You are on page 1of 16

BÀI 1: SẤY ĐỐI LƯU

I. Cơ sở lý thuyết.
Sấy là quá trình làm bốc hơi nước ra khỏi vật liệu bằng nhiệt, nhiệt được cung cấp cho
vật liệu nhờ dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt, bức xạ nhiệt…
Sấy đối lưu là quá trình tách ẩm ra khỏi vật liệu bằng cách cấp nhiệt cho ẩm bay hơi.
Trong đó, cả hai quá trình truyền nhiệt và truyền ẩm đều được thực hiện bằng phương
pháp đối lưu.
Đặc trưng của quá trình sấy
Quá trình sấy diễn ra rất phức tạp, đặc trưng cho tính không thuận nghịch và không ổn
định. Nó diễn ra đồng thời 4 quá trình: truyền nhiệt cho vật liệu, dẫn ẩm trong long vật
liệu, chuyển pha và tách ẩm vào môi trường xung quanh.
Mục đích của quá trình sấy là làm giảm khối lượng vật liệu, tăng độ bền và bảo quản
được tốt.
Sơ đồ thiết bị:
II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Nguyên liệu: Tấm vải bố

2. Thiết bị: thiết bị sấy đôi lưu


3. Các bước tiến hành:
Bước 1: Chuẩn bị thí nghiệm
- Xác định khối lượng vật liệu khô ban đầu (G0) của vật liệu:
+ Mở cửa buồng sấy, đặt cẩn thận
+ Đọc giá trị cân (G0)
- Làm ẩm vật liệu:
Sau khi cân đo xong, lấy vật liệu ra nhúng nhẹ nhàng vào nước.
Chờ 30 giây cho nước thấm đều, lấy vật liệu để ráo nước sao đó
xếp vào giá.
- Chuẩn bị đồng hồ đo thời gian.
- Kiểm tra hệ thống:
+ Lắp lại cửa buồng sấy.
+Châm đầy nước vào bầu ướt
+ Lập bảng số liệu thí nghiệm
Bước 2: Khởi động hệ thống

- Khởi động quạt


- Khởi động caloriphe
- Cài đặt nhiệt độ cho Caloriphe
Bước 3: Tiến hành thí nghiệm

Chờ hệ thống hoạt động ổn định khi: nhiệt độ Caloriphe đạt giá trị
mong muốn (±1÷20C)

- Đo nhiệt độ trong chế độ thí nghiệm.


+ Các số liệu cần đo: khối lượng, nhiệt độ bầu khô, nhiệt độ bầu
ướt và thời gian.
- Chuyển chế độ thí nghiệm:
+ Mở cửa buồng sấy, lấy vật liệu ra làm ẩm tiếp
+ Cài đặt nhiệt độ Caloriphe ở giá trị tiếp theo cho chế độ sấy mới.
+ Chờ hệ thống hoạt động ổn định.
+ Lặp lại trình tự như chế độ đầu
Bước 4: Kết thúc thí nghiệm
- Tắt công tắc của điện trở Caloriphe.
- Sau khi tắt Caloriphe được 5 phút, tắt quạt cho Caloriphe nguội.

III. XỬ LÝ SỐ LIỆU
1. Số liệu thực nghiệm
 Sấy ở 450C

i τ (phút) T K (oC)
v
T Ư (oC)
v
T K (oC)
r
T Ư (oC)
r
Gi(g)

1 0 52 44 50 47 0,151

2 3 52 43 50 47
0,142

3 6 52 43 50 47
0,135

4 9 52 44 50 47
0,128

5 12 52 44 50 47
0,121

6 15 52 44 50 47
0,115

7 18 52 44 50 47
0,109

8 21 52 44 50 47
0,104

9 24 52 44 50 47
0,098

10 27 52 44 50 47
0,093

11 30 52 44 50 47
0,089

12 33 52 44 50 47
0,085

13 36 52 44 50 47
0,082

14 39 52 44 50 47
0,079

15 42 52 44 50 47
0,077

16 45 52 44 50 47 0,076
1. Tính toán kết quả
G i−G 0
 Độ ẩm vật liệu: W i = ×100 %
G0

 Ta có Go= 0,082 g
G1−G0 0,151−0,082
W 1= × 100 %= ×100 %=84,15 %
G0 0,082
G2−G0 0,142−0,082
W 2= ×100 %= × 100 %=73,17 %
G0 0,082
G3−G 0 0,135−0,082
W 3= ×100 %= ×100 %=64,63 %
G0 0,082
G4−G 0 0,128−0,082
W 4= ×100 %= ×100 %=56,10 %
G0 0,082
G5−G 0 0,121−0,082
W 5= ×100 %= × 100 %=47,56 %
G0 0,082
G6 −G0 0,115−0,082
W 6= ×100 %= ×100 %=40,24 %
G0 0,082
G7 −G0 0,109−0,082
W 7= ×100 %= ×100 %=32,92 %
G0 0,082
G8 −G0 0.104−0,082
W 8= ×100 %= × 100 %=26,83%
G0 0,082
G9 −G0 0,098−0,082
W 9= ×100 %= ×100 %=19,51 %
G0 0,082
G10−G0 0,093−0,082
W 10= × 100 %= × 100 %=13,41 %
G0 0,082
G1−G0 0,089−0,082
W 11= × 100 %= ×100 %=8,53 %
G0 0,082
G2−G0 0,085−0,082
W 12= × 100 %= ×100 %=3,65 %
G0 0,082
G3−G0 0,082−0,082
W 13= ×100 %= × 100 %=0 %
G0 0,082
G4 −G0 0,079−0,082
W 14 = × 100 %= ×100 %=−3,65 %
G0 0,082
G5−G0 0,077−0,082
W 15= ×100 %= ×100 %=−6,10 %
G0 0,082
G6−G 0 0,076−0,082
W 16= ×100 %= ×100 %=−7,31 %
G0 0,082

Gi−G0
Độ ẩm của vật liệu: Wi = × 100 (%)
G1

dw W i−W i+1 3
Tốc độ sấy: Ni + 1 = = (%h) (Với ∆ T(h) = =0.05 h h)
dt ∆ T (h ) 60

τ Gi Wi N=dw/dt Tk TB
Tư TB
Pb Ph
Thế sấy
(phút) (g) (%) (%h) (0C) (0C) (mmHg) (mmHg)

0 0,151 84,15 _ 51 45,5 74,5 70,5 Đẳng


tốc
3 0,142 73,17 219,6 51 45 75,5 72,5

6 0,135 64,63 170,8 51 45 75,5 72,5

9 0,128 56,10 170,6 51 45,5 74,5 70,5

12 0,121 47,56 170,8 51 45,5 74,5 70,5

15 0,115 40,24 146,4 51 45,5 74,5 70,5

18 0,109 32,92 146,4 51 45,5 74,5 70,5

21 0,104 26,83 121,8 51 45,5 74,5 70,5

24 0,098 19,51 146,4 51 45,5 74,5 70,5


27 0,093 13,41 122 51 45,5 74,5 70,5

0,089 74,5 70,5


30 8,53 97,6 51 45,5

0,085 74,5 70,5


33 3,65 97,6 51 45,5

0,082 74,5 70,5


36 0 73 51 45,5

0,079 74,5 70,5


39 -3,65 73 51 45,5

0,077 74,5 70,5


42 -6,10 49 51 45,5

0,076 74,5 70,5


45 -7,31 24,2 51 45,5

dw W i−W (i+1)
 Tốc độ sấy: N i+1 = dt = ( %h )
T (h)

dw W 1 −W 2 84,15−73,17
N 2= = = =219,6 ( % /h )
dt T (h) 5/60

dw W 2−W 3 73,17−64,63
N 3= = = =170,8 ( % /h )
dt T (h) 5/60

dw W 3−W 4 64,63−56,10
N4= = = =170,6 ( % /h )
dt T (h) 5/60

dw W 4−W 5 56,10−47,56
N 5= = = =170,8 ( % /h )
dt T (h ) 5/60

dw W 5−W 6 47,56−40,24
N 6= = = =146,4 ( % / h )
dt T (h) 5/ 60

dw W 6−W 7 40,24−32,92
N 7= = = =146,4 ( % /h )
dt T (h) 5 /60

dw W 7−W 8 32,92−26,83
N 8= = = =121,8 ( % /h )
dt T (h) 5/60

dw W 8−W 9 26,83−19,51
N 9= = = =146,4 ( %/h )
dt T (h) 5/60
dw W 9 −W 10 19,51−13,41
N 10= = = =122 ( %h )
dt T (h) 5 /60

dw W 10−W 11 13,41−8,53
N 11= = = =97,6 ( %h )
dt T (h ) 5/60

dw W 11−W 12 8,53−3,65
N 12= = = =97,6 (%h )
dt T (h ) 5
60

dw W 12−W 13 3,65−0
N 13= = = =73 (%h )
dt T (h) 5/60

dw W 13 −W 14 0−(−3,65)
N 14= = = =73 ( %h )
dt T (h) 5 /60

dw W 14 −W 15 −3,65−(−6,10)
N 15= = = =49 (%h )
dt T (h) 5/60

dw W 15−W 16 −6,10−(−7,31)
N 16= = = =24,2 ( %h )
dt T (h) 5/60

Ta tra Pb và Phtrên giản đồ H-d

Pb (mmHg) : Áp suất riêng phần hơi ẩm trên bề mặt vật liệu điều kiện đoạn
nhiệt
Ph (mmHg) : Áp suất hơi ẩm trong tác nhân sấy
760
 Cường độ ẩm: J m =am .( Pb (TB) −P h(TB)). B (kg/m2.h)

(74,625−70,75 )∗760
¿ ( 0,0229+0,0174∗1,6 ) . =0,196(kg/m2.h)
760

Trong đó:
Jm : Cường độ ẩm.
B: Áp suất phòng sấy; B = 760mmHg.
am : Hệ số trao đổi ẩm tính theo chênh lệch áp suất ( kg/m2.h.mmHg).
am = 0,0229 + 0,0174.Vk
Vk : Tốc độ khí trong phòng sấy Vk = 1,6 (m/s).
Pb (TB)=¿74,625 mmHg

Ph (TB)=¿ 70,75 mmHg

F 0,1641
 Tốc độ sấy đẳng tốc: N đ t =100. J m . G =100.0,196 . 0,082 =39,22 (%/h)
o

ta có chiều dài khăn là 4.5cm, chiều rộng khăn là 3,3cm, dày 1mm
F = 2h × (d+r) + d × r
= 2 × 1 × 10-1 × (4.5 + 3.3) + 4.5× 3.3
= 16.41 (cm2)
= 0.1641 (m2)
F: diện tích bề mặt vật liệu, m2
W1 84,15
 Độ ẩm tới hạn: W th= + W c= + 3=49,75
1,8 1,8

W1 : Độ ẩm ban đầu trước khi sấy (%)


Wc : Độ ẩm cân bằng (3%)
 Thời gian sấy
W 1−W t h 84,15−49,75
Thời gian sấy đẳng tốc:T 1= Nđ t
=
39,22
=0,877 (h)

W t h−W c W t h−W c
Thời gian sấy giảm tốc:T 2= Nđ t
. ln
W cuoi−W c

 Thời gian tổng cộng quá trình sấy gần đúng:


T sấy =T 1 +T 2=1,57( h)

Tính sai số

| |
45
SSTsấy = | T¿ |
T ¿ −T TN
.100% =
0,877−
0,877
60 .100% = 14,5 %

Đồ Thị:
τ 0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 42 45

W 84,15 73,17 64,63 56,1 47,56 40,24 32,9 26,83 19,5 13,41 8,53 3,6 0 -3,65 - -
0 2 1 5 6,10 7,31

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữ a hàm ẩ m


(% kg ẩm/ kg vậ t liệu khô) và thờ i gian sấ y  ( phú t)
100

80

60

W
w(%)

40

20

0
0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 42 45
-20

thời gian ( phút)

W 84,1 73,17 64,63 56,10 47,56 40,42 32,92 26,83 19,51 13,41 8,53 3,65 0 - - -7,31
5 3,65 6,1
0
N 0 219,6 170, 170,6 170, 146,4 146, 121,8 146, 122 97,6 97, 73 73 49 24,2
8 8 4 4 6

 Sấy 55oC

i τ (phút) T K (oC)
v
T Ư (oC)
v
T K (oC)
r
T Ư (oC)
r
Gi(g)

1 0 58 48 55 53 0,150

2 3 60 48 57 53
0,143
3 6 60 48 57 53
0,136

4 9 60 48 57 53
0,129

5 12 60 48 57 53
0,123

6 15 60 48 57 53
0,117

7 18 60 48 57 53
0,111

8 21 60 47 57 53
0,106

9 24 60 47 57 54
0,101

10 27 60 47 57 54
0,096

11 30 60 47 57 54
0,091

12 33 61 47 57 54
0,088

13 36 61 47 57 54
0,085

14 39 61 47 57 54
0,082

15 42 61 47 58 54
0,079

16 45 61 47 58 54
0,077

2. Tính toán kết quả


G i−G 0
 Độ ẩm vật liệu: W i = ×100 %
G0

 Ta có Go= 0,082 g
G 1−G 0 0,150−0,082
W 1= × 100 %= × 100 %=82,92 %
G0 0,082
G 2−G0 0,143−0,082
W 2= ×100 %= × 100 %=74,40 %
G0 0,082
G3−G 0 0,136−0,082
W 3= ×100 %= ×100 %=65,85 %
G0 0,082
G4−G 0 0,129−0,082
W 4= ×100 %= ×100 %=57,31 %
G0 0,082
G 5−G 0 0,123−0,082
W5= ×100 %= ×100 %=50 %
G0 0,082
G6 −G0 0,117−0,082
W 6= ×100 %= ×100 %=42,68 %
G0 0,082
G7 −G0 0,111−0,082
W 7= ×100 %= ×100 %=35,36 %
G0 0,082
G8 −G0 0.106−0,082
W 8= ×100 %= ×100 %=23,17 %
G0 0,082
G9 −G0 0,101−0,082
W 9= ×100 %= ×100 %=29,26 %
G0 0,082
G10−G 0 0,096−0,082
W 10= × 100 %= × 100 %=17,10 %
G0 0,082
G1−G0 0,091−0,082
W 11= × 100 %= ×100 %=10,97 %
G0 0,082
G2−G0 0,088−0,082
W 12= × 100 %= × 100 %=7,31 %
G0 0,082
G3−G0 0,085−0,082
W 13= ×100 %= × 100 %=3,65 %
G0 0,082
G4 −G0 0,082−0,082
W 14 = × 100 %= ×100 %=0 %
G0 0,082
G5−G0 0,079−0,082
W 15= ×100 %= × 100 %=−3,65 %
G0 0,082
G6−G 0 0,077−0,082
W 16= ×100 %= ×100 %=−6,10 %
G0 0,082

Gi−G0
Độ ẩm của vật liệu: Wi = × 100 (%)
G1
dw W i−W i+1 3
Tốc độ sấy: Ni + 1 = = (%h) (Với ∆ T(h) = =0.05 h h)
dt ∆ T (h ) 60

τ Gi Wi N=dw/dt Tk TB
Tư TB
Pb Ph
Thế sấy
(phút) (g) (%) (%h) (0C) (0C) (mmHg) (mmHg)

0 0,150 82,92 _ 56,6 50,5 79 75,8

3 0,143 74,40 102,24 58,5 50,5 81,5 76,1

0,136 58,5
6 65,85 54,6 50,5 81,5 76,1

0,129 58,5
9 57,31 102,48 50,5 81,5 76,1

0,123 58,5
12 50 87,72 50,5 81,5 76,1

0,117 58,5
15 42,68 87,84 50,5 81,5 76,1

0,111 58,5
18 35,36 87,84 50,5 81,5 76,1

0,106 58,5
21 29,26 73,08 50 80,5 74,1
Đẳng
0,101 58,5 tốc
24 23,17 73,08 50,5 81,5 76,1

27 0,096 17,10 72,84 58,5 50,5 81,5 76,1

0,091 81,5 76,1


30 10,97 73,56 58,5 50,5

0,088 82 78,2
33 7,31 43,92 59 50,5

0,085 82 78,2
36 3,65 43,92 59 50,5

0,082 82 78,2
39 0 43,8 59 50,5

0,079 82 78,2
42 -3,65 43,8 59 50,5

0,077 82 78,2
45 -6,10 29,4 59 50,5
dw W i−W (i+1)
 Tốc độ sấy: N i+1 = dt = ( %h )
T (h)

dw W 1 −W 2 82,92−74,40
N 2= = = =102,24 ( % /h )
dt T (h) 5 /60

dw W 2−W 3 70,40−65,85
N 3= = = =54,6 ( % / h )
dt T (h) 5/60

dw W 3−W 4 65,85−57,31
N4= = = =102,48 ( % /h )
dt T (h) 5/60

dw W 4−W 5 57,31−50
N 5= = = =87,72 ( % /h )
dt T (h ) 5/60

dw W 5−W 6 50−42,68
N 6= = = =87,84 ( % /h )
dt T (h) 5 /60

dw W 6−W 7 42,68−35,36
N 7= = = =87,84 ( %/h )
dt T (h) 5 /60

dw W 7−W 8 35,36−29,26
N 8= = = =73,08 ( % /h )
dt T (h) 5 /60

dw W 8−W 9 29,26−23,17
N 9= = = =73,08 ( % /h )
dt T (h) 5 /60

dw W 9 −W 10 23,17−17,10
N 10 = = = =72,84 ( %h )
dt T (h) 5/60

dw W 10−W 11 17,10−10,97
N 11= = = =73,56 ( %h )
dt T (h ) 5/60

dw W 11−W 12 10,97−7,31
N 12= = = =43,92 ( %h )
dt T (h ) 5/60

dw W 12−W 13 7,31−3,65
N 13= = = =43,92 ( %h )
dt T (h) 5/60

dw W 13 −W 14 3,65−0
N 14= = = =43,8 (%h )
dt T (h) 5/60
dw W 14 −W 15 0−(−3,65)
N 15= = = =43,8 (%h )
dt T (h) 5/60

dw W 15−W 16 −3,65−(−6,10)
N 16= = = =29,4 ( %h )
dt T (h) 5/60

Ta tra Pb và Phtrên giản đồ H-d

Pb (mmHg) : Áp suất riêng phần hơi ẩm trên bề mặt vật liệu điều kiện đoạn
nhiệt
Ph (mmHg) : Áp suất hơi ẩm trong tác nhân sấy
760
 Cường độ ẩm: J m =am .( Pb (TB) −P h(TB)). B (kg/m2.h)

( 81,440−76,612 )∗760
¿ ( 0,0229+0,0174∗1,6 ) . =0,244(kg/m2.h)
760

Trong đó:
Jm : Cường độ ẩm.
B: Áp suất phòng sấy; B = 760mmHg.
am : Hệ số trao đổi ẩm tính theo chênh lệch áp suất ( kg/m2.h.mmHg).
am = 0,0229 + 0,0174.Vk
Vk : Tốc độ khí trong phòng sấy Vk = 1,6 (m/s).
Pb (TB)=¿81,440 mmHg

Ph (TB)=¿ 76,612 mmHg

F 0,1641
 Tốc độ sấy đẳng tốc: N đ t =100. J m . G =100.0,244 . 0,082 =48,83 (%/h)
o

ta có chiều dài khăn là 4.5cm, chiều rộng khăn là 3,3cm, dày 1mm
F = 2h × (d+r) + d × r
= 2 × 1 × 10-1 × (4.5 + 3.3) + 4.5× 3.3
= 16.41 (cm2)
= 0.1641 (m2)
F: diện tích bề mặt vật liệu, m2
W1 82,92
 Độ ẩm tới hạn: W th= + W c= +3=49,06
1,8 1,8

W1 : Độ ẩm ban đầu trước khi sấy (%)


Wc : Độ ẩm cân bằng (3%)
 Thời gian sấy
W 1−W t h 82,92−49,06
Thời gian sấy đẳng tốc:T 1= Nđ t
=
48,83
=0,693 (h)

W t h−W c W t h−W c
Thời gian sấy giảm tốc:T 2= Nđ t
. ln
W cuoi−W c

 Thời gian tổng cộng quá trình sấy gần đúng:


T sấy =T 1 +T 2=1,81(h)

Tính sai số

| |
45
SSTsấy = |
T ¿ −T TN
T¿ |
.100% =
0,693−
0,693
60 .100% = 8,225 %

Đồ thị:

τ 0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 42 45

W 82,92 74,40 65,85 57,31 50 42,68 35,36 29,26 23,17 17,10 10,97 7,31 3,65 0 - -
3,65 6,10
Đồ thị biể u diễ n mối quan hệ giữ a hà m ẩ m
(% kg ẩ m/ kg vậ t liệu khô) và thờ i gian sấ y  ( phú t)

100
80
60
W
W (%)

40
20
0
0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 42 45
-20
thời gian ( phút)

You might also like