Professional Documents
Culture Documents
1.ĐẠI CƯƠNG
1.1. ĐỊNH NGHĨA
Vitamin là những hợp chất hữu cơ cần thiết
ở lượng rất nhỏ cho hoạt động chuyển hóa
của cơ thể sinh vật
1.2. VAI TRÒ CỦA VITAMIN?
1.3.PHÂN LOẠI
VITAMIN tan trong nước VITAMIN tan trong dầu
Vitamin C Vitamin D
Vitamin E
Vitamin K
2. VITAMIN TAN TRONG NƯỚC
2.1. THIAMIN B1
a. ĐĐ cấu trúc
b. Liên quan CT-TD
Nhân pyrimidine :
Vị trí 2: Nếu là CH3 hoặc C2H5 thì có hoạt tính;
nếu là butyl thì phân tử có hoạt tính đối kháng.
Vị trí 4: phải là gốc –NH2 tự do mới có hoạt tính;
nếu là nhóm thế như –NHCH3 mất hoạt tính; nếu
thay bằng –OH thì có hoạt tính đối kháng.
Cầu nối methylen: nếu kg có cầu nối hoặc -CH2 thay là
–CH2-CH2 thì không còn tác dụng
THIAMIN (VIT B1)
Vòng thiazolidin:
VT2 phải là C tự do, nếu gắn –CH3 hay - C2H5
phân tử mất hoạt tính.
VT4 phải là nhóm thế có dây C ngắn, khi nhiều
hơn 3C sẽ mất hoạt tính nhưng không chuyển
dạng kháng VIT.
VT5 phải là β- hydroxyetyl (alcol b1) để dễ ete
hoặc este hóa tạo thành palmitat, stearat nhưng
quan trọng nhất là tạo dạng triphosphat – là
coenzym của nhiều loại enzym xúc tác các quá
trình cơ thể.
THIAMIN (VIT B1)
dễ tham gia phản ứng este hay ete hóa => ƯD?
-> Đt?
-> Giải thích vai trò xúc tác phản ứng OXH – khử
• Dễ bị OXH dưới tác dụng của ánh sáng : -> BQ?
Hấp thụ UV
ĐT: Tác dụng với AgNO3 tạo tủa đen, làm mất màu dd iod
và KMnO4, tạo tủa đỏ với thuốc thử Fehling…
ĐL? : Chuẩn độ I2; chuẩn độ bằng 2,6- diclorophenol
indophenol.
BQ và pha chế : tránh ánh sáng, thủy tinh đựng phải trung
tính, dạng dung dịch tiêm cần thêm chất chống OXH như
metabisulfit, natri bisulfit…
Hấp thụ UV: => ƯD:?
3. VITAMIN TAN TRONG DẦU
VITAMIN A
a. Đặc điểm cấu tạo:
b. Liên quan CT-TD
Nhân β- ionon là phần cần thiết để có tác dụng
Nhóm thế -CH3 là cần thiết nếu thay bằng H thì hoạt
tính giảm rõ rệt.
Mạch nhánh:
Số nguyên tử C ít nhất phải là 9 mới có hoạt tính
Các liên kết đôi liên hợp:
Chuyển dịch lk đôi (vẫn liên hợp): mất hoạt tính;
Bỏ liên kết đôi: mất hoạt tính; Chuyển lk đôi thành
ba: mất hoạt tính
Nhóm alcol b1: khi OXH dến –COOH thì phân tử
vẫn giữ được hoạt tính.
d. T/c lý hóa học:
Cảm quan , độ tan?
Hấp thụ UV
Nhóm alcol b1: Dễ bị ete hay este hóa. Dạng này bền
vững hon -> ƯD: điều chế dạng dược dụng là este
retinol acetat hay retinol palmitat
Nhóm alcol gắn hệ dây nối đôi luân phiên -> dễ
tham gia phản ứng cộng ion hay cộng gốc
Trong MT acid dễ bị phá hủy thành anhydro
vitamin A không hoạt tính.
Tác dụng với các muối clorid KL hóa trị cao hay
acid mạnh tạo phản ứng màu
->ƯD: Cho tác dụng với SbCL3 tạo màu xanh
->ĐT, ĐL
VITAMIN D
Tác dụng với SbCl3 -> màu vàng cam -> ĐT, ĐLg
VITAMIN E
a. Đặc điểm CT
b. Liên quan CT-TD
Nhân chroman:
• Các chế phẩm VIT E để trong chai kín, chỗ mát, tránh
ánh sáng…Chế phẩm dược dụng là dạng este acetat
hoặc succinat.
ĐT?
Tác dụng với HNO3 tạo o-tocoferylquinon màu
đỏ, chất này tác dụng với o-phenylen diamin tạo
azo có huỳnh quang
Tác dụng với FeCL3
Nhân menadion
b. Liên quan CT- TD
Nhân Menadion