Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3KTCT G I SV.20,8
Chuong 3KTCT G I SV.20,8
3.1
2
3.1. Sản xuất giá trị
thặng dư trong nền
kinh tế thị trường
3/23
3.1.1 lý luận của Mác về giá trị thặng dư
3.1.1.1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
* Công thức chung của tư bản
- T là tiền thông thƣờng: H-T-H:Công thức lƣu
thông hàng hóa (giản đơn)
H T H 5
Công thức chung của tư bản
T H T’
Công thức chung của tƣ bản
So sánh công thức H – T – H với T – H – T’
H–T–H T – H – T’
Giống nhau:
Đều có Đều có
hai nhân tố là hai hành vi là
hàng và tiền mua và bán
Công thức chung của tƣ bản
H–T–H T – H – T’
Khác nhau:
H–T–H T – H – T’
Khác nhau:
H–T–H T – H – T’
Khác nhau:
KẾT LUẬN
T – H – T’
T – H – T’ (T’ = T + ΔT)
ΔT?
13
VD quá trình SX ra sợi:
Để SX ra 10kg sợi, nhà TB cần phải mua:
- 10 kg bông: 10$
- Hao mòn máy móc: 2$
- Giá trị sức lao động: 3$ (LĐ trong 8 giờ).
Số tiền ứng ra = 15$.
Trong 4h đầu công nhân đã kéo 10kg bông thành 10kg sợi,
giá trị 10 kg sợi 15$
Sự thống nhất giữa quá trình SX ra gtsd và quá trình SX ra m
27 $ 30$
20
* Bản chất của giá trị thặng dƣ
GIÁ TRỊ
GIÁ TRỊ THẶNG DƢ
MMTBNX
TLSX TB bất biến (c)
NNVL
TBSX
MMTBNX
TLSX TB bất biến (c)
NNVL
TBSX
TLSX có 2 loại:
+ loại được sử dụng toàn bộ trong quá trình sản xuất nhưng
chỉ hao mòn dần, chuyển dần từng phần giá trị vào sản phẩm
(máy móc, thiết bị, nhà xưởng...)
+ loại chuyển toàn bộ giá trị trong 1 chu kỳ sản xuất (nguyên
liệu, vật liệu phụ...)
b. Tƣ bản bất biến và TB khả biến
* Tư bản khả biến (v)
Là bộ phận cuả TB sản xuất dùng để mua SLĐ của công nhân
làm thuê. Nó không tái hiện ra, nhưng thông qua lao động trừu
tượng của công nhân làm thuê mà tăng lên, tức có sự biến đổi về
lượng.
Tƣ bản khả biến Sức lao động Giá trị tăng thêm
?
><
MMTBNX
TLSX TB bất biến (c)
NNVL
TBSX
* TB cố định (c1)
+ Căn cứ vào vai trò của từng bộ phận trọng quá trình SX ra m
người ta chia TB thành c và v
+ Căn cứ vào phương thức chu chuyển về mặt giá trị người ta chia tư bản
thành c1 và (c2+v).
3.1.1.3 Tỷ suất và khối lƣợng giá trị thặng dƣ
m
m’ = x 100%
v m’ = t’x 100%
t
t: TG lao động tất yếu
t’: TG lao động thặng dƣ
t+t’ : TG lao động (trong ngày)
Ý nghĩa m’:
phản ánh trình độ bóc lột của nhà TB đối
với công nhân làm thuê
*. Tỷ suất và khối lƣợng giá trị thặng dƣ
M= m’ x V = m/v . V
t’
Ý nghĩa M:
phản ánh quy mô bóc lột của nhà TB đối
với công nhân làm thuê
3.1.2. Các phương pháp sản suất
giá trị thặng dư trong nền kinh tế
thị trường TBCN
* Hai phƣơng pháp SX ra m và m siêu ngạch
4h v= 3$
m’ = x 100% = 100% m=3$
4h
4h TG LĐ tất yếu 6 TG LĐ thặng dƣ
6h 2h
m’ = x 100% = 150%
4h v= 3$
m=4.5$
* Phương pháp SX ra m tuyệt đối
t’
t’
4h
m’ = x 100%= 100%
4h
5h
m’ = x 100%=167%
3h
Sản xuất giá trị thặng dƣ tƣơng đối
v 4h 8h
m’ = 100%
Tăng
NSLĐXH
Áp dụng công nghệ mới
Vậy
Trong điều kiện ngày nay, khi trình độ khoa học kỹ thuật đã
phát triển, các nhà TB có còn sử dụng phương pháp sản
xuất ra m tuyệt đối nữa hay không?
Vậy
Tích lũy tƣ bản là làm tăng qui mô của TB cá biệt bằng cách tƣ
bản hoá giá trị thặng dƣ (hay chuyển hóa một phần giá trị thặng
dƣ thành tƣ bản)
b) Các nhân tố quyết định đến quy mô tích luỹ TB
Bớt xén
tiền
công
của
công
nhân
Chênh
lệch
Sự phục vụ không
công của máy móc M tăng
thiết bị
c. Các nhân tố quyết định đến quy mô tích luỹ TB
*. A=1000,B=2000,C=3000
Tích tụ và tập Ko cạnh tranh dc D=5000
trung tƣ bản => E=6000$
Giống nhau
Khác nhau
TLSX
T H SX H’ T’
SLĐ
Giai đoạn (1)Lƣu thông (mua) (2)Sản xuất (3)Lƣu thông (bán)
Hình thái TB tiền tệ (T) TB sản xuất (H) TB hàng hóa (H’)
Chức năng Mua TLSX $SLĐ Sản xuất hàng hóa Thực hiện giá trị
thặng dƣ
Biến TBTT thành Biến TBSX thành Biến TBHH thành
TBSX TBHH TBTT
Tuần hoàn của tƣ bản là sự vận động của tƣ bản trải qua ba
giai đoạn, lần lƣợt mang ba hình thái, thực hiện ba chức
năng rồi quay trở về hình thái ban đầu với giá trị tăng lên
1. Tuần hoàn và chu chuyển tƣ bản
TLSX
T-H
SLĐ
* Chức năng của giai đoạn 1: biến TB tiền tệ thành TB sản xuất
1. Tuần hoàn và chu chuyển tƣ bản
TLSX
...SX... H’
H
SLĐ
* Chức năng của giai đoạn 2: biến TB sản xuất thành TB hàng hoá
1. Tuần hoàn và chu chuyển tƣ bản
H’ – T’
* Chức năng của giai đoạn 3: biến TB hàng hoá thành TB tiền tệ (m)
1. Tuần hoàn và chu chuyển tƣ bản
TLSX
T H SX H’ T’(m)
SLĐ
Giai đoạn Lƣu thông (mua) Sản xuất Lƣu thông (bán)
Hình thái TB tiền tệ TB sản xuất TB hàng hóa
Chức năng Mua TLSX$slđ Sản xuất hàng hóa Thực hiện giá trị
Tuần hoàn của tƣ bản là sự vận động của tƣ bản trải qua ba
giai đoạn, lần lƣợt mang ba hình thái, thực hiện ba chức
năng rồi quay trở về hình thái ban đầu với giá trị không chỉ
đƣợc bảo tồn mà còn tăng lên
b. Chu chuyển của tƣ bản
* Chu chuyển của TB
2
Lợi tức
3
3.4.1. lợi nhuận và lợi nhuận bình quân
78
* Chi phí sản xuất tƣ bản
* So sánh W với k
>
*Chi phí sản xuất tƣ bản (k)
- chi phí SX TBCN (k) là chi phí về tư bản mà nhà tư bản bỏ ra
để sản xuất hàng hoá
k = khấu hao c1 +c2 + v (c1 khấu hao nhiều năm)
W= khấu hao c1 +c2 + v + m (c1 khấu hao nhiều năm)
Khấu hao c1 = c1/năm khấu hao = giá trị tư bản cố định sử dụng
trong 1 năm
- So sánh W với k:
>
3.3.1.2 Bản chất Lợi nhuận
m m x
p’ = x 100% m’ = 100%
c+v v
p
p’ = x 100%
c+v
c. Tỷ suất lợi nhuận (p’)
Lƣợng p’ < m’
- m’ phản ánh trình độ bóc lột của nhà
Chất tƣ bản đối với công nhân làm thuê
- p’ nói lên mức doanh lợi của việc
đầu tƣ tƣ bản
* Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận
p’ = m’/(c/v+1) x 100%
d. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận
p’ = m’/(c/v+1) x 100%
d. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận
p’ = m/(c+v) x 100%
* Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận
• Ngành da: SP da => giá cả (da) < giá trị (da) => p’ (40% 30%)
•
• Ngành CK : SP CK => giá cả (CK) > giá trị (CK) => p’ (20% 30%)
Lợi nhuận
bình quân: p = p’ x k
Lợi nhuận BQ là số LN bằng nhau của những TB bằng
nhau đầu tƣ vào các ngành SX khác nhau
Sự tƣ do di chuyển tƣ bản từ ngành này sang ngành
khác làm thay đổi cả tỷ suất lợi nhuận cá biệt vốn có của
các ngành. Sự tự do di chuyển tƣ bản này chỉ tạm thời
dừng lại khi tỷ suất lợi nhuận ở tất cả các ngành đều xấp
xỉ bằng nhau. Kết quả là hinh thành nên tỷ suất lợi
nhuận binh quân
p'
m
x100%
(c v )
- Khi giá trị hàng hoá chuyển hoá thành giá cả SX thì giá
cả hàng hoá sẽ không xoay quanh giá trị hàng hoá nữa
mà sẽ xoay quanh giá cả SX
W=c+v+m giá cả SX = k + p
Giá trị hàng hoá GTTD Giá cả SX LNBQ
Giá cả sản xuất = k + p
-
3. Sự phân chia giá trị thặng dƣ giữa các tập đoàn tƣ bản
3.3.1.5 lợi nhuận thƣơng nghiệp
- Ln thƣơng nghiệp là số chênh lệch giữa giá mua
với giá bán hàng hóa
TLSX
T H SX H’ T’
SLĐ
TB thƣơng
Tƣ bản công nghiệp nghiệp
* Lợi nhuận thƣơng nghiệp: (pTN)
+ Tư bản cho vay là TBTT mà người chủ của nó nhường cho người
khác sử dụng trong 1 thời gian nhất định nhằm thu thêm 1 số tiền
lời nào đó. Số tiền lời này gọi là lợi tức. Ký hiệu z..
+ Tb cho vay thu dc lọi tức (lọi tức :(z):z<lnbq: Lợi tức là 1 phần lợi
nhuận mà nhà tb đi vay phải cho nhà tb cho vay trong một khoản
thời gian nhất định, thường là 1 năm
+ Quyền sở hữu tách khỏi quyền sử dụng
+tb cho vay vận động theo ql tỷ suất lợi tức
3. Sự phân chia giá trị thặng dƣ giữa các tập đoàn tƣ bản
+ TB cho vay là 1 HH đặc biệt: nó cũng có giá trị và giá trị sử dụng,
khi cho vay người cho vay không mất quyền sở hữu, còn người đi
vay khi sử dụng thì giá trị của nó không mất đi mà còn tăng lên.
+ TB cho vay là TB được sùng bái nhất, vì nó vận động theo công
thức là T-T’ làm cho người ta lầm tưởng rằng tiền tự sinh ra tiền
3. Sự phân chia giá trị thặng dƣ giữa các tập đoàn tƣ bản
1)Tỷ suất giá trị thặng dƣ của một tƣ bản là 90%, c/v
= 3,5/1. Tính tỷ suất lợi nhuận của tƣ bản này (p’
=20%)