Professional Documents
Culture Documents
chưng cất.4-1
chưng cất.4-1
1 5 5 110ml/33,22s 23 14 35 48
2 5 5 100ml/33,17s 23 14 35 48
3 5 5 109ml/30,34s 24 14 37 49
4 10 5 89ml/6,16s 24 14 37 49
5 10 5 109ml/13,19s 23 14 37 49
6 4 10 5 102ml/15,63s 23 14 37 49
7 15 5 114ml/5,63s 23 14 37 48
8 15 5 94ml/6,53s 24 14 37 48
9 15 5 118ml/11,75s 23 14 37 48
10 20 5 122ml/6,70s 28 14 37 48
11 20 5 104ml/10,20s 29 14 37 48
12 20 5 107ml/10,24s 31 14 37 48
13 5 10 118ml/34,86s 23 14 37 48
14 5 10 122ml/44,52s 28 14 37 48
15 5 10 104ml/39,68s 29 14 37 48
16 10 10 107ml/20,47s 31 14 37 48
17 10 10 102ml/14,10s 26 14 37 48
18 10 10 121ml/19,16s 27 14 37 48
19 15 10 108ml/9,13s 26 14 37 48
20 15 10 117ml/17,18s 21 14 37 48
21 15 10 96ml/9,93s 26 14 37 48
22 20 10 93ml/9,95s 23 14 37 48
23 20 10 95ml/8,10s 26 14 37 48
24 20 10 91ml/9,67s 23 14 37 48
25 5 15 110ml/15,45s 24 14 37 48
26 5 15 103ml/17,31s 25 14 37 48
27 5 15 110ml/12,25s 27 14 37 48
28 10 15 101ml/14,90s 25 14 37 47
29 10 15 102ml/5,52s 30 14 37 47
30 10 15 100ml/13,65s 25 14 37 47
31 15 15 102ml/11,17s 26 14 37 47
32 15 15 124ml/9,53s 24 14 37 47
33 15 15 107ml/9,67s 25 14 37 47
34 20 15 110ml/11,83s 25 14 37 47
35 20 15 109ml/9,63s 24 14 37 47
36 20 15 88ml/5,35s 24 14 37 47
37 5 20 99ml/11,07s 24 14 37 47
38 5 20 90ml/10,50s 28 14 37 47
39 5 20 102ml/7,67s 28 14 37 47
40 10 20 90ml/7,42s 28 14 37 46
41 10 20 102ml/13,85s 27 14 37 46
42 10 20 85ml/5,72s 25 14 37 46
43 15 20 87ml/13,02s 26 14 37 46
44 15 20 108ml/5,65s 25 14 37 46
45 15 20 112ml/6,8s 24 14 37 46
46 20 20 145ml/7,23s 24 14 37 46
47 20 20 96ml/5,34s 23 14 37 46
48 20 20 98ml/8,18s 25 14 37 46
49 5 0 103ml/36,77s 48 14 37 47
50 5 0 117ml/45,12s 35 14 37 48
51 5 0 100ml/37,69s 25 14 37 49
52 10 0 105ml/46,96s 20 14 37 50
53 10 0 95ml/40,67s 20 14 37 50
54 10 0 90ml/32,25s 19 14 37 50
55 15 0 102ml/20,67s 18 14 37 51
56 15 0 104ml/19,80s 18 14 37 51
57 15 0 135ml/12,51s 18 14 37 51
58 20 0 109ml/15,13s 19 14 37 51
59 20 0 102ml/11,65s 18 14 38 52
60 20 0 108ml/9,98s 18 14 38 52
B:nước
Xử lí số liệu
1. Tính cân bằng vật chất và xác định các thông số còn lại của phương
trình.
Ta phải quy đổi đơn vị của F,D, xD, xF,từ thể tích về mol, phần thể tích về
phần mol rồi mới tính W, xW.
Phần mol x F , x D
ρA . x A 780,5.0,14
MA 46
xF = = =0,048=4,8 (%mol)
ρ A . x A ρB . x B 780,5.0,14 ( 1−0,14 ) .995,68
+ +
MA MB 46 18
ρA . x A 780,5.0,23
MA 46
xD = = =0,084=8,4(%mol ¿
ρ A . x A ρB . x B 780,5.0,23 ( 1−0,23 ) .995,68
+ +
MA MB 46 18
Trong đó
ρ A (kg/m3) khối lượng riêng của rượu ở 300C tra trong sổ tay QTTB tập 1-
ρ B(kg/m3) khối lượng riêng của nước ở 30 0C tra trong sổ tay QTTB tập 1-
F ( hl ) . ρ =
( )
A −3
mol 5.10 .780,5 .1000 mol
F = =178,03( )
h M hh 0,14.46+ ( 1−0,14 ) .18 h
D1 ( hl ). ρ =
( )
A
mol 11,92.780,5 mol
D1 = =380,68( )
hM hh 0,23.46+ ( 1−0,23 ) .18 h
Phương trình cân bằng vật chất, tính W và x W
F= D+W
R x
y= x+ D
R+1 R+1
F
Với f = D
R=1,3Rmin+0,3
¿
xD− yF
Rmin =
y ¿F −x F
Ta có x F =0,047
¿
y F=32,2 từ số liệu bảng IX.2a (sổ tay QTTB tập 2.trang 148)
8,393−32,2
Rmin = 32,2−4,756 = -0,867
R= 1,3.(-0,867)+0,3 = -0,827
178,03
f= 380,69 = 0,47
T
Rmim R f Pt đường chưng Pt đường cất
N
1 -0.87 -0.83 0.47 y=-2.09x+0.95 y=-4.80x+0.49
1 3 5 0 105/41,61 31 14 34 47
2 5 0 82/35,56 28 14 34 47
3 5 0 98/39,53 27 14 34 47
4 10 0 93/42,68 27 14 34 48
5 10 0 101/41,15 30 14 34 49
6 10 0 110/47,42 30 14 34 49
7 15 0 110/50,62 30 14 34 50
8 15 0 101/46,80 32 14 34 49
9 15 0 115/29,56 25 14 34 49
10 20 0 120/28,1 23 14 34 49
11 20 0 140/9,69 20 14 34 49
12 20 0 110/19,79 22 14 34 49
13 5 5 109/16,65 24 14 34 52
14 5 5 110/22,33 25 14 34 53
15 5 5 110/16,11 24 14 34 53
16 5 10 114/24,42 23 14 34 53
17 5 10 110/15,88 21 14 34 52
18 5 10 101/9,19 20 14 34 53
19 5 15 100/25,61 28 14 34 53
20 5 15 125/13,46 22 14 34 52
21 5 15 95/13,46 24 14 34 52
22 5 20 105/12,31 24 14 34 52
23 5 20 112/8,56 21 14 34 52
24 5 20 100/11,84 23 14 34 53
25 10 5 115/3.75 23 14 34 52
26 10 5 81/12.38 29 14 34 52
27 10 5 116/19.58 32 14 34 52
28 10 10 105/19.38 30 14 34 52
29 10 10 122/2.61 26 14 34 52
30 10 10 105/18.76 29 14 34 52
31 10 15 128/19.94 29 14 34 52
32 10 15 116/15.81 25 14 34 51
33 10 15 105/13.76 26 14 34 51
34 10 20 112/17.79 24 14 34 51
35 10 20 119/11.38 25 14 34 51
36 10 20 110/8.63 26 14 34 51
37 15 5 109/20.87 34 14 34 51
38 15 5 108/12.44 28 14 34 50
39 15 5 120/16.55 29 14 34 50
40 15 10 113/17.75 30 14 34 50
41 15 10 113/7.71 24 14 34 50
42 15 10 104/13.52 23 14 34 50
43 15 15 127/15.56 27 14 35 50
44 15 15 130/11.78 26 14 35 51
45 15 15 110/11.14 26 14 35 51
46 15 20 122/13.46 30 14 35 51
47 15 20 115/5.77 26 14 35 51
48 15 20 105/10.23 27 14 35 50
49 20 5 116/8.81 27 14 35 50
50 20 5 115/8.74 28 14 35 49
51 20 5 109/10.83 29 14 35 47
52 20 10 110/13.45 29 14 35 47
53 20 10 110/9.34 27 14 35 47
54 20 10 100/9.40 26 14 35 47
55 20 15 132/9.57 26 14 35 46
56 20 15 95/5.10 25 14 35 46
57 20 15 125/10.28 22 14 35 45
58 20 20 112/11.63 28 14 35 45
59 20 20 111/7.55 25 14 35 45
60 20 20 102/9.45 28 14 35 45
B:nước
Xử lí số liệu
2. Tính cân bằng vật chất và xác định các thông số còn lại của phương
trình.
Ta phải quy đổi đơn vị của F,D, xD, xF,từ thể tích về mol, phần thể tích về
phần mol rồi mới tính W, xW.
Phần mol x F , x D
ρA . x A 780,5.0,14
MA 46
xF = = =0,048=4,8 (%mol)
ρ A . x A ρB . x B 780,5.0,14 ( 1−0,14 ) .995,68
+ +
MA MB 46 18
ρA . x A 780,5.0,31
MA 46
xD = = =0,12=12(%mol ¿
ρ A . x A ρB . x B 780,5.0,31 ( 1−0,31 ) .995,68
+ +
MA MB 46 18
Trong đó
ρ A (kg/m3) khối lượng riêng của rượu ở 300C tra trong sổ tay QTTB tập 1-
ρ B(kg/m3) khối lượng riêng của nước ở 30 0C tra trong sổ tay QTTB tập 1-
F ( hl ) . ρ =
( )
A −3
mol 5.10 .780,5 .1000 mol
F = =178,03( )
h M hh 0,14.46+ ( 1−0,14 ) .18 h
D1 ( hl ). ρ =
( )
A
mol 9,08.780,5 mol
D1 = =265,627( )
h
M hh 0,31.46+ ( 1−0,31 ) .18 h
Phương trình cân bằng vật chất, tính W và x W
F= D+W
ST
F(mol/h) D(mol/h) xF(%mol) XD(%mol) W(mol/h) xW(%mol)
T
R x
y= x+ D
R+1 R+1
F
Với f = D
R=1,3Rmin + 0,3
¿
x − yF
Rmin = D¿
y F −x F
Ta có x F =4,75 %
¿
y F=32,2 từ số liệu bảng IX.2a (sổ tay QTTB tập 2.trang 148)
Bảng. kết quả tính đường làm việc