Professional Documents
Culture Documents
Bài 1saydoiluu
Bài 1saydoiluu
I. Cơ sở lý thuyết.
Sấy là quá trình làm bốc hơi nước ra khỏi vật liệu bằng nhiệt, nhiệt được cung cấp cho
vật liệu nhờ dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt, bức xạ nhiệt…
Sấy đối lưu là quá trình tách ẩm ra khỏi vật liệu bằng cách cấp nhiệt cho ẩm bay hơi.
Trong đó, cả hai quá trình truyền nhiệt và truyền ẩm đều được thực hiện bằng phương
pháp đối lưu.
Đặc trưng của quá trình sấy
Quá trình sấy diễn ra rất phức tạp, đặc trưng cho tính không thuận nghịch và không ổn
định. Nó diễn ra đồng thời 4 quá trình: truyền nhiệt cho vật liệu, dẫn ẩm trong long vật
liệu, chuyển pha và tách ẩm vào môi trường xung quanh.
Mục đích của quá trình sấy là làm giảm khối lượng vật liệu, tăng độ bền và bảo quản
được tốt.
Sơ đồ thiết bị:
II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Nguyên liệu: Tấm vải bố
Chờ hệ thống hoạt động ổn định khi: nhiệt độ Caloriphe đạt giá trị
mong muốn (±1÷20C)
III. XỬ LÝ SỐ LIỆU
1. Số liệu thực nghiệm
Sấy ở 450C
i τ (phút) T K (oC)
v
T Ư (oC)
v
T K (oC)
r
T Ư (oC)
r
Gi(g)
1 0 52 44 50 47 0,151
2 3 52 43 50 47
0,142
3 6 52 43 50 47
0,135
4 9 52 44 50 47
0,128
5 12 52 44 50 47
0,121
6 15 52 44 50 47
0,115
7 18 52 44 50 47
0,109
8 21 52 44 50 47
0,104
9 24 52 44 50 47
0,098
10 27 52 44 50 47
0,093
11 30 52 44 50 47
0,089
12 33 52 44 50 47
0,085
13 36 52 44 50 47
0,082
14 39 52 44 50 47
0,079
15 42 52 44 50 47
0,077
16 45 52 44 50 47 0,076
1. Tính toán kết quả
G i−G 0
Độ ẩm vật liệu: W i = ×100 %
G0
Ta có Go= 0,082 g
G1−G0 0,151−0,082
W 1= × 100 %= ×100 %=84,15 %
G0 0,082
G2−G0 0,142−0,082
W 2= ×100 %= × 100 %=73,17 %
G0 0,082
G3−G 0 0,135−0,082
W 3= ×100 %= ×100 %=64,63 %
G0 0,082
G4−G 0 0,128−0,082
W 4= ×100 %= ×100 %=56,10 %
G0 0,082
G5−G 0 0,121−0,082
W 5= ×100 %= × 100 %=47,56 %
G0 0,082
G6 −G0 0,115−0,082
W 6= ×100 %= ×100 %=40,24 %
G0 0,082
G7 −G0 0,109−0,082
W 7= ×100 %= ×100 %=32,92 %
G0 0,082
G8 −G0 0.104−0,082
W 8= ×100 %= × 100 %=26,83%
G0 0,082
G9 −G0 0,098−0,082
W 9= ×100 %= ×100 %=19,51 %
G0 0,082
G10−G0 0,093−0,082
W 10= × 100 %= × 100 %=13,41 %
G0 0,082
G1−G0 0,089−0,082
W 11= × 100 %= ×100 %=8,53 %
G0 0,082
G2−G0 0,085−0,082
W 12= × 100 %= ×100 %=3,65 %
G0 0,082
G3−G0 0,082−0,082
W 13= ×100 %= × 100 %=0 %
G0 0,082
G4 −G0 0,079−0,082
W 14 = × 100 %= ×100 %=−3,65 %
G0 0,082
G5−G0 0,077−0,082
W 15= ×100 %= ×100 %=−6,10 %
G0 0,082
G6−G 0 0,076−0,082
W 16= ×100 %= ×100 %=−7,31 %
G0 0,082
Gi−G0
Độ ẩm của vật liệu: Wi = × 100 (%)
G1
dw W i−W i+1 3
Tốc độ sấy: Ni + 1 = = (%h) (Với ∆ T(h) = =0.05 h h)
dt ∆ T (h ) 60
τ Gi Wi N=dw/dt Tk TB
Tư TB
Pb Ph
Thế sấy
(phút) (g) (%) (%h) (0C) (0C) (mmHg) (mmHg)
dw W i−W (i+1)
Tốc độ sấy: N i+1 = dt = ( %h )
T (h)
dw W 1 −W 2 84,15−73,17
N 2= = = =219,6 ( % /h )
dt T (h) 5/60
dw W 2−W 3 73,17−64,63
N 3= = = =170,8 ( % /h )
dt T (h) 5/60
dw W 3−W 4 64,63−56,10
N4= = = =170,6 ( % /h )
dt T (h) 5/60
dw W 4−W 5 56,10−47,56
N 5= = = =170,8 ( % /h )
dt T (h ) 5/60
dw W 5−W 6 47,56−40,24
N 6= = = =146,4 ( % / h )
dt T (h) 5/ 60
dw W 6−W 7 40,24−32,92
N 7= = = =146,4 ( % /h )
dt T (h) 5 /60
dw W 7−W 8 32,92−26,83
N 8= = = =121,8 ( % /h )
dt T (h) 5/60
dw W 8−W 9 26,83−19,51
N 9= = = =146,4 ( %/h )
dt T (h) 5/60
dw W 9 −W 10 19,51−13,41
N 10= = = =122 ( %h )
dt T (h) 5 /60
dw W 10−W 11 13,41−8,53
N 11= = = =97,6 ( %h )
dt T (h ) 5/60
dw W 11−W 12 8,53−3,65
N 12= = = =97,6 (%h )
dt T (h ) 5
60
dw W 12−W 13 3,65−0
N 13= = = =73 (%h )
dt T (h) 5/60
dw W 13 −W 14 0−(−3,65)
N 14= = = =73 ( %h )
dt T (h) 5 /60
dw W 14 −W 15 −3,65−(−6,10)
N 15= = = =49 (%h )
dt T (h) 5/60
dw W 15−W 16 −6,10−(−7,31)
N 16= = = =24,2 ( %h )
dt T (h) 5/60
Pb (mmHg) : Áp suất riêng phần hơi ẩm trên bề mặt vật liệu điều kiện đoạn
nhiệt
Ph (mmHg) : Áp suất hơi ẩm trong tác nhân sấy
760
Cường độ ẩm: J m =am .( Pb (TB) −P h(TB)). B (kg/m2.h)
(74,625−70,75 )∗760
¿ ( 0,0229+0,0174∗1,6 ) . =0,196(kg/m2.h)
760
Trong đó:
Jm : Cường độ ẩm.
B: Áp suất phòng sấy; B = 760mmHg.
am : Hệ số trao đổi ẩm tính theo chênh lệch áp suất ( kg/m2.h.mmHg).
am = 0,0229 + 0,0174.Vk
Vk : Tốc độ khí trong phòng sấy Vk = 1,6 (m/s).
Pb (TB)=¿74,625 mmHg
F 0,1641
Tốc độ sấy đẳng tốc: N đ t =100. J m . G =100.0,196 . 0,082 =39,22 (%/h)
o
ta có chiều dài khăn là 4.5cm, chiều rộng khăn là 3,3cm, dày 1mm
F = 2h × (d+r) + d × r
= 2 × 1 × 10-1 × (4.5 + 3.3) + 4.5× 3.3
= 16.41 (cm2)
= 0.1641 (m2)
F: diện tích bề mặt vật liệu, m2
W1 84,15
Độ ẩm tới hạn: W th= + W c= + 3=49,75
1,8 1,8
W t h−W c W t h−W c
Thời gian sấy giảm tốc:T 2= Nđ t
. ln
W cuoi−W c
Tính sai số
| |
45
SSTsấy = | T¿ |
T ¿ −T TN
.100% =
0,877−
0,877
60 .100% = 14,5 %
Đồ Thị:
τ 0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 42 45
W 84,15 73,17 64,63 56,1 47,56 40,24 32,9 26,83 19,5 13,41 8,53 3,6 0 -3,65 - -
0 2 1 5 6,10 7,31
80
60
W
w(%)
40
20
0
0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 42 45
-20
W 84,1 73,17 64,63 56,10 47,56 40,42 32,92 26,83 19,51 13,41 8,53 3,65 0 - - -7,31
5 3,65 6,1
0
N 0 219,6 170, 170,6 170, 146,4 146, 121,8 146, 122 97,6 97, 73 73 49 24,2
8 8 4 4 6
Sấy 55oC
i τ (phút) T K (oC)
v
T Ư (oC)
v
T K (oC)
r
T Ư (oC)
r
Gi(g)
1 0 58 48 55 53 0,150
2 3 60 48 57 53
0,143
3 6 60 48 57 53
0,136
4 9 60 48 57 53
0,129
5 12 60 48 57 53
0,123
6 15 60 48 57 53
0,117
7 18 60 48 57 53
0,111
8 21 60 47 57 53
0,106
9 24 60 47 57 54
0,101
10 27 60 47 57 54
0,096
11 30 60 47 57 54
0,091
12 33 61 47 57 54
0,088
13 36 61 47 57 54
0,085
14 39 61 47 57 54
0,082
15 42 61 47 58 54
0,079
16 45 61 47 58 54
0,077
Ta có Go= 0,082 g
G 1−G 0 0,150−0,082
W 1= × 100 %= × 100 %=82,92 %
G0 0,082
G 2−G0 0,143−0,082
W 2= ×100 %= × 100 %=74,40 %
G0 0,082
G3−G 0 0,136−0,082
W 3= ×100 %= ×100 %=65,85 %
G0 0,082
G4−G 0 0,129−0,082
W 4= ×100 %= ×100 %=57,31 %
G0 0,082
G 5−G 0 0,123−0,082
W5= ×100 %= ×100 %=50 %
G0 0,082
G6 −G0 0,117−0,082
W 6= ×100 %= ×100 %=42,68 %
G0 0,082
G7 −G0 0,111−0,082
W 7= ×100 %= ×100 %=35,36 %
G0 0,082
G8 −G0 0.106−0,082
W 8= ×100 %= ×100 %=23,17 %
G0 0,082
G9 −G0 0,101−0,082
W 9= ×100 %= ×100 %=29,26 %
G0 0,082
G10−G 0 0,096−0,082
W 10= × 100 %= × 100 %=17,10 %
G0 0,082
G1−G0 0,091−0,082
W 11= × 100 %= ×100 %=10,97 %
G0 0,082
G2−G0 0,088−0,082
W 12= × 100 %= × 100 %=7,31 %
G0 0,082
G3−G0 0,085−0,082
W 13= ×100 %= × 100 %=3,65 %
G0 0,082
G4 −G0 0,082−0,082
W 14 = × 100 %= ×100 %=0 %
G0 0,082
G5−G0 0,079−0,082
W 15= ×100 %= × 100 %=−3,65 %
G0 0,082
G6−G 0 0,077−0,082
W 16= ×100 %= ×100 %=−6,10 %
G0 0,082
Gi−G0
Độ ẩm của vật liệu: Wi = × 100 (%)
G1
dw W i−W i+1 3
Tốc độ sấy: Ni + 1 = = (%h) (Với ∆ T(h) = =0.05 h h)
dt ∆ T (h ) 60
τ Gi Wi N=dw/dt Tk TB
Tư TB
Pb Ph
Thế sấy
(phút) (g) (%) (%h) (0C) (0C) (mmHg) (mmHg)
0,136 58,5
6 65,85 54,6 50,5 81,5 76,1
0,129 58,5
9 57,31 102,48 50,5 81,5 76,1
0,123 58,5
12 50 87,72 50,5 81,5 76,1
0,117 58,5
15 42,68 87,84 50,5 81,5 76,1
0,111 58,5
18 35,36 87,84 50,5 81,5 76,1
0,106 58,5
21 29,26 73,08 50 80,5 74,1
Đẳng
0,101 58,5 tốc
24 23,17 73,08 50,5 81,5 76,1
0,088 82 78,2
33 7,31 43,92 59 50,5
0,085 82 78,2
36 3,65 43,92 59 50,5
0,082 82 78,2
39 0 43,8 59 50,5
0,079 82 78,2
42 -3,65 43,8 59 50,5
0,077 82 78,2
45 -6,10 29,4 59 50,5
dw W i−W (i+1)
Tốc độ sấy: N i+1 = dt = ( %h )
T (h)
dw W 1 −W 2 82,92−74,40
N 2= = = =102,24 ( % /h )
dt T (h) 5 /60
dw W 2−W 3 70,40−65,85
N 3= = = =54,6 ( % / h )
dt T (h) 5/60
dw W 3−W 4 65,85−57,31
N4= = = =102,48 ( % /h )
dt T (h) 5/60
dw W 4−W 5 57,31−50
N 5= = = =87,72 ( % /h )
dt T (h ) 5/60
dw W 5−W 6 50−42,68
N 6= = = =87,84 ( % /h )
dt T (h) 5 /60
dw W 6−W 7 42,68−35,36
N 7= = = =87,84 ( %/h )
dt T (h) 5 /60
dw W 7−W 8 35,36−29,26
N 8= = = =73,08 ( % /h )
dt T (h) 5 /60
dw W 8−W 9 29,26−23,17
N 9= = = =73,08 ( % /h )
dt T (h) 5 /60
dw W 9 −W 10 23,17−17,10
N 10 = = = =72,84 ( %h )
dt T (h) 5/60
dw W 10−W 11 17,10−10,97
N 11= = = =73,56 ( %h )
dt T (h ) 5/60
dw W 11−W 12 10,97−7,31
N 12= = = =43,92 ( %h )
dt T (h ) 5/60
dw W 12−W 13 7,31−3,65
N 13= = = =43,92 ( %h )
dt T (h) 5/60
dw W 13 −W 14 3,65−0
N 14= = = =43,8 (%h )
dt T (h) 5/60
dw W 14 −W 15 0−(−3,65)
N 15= = = =43,8 (%h )
dt T (h) 5/60
dw W 15−W 16 −3,65−(−6,10)
N 16= = = =29,4 ( %h )
dt T (h) 5/60
Pb (mmHg) : Áp suất riêng phần hơi ẩm trên bề mặt vật liệu điều kiện đoạn
nhiệt
Ph (mmHg) : Áp suất hơi ẩm trong tác nhân sấy
760
Cường độ ẩm: J m =am .( Pb (TB) −P h(TB)). B (kg/m2.h)
( 81,440−76,612 )∗760
¿ ( 0,0229+0,0174∗1,6 ) . =0,244(kg/m2.h)
760
Trong đó:
Jm : Cường độ ẩm.
B: Áp suất phòng sấy; B = 760mmHg.
am : Hệ số trao đổi ẩm tính theo chênh lệch áp suất ( kg/m2.h.mmHg).
am = 0,0229 + 0,0174.Vk
Vk : Tốc độ khí trong phòng sấy Vk = 1,6 (m/s).
Pb (TB)=¿81,440 mmHg
F 0,1641
Tốc độ sấy đẳng tốc: N đ t =100. J m . G =100.0,244 . 0,082 =48,83 (%/h)
o
ta có chiều dài khăn là 4.5cm, chiều rộng khăn là 3,3cm, dày 1mm
F = 2h × (d+r) + d × r
= 2 × 1 × 10-1 × (4.5 + 3.3) + 4.5× 3.3
= 16.41 (cm2)
= 0.1641 (m2)
F: diện tích bề mặt vật liệu, m2
W1 82,92
Độ ẩm tới hạn: W th= + W c= +3=49,06
1,8 1,8
W t h−W c W t h−W c
Thời gian sấy giảm tốc:T 2= Nđ t
. ln
W cuoi−W c
Tính sai số
| |
45
SSTsấy = |
T ¿ −T TN
T¿ |
.100% =
0,693−
0,693
60 .100% = 8,225 %
Đồ thị:
τ 0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 42 45
W 82,92 74,40 65,85 57,31 50 42,68 35,36 29,26 23,17 17,10 10,97 7,31 3,65 0 - -
3,65 6,10
Đồ thị biể u diễ n mối quan hệ giữ a hà m ẩ m
(% kg ẩ m/ kg vậ t liệu khô) và thờ i gian sấ y ( phú t)
100
80
60
W
W (%)
40
20
0
0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 42 45
-20
thời gian ( phút)