You are on page 1of 13

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING LOGO

LOGO
University of Finance and Marketing

BÀI GIẢNG MÔN CHƯƠNG 5.


QUẢN LÝ TÀI SẢN – THIẾT BỊ VĂN PHÒNG
QUẢN TRỊ HÀNH CHÍNH VĂN PHÒNG

3/07/2021

NỘI DUNG LOGO 5.1. Những nội dung quản lý t ài sản LOGO

1. Những nội dung quản trị tài sản: Bàn giao, điều chuyển tài sản, 5.1.1. Bàn giao tài sản
kiểm tra, kiểm kê tài sản; quản lý và sử dụng tài sản, thanh lý tài sản
Tài sản được bàn giao trong khi: tuyển dụng nhân viên
2. Quản lý mua sắm tài sản, trang thiết bị: Xác định mục đích, thủ
tục mua sắm, quy định trách nhiệm, quản lý quá trình sử dụng
mới hoặc thành lập bộ phận mới; bổ sung tài sản cho
nhu cầu sử dụng của các bộ phận, cá nhân; hoặc nhân
3. Quản lý quá trình bảo trì tài sản: Lập danh mục, lập kế hoạch
khảo sát, tiến hành khảo sát, lập lịch bảo trì viên nghỉ việc thì phải bàn giao lại tài sản cho quản lý
4. Quản lý văn phòng phẩm: Xây dựng tiêu chuẩn, xây dựng định
bộ phận đó.
mức sử dụng, quản lý quá trình cấp phát - Quy trình bàn giao như sau:
5. Quản lý việc sử dụng các sản phẩm, dịch vụ thuê, mua bên ngoài

3/07/2021 3/07/2021

1
5.1. Những nội dung quản lý t ài sản LOGO 5.1. Những nội dung quản lý t ài sản LOGO

Quy trình bàn giao 5.1.2. Điều chuyển tài sản


- Người bàn giao chuyển tài sản cho người nhận. Việc điều chuyển tài sản từ bộ phận này sang bộ phận
- Người nhận kiểm tra số lượng, chất lượng, vận h ành thử. Nguyên tắc:
- Người nhận phải ký v ào biên bản bàn giao, người giao -Việc điều chuyển tạm thời trong nội bộ: bộ phận đó
tài sản phải chuyển lại biên bản cho nhân viên văn thư lưu quyết định
trữ và cập nhật vào hồ sơ quản lý của công ty -Việc điều chuyển t ài sản giữa các bộ phận: đồng ý
- Người nhận phải báo cáo số lượng, chất lượng với của phòng hành chính.
trưởng bộ phận làm căn cứ theo dõi. -Đối với tài sản có giá trị lớn thì phải có ý kiến của
lãnh đạo cơ quan.
- Đối với trường hợp di chuyển t ài sản ra khỏi khu vực
thì phải có văn bản cho bảo vệ lưu.
3/07/2021 3/07/2021

5.1. Những nội dung quản lý t ài sản LOGO 5.1. Những nội dung quản lý t ài sản LOGO

5.1.3. Kiểm tra tài sản 5.1.5. Quản lý và sử dụng tài sản
Phòng hành chính được quyền kiểm tra đột xuất tình a. Quy định trách nhiệm của người sử dụng
hình sử dụng tài sản của các bộ phận tối đa 2 lần/năm. b. Nguyên tắc quản lý và sử dụng tài sản như sau:
5.1.4. Kiểm kê tài sản - Khi xảy ra mất
Hàng năm, Phòng Kế toán (thiết bị) kết hợp Phòng - Nếu tài sản bị hư hỏng trước thời gian sử dụng
Hành chính tổ chức kiểm kê tài sản định kỳ (số lượng, - Quản lý bộ phận chịu trách nhiệm hướng dẫn, giám
chất lượng,giá trị). sát quá trình sử dụng
c. Quản lý quá trình sử dụng t ài sản, thiết bị văn
phòng

3/07/2021 3/07/2021

2
5.1. Những nội dung quản lý t ài sản LOGO 5.2. Quản lý mua sắm, sửa chữa t ài sản VP LOGO

5.1.6. Thanh lý tài sản 5.2.1. Xác định mục đích


- Đối với các tài sản hư hỏng hoặc không đảm bảo
giá trị sử dụng theo nhu cầu, bộ phận sử dụng đề nghị - Đảm bảo đáp ứng yêu cầu máy móc, trang thiết bị cho
thanh lý tài sản chuyển cho trưởng phòng H ành chính hoạt động quản lý của doanh nghiệp
xem xét. - Đảm bảo việc sử dụng các thiết bị văn phòng đúng mục
- Trưởng phòng Hành chính có trách nhiệm xem xét đích và hiệu quả.
thực trạng của tài sản, đề xuất ý kiến trình lãnh đạo - Đảm bảo tài sản được bảo quản tốt, tránh hư hỏng, mất
cơ quan phương án thanh lý t ài sản. mát.
.

3/07/2021 3/07/2021

5.2. Quản lý mua sắm, sửa chữa t ài sản VP LOGO 5.2. Quản lý mua sắm, sửa chữa t ài sản VP LOGO

KẾ HOẠCH MUA SẮM MÁY MÓC THIẾT BỊ BỔ SUNG


5.2.2. Đối với tài sản, thiết bị có giá trị cao (Năm 202…)
Việc quản lý quá trình mua sắm, sửa chữa t ài sản, trang Kính gửi: - ……………………………..
thiết bị thường chia thành hai nhóm chính Thuyết minh
Tính năng Số Ước Thành
Tài sản trang thiết bị có giá trị cao v à tài sản trang thiết TT
Tên thiết bị
Kỹ thuật
Đvt
lượng đơn giá tiền
nhu cầu
sử dụng
bị có giá trị thấp.                
               
               
               
  TỔNG CỘNG:            

Ngày tháng năm 202...


Người lập
Phòng ……….

3/07/2021 3/07/2021

3
5.2. Quản lý mua sắm, sửa chữa t ài sản VP LOGO 5.2. Quản lý mua sắm, sửa chữa t ài sản VP LOGO

Đối với thiết bị nhỏ lẻ Biểu mẫu 5.2. PHIẾU ĐỀ XUẤT MUA VẬT TƯ, HÀNG HÓA,
Họ tên: ............................ Phòng, đơn vị: ...............
Việc quy định các thiết bị nhỏ lẻ cũng tuỳ thuộc vào Ngày: ..............................
từng doanh nghiệp, có doanh nghiệp quy về giá trị, ví Mục đích mua: .................
dụ thiết bị có giá trị dưới 10 triệu đồng hoặc quy định Theo kế hoạch đã được duyệt:
cụ thể như nhóm thiết bị nhỏ lẻ gồm máy in lẻ, máy Phát sinh ngoài kế hoạch :
scan lẻ, điện thoại bàn lẻ, máy tính lẻ... Thanh toán bằng tiền mặt:
Thanh toán bằng chuyển khoản:
Theo báo giá thi công dịch vụ:

3/07/2021 3/07/2021

5.2. Quản lý mua sắm, sửa chữa t ài sản VP LOGO 5.2. Quản lý mua sắm, sửa chữa t ài sản VP LOGO

Đối với những tài sản trang thiết bị cần phải qua một Biểu mẫu PHIẾU ĐỀ XUẤT SỬA CHỮA THIẾT BỊ
thời gian vận hành mới biết được tình trạng hoạt động TP.HCM, ngày …… tháng … Năm 2020
thì phải nghiệm thu sau một số ng ày nhất định Tên nhân viên: …….…………………
Biểu mẫu: BIÊN BẢN LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU Bộ phận: …….…………………
TÀI SẢN
Nội dung Tình trạng Ngày hoàn
STT SL Lý do
Biểu mẫu: BIÊN BẢN BÀN GIAO TÀI SẢN, TRANG yêu cầu hư thành
THIẾT BỊ 1
2
2. Hướng dẫn cách sử dụng
3
4

Người yêu cầu Trưởng bộ phận Phòng HCNS Giám đốc

3/07/2021 3/07/2021

4
5.3. Quản lý quá trình bảo trì t ài sản LOGO 5.3. Quản lý quá trình bảo trì t ài sản LOGO

5.3.1. Lập danh mục 5.3.2. Lập kế hoạch khảo sát


Căn cứ những máy móc thiết bị đang sử dụng, và tùy theo
Stt Tên thiết bị Xuất xứ Nhãn hiệu Kí hiệu Model
Thông số kỹ Năm sản Mã số
Ghi chú
tính năng và công năng của thiết bị chuyên dùng, nhân
thuật xuất tài sản
viên bảo trì sẽ lên kế hoạch khảo sát, từ đó xác định loại
                   
máy móc nào phục vụ cho yêu cầu sản phẩm thiết thực và
                   
                   
đưa ra qui định thời gian bảo dưỡng định kỳ hoặc thường
                    xuyên tùy vào mức độ sử dụng hàng ngày.

Phê duyệt Ngày ……...tháng…….năm 2020


Giám đốc Công ty Trưởng phòng HCNS Người lập

3/07/2021 3/07/2021

5.3. Quản lý quá trình bảo trì t ài sản LOGO 5.3. Quản lý quá trình bảo trì t ài sản LOGO

5.3.3. Tiến hành khảo sát 5.3.4. Lập lịch bảo trì
1. Thời gian đã sử dụng Biểu mẫu. Lịch bảo trì thiết bị
2. Thời gian bảo trì trước đó
3. Tình trạng hư hỏng trước đó Tên Tên Mã số Người Tháng
Stt Bộ
4. Hiện trạng của máy móc thiết bị thiết cụm Kí hiệu tài sử
phận 1 2 3 4 5 6
bị chi tiết sản dụng
5. Cần sửa chữa hay thay thế hoặc bảo dưỡng
6. Các chi tiết bị mất mát, hư hỏng
7. Nêu rõ số lượng, chủng loại thiết bị hiện có.
GHI CHÚ: O: Không phải bảo trì X: Bảo trì

3/07/2021 3/07/2021

5
5.3. Quản lý quá trình bảo trì t ài sản LOGO 5.3. Quản lý quá trình bảo trì t ài sản LOGO

5.3.5. Dự trù vật tư 5.3.6. Thực hiện bảo trì


Biểu mẫu. Báo cáo các trường hợp sự cố v à cách xử lý Khi đã lên dự trù vật tư và được cung cấp, nhân viên kỹ
thuật tiến hành bảo trì dựa trên bản kế hoạch được lập và
Stt Mô tả hiện tượng
Nguyên Cách khắc
Ghi chú duyệt. Khi đã bảo trì xong, nhân viên bảo trì phối hợp với
nhân phục Trưởng bộ phận sử dụng lập biên bản nghiệm thu và đánh
giá chất lượng của thiết bị đuợc đưa vào vận hành, trong
đó phải ghi nhận cụ thể về tình trạng máy móc đã được
Phê duyệt Ngày.. tháng...năm 2020 thay thế.
Trưởng phòng
Giám đốc Người lập
HCNS

3/07/2021 3/07/2021

5.3. Quản lý quá trình bảo trì t ài sản LOGO 5.4. Quản lý VPP, cước điện thoại, xe ô tô côngLOGO

5.3.7. Cập nhật hồ sơ 5.4.1. Xây dựng tiêu chuẩn sử dụng


Khi bảo trì xong, nhân viên bảo trì lập hồ sơ của từng
Tiêu chuẩn sử dụng văn phòng phẩm
loại máy móc nào sửa chữa những phụ kiện gì và trong
thời gian sử dụng bao lâu đồng thời lập bản lý lịch của - VPP: Giấy in, mực in, bút, kim bấm..., sẽ không xây
từng loại máy móc đó và đưa vào lưu trữ. dựng tiêu chuẩn cho từng chức danh.
- VPP: Sổ công tác, sổ điện thoại, bút máy …có thể
được phân cấp sử dụng tùy thuộc v ào chức danh quản lý
hoặc chuyên viên quan trọng.

3/07/2021 3/07/2021

6
5.4. Quản lý VPP, cước điện thoại, xe ô tô côngLOGO 5.4. Quản lý VPP, cước điện thoại, xe ô tô côngLOGO

5.4.1. Xây dựng tiêu chuẩn sử dụng 5.4.1. Xây dựng tiêu chuẩn sử dụng
Tiêu chuẩn sử dụng văn phòng phẩm Tiêu chuẩn sử dụng cước phí điện thoại
- VPP: Giấy in, mực in, bút, kim bấm..., sẽ không xây - ĐT cố định phục vụ công việc, các các nhân, phòng
dựng tiêu chẩn cho từng chức danh. ban được cấp sử dụng chung, không phân biệt chức vụ,
- VPP: Sổ công tác, sổ điện thoại, bút máy …có thể trừ một số trường hợp đặc biệt phục vụ công tác, phòng
được phân cấp sử dụng tùy thuộc v ào chức danh quản lý hành chính nhân sự sẽ cấp đường dây v à mật khẩu riêng
hoặc chuyên viên quan trọng. để có thể gọi quốc tế.
- ĐT di động, tuỳ vào vị trí công vệc hoặc chức vụ lãnh
đạo, phòng hành chính sẽ đưa ra các tiêu chuẩn cụ thể
về việc sử dụng điện thoại di động.

3/07/2021 3/07/2021

5.4. Quản lý VPP, cước điện thoại, xe ô tô côngLOGO 5.4. Quản lý VPP, cước điện thoại, xe ô tô côngLOGO

5.4.1. Xây dựng tiêu chuẩn sử dụng 5.4.2. Xây dựng định mức
Tiêu chuẩn sử dụng xe ô tô công Định mức sử dụng văn phòng phẩm
Xe ô tô công chỉ phục vụ nhu cầu công tác chung của Mức khoán văn Mức
Tổng mức
các cá nhân, đơn vị; không phục vụ nhu cầu riêng. Các TT Đối tượng phòng phẩm khoán
khoán
(chưa gồm giấy in) giấy in
doanh nghiệp thường xây dựng quy định rõ r àng đối
tượng sử dụng xe ô tô. Ví dụ, Ban giám đốc được sử 1 Lãnh đạo 31.000 24.000 55.000
dụng xe phục vụ công tác; Các Trưởng (hoặc phụ trách
đơn vị) được sử dụng xe ô tô trong trường hợp cần thiết 2
CBNV phòng Chất lượng,
31.000 29.000 60.000
Tài chính
để phục vụ yêu cầu công tác
3 CBNV các phòng, ban khác 31.000 24.000 55.000

3/07/2021 3/07/2021

7
5.4. Quản lý VPP, cước điện thoại, xe ô tô côngLOGO 5.4. Quản lý VPP, cước điện thoại, xe ô tô côngLOGO

5.4.2. Xây dựng định mức 5.4.2. Xây dựng định mức
Định mức sử dụng cước điện thoại Định mức sử dụng mua sắm, sử dụng xe công
Ghi chú
- Đối với các cơ quan Nhà nước việc mua sắm, sử dụng
TT Đối tượng áp dụng Mức khoán
xe công phải theo định mức quy định của Nhà nước
1 Phòng Cục trưởng 180.000
- Đối với các doanh nghiệp, tuỳ thuộc vào tình hình thực
2 Phòng Chất lượng 1 480.000
thực tế mà mỗi doanh nghiệp sẽ xây dựng các quy định
3 Phòng Quản lý Kiểm nghiệm 240.000
cụ thể về định mức mua sắm xe, định mức sử dụng
4 Phòng Kế hoạch Tổng hợp 290.000
nhiên liệu xe công.
5 Phòng Tài chính 240.000
6 Ban Quản lý dự án 80.000

3/07/2021 3/07/2021

5.4. Quản lý VPP, cước điện thoại, xe ô tô côngLOGO 5.5. QL việc sử dụng các sp/dv thuê, mua bên ngoài
LOGO

5.4.3. Quản lý cấp phát VPP, sử dụng cước


phí điện thoại và xe ô tô 5.5.1. Các sản phẩm, dịch vụ vp thuê, mua bên ngoài
v Mua sắm thiết bị văn phòng, văn phòng phẩm…
1. Cấp phát văn phòng phẩm định kỳ v Các dịch vụ trang trí
2. Cấp phát văn phòng phẩm đột xuất v Dịch vụ chuyển văn phòng
3. Quản lý định mức sử dụng cước phí điện thoại v Các dịch vụ sửa chữa bảo trì thiết bị văn phòng
4. Quản lý quá trình sử dụng xe ô tô công v Các dịch vụ lễ tiệc…

3/07/2021 3/07/2021

8
5.5. QL việc sử dụng các sp/dv thuê, mua bên ngoài
LOGO 5.5. QL việc sử dụng các sp/dv thuê, mua bên ngoài
LOGO

Một số thông tin cần thu thập về nh à cung cấp sản


5.6.2. Quản lý nhà cung cấp dịch vụ VP
phẩm, dịch vụ văn phòng
1. Đánh giá, lựa chọn nhà cung cấp
STT Thông tin
2. Quản lý thông tin nhà cung cấp
1 Tên, địa chỉ công ty
3. Quản lý được đơn đặt hàng, thanh toán với nhà cung cấp 2 Uy tín thương hiệu
4. Xây dựng mối quan hệ với nhà cung cấp. 3 Sản phẩm

5. Xác định mục đích của quá trình đánh giá, lựa chọn NCC 4 Giá bán
5 Phương thức thanh toán
6. Thu thập thông tin về nhà cung ứng
6 Phương thức giao hàng
7 Các chương trình KM
8 Chương trình CSKH
9 Tên, địa chỉ người liên hệ

3/07/2021 3/07/2021

5.5. QL việc sử dụng các sp/dv thuê, mua bên ngoài


LOGO 5.5. QL việc sử dụng các sp/dv thuê, mua bên ngoài
LOGO

Lập danh sách nhà cung ứng ban đầu Lập tiêu chí đánh giá
1. Tư cách pháp nhân của các nh à cung cấp
St Tên nhà Người liên Địa chỉ Dịch vụ/sản Giá PT PT giao Khuyến
t cung hệ phẩm bán thanh hàng mãi/CSK 2. Mối liên hệ giữa nhà cung cấp và nhà sản xuất: nhà cung cấp
ứng toán H chính, đại lý cấp 1, đại lý cấp 2 …
3. Năng lực cung cấp hàng hoá/ dịch vụ
4. Chất lượng
5. Phương thức thanh toán
6. Thời gian giao hàng
7. Uy tín
8. Kinh nghiệm
Ngày.. tháng…….năm
9. Giá cả
Trưởng phòng Người đánh giá
10. Chăm sóc khách hàng
3/07/2021 3/07/2021

9
Điểm LOGO 5.5. QL việc sử dụng các sp/dv thuê, mua bên ngoài
LOGO
STT Chỉ tiêu
8-10 5-7 0-4

Chất lượng và Chất lượng phù


Chất lượng tốt, Nhà cung ứng được chọn phải đáp ứng đủ 02 điều kiện:
1 quy cách sản hợp, quy cách Không đạt
chuẩn
phẩm chưa chuẩn v Tổng Điểm > 30 điểm.
Chấp nhận v Điểm chất lượng >= 8 điểm
2 Giá cả Tốt Không đạt
được
3 Tiến độ Đúng tiến độ Chậm Không đạt
4 Uy tín Tốt Bình thường Không đạt

Phương thức Chấp nhận


5 Tốt Không đạt
thanh toán được

Chăm sóc khách Chấp nhận


6 Tốt Không đạt
hàng được 3/07/2021

TIÊU THỨC ĐIỂM LOGO


TRỌNG 5.5. QL việc sử dụng các sp/dv thuê, mua bên ngoài
LOGO
STT
ĐÁNH GIÁ 0,5-1 1,5-2 2,5-3 SỐ
Có sai sót Sai sót
Chất lượng ngoài quy định Đúng với
1 trong phạm 4
sản phẩm tạmchấp nhận
vi cho phép
thỏa thuận
được
Giao đúng thời gian yêu
Nhà cung ứng được chọn phải đáp ứng đủ 02 điều kiện:
2 Thời gian giao hàng Chậm 2 ngày Chậm 1 ngày 4
cầu
Có chiết
v Điểm trung bình > 1.5 điểm.
3 Giá bán Gía bán lẻ Giá bán sỉ khấu theo 4
số lượng v Điểm trung bình = (Tổng điểm * hệ số ) / tổng hệ số.
Trả chậm 07 đến 10 Trả chậm 15 đến 20
4 Phương thức thanh toán Trả ngay ngày ngày 2 vĐiểm chất lượng > 1.5 điểm
Giao tại kho bên Giao tại kho bên
5 Phương thức giao hàng
bán trong TP bán trong TP
Giao tại cty 1
Sự phản hồi đối với
6 Trên 8 tiếng Từ 4 đến 8 tiếng Dưới 4 tiếng 1
những sự cố phát sinh
7 Thời hạn đã giao dịch Dưới 1 năm Từ 01 đến 03 Từ 03 năm trở lên 1
8 Quy mô sản xuất Hàng chợ Cơ sở sản xuất Công ty 1
Số lượng hàng hóa tối
Chỉ đáp ứng < Đáp ứng từ 50
9 đa đáp ứng yêu cầu Không giới hạn 1
công ty
50% số lượng < 100%
Tổng cộng 19 3/07/2021

10
5.5. QL việc sử dụng các sp/dv thuê, mua bên ngoài
LOGO Ví dụ LOGO

Đối với phương pháp cho điểm có trọng số, doanh nghiệp BGĐ cty X cần chọn một trong các nhà cung cấp DV văn
cần tiến hành theo các bước: phòng.
BGĐ cho rằng mức độ quan trọng của các yếu tố khi
B1. Lập hội đồng tư vấn để quyết định các tiêu chí đánh quyết định chọn các nhà cung ứng như sau:
giá, thang điểm và trọng số của từng tiêu chí 1. Uy tín
B2. Liệt kê các phương án và các yếu tố ảnh hưởng đến 2. Giá cả
việc lựa chọn phương án. 3. Phương thức thanh toán
B3. Tính trọng số 4. Chăm sóc KH
B4. Tính khung điểm Theo anh chị BGĐ nên chọn phương án nào? Tại sao?
B5. Tính khung điểm*trọng số
B6. Chọn phương án có tổng điểm cao nhất

3/07/2021 3/07/2021

Phương pháp cho điểm có trọng số LOGO Phương pháp cho điểm có trọng số LOGO

Trọng Điểm *trọng


Đánh giá Khung điểm
số số Bước 1: Đánh giá, qđ tiêu chuẩn, tính điểm bình quân
Ytố
A B C A B C A B C

Uy tín Tốt Tuyệt Tốt

Giá 500 700 490


PT thanh
Tuyệt Tốt TB
tóan
Chăm sóc
Khá Tốt Tốt
KH
Tổng Điểm
Tổng trọng số 1
TB

3/07/2021 3/07/2021

11
Phương pháp cho điểm có trọng số LOGO Phương pháp cho điểm có trọng số LOGO

-Xếp thứ tự các yếu tố theo mức độ quan trọng giảm dần
-Gán các số tự nhiên cho các yếu tố
-Tính tổng các số tự nhiên
-Trọng số = số thứ tự/tổng
=> Điền vào cột trọng số

3/07/2021 3/07/2021

Phương pháp cho điểm có trọng số LOGO Phương pháp cho điểm có trọng số LOGO

Đánh giá bằng con số


Tính max - min = x
Đánh giá theo mức độ:
(gtrị từng phương án-min)/x (Max-giá trị từng phương án)/x
Tốt TB Xấu
3 2 1 LNA = 100 Giá A= 6
LNB = 150 Giá B= 5
- Tính max – min = 3-1 = 2
LNC = 200 Giá C= 4,5
-Điểm cho PA: Max – min = 100
+ Tốt = (gt phương án tốt – min)/2 = (3-1)/2 = 1đ Cho điểm Max – min = 6-4,5 = 1,5
+ TB = (2-1)/2 = 0,5đ A: (100-100)/100 = 0 Cho điểm
+ Xấu = (1-1)/2 = 0đ B: (150-100)/100 = 0,5 A: (6-6)/1,5 = 0
C: (200-100)/100 = 1 B: (6-5)/1,5 = 0,67
C: (6-4,5)/1,5 = 1
3/07/2021 3/07/2021

12
5.5. QL việc sử dụng các sp/dv thuê, mua bên ngoài
LOGO 5.5. QL việc sử dụng các sp/dv thuê, mua bên ngoài
LOGO

Quản lý danh mục nhà cung cấp Quản lý mối quan hệ với nhà cung cấp
S Tên Sản Địa Tel Fax Người PT thanh Ngày Việc xây dựng các mối quan hệ tốt đẹp với các nhà cung
tt nhà phẩm ,dịc chỉ liên hệ toán đánh cấp sản phẩm, dịch vụ văn phòng giúp doanh nghiệp tiết
cung h vụ giá lại kiệm tài chính hoặc cải thiện chất lượng của hàng hóa,
ứng dịch vụ, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động của
doanh nghiệp.

Phê duyệt Ngày ..tháng…….năm…


Giám Đốc Trưởng phòng Người đánh giá

3/07/2021 3/07/2021

13

You might also like