You are on page 1of 7

 你是越南北方人,你来芽庄读书。 你跟 同学聊聊生活习惯。

A: 你好,(……)同学!

Nǐ hǎo,(……) tóngxué!
Xin chào, bạn….

B:(……),你好!
(……), Nǐ hǎo!
Chào ….

A: 今天天气很冷啊,还有强风。你觉得怎么样?

Jīntiān tiānqì hěn lěng a, hái yǒu qiángfēng. Nǐ juédé zěnme yàng?
Hôm nay trời rất lạnh và có gió giật mạnh. bạn nghĩ sao?

B:是的,现在是冬天了,跟我家乡的冬天天气一样,很冷。
Shì de, xiànzài shì dōngtiānle, gēn wǒ jiāxiāng de dōngtiān tiānqì yīyàng,
hěn lěng
Vâng, bây giờ là mùa đông, và thời tiết cũng giống như mùa đông ở quê
tôi, rất lạnh.

A: 你是哪里人?
Nǐ shì nǎlǐ rén?
Bạn đến từ đâu?

B:我是河内人。
Wǒ shì hénèi rén.
Tôi đến từ Hà Nội.

A: 你来芽庄多长时间了?
Nǐ lái yá zhuāng duō cháng shíjiānle?
Bạn đến Nha Trang bao lâu rồi?

B:我来芽庄一年半了。你是哪里人?
Wǒ lái yá zhuāng yī nián bànle. Nǐ shì nǎlǐ rén?
Tôi ở Nha Trang được một năm rưỡi. Bạn đến từ đâu?

A: 我出生在芽庄。你习惯芽庄的生活了吗?
Wǒ chūshēng zài yá zhuāng. Nǐ xíguàn yá zhuāng de shēnghuóle ma?
Tôi sinh ra ở Nha Trang. Bạn đã quen với cuộc sống ở Nha Trang chưa?

B:刚来的时候不太习惯,但是现在已经习惯了。刚来芽庄
的时候,得这里的菜很咸,我们北方人吃淡。
Gāng lái de shíhòu bù tài xíguàn, dànshì xiànzài yǐjīng xíguànle. Gāng lái
yá zhuāng de shíhòu, dé zhèlǐ de cài hěn xián, wǒmen běifāng rén chī
dàn.
Lúc mới sang thì không quen nhưng giờ thì quen rồi. Lần đầu đến Nha
Trang, các món ăn ở đây rất mặn, người miền Bắc chúng tôi ăn nhạt.

A: 那现在呢?
Nà xiànzài ne?
Bây giờ thì sao?

B:现在已经习惯了,觉得芽庄的菜很好吃啊。
Xiànzài yǐjīng xíguànle, juédé yá zhuāng de cài hěn hào chī a.
Bây giờ tôi đã quen và tôi nghĩ đồ ăn ở Nha Trang rất ngon.

A: 好啊。你觉得这了的人怎么样?
Hǎ o a. Nǐ juédé zhèle de rén zěnme yàng?

B: 这里的人非常善良,平易近人。当我第一次来到这里时,
他们帮了我很多。
Zhèlǐ de rén fēicháng shànliáng, píngyìjìnrén. Dāng wǒ dì yī cì lái dào
zhèlǐ shí, tāmen bāngle wǒ hěnduō.
Người dân ở đây rất tốt bụng và dễ gần. Khi tôi lần đầu tiên đến đây, họ
đã giúp đỡ tôi rất nhiều.
A: 好的。你每天一般都做些什么呢?
Hǎo de. Nǐ měitiān yībān dōu zuò xiē shénme ne?
VÂNG. Bạn thường làm gì mỗi ngày?

B:每天我只在早上上课,已经七点开始学习了。上课完之
后就回宿舍。下午,我做作业,听音乐。
Měitiān wǒ zhǐ zài zǎoshang shàngkè, yǐjīng qī diǎn kāishǐ xuéxíle.
Shàngkè wán zhīhòu jiù huí sùshè. Xiàwǔ, wǒ zuò zuo yè, tīng yīnyuè.
Mỗi ngày tôi chỉ đến lớp vào buổi sáng, đến bảy giờ tôi đã bắt đầu học
rồi. Trở về ký túc xá sau giờ học. Vào buổi chiều, tôi làm bài tập và nghe
nhạc.

A: 你喜欢听音乐吗?你喜欢什么类型的音乐?
Nǐ xǐhuān tīng yīnyuè ma? Nǐ xǐhuān shénme lèixíng de yīnyuè?
Bạn có thích nghe nhạc không? Bạn thích thể loại nhạc nào?

B: 真的。我喜欢流行音乐   和节奏布鲁斯 。你呢?
Zhēn de. Wǒ xǐhuān liúxíng yīnyuè hé jiézòu bùlǔsī. Nǐ ne?
Có chớ. Tôi thích nhạc pop và R&B. Còn bạn thì sao?

A: 我也喜欢音乐。任何我喜欢听的音乐。
Wǒ yě xǐhuān yīnyuè. Rènhé wǒ xǐhuān tīng de yīnyuè.
Tôi cũng thích âm nhạc. Bất kỳ bản nhạc nào tôi thích nghe.

B: 好啊。你周末喜欢做什么?
Hǎo a. Nǐ zhōumò xǐhuān zuò shénme?
VÂNG. Bạn thích làm gì trong những ngày cuối tuần?

B:有时候跟朋友一起出去玩,有时我和我的朋友一起打球。
你呢?
Yǒushíhòu gēn péngyǒu yīqǐ chūqù wán, yǒu shí wǒ hé wǒ de péngyǒu
yīqǐ dǎqiú. Nǐ ne?
Đôi khi tôi đi chơi với bạn bè, đôi khi tôi chơi bóng rổ với bạn bè của tôi.
Còn bạn thì sao?

A: 周末有时候就回家看父母,有时候就跟朋友一起去喝喝
奶茶聊聊天儿。
Zhōumò yǒu shíhòu jiù huí jiā kàn fùmǔ, yǒu shíhòu jiù gēn péngyǒu
yīqǐ qù hē hē nǎichá liáo liáotiān er.
Có khi cuối tuần về quê thăm bố mẹ, có khi cùng bạn bè đi uống trà sữa
tán gẫu.

B:好啊。你这个周末有空儿吗?
Hǎo a. Nǐ zhège zhōumò yǒu kòng er ma?
VÂNG. Cuối tuần này bạn có rảnh không?

A: 有,你请我去玩儿吗?
Yǒu, nǐ qǐng wǒ qù wán er ma?
Vâng, bạn mời tôi đi chơi hả?

B: 是的, 我想请你去唱卡拉 OK, 怎么样?


Shì de, wǒ xiǎng qǐng nǐ qù chàng kǎlā OK, zěnme yàng?
Vâng, tôi muốn mời bạn đi hát karaoke, thế nào?

A: 好的。电视我唱歌不太好。
Hǎo de. Diànshì wǒ chànggē bù tài hǎo.
Được. Nhưng tôi hát không hay đâu.

B:没问题。只是为了好玩。我也会唱歌
Méi wèntí. Zhǐshì wèile hǎowán. Wǒ yě huì chànggē
Không có vấn đề. Chỉ cho vui thôi. Tôi cũng có thể hát

A: 太好了。 那我们周末晚上见,好吗?
Tài hǎole. Nà wǒmen zhōumò wǎnshàng jiàn, hǎo ma?
Rất tốt. Chúng ta sẽ gặp vào tối cuối tuần này, được không?
B:好的,周末见。再见
Hǎo de, zhōumò jiàn. Zàijiàn
Được rồi, hẹn gặp lại vào cuối tuần này. Tạm biệt

A: 再见
Zàijiàn
Tạm biệt

You might also like