Professional Documents
Culture Documents
Thamdinh PPPT-STDKT
Thamdinh PPPT-STDKT
Nội dung
Phát triển và thẩm định phương pháp phân tích
Đánh giá và lập hồ sơ thẩm định phương pháp
Chuyển giao, thay đổi quy trình và phương pháp phân tích
1
12/14/2020
Quy trình Thực hiện xem xét thường xuyên và thẩm định lại
thường qui
2
12/14/2020
Có
Tiêu chuẩn hóa
các thông số
Không
Thực hiện thẩm định
một phần hay toàn
bộ
Các hoạt động trong quá trình triển khai phương pháp
Thông số Thử nghiệm
Độ thô Thực hiện sự thay đổi tối thiểu các thông số theo
tiêu chuẩn: pH, Cột, t0, thời gian chiết, tỷ lệ pha
động….
Độ ổn định Triển khai độ ổn định theo phương pháp chỉ định
Tín hiệu đáp ứng Xây dựng hệ số đáp ứng cho tạp chất
Tính tương thích hệ Xác định tính tương thích: các thông số chấp nhận
thống độ lệch chuẩn
Tính tướng thích Phân tích độ lặp lại của mẫu, mẫu chuẩn
mẫu
Thẩm định Thực hiện thẩm định để điều chỉnh phương pháp
Yêu cầu Đáp ứng tiêu chuẩn GMP, phê duyệt phương pháp
xây dựng
3
12/14/2020
Độ đúng X X * * 0
Độ chính xác X X X x 0
Đặc hiệu X X X * X
LOD 0 0 x * 0
LOQ 0 X 0 * 0
Tuyến tính x X * * 0
Khoảng 0 X 0 0 0
Độ thô Được thực hiện trong giai đoạn phát triển phương pháp
phân tích
4
12/14/2020
Chuẩn độ P,L P
SST X X X X X
Độ đúng X
Độ chính xác X X X X
Đặc hiệu X X X
LOD/LOQ X X X
Tuyến tin X
Độ thô X X X
Tính so sánh X X X
5
12/14/2020
Thử nghiệm/kiểm
tra quy trình
6
12/14/2020
Chất đối chiếu, hóa chất thuốc thử Danh mục nguồn gốc
Thông số thẩm định Liệt kê tất cả thông số với tiêu chuẩn chấp
nhận
Thực hiện thẩm định Liệt kê tất cả các thí nghiệm thẩm định như
độ thô, độ chọn lọc, tuyến tính…..
Tóm tắt kết quả-Danh mục đính kèm Tài liệu tham khảo-báo cáo kết quả
7
12/14/2020
8
12/14/2020
9
12/14/2020
Bước 2
So sánh thử nghiệm với kết quả đã khảo sát của phòng thí
nghiệm chuyển giao
Thực hiện lặp lại 5 lần cho mẫu nghiên cứu
-Thực hiện lặp lại 5 lần mẫu nghiên cứu tại nồng độ 0,5 x
nồng độ thấp nhất
-Thực hiện lặp lại 5 lần mẫu nghiên cứu tại nồng độ 1,5 x
nồng độ cao nhất
10
12/14/2020
Có
Phê duyệt báo cáo chuyển
giao của SU và RU Chuyển giao hồ sơ
11
12/14/2020
Có
Thay đổi có phù hợp
với mục đích, giới
hạn thông số?
Không
Thực hiện thẩm định
một phần hay thẩm
định lại
Kiểm soát OOS trong thẩm định phương pháp phân tích
12
12/14/2020
Không
Thẩm tra
Thẩm
Mức độ thẩm tra
định
13
12/14/2020
14
12/14/2020
15
12/14/2020
Gồm 4 bước
Đánh giá phương pháp và hoàn thiện phương pháp
Từ 1~2 tháng
16
12/14/2020
17
12/14/2020
18
12/14/2020
19
12/14/2020
20
12/14/2020
21
12/14/2020
22
12/14/2020
23
12/14/2020
24
12/14/2020
8. Độ thô
Thay đổi pha động
- Tăng / giảm thành phần
chính 5%: thử SST
- Tăng / giảm thành phần Tiêu chuẩn chấp nhận:
chính 10%: thử SST Đáp ứng R, t, k, N, Rt, áp
- Tăng / giảm thành phần suất, SST
chính 15%: thử SST
- Tăng / giảm thành phần
chính 30%: thử SST
Thay đổi nhiệt độ cột:
5 0C: thử SST
25
12/14/2020
26
12/14/2020
Ví dụ thông số HPLC
USP EP
27
12/14/2020
28
12/14/2020
Rc Rn
RSD
Rc Rn
RSD
Rn x100
x100
Rn
29
12/14/2020
30
12/14/2020
31
12/14/2020
32
12/14/2020
Hồ sơ thẩm định
V. Báo cáo
Hồ sơ báo cáo
VI. Bảo quản dữ liệu gốc
VII. Tài liệu tham khảo
VII. Tóm tắt sửa đổi
33
12/14/2020
Để đánh giá độ hòa tan của thuốc ta dựa vào tỷ lệ D/S, đối
với những thuốc kém tan thì tỷ lệ D/S > 250 ml tại pH
từ 1-7.
Các loại môi trường mô phỏng được sử dụng để kiểm tra
độ hòa tan của thuốc.
Bảng 4: Môi trường mô phỏng
FaSSGFpH 1.8
BlankFaSSIFpH 6.5
BlankFeSSIFpH 5.0
SGFsppH 1.2
FaSSIF
34
12/14/2020
Khắc phục
Thêm lượng muối mật
Sử dụng thuốc trong trạng thái dạ dày no
35
12/14/2020
Kiểm soát quá trình hấp thu thuốc chất béo/ lipid
có trong thức ăn hoặc bị hòa tan bởi những mixen
có trong ruột non.
Ví dụ: danazone tác dụng sinh học của nó tăng 3
lần khi hoạt động trong môi trường có thức ăn.
36
12/14/2020
Môi trường
đơn
37
12/14/2020
Thay đổi thiết bị, tốc độ khuấy, đuổi khí, thành phần môi
trường
Công thức thuốc của NSX: độ đồng đều hàm lượng kém, tá
dược phàn ứng với môi trường, dung môi hoà tan không ổn
định, quy trình kiểm nghiệm chưa phù hợp
38
12/14/2020
39
12/14/2020
40
12/14/2020
41
12/14/2020
THIẾT BỊ
42
12/14/2020
Apparatus 4
Flow-Through Cell
Large cell for tablets and capsules (top), tablet holder for the large cell (bottom).
Sinker
43
12/14/2020
Apparatus 4
44
12/14/2020
Sinker Dây xoắn kim loại Sinker thích hợp ĐK 12 0,2 mm, dài 25-
26 mm
45
12/14/2020
S3 12 Trung bình 24
đơn vị (S1+S2+S3) ≥
Q, không quá 2 đơn
vị nhỏ hơn Q-15 %
và không đơn vị nào
nhỏ hơn Q-25 %
46
12/14/2020
47
12/14/2020
48
12/14/2020
Độ ổn định
Dung dịch mẫu chuẩn: ổn định trong thời gian thực
hiện ( ít nhất trong 6 giờ)
Kiểm tra độ ổn định bằng dung dịch mới pha tại mỗi
thời điểm thích hợp RSD từ 98-102 %
Dung dịch mẫu thử: bảo quản ở nhiệt độ phòng
RSD từ 98-102 % so với dung dịch ban đầu
49
12/14/2020
Câu hỏi trước khi thẩm định hay thẩm tra quy trình
50
12/14/2020
Câu hỏi trước khi thẩm định hay thẩm tra quy trình
6. Người thẩm định đã xem xét các thay đổi và các sai
sót OOS của quy trình chưa?
7. Người thẩm định đã có kinh nghiệm trên sản phẩm
cần thẩm định chưa?
8. Có bất kỳ thông số nào trong quy trình đã thay đổi
trước đây không?
51