Professional Documents
Culture Documents
Master Plan D Án KDQT
Master Plan D Án KDQT
Thành viên:
Hình 1:Nội dung hình ảnh được làm theo phong cách hiện đại kết hợp truyền thống 20
Hình 2:Bộ nhận diện thương hiệu logo C-Future. 26
Hình 3:Mạng AON mô tả các gói công việc của dự án 43
Hình 4:Biểu đồ tải trọng 44
Hình 5:Biểu đồ phân bố tải ban đầu (Initial Loading Chart) 44
Hình 6:Thời gian, yêu cầu lao động và chi phí cho các gói công việc 45
Hình 7:Biểu đồ phân bố tải dự án 46
Hình 8:Milestone 1 47
Hình 9:Milestone 2 47
Hình 10:Milestone 3 48
Lời mở đầu:
1.2.4.Reason to believe:
Chúng ta vẫn chưa thể hiểu hết được tâm lý và cảm nghĩ của các bạn trẻ từ 9-15 tuổi bởi
nhiều lý do có thể là khách quan và chủ quan. Thông qua những buổi Workshop, các bạn
trẻ có cơ hội được học hỏi, giao tiếp và chia sẻ cảm nghĩ của mình với mọi người. Nơi mà
áp lực học tập không còn là vấn đề đáng quan ngại. C-Future không giúp bạn vượt qua
mọi khó khăn cuộc sống nhưng sẽ giúp bạn có phương pháp để tránh những cạm bẫy ngoài
xã hội và tự ý thức bảo vệ bản thân được nâng cao.C-Future giúp bạn nhận ra giá trị cuộc
sống, học cách yêu thế giới tinh thần của mỗi cá nhân
USP:
★ Các bạn nhỏ muốn tìm nơi học tập vui chơi để che lấp đi những áp lực học tập hàng
ngày, nhưng không biết làm gì vào thời gian rảnh.
★ Quà tặng sự kiện đặc biệt, đa dạng, đặc sắc, tạo dấu ấn trong tâm trí khách hàng. Khách
hàng mong muốn đón chờ quà đặc biệt trong những buổi workshop tiếp theo.
Thông tin ❖ Phụ huynh có con từ 9 đến 15 tuổi, độ tuổi mà trẻ rất hứng thú
cá nhân với những điều mới.
❖ Sống trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
❖ Trình độ từ đại học/cao đẳng/trung cấp trở lên.
❖ Lao động trí thức: Giáo viên, Văn phòng, Y tá,...
Tài chính ❖ Thu nhập từ 15 triệu/tháng trở lên (thuộc nhóm Middle
Affluent).
❖ Khoảng 5000$-35.000$/năm
❖ Không quá dè dặt về chi tiêu
Lối sống/ ❖ Bận rộn, cuộc sống xoay quanh công việc.
hành vi ❖ Sử dụng mạng xã hội, có khả năng tiếp cận dễ dàng với các kênh
truyền thông điện tử
❖ Có nhu cầu cho con trẻ phát triển một cách toàn diện
❖ Không thích những nơi quá náo nhiệt và đông người.
❖ Theo dõi các kênh nội dung dạy dỗ con trẻ, phát triển kỹ năng
trên nền tảng truyền thông.
Giá trị ❖ Một hoạt động giáo dục con trẻ giải trí mới lạ, thú vị.
tìm kiếm ❖ Một ngôi nhà thứ 2 đóng vai trò quản lý tư tưởng con trẻ.
Nỗi đau ❖ Muốn con mình học giỏi ngoan ngoãn thành công như con nhà
người ta.
❖ Sợ con trẻ có tư tưởng lệch lạc về các vấn đề nhạy cảm của xã
hội.
❖ Sợ con mình không ổn định tâm lý vững vàng, có những nỗi lo
lắng dấu kín.
❖ Không có đủ thời gian để dạy dỗ, quan tâm đến con trẻ.
Bảng 3:So sánh về sự thuận tiện về địa điểm của từng địa điểm
Địa điểm A B C
Địa điểm phù Quận 3 Bình Thạnh Quận 1
hợp, thuận tiện
để đi lại
Điểm đánh giá 1 2/3 1
(thang 3/3
điểm)
Bảng 4: So sánh về không gian thoáng mát, sạch sẽ của từng địa điểm
Địa điểm A B C
Bảng 5:Tổng điểm của các tiêu chí tương ứng với địa điểm
Tiêu chí Địa Điểm
A B C
1. Đủ sức chứa 1 1 1
2. Giá thuê vừa phải 1/3 1 1/3
3. Địa điểm phù 1 2/3 1
hợp, thuận tiện để
đi lại
4. Không gian 1 1 1
thoáng mát, sạch sẽ
Tổng điểm 3.3 3.67 3.3
Từ các tiêu chí và đã được nhóm khảo sát cũng như tính điểm ở các bảng trên thì địa điểm
B – Dreamplex là sự lựa chọn phù hợp nhất với nhóm để tổ chức các buổi workshop cho
dự án C-Future.
1.3.4.Danh sách các địa điểm tiềm năng sẽ đến tuyên truyền quảng bá trong sự cho
phép.
1.3.5. Cơ sở pháp lý
Quy định, điều kiện tổ chức workshop sự kiện tại Việt Nam.
Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 103/2009/NĐ-CP của Chính phủ .
3.1.1.Kinh tế
Biểu đồ 4: Tốc độ tăng trưởng GDP từ năm 2011-2020
Mặc dù tăng trưởng GDP năm 2020 đạt thấp nhất trong giai đoạn 2011-2020 nhưng trước
những tác động tiêu cực của dịch Covid-19 thì đó là một thành công của nước ta với tốc
độ tăng thuộc nhóm nước cao nhất thế giới. Cùng với Trung Quốc và Mi-an-ma, Việt Nam
là một trong ba quốc gia ở châu Á có mức tăng trưởng tích cực trong năm nay; đồng thời
quy mô nền kinh tế nước ta đạt hơn 343 tỷ USD vượt cả Singapore và Ma-lai-xi-a, đưa
Việt Nam trở thành quốc gia có nền kinh tế lớn thứ 4 trong khu vực Đông Nam Á. (Tổng
cục thống kê, 2021)
O7- Kinh tế tăng trưởng tốt dù đối mặt với biến động.
Lớp vẽ mỹ thuật dành cho người lớn Mỹ Thuật Bụi (Mỹ Thuật Bụi, 2020)
Hình 1:Nội dung hình ảnh được làm theo phong cách hiện đại kết hợp truyền thống
S1-Hình thức trải nghiệm học tập mới mẻ,hiện đại, sáng tạo, năng động.
T8 - Nhu cầu cao của người dùng.
Phòng Số Mô tả công
Vị trí Yêu cầu Nguồn tuyển dụng
Ban lượng việc
Sản phẩm:
✔ Mở rộng thêm về nội dung của buổi workshop, bán các mặt hàng lưu niệm hoặc các
sản phẩm hỗ trợ về việc học, tìm hiểu thêm về các dự án hoặc đầu tư để tăng lợi
nhuận cho buổi workshop.
✔ Nghiên cứu giảm chi phí sản xuất, tối ưu hóa chuỗi quy trình dịch vụ, tái sử dụng
workshop cho truyền thông online tăng giá trị mang tới cho khách hàng.
✔ Nghiên cứu định vị sản phẩm cung cấp chuyên nghiệp, bài bản, có đầu tư cả về trí
tuệ và tài chính.
Biểu đồ 8:Biểu đồ quy trình sale vé tham dự workshop tổng thể dự án C-Future.
Chăm sóc khách hàng - Dịch vụ hậu mãi
Chăm sóc khách hàng:
Bảng 9:Bảng quy trình chăm sóc khách hàng cho mỗi buổi Workshop C-Future.
Thời gian Nhiệm vụ Bộ phận đảm nhiệm
Gửi email xác nhận đăng ký
Sau khi khách hàng đăng
thành công. Thông báo lịch, Ban truyền thông
ký.
địa điểm cho buổi workshop
Thời điểm thực hiện Đối tượng khuyến mãi Nội dung
Chương trình khuyến mãi ( Yêu thương cái đẹp quý phái).
Thời gian: 7 ngày
Tháng 3 Ban truyền
Nội dung:
( 8/3) thông
Giảm giá 20% cho khách hàng là phụ nữ.
Tặng voucher mua sắm tại các trung tâm.
Chương trình khuyến mãi ( Tháng 4 là lời nói dối của em).
Thời gian: 15 ngày Ban truyền
Tháng 4
Nội dung: thông
Tặng voucher giảm giá kèm quà tặng cho Combo 3 vé.
Chương trình khuyến mãi ( Chung tay gắn kết - Kết trọn
niềm vui).
Ban nhân
Thời gian: 7 ngày
sự - Ban
Tháng 5 Nội dung: Mua combo 3 vé tặng 1 vé.
truyền
Tặng voucher mua sắm.
thông.
Tặng khóa học online cho 10 người nhanh tay đăng ký đầu
tiên.
viên
Thuê các
nhà sáng
tạo ý 300
3000
tưởng 0
worksho
p
Thiết kế
logo, 4000
nhận diện
Thiết kế
hình ảnh,
1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000
nội dung
video
Chi phí
về in ấn, 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500
làm đĩa
Mở các
cuộc
khảo sát, 500 500
trải
nghiệm
video,
worksho
p mẫu
Tìm kiếm
các
chuyên 150
3000 3000
gia về 0
công
nghệ
Chi phí
lập page,
2000
trang
web
Chi phí
marketin
g, chạy 2500 2500 2500 2000 2000 2000 2500 2500 1800 2500 2500 2500
quảng
cáo
Chụp
ảnh, quay
2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000
phim
Chi phí
về sân
khấu, 1500 6000
trang trí,
quà tặng
Chi phí
in ấn vé 500
mời
Chi phí
mời diễn 4000 5000 6000 4000 5000 6000 4000 5000 6000 10000 8000 5000
giả
Chi phí
1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000
thuê MC
Chi phí
quà tặng,
800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800
phân tích
các số
liệu
thống kê,
đánh giá
Chi phí
đi lại,
500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500
điện
thoại
Chi phí
điện
5000 5000 5000
nước,
mạng
Chi phí 27050 27050 27050
lương 0 0 0
Tổng chi
phí
6750 9500 16800 14300 19800 287300 12800 14800 12300 292300 15600 25300 16300 288800
(ngàn
VND)
Thu nhập
từ
Youtube,
PR,
quảng
cáo 1500 1500 1500
15000 20000 20000 20000 20000 25000 25000 25000 25000
truyền 0 0 0
thông
cho
doanh
nghiệp
liên quan
Doanh
thu bán
114.00
khóa học, 61250 84000
0
bán sách,
giáo trình
Thu nhập
thông
21600 21600 21600
qua bán 0 0 0
vé tham
dự
worksho
p
Tổng
doanh
thu 0 0 15000 15000 15000 292250 20000 20000 20000 320000 25000 25000 25000 355000
(ngàn
VND)
NCF -6750 -9500 -1800 700 -4800 4950 7200 5200 7700 27700 9400 -300 8700 66200
Trưởng
phòng thiết 1 10.000 1.000 11.000
Phòng ban kế
thiết kế
Thiết kế
2 7.500 500 16.000
viên
Trưởng ban
1 10.000 1.000 11.000
Phòng ban truyền thông
truyền
thông Hỗ trợ
5 5.000 500 27.500
truyền thông
Trưởng ban
1 10.000 1.000 11.000
Phòng ban sản xuất
sản xuất Hỗ trợ sản
5 5.000 500 27.500
xuất
Trưởng ban
1 10.000 1.000 11.000
Phòng ban nhân sự
nhân sự Chuyên viên
3 5.000 500 16.500
nhân sự
Trưởng
phòng hành 1 10.000 1.000 11.000
Phòng ban chính
hành chính
Chuyên viên
2 5.000 500 11.000
hành chính
Trưởng
phòng kế 1 10.000 1.000 11.000
toán
Phòng ban
kế toán Thủ quỹ 1 5.000 500 5.500
Trợ lý tài
1 5.000 500 5.500
chính
Part-time CTV, TNV 15 3.000 1.000 60.000
Tổng chi phí lương trong 1 tháng vận hành: 270.500
Tổng chi phí lương trong 3 tháng vận hành: 270.500*3=811.500 (000 VND)
Bảng 14:Bảng ước tính doanh thu thông qua các hoạt động khác của dự án trong vòng 3
tháng đầu hoạt động.
Thu nhập
từ
Youtube,
Thời Thu nhập bán khóa học Bán sách, giáo trình
Quảng
gian Công nghệ Online
cáo, Pr cho
doanh
nghiệp
Số Doanh số bán
Số
Giá tiền Doanh số. lượn Giá tiền sách, giáo
lượng
g trình
5.4. Chi phí đầu tư ban đầu – Thẩm định dự án. Đã chú thích [1]: PPT
Áp dụng công thức tính IRR= 22.34% > 15% ( Chấp nhận dự án)
Kết luận: Qua những số liệu dự đoán trên thì dự án này có tính khả thi cao, bên cạnh đó
nó càng mang tính chất giáo dục nên rất đáng để đầu tư.
6. Xây dựng tiến độ dự án.
Vì dự án là ngắn ngày và đã lên kế hoạch, timeline cụ thể cho từng cột mốc thời gian. Và
bản chất của dự án là mỗi công việc có đặc thù khác nhau hoàn toàn và không thể làm đồng
đều theo từng ngày. Nếu phân bổ lại nguồn lực thì những công việc nhóm sắp xếp làm
trước để phù hợp với tiến độ lại bị đẩy ra sau dẫn đến không hợp lý. Vậy nên nhóm không
phân bổ lại và sẽ linh động nguồn lực, chuyển đổi, hỗ trợ công việc cho mỗi thành viên
một cách hợp lí nhất để tránh lãng phí nguồn nhân lực.
Hình 6:Thời gian, yêu cầu lao động và chi phí cho các gói công việc
Yêu Thời
Thời Chi
cầu điểm
TT WBS Gói công việc gian phí Bộ phận quản lý
nhân bắt
(tuần) (triệu)
sự đầu
A NỘI DUNG
1 A.01 Triển khai dự án 3 0 1 BQL dự án
Tìm kiếm nội
2 A.02 2 1 1 0.75 Thiết kế
dung
B KẾ HOẠCH
Lên kế hoạch cho BQL dự án, Thiết
3 B.01 4 1 1
Workshop kế
Xây dựng bản kế
6
hoạch phát triển BQL dự án, Thiết
4 B.02 4 1 2
dự án ở trường kế
học
Tìm kiếm danh
5 B.03 2 3 1 2.2 Hành chính
sách trường học
C NHÂN LỰC
Tìm kiếm nguồn
6 C.01 3 1 1 5.5 Nhân sự
nhân lực
Tìm kiếm tình
7 C.02 3 2 1 4 Nhân sự
nguyện viên
D SẢN XUẤT VIDEO
8 D.01 Sản xuất Video 4 2 2 10.5 Sản xuất
Kiểm tra và đánh
9 D.02 5 4 1 3.7 BQL dự án
giá Video
E ĐỐI NGOẠI
Hành chính,
10 E.01 Mời diễn giả 3 5 2
Truyền thông
Liên hệ và trao 10
11 E.02 đổi với đại diện 5 5 4 BQL dự án
trường
F TRUYỀN THÔNG
Truyền thông cho
12 F.01 5 7 4 9.8 Truyền thông
Workshop
G TỔ CHỨC
Chuẩn bị và tổ BQL dự án, thiết
13 G.01 15 11 1
chức Workshop kế
Tổ chức chương
BQL dự án, thiết
14 G.02 trình tại trường 10 9 2 12.5
kế
học
Thu thập ý kiến BQL dự án, hành
15 G.03 5 12 2
phản hồi chính
Thời gian hoàn thành dự án là 14 tuần, bắt đầu từ ngày 1/3/2022 đến 15/5/2022 với chi phí
thực hiện dự án dự kiến khoảng 500 triệu VND trong đó đã bao gồm cả chi phí nhân sự
thực hiện dự án.
Nhóm gắn các Milestones nhằm kiểm soát tiến độ và chi phí dự án. Những milestones
được đặt ở những điểm quan trọng, sau những công việc thiết yếu. Cụ thể:
Hình 8:Milestone 1
Milestone 1: Bắt đầu triển khai dự án
- Milestone 1 được đặt ngay sau khi gói Tìm kiếm nguồn nhân lực hoàn thành, tức là
ở thời điểm tuần thứ 1 của dự án.
- Các Gói công việc Triển khai dự án, Tìm kiếm nội dung, Lên kế hoạch cho
Workshop, Xây dựng bản kế hoạch phát triển dự án ở trường học đều được bắt đầu
vào tuần thứ nhất. Milestone 1 sẽ bắt đầu kiểm tra sơ bộ dự án từ thời điểm này.
Hình 9:Milestone 2
Milestone 3: Workshop, chuỗi chương trình trường học và kết thúc dự án.
- Tương tự Milestone 2, Milestone 3 diễn ra các gói công việc song song nhưng độc
lập. Milestone 3 được đặt ngay khi dự án hoàn thành.
- Các gói công việc Mời diễn giả, Liên hệ và trao đổi với đại diện trường bắt đầu ở
tuần thứ 6, Truyền thông cho Workshop (tuần thứ 7), Tổ chức chương trình tại
trường học (tuần thứ 9), Chuẩn bị và tổ chức Workshop (tuần thứ 11). Ngay sau đó
là Gói Thu thập ý kiến phản hồi diễn ra từ tuần thứ 12. Dự án kết thúc ở tuần thứ
14.
Bảng 20:Bảng thời gian, yêu cầu lao động và chi phí cho các gói công việc
Thời Chi
No WBS Gói công việc điểm phí BCWS
bắt đầu (triệu)
1 A.01 Triển khai dự án 0
2 A.02 Tìm kiếm nội dung 1 0.75
Lên kế hoạch cho
3 B.01 1 6
Workshop
Xây dựng bản kế hoạch
4 B.02 phát triển dự án ở trường 1
học
6 C.01 Tìm kiếm nguồn nhân lực 1 5.5
Milestone 1 2 12,5
7 C.02 Tìm kiếm tình nguyện viên 2 4
8 D.01 Sản xuất Video 2 10.5
Tìm kiếm danh sách trường
5 B.03 3 2.2
học
9 D.02 Kiểm tra và đánh giá Video 4 3.7
Milestone 2 5 32.65
10 E.01 Mời diễn giả 5
Liên hệ và trao đổi với đại
11 E.02 5 10
diện trường
Truyền thông cho
12 F.01 7 9.8
Workshop
Tổ chức chương trình tại
14 G.02 9
trường học
Chuẩn bị và tổ chức
13 G.01 11 12,5
Workshop
15 G.03 Thu thập ý kiến phản hồi 12
Milestone 3 14 64.95
Đường chi phí BCWS
Bảng 21:Bảng ước lượng phân bổ chi phí
7.1. RBS
Biểu đồ 10:Sơ đồ danh sách rủi ro có thể phát sinh trong quá trình thực hiện dự án C-
Future.
Danh mục
STT Rủi ro có thể xảy ra
rủi ro
Rủi ro về thời gian tìm đối tác là các trường tiểu học, trung học:
Bên ngoài 1
Trong việc tìm kiếm trường học mất nhiều thời gian để tìm ra
danh sách các trường phù hợp và liên hệ thuyết phục họ hợp tác,
đôi khi sẽ kéo dài hơn dự tính vì họ không đồng ý.
Designers giao video trễ hẹn: đã thỏa thuận nhưng không giao
2
sản phẩm đúng hạn.
Quá trình tìm chuyên gia khó khăn: Phải mất nhiều thời gian để
4
tìm kiếm danh sách chuyên gia, sau đó thuyết phục họ tham gia
cùng mình cũng không dễ dàng được.
Trên mạng có quá nhiều sự lựa chọn: Mục tiêu của nhóm là các
bạn học sinh từ độ tuổi 9-15 mà hiện nay các bạn không có xu
hướng quan tâm về kiến thức công nghệ cũng như bị những nội
5 dung khác dày đặc trên thị trường ảnh hưởng đến việc tiếp cận
bước đầu sẽ gặp khó khăn và cần nhiều chi phí đẻ tăng độ nhận
diện về nhóm, fanpage cũng như youtube
Vướng quy định luật pháp về nội dung video: Một số video có
thể bị gỡ vì bản quyền, phải mất thời gian xem xét kỹ lưỡng các
6 quy định đăng tải trên youtube và facebook. Nếu không cẩn thận
chỉ một sơ xuất nhỏ có thể bị báo cáo hoặc gỡ tài khoản.
Sai sót nhỏ trong truyền thông: Một sai sót nhỏ trong truyền
thông cũng rất dễ gây nên vấn đề lớn của nhóm vì có nội dung
7
liên quan tới kiến thức công nghệ.
Không có phòng họp cố định: Nhóm muốn họp trực tiếp thì luôn
phải ra quán cà phê hoặc có một không gian nào đó nên việc di
8
chuyển và chi phí khá tốn kém.
Cơ sở vật
chất Nơi tổ chức workshop không phù hợp: Quá trình tìm kiếm nơi
tổ chức tốn khá nhiều thời gian và nếu không kiểm soát số lượng
9 người đăng ký tham gia để lựa chọn nơi phù hợp thì dẫn đến
thừa hoặc thiếu chỗ.
Nội bộ Nội bộ mất đoàn kết: Sẽ có sự ưu tiên giữa các thành viên trong
nhóm 10 nhóm trong việc thực hiện các công việc dẫn đến việc lục đục
nội bộ.
Ngân sách chi ra cho những việc nhỏ lẻ quá nhiều: Những việc
như hỗ trợ tiền điện thoại, di chuyển, quà cáp khá nhiều làm
11
thâm hụt ngân sách.
Vấn đề về bất đồng quan điểm trong giao tiếp: trao đổi việc trao
đổi công việc giữa nhóm dự án với các designer và tình nguyện
14
viên có thể gặp một số bất đồng quan điểm về thiết kế video hay
về công việc của dự án
Khó kiểm soát thời gian hoạt động của tình nguyện viên: Khó
kiểm soát trong quản lý thời gian làm việc có lâu dài hay không
15
của tình nguyện viên bởi họ có thể tham gia không xuyên suốt
Quản trị và bận nhiều hơi rãnh.
dự án
Rủi ro khi kiểm soát bình luận: Khó khăn rất lớn về việc kiểm
soát được bình luận hay lời nói của người xem cũng như dư luận.
16
Một vấn đề bình thường thì cũng có thể trở nên nhạy cảm khi
được mang ra bàn tán nhiều.
Lịch trình không như kế hoạch: workshop hay những buổi gặp
17 mặt học sinh ở các trường có thể chưa được thực hiện vì Covid-
19 như kế hoạch
Chất lượng nội dung của video hay của buổi workshop không
phù hợp: những thông tin liên quan đến kiến thức công có trong
18
video có thể không khớp với thông tin thực tế vì có rất nhiều
thông tin nhiễu ngoài thị trường.
Lỗi ở chất lượng âm thanh, hình ảnh của video: Đôi khi không
19
kiểm soát được hết và xảy ra sơ suất ở một phần nhỏ của video.
Kỹ thuật
Yêu cầu cao, khó đáp ứng được: các chuyên gia yêu cầu sự chính
xác tuyệt đối về kiến thức truyền tải hoặc họ yêu cầu cát-sê cao
khi mời họ đến workshop; các video tiếp cận môi trường học
20
đường cần lồng ghép những hình ảnh dễ thương, gần gũi, không
nhàm chán với học sinh nhưng vẫn phù hợp trong việc giảng dạy
của thầy cô.
Rối ren trong điều phối khách mời trong buổi WS: Lần đầu tiếp
21 xúc dự án nên vấn đề điều phối workshop có thể sẽ lộn xộn và
không theo được quy trình.
Xảy ra vấn đề về máy chiếu, âm thanh, micro, loa trong WS:
22 Máy chiếu đang phát tự nhiên không mở được, micro bị thiếu
hay âm thanh bị rè.
Dữ liệu ít không đủ lấy ý kiến phản hồi: Lượng tiếp cận nhiều
24 nhưng lượng người cho phản hồi ý kiến sẽ có thể không đáp ứng
đủ số lượng nhóm cần để đưa ra kết luận.
Bảng 26:Bảng xây dựng kiểm soát quy trình làm việc.
Quy trình làm việc
Gây chú ý Bài đăng hoàn
1. Xây dựng bài Yếu tố hài hước chỉnh
đăng Nhiều bài đăng
khác (có sẵn)
Sự phổ biến của Báo cáo về lượt
người dùng tương tác của người
Được sử dụng để dùng về kênh nào,
đăng tải chủ đề kiến nội dung nào nhiều
2. Kênh truyền Tiêu chuẩn xây
thức Công nghệ nhất
thông dựng bài học công
Báo cáo về việc
nghệ ở Việt Nam
Lịch sử có bao
Xu hướng thông tin
nhiêu người và lượt
về Công nghệ mà
tìm kiếm
mọi người, đặc biệt
Tính lan tỏa Báo cáo về phân là các bạn học sinh
Sự phân tích, đánh tích, đánh giá của thích thú
3. Quá trình tổ giá của chuyên gia chuyên gia
chức WS Phản hồi của khán Dữ liệu về phản hồi
giả của khán giả
Mức Mức
N Gói công Giải quyết/ Trách
WBS kỳ đạt Chế tài
o việc nhiệm/Xử lý
vọng được
Triển khai
1 A.01 2% 2%
dự án
Tìm kiếm
2 A.02 2% 2%
nội dung
Lên kế hoạch
3 B.01 cho 2% 4%
Workshop
Xây dựng
bản kế hoạch
4 B.02 phát triển dự 2%
án ở trường
học
Tìm kiếm
6 C.01 nguồn nhân 2% 2%
lực
Miles
tone 40% 34%
1
Phòng nhân sự phân
Tìm kiếm chia công việc và yêu
Phòng nhân sự cắt
7 C.02 tình nguyện 10% 8% cầu cụ thể.
thưởng theo tháng
viên Thưởng phạt theo
hiệu quả công việc..
Tăng cường tiến độ
làm việc.
Sản xuất Phòng sản xuất tăng
8 D.01 10% 9% Kiểm soát công việc
Video ca làm việc
theo bộ phận và theo
thời gian.
Phòng Marketing
Tìm kiếm Phòng Marketing bị
đẩy mạnh khảo sát,
5 B.03 danh sách 10% 9% phê bình trước tập
phân chia task theo
trường học thể
khu vực tìm kiếm.
Kiểm tra và Kiểm soát tiến trình
Phòng hành chính sa
9 D.02 đánh giá 10% 8% và rà sát chất lượng
thải bớt nhân viên.
Video lần 2.
Miles
tone 50% 42%
2
Liên hệ và Thúc đẩy nhanh tiến
1 trao đổi với Phòng Marketing trình công việc. Gia
E.02 10% 8%
1 đại diện phạt nhắc nhở lần 1. hạn deadline, yêu
trường cầu công việc cụ thể.
Tăng cường nhân sự,
Truyền CTV cho hoạt động
1 Phòng Marketing
F.01 thông cho 10% 9% truyền thông. Đặt
2 phạt nhắc nhở lần 2.
Workshop KPI cho từng bộ
phận.
Tổ chức Phòng sản xuất bố trí
1 chương trình Phòng Sản Xuất phạt nhân lực sát xao, đo
G.02 10%
4 tại trường nhắc nhở lần 1. lường KPI và hiệu
học suất theo tiến độ.
Chuẩn bị và
1
G.01 tổ chức 10% 25%
3
Workshop
Kiểm soát gắt gao
Thu thập ý công việc, trực tiếp
1 Phòng Marketing
G.03 kiến phản 10% sa thải cá nhân
5 phạt nhắc nhở lần 3
hồi không hoàn thành
nhiệm vụ.
Miles
Kết thúc dự 100
tone 86%
án %
3
Trung bình một tháng bạn chi bao nhiêu tiền cho các hoạt
động giáo dục cho con trẻ?
- Dưới 3.000.000 VND
4 - Từ 3.000.000 - 6.000.000 VND Định danh
- Từ 6.000.000 - 10.000.000 VND
- Trên 10.000.000 VND
Đâu là nơi bạn thường chia sẻ hay tìm kiếm thông tin về giáo
dục công nghệ (có thể chọn nhiều đáp án)
- Facebook
5 - Instagram Định danh
- Youtube
- Google
- Người thân, bạn bè
- Khác
Khi lựa chọn 1 hình thức giáo dục cho con trẻ thì bạn thường
gặp khó khăn gì?
- Không biết khóa học nào phù hợp với con của mình
- Không biết cách kết hợp các sản phẩm nội dung giảng dạy
6 Định danh
một cách tối ưu và hiệu quả
- Không có nhiều thông tin về các sản phẩm thay thế
- Không biết khóa học uy tín
- Khác
Bạn sẵn lòng trả chi phí cho một buổi workshop là bao nhiêu?
- 100-200k
- 200-300k
8 - 300-400k Định danh
- >400k
Bạn sẵn sàng trả phí cho một workshop để giúp con em phát
10 triển toàn diện từ một đội ngũ chuyên nghiệp (1: hoàn toàn Khoảng
không sẵn sàng, 5: hoàn toàn sẵn sàng)
Nếu có nhu cầu, bạn sẵn sàng gửi gắm con em mình cho
11 mentor thầy cô dạy dỗ(1: hoàn toàn không sẵn sàng, 5: hoàn toàn Khoảng
sẵn sàng)