thú c trướ c 1 hà nh độ ng khá c trong tương lai.
Ex: She will have finished her homework before 11 o’clock this evening.
When you come back, I will have typed this email.
Trong câ u chứ a cá c từ : By, before + thờ i gian tương lai, By the time, By the end of + thờ i gian trong tương lai
XII. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense) dù ng để diễn tả mộ t hà nh độ ng, sự việc sẽ xả y ra
và xả y ra liên tụ c trướ c mộ t thờ i điểm nà o đó trong tương lai.
Diễn nhấ n mạ nh khoả ng thờ i gian củ a 1 hà nh độ ng sẽ đang xả y ra trong tương lai và sẽ kết thú c trướ c 1 hà nh độ ng khá c
trong tương lai.
Ex: I will have been studying English for 10 year by the end of next month
4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Trong câ u xuấ t hiện cá c từ : For + khoả ng thờ i gian + by/ before + mố c thờ i gian trong tương lai, For 2 years by the end of
this, By the time, Month, By then
I can remember many happy events of my life and out of those, I would like to talk about the event that I can still
remember vividly. It (1-be)_________ indeed an exhilarating event and that was regarding my success in the board final
exam. The moment I (2-hear)__________ that I had been awarded a scholarship for my performance in the board exam, I (3-
become)___________ the happiest man in the world. This (4-be)________ truly a felicitous moment for me as it is something I
was looking forward to very eagerly and the news (5-make)_________ my parents quite happy and proud. I would like to
thank you for letting me talk about this event. I (6-wait) ___________almost a month with great anxiety for my result. I (7-
start)______________ speculating so many things and many of them were negative. I could hardly stop thinking about my
upcoming result during this period. The result was highly important and my college admission was dependent on it. I could
not sleep well the night before the result publishing day. I think it is common for students to worry about their results,
especially for important exams, and I was familiar with this type of concern. However, I have to admit that I had been more
worried about it than other exam results I can remember.
The result was published at around 11.00 am and I (8-find)_________ that I did exceptionally well. I was so relieved and
happy that I was on cloud nine. Then I hurriedly returned home and gave the news to my parents. They were very happy.
My father, who barely expresses his emotions (9-be)__________ also very pleased, and my mother called a few of our
relatives to share the good news. I felt excited, happy and relieved. At that time I was about 15 years old. It (10-
happen)__________ in our hometown called (… say the name of your hometown…). It was so pleasant an event that I still
remember every bit of it.
II. Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.
1. At present, I’m working as a teacher in a secondary school and I plan to work here for 2 or 3 years before going to
Australia to study.
2. Fire is one of the most important inventions in history.
3. Beyonce was now very well-known all over the world and she has released several albums in her singing career.
4. In the future, I came back to Indonesia to work after having a long vacation in Japan.
5. They haven’t seen each other for a long time.
III. Chia động từ ở dạng Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn để hoàn thành đoạn văn sau
In my last holiday, I went to Hawaii. When I (go) 1…………………………. to the beach for the first time, something wonderful
happened. I (swim) 2…………………………. in the sea while my mother was sleeping in the sun.
8
My brother was building a castle and my father (drink) 3…………………………. some water. Suddenly I (see)
4…………………………. a boy on the beach. His eyes were blue like the water in the sea and his hair (be) 5………………………….
beautiful black.
He was very tall and thin and his face was brown. My heart (beat) ………………………. fast. I (ask) 7…………………………. him for
his name with a shy voice. He (tell) 8…………………………. me that his name was John. He (stay) 9…………………………. with me
the whole afternoon. In the evening, we met again. We ate pizza in a restaurant.
The following days we (have) 10…………………………. a lot of fun together. At the end of my holidays when I left Hawaii I said
good-bye to John. We had tears in our eyes. He wrote to me a letter very soon and I answered him.
3. She was painting a picture while her mother was making a cake.
4. Anne was riding her bike to school when Peter saw her yesterday.
5. He was typing a letter when his boss went into the room.
1. They (come) …………….. back home after they (finish) ………………… their work.
2. She said that she ( meet) ……………………. Mr. Bean before.
3. Before he (go) ………………………….. to bed, he (read) ………………………… a novel.
4. He told me he (not/wear) ………………………… such kind of clothes before.
5. When I came to the stadium, the match (start) ………………………………….
6. Before she (listen) ………………….. to music, she (do)……………………. homework.
7. Last night, Peter (go) ………………….. to the supermarket before he (go) ………………… home.
III. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi sử dụng từ gợi ý cho sẵn.
1. When I arrived, he (wait) …………………………… for me. He was very angry with me.
2. We (run) ……………………………along the street for about 60 minutes when a motorbike suddenly stopped right in front of
us
3. Yesterday, my brother said he (stop) ……………………………smoking for three months.
4. Someone (paint) …………………………… the room because the smell of the paint was very strong when I got into the room.
5. They (talk) ………………………..… on the mobile phone when the rain poured down.
6. The woman (pay) ………………………….. for her new car in cash.
7. I (have) ………………………………….lunch by the time the others came into the restaurant.
8. It (rain) ……………………….. for three days before the storm came yesterday.
9. Marry had (walk) ………… three miles a day before her leg was broken.
10. She had (finish) ………… her assignment before 10 o’clock last night.
II. Mỗi câu sau chứa MỘT lỗi sai. Tìm và sửa chúng.
10
9. Our dogs aren’t eat bones.
10. Claire’s parents is very friendly and helpful.
III. Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ trong ngoặc
The diagrams (1 – illustrate)…………………………….the way in which cement is made and how it is then used in the process of
making concrete. Overall, limestone and clay (2-pass)……………………… through four stages before being bagged ready for
use as cement which then (3-account) for 15% of the four materials used to produce concrete. While the process of making
cement (4-use)………………………..a number of tools, the production of concrete (4-require) only a concrete mixer.
In the first stage of making cement, limestone and clay (5-be)……………..crushed together to form a powder. This powder (6-
be)………………then combined in a mixer before passing into a rotating heater which (7. have)………………… constant heat
applied at one end of the tube. The resulting mixture is ground in order to produce cement. The final product is afterward
put into bags ready to be used.
Regarding the second diagram, concrete (8-consist)………………………of mainly gravel, which is small stones, and this makes
up 50% of the ingredients. The other materials used are sand (25%), cement (15%) and water (10%). These are all poured
into a concrete mixer which continually rotates to combine the materials and ultimately produces concrete.”
1. He _______________ (sleep) for hours now because he didn’t get enough sleep last night.
2. When she arrived, her family ________________ (have) dinner.
3. Where are you now? He __________________ (wait) for you for so long.
4. My father _____________ (still/do) the gardening since I came home. Meanwhile, my brother ____________ (do) his homework.
5. Her mother _________________ (go) shopping since she went out with her friends.
6. We would like to eat something because we __________________ (not eat) for the whole day.
7. It ___________________ (rain) for the whole morning, so she doesn’t want to go out.
8. John Wick __________________ (watch) his favorite film since I came.
II. Hoàn tất các câu sau dựa vào những từ gợi ý cho sẵn.
1. We/not/want/go/because/be/play/football
2. Chingun/be/sleep/hours//so/house/quiet.
3. He/drink/alcohol/since/we/see/
4. I/do/work/whole/day//now/be/tired.
5. She/not/see/parents/so long/because/she/busy.
IV. Viết lại câu sử dụng tình huống và từ ngữ cho trước
1. You have just arrived to meet a friend who is waiting for you.
You ask: (you / wait / long)
2. You meet a friend in the street. His face and hands are dirty.
You ask: (what / to / do?)
3. A friend of yours is now working in a shop. You want to know how long.
You ask: (how long / you / work / there?)
4. A friend tells you about his job – he sells computers. You want to know how long
You ask: (how long / you / sell / computers?)
12. It / seem / her / that / she / be / study / abroad / time / she / graduate / next year.
13. The kids / be / live / London / for / 3 months / because / visit / their uncle’s house.
14. Lucas / be / do / homework / 7 p.m / tomorrow evening / so / I / not / ask / him / go out.
15. Henry and I / not / be / have / lunch / together / when / she / come / tomorrow.
I. Chia động từ trong ngoặc theo thì tương lai hoàn thành
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
B. MẠO TỪ.
I. Mạo từ là gì?
Mạ o từ là nhữ ng từ đứ ng trướ c danh từ , để ngườ i đọ c biết đượ c đó là danh từ đượ c xá c định hay chưa xá c định.
Trong tiếng Anh, Mạ o từ (article) đượ c chia là m 2 loạ i: Mạ o từ xá c định (definite article) “The” và Mạ o từ khô ng xá c định
(Indefinite artcile) gồ m “a, an”.
Mạ o từ xá c định the đứ ng trướ c danh từ xá c định, tứ c là danh từ đó đã đượ c nhắ c đến trong câ u hoặ c đượ c hai ngườ i hiểu
ngầ m theo ngữ cả nh giao tiếp.
The đượ c dù ng khi danh từ chỉ đố i tượ ng đượ c cả ngườ i nó i lẫ n ngườ i nghe biết rõ đố i tượ ng nà o đó : đố i tượ ng đó là ai, cá i
gì.
Trướ c mộ t danh từ nếu danh từ nà y vừ a đượ c để cập I see a dog. The dog is chasing a cat. The cat is chasing a mouse. (Tô i
15
thấ y 1 chú chó . Chú chó đó đang đuổ i theo 1 con mèo. Con mèo đó
trướ c đó
đang đuổ i theo 1 con chuộ t.)
Trướ c mộ t danh từ nếu danh từ nà y đượ c xá c bằ ng 1 The teacher that I met yesterday is my sister in law (Cô giá o tô i gặ p
cụ m từ hoặ c 1 mệnh đề hô m qua là chị dâ u tô i.)
The whale is in danger of becoming extinct (Cá voi đang trong nguy
cơ tuyệt chủ ng.)
The + danh từ số ít: tượ ng trưng cho mộ t nhó m thú
vậ t hoặ c đồ vậ t The fast-food is more and more prevelent around the world (Thứ c
ă n nhanh ngà y cà ng phổ biến trên thế giớ i.)
The North of Vietnam (Bắ c Việt Nam, The West of Germany (Tâ y
The + of + danh từ
Đứ c) (Nhưng Northern Vietnam, Western Germany
Dù ng “the” nếu ta nhắ c đến mộ t địa điểm nà o đó They went to the school to see their children. (Họ đến trườ ng để
nhưng khô ng đượ c sử dụ ng vớ i đú ng chứ c nă ng. thă m con cá i họ .)
(Ngoạ i trừ nhữ ng nướ c theo chế độ Liên bang – gồ m nhiều Europe, Asia, France, Wall Street, Sword Lake
bang (state)
I like dogs.
Khi danh từ khô ng đếm đượ c hoặ c danh từ số nhiều dù ng
theo nghĩa chung chung, khô ng chỉ riêng trườ ng hợ p nà o Oranges are good for health.
Ta khô ng dù ng “the” sau tính từ sở hữ u hoặ c sau danh từ ở My friend, khô ng phả i “my the friend”
dạ ng sở hữ u cá ch
The man’s wife khô ng phải “the wife of the man”
Khô ng dù ng “the” trướ c tên gọ i cá c bữ a ă n hay tướ c hiệu They invited some close friends to dinner. (Họ đã mờ i và i
16
ngườ i bạn thâ n đến ă n tố i.)
Trướ c mộ t danh từ là m bổ tú c từ - thà nh phầ n phụ He was a famous person (Anh ấ y đã từ ng là ngườ i nổ i tiếng.)
Half: Ta dù ng “a half” nếu half đượ c theo sau mộ t số 2 kilos: Two and half kilos/ two kilos and a half
nguyên
Nhưng kilo: Half a kilo ( khô ng có “a” trướ c half)
“a” đứ ng trướ c mộ t phụ â m hoặ c mộ t nguyên â m có a game (mộ t trò chơi, a boat (mộ t chiếc tà u thủ y)
â m là phụ â m
17
Nhưng: a university (mộ t trườ ng đạ i họ c), a year (mộ t nă m)
I. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống (chú ý: ký hiệu “x” có nghĩa là không cần mạo từ)
II. đọc và điền mạo từ thích hợp “a/an/ the hoặc x (không cần mạo từ)” vào chỗ trống:
1. There was ________knock on ________door. I opened it and found ________small dark man in ________blue overcoat and
_______woolen cap.
2. He said he was ________employee of ________gas company and had come to read ________meter.
3. But I had ________suspicion that he wasn't speaking ________truth because ________meter readers usually wear
________peaked caps.
4. However, I took him to ________ meter, which is in ________dark corner under ________ stairs.
5. I asked if he had ________ torch; he said he disliked torches and always read ________ meters by ________light of ________match.
6. I remarked that if there was ________leak in ________ gas pipe there might be ________ explosion while he was reading
________meter.
7. He said, “As ________matter of ________fact, there was ________explosion in ________last house I visited; and Mr. Smith,
18
________owner of ________house, was burnt in ________face.”
8. “Mr. Smith was holding ________lighted match at ________time of ________explosion.”
9. To prevent ________possible repetition of this accident, I lent him ________torch.
10. He switched on ________torch, read ________meter and wrote ________ reading down on ________back of ________envelope.
11. I said in ________surprise that ________meter readers usually put ________readings down in ________book.
12. He said that he had had ________book but that it had been burnt in ________fire in________ Mr. Smith's house.
13. By this time I had come to ________conclusion that he wasn't ________genuine meter reader; and ________moment he left
________house I rang ________police.
III. Điền mạo từ thích hợp “a/an/the hoặc x (không cần mạo từ)”” vào chỗ trống.
15. ________fog was so thick that we couldn't see ________ side of ________road. We followed ________car in front of us and hoped
that we were going ________right way.
16. I can't remember ________exact date of ________storm, but I know it was on ________Sunday because everybody was at
________church. On ________Monday ________post didn't come because ________roads were blocked by ________fallen
trees.
19. Number ________hundred and two, - ________house next door to us, is for sale. It's quite ________nice house with ________big
rooms ________back windows look out on ________park.
1. Can:
Dù ng để diễn tả khả nă ng tạ i hiện tạ i hoặ c tương lai là mộ t ngườ i có thể là m đượ c nhữ ng gì hoặ c mộ t sự việc có thể sắ p xả y
ra.
Ex: I can speak English.
*Can và Could còn được dùng trong các câu hỏi đề nghị, xin phép và yêu cầu.
3. Must:
- Dù ng để diễn đạ t sự mộ t sự cầ n thiết, bắ t buộ c ở thì hiện tạ i hoặ c trong tương lai.
- Đưa ra lờ i khuyên hoặ c sự suy luậ n mang tính chắ c chắ n và yêu cầ u đượ c nhấ n mạ nh
Ex: She must cook everyday. (Cô ấ y phả i nấ u ă n mỗ i ngà y.)
You must be here before 9 p.m. (Ban phả i ở đâ y trướ c 9h tố i)
4. Mustn’t :
Dù ng để chỉ sự cấ m đoá n.
Ex: You musn’t shake your ass in here. (Ban khum đượ t lắ c đíck ở đâ y.)
5. Have to:
Diễn tả sự cầ n thiết phả i là m điều gì nhưng là do yếu tố khá ch quan (nộ i quy, quy định…)
Ex: She has to stop smoking. Her doctor said that.
19
7. May:
Dù ng để diễn tả điều gì có thể xả y ra ở thì hiện tạ i.
Ex: May I call him?
*May và might dùng để xin phép. Nhưng might ít được dùng trong văn nói, chủ yếu sử dụng trong câu gián tiếp.
Nếu câu ở thì hiện tại thì có thể dùng cả may lẫn might, nhưng nếu câu ở thì quá khứ thì chỉ được dùng might, vì
lúc này might sẽ đóng vai trò là quá khứ của may.
Ex:
- Might đượ c dù ng khô ng phả i là thể quá khứ củ a May:
A: Where is Mary?
B: I don’t know. She may/might go out with her friends.
- Might (thể quá khứ củ a “May”).
He might not be her car.
*Dùng Will hay Would trong câu đề nghị, yêu cầu và lời mời.
Ex: Will you have a cake?
Would you like a cup of coffee?
9. Would:
Dù ng để diễn tả mộ t giả định xả y ra hoặ c dự đoá n sự việc có thể xả y ra trong quá khứ
Ex: He was a child.
He would be upset when he hear this bad news.
10. Shall:
Đượ c dù ng để xin ý kiến và lờ i khuyên.
Ex: Where shall we eat morning tomorrow?
11. Should:
- Dù ng để chỉ sự bắ t buộ c hay nhiệm vụ bắ t buộ c nhưng ở mứ c độ nhẹ hơn “Must”.
Ex: You should send this report by 7th October.
- Để đưa ra lờ i khuyên và ý kiến.
Ex: You should call him.
- Dù ng để đưa ra suy đoá n.
Ex: He worked hard, he should get the best result.
!!! LƯU Ý:
- Khô ng thêm “-s”, “-ed”, “-ing”, và o sau độ ng từ khuyết thiếu.
- Độ ng từ khuyết thiếu khô ng cầ n chia ở ngô i thứ 3 như cá c độ ng từ khá c. Ở trườ ng hợ p nà o cũ ng giữ nguyên, khô ng phả i
chia.
- Đượ c sử dụ ng vớ i nhữ ng mụ c đích khá c nhau củ a ngườ i nó i.
- Khô ng có hình thứ c độ ng từ nguyên thể hay phâ n từ hai, bấ t quy tắ c.
- Độ ng từ chính đi vớ i độ ng từ khuyết thiếu khô ng chia, ở dạ ng nguyên thể và có “to” hoặ c khô ng.
- Trong cá c câ u hỏ i, câ u hỏ i đuô i, câ u phủ định…khô ng cầ n trợ độ ng từ
20
1. You ……………………… tell me the truth for your own good.
2. I ……………………… find my shoes anywhere.A
3. We ……………………… arrive on time or else we will be in trouble.
4. He ……………………… shoot the basketball at the rim.
5. ……………………… you let me know the time?
6. They ……………………… not be trustworthy enough.
7. …………………….. you please pass the salt?
8. We ……………………… prepare for the big exam.
III. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của trợ động từ “must” hoặc “have to” để điền vào chỗ trống
IV. Chia dạng đúng của trợ động từ “must”, “mustn’t” hoặc “don’t have to” để hoàn thành đoạn văn sau
I (1)………………… go to school from Monday to Friday. We (2)………………… wear an uniform, so I normally wear sport
clothes. We (3)………………… arrive late, and we (4)……………… go to every class. In class, we (5)………………… shout, play or
sing. We (6)………………… have lunch at school, so I sometimes go home.
When school finishes, I (7)………………… look after my little sister. When my parents come home, I (8)………………… stay in, so
I usually go out with my friends. When I get home, I (9)………………… do my homework. I (10)……………… go to bed late,
except on Fridays, when I (11)……………… go to bed before midnight.
VI. Chọn trợ động từ thích hợp và điền vào chỗ trống
Can – could – might – ought to – should – may – would – must – had better – will – shall – have to
21
6. I ……………………… speak Korean fluently when I was a child and we lived in Korea.
7. I ……………………… like to buy the same bicycle that you have.
8. Even though you’re growing up, you ……………………… never stop having fun.
9. ……………………… you play the piano?
10. I am determined that my son ……………………… go to Harvard.
11. The children ……………………… wake up earlier than 7:30 am. They have to at camp at 8:00 am.
12. Nicole ……………………… visit her grandmother this weekend.
VII. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau.
VIII. Viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa không đổi.
IX. Trong những câu sau đây, có một số câu chính xác và một số câu chứa một lỗi sai. Nếu câu đó đúng, hãy ghi
“Đúng” , nếu câu đó sai, hãy tìm và sửa lỗi sai đó.
X. Hoàn thành các câu sử dụng Can hoặc (be) able to. Sử dụng Can nếu có thể, nếu không thì sử dụng (be) able to.
22
6. I can’t see you on Friday, but I …. meet you on Saturday morning.
7. Ask Cathernine about your problem. She might …. help you.
D. TRẠNG TỪ.
I. Định nghĩa về trạng từ tiếng Anh
Trạng từ là từ đượ c sử dụ ng nhằ m để bổ nghĩa cho độ ng từ , tính từ , trạ ng từ khá c hoặ c cho cả câ u.
Vị trí củ a trạ ng từ thô ng thườ ng sẽ đứ ng trướ c từ hoặ c mệnh đề mà trạ ng từ đó cầ n bổ nghĩa. Tuy nhiên bạ n có thể hiểu
rằ ng cũ ng tù y từ ng tình huố ng câ u nó i mà ngườ i ta có thể đặ t trạ ng từ đứ ng sau hay cuố i câ u.
Trạng từ đượ c phâ n loạ i theo nghĩa hay đồ ng thờ i theo vị trí củ a chú ng trong câ u, tuỳ và o ý nghĩa chú ng diễn tả, có thể
đượ c phâ n thà nh cá c loạ i:
Miêu tả , diễn đạ t thờ i gian sự việc cũ ng như hà nh độ ng đượ c thự c hiện, sử dụ ng để trả lờ i vớ i dạ ng câ u hỏ i When? (Khi
nà o?)
Cá c trạ ng từ chỉ thờ i gian thô ng thườ ng sẽ đượ c đặ t ở cuố i câ u hay đầ u câ u (nếu bạ n muố n nhấ n mạ nh mộ t điều gì đó )
Eg: She wants to do the exercise now! Yuria came yesterday. Last Monday, we took the final exams.
Trạng từ chỉ tần suất đượ c sử dụ ng để diễn tả mứ c độ thườ ng xuyên củ a mộ t hà nh độ ng, dù ng để trả lờ i cho dạ ng câ u hỏ i
How often? Qua đó đượ c đặ t sau độ ng từ “to be” hoặ c trướ c độ ng từ chính trong câ u.
Eg: Johnny is sometimes on time. He seldom works hard.
Đượ c sử dụ ng để diễn đạ t cá ch thứ c 1 hà nh độ ng đượ c thự c hiện như thế nà o? Đồ ng thờ i cũ ng đượ c dù ng để trả lờ i cá c câ u
hỏ i vớ i từ để hỏ i là How?
Eg: He runs fast. John dances badly. I can sing very well
Vị trí củ a trạ ng từ chỉ cá ch thứ c: thườ ng đứ ng sau độ ng từ hoặ c đứ ng sau tâ n ngữ (nếu câ u đó có tâ n ngữ ).
Eg: She speaks English well. She can play the guitar well.
1 số trạ ng từ chỉ nơi chố n phổ biến là here, there, out, away, everywhere, somewhere… above (bên trên), below (bên dướ i),
somewhere (đâ u đó ), through (xuyên qua), along (dọ c theo), around (xung quanh), away (đi xa, khỏ i, mấ t), back (đi lạ i), …..
Eg: I am standing here. Maria went out.
Biểu hiện mứ c độ , cho biết hà nh độ ng đượ c diễn ra đến mứ c độ nà o, thườ ng cá c trạ ng từ nà y sẽ đượ c đứ ng trướ c nhữ ng
tính từ hay 1t trạ ng từ khá c hơn là sử dụ ng vớ i độ ng từ :
Eg: This drink is very bad. She speaks English too quickly for me to follow. She can dance very beautifully.
– Đây là 1 số trạng từ dùng để chỉ mức độ phổ biến: too (quá ), absolutely (tuyệt đố i), completely (hoà n toà n), entirely
(hết thả y), greatly (rấ t là ), exactly (quả thậ t), extremely (vô cù ng), perfectly (hoà n toà n), slightly (hơi), quite (hoà n toà n),
rather (có phầ n).
23
Trạ ng từ nà y sẽ đượ c sử dụ ng để diễn tả số lượ ng (ít hoặ c nhiều, mộ t, hai … lầ n…)
Eg: My class learn rather little The champion has won the prize twice.
Trạ ng từ nghi vấ n là cá c trạ ng từ đứ ng đầ u câ u đượ c sử dụ ng để hỏ i, gồ m: when, where, why, how. 1 số trạ ng từ sẽ là thể
khẳ ng định, phủ định, phỏ ng đoá n: certainly (chắc chắn), perhaps (có lẽ), maybe (có lẽ), surely (chắc chắn), of course
(dĩ nhiên), willingly (sẵn lòng), …
Eg: When is he going to take it?
Trạ ng từ liên hệ là nhữ ng trạng từ đượ c dù ng nhằ m nố i 2 mệnh đề vớ i nhau. Chú ng có thể diễn tả địa điểm (where), thờ i
gian (when) hay có thể là lí do (why):
Eg: He remembers the day when he met Maria on the beach. That is the room where he were born.
Tính từ + -ly: Phần lớ n trạ ng từ chỉ thể cá ch có hể đượ c thà nh lậ p bằng cá ch thêm -ly vào tính từ:
a. Trước động từ thường (đặc biệt là các trạng từ chỉ tần suất: often, always, usually, seldom….)
We often get up at 9 a.m.
b. Giữa trợ động từ và động từ thường.
John has recently finished his homework.
c. Sau động từ “to be/seem/look”… và trước tính từ: “tobe/feel/look”… + adv + adj
He is very handsome.
d. Sau “too”: V(thường) + too + adv
He speaks too slowly.
e. Trước “enough”: V + adv + enough
The teacher speaks slowly enough for his to understand.
f. Trong cấu trúc so….that: V + so + adv + that.
Adam drove so fast that he caused an accident.
g. Đứng cuối câu.
The doctor told me to breathe in slowly
h. Trạng từ cũng thường đứng một mình ở đầu câu,hoặc giữa câu và cách các thành phần khác của câu bằng dấu
phẩy(,)
Last spring I came back my home country
My mother had gone to bed when I got home.
i. Mỗi trạng từ bổ nghĩa cho những từ loại nào thì phải đứng gần từ loại ấy. Quy tắc này thường được coi là Quy tắc
“cận kề”.
He often says he visits his grandmother. (Often bổ nghĩa cho “says”). He says he often visits his grandmother. (Often bổ
nghĩa cho “visits”)
k. Trạng từ chỉ thời gian thường đặt nó ở cuối câu
They visited their mother yesterday. She took the exams last week.
l. Trạng từ không được đặt hay sử dụng giữa Động từ và Tân ngữ.
He speaks English slowly. He speaks English very fluently.
m. Một khi có nhiều trạng từ trong một câu, vị trí của trạng từ nằm ở cuối câu sẽ có thứ tự ưu tiên như sau: [ Nơi
chốn – Cách thức – Tần suất – Thời gian]
Chủ ngữ Nơi chốn Cách thức Tần suất Thời gian
24
I walked to the library last year
He flew to London
Chú ý: Nhữ ng trạng từ chỉ phẩ m chấ t cho cả mộ t câ u như Luckily, Eventually, Certainly hoặ c Surely … thườ ng đượ c đặ t ở
đầ u củ a mỗ i câ u.
11. Một số trạng từ có chung cách đọc và viết với tính từ
Nhiều tính từ và trạ ng từ trong tiếng Anh có cá ch viết tương tự do đó cá c bạ n phả i dự a và o cấ u trú c và vị trí củ a chú ng để
xá c định xem từ đó dù ng trong câ u vớ i mụ c đích là tính từ hay trạ ng từ .
Ex: fast, only, late, pretty, right, short, sound, hard, fair, even, cheap, early, much, little…
Trong so sánh khá c vớ i tính từ , trạ ng từ kết thú c bằ ng đuô i – ly (ending by – ly) sẽ đượ c so sá nh như tính từ đa â m (hai â m
trở lên).
slow careful
hard nice
awful horrible
patient beautiful
happy good
quiet neat
III. Choose an adjective in the box, turn it into an adverb and put it in the corrects sentence
E. GIỚI TỪ.
1. Vị trí của giới từ trong câu
Tù y và o cá c mụ c đích sử dụ ng khá c nhau mà giớ i từ có vị trí khá c nhau. Tuy nhiên phổ biến nhấ t là đứ ng trướ c đạ i từ hoặ c
đứ ng trướ c danh từ .
– Sau tính từ
I don’t worry about the teacher checking her homework .
– Sau động từ: Trong trườ ng hợ p nà y, giớ i từ có thể đứ ng sau độ ng từ hoặ c cũ ng có thể bị mộ t từ nà o đó khá c chen ở giữ a
giớ i từ và độ ng từ .
Trong tiếng Anh, giớ i từ đượ c chia là m nhiều loạ i bao gồ m: Giớ i từ chỉ thờ i gian, giớ i từ chỉ địa điểm và mộ t số giớ i từ khá c.
Trong cá c nhó m nà y có hệ thố ng cá c giớ i từ đượ c sử dụ ng thườ ng xuyên.
– At (và o lú c nà o đó ): Đượ c sử dụ ng để chỉ địa điểm hay nó i về nhữ ng kỳ nghỉ hay cả toà n bộ kỳ nghỉ. Chẳ ng hạ n như at
6pm, at noon, At Lunar New Year.
– In (trong): Thườ ng chỉ mộ t kỳ nghỉ cụ thể nà o đó , buổ i trong ngà y hay mộ t khó a họ c. Chẳ ng hạ n như in 1997, in the
afternoon…
– On (và o): Chỉ mộ t ngà y ở trong tuầ n, mộ t ngà y thá ng trong nă m hay chỉ mộ t ngà y nà o đó trong kỳ nghỉ, cá c ngà y cụ thể:
On Saturday, On Chirstmas day…
– Ngoà i ra cò n có mộ t số giớ i từ chỉ thờ i gian thườ ng xuyên đượ c sử dụ ng như: For (trong mộ t khoả ng thờ i gian nà o đó thì
hà nh độ ng hoặ c sự việc đã xả y ra), Since (từ khi, từ ), By (trướ c hay và o mộ t thờ i điểm nà o đó ), Before (trướ c), After (sau),
During (trong suố t mộ t quã ng thờ i gian nà o đó )…
– At (tạ i, ở ): Đượ c sử dụ ng để chỉ mộ t địa điểm cụ thể nà o đó , nơi là m việc hay họ c tậ p… Đượ c dù ng trướ c tên mộ t tò a nhà
khi ta đề cậ p tớ i mộ t trong nhữ ng sự kiện hay hoạ t độ ng thườ ng xuyên xả y ra trong đó … Eg như At the cinema, at school, at
home, at the airport…
– On (ở trên, trên): Dù ng để chỉ vị trí trên bề mặ t, chỉ nơi chố n, số tầ ng hay phương tiện đi lạ i cá nhâ n, cô ng cộ ng… Ngoà i ra
nó cũ ng đượ c sử dụ ng trong cụ m từ chỉ vị trí. Eg như On the wall, On thẻ left, On a bus…
– In (ở trong, trong). Giớ i từ nà y đượ c sử dụ ng bên trong mộ t diện tích nà o đó hay mộ t khô ng gian nà o đó . Ngoà i ra cũ ng
chỉ phương hướ ng, tên làng, phố , đấ t nướ c, và chỉ phương tiện đi lạ i bằ ng taxi, xe hơi… Eg như: In a car, in a taxi, in Paris, in
the park…
26
– Ngoà i ra, mộ t số giớ i từ khá c chỉ nơi chố n như: Above (cao hơn, trên), Bellow (dướ i), Inside và Outside (bên trong –
ngoà i), Near (chỉ khoả ng cá ch gầ n), Between (ở giữ a), Among (giữ a mộ t nhó m ngườ i hay giữ a mộ t đá m đô ng nà o đó )…
To (đến mộ t nơi nà o đó ), across (băng qua, ngang qua…),along (dọ c theo), up – Down (lên xuố ng), through (xuyên qua,
qua), round (vò ng quanh), from (từ mộ t địa chỉ mộ t nơi nà o đó …)
Cá c giớ i từ trong tiếng Anh khá đa dạ ng, ngoà i cá c giớ i từ đượ c chia sẻ ở trên cò n có mộ t số giớ i từ khá c để thể hiện mụ c
đích hoặ c chứ c nă ng như in order to, so as to, for, to (để). Tuy nhiên mỗ i mộ t giớ i từ sẽ có cá c cá ch sử dụ ng riêng:
– Cá c giớ i từ chỉ nguyên nhâ n như For hoặ c Beacause for sẽ đi kèm danh từ hoặ c Ving
Eg như:
We need a laptop with a very large capacity – Chú ng tô i cầ n mộ t chiếc laptop có dung lượ ng thậ t lớ n
Cũ ng như nhiều thà nh phầ n khá c trong câ u, khi sử dụ ng giớ i từ bạ n cũ ng có thể bị nhầ m lẫn. Và đó là lý do bạ n đừ ng bỏ qua
phầ n cá c lưu ý khi sử dụ ng giới từ trong tiếng Anh dướ i đâ y.
giới từ trong tiếng Anh có thể đứ ng trướ c đạ i từ hoặ c danh từ củ a nó . Tuy nhiên cũ ng có nhữ ng trườ ng hợ p ngoạ i lệ.
Chẳ ng hạ n như giớ i từ có thể đứ ng cuố i câ u. Mộ t số Eg như:
This is reason I cannot agree with – Đây là lý do tôi không thể đồng ý
When did you get this? – Bạn lấy món này khi nào?
Like đượ c sử dụ ng cù ng nghĩa vớ i similar to (giố ng vớ i hay tương tự vớ i). Thô ng thườ ng nó đượ c sử dụ ng đi sau độ ng từ ,
danh từ , cụ m danh từ . Eg như:
– in – into và on – onto
Có thể bạ n chưa biết giớ i từ in và on thể hiện vị trí cò n hai giớ i từ into và onto đượ c sử dụ ng để nhấ n mạ nh sự chuyển độ ng
1. They’ll buy a smaller house whether their children have grown____________ and left home.
2. The computer isn’t working. It broke____________ yesterday.
3. My headaches have been much better since I gave____________ drinking coffee.
4. He turned____________ their offer because they weren’t going to pay him enough money.
5. It was not a problem. They looked____________ his number in the telephone book.
6. Selena takes____________ her mother in many ways.
7. The team needs to set___________ early tomorrow.
8. The plane took___________ very quickly.
9. Chou’s leaving___________ London tomorrow morning.
10. His brother is always complaining__________ his job.
11. If there was a technical failure, Gagarin might never get__________ to the Earth.
12. Courses like shoemaking or glass engraving provide people_________practical skills they can do with their hands.
13. Jennifer is famous _____________ her beautiful face and sweet voice.
14. We are all aware____________ the importance of the environment protection.
15. His opinion is different_____________ mine.
16. If you guys don’t pay attention_________ the lecturer, you won’t understand the lesson.
17. I’m not familiar____________ her name, but her face seems familiar me.
18. We were very grateful_________ our members for all of their assistance.
19. No one knew precisely what would happen_____________ a human being in space.
20. How would the mind deal_____________ the psychological tension?
21. I’m good___________ Mathematics, but I’m bad____________ French.
22. Mrs. Johnathan is often worried___________ money.
23. Her parents are very pleased_______________ her English.
24. She’s not interested____________ politics.
25. I’m bit short____________ money. Can you lend me some?
26. He was delighted_____________ the present she gave him.
27. He was sad because she was very rude____________ him.
28. Karin was very angry_____________ Linda.
29. Zack is capable____________ doing better work than he is doing at present.
30. We get bored___________ doing the same thing every day.
31. Thank you, Amanda. It was very kind_________ you to help me.
32. Mr. Johnathan is responsible___________ hiring employees.
33. There’s really no need for you to be afraid___________ the examination.
34. Ken was proud______________ his good marks on the Mathematics.
35. My plan is similar____________ yours, but it is different Ken’s.
36. Pierre said he had become quite fond______________ Vietnamese food.
37. That magazine is full___________ advertising for women’s clothes.
38. Thin gloves aren’t very suitable__________ that kind of work.
39. They are happy____________ the results of the election.
40. Y. Gagarin lifted__________ into space aboard the Vostok 1__________ 9.07 a.m. Moscow time______ 12th April, 1961.
41. If she wants to lose weight, she must go___________ a diet.
42. You should learn____________ heart all the new words and try to use them in the context.
43. Teddy and I have been learning Vietnamese_____________ five years.
44. Can you send it to our brand manager _______________ fax?
45. Katie’s never satisfied____________ what she has got.
46. Veronica wanted to borrow some books__________ Kai but she was shy______________ asking.
47. They succeeded____________ escaping______________ the burning house.
48. I don’t approve________ your smoking. I wish you would give__________ that habit.
49. Do you think we’ll find a solution___________ the problem?
50. We must try and look_____________ my notes before the exam.
51. Zack admitted having opened the suitcase______________ asking its owner.
52. Opening the parcel, he was surprised____________ what he saw.
53. His wife insisted___________ him wearing the red tie.
54. Dennis tried to explain the new formula ______________ his students.
55. The Dancing contest organized___________ our teachers is an annual event in my school.
56. The participants must find_______________ all the answers in order to go in the next round.
57. Are you excited______________ going on holiday tomorrow?
57. She said to me “why don’t you relax___________ a while?”
58. _________ the end of the film, the heroine was reunited with her family.
59. On behalf_____________ our group, he made a speech at the meeting.
F. PHRASAL VERB.
28
1. Beat one’s self up: tự trá ch mình (khi dù ng, thay one's self bằ ng mysel, yourself, himself, herself...)
2. Break down: bị hư
3. Break in: độ t nhậ p và o nhà
4. Break up with s.o: chia tay ngườ i yêu, cắ t đứ t quan hệ tình cả m vớ i ai đó
5. Bring s.th up: đề cậ p chuyện gì đó
6. Bring s.o up: nuô i nấ ng (con cá i)
7. Brush up on st: ô n lạ i
8. Call for st: cầ n cái gì đó .
9. Carry out: thự c hiện (kế hoạ ch)
10. Catch up with sb: theo kịp ai đó
11. Check in: là m thủ tụ c và o khá ch sạ n
12. Check out: là m thủ tụ c ra khá ch sạ n
13. Check st out: tìm hiểu, khá m phá cá i gì đó
14. Clean st up: lau chù i
15.Come across as: có vẻ (chủ ngữ là ngườ i)
16.Come off: tró c ra, sú t ra
17. Come up against s.th: đố i mặ t vớ i cá i gì đó
18. Come up with: nghĩ ra
19. Cook up a story: bịa đặ t ra 1 câ u chuyện
20. Cool down: là m má t đi, bớ t nó ng, bình tĩnh lạ i (chủ ngữ có thể là ngườ i hoặ c vậ t)
21. Count on sb: tin cậ y và o ngườ i nà o đó
22. Cut down on st: cắ t giả m cá i gì đó
23. Cut off: cắ t lìa, cắ t trợ giú p tà i chính
24. Do away with st: bỏ cái gì đó đi khô ng sử dụ ng cá i gì đó
25. Do without st: chấ p nhậ n khô ng có cá i gì đó
26. Dress up: ă n mặ c đẹp
27. Drop by: ghé qua
29. Drop sb off: thả ai xuố ng xe
30. End up = wind up: có kết cụ c
31. Figure out: suy ra
32. Find out: tìm ra
33. Get along/get along with sb: hợ p nhau/hợ p vớ i ai
34. Get in: đi và o
35. Get off: xuố ng xe
36. Get on with sb: hò a hợ p, thuậ n vớ i ai đó
37. Get out: cú t ra ngoà i
40. Get rid of st: bỏ cá i gì đó
41. Get up: thứ c dậ y
42. Give up st: từ bỏ cá i gì đó
43. Go around: đi vò ng vò ng
44. Go down: giả m, đi xuố ng
45. Go off: nổ (sú ng, bom), reo (chuô ng)
46. Go on: tiếp tụ c
47. Go out: đi ra ngoà i, đi chơi
48. Go up: tă ng, đi lên
49. Grow up: lớ n lên
50. Help s.o out: giú p đỡ ai đó
51. Hold on: đợ i tí
52. Keep on doing st: tiếp tụ c là m gì đó
53. Keep up st: hã y tiếp tụ c phá t huy
54. Let s.o down: là m ai đó thấ t vọ ng
55. Look after sb: chă m só c ai đó
56. Look around: nhìn xung quanh
57. Look at st: nhìn cá i gì đó
58. Look down on sb: khinh thườ ng ai đó
59. Look for sb/st: tìm kiếm ai đó / cá i gì đó
60. Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏ i tớ i sự kiện nà o đó
29
61. Look into st: nghiên cứ u cá i gì đó , xem xét cái gì đó
62. Look st up: tra nghĩa củ a cá i từ gì đó
63. Look up to sb: kính trọ ng, ngưỡ ng mộ ai đó
64. Make st up: chế ra, bịa đặ t ra cá i gì đó
65. Make up one’s mind: quyết định
66. Move on to st: chuyển tiếp sang cá i gì đó
67. Pick sb up: đó n ai đó
68. Pick st up: lượ m cá i gì đó lên
69. Put sb down: hạ thấ p ai đó
70. Put sb off: là m ai đó mấ t hứ ng, khô ng vui
71. Put st off: trì hoã n việc gì đó
72. Put st on: mặ c cá i gì đó và o
73. Put st away: cấ t cái gì đó đi
74. Put up with sb/ st: chịu đự ng ai đó / cái gì đó
75. Run into sb/ st: vô tình gặ p đượ c ai đó /cá i gì
76. Run out of st: hết cái gì đó
77. Set sb up: gà i tộ i ai đó
Set up st: thà nh lậ p cá i gì đó (ủ y ban, tổ chứ c,..)
78. Settle down: ổ n định cuộ c số ng tạ i mộ t chỗ nà o đó
79. Show off: khoe khoang
80. Show up: xuấ t hiện
81.Slow down: chậ m lạ i
82. Speed up: tă ng tố c
83. Stand for: viết tắ t cho chữ gì đó
84. Take away (take st away from sb): lấ y đi cá i gì đó củ a ai đó
85. Take off: cấ t cá nh (chủ ngữ là má y bay), trở nên thịnh hà nh, đượ c ưa chuộ ng (chủ ngữ là ý tưở ng, sả n phẩ m..)
86. Take st off: cở i cá i gì đó
87. Take up: bắ t đầ u là m mộ t họ at độ ng mớ i (thể thao, sở thích,mô n họ c)
88. Talk sb in to st: dụ ai là m cá i gì đó
89. Tell sb off: la rầ y ai đó
90. Turn around: quay đầ u lạ i
91.Turn down: vặ n nhỏ lạ i
92. Turn off: tắ t
93. Turn on: mở
94. Turn st/sb down: từ chố i cá i gì/ai đó
95. Turn up: vặ n lớ n lên
96. Wake up: (tự ) thứ c dậ y Wake s.o up: đá nh thứ c ai dậ y
97. Warm up: khở i độ ng
98. Wear out: mò n, là m mò n (chủ ngữ là ngườ i thì có nghĩa là là m mò n, chủ ngữ là đồ vậ t thì có nghĩa là bị mò n)
99. Work out: tậ p thể dụ c, có kết quả tố t đẹp
100. Work st out: suy ra đượ c cá i gì đó
G. CÂU BỊ ĐỘNG.
I. Các bước chuyển câu chủ động sang bị động trong thì tiếng Anh
Việc đầ u tiên mà bạ n cầ n phả i là m đó là xá c định tâ n ngữ trong câ u chủ độ ng đồ ng thờ i chuyển thà nh chủ ngữ cho câ u bị
độ ng. Sau đó , hã y xá c định thì trong câ u chủ độ ng rồ i bắ t đầ u chuyển độ ng từ về thể bị độ ng, chuyển độ ng từ thà nh dạ ng
“tobe + Ved/P2” cũ ng như chia độ ng từ “tobe” theo đú ng thì củ a câ u chủ độ ng, giữ nguyên cá ch chia dạ ng số ít, số nhiều
theo chủ ngữ . Cuố i cù ng, nếu chủ ngữ trong câ u chủ độ ng xá c định thì hã y chuyển thành tâ n ngữ trong câu bị động đồ ng
thờ i thêm “by” phía trướ c. Cá c chủ ngữ khô ng xá c định thì có thể bỏ qua, Eg them, people…
Eg: I planted a flower plant in the garden. => A flower was planted in the garden (by me).
Thì Câ u chủ độ ng Câ u bị độ ng
30
Hiện tạ i đơn S + V(s/es) + O S + am/is/are + P2 + by O
eg: Jane buys oranges in supermarket. => Oranges are bought in supermarket by Jane.
Jane mua cam ở siêu thị Cam được mua ở siêu thị bởi Jane
eg: Jane is buying oranges in supermarket. => Oranges are being bought in supermarket by Jane.
eg: Jane bought oranges in supermarket. => Oranges were bought in supermarket by Jane.
eg: Jane was buying oranges in supermarket. => Oranges were being bought in supermarket by
Jane.
eg: Jane will buy oranges in supermarket. => Oranges will be bought in supermarket by Jane.
eg: Jane is going to buy oranges in => Oranges are going to be bought in supermarket by
supermarket. Jane.
2. Một số lưu ý khi chuyển sang câu bị động trong tiếng Anh
S + V + Oi + Od:
+ Oi (indirect object): tâ n ngữ giá n tiếp
+ Od (direct object): tâ n ngữ trự c tiếp
31
Eg:He gave me a banana yesterday. (me là tâ n ngữ giá n tiếp cò n an apple là tâ n ngữ trự c tiếp)
=> Bị độ ng: TH1: I was given an banana yesterday.
TH2: A banana was given to me yesterday.
Eg:
Trong câ u chủ độ ng có trạ ng ngữ chỉ nơi chố n, khi chuyển sang câ u bị độ ng thì bạ n phải đặ t trạng ngữ chỉ nơi chốn trước
by + tân ngữ.
Eg: Jin bought oranges at market. → Oranges were bought at market by Jin.
Đố i vớ i nhữ ng câ u chủ độ ng có trạ ng ngữ chỉ thờ i gian, khi chũ ng ta chuyển sang câ u bị độ ng thì đặ t trạng ngữ chỉ thời
gian sau by + tân ngữ.
Eg: Jane used the computer ten hours ago. → The computer was used by Jane ten hours ago.
Nếu câu chủ động có cả trạng ngữ chỉ nơi chốn và trạng ngữ chỉ thời gian, khi chuyển sang câ u bị độ ng thì tuâ n theo
quy tắ c: S + be + Ved/P2 + địa điểm + by + tân ngữ + thời gian
Eg: Ms.Lan threw the garbage in front of my home last night. → The garbage was threw in front of my home by Ms.Lan last
night.
Khi chủ ngữ trong câu chủ động là phủ định như no one, nobody, none of… thì khi chuyển sang câu bị động, ta chia
động từ bị động ở dạng phủ định.
Eg: No one can wear this blue dress → This blue dress cannot be worn.
Trong 1 và i trườ ng hợ p to be/to get + P2 sẽ khô ng mang nghĩa bị độ ng khi đượ c dù ng để:
– Chỉ tình huống, trạng thái mà chủ ngữ trong câu đang gặp phải: Adam got lost his wallet at the library yesterday.
– Chỉ việc chủ ngữ trong câu tự làm hành động: My mother gets dressed very quickly.
Mọi sự biến đổi về thời cũng như thể trong câu đều nhằm vào động từ to be, còn phân từ hai thì giữ nguyên.
to be made from: đượ c là m ra từ (nguyên vậ t liệu bị biến đổ i khỏ i trạng thái ban đầ u để là m nên vậ t)
Eg: Chair is made from wood
1. Câu bị động với các động từ có 2 tân ngữ như: give, lend, send, show, buy, make, get, … thì ta sẽ có 2 câ u bị độ ng.
Eg: He sends his relative a letter. → His relative was sent a letter./ A letter was sent to his relative
2. Câu bị động có động từ tường thuật như: assume, think, consider, know, believe, say, suppose, suspect, rumour,
declare, feel, find, know, report,…
S + V + that + S’ + V’ + O …
=> Cách 1: S + be + Ved/P2 + to V’
Cách 2: It + be + Ved/P2 + that + S’ + V’
Eg:People say that Adam is very rich. → Adam is said to be very rich. / It’s said that Adam is very rich.
5. Câu bị động với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến như: think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report…
Eg:People think she bought the flower in the opposite store. → It is thought that she bought the flower in the opposite
store. / She is thought to have bought the flower in the opposite store.
6. Câu bị động với các động từ chỉ giác quan như: see, hear, watch, look, notice,….
S + P2 + Sb + Ving. (nhìn/ xem/ nghe… ai đó đang làm gì): Diễn tả hà nh độ ng đang xả y ra bị 1 hà nh độ ng khá c xen và o
hoặ c việc ai đó chứ ng kiến ngườ i khá c là m gì và chỉ thấ y 1 phầ n củ a hà nh độ ng.
Eg: He watched them playing basketball. → They were watched playing basketball.
S + P2 + Sb + V. (nhìn/ xem/ nghe… ai đó làm gì): Ai đó chứ ng kiến ngườ i khá c là m gì từ đầ u đến cuố i.
Eg: I heard her cry. → She was heard to cry.
* Câu mệnh lệnh chủ động cũng có thể chuyển thành bị động với SHOULD trong một số tình huống:
Don’t use the telephone in case it breaks down. –> The telephone shouldn’t be used in case it break down.
5. Một số cấu trúc câu bị động dạng đặc biệt thường gặp
* Cách 1: Nếu tâ n ngữ sau to V trong câ u chủ độ ng cũ ng chính là chủ ngữ trong câ u bị độ ng: S + V + to be + P2 + (by Sb)
Eg: I want you to teach me. –> I want to be taught by you.
* Cách 2: Nếu tâ n ngữ sau to V trong câ u chủ độ ng khá c vớ i chủ ngữ trong câ u bị độ ng: S + V + O + to be + P2 + (by Sb)
Eg: I want him to repair my car. –> I want my car to be repaired by him
4. Chuyển câu chủ động dùng động từ nguyên thể không có to sau các V chỉ giác quan thành câu bị động, đổi V
thành to V khi chuyển sang bị động:
S + see / taste/ watch / hear / look / catch … + Sb + V + O => S + be + seen / tasted/ watched / heard / looked /
caught … + to V + O
Eg: I sometimes see him go out. -> He is sometimes seen to go out.
5. Chuyển câu chủ động có V-ing sau các V chỉ giác quan sang bị động, khi chuyển sang bị động, V-ing vẫn giữ
nguyên là V-ing:
S + see / taste/ watch / hear / look / catch … + Sb + V-ing + O => S + be + seen / tasted/ watched / heard / looked /
caught …+ V-ing + O
Eg: I see him bathing her dog now. -> He is seen bathing her dog now. We heard her singing loudly.
6. Cấu trúc bị động với câu giả định: It + be + adj + to V + O => It + be + adj + for + O + to be + P2 ….
Eg: It’s very difficult to study Japanese. -> It’s very difficult for Japanese to be studied.
7. Cấu trúc: It + be + my/ your/ his/ her/ their/ our… + duty + to-V + O => I/ You/ He/ She/ They/ We + be +
supposed + to V + O
Eg: It’s their duty to do this job. –> They are supposed to do this job.
8. Mẫu câu chủ động với “to let” khi chuyển sang bị động nên được thay thế bằng dạng bị động của ALLOW + to V:
9. Cấu trúc: Sb + need / deserve + to V + Sth + … => Sth + need/ deserve + V-ing …
Eg: We need to water the flowers everyday. –> The flowers need watering everyday.
10. Phân biệt cách dùng by và with: Nếu là ngườ i hoặ c vậ t trự c tiếp gâ y ra hà nh độ ng thì dù ng ‘by’, gián tiếp gâ y ra hà nh
độ ng thì dù ng ‘with’
3. Their grandmother told them this story when they visited her last week.
34
12. Tom will give Anna a ride to school tomorrow.
4. I wonder whether the board of directors will choose Susan or Jane for the position.
Exercise 3: Cho dạng đúng của các động từ sau đây (có thể là chủ động hoặc bị động) để tạo thành một bài IELTS
Writing Task 1 hoàn chỉnh.
The first diagram (1-illustrate)____________the process of cement manufacture, and the second diagram (2-show)_____________
the materials that go into the production of concrete.
It is clear that there are five stages in the production of cement, beginning with the input of raw materials and ending with
bags of the finished product. To produce concrete, four different materials (3-mix)______________ together.
At the first stage in the production of cement, limestone and clay (4-crush)____________ to form a powder. This powder then
(5-mix)______________ before it passes into a rotating heater. After heating, the resulting mixture (6-grind)_______________, and
cement (7-produce)______________. Finally, the cement (8-package)_______________in large bags.
Cement is one of the four raw materials that (9-use)_______________ in the production of concrete, along with gravel, sand and
water. To be exact, concrete (10-consist)_______________ of 50% gravel, 25% sand, 15% cement and 10% water. All four
materials are blended together in a rotating machine called a concrete mixer.
2. Nếu chủ ngữ là một danh từ hoặc đại từ số nhiều thì độ ng từ đượ c chia theo hình thứ c số nhiều: S(plural)
+V(plural):
3. Nếu chủ ngữ là một V-ING thì độ ng từ sẽ chia theo hình thứ c số ít.: V-ING + V(singular)
4. Khi chủ ngữ được nối bởi liên từ “OR” hoặc “NOR” thì chia độ ng từ theo chủ ngữ gầ n nhấ t vớ i độ ng từ :
S1 OR/NOR S2 + V(s2)
35
5. Nếu chủ ngữ sử dụng cấu trúc “EITHER …. OR” hoặc “NEITHER …NOR” thì chia độ ng từ theo chủ ngữ gầ n nhấ t.
EITHER S1 OR S2 + V(s2)
6. Khi chủ ngữ là cụm EITHER hoặc NEITHER đi với OF thì độ ng từ luô n chia theo hình thứ c số ít:
EITHER/NEITHER OF + N + V(singular)
7. Nếu chủ ngữ là cấu trúc THE NUMBER OF + N thì sẽ chia độ ng từ theo hình thứ c số ít:
THE NUMBER OF + N + V(singular)
8. Khi gặp cấu trúc A NUMBER OF + N thì sẽ chia độ ng từ theo hình thứ c số nhiều:
A NUMBER OF + N + V (plural)
9. Khi chủ ngữ được nối với nhau bởi: besides, no less than, as long as, as well as, with, together with,… thì độ ng từ
chia theo chủ ngữ thứ nhất
S1 AS LONG AS/WITH S2 + V(s1)
10. Chủ ngữ gồm nhiều chủ thể khác nhau và được nối bởi liên từ “AND” thì chia độ ng từ chia theo hình thứ c số nhiều
(có ngoạ i lệ):
S1 AND S2 + V(plural)
Fire and water do not agree.
Honor and glory are the rewards.
- Khi chú ng cù ng chỉ mộ t ngườ i, 1 vậ t, 1 mó n ă n hay 1 khá i niệm: Bread and meat is my favorite dish.
- Phép cộ ng thì dù ng số ít: Two and three is five.
11. Chủ ngữ bắt đầu bằng một đại từ bất định như each, each of, everyone, everybody, everything, someone,
somebody, something, every + N thì độ ng từ luô n chia theo chủ ngữ số ít.
EACH/EVERY + N + V(singular)
EVERYONE/SOMETHING + V(singular)
12. Khi chủ ngữ sử dụng cấu trúc MANY + N số nhiều thì chia độ ng từ theo hình thứ c số nhiều.
MANY + N(plular) + V(plular)
36
Many students like playing games nowadays.
Many animals face starvation and frostbite during the snowy season.
13. Khi chủ ngữ bắt đầu với cấu trúc MANY + A + N số ít thì độ ng từ sẽ đượ c chia theo hình thứ c số ít.
MANY + A + N(singular) + V(singular)
14. Khi chủ ngữ bao gồm THE + ADJECTIVE để chỉ một tập thể thì chia độ ng từ theo hình thứ c số nhiều.
THE + ADJECTIVE + V(plural)
The deaf are the people who are not able to hear.
The French like to eat well.
LƯU Ý: Đặc biệt, Khi đứng sau THE là danh từ people, police, army, children, cattle (gia súc) thì cũ ng dù ng độ ng từ ở
số nhiều.
The police have patrolled through the night to catch that murder.
15. Một số danh từ có “S” ở cuối nhưng sẽ chia động từ theo hình thức số ít.
- Mô n họ c: physics (vậ t lý ), mathematics (toá n), economics (kinh tế họ c), politics (chính trị họ c) ...
- Mô n thể thao: athletics (mô n điền kinh), billiards (bi-da), checkers(cờ đam)
- Tên cá c că n bệnh: Measles (sở i), rickets (cò i xương)______
- Cá c danh từ khá c: news (tin tứ c), the United States,______.
16. Khi chủ ngữ là cụm từ chỉ tiền, khoảng cách, kích thước, đo lường và thời gian thì độ ng từ chia theo hình thứ c số
ít.
MONEY/TIME/DISTANCE/WEIGHT + V(singular)
17. Đối với những chủ ngữ có chứa phân số, phần trăm thì ta chia độ ng từ theo danh từ đứ ng sau "OF".
% + OF + S(singular + uncountable) + V(singular)
% + OF + S(plural + countable) + V(plural)
18. Nếu danh từ đi sau các cụm từ MAJORITY OF, SOME OF, ALL OF, MOST OF là số ít khô ng đếm đượ c sẽ chia độ ng từ
số ít và ngượ c lạ i nếu số nhiều đếm đượ c thì chia độ ng từ số nhiều.
MAJORITY OF/SOME OF/ALL OF + S(singular + uncountable) + V (singular)
MAJORITY OF/SOME OF/ALL OF + S(plural + countable) + V (plural)
19. Nếu sau “NO” hoặc “NONE OF” là một danh từ số ít hoặc không đếm được thì chia độ ng từ theo hình thứ c số ít
NO/NONE OF + S(singular+uncountable) + V(singular)
37
20. Nếu sau “NO” hoặc “NONE OF” là một danh từ đếm được số nhiều thì chia độ ng từ theo sau theo hình thứ c số nhiều.
NO/NONE OF S(plural+countable) + V(plural)
21. Khi chủ ngữ là các danh từ như: pants (quần dài ), trousers (quần), glasses (gương đeo mắt), shorts (quần
ngắn), shoes, scissors (cái kéo), pliers (cái kềm), tongs (cái kẹp) thì độ ng từ chia độ ng từ ở số nhiều
LƯU Ý: Khi có từ : "A pair of " đi trướ c cá c danh từ nà y thì chia độ ng từ ở số ít.
22. Khi hai danh từ nối với nhau bằng OF thì chia độ ng từ theo danh từ phía trướ c.
23. Khi chủ ngữ là tựa đề phim ảnh, âm nhạc... thì độ ng từ chia theo hình thứ c số ít.
Better Days is a 2019 Chinese romantic crime coming of age film directed by Derek Tsang and starring Zhou Dongyu and
Jackson Yee.
Gone with the Wind is a sweeping romantic story about the American Civil War from the point of view of the Confederacy.
24. Khi chủ ngữ là các từ như: family, staff, team, group, congress, crowd, committee
- Hà nh độ ng củ a từ ng thà nh viên thì chia độ ng từ ở số nhiều: The family are having breakfast.
25. Nếu sử dụng chủ ngữ giả “IT” thì độ ng từ sẽ chia theo chủ ngữ chính, và thườ ng là số ít.
26. Bài tập về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ:
I. Chia động từ theo quy tắc sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
III. Correct the sentences if necessary. Check (√) s any that are already correct:
V. In each of the following sentences, put the verb in brackets into the correct form:
Cấ u trú c Chủ ngữ + độ ng từ (1) + that + chủ ngữ + (not) + độ ng từ (2) nguyên thể
*Một số động từ đứng trước mệnh đề “that” trong thức giả định hiện tại: Advise (Khuyên nhủ ), Recommend (Gợ i
ý/khuyên), Suggest (Gợ i ý ), Propose (Đề xuấ t), Ask (Đề nghị/yêu cầ u), Demand (Yêu cầ u), Urge (Thú c giụ c), Insist (Khă ng
khă ng), Require (Yêu cầ u), Agree (Đồ ng ý), Prefer (Thích ), Intend (Có ý định).
Cấ u trú c It + be + tính từ /độ ng từ phâ n từ + that + chủ ngữ + (not) + độ ng từ nguyên thể.
Eg: It is a proposal that the city council consider vertical houses instead of horizontal buildings.
He made a suggestion that most employees work from home during the lockdown.
Nhó m 1: Cá c cấ u trú c vớ i “If”, “as if”, “wish” diễn đạ t mong muố n vớ i nhữ ng điều khô ng đú ng vớ i hiện tạ i.
Cấ u trú c If + chủ ngữ + độ ng từ (quá khứ đơn), chủ ngữ + would/could + độ ng từ (nguyên thể)
If + chủ ngữ + were + danh từ /tính từ , chủ ngữ + would/could + độ ng từ (nguyên thể)
40
Eg: She wishes she had a rich family .
I wish I were in the UK with my family.
Eg: It is time senior students in high school applied themselves for the university entrance exam.
Giả định trong quá khứ đượ c dù ng để diễn đạ t sự việc khô ng có thậ t ở quá khứ .
Cấ u trú c If + chủ ngữ + had + độ ng từ phân từ , chủ ngữ + would (not) have + độ ng từ phâ n từ .
Eg: If she had studied English at university, she would have had a better job.
If only + chủ ngữ + had (not)+ độ ng từ phâ n từ Eg: I wish I had come to your birthday
party last night.
Cấ u trú c Chủ ngữ + độ ng từ + as if/as though + chủ ngữ + had (not) + độ ng từ phâ n từ
Chủ ngữ + would prefer + (tâ n ngữ chỉ ngườ i) + (not) + to + độ ng từ (nguyên thể)
Cấ u trú c Chủ ngữ + wish + chủ ngữ + would + (not) + độ ng từ (nguyên thể)
III. Fill in the blanks below with the correct form of the verb in parentheses. Negative, passive and continuous
subjunctive forms are possible.
1. It's important that she ………...(remember) to take her medicine twice a day.
2. I suggest that Frank …………..(read) the directions carefully before assembling the bicycle. He doesn't want the wheels to
fall off while he is riding down a hill
3. Mrs. Finkelstein demanded that the heater …………..(repair) immediately. Her apartment was freezing.
4. It's vital that the United States………….. (focus) on improving its public education system. What we do now will affect our
country for generations to come.
5. The monk insisted that the tourists ………..(enter) the temple until they had removed their shoes.
IV. Fill in the blanks below with the correct form of the verb in parentheses. Negative, passive and continuous
subjunctive forms are possible.
1. I am not going to sit here and let her insult me. I demand that she immediately …………...(apologize) for what she just said.
2. Judy asked that we………….. (attend) her graduation ceremony next week.
3. Was it really necessary that……………. (sit) I there watching you the entire time you were rehearsing for the play? - It was
really boring watching you repeat the scenes over and over again.
4. It is important to remember that Janine …………..(think) very differently from you. She may not agree to the changes you
42
have made in the organization of the company.\
5. It's a little difficult to find the restaurant. I propose that we all ………...(drive) together so that nobody gets lost along the
way.
V. Fill in the blanks below with the correct form of the verb in parentheses.
1. Alice didn't get a good grade. She wishes she (work) ___________________ harder.
2. Tom likes football very much. He wishes he (become) ___________________ a professional football player.
3. He was running very fast when he had a heart attack. If only he (not/run)______... so fast.
4. She's keen on computers. She wishes she (study)______. computer science next school year.
5. I am sorry I don’t know how to use the computer. If only I (know) ____________ how to use it.
VI. Fill in the blanks below with the correct form of the verb in parentheses.
1. I stayed late at work and missed the last bus. I wish I (stay) _____________ at work late
2. I wish I ______... (talk) to him yesterday.
3. I need help badly. If only you _____________.(can) help me.
4. My old car often breaks down. I wish I _____________..(buy) a new car.
5. He didn't pass the exam. If only he _____________.(work) hard.
1. Đảo ngữ với các trạng từ chỉ tần suất (thường là trạng từ phủ định) : Never/ Rarely/ Hardly/ Seldom/ Little/ ever +
trợ độ ng từ + S + V(khô ng bao giờ /hiếm khi ai đó là m gì.)
Eg: She hardly does her homework = HARDLY does she do her homework.
I have never listened to such a good song = NEVER have I listened to such a good song.
2. Đảo ngữ với NO và NOT ANY : No/ Not any + N (danh từ ) + trợ độ ng từ + S + V
Eg: No expensive shoes shall I buy for you = Not any expensive shoes shall I buy for you.
3. Đảo ngữ với các cụm từ phủ định có “NO”: Cụ m từ phủ định + trợ độ ng từ + S + V
Eg: We can’t fix this problem = In no way can we fix this problem. (Không có cách nào ta có thể sửa chữa vấn đề này)
You didn’t have to cry that much = On no account did you cry that much.
(Không vì bất cứ lý do gì mà bạn phải khóc nhiều như vậy)
Leaving home is always a stupid idea = Under no circumstances should you leave home.
(Trong bất cứ hoàn cảnh nào bạn cũng không nên rời nhà)
My mom never lets me go out at night = At no time does my mom let me go out at night.
(Không bao giờ mẹ tôi cho tôi ra ngoài buổi tối)
This shop sells the best apples = No where can you buy apples as good as in this shop.
(Không một nơi nào bạn có thể mua táo ngon như ở cửa hàng này)
4. Đảo ngữ cấu trúc NO SOONER…. THAN: No sooner + trợ độ ng từ + S + V + than + S + V (Ngay sau khi/Khô ng bao lâ u
sau khi … thì…).
Eg: No sooner did I arrive home than my family started eating dinner. (Ngay sau khi tôi về tới nhà thì gia đình tôi bắt đầu ăn
tối)
43
(Cái gì như nào đến nỗi mà…)
Eg: Such an interesting movie that I have seen it 3 times = So interesting is this movie that I have seen it 3 times.
6. Đảo ngữ với NOT ONLY… BUT ALSO: Not only + trợ độ ng từ + S + V but S also V (không chỉ… mà còn)
Eg: Not only is he handsome but also smart.
Not only is she nice but she also speaks English fluently.
7. Đảo ngữ trong tiếng Anh với UNTIL/ TILL: Not until/till + (S+V)/time + trợ độ ng từ + S + V (Cho đến khi… thì mới…)
Eg: Not until 11pm did he finish his report.
Not till I told her did she realized that she left her phone home.
Eg: If John had had a map yesterday, he would have found the way home. = Had John had a map yesterday, he would have
found the way home. (Nếu John có bản đồ ngày hôm qua, anh đấy đã có thể tìm đường về nhà)
2. Dùng NEVER viết lại câu với hình thức đảo ngữ
45
6. The bus not only crashed into a tree, but it also ran over a cat.
⇒ Not
7. She not only wrote the text but also selected the illustrations.
⇒ Not
8. She is not only beautiful but also attractive.
⇒ Not
4. Dùng RARELY, SELDOM hoặc LITTLE viết lại câu với hình thức đảo ngữ
Eg: Và o mộ t ngà y đẹp trờ i, Nam nó i vớ i tô i: “My girlfriend will come here to visit me tomorrow”
46
Ngoà i ra cò n cá c độ ng từ khá c asked, denied, promised, …tuy nhiên sẽ khô ng sử dụ ng cấ u trú c giố ng said that. Trong
khuô n khổ bà i chú ng, chú ng ta sẽ tìm hiểu sâ u về 2 độ ng từ told và that.
Lưu ý: Có thể có that hoặc không có that trong câu gián tiếp.
Bước 2: Lùi thì của động từ trong câu tường thuật về quá khứ
Vớ i mệnh đề đượ c tườ ng thuậ t, ta hiểu rằ ng sự việc đó khô ng xả y ra ở thờ i điểm nó i nữ a mà thuật lạ i lờ i nó i trong quá khứ .
Do đó , độ ng từ trong câ u sẽ đượ c lù i về thì quá khứ 1 thì so vớ i thờ i điểm nó i. Tổ ng quá t như sau:
- Thì tương lai lù i về tương lai trong quá khứ
- Thì hiện tạ i lù i về quá khứ
- Thì quá khứ lù i về quá khứ hoà n thà nh
Thì trong câu trực tiếp Thì trong câu gián tiếp
Hiện tạ i đơn/ tiếp diễn/ hoà n thà nh Quá khứ đơn/ tiếp diễn/ hoà n thà nh
Quá khứ tiếp diễn Quá khứ hoà n thà nh tiếp diễn
Khi tườ ng thuậ t lạ i câ u nó i củ a Nam, ta sẽ khô ng thể nó i là “Bạn gá i tô i sẽ đến đâ y thă m tô i và o ngà y mai” mà tườ ng thuậ t
lạ i lờ i củ a Nam rằ ng “Bạn gá i củ a Nam sẽ đến thă m anh ấ y…”.
Tương ứ ng vớ i nó , khi chuyển đổ i từ câ u trự c tiếp sang giá n tiếp, ta cũ ng cầ n lưu ý thay đổ i đạ i từ nhâ n xưng, tính từ sở
hữ u và đạ i từ sở hữ u trong mệnh đề đượ c tườ ng thuật tương ứ ng.
I She/ he
We They
Us Them
Our Their
Ourselves Themselves
My His/ Her
Me Him/ Her
47
Our Their
Yours (số ít)/ Yours (số nhiều) His, her, mine/ Theirs
Us Them
Our Their
Thờ i gian, địa điểm khô ng cò n xả y ra ở thờ i điểm tườ ng thuậ t nữ a nên câ u giá n tiếp sẽ thay đổ i. Mộ t số cụ m từ chỉ thờ i
gian, nơi chố n cầ n thay đổ i như sau
Here There
Now Then
Ago Before
This That
These Those
3. Chuyển đổi các loại câu trực tiếp sang câu gián tiếp: Khi chuyển đổ i từ câ u trự c tiếp sang câ u gián tiếp sẽ có 3 loại
chính sau: dạ ng câ u trầ n thuậ t, câ u hỏ i và câ u mệnh lệnh.
3.1 . Câu gián tiếp với dạng trần thuật: S + say(s)/ said (that) + Mệnh đề đượ c tườ ng thuậ t
Eg: “I’m going to study abroad next year”, she said.
⇒ She said that she was going to study abroad the following year.
3.2 Câu gián tiếp dạng câu hỏi: S + asked/ wondered/ wanted to know + if/ whether + S +V…
* Câu hỏi dạng Yes/ No: Khi đổ i từ câ u trự c tiếp sang câ u gián tiếp vớ i câ u tườ ng thuậ t dạ ng yes/ no, ta cần:
- Thêm if hoặ c whether trướ c câ u hỏ i
- Đổ i lạ i vị trí củ a chủ ngữ và độ ng từ trong câ u
Eg: “Are you hungry?” My mom asked.
⇒ My mom asked if I was hungry
“Did you finish your homework?” He asked.
⇒ He asked me whether I had finished my homework.
3.3 Câu gián tiếp với câu mệnh lệnh, yêu cầu:
- Khi yêu cầ u mộ t mệnh lệnh vớ i ai đó , trong câ u gián tiếp sẽ sử dụ ng cá c dạ ng độ ng từ sau: asked/ told/ required/
requested/ demanded,…
S + asked/ told/ required/ requested/ demanded + O +(not) + to V…
1. “If the weather is fine, I will go on a picnic with my friends,” she said.
2. “What would you do if you had three days off ?” I asked him.
3. “I would have come to see you if I had known your address, Jim” she said.
4. “I’m sure she will help you if you ask her.” , he told me.
6. She said to me, “If I were you, I wouldn’t tell her about this.”
7. “There would not be enough seats if a lot of guests came.”, they said.
10. “What would you do if you saw a snake ?” Nam asked Nga.
11. “We’ll have lunch outside in the garden if it’s not cold.” ,Mr John said.
12. “Tom would win more races if he trained hard.” , The man said.
13. “If you feel like a chat, phone me tonight.” David said to me.
14. “If you isn’t eating so much junk food, you would be a lot fitter.” Mother said.
15. “I will be surprised if Mary doesn’t pass the exam.” , our teacher said.
49
16. “If I knew her hobbies, I could let you know.” He said to me.
17. “If I won the lottery, I would buy a new car.” , the man said.
18. “If you had listened to my advice, you wouldn’t have made such a big mistakes.” Julia said to LiLi.
50
25. When he was at Oliver’s flat yesterday, Martin asked if he ______ use the phone.
A. can B. could C. may D. must
* Mệnh đề quan hệ “who is wearing the pink dress” giú p xá c định đượ c danh từ “the girl” mà ngườ i nó i muố n nhắ c đến là
cô gá i nà o. Nếu bỏ mệnh đề quan hệ nà y đi, câ u cò n lạ i sẽ là : “The girl is my sister”. Câ u vă n nà y tố i nghĩa vì khô ng biết “the
girl” là cô gá i và mạ o từ sẽ bị sử dụ ng sai vì sau mạ o từ tiếng Anh “the” phả i là mộ t danh từ đã xá c định.
*Mệnh đề quan hệ “who is also my cousin” giú p bổ sung thêm ý nghĩa cho danh từ “my best friend”, nếu bỏ mệnh đề nà y
đi thì câ u vẫ n có ý nghĩa: “My best friend is a famous singer”.
*Mệnh đề quan hệ “which makes her sad” bổ sung ý nghĩa cho cả mệnh đề “Tim forget Mary’s birthday”
1. Who: Là đạ i từ quan hệ chỉ ngườ i, “who” có thể đó ng vai trò là chủ ngữ hoặ c tâ n ngữ trong mệnh đề trong hệ. Khi “who”
là chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ, theo sau nó là mộ t độ ng từ .
Eg: The little boy who is riding the bike is my kid. (Đứ a nhỏ đang đạ p xe là con tô i.)
*Ở đâ y, mệnh đề “who is riding the bike” bổ nghĩa cho danh từ “the little boy” và đạ i từ quan hệ “who” cũ ng chính là chủ
ngữ thự c hiện hà nh độ ng “is riding the bike”.
LƯU Ý: Khi “who” sẽ đó ng vai trò như mộ t tâ n ngữ trong mệnh đề quan hệ, theo sau nó là chủ ngữ củ a độ ng từ .
Eg: Do you know the man who I met yesterday? (Bạ n có biết ngườ i đà n ô ng hô m qua tô i gặp khô ng?)
*Mệnh đề “who I met yesterday” bổ nghĩa cho danh từ “the man” nhưng đạ i từ quan hệ “who” khô ng mang chứ c nă ng chủ
ngữ trong mệnh đề quan hệ.
2. Whom: Là đạ i từ quan hệ chỉ ngườ i là m tân ngữ , “whom” đó ng vai trò là tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, theo sau nó là
chủ ngữ củ a độ ng từ .
Eg: The beautiful woman whom we saw yesterday is a doctor. (Ngườ i phụ nữ xinh đẹp chú ng ta gặ p hô m qua là bá c sĩ.)
*Mệnh đề quan hệ “whom we saw yesterday” bổ nghĩa cho danh từ “the beautiful woman”. Đạ i từ “whom” là tân ngữ củ a
độ ng từ “saw” và đượ c theo sau bở i chủ ngữ “we”.
LƯU Ý: Ta có thể sử dụ ng “who” thay thế cho “whom”
51
3. Which: Là đạ i từ quan hệ chỉ vậ t, “which” có thể đó ng vai trò là chủ ngữ hoặ c tâ n ngữ trong mệnh đề trong hệ. Khi
“which” là chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ, theo sau nó là mộ t độ ng từ .
Eg: The mug which is on the right side is mine. (Chiếc cố c phía bên phả i là củ a tô i.)
*Ở đâ y, mệnh đề “who is on the right side” bổ nghĩa cho danh từ “the mug” và đạ i từ quan hệ “which” cũ ng chính là chủ
ngữ củ a độ ng từ “is”
LƯU Ý: Khi “which” đó ng vai trò như mộ t tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, theo sau nó là chủ ngữ củ a độ ng từ .
Eg: The story which she told me yesterday is very interesting. (Câ u chuyện hô m qua cô ấ y kể cho tô i rấ t thú vị)
*Mệnh đề “which she told me yesterday” bổ nghĩa cho danh từ “the story” và đạ i từ quan hệ “which” là tâ n ngữ trong
mệnh đề quan hệ.
4. That: Là đạ i từ quan hệ chỉ cả ngườ i lẫ n vậ t, có thể sử dụ ng để thay thế cho Who, Whom và Which trong mệnh đề quan
hệ xá c định.
Eg: This is the book which I like best. => This is the book that I like best. (Đâ y là cuố n sá ch tô i thích nhấ t.)
He is the person whom I admire most. => He is the person that admire most. (Anh ấ y là ngườ i mà tô i ngưỡ ng mộ nhấ t.)
Can you see the girl who is running with a big dog? => Can you see the girl that is running with a big dog
5. Whose: Là đạ i từ quan hệ chỉ ngườ i, thay cho tính từ sở hữ u, theo sau whose luô n là 1 danh từ . Chú ng ta có thể dù ng “of
which” thay thế cho “whose” mà khô ng là m thay đổ i ý nghĩa củ a câ u.
Eg: The boy whose pen you borrowed yesterday is Harry. (Chà ng trai mà bạ n mượ n bú t hô m qua là Harry.)
LƯU Ý: Đạ i từ quan hệ (trừ whose) có thể đượ c lượ c bỏ khi đạ i từ quan hệ đó ng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xá c
định (phía trướ c nó khô ng có dấ u phẩ y và khô ng có giớ i từ ).
Eg: Here is the shoes which I bought. => Here is the laptop I bought.
This is Lisa, whom I told you you about.
=> Khô ng lượ c bỏ đượ c đạ i từ quan hệ vì đâ y là mệnh đề quan hệ khô ng xá c định (trướ c whom có dấ u phẩ y.)
This is the school in which I study.
=> Khô ng lượ c bỏ đượ c đạ i từ quan hệ vì đâ y là mệnh đề quan hệ khô ng xá c định (trướ c which có giớ i từ in.)
This is the boy who lives near my house.
=> Khô ng lượ c bỏ đượ c đạ i từ quan hệ vì who là chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
1. When: Là trạ ng từ quan hệ chỉ thờ i gian, đứ ng sau từ chỉ thờ i gian. Tù y thuộ c và o thờ i gian đượ c nhắ c đến, chú ng ta có
thể sử dụ ng at which, on which hoặ c in which để thay thế cho when.
Eg: May Day is the day when people hold meetings. => May Day is the day on which people hold meetings.
That was the time when he started becoming rich. => That was the time at which he started becoming rich.
2. Where: Là trạ ng từ quan hệ chỉ nơi trố n, đứ ng sau từ chỉ nơi chố n. Tù y thuộ c và o thờ i gian đượ c nhắ c đến, chú ng ta có
thể sử dụ ng at which, on which hoặ c in which để thay thế cho where.
Eg: That blue house is the house where we used to live. => That blue house is the house in which we used to live.
=> That blue house is the house which we used to live in.
California is the hotel where she is staying. => California is the hotel at which she is staying.
=> California is the hotel which she is staying at.
3. Why: Là trạ ng từ quan hệ chỉ lý do, theo sau bở i tiền ngữ “the reason”. Why dù ng để thay thế cho “for the reason”.
Chú ng ta có thể sử dụ ng “for which” để thay thế cho “why”.
Eg: He did not tell me the reason why he break up with me. => He did not tell me the reason for which he break up with
me. (Anh ta khô ng nó i cho tô i tạ i sao anh ta chia tay tô i.)
1. Khi đại từ quan hệ là chủ ngữ của mệnh đề chủ động: Khi đạ i từ quan hệ là chủ ngữ củ a mệnh đề chủ độ ng, chú ng ta
lượ c bỏ đạ i từ quan hệ, to be (nếu có ) và chuyển độ ng từ về dạ ng V-ing.
Eg: The girl who is sitting next to the only boy in class is my sister =>The girl sitting next to the only boy in class is my
sister
52
2. Khi đại từ quan hệ là chủ ngữ của mệnh đề bị động: Khi đạ i từ quan hệ là chủ ngữ củ a mệnh đề bị độ ng, chú ng ta lượ c
bỏ đạ i từ quan hệ, to be và chuyển độ ng từ về dạ ng phâ n từ II.
Eg: The house which is being built at the moment belongs to Mr. Thomas. => The house built at the moment belongs to
Mr. Thomas.
3. Khi đại từ quan hệ theo sau bởi to be và danh từ/cụm danh từ: Khi đạ i từ quan hệ theo sau bở i to be và danh
từ /cụ m danh từ , chú ng ta lượ c bỏ đạ i từ quan hệ và to be.
Eg: Football, which is a very popular sport, is good for health. => Football, a very popular sport, is good for health.
1. Khi danh từ được nói đến là tân ngữ của giới từ, ta có thể đưa giới từ đó đứng trước đại từ quan hệ. Trườ ng hợ p
nà y chỉ áp dụ ng vớ i “which” và “who”.
Eg: Ms May, with whom we studied last semester, is a very nice teacher.
Fortunately that we had an old map, without which we would got lost.
- Khi cụ m từ đứ ng trướ c đạ i từ quan hệ vừ a là danh từ chỉ ngườ i và vậ t: She told me a lot about the places and people that
he had visited in her country. (Cô ấ y kể cho tô i rấ t nhiều về cá c vù ng đấ t và con ngườ i cô ấ y từ ng thă m ở đấ t nướ c củ a cô
ấ y.)
- Khi đạ i từ quan hệ theo sau danh từ có cá c tính từ so sánh hơn nhấ t: This is the most interesting book that I’ve ever read.
(Đâ y là cuố n sá ch hay nhấ t tô i từ ng đọ c.)
7. My best friend can compose songs. Ly sings folk songs very well.
9. Zoe bought a new phone yesterday. I can use it to send and receive messages.
4. Nối 2 câu sau thành 1 câu liền mạch (rút gọn mệnh đề quan hệ)
5. Those are books. Jack has just bought them from the bookstore.
6. The Maldives, which is best known for foreign travelers, has pleasant weather.
8. New Year Day is the day where my family members gather and enjoy it together.
54
13. We broke a car. It belonged to my uncle.
5. Điền một mệnh đề quan hệ WHO, WHICH hoặc WHOSE vào chỗ trống trong những câu sau
6. Điền một mệnh đề quan hệ WHO, WHICH hoặc THAT vào chỗ trống trong những câu sau
Trong Eg ở trên, có thể thấ y, thay vì phả i họ c 2 từ mớ i là “happy” và “unhappy”, giờ đâ y, khi nắ m bắ t đượ c tá c dụ ng và ý
nghĩa củ a tiền tố “un-“, ngườ i họ c chỉ cầ n họ c từ “happy”. Tương tự , trong nhiều trườ ng hợ p khá c, việc nắ m bắ t đượ c tiền
tố trong tiếng Anh có thể giú p bạn họ c từ vự ng hiệu quả hơn.
Tiền tố Ý nghĩa Eg
Un- Phủ định, trái ngượ c nghĩa vớ i từ gố c, Unhappy – khô ng vui vẻ,
có thể dịch là “khô ng”
In Indirect – khô ng trự c tiếp/ giá n tiếp
Bi- Hai (số lượ ng) Bilingual – hai ngô n ngữ ; Bisexual – song tính
Tuy nhiên, ngườ i họ c tiếng Anh cũ ng cầ n chú ý phâ n biệt giữ a từ đượ c tạ o ra từ tiền tố và từ gố c để tránh sử dụ ng sai.
Eg: In- + direct = indirect – giá n tiếp
Khá c vớ i: “In” trong “Insight”. Ở trườ ng hợ p nà y, “In” là phầ n vố n có củ a từ gố c chứ khô ng phả i tiền tố đượ c thêm và o.
2.Hậu tố trong tiếng Anh – Sulfix: Khá c vớ i tiền tố chỉ đơn giả n là thay đổ i ngữ nghĩa, hậ u tố trong tiếng Anh cò n có tá c
dụ ng ngữ phá p – biến đổ i loạ i từ củ a từ gố c. Đồ ng thờ i, hậ u tố cũ ng mang đến nhữ ng thay đổ i nhấ t định đến nghĩa củ a từ .
Tương tự như hậ u tố , cấ u trú c nghĩa củ a từ mớ i đượ c tạ o ra cũ ng đượ c xá c định theo cô ng thứ c “nghĩa củ a từ gố c + nghĩa
hậ u tố ”.
Giố ng như tiền tố , nắ m bắ t hậ u tố trong tiếng Anh giú p giả m tải đi mộ t khố i lượ ng đá ng kể cá c từ vự ng cần họ c, đồ ng thờ i,
tă ng khả nă ng diễn đạ t tiếng Anh linh hoạ t hơn. Ngoà i ra, hậ u tố cò n đặ c biệt quan trọ ng đố i vớ i ngữ phá p. Khi nắ m bắ t
đượ c mộ t số dạ ng hậ u tố phổ biến, bạn có thể dễ dà ng đoá n biết đượ c từ loạ i củ a từ đó để sử dụ ng phù hợ p trong câ u.
HẬU TỐ DANH TỪ
-er; -or, -ist Chỉ ngườ i/ đồ vậ t có mộ t Teacher – giá o viên (ngườ i chuyên giả ng
chuyên mô n/ chứ c nă ng dạ y); printer – má y in; scientist- nhà khoa
chuyên biệt nà o đó họ c
HẬU TỐ ĐỘNG TỪ
HẬU TỐ TÍNH TỪ
-ious; -ous Liên quan đến tính chấ t/ tính cá ch Jealous – ghen tị
HẬU TỐ TRẠNG TỪ
57
-ly Liên quan tớ i chấ t lượ ng Carefully – cẩn thậ n
N. ÂM HỮU THANH, VÔ THANH, QUY TẮC PHÁT ÂM ED, S, QUY TẮC NHẤN ÂM.
1. Âm hữu thanh: Nghĩa là nhữ ng â m mà trong khi nó i, chú ng ta sẽ sử dụ ng dâ y thanh quả n và chú ng sẽ tạ o ra â m trong
cổ . Eg, bạ n có thể đặ t tay lên cổ họ ng và phá t â m chữ L. Bạ n sẽ nhậ n thấ y cổ hơi rung rung, đó chính là â m hữ u thanh.
2. Âm vô thanh: Nghĩa là nhữ ng â m mà cổ họ ng bạ n khô ng rung khi bạ n nó i. Eg, bạ n đặ t tay lên cổ họ ng và phá t â m chữ P.
Bạ n sẽ nhậ n thấ y â m nà y bậ t ra bằng hơi từ miệng mà khô ng phả i từ cổ họ ng.
a. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
E.g: Hoped /hoʊpt/: Hy vọ ng, Coughed /kɔːft/: Ho, Fixed /fɪkst/: Sử a chữ a, Washed /wɔːʃt/: Giặ t, rử a, Catched /kætʃt/: Bắ t,
nắ m bắ t, Asked /æskt/: Hỏ i
b. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
c. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
E.g: Cried /kraɪd/: Khó c, Smiled /smaɪld/: Cườ i, Played /pleɪd/: Chơi
Chú ý: Đuô i “-ed” trong cá c độ ng từ sau khi sử dụ ng như tính từ sẽ đượ c phá t â m là /ɪd/ bấ t luậ n “ed” sau â m gì: Aged,
Blessed, Crooked, Dogged, Learned, Naked, Ragged, Wicked, Wretched….
b. Phát âm là /s/: Nếu cá c phụ â m cuố i cù ng là cá c phụ â m vô thanh, thì “s” sẽ đượ c phá t â m là /s/. Hã y cẩ n thậ n đừ ng để
tạ o ra thêm â m phụ nà o. Eg cho nhữ ng từ kết thú c đượ c đọ c bằ ng â m /s/:
- P: cups, stops, sleeps
- T: hats, students, hits, writes
- K: cooks, books, drinks, walks
- F: cliffs, sniffs, beliefs, laughs, graphs, apostrophes (phụ â m “-gh” và “-ph” ở đâ y đượ c phát â m như F)
- TH: myths, tablecloths, months (â m vô thanh “th”)
c. Phát âm là âm /z/: Nếu chữ cá i cuố i cù ng củ a từ kết thú c bằ ng mộ t nguyên â m (hoặ c phụ â m hữ u thanh), thì chữ S đượ c
phá t â m giố ng như chữ Z, là /z/ (mà khô ng tạ o ra â m nà o khá c). Eg cho nhữ ng từ kết thú c đượ c đọ c bằ ng â m /z/:
- Kết thúc bằng nguyên âm: sees, fleas
- D: cards, words, rides, ends
- G: rugs, bags, begs
58
- L: deals calls, falls, hills
- M: plums, dreams
- N: fans, drains, runs, pens
- NG: kings, belongs, sings
- R: wears, cures
- V: gloves, wives, shelves, drives
- Y: plays, boys, says
- Kết thú c bằ ng THE là hữ u thanh thì đọ c là /z/: clothes, bathes, breathes
f. Trọ ng â m rơi và o chính cá c â m tiết sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self
Eg: event /ɪˈvent/, contract /kənˈtrækt/, protest /prəˈtest/, persist /pəˈsɪst/, maintain /meɪnˈteɪn/, herself /hɜːˈself/,
occur /əˈkɜːr/...
g. Cá c từ kết thú c bằ ng cá c đuô i : how, what, where, …. thì trọ ng â m chính nhấ n và o â m tiết thứ nhấ t
Eg: anywhere/ˈen.i.weər/, somehow /ˈsʌm.haʊ/, somewhere/ˈsʌm.weər/,...
i. Cá c từ tậ n cù ng bằ ng cá c đuô i , – ety, – ity, – ion ,- sion, – cial,- ically, – ious, -eous, – ian, – ior, – iar, iasm – ience, – iency, –
ient, – ier, – ic, – ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, – logy, – sophy,- graphy – ular, – ulum , thì trọ ng â m nhấ n và o â m tiết
ngay truớ c nó .
Eg: decision /dɪˈsɪʒ.ən/, attraction /əˈtræk.ʃən/, librarian /laɪˈbreə.ri.ən/, experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/, society /səˈsaɪ.ə.ti/,
patient /ˈpeɪ.ʃənt/, popular /ˈpɒp.jə.lər/, biology /baɪˈɒl.ə.dʒi/,…
*Một số trường hợp ngoại lệ: lunatic /ˈluː.nə.tɪk/, arabic /ˈær.ə.bɪk/, politics /ˈpɒl.ə.tɪks/, arithmetic /əˈrɪθ.mə.tɪk/,…
j. Cá c từ kết thú c bằng – ate, – cy, -ty, -phy, -gy nếu 2 â m tiết thì trọ ng â m nhấ n và o â m tiết thứ nhấ t. Nếu từ có từ 3 â m tiết
trở lên thì trọ ng â m nhấ n và o â m tiết thứ 3 từ cuố i lên.
Eg: Communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/, regulate /ˈreɡ.jə.leɪt/, classmate /ˈklɑːs.meɪt/, technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/, emergency /ɪ
ˈmɜː.dʒən.si/, certainty /ˈsɜː.tən.ti/, biology /baɪˈɒl.ə.dʒi/, photography /fəˈtɒɡ.rə.fi/,…
*Một số trường hợp ngoại lệ: accuracy /ˈæk.jə.rə.si/,…
k. Cá c từ tậ n cù ng bằ ng đuô i – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain (chỉ độ ng từ ), -esque,- isque, -aire ,-mental, -
ever, – self thì trọ ng â m nhấ n ở chính cá c đuô i nà y.
Eg: lemonade /ˌlem.əˈneɪd/, Chinese /tʃaɪˈniːz/, pioneer /ˌpaɪəˈnɪər/, kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/, typhoon /taɪˈfuːn/,
59
whenever /wenˈev.ər/, environmental /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/,…
*Một số trường hợp ngoại lệ: coffee /ˈkɒf.i/, committee /kəˈmɪt.i/,…
l. Cá c từ chỉ số luợ ng nhấ n trọ ng â m ở từ cuố i kết thú c bằ ng đuô i – teen. ngượ c lạ i sẽ nhấ n trọ ng â m ở từ đầ u tiên nếu kết
thú c bằ ng đuô i – y.
Eg: thirteen /θɜːˈtiːn/, fourteen /ˌfɔːˈtiːn/, twenty /ˈtwen.ti/, thirty /ˈθɜː.ti/, fifty /ˈfɪf.ti/,...
m. Cá c tiền tố và hậ u tố khô ng bao giờ mang trọ ng â m , mà thuờ ng nhấ n mạnh ở từ từ gố c – Tiền tố khô ng là m thay đổ i
trọ ng â m chính củ a từ .
Eg: important /ɪmˈpɔː.tənt/ - unimportant /ˌʌn.ɪmˈpɔː.tənt/, perfect /ˈpɜː.felt/ - imperfect /ɪmˈpɜː.felt/, appear /əˈpɪər/ -
disappear /ˌdɪs.əˈpɪər/, crowded /ˈkraʊ.dɪd/ - overcrowded /ˌəʊ.vəˈkraʊ.dɪd/, beauty /ˈbjuː.ti/ - beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/,
teach /tiːtʃ/ - teacher /ˈtiː.tʃər/,...
*Một số trường hợp ngoại lệ: statement /ˈsteɪt.mənt/ - understatement /ˌʌn.dəˈsteɪt.mənt/,...
Hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ gốc: ‘beauty/’beautiful, ‘lucky/luckiness, ‘teach/’teacher, at’tract/at’tractive,
…
n. Từ có 3 â m tiết:
*Độ ng từ :
– Trọ ng â m rơi và o â m tiết thứ 2 nếu â m tiết thứ 3 có nguyên â m ngắ n và kết thú c bằ ng 1 phụ â m.
Eg: encounter /iŋ’kauntə/, determined /dɪˈtɜː.mɪnd/,...
– Trọ ng â m sẽ rơi và o â m tiết thứ nhấ t nếu â m tiết thứ 3 là nguyên â m đô i hay kết thú c bằ ng 2 phụ â m trở lên.
Eg: exercise /ˈek.sə.saɪz/, compromise /ˈkɒm.prə.maɪz/,...
*Danh từ :
- Đố i vớ i danh từ có ba â m tiết, nếu â m tiết thứ hai có chứ a â m /ə/ hoặ c /i/ thì trọ ng â m sẽ rơi và o â m tiết thứ nhấ t.
Eg: paradise /ˈpærədaɪs/, pharmacy /ˈfɑːrməsi/, controversy /ˈkɑːntrəvɜːrsi/, holiday /ˈhɑːlədei/, resident /ˈrezɪdənt/…
- Nếu cá c danh từ có â m tiết thứ nhấ t chứ a â m ngắ n (/ə/ hay/i/) hoặ c có â m tiết thứ hai chứ a nguyên â m dà i/ nguyên â m
đô i thì trọ ng â m rơi và o â m tiết thứ hai.
Eg: computer /kəmˈpjuːtər/, potato /pəˈteɪtoʊ/, banana /bəˈnænə/, disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
*Tính từ :
- Nếu tính từ có â m tiết thứ nhấ t là /ə/ hay/i/ thì trọ ng â m rơi và o â m tiết thứ hai.
Eg: familiar /fəˈmɪl.i.ər/, considerate /kənˈsɪd.ər.ət/,…
- Nếu tính từ có â m tiết cuố i là nguyên â m ngắ n và â m tiết thứ hai là nguyên â m dà i thì trọ ng â m rơi và o â m tiết thứ hai.
Eg: enormous /ɪˈnɔːməs/, annoying /əˈnɔɪɪŋ/,...
6. Bài tập.
I. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:
61
– Bổ nghĩa cho trạ ng từ , đứ ng trướ c trạ ng từ mà nó bổ nghĩa
Eg: She drives extremely carefully
d. Động từ (verb):
– Đứ ng sau chủ ngữ .
– Sau trạ ng từ chỉ tần suấ t (Adverb of Frequency) nếu là độ ng từ thườ ng, trướ c trạ ng từ chỉ tầ n suấ t nếu là độ ng từ "to be"..
Cá c trạ ng từ chỉ tầ n suấ t thườ ng gặ p:
Always: luô n luô n
Usually: thườ ng thườ ng
Often : thườ ng
Sometimes: Đô i khi
Seldom: Hiếm khi
Never: Khô ng bao giờ
Eg: He usually goes to school in the afternoon.
Xét Eg:
Materials for the seminar will be sent to all _______ two weeks in advance.
A. attendance C. Attendees B. attends D. Attend
- Bước 1: Cá c em nhìn và o từ đứ ng trướ c, đứ ng sau chỗ trố ng. Xuấ t hiện từ "all" --> Ô trố ng chỉ có thể là danh từ , do đó B
và D bị loạ i vì là độ ng từ (Attend (v) tham gia, tham dự).
- Bước 2: Vấ n đề là cả A (-ce) và C (-ee) đều là danh từ . Lú c nà y cá c em phả i xá c định xem ô trố ng cầ n điền là danh từ chỉ
ngườ i hay vậ t bằ ng cá ch dịch nghĩa (Thườ ng sẽ nhìn và o đuô i (ee - ngườ i) hoặ c có thể nhìn và o độ ng từ để xá c định)
--> Đáp án sẽ là C
c. Thành lập từ: Chú ý cá ch thà nh lập từ để có thể ghi nhớ cá c tiền tố /hậ u tố tạ o nên từ . Đâ y cũ ng là mộ t cá ch rấ t hữ u hiệu
để nhận biết và phân biệt loại từ trong bà i tậ p word form.
Danh từ:
Tính từ:
62
Động từ
4. Bài tập
Eg: He’s Italian, isn’t he? – trợ động từ is, đại từ ngủ ngữ của he là he
Your sister has many children, doesn’t she? – trợ động từ does, đại từ chủ ngữ của your sister là she.
Cấ u trú c nà y áp dụ ng cho thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.
Độ ng từ
– We were young, weren’t we? – I wasn’t wrong, was I?
To be
– He was studying at 7pm yesterday, wasn’t he? – They weren’t sleeping at that time, were they?
5. Cấu trúc câu hỏi đuôi động từ khuyết thiếu (modal verbs)
CHÚ Ý:
– Trong câ u hỏ i đuô i chú ng ta luô n luô n dù ng cá c đạ i từ chủ ngữ (I, he, it, they,..) để đặ t câ u hỏ i.
– KHÔ NG dù ng đạ i từ tâ n ngữ (me, you, him, her, them, us).
– KHÔ NG dù ng tên riêng (wasn’t Jack là sai).
6. Một số trường hợp đặc biệt về cấu trúc câu hỏi đuôi
Ở nhữ ng Eg trên, chắ c hẳ n cá c bạ n đã thấ y có mộ t số câ u hỏ i đuô i khô ng đi theo cấ u trú c cố định. Có thể thấ y Eg như ta
dù ng “aren’t I” chứ khô ng phả i “am not I”. Đó là nhữ ng trườ ng hợ p đặ c biệt về cấ u trú c câ u hỏ i đuô i.
a. Đối với động từ “Am”: Khô ng dù ng “am not I” mà phả i dù ng “aren’t I” cho câ u hỏ i đuô i.
Eg: I am wrong, aren’t I?
I am your good friend, aren’t I?
- Khi “must” chỉ sự cầ n thiết ở dạ ng khẳ ng định, ta dù ng “needn’t” cho câ u hỏ i đuô i.
Eg: They must work until 10pm, needn’t they?
- Khi “must” chỉ sự cấ m đoá n ở dạ ng phủ định must not, ta dù ng must cho câ u hỏ i đuô i.
Eg: You mustn’t come late, must you?
- Khi “must” chỉ sự dự đoá n ở hiện tạ i, ta dự a và o độ ng từ theo sau “must” để chọ n độ ng từ cho thích hợ p.
Eg: He must be a very kind man, isn’t he?
- Khi “must” chỉ sự dự đoá n ở quá khứ (trong cô ng thứ c “must + have + V3/ed), ta dù ng have/has cho câ u hỏ i đuô i.
Eg: You must have visited here once, haven’t you?
c. Đối với động từ “Have to”: Vớ i độ ng từ khuyết thiếu “have/ has/ had to”, ta dù ng trợ độ ng từ “do/ does/ did” cho câ u
hỏ i đuô i.
Eg: She has to go to work, doesn’t she?
My child had to go to school yesterday, didn’t he?
- Khi “Let” đặ t đầ u câ u, că n cứ và o ý nghĩa mà “let” truyền tả i trong câ u để chọ n độ ng từ phù hợ p. “Let’s” trong câ u gợ i ý, rủ
ai là m việc gì đó cù ng mình thì ta dù ng “shall we?” cho câ u hỏ i đuô i.
Eg: Let’s go to the shopping mall, shall we?
Let’s eat dinner, shall we?
- “Let” trong câ u xin phép let somebody do something thì ta dù ng “will you?” cho câ u hỏ i đuô i.
Eg: Let us use the laptop, will you?
Let me have some drinks, will you?
- “Let” trong câ u đề nghị giú p ngườ i khá c (let me), ta dù ng “may I?”
Eg: Let me help you do it, may I?
Let me lift this box for you, may I?
65
e. Đối với câu mệnh lệnh: Câ u mệnh lệnh là câ u dù ng để sai khiến, diễn đạ t ý muố n ai đó nghe theo lờ i khuyên củ a mình.
f. Đối với câu có đại từ bất định chỉ người: Khi chủ ngữ củ a câ u là nhữ ng đạ i từ bấ t định chỉ ngườ i như: Anyone,
anybody, no one, nobody, none, everybody, everyone, somebody, someone thì chú ng ta dù ng đạ i từ “they” là m chủ từ trong
câ u hỏ i đuô i.
Eg: Someone had recognized him, hadn’t they?
Everyone will gather here, won’t they?
Tuy nhiên, nếu chủ ngữ là nhữ ng đạ i từ mang tính phủ định như no one, nobody, none thì phầ n câ u hỏ i đuô i sẽ ở thể khẳ ng
định.
Eg: Nobody remembered my date of birth, did they?
No one is here, are they?
g. Đối với câu có đại từ bất định chỉ vật: Khi chủ ngữ củ a câ u là nhữ ng đạ i từ bấ t định chỉ vậ t như: Nothing, something,
everything thì chú ng ta dù ng đạ i từ “it” là m chủ từ trong câ u hỏ i đuô i.
Eg: Everything is okay, isn’t it?
Nothing happened, did it?
h. Đối với câu có chủ ngữ mang tính chất phủ định: Nhữ ng câ u trầ n thuậ t có chứ a cá c từ phủ định như: Neither, none,
no one, nobody, nothing, scarcely, barely, hardly, hardly ever, seldom thì phầ n câ u hỏ i đuô i sẽ ở thể khẳ ng định.
Eg: Peter hardly ever goes to parties, does he?
Neither she nor he will go, will they?
i. Đối với câu cảm thán: Khi mệnh đề chính là mộ t câ u cả m thá n, ta lấ y danh từ trong câ u đổ i thà nh đạ i từ chủ ngữ , đồ ng
thờ i dù ng trợ độ ng từ phía trướ c là : is, are, am.
Eg: What a beautiful day, isn’t it?
Such a handsome guy, isn’t he?
j. Đối với câu có chủ ngữ là “One”: Khi chủ ngữ chính trong mệnh đề chính là “one”, ở câ u hỏ i đuô i dù ng “you” hoặ c “one”.
Eg: One can be one’s master, can’t one?
One who works hard will be successful, won’t you?
k. Đối với câu có “used to” (đã từng): Khi mệnh đề sử dụ ng cấ u trú c “used to” để diễn tả thó i quen, hà nh độ ng đã từ ng
xả y ra trong quá khứ , ta xem “used to” là mộ t độ ng từ chia ở thì quá khứ . Do đó câ u hỏ i đuô i tương ứ ng chỉ cầ n mượ n trợ
độ ng từ “did” là đượ c.
Eg: She used to live here, didn’t she?
I used to play football a lot, did I?
l. Đối với câu có “Had better”: Khi mệnh đề sử dụ ng cấ u trú c “had better” mang nghĩa khuyên bả o ai đó , ta mượ n trợ độ ng
từ “had” để lập câ u hỏ i đuô i.
Eg: Leo had better stay, hadn’t he?
You had better study to pass the exam, hadn’t you?
m. Đối với câu có “Would rather”: Khi mệnh đề sử dụ ng cấ u trú c “would rather” mang nghĩa muố n là m gì, ta mượ n trợ
độ ng từ “would” để lậ p câ u hỏ i đuô i.
Eg: She would rather go, wouldn’t she?
They would rather move to a new city, wouldn’t they?
n. Đối với cấu trúc “I think”: Khi câ u có cấ u trú c như sau:
I + think/ believe/ suppose/ figure/ assume/ fancy/ imagine/ reckon/ expect/ see (mệnh đề chính) + mệnh đề phụ
66
Ta dù ng độ ng từ trong mệnh đề phụ để xá c định trợ độ ng từ cho câ u hỏ i đuô i.
Eg: I think he will come here, won’t he?
I suppose that our company is growing fast, isn’t it?
Lưu ý:
- Nếu mệnh đề chính chứ a từ NOT, thì tính chấ t phủ định vẫ n có ả nh hưở ng đến cả mệnh đề phụ . Vậ y nên câ u hỏ i đuô i phải
ở thể ngượ c lạ i là khẳ ng định.
Eg: I don’t believe he can do it, can he?
- Cũ ng mẫ u cấ u trú c nà y nhưng nếu chủ từ khô ng phả i là “I” thì dù ng độ ng từ chính trong câ u (think/ believe/ suppose/…)
để xá c định trợ độ ng từ cho câ u hỏ i đuô i.
Eg: She thinks he will come, doesn’t she?
o. Đối với câu điều ước Wish: Khi mệnh đề chính dù ng câ u ướ c muố n “wish” thể hiện mong muố n, ta dù ng “may” cho câ u
hỏ i đuô i.
Eg: I wish to meet the doctor, may I?
Sarah only wishes to have a new phone, may she?
p. Đối với mệnh đề danh từ: Khi chủ ngữ là mộ t mệnh đề danh từ , ta dù ng “it” cho câ u hỏ i đuô i.
Eg: What she wants to do is her business, isn’t it?
That Allen didn’t come to your party makes you very sad, doesn’t it?
q. Đối với chủ ngữ this/ that: This/ that đượ c thay bằ ng it cho câ u hỏ i đuô i.
Eg: This is your wife, isn’t it?
This is the bad you lost last night, isn’t it?
MỤC LỤC
1. TỔ NG HỢ P 12 THÌ – TRANG 1
2. MẠ O TỪ (ARTICLES) – TRANG 15
3. ĐỘ NG TỪ KHUYẾ T THIẾ U (MODEL VERB) – TRANG 19
4. TRẠ NG TỪ (ADVERB) – TRANG 23
5. GIỚ I TỪ (PREPOSITION) – TRANG 25
6. PHRASAL VERB – TRANG 28
7. THỂ BỊ ĐỘ NG (PASSIVE VOICE) – TRANG 30
68
8. SỰ HÒ A HỢ P GIỮ A CHỦ NGỮ VÀ ĐỘ NG TỪ - TRANG 35
9. GIẢ ĐỊNH THỨ C (SUBJUNCTIVE MOOD) – TRANG 40
10. ĐẢ O NGỮ (INVERSION) – TRANG 43
11. CÂ U GIÁ N TIẾ P – TRANG 46
12. MỆ NH ĐỀ QUAN HỆ - TRANG 50
13. TIỀ N TỐ , HẬ U TỐ - TRANG 55
14. Â M HỮ U THANH, VÔ THANH, QUY TẮ C PHÁ T Â M ED, S, QUY TẮ C NHẤ N Â M – TRANG 57
15. TRẬ T TỪ CÁ C LOẠ I TỪ , KĨ NĂ NG LÀ M WORD FORMATION - TRANG 61
16. CÂ U HỎ I ĐUÔ I (TAG QUESTION) – TRANG 63
69