You are on page 1of 38

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP

XÂY DỰNG MÁY TÍNH ĐỂ BÀN THEO


YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG

Người hướng dẫn: THẦY LÊ VIẾT THANH


Người thực hiện: LÊ GIA PHÚ
Lớp : 20H50202
Khoá : 24

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2021


TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP

XÂY DỰNG MÁY TÍNH ĐỂ BÀN THEO


YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG

Người hướng dẫn: THẦY LÊ VIẾT THANH


Người thực hiện: LÊ GIA PHÚ
Lớp : 20H50202
Khoá : 24

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2021


i

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành được bài báo cáo cuối kỳ này, trước tiên em xin phép được gửi
lời biết ơn sâu sắc đến thầy Lê Viết Thanh, người đã tận tình hướng dẫn, trong suốt
quá trình viết báo cáo cuối kỳ. Với vốn kiến thức được tiếp thu trong quá trình học
không chỉ là nền tảng cho quá trình nghiên cứu bài báo cáo cuối kỳ mà còn là hành
trang
cho tương lai. Một lần nữa em xin cảm ơn tất cả quý thầy, cô trong khoa Công Nghệ
Thông Tin, Trường Đại Học Tôn Đức Thắng đã tận tình giúp đỡ và tạo điều kiện cho
em hoàn thành bài báo cáo cuối kỳ này.
Vì sức ảnh hưởng của dịch Covid-2019 quá lớn, nó cũng đã một phần nào đó
ảnh
hưởng đến quá trình học tập và trao dồi kiến thức của em ở bộ môn này, nên bài báo
cáo
này của em đôi khi còn nhiều sai sót, kính mong quý thầy, cô vui lòng thông cảm và
góp
ý để em hoàn thiện hơn trong kỹ năng viết bài báo cáo cuối kỳ của mình.

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm


Tác giả
(ký tên và ghi rõ họ tên)

Lê Gia Phú
ii

BÁO CÁO ĐƯỢC HOÀN THÀNH


TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và được sự hướng
dẫn khoa học của Thầy Lê Viết Thanh;. Các nội dung nghiên cứu, kết quả trong đề tài
này là trung thực và chưa công bố dưới bất kỳ hình thức nào trước đây. Những số liệu
trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá được chính tác giả
thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi rõ trong phần tài liệu tham khảo.
Ngoài ra, trong luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng như số liệu
của các tác giả khác, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích nguồn gốc.
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
về nội dung luận văn của mình. Trường đại học Tôn Đức Thắng không liên quan đến
những vi phạm tác quyền, bản quyền do tôi gây ra trong quá trình thực hiện (nếu có).

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm


Tác giả
(ký tên và ghi rõ họ tên)

Lê Gia Phú
iii

TÓM TẮT
Dưới đây là bài báo cáo của môn Thực tập Nghề nghiệp, gồm 3 phần:

Phần 1: Mục đích của khách hàng khi xây dựng dàn máy tính để bàn
Phần 2: Lựa chọn, phân tích và thông số kỹ thuật của linh kiện
Phần 3: Bảng liệt kê và giá của từng linh kiện
Phần 4: Cài đặt hệ điều hành WINDOW 10
1

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN.................................................................................................................i
TÓM TẮT..................................................................................................................... iii
MỤC LỤC...................................................................................................................... 1
DANH MỤC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT................................................................2
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ..................................................3
PHẦN 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN..........................................................................5
1.1 Yêu cầu đề bài:..............................................................................................5
1.2 Mục đích của khách hàng:.............................................................................5
PHẦN 2 – NỘI DUNG BÁO CÁO................................................................................6
2.1 Chọn MAINBOARD:....................................................................................6
2.2 Chọn CPU....................................................................................................61
2.3 Chọn GRAPHIC CARD..............................................................................65
2.4 Chọn RAM..................................................................................................68
2.5 Chọn Ổ CỨNG............................................................................................20
2.6 Chọn NGUỒN:............................................................................................22
PHẦN 3 – BÃNG GIÁ CỦA LINH KIỆN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
2

DANH MỤC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT


CÁC CHỮ VIẾT TẮT
RAM Random Memory Access
CPU Central Processing Unit
GPU Graphic Processing Unit
PSU Power Supply Unit
3

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ


DANH MỤC HÌNH
Ảnh 2.1.a. MSI MAG B550 TOMAHAWK ATX AM4 và hộp chứa.................................6
Ảnh 2.1.b. MSI MAG B550 TOMAHAWK ATX AM4 cận cảnh......................................7
Ảnh 2.1.c. Những đặc trung của MSI MAG B550 TOMAHAWK ATX AM4.................10
Ảnh 2.1.d. Những cổng I/O của MSI MAG B550 TOMAHAWK ATX AM4..................10
Ảnh 2.2.a. AMD Ryzen 7 3700X 3.6 Gz 8-Core Processor...........................................11
Ảnh 2.2.b. Quạt tản nhiêt Cooler Master Hyper 212 RGB Black Edition 57.3 CFM
CPU Cooler dùng cho CPU và GPU...........................................................................14
Ảnh 2.3.a. GIGABYTE GeForce RTX 3060 GAMING OC 12G...................................15
Ảnh 2.4.a. CORSAIR VENGEANCE RGB PRO 32GB (2 x 16GB) DDR4 3600Mhz....18
Ảnh 2.5.a. KINGSTON NV1 1TB M.2 NVMe...............................................................20
Ảnh 2.6.a. Bảng phân loại 80 PLUS và hiệu suất của từng loại..................................22
Ảnh 2.6.b. CORSAIR CV550 – 550W – 80 PLUS BRONZE.........................................23
Ảnh 2.6.c. Thông số của CORSAIR CV550 – 550W – 80 PLUS BRONZE...................24
Ảnh 2.6.d. Thông số của CORSAIR CV550 – 550W – 80 PLUS BRONZE...................27
4

DANH MỤC BẢNG


Bảng 2.1. Thông số MSI MAG B550 TOMAHAWK ATX AM4.......................................9
Bảng 2.2. Thông số AMD Ryzen 7 3700X 3.6 Gz 8-Core Processor............................13
Bảng 2.3. Thông số GIGABYTE GeForce RTX 3060 OC 12GB..................................17
Bảng 2.4. Thông số CORSAIR VENGEANCE RGB PRO 32GB (2 x 16GB) DDR4
3600Mhz....................................................................................................................... 19
Bảng 2.5. Thông số KINGSTON NV1 1TB M.2 NVMe.................................................21
5

PHẦN 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN


1.1 Yêu cầu đề bài:
Lắp cho khách hàng 1 cái máy tính để bàn, chi phí học sinh tự cho, mục đích
cho dàn máy khách hàng cần lắp ráp là gì? (nêu rõ)
Phải có đầy đủ 3 bộ phận chính đó chính là: CPU, MAINBOARD và CARD
MÀN HÌNH (có thể có hoặc không tùy vào yêu cầu và mục đích của khách hàng)
1.2 Mục đích của khách hàng:
Khách hàng của chúng ta là 1 sinh viên đại học, anh ta muốn một bộ máy để bàn
với mục đích chính là chỉnh sửa hình ảnh, chỉnh sửa phim (đặc biệt là xử lý hình ảnh
và phim lên tới 4K), không sử dụng các phần mềm quá nặng về đồ họa 3D; mục đích
phụ đó chính là để chơi các loại game để giải trí không quá nặng về dung lượng và cấu
hình.

Khách hàng của chúng ta muốn xây dựng một dàn máy tính để bàn để phục vụ
mục đích trên với ngân sách là 40 triệu trở xuống, khách hàng muốn càng thấp càng
tốt nhưng có thể đáp ứng được nhu cầu xử lý hình ảnh và phim.
6

PHẦN 2 – NỘI DUNG BÁO CÁO


2.1 Chọn MAINBOARD:
Chúng ta sẽ chọn MAINBOARD MSI MAG B550 TOMAHAWK ATX AM4
với giá là 4.699.000đ

Ảnh 2.1.a. MSI MAG B550 TOMAHAWK ATX AM4 và hộp chứa

Khách hàng của chúng ta đang cần một bộ máy dùng để chỉnh hình ảnh và phim
bằng những phần mềm của Adobe (trong đó khách hàng cần một bộ máy đủ mạnh để
có thể render phim lên tới 4K). Trên thị trường có rất nhiều hãng nhưng 2 hãng chính
chúng ta chọn sẽ là MSI và ASUS, do độ hoàn thiện sản phẩm và tính đa dạng của 2
hãng này là nổi bật nhất. Trong đó chúng ta sẽ chọn hãng MSI, cụ thể hơn là
mainboard là MSI MAG B550 TOMAHAWK ATX AM4. 
7

Tại sao chúng ta lại chọn MSI dù ASUS là hãng thường xuyên biết đến với
những mainboard dùng để hỗ những tác vụ văn phòng, hình ảnh và MSI thường chủ
yếu được dùng để chơi trò chơi điện tử nhưng tại sao chúng ta lại chọn MSI ? Nguyên
nhân vì MSI tồn tại trên thị trường lâu hơn (1986 trong khi ASUS là 1989), họ sản xuất
ra nhiều loại mainboard hơn nên họ có khả năng thử nghiệm thị trường; số lượng
mainboard của MSI hỗ trợ AM4 của AMD cũng nhiều hơn số lượng của ASUS. Trong
các dòng của MSI chúng ta sẽ không chọn dòng chuyên về gaming hoặc những dòng
có thêm cổng I/O như wifi, bluetooth,.., chúng ta sẽ chọn những dòng có nhiều khe
RAM, CORE boost và có tản nhiệt trên mainboard để giúp giảm nhiệt và tăng hiệu
suất.

Ảnh 2.1.b. MSI MAG B550 TOMAHAWK ATX AM4 cận cảnh
8

Dựa trên những thông tin đó, chúng ta chọn dòng B (dòng tầm trung của MSI)
vì chúng ta vừa cần một mainboard có đầy đủ các cổng và chức năng dành cho việc xử
lý hình ảnh, video vừa cần 1 dành phần lớn ngân sách vào một Card đồ họa mạnh,
trong giá thành thì MSI MAG B550 TOMAHAWK của MSI vừa đạt được chỉ tiêu về
độ hoàn thiện, vừa đủ các cổng và khe cắm mà không cần nâng cấp lên các dòng
chuyên về gaming. MSI MAG B550 TOMAHAWK ATX AM4 hỗ trợ 4 khe RAM và
dung lượng lên tới 128GB, 4 cổng USB (trong đó có 2 cổng USB 3.2), tốc độ của LAN
lên tới 2.5Gb/s hỗ trợ việc tải các hình ảnh video một cách nhanh chóng.
Ngoài ra, MSI MAG B550 TOMAHAWK ATX AM4 hỗ trợ dòng chip Ryzen
của AMD, điều này giúp mainboard phù hợp với các loại chip của AMD trong tương
lai, giúp chúng ta nâng cấp CPU mà không cần phải nâng cấp cùng mainboard giúp tiết
kiệm chi phí về sau.
9

Thông số kỹ thuật của MSI MAG B550 TOMAHAWK ATX AM4 được lấy
từ (https://storage-asset.msi.com/datasheet/mb/global/MAG-B550-TOMAHAWK.pdf):
Modal Name MAG B550 TOMAHAWK

3rd Gen AMD Ryzentm processors and future AMD Ryzentm


CPU Support
processors with BIOS update

CPU Socket AMD Socket AM4

Chipset AMD B550 Chipset

1x PCI-E 4.0 x16 slot


Graphics
1x PCI-E 3.0 x16 slot
Interface
Support 2-way AMD CrossFire Technology

Memory Support 4 DIMMs, Dual Channel DDR4 - 4866+ OC Mhz

Expansion Slots 2x PCI-E 3.0 x1slot

Storage 2x M.2 slots, 6x SATA 6Gb/s

Supports RAID 0, RAID 1 and RAID 10 for SATA storage


SATA RAID
devices

2x UB 3.2 Gen 2 10 Gbps (1 Type-C + 1 Type-A)


USB Ports 5x UB 3.2 Gen 1 5 Gbps (1 Type-C + 5 Type-A)
6x USB 2.0

Realtek RTL8125B 2.5G LAN


LAN
Realtek RTL8111H Gigabit LAN

Audio 8-Channel(7.1) HD Audio with Audio Boost(ACL1200)


Bảng 2.1. Thông số MSI MAG B550 TOMAHAWK ATX AM4
10

Những đặc trưng và cổng I/O trên mainboard:

Ảnh 2.1.c. Những đặc trung của MSI MAG B550 TOMAHAWK ATX AM4

Ảnh 2.1.d. Những cổng I/O của MSI MAG B550 TOMAHAWK ATX AM4
11

2.2 Chọn CPU:


Chúng ta sẽ chọn CPU AMD Ryzen 7 3700X 3.6 Gz 8-Core Processor với giá
là 6.990.000đ

Ảnh 2.2.a. AMD Ryzen 7 3700X 3.6 Gz 8-Core Processor

Do mainboard chúng ta chọn sử dụng những con chip của AMD nên con chip
chúng ta sẽ chọn là AMD Ryzen 7 3700X. Chúng ta chọn AMD thay vì Intel, nguyên
nhân là do chip của AMD được tạo ra tối ưu hơn để thực hiện các tác vụ liên quan đến
công việc (xử lý hình ảnh, video và các tác vụ văn phòng) hơn là chip Intel (nghiêng về
phía tối ưu hóa để chơi game nhiều hơn). Dựa trên phân khúc giá thị trường thì những
con chip của Intel có xu hướng tương đối mắc so với hiệu suất của chúng nên khi so
sánh với những con chip của AMD trong cùng tầm giá thì năng suất trên giá của AMD
tốt hơn của Intel.
12

Đồng thời, nguồn cung cấp điện cho những con chip của AMD thấp hơn của
chip Intel, điều này giúp tiết kiệm điện; năng suất trên giá tiền của AMD hiệu quả hơn
so với Intel. Chúng ta chọn AMD Ryzen 7 3700X do nguồn điện mà con chip sử dụng
là 65W (tiết kiệm điện), có 8 nhân và 16 luồng (phù hợp với việc xử lý hình ảnh, video
và đa nhiệm), xung nhịp là 3.6 Ghz có thể ép xung lên 4.4 Ghz với 32MB cache L3.
Chúng ta không chọn những con AMD Ryzen 9 dù nhiều nhân và luồng hơn vì chúng
tiêu thụ điện năng nhiều hơn, trong 1 vài con chip xung nhịp của chúng thấp hơn AMD
Ryzen 7 3700X trong khi giá tiền của chúng cao hơn.
13

Thông số kỹ thuật của CPU AMD Ryzen 7 3700X 3.6 Gz 8-Core Processor
được lấy từ (https://www.amd.com/en/products/cpu/amd-ryzen-7-3700x):
Modal Name AMD Ryzen Processors
Product Line AMD Ryzen 7 Desktop Processors
# of CPU Cores 8
# of Threads 16

Base Clock 3.6 Ghz

Max. Boost Clock 4.4 Ghz

L1 Cache 512 KB

L2 Cache 4 MB

L3 Cache 32 MB

Default TDP 65 W

Processor Technology for CPU Cores TSMC 7nm FinFET

Unlocked for Overclocking Yes


CPU Socket AM4

Thermal Solution (PIB) Wraith Prism with RGB LED

Thermal Solution (MPK) Wraith PRISM


MAX. Operating Temperature (Tjmax) 95oC
Windows 11 - 64-Bit Edition
Windows 10 - 64-Bit Edition
RHEL x86 64-Bit
OS Support
Ubuntu x86 64-Bit
*Operating System (OS) support will vary by
manufacturer.
Bảng 2.2. Thông số AMD Ryzen 7 3700X 3.6 Gz 8-Core Processor
14

Do tính chất của chip AMD là tương đối nóng hơn của Intel nên chúng ta sẽ
mua thêm một quạt tản nhiệt với công suất lớn nhưng vẫn đảm bảo được điện năng tiêu
thụ là Cooler Master Hyper 212 RGB Black Edition 57.3 CFM CPU Cooler với giá
1.180.00đ là giúp giảm nhiệt độ, tăng độ bền và đảm bảo hiệu suất của con chip ổn
định cũng như hiệu suất tiêu thụ điện.

Ảnh 2.2.b. Quạt tản nhiêt Cooler Master Hyper 212 RGB Black Edition 57.3 CFM CPU
Cooler dùng cho CPU và GPU.

Cooler Master Hyper 212 RGB Black Edition 57.3 CFM CPU Cooler với
nắp cover đỉnh tản bằng nhôm cùng dàn lá nhôm tản nhiệt đen bóng không chỉ đóng
vai trò nâng cao thẩm mỹ mà nó còn tăng cường hiệu suất tản nhiệt. Dàn lá tản nhiệt
xếp lớp có khả năng giảm cản trở gió cho phép luồng gió mát đi vào bộ tản. Tản nhiệt
này không chỉ làm mát cho CPU mà còn sẽ làm mát cho GPU.
15

2.3 Chọn GPU:


Chúng ta sẽ chọn GIGABYTE GeForce RTX 3060 GAMING OC 12G với
giá là 16.299.00đ

Ảnh 2.3.a. GIGABYTE GeForce RTX 3060 GAMING OC 12G

Khách hàng của chúng ta cần sử dụng để xử lý các hình ảnh, video và đặc biệt là
xử lý video 4K, vì vậy chúng ta cần 1 card màn hình với nhiều VRAM để có thể lưu
trữ dữ liệu hình ảnh và tải chúng 1 cách nhanh chóng. Chúng ta sẽ chọn hãng
GIGABYTE vì chất lượng sản phẩm tốt, giá thành của hãng tương đối mềm khi chúng
ta so sánh với những hãng khác và đặc biệt là rất tương thích với chip AMD Ryzen. Cụ
thể hơn là chúng ta sẽ chọn GIGABYTE GeForce RTX 3060 OC 12GB. 
16

GIGABYTE GeForce RTX 3060 OC 12GB thuộc hãng GIGABYTE là một


hãng uy tín và khi so sánh với giá tiền của những hãng khác thì sẽ mềm hơn. Ưu điểm
của card đồ họa là VRAM 12GB phù hợp để tải dữ liệu hình ảnh 1 cách nhanh chóng,
giúp xử lý hiệu quả các tác vụ chỉnh sửa hình ảnh và phim, kết hợp với “hardware
acceleration” giúp phim có thể render với tốc độ nhanh hơn. Với thiết kế 3 quạt trong
đó có 2 quạt quay cùng hướng và 1 quạt quay ngược hướng giúp hiệu quả độ lưu thông
của card, tăng hiệu suất làm mát. 
Chúng ta chọn GIGABYTE GeForce RTX 3060 OC 12GB mà tại sao không
chọn RTX 3070 hoặc RTX 3080, nguyên do là RTX 3080 không phù hợp với giá tiền
hiện tại, còn về RTX 3070 dù tốt hơn về CUDA Cores, Memory Bus và chỉ nhỉnh hơn
giá tiền RTX 3060 1 chút nhưng về số lượng VRAM mà RTX 3070 có được chỉ là
8GB, ít hơn tận 4GB của RTX 3060. Chúng ta không mua những card được sản xuất
chuyên cho việc điều chỉnh hình ảnh, video và đồ họa vì giá thành của những card đó
cao, một vài card không có 12GB VRAM hỗ trợ cho việc tải hình ảnh/phim và nhu cầu
cao nhất của khách hàng chúng ta là xuất ra video 4K, không nặng về đồ họa.
17

Thông số kỹ thuật của GIGABYTE GeForce RTX 3060 OC 12GB được lấy từ
(https://www.gigabyte.com/Graphics-Card/GV-N3060GAMING-OC-12GD-rev-10/
sp#sp):
Graphics Processing GeForce RTX 3060

Core Clock 1837 MHz

CUDA Cores 3584

Memory Clock 15000MHz

Memory Size 12 GB

Memory type GDDR6

Memory Bus 192 bit

Memory Bandwidth 360 GB/s

Digital Max resolution 7680x4320

Card Bus PCI-E 4.0 x 16

Multi-view 4

Card Size L=282 W=117 H=41 mm


PCB Form ATX

Recommended PSU 550W

Power Connectors 8 pin*1


DisplayPort 1.4a *2
Output
HDMI 2.1*2
Bảng 2.3. Thông số GIGABYTE GeForce RTX 3060 OC 12GB
18

2.4 Chọn RAM:


Chúng ta sẽ chọn loại RAM là là CORSAIR VENGEANCE RGB PRO 32GB
(2 x 16GB) DDR4 3600Mhz cụ thể hơn là chúng ta sẽ chọn 2 thanh RAM 16BG để
tăng tốc độ lên 32GB đồng thời cũng ứng dụng dual channel của mainboard giúp tốc
độ xử lý nhanh hơn thay vì sử dụng 1 thanh RAM 32GB, với giá là 4.050.000đ

Ảnh 2.4.a. CORSAIR VENGEANCE RGB PRO 32GB (2 x 16GB) DDR4 3600Mhz

Trên thị trường có rất nhiều loại RAM của nhiều hãng khác nhau nhưng chúng
ta sẽ chọn của hãng Corsair do chất lượng và uy tín của hãng. Cụ thể, là CORSAIR
VENGEANCE RGB PRO 32GB (2 x 16GB) DDR4 3600Mhz. Chúng ta chọn 2
thanh RAM 16GB để tận dụng dual channel trên mainboard giúp tốc độ xử lý, tải dữ
liệu nhanh hơn. Ngoài ra, 16GB RAM giúp hỗ trợ các tác vụ xử lý hình ảnh, phim và
đa nhiệm một cách mượt mà, kết hợp với chức năng “DDR4 boost” của mainboard
giúp tăng tốc độ truyền và tải dữ liệu từ RAM.
Thông số kỹ thuật của CORSAIR VENGEANCE RGB PRO 32GB (2 x
16GB) DDR4 3600Mhz được lấy từ
(https://www.corsair.com/us/en/Categories/Products/Memory/Vengeance-PRO-RGB-
Black/p/CMW32GX4M2D3600C18#tab-tech-specs):
19

Fan Included No

Memory Series VENGEANCE RGB PRO

Memory Type DDR4

Memory Size 32GB (2 x 16GB)

Tested Latency 18-22-22-42

Tested Voltage 1.35

Tested Speed 3600

Memory Color BLACK

LED Lighting RGB


Single Zone / Multi-Zone
Dynamic Multi-Zone
Lighting
SPD Latency 15-15-15-36

SPD Speed 2133MHz


SPD Voltage 1.2V

Speed Rating  
PC4-28800 (3600MHz)
Intel 300 Series,Intel 400 Series,Intel
Compatibility 500 Series,Intel 600 Series,Intel 400
Series,Intel 500 Series,Intel 600
Series,AMD X570
Heat Spreader Anodized Aluminum

Package Memory Forma DIMM

Performance Profile XMP 2.0

Package Memory Pin 288


Bảng 2.4. Thông số CORSAIR VENGEANCE RGB PRO 32GB (2 x 16GB) DDR4 3600Mhz
20

2.5 Chọn ổ cứng:


Chúng ta mua 2 thanh SSD KINGSTON NV1 1TB M.2 NVMe với giá của 2
thanh là 4.380.000đ

Ảnh 2.5.a. KINGSTON NV1 1TB M.2 NVMe

Chúng ta sẽ mua 2 thanh SSD thay vì 1 ổ SSD và 1 ổ HDD để tận dụng tối đa
tốc độ truy xuất dữ liệu của thiết bị giúp đăng tải và truyền dữ liệu (cụ thể là dữ liệu
hình ảnh) một cách nhanh chóng, cụ thể hơn là chúng ta sẽ sử dụng SSD M.2 để có tốt
độ độc và ghi tốt nhất. Giống như RAM, trên thị trường có rất nhiều hãng sản xuất ổ
cứng, hãng tốt nhất hiện tại là Samsung nhưng giá thành của những thiết bị thường rất
cao nên chúng ta sẽ chọn Kingston là hãng chúng ta sẽ mua ổ cứng.
Kingston ra đời từ rất lâu (năm 1987) và đã sản xuất rất nhiều ổ cứng, độ bền
của những chiếc ổ cứng do Kingston sản xuất thường tốt hơn so với những hãng còn lại
và giá thành lại rẻ hơn. Chúng ta chọn 2 thanh KINGSTON NV1 1TB M.2 NVMe, tại
sao chúng ta không mua 1 thanh 2TB mà lại mua 2 thanh? vì mua 1 thanh thì chúng ta
phải phân vùng ổ cứng, trường hợp này dễ làm cho bộ nhớ bị phân mảnh, gây mất dữ
liệu

Thông số kỹ thuật của SSD KINGSTON NV1 1TB M.2 NVMe được lấy từ
(https://www.kingston.com/vn/ssd/nv1-nvme-pcie-ssd):
21

Size type M.2 2280


Interface NVMe™ PCIe Gen 3.0 x 4 Làn
Datatypes 250GB, 500GB, 1TB, 2TB
Read/Write Speed 250GB – 2100/1100MB/s
500GB, 1TB, 2TB – 2100/1700MB/s
Reliability 250GB – 60TBW
500GB – 120TBW
1000GB – 240TBW
2000GB – 480TBW
TDP 250GB: 5mW Nghỉ / 85.5mW T.bình / 0.99W (Tối đa)
Đọc / 1.5W (Tối đa) Ghi
500GB: 5mW Nghỉ / 205mW T.bình / 1,1W (Tối đa)
Đọc / 3,3W (Tối đa) Ghi
1000GB: 5mW Nghỉ / 220mW T.bình / 1,1W (Tối đa)
Đọc / 3,3W (Tối đa) Ghi
2000GB: 5mW Nghỉ / 340mW T.bình / 1,1W (Tối đa)
Đọc / 3,3W (Tối đa) Ghi
Room Temparature -40°C~85°C
Running Temparature 0°C~70°C
Size 22 mm x 80 mm x 2,1 mm
Weight 7 g (Tất cả các mức dung lượng)
Vibration during operation 2,17G (7-800 Hz)
Vibration during when 20G (20-1000Hz)
inactive
Warranty Bảo hành 3 năm có giới hạn với hỗ trợ kỹ thuật miễn phí
22

Bảng 2.5. Thông số KINGSTON NV1 1TB M.2 NVMe


2.6 Chọn Nguồn:
Nguồn điện của mình là nguồn điện xoay chiều, PSU của máy tính sẽ chuyển
nguồn điện xoay chiều thành nguồn điện 1 chiều và trong quá trình này chắc chắn sẽ
xảy ra tiêu hao điện do quá trình chuyển nên vì thế chúng ta có chuẩn 80 PLUS để đảm
bảo năng suất đầu ra của các nguồn sau khi chuyển. Dựa theo ảnh này thì chúng ta có
các loại 80 PLUS như white, bronze, silver, gold, platinum và titanium, kèm theo hiệu
suất % đầu ra của từng loại.

Ảnh 2.6.a. Bảng phân loại 80 PLUS và hiệu suất của từng loại.

Chúng ta sẽ không mua những loại từ gold trở lên do giá thành quá cao và
chúng ta cũng sẽ không chọn white do % đầu ra không cao, vì vậy chúng ta còn bronze
vàsilver. Giữa bronze và silver chúng ta sẽ chọn bronze do % đầu ra và giá tiền của
bronze hợp lý hơn với máy tính của khách hàng so với silver.
Giống như RAM, PSU cũng có nhiều hãng sản xuất nhưng chúng ta sẽ chọn 2
hãng chính đó chính là CORSAIR VÀ COOLER MASTER, nhưng chung ta sẽ chọn
CORSAIR do giá tiền của hãng này cạnh tranh hơn so với COOLER MASTER và
hiệu năng của CORSAIR cao hơn dù cùng được chứng nhận là “80 PLUS”.
23

Chúng ta sẽ xây dựng dàn máy tính của chúng ta trên “pcpartpicker” để chúng
ta có thể ước chừng được lượng điện năng mà chúng ta đã tiêu thụ (với cấu hình của
máy tính chúng ta thì CPU, CPU, quạt tản nhiệt và RAM sẽ tốn điện, trong đó CPU và
GPU tốn điện nhiều nhất). Theo (https://pcpartpicker.com/list/mngPVw) thì chúng ta
tốn khoảng 364W điện
Chúng ta sẽ chọn CORSAIR CV550 – 550W – 80 PLUS BRONZE, với giá
là 1.159.000đ

Ảnh 2.6.b. CORSAIR CV550 – 550W – 80 PLUS BRONZE

CORSAIR CV550 – 550W – 80 PLUS BRONZE thì với hiệu suất 82 - 85%
80 PLUS BRONZE thì sẽ có đầu ra là 451 - 467,5W, phù hợp với 364W điện mà
chúng ta tiêu thụ (lưu ý dựa trên lý thuyết nên chúng ta phải tính dư nhưng sát với linh
kiện, trong trường hợp thực tế thì chúng ta sẽ phải chọn 1 PSU với 600W hoặc 650W).
24

Thông số kỹ thuật của CPU CORSAIR CV550 – 550W – 80 PLUS BRONZE


được lấy từ (https://www.corsair.com/us/en/Categories/Products/Power-Supply-Units/Power-
Supply-Units-General-Purpose/CV-Series%E2%84%A2/p/CP-9020210-NA):

Ảnh 2.6.c. Thông số của CORSAIR CV550 – 550W – 80 PLUS BRONZE


25

Ảnh 2.6.d. Thông số của CORSAIR CV550 – 550W – 80 PLUS BRONZE


26

PHẦN 3 – BẢNG GIÁ CỦA LINH KIÊN


TÊN SẢN PHẨM GIÁ TIỀN

MSI MAG B550 TOMAHAWK ATX AM4 4.699.000đ

AMD Ryzen 7 3700X 3.6 Gz 8-Core Processor 6.990.000đ

Cooler Master Hyper 212 RGB Black Edition 57.3


1.180.000đ
CFM CPU Cooler

GIGABYTE GeForce RTX 3060 GAMING OC


12G 16.299.000đ

CORSAIR VENGEANCE RGB PRO 32GB (2 x


4.050.000đ
16GB) DDR4 3600Mhz

KINGSTON NV1 1TB M.2 NVMe 4.380.000đ

CORSAIR CV550 – 550W – 80 PLUS


1.159.000đ
BRONZE,

Tổng tiền: 38.757.000đ


Ghi chú: chúng ta dư 1 cây quạt tản nhiệt của nhà sản xuất.
27

PHẦN 4 – CÀI ĐẶT HỆ DIỀU HÀNH WINDOW 10


Có nhiều cách để cài đặt WINDOW nhưng cách thường xuyên được sử dụng và cũng
được microsoft khuyến khích là cài đặt WINDOW thông qua USB Boot.

Bước 1: Tạo USB Boot:


Bộ công cụ cài đặt WINDOW của microsoft cần tối thiểu 8-16GB, vì vậy để
chúng ta có thể đảm bảo USB của chúng ta có đủ dung lượng để cài đặt thì chúng ta sẽ
chọn USB với dung lượng 32GB.
Chúng ta cắm USB Boot vào 1 máy tính khác để cài công cụ của microsoft,.
Vào File Explorer, chúng ta nhấn chuột phải lên USB Boot và chọn Format Data để
xóa hết dữ liệu trong USB và định dạng lại USB để chuẩn bị cho bước tiếp theo là cài
đặt công cụ WINDOW của microsoft.
Chúng ta vào trang chủ của microsoft, đi đến mục Software Download, trong
mục này thì chúng ta chọn những phiên bản WINDOW (gồm WINDOW 11,
WINDOW 10, WINDOW 8.1 và WINDOW 7) mà chúng ta muốn tải xuống. Tiếp đến,
chúng ta tìm mục WINDOW 10 installation media và chọn download tool.
Sau khi máy tính đã tải tập tin download tool về, chúng ta khởi động chương
trình lên, chúng ta nhấn Next/Accept cho đến khi gặp được màn hình What do you
want to do?, khi đó chúng ta chọn Create installation media for another PC, chúng
ta nhấn Next.
Tới trang tiếp theo là Select language, architecture, and edition, chúng ta bỏ
chọn Use recommended option for this PC. Sau đó, chúng ta lần lượt chọn Language
(ngôn ngữ của hệ điều hành), edition (phiên bản là window 10) và architecture (mô
hình của hệ thống bao gồm 64-bit và 32-bit, chúng ta xem hệ thống chúng ta hỗ trợ loại
định dạng nào). Chúng ta nhấn Next để đến trang tiếp theo.
28

Đến trang tiếp theo là Choose which media to use thì chúng ta chọn mục có ghi
là USB Flash Drive, chúng ta nhấn Next và chọn USB mà chúng ta muốn lưu vào.
Cuối cùng, chúng ta nhấn Next để hoàn thành quá trình tạo USB Boot (Quá trình tạo
USB Boot WINDOW khá là lâu).

Bước 2: Boot vào BIOS MAIN và chuyển định dạng ổ cứng về GPT:
Chúng ta cắm USB Boot vào trong PC mới của chúng ta trước và sau đó khởi
động nguồn, trong quá trình khởi động, chúng ta nhấn liên tục phím F11 (tùy loại
hãng sẽ có những phím nhấn khác nhau, hãng của chúng ta là MSI nên là phím F11)
để vào trình Boot Option và chọn USB của chúng ta (là dòng có ghi UEFI: <tên
USB> Partition 1) để vào trình cài đặt WINDOWS.
29

Trước khi cài đặt, chúng ta cần phải định dạng, chúng ta chọn tổ hợp phím Shift
+ F10 để vào bảng Administrative CMD:
+ Đánh từ khóa “diskpart”, rồi Enter
+ Đánh từ khóa “list disk”, rồi Enter, để liệt kê hết tất cả các ổ cứng hiện tại
mà hệ thống đang nhận được với tới khóa là Disk #number (trong đó #number là
từ 0→n-1).
+ Chúng ta chọn ổ cứng mà chúng ta muốn cài WINDOWS bằng cách gõ từ
khóa “select disk #number”, rồi nhấn Enter.
+ Cuối cùng chúng ta gõ từ khóa “convert gpt” để hoàn tất quá trình chuyển
đổi và chúng ta tắt bản lệnh.

Bước 3: Cài đặt WINDOWS:


Chúng ta đến với màn hình cài đặt WINDOW, gồm 3 dòng Language, Time and
currency format và Keyboard or input method.
30

Dòng đầu lòa ngôn ngữ của hệ điều hành, chúng ta chọn từ danh sách trong mục
đó; dòng tiếp tiếp theo thì chúng ta chọn là Vietnamese (Vietnam) do chúng ta đang sử
dụng máy tính này tại Việt Nam và dòng cuối cùng thì chúng ta chọn kiểu bàn phím là
US. Sau đó thì chúng ta nhấn Next và nhấn Install Now.
Đến với trang sau, màn hình sẽ yêu cầu bạn nhập mã product key (mã xác nhận
bản quyền của hệ điều hành), nếu bạn không có thì bạn vẫn có thể sử dụng hệ điều
hành thông qua phiên bản Trial bằng cách nhấn “I don’t have a product key”

Bước tiếp theo, chúng ta đến chọn phiên bản của WINDOW, chúng ta chọn 1
trong bất kì phiên bản nào từ danh sách trên và nhấn Next để qua trang tiếp theo.
31

Ở trang tiếp theo là Applicate notices and license terms nghĩa là điều khoản
người dùng, thì chúng ta nhấn chọn Agree và chọn Next để qua trang tiếp theo.
Ở trang tiếp theo chúng ta sẽ chọn “Custom: Install Window only”, chúng ta
sẽ chọn ổ đĩa mà chúng ta muốn cài WINDOW (lưu ý là chúng ta phải chọn đúng ổ
đĩa mà chúng ta đã format ở bảng lệnh trước đó). Sau đó nhấn Next.
32

Sau bước trên, máy tính của chúng ta sẽ tự động cài đặt WINDOW và khởi
động lại hệ thống (lưu ý: trong quá trình cài đặt khi máy chỉ còn lại 10 giây là hoàn
thành thì chúng ta nhanh chóng rút USB Boot của chúng ta để tránh USB của chúng ta
cũng bị format theo hệ thống).
Sau khi chúng ta cài đặt xong thì chúng ta sẽ cài những thông tin cần thiết cho
hệ điều hành, lần lượt là: Region (chúng ta chọn là Việt Nam) → Keyboard layout
(chọn US) → tới mục kết nối với Internet thì chúng ta sẽ skip và cài đặt sau → Tên của
hệ thống chúng ta sẽ đặt là tên của khách hàng “Nguyễn Văn  A” → Tối mục
PASSWORD thì chúng ta bấm Next để lướt qua và khách hàng có thể cài
PASSWORD lại sau → Chúng ta tiếp tục bấm Next cho đến bước cuối cùng là Privacy
thì chúng ta sẽ chọn là bật hết, và chọn Accept. Khi đó chúng ta đã hoàn thành quá
trình cài đặt WINDOW.
33

TÀI LIỆU THAM KHẢO


Những trang web đã tham khảo linh kiện và bộ phận máy tính:
1. PHONG VŨ, https://phongvu.vn/
2. GEARVN, https://gearvn.com/
3. HOTGEAR, https://hotgear.vn/
4. MEMORYZONE, https://memoryzone.com.vn/
5. NEWEGG, https://www.newegg.com/
6. PCPARTPICKER, https://pcpartpicker.com/
7. PANGOLY, https://pangoly.com/en/
8. AMD, https://www.amd.com/en
9. MSI, https://vn.msi.com/
10. GIGABYTE, https://www.gigabyte.com/
11. CORSAIR, https://www.corsair.com/us/en/
12. KINGSTON, https://www.kingston.com/vn

You might also like