Professional Documents
Culture Documents
n 1 2 3 4 5 6 7
1 12.5 13.5 12 14.5 12 13 13
2 13 11.5 10.5 13.5 12 12 10
3 11 11 13 11.5 10.5 9.5
4 12.5 11.5 12.5 12
5 11
6 10
Giả thuyết:
H0: a1=a2=a3=a4=a5=a6=a7
Ha: có ít nhất 1 giá trị a khác với giá trị còn lại
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
n 6 21 3.5 3.5
1 4 49 12.25 0.75
2 2 25 12.5 2
3 6 66 11 0.5
4 3 41 13.666667 0.5833333
5 3 35.5 11.833333 0.0833333
6 4 48 12 1.1666667
7 4 44.5 11.125 2.7291667
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between G360.60417 7 51.514881 33.172243 7.66E-11 2.4226285
Within Gro 37.270833 24 1.5529514
Total 397.875 31
Giả thuyết;
H0: a1=a2=a3
Ha: Có ít nhất 1 giá trị a khác giá trị còn lại
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
Vùng 1 6 42.6 7.1 0.216
Vùng 2 4 23.4 5.85 0.0566667
Vùng 3 5 32 6.4 0.01
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between G3.8833333 2 1.9416667 18.062016 0.0002404 3.8852938
Within Gro 1.29 12 0.1075
Total 5.1733333 14
Giả thuyết:
H0: aA=aB=aC=aD
Ha: Có ít nhất 1 giá trị a khác với giá trị còn lại
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
Loại A 6 109 18.166667 1.3666667
Loại B 5 74 14.8 0.7
Loại C 4 76 19 0.6666667
Loại D 4 65 16.25 1.5833333
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between G50.564035 3 16.854678 15.431547 7.463E-05 3.2873821
Within Gro 16.383333 15 1.0922222
Total 66.947368 18
Giả thuyết
H0: a1=a2=a3
Ha: có ít nhất 1 giá trị khác giá trị còn lại
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
0.5 7 498 71.142857 47.47619
0.3 7 446 63.714286 43.904762
0.1 7 428 61.142857 51.142857
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between G377.52381 2 188.7619 3.973271 0.0372166 3.5545571
Within Gro 855.14286 18 47.507937
Total 1232.6667 20
P<0.05. Bác bỏ H0
Tồn tại ít nhất 1 cặp số trung bình khác nhau
Vậy nồng độ phụ gia có ảnh hưởng đến khả năng trương nở của bánh phồng tôm ở mức ý nghĩa 0.05
a) Nồng độ phụ gia 0.5% phù hợp để chế biến bánh phồng tôm
Vì khi sử dụng nồng độ phụ gia 0.5% thì khả năng trương nở của bánh cao nhất (71.14%)
b) Đồ thị đường
58
56
nđ 0.5 nđ 0.3 nđ 0.1
Nồng độ phụ gia%
Nồng độ % 0.5 0.3 0.1
68 71 58
80 62 60
khả năng 69 58 70
trương nở 76 74 51
% 68 65 57
77 59 71
60 57 61
ý nghĩa 0.05
tỷ lệ phụ gia (%)
Vị trí 1 2 3 4
1 9.3 9.4 9.2 9.7
2 9.4 9.3 9.4 9.6
3 9.6 9.8 9.5 10
4 10 9.9 9.7 10.2
Giả thuyết;
H0: a1=a2=a3=a4
ha: có ít nhất 1 giá trị a khác giá trị còn lại
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Rows 0.825 3 0.275 30.9375 4.523E-05 3.8625484
Columns 0.385 3 0.1283333 14.4375 0.0008713 3.8625484
Error 0.08 9 0.0088889
Total 1.29 15
Yếu tố Rows P < 0.05: vị trí đo có ảnh hưởng lên độ chắc của sản phẩm ở mức ý nghĩa 0.05
Yếu tố Columns P <0.05: tỷ lệ phụ gia có ảnh hưởng đến độ chắc của sản phẩm ở mức ý nghĩa 0.05
b) Vẽ đồ thị
tỷ lệ phụ gia (%)
1 2 3 4
9.3 9.4 9.2 9.7
9.4 9.3 9.4 9.6
9.6 9.8 9.5 10
10 9.9 9.7 10.2
1 2 3 4
tb 9.575 9.6 9.45 9.875
Số đo
%
9.4 9.4
9.2 9.2
1 2 3 4
9
Tỉ lệ
Vị trí
1 2 3 4
9.3 9.4 9.6 10
9.4 9.3 9.8 9.9
9.2 9.4 9.5 9.7
9.7 9.6 10 10.2
1 2 3 4
9.4 9.425 9.725 9.95
9.4
9.2
9
1 2 3 4
Vị trí
Nhiệt độ xử lý (oC)
vị trí
60 65 70 75
1 7.3 7.4 7.2 7.7
2 7.4 7.3 7.4 7.6
3 7.6 7.8 7.5 7
4 7 7.9 7.7 7.2
Giả thuyết
H0: a1=a2=a3=a4
Ha: có ít nhất 1 giá trị a khác giá trị còn lại