You are on page 1of 1

8 CẶP CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH DỄ BỊ NHẦM LẪN

1. HANG UP / HANG OUT


- To hang up có nghĩa là kết thúc một cuộc gọi điện thoại;
- To hang out có nghĩa là dùng thời gian để nghỉ ngơi và thư giãn, thường là với
một người bạn.
Ví dụ: If he hangs up before I’m done talking, I will be too mad to hang out with
him this weekend.
2. LOOK UP / LOOK FORWARD
- To look up có nghĩa là tìm kiếm thông tin về một thứ gì đó, thường là trong từ
điển hoặc một cơ sở dữ liệu nào đó.
- To look forward to something có nghĩa là rất hào hứng về một sự kiện sẽ xảy ra
trong tương lai.
Ví dụ: After looking up the plot of Woody Allen’s latest movie, I’m really looking
forward to seeing it!
3. GET INTO / GET OVER
- To get into có nghĩa là bắt đầu quan tâm và làm một việc gì đó.
- To get over có nghĩa là hồi phục, khỏi bệnh.
Ví dụ: After I get over this flu, which is making me so weak, I’m going to get into
biking again.
4. THROW OUT / THROW UP
- To throw up có nghĩa là nôn mửa,
- Trong khi to throw out lại có nghĩa là vứt bỏ một thứ gì đó mà bạn không còn dùng
nữa. Đồng nghĩa với to throw out là to throw away.
Ví dụ: If my cat throws up on the floor in my living room, I’ll have to throw out
the rug that’s in there.
5. RUN INTO / RUN OVER
- To run into someone có nghĩa là gặp ai đó một cách tình cờ.
- To run over có nghĩa là lái xe cán qua ai đó hoặc cái gì đó.
Ví dụ: I was so excited when I ran into my friend that I forgot to look both ways
when crossing the street and a car almost ran me over!
6. PUT DOWN / PUT OFF
- To put down someone có nghĩa là xúc phạm họ hoặc làm cho họ cảm thấy mình ngu
ngốc hoặc vô dụng.
- To put off something có nghĩa là trì hoãn một sự kiện nào đó.
Ví dụ: I put off going out to lunch with my friend because the last time I spoke
with her, she kept putting me down.
7. HAND IN / HAND OUT
- To hand in có nghĩa là nộp (thường là bài tập);
- To hand out có nghĩa là phân phát cho một nhón người.
Ví dụ: The teacher handed out the test to all of his students and told them to hand
in the answers before the day was over.
8. BREAK INTO / BREAK UP
- To break into có nghĩa là đột nhập vào một nơi nào đó một cách trái phép;
- Trong khi to break up with someone lại có nghĩa là kết thúc một mối quan hệ yêu
đương.
Ví dụ: If your girlfriend breaks into your house in the middle of the night
uninvited, that’s probably a pretty good reason to break up with her!

You might also like