Professional Documents
Culture Documents
trắc nghiệm huyết học12
trắc nghiệm huyết học12
HEMOPHILIA
Câu 1. Đặc điểm bệnh hemophilia, ngoại trừ
a. Yếu tố VIII và IX sản xuất từ 1 gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
b. Bệnh hầu như chỉ gặp ở nam giới.
c. Tỷ lệ 11/10.000 người => 1/10.000
d. Tỷ lệ hemophilia A/B: 4-5/1
e. Việt Nam có khoảng 1/2 bệnh nhân được phát hiện
f. 1/3 do đột biến
Câu 6. Tính chất chảy máu của bệnh hemophilia
a. Chảy máu khó cầm ở nhiều bộ phận của cơ thể
b. Máu chảy khó cầm ở vết thương: đứt tay, chân, nhổ răng, bầm tụ máu khi bị
ngã.
c. Thường xuất hiện nhiều lần có tính lặp lại ở một cơ, một khớp.
d. Mức độ, độ tuổi bắt đầu xuất hiện chảy máu tùy theo mức độ bệnh
e. Tất cả câu trên
Câu 12. Bệnh hemophilia A, ngoại trừ
a. Thiếu yếu tố IX=>VIII
b. Chiếm gần 15% các trường hợp hemophilia => 85%
c. Có tỷ lệ khoảng 1/5000 trẻ trai
d. Câu a và b
e. Câu a, b, c
Câu 18. Liệu pháp thay thế trong hemophilia, sản phẩm nào có nồng độ yếu tố VIII
từ 2 đến 5 đơn vị /ml
a. Huyết tương tươi đông lạnh=> 0.6-0.8
b. Tủa lạnh yếu tố VIII
c. Yếu tố đông máu VIII, IX cô đặc.
d. Yếu tố VIII tái tổ hợp
e. Tất cả đều sai
Câu 25. Điều trị dự phòng bệnh nhân hemophilia, chỉ định
a. Người bệnh Hemophilia mức độ nặng <15 tuổi, sau khi có chảy máu khớp
lớn nhiều
b. Người bệnh Hemophilia có chảy máu tái phát trên 3 lần tại 1 khớp trong
vòng 6 tháng (khớp đích)
c. Người bệnh mới bị xuất huyết não, màng não
d. Câu b, c
e. Câu a, b, c
Câu 29. Nghiên cứu phả hệ bệnh nhân hemophilia
a. Dùng phương pháp lần theo dấu vết của bệnh nhân
b. Lập sơ đồ phả hệ ít nhất là 2 thế hệ=> 3
c. Xác định người mang gen và người có khả năng mang gen, không tìm được
bệnh nhân mới.=> Tìm dc bn mới
d. Câu a, b
e. Câu a, b, c.
Câu 34. Cơ chế di truyền bệnh hemophilia, nếu bố bị bệnh, mẹ mang gen
a. 100% con gái mang gen, 50% con trai bình thường, 50% con trai bị bệnh.
b. 100% con trai thì con hoàn toàn bình thường, 100% con gái mang gen bệnh.
c. 50% con gái bình thường, 50% con gái mang gen bệnh; 50% con trai bình
thường, 50% con trai bị bệnh.
d. 50% con gái bị bệnh, 50% con gái mang gen, 50% con trai bình thường,
50% con trai bị bệnh.
e. 50% con gái bị bệnh, 50% con gái mang gen, 100% con trai bị bệnh.
RL SINH TUỶ
Câu 5. Sinh lý bệnh của rối loạn sinh tủy
a. Tạo ra các nhóm tế bào non ác tính về hình dạng ở trong tủy xương và ở
trong máu.
b. Sự chết theo chương trình của tế bào được gia tăng ở giai đoạn muộn của
quá trình biệt hóa tủy
c. Tủy tạo máu rất hiệu quả
d. Tăng các dòng tế bào máu ngoại biên.
e. Chuyển thành suy tủy cấp.
Câu 6. Bất thường nhiễm sắt thể trong rối loạn sinh tủy nguyên phát chiếm
a. 40-70%
b. 95%
c. 65%
d. 45-55%
e. Tất cả đều sai
Câu 14. Chẩn đoán và phân loại rối loạn sinh tủy
a. Phụ thuộc vào xét nghiệm hình thái tế bào ở máu ngoại biên và trong tủy
xương
b. Có 10 đến 20% bất thường trên 1 dòng tế bào
c. Được củng cố bằng những bất thường về nhiễm sắc thể và đột biến gen.
d. Câu a, b, c
e. Tất cả đều sai
Câu 20. Mục tiêu điều trị rối loạn sinh tủy cho bệnh nhân trung bình - 2 và có nguy
cơ cao
a. Cải thiện công thức máu và đảm bảo chất lượng liên quan đến tuổi của cuộc
sống.
b. Cải thiện công thức máu và trì hoãn sự tiến triển bạch cầu.
c. Kéo dài sự sống và đảm bảo chất lượng liên quan đến tuổi của cuộc sống.
d. Kéo dài sự sống và trì hoãn sự tiến triển bạch cầu.
e. Tất cả câu trên
Câu 21. Điều kiện ghép tế bào gốc tạo máu trong bệnh rối loạn sinh tủy
a. Tuổi trẻ
b. Người cho tương đồng HLA
c. Không có bệnh đi kèm đáng kể
d. Câu a, b
e. Câu a, b, c
SUY TUỶ
Câu 1. Đặc điểm của suy tủy xương, ngoại trừ
a. Chiếm tỷ lệ 1/10.000 người
b. Tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là tương đương nhau.
c. Bệnh gặp ở tất cả các lứa tuổi
d. Chủ yếu ở hai nhóm tuổi 15-20 và 65-70.
e. Chiếm xuất độ thứ ba trong các bệnh lý về máu và hệ tạo máu
Câu 8. Đặc điểm cận lâm sàng trong suy tủy, ngoại trừ
a. Hồng cầu lưới thấp, có tương xứng với tình trạng thiếu máu.=> ko t.xứng
b. Nồng độ các yếu tố tăng trưởng tạo máu tăng.
c. Nồng độ sắt huyết thanh cao, độ thanh thải sắt kéo dài.
d. Mật độ tế bào tủy giảm theo nhiều mức độ khác nhau.
e. Tủy hút điển hình chứa nhiều hạt tủy với khoang trống chứa mỡ và rất ít các
tế bào máu.
Câu 9. Đặc điểm cận lâm sàng trong suy tủy, ngoại trừ
a. Nồng độ sắt huyết thanh cao, độ thanh thải sắt kéo dài.
b. Mật độ tế bào tủy giảm theo nhiều mức độ khác nhau.
c. Tủy hút điển hình chứa nhiều hạt tủy với khoang trống chứa nhiều tế bào và
rất ít mỡ.=>nhiều
d. Sinh thiết tủy là xét nghiệm bắt buộc để chẩn đoán xác định.
e. Sinh thiết tủy với tủy nghèo tế bào, nhiều mô mỡ và mô liên kết.
Câu 15. Suy tủy kèm điều kiện nào dưới đây là suy tủy không nặng, Máu ngoại vi
có ít nhất 2/3 tiêu chuẩn sau:
a. BCTT <0,2 G/l, TC < 20 G/l, HC luới < 20 G/ l.
b. BCTT 0,2-0,5 G/l, TC < 20 G/l, HC luới < 20 G/ l.
c. BCTT 0,1-0,2 G/l, TC < 20 G/l, HC luới < 20 G/ l.
d. BCTT 0,5-1,5 G/l, TC 100-150 G/l, Hb < 100 g/ l.
e. BCTT 0,5-1,5 G/l, TC 20-100 G/l, Hb < 100 g/ l.
Câu 20. Tác dụng của ATG, ngoại trừ
a. Có tác dụng ức chế các tế bào lympho T sản xuất IL-2 và ngăn chặn sự lan
rộng của các tế bào T gây độc tế bào.
b. Có tác dụng ức chế tế bào lympho T độc.
c. Liều lượng: 40 mg/kg/ngày, truyền tĩnh mạch, trong 4 ngày.
d. Điều trị phối hợp với prednisolon với liều 40 – 60 mg/ngày, kéo dài 2 tuần
để tránh các phản ứng của thuốc.
e. Tác dụng phụ gây phản ứng như sốt, mẩn mày đay, ngứa, ban đỏ, đau khớp,
sốc phản vệ.
Câu 27. Chăm sóc chống nhiễm trùng cho bệnh nhân suy tủy, ngoại trừ
a. Nằm phòng sạch, thoáng, đảm bảo nhiệt độ phù hợp
b. Hạn chế nằm ghép
c. Nên đeo khẩu trang khi ra môi trường bên ngoài.
d. Nên ra ngoài trời
e. Không có câu ngoại trừ