You are on page 1of 98

MỤC LỤC

PHẦN 1: TUYẾN ĐƯỜNG.............................................................................................................1


1.1. Cảng Đà Nẵng...................................................................................................................1
1.2. Cảng Nha Trang...............................................................................................................3
PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU..............................................................................................4
2.1. Xác định kích thước và hệ số thân tàu..................................................................................4
2.2. Xác định các kích thước chủ yếu...........................................................................................4
2.3. Bảng tổng hợp kích thước cơ bản theo phương án làm........................................................5
2.4. Tính các hệ số thân tàu..........................................................................................................7
2.4.1. Các tỷ số kích thước...........................................................................................................7
2.4.2. Các hệ số béo thân tàu........................................................................................................7
2.5. Nghiệm lại lượng chiếm nước................................................................................................8
2.6. Kiểm tra tính ổn định, tính lắc thân tàu và các tỷ số............................................................8
2.6.1. Kiểm tra tính ổn định của tàu...........................................................................................8
2.6.2. Kiểm tra tính chòng chành ngang tàu...............................................................................9
2.6.3. Kiểm nghiệm các tỷ số........................................................................................................9
2.7. Xác định các thành phần trọng lượng tàu...........................................................................10
2.7.1. Trọng lượng vỏ tàu P01.....................................................................................................10
2.7.2. Trọng lượng các trang, thiết bị trên tàu..........................................................................12
2.7.3. Trọng lượng các hệ thống trên tàu..................................................................................13
2.7.4. Trọng lượng thiết bị năng lượng......................................................................................13
2.7.5. Trọng lượng thiết bị liên lạc và điều khiển.....................................................................14
2.7.6. Trọng lượng dự trữ lượng chiếm nước và ổn định.........................................................14
2.7.7. Trọng lượng “thuyền viên , dự trữ lương thực, thực phẩm, nước ngọt”......................14
2.7.8. Trọng lượng nhiên liệu.....................................................................................................15
2.7.9. Trọng lượng hàng hoá......................................................................................................16
2.8. Tính toán mạn khô..............................................................................................................16
2.8.1. Tính toán chiều cao mạn..................................................................................................16
2.8.2. Độ cong dọc boong tiêu chuẩn.........................................................................................17
PHẦN 3: THIẾT KẾ TUYẾN HÌNH............................................................................................21
3.1. Các thông số kích thước chính của tàu thiết kế..................................................................21
3.2. Xây dựng tuyến hình...........................................................................................................22
3.2.1. Xây dựng đường cong diện tích đường sườn..................................................................22
3.2.2. Xây dựng đường nước thiết kế........................................................................................26
Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61
3.2.3. Xây dựng các mặt cắt ngang sườn giữa............................................................................28
PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG............................................................................................................30
4.1. Giới thiệu chung..................................................................................................................30
4.2. Phân khoang........................................................................................................................30
4.2.1. Phân khoang theo chiều dài.............................................................................................30
4.2.2. Phân khoang theo chiều cao.............................................................................................32
4.2.3. Phân khoang theo chiều rộng...........................................................................................32
4.2.4. Kiểm nghiệm dung tích tàu theo Nogid...........................................................................39
4.3. Tính toán thiết bị.................................................................................................................39
4.3.1. Tính chọn thiết bị neo.......................................................................................................39
4.3.2. Thiết bị chằng buộc..........................................................................................................43
4.3.3. Trang bị hàng hải.............................................................................................................44
4.3.4. Trang bị vô tuyến điện......................................................................................................45
4.3.5. Trang bị phòng nạn..........................................................................................................45
4.3.6. Tính toán bánh lái.............................................................................................................49
4.3.7. Thiết bị cứu sinh...............................................................................................................50
4.3.8. Tính chọn thiết bị đèn tín hiệu.........................................................................................51
PHẦN 5. CÁC ĐƯỜNG CONG THỦY LỰC VÀ ĐƯỜNG CONG BONJEAN..........................52
5.1. Đường cong bonjean............................................................................................................52
5.2. Đường cong thủy lực............................................................................................................61
5.2.1. Các đường cong nhóm 1...................................................................................................61
5.2.2. Các đường cong nhóm 2...................................................................................................62
PHẦN 6. TÍNH TOÁN CÂN BẰNG - ỔN ĐỊNH..........................................................................73
6.1. Cân bằng ổn định................................................................................................................73
6.1.1. Khối lượng và trọng tâm các thành phần trọng tải........................................................73
6.1.2. Các trạng thái tải trọng....................................................................................................74
6.2. Tính toán kiểm tra ổn định..................................................................................................80
6.2.1. Xây dựng sườn Trebusep.................................................................................................80
6.2.2. Tính toán lf, xây dựng đường cong ổn định tĩnh và động..............................................81
6.2.3. Kiểm tra ổn định.............................................................................................................106
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................110

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

PHẦN 1: TUYẾN ĐƯỜNG


1.1. Cảng Đà Nẵng
Cảng Đà Nẵng hiện là một cảng biển tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực (cảng loại I) của Việt Nam nằm trong nhóm
cảng Trung Trung Bộ Việt Nam, song đang được Chính phủ Việt Nam quy hoạch để trở thành một cảng cửa ngõ quốc tế
(cảng loại IA) trong tương lai.
Hiện nay, cảng Đà Nẵng có ba khu bến: Tiên Sa - Sơn Trà, Liên Chiểu và Thọ Quang.
• Tiên Sa - Sơn Trà là khu bến chính và là bến cảng tổng hợp có luồng vào dài 8 km, độ sâu -12 m, có khả năng tiếp
nhận tàu từ 3 vạn đến 5 vạn DWT, tàu container tới 4 nghìn TEU và tàu khách du lịch tới 10 vạn GRT. Cảng có tổng diện
tích bãi là 160.000 m² và kho chứa hàng là 20.290 m². Theo quy hoạch của Chính phủ, khu bến này sẽ được nâng cấp để
có thể đón nhận tàu tới 50 vạn DWT vào năm 2020. Sau khi cảng Liên Chiểu hoàn thành thì cảng Tiên Sa có khả năng sẽ
được chuyển công năng sang cảng phục vụ du lịch.
• Liên Chiểu hiện nay là khu bến chuyên dùng gắn liền với Khu Công nghiệp Liên Chiểu, có khả năng tiếp nhận tàu
tới 10 nghìn DWT, nhưng trong tương lai sẽ được nâng cấp để trở thành khu bến tổng hợp và thay khu bến Tiên Sa - Sơn
Trà làm khu bến chính, có thể nhận tàu tới 80 nghìn DWT vào năm 2020, có khả năng đạt 46 triệu tấn/năm.
• Thọ Quang là khu bến phục vụ nhu cầu khai thác của khu bến cảng cá Thọ Quang và các cảng của Nhà máy quân
sự trong quá trình xây dựng, hoàn thiện và tiếp nhận tàu trọng tải cho đến tàu 10.000DWT hành thủy và nâng cao năng
lực chung cho toàn bộ tuyến luồng về công tác dân sự, quân sự tại khu vực này.

1.2 CẢNG NHA TRANG:


Cảng Nha trang là cảng một biển nằm trong vịnh Nha Trang thuộc tỉnh Khánh Hoà, là một cảng hàng hóa kết
hợp du lịch,đầu mối giao thông quan trọng bằng đường biển của thành phố Nha trang tỉnh Khánh Hoà nói riêng
và khu vực Nam trung bộ nói chung.
Vị trí địa lý :

Cảng Nha Trang nằm ở vĩ độ 12⁰12'Bắc và kinh độ 109⁰13' Đông nằm trong vịnh Nha Trang thuộc phường
Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang. Bờ biển hướng theo hướng Bắc - Nam, trước mặt có một số đảo che chắn
như Hòn Tre, Hòn Miễu, Hòn Tằm... nhưng đều cao không quá 300m, có 2 luồng chính vào ra cảng theo 2
hướng Bắc, Nam, nhờ có đảo che chắn nên cảng Nha Trang ít bị ảnh hưởng của bão. Khu vực cho tàu chở hàng
nguy hiểm ở Đông bắc đảo Hòn Một với độ sâu tối đa là 20m. Các tàu chở hàng và chở khác neo đậu cách cầu
cảng 0,5 mile ở độ sâu là 15m.
Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

1.3 TUYẾN ĐƯỜNG NHA TRANG – ĐÀ NẴNG :


Dựa theo bản đồ địa lý Việt Nam thì quãng đường này dài 276(Km), tức là 149(hl).

STT Tàu Mẫu: TaoHuaJiang Đơn vị


1. Chiều dài lớn nhất Lmax(m) m 19.734
2. Chiều rộng lớn nhất Bmax(m) m 2.500
4. Chiều dài đường nước LWL(m) m 7.773
5. Độ sâu D(m) m 1.200
6. Mớ nước T(m) m 0.500
7. Hệ số béo Cb 0.714
8. Hệ số béo mcn giữa tàu Cm 0.5959
9. Hệ số béo dọc Cwp 0.822
10. Cp 0.804
11. Công xuấ máy chính (HP) HP 2x140HP
12. Chất liệu thân tàu Sợi thủy tinh
13 Vận tốc (hl/h) Hl/h 37.7969
14 Hành khách ( người ) Người 60
15 Trọng lượng khô (kg) kg 2800

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU


Bước đầu trong quá trình tính toán và thiết kế một con tàu,là lựa chọn kích thước chủ yếu của thân
tàu.Kích thước và các hệ số được lựa chọn ngoài việc thỏa mãn các yêu cầu chủ yếu đề ra trong nhiệm vụ thiết
kế tàu mà còn phải đáp ứng các yêu cầu về : kinh tế,công nghệ chế tạo,kĩ thuật tiên tiến.
Giữa các yếu tố chiều dài thân tàu,chiều rộng,mớn nước,chiều cao mép boong và các hệ số béo có
quan hệ khá biến động,thậm chí mâu thuẫn lẫn nhau.Do đó quá trình lựa chọn là cả một quá trính phân tích,so
sánh những số liệu có được,đồng thời căn cứ vào điều kiện thực tế để đi đến một kết quả thỏa đáng.Trong quá
trình thực tế thiết kế một con tàu thì bước đầu tiên là lựa chọn kích thước chính và các hệ số béo.Sau đó nghiệm
lại khối lượng,ổn định dung tích và các tính năng khác của tàu để điều chỉnh và so sánh. Chỉ khi các yếu tó trên
được đảm bảo thì các thông số lựa chọn mới phù hợp.
Do đặc trưng thiết kế tàu khách các kích thước chủ yếu của tàu được xác định dựa vào các chỉ tiêu
N LB D
tiện nghi. k1= ; k2= ; k3=
L N N

2.1. TỶ SỐ KÍCH THƯỚC CHÍNH:


LB
- Tỷ số kích thước chính và mức độ tiện nghi k2= N là yêu cầu quyết định để xác định
theo kích thước chủ yếu của tàu.
LB
Theo thống kê tàu mẫu và giới hạn chỉ tiêu: N = 1,05 − 2,34

LB
Chọn k2= N =2,17 (1.1)

L
- Tỷ số B ảnh hưởng đến bố trí tính ổn định ban đầu, sức cản tàu, khả năng chịu momen
uốn chung của tàu khi tàu hành hải trên sóng.

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

L
Theo thống kê tàu mẫu: B = 6-8

L
Chọn B = 6 (1.2)

B
- Tỷ số T được chọn làm căn cứ để xác định mớn nước và ảnh hưởng đến lực cản thân
tàu. Ngoài ra tàu khách còn đảm bảo diện tích mặt boong và tính lắc.
B
Theo thống kê tàu mẫu: T = 3,53-4,51

B
Chọn T = 4,5 (1.3)

H
- Tỷ số T ảnh hưởng đến tính ổn định và tính chống chìm.

H
Theo thống kê tàu mẫu: T = 1,34-1,78

H
Chọn T =1,78 (1.4)

2.2. XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU:


Từ (1.1) (1.2) (1.3) (1.4):
LB
= 2,17
N
L
= 6,00
B

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

B
= 4,50
T
H
= 1,78
T

Ta có các kích thước chính:


L= 27,95 (m)
B= 4,66 (m)
T= 1,04 (m)
H= 1,86 (m)
N= 60 khách
Chọn:
L= 28 (m)
B= 4,6 (m)
T= 1,05 (m)
H= 2 (m)

2.4. TÍNH CÁC HỆ SỐ THÂN TÀU


2.4.1. Các tỷ số kích thước

- Tỷ số kích thước L/B = 6

- Tỷ số kích thước B/T = 4,5

- Tỷ số kích thước H/T = 1,78

2.4.2. Các hệ số béo thân tàu

- Hệ số béo thể tích : δ=0,344

- Hệ số béo đường nước : sử sụng công thức 6.34 (T.415.[1])


α =0,82 δ + 0,247=0,8

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

- Hệ số điền đầy đường sườn giữa : sử sụng công thức 6.31 (T.415.[1])
β=0,08 δ +0,928=0,982

- Hệ số béo lăng trụ dọc tàu :


δ
ρ= =0,69
β

- Hệ số béo lăng trụ đứng tàu :


δ
χ = =0,85
α

Suy ra, bảng tổng hợp các thông số tàu cần thiết kế :

Đơn Giá trị


Stt Thông số
vị
Suy ra, bảng tổng hợp 1 Lmax m 31,25 các thông số tàu cần
thiết kế :
2 Lpp m 28
2.5. Nghiệm lại 3 B m 4.6 lượng chiếm nước

2.5.1. Lượng chiếm 4 H m 2 nước sơ bộ

Lượng chiếm nước 5 T m 1,05 sơ bộ : Dsb = D w /η =(T)

Trong đó : 6 L/B - 6

- D sb : 7 B/T - 4,5 Lượng chiếm nước sơ


bộ 8 H /T - 1,78
- D w :Trọng 9 δ - 0,344 tải tàu .

- 10 ∝ - 0,8 η :hệ số trọng tải tàu .

11 β - 0,45
Chọn η=0,32
12 ρ - 0,45
b−¿ Trọng tải tàu D w bao gồm:
13 χ - 0,55

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

D w = p(nl +dm+nc)+Dtv+Dh

Trong đó :

- p(nl +dm+nc) : Khối lượng nguyên liệu .

-Dtv : Khối lượng thuyền viên .

-Dh : Khối lượng hàng hóa .

+ Khối lượng hàng hóa ( hành khách 60 người và hành lý ) :

Khối lượng người và hành lý = 95 kg/người

Nước nóng và nước sinh hoạt = 30 kg/người

Lương thực = 3 kg/người

Như vậy : Dh =( 95 + 30.3+3.3).60/1000=12 Tấn

+ Khối lượng thuyền viên ( 8 người ) :

Khối lượng thuyền viên = 130 kg/người

Nước nóng và nước sinh hoạt = 30 kg/người

Lương thực = 3 kg/người

Như vậy: Dtv=(130 + 30.3+3.3).8/1000 = 1,88 Tấn

+ Khối lượng dự trữ :

Theo tài liệu lý thuyết thiết kế (TL2) ta có :


p(nl +dm+nc )=k1. Pnl

Trong đó :

k1 = 1,09 ± 0,03 → Chọn k1 = 1,1

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

Pnl =k2. ρnl .t . Ne /1000

k2 = 1,15÷1,3 → Chọn k2 = 1,2


kg
ρnl =0,11÷ 0,14 → Chọn ρnl =0,12 Kw . h

= 0,00012 Tấn/Kw.h

T: thời gian hành trình t = 50 h.

Ne là công xuất máy chính

Theo công thức 2-43(45-TL1) ta có công xuất máy chính Ne=N truc/(ηt ηht )

Ta chọn : ηt =0,96 hiệu xuất qua trục


ηht =0,85 hiệu xuất hệ truyền

ηcv =0,7 hiệu xuất qua chân vịt

2 3
N truc = D 3 . V
Ta sử dụng công thức 2-44(45-TL1) :
Cw .η cv

Chọn Cw theo bảng 2-12(45-TL1) có Cw = 120÷220

Chọn Cw=175
2 2
3 3 3 2
Thay vào ta có Ne= D . V
3
= 22 . D =73,04 D 3 ( Kw )
.
ηt .η ht . Cw . ηcv 0,96.0,85.175
2
Thay vào ct : Pnl =k2. ρnl .t . Ne /1000 = 1,2.0,00012.6,8.73,04=0,0715 . D 3
2
Hay p(nl +dm+nc)=k1. Pnl =¿ 0.0787. D 3

D w p( nl+dm+ nc )+ Dtv + Dh
Vậy ta có trọng tải tàu : Dsb =D= =
η η

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

2
→ D = (12 + 1,88 + 0.0787. D 3 )/0,96

Giải phương trình → D = 46,55 Tấn

Nghiệm lại lượng chiếm nước :


+ Lượng chiếm nước theo lý thuyết :
D=k.ᵧ.δ .LBT=1,005.1,025.0,344.28.4.6.1,05= 47,37 Tấn
|D−Dsb| |47,37−46,55|
=> ∆ D= = =1,755 % ˂ 3 %
Dsb 46,55

=> Lượng chiếm nước tính toán đã hợp lý

2.6. Kiểm tra tính ổn định, tính lắc thân tàu và các tỷ số

2.6.1. Kiểm tra tính ổn định của tàu

Chiều cao ổn định ban đầu : h0 = r + ZC – ZG (T.81.[3])

Trong đó:

- Chiều cao ổn định ban đầu tối thiểu : h 0min (0,6 0,8) ( m )

- Bán kính nghiêng ngang r, xác định theo công thức AP Phanderfit :
2 2
1 α B
r= . . =1,81 ( m )
12 δ T

- Chiều cao trọng tâm tàu ZG, đối với tàu khách có :
ZG
=( 0,6 ÷ 0,8 ) => Chọn : ZG = 1,78(m)
H

- Cao độ tâm nổi ZC, theo công thức của Nogid ta có :


1 α
ZC = .
2 δ √
.T =0,65 ( m )

Suy ra, h0 = 1,81 +0,65-1,78= 0,68 > 0,6 (m) => đảm bảo điều kiện ổn định

2.6.2. Kiểm tra tính chòng chành ngang tàu


Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61
Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

C.B
Thông số đặc trưng cho tính lắc của tàu là chu kỳ lắc T θ= h , 3 ≤T θ ≤ 8(s )
√ 0
Trong đó : hệ số C¿ ( 0,8 ÷ 0,87 )=> chọn : C = 0,82

Suy ra : T θ=4,85 (s) => thỏa mãn chu kỳ chòng chành ngang của tàu biển

2.7. Xác định các thành phần trọng lượng tàu


Sơ bộ nghiệm lại lượng chiếm nước thông qua các trọng lượng thành phần.

1.1.1 Trọng lượng thân vỏ Pv, thượng tầng


Pv = pv.LBH
Trong đó: + pv _ Tải trọng đơn vị. Với tàu khách thì theo thông kê có: pv = 0,118 (T/m3)
→ Pv = pv.LBH = 0,054x28x4.6x2 = 13.91 (tấn)

- Trọng lượng thượng tầng:


PTT = i.li.bi.hi

P1 _ Trọng lượng vỏ của thượng tầng:

P1 = 1. l1.b1.h1= 5.4432 (T)

1 = 0,03 (T/ m3)

l1.b1.h1 = 25,2x4x1.8 (m)


- Trọng lượng của lầu:

P2 = 2.l2.b2.h2 = 0,76 (T)

2 = 0.03 (T/ m3)

l2.b2.h2 = 3,2 . 4,4 . 1,8


Suy ra trọng lượng vỏ và thượng tầng : Pv,tt = 20.114 (T)

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

1.1.2 Trọng lượng hành khách và hành lý Pk


Theo bảng 2-1 STKTĐT – T1, khối lượng bình quân cho mỗi khách trên tàu là 90 – 100 kg/ng.
Chọn khối lượng trung bình cho mỗi khách là 95 kg/ng = 0,095 T/ng.
Pk = N.0,095 = 60x0,095 = 5.7 (T)
N = 60khách.

1.1.3 Trọng lượng thuyền viên


Biên chế thuyền viên trên tàu gồm 8 người:
Thành viên
Số lượng
1
Thuyền trưởng
Máy trưởng 1

Thủy thủ 2

Thợ máy 2

Phục vụ viên 2

Trọng lượng và hành lý của thuyền viên: 130 kg/ng


Ptv =8.130.10-3 = 1,04 (T)

1.1.4 Trọng lượng hệ thống điện và điều khiển:


PĐ = pĐ . 2LBH = 1,03 (T)
pĐ = 0.002 (T/ m3)

1.1.5 Trọng lượng nhiên liệu và dầu bôi trơn, nước cấp
Theo lí lịch máy:
- Suất tiêu hao nhiên liệu: ge = 0,195 (kg/cv.h)
- Suất tiêu hao dầu nhờn: gm = 0,008 (kg/cv.h)
g = ge + gm = 0,203 (kg/cv.h)

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

- Công suất máy: N = 1500 (cv) và tàu chạy đến bến đỗ là 6.7 (h).
- Trong 6.7 (h) máy tiêu thụ hết:
Pnl = 0,203.6,7.1500 = 2040 (kg)
- Dự trữ nhiên liệu cho 1 lượt cả đi và về:
Pnl = 2040.2 = 4,8 (T)

1.1.6 Trọng lượng dự trữ lượng bộ phận


PDT = pDT . 2L.B.H = 1,88 (T)
pDT = 0,002 (T/ m3)

1.1.7 Trọng lượng dự trữ lượng chiếm nước và ổn định:


D = 0,015.D = 0.7 (T)

1.1.8 Trọng lượng thiết bị năng lượng


P m = pm . N
Trong đó: N = 2945 cv
Pm = 0,0027 (T/cv)
=> Pm = 0,0027 . 2945= 3.348 (T)

1.1.9 Trọng lượng thiết bị tàu


PTB = 2.pTB.(L.B.H) = 3,09 (T)
pTB = 0,006 (T/m3).

1.1.10 Trọng lượng hệ thống tàu


PHT = 2.pHT.L.B.H = 2,576 (T)
pHT = 0,005 (T/ m3)

=> Suy ra: Ptổng = PHT + Pm + D + PDT + Pnl + PĐ + Ptv + Pk + Pv,tt = 46.71
Kiểm tra:

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

D% = . 100% = 1.38 % < 3 %

Như vậy lượng chiếm nước của tàu là : D =46.71 (T)

1.2 HIỆU CHỈNH MẠN KHÔ


Mạn khô đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo trọng tải, tốc độ, tính ổn định và dự trữ lực
nổi, xác định mức độ chống chìm của tàu, bảo vệ an toàn cho thuyền viên đi lại trên boong, chống nước
tràn và hắt lên boong.
Chiều cao mạn khô cùng với chiều cao tâm nghiêng ban đầu đảm bảo tính ổn định của tàu khi
nghiêng góc lớn. Sự tăng dần đều đặn của chiều cao mạn từ giữa tàu tới các mút mũi, đuôi có ảnh
hưởng đến tính chống chìm.

1.2.1 Chiều dài tính toán:


LTT = max(LPP ; 96%L0,85H) = max(28.9 ; 31,25) = 31.25 (m)

1.2.2 Mạn khô tối thiểu:


F1 = (L) = 235 (mm) (Quy phạm mạn khô)

1.2.3 Hiệu chỉnh theo chiều dài tàu:


Với tàu loại B có L = (24  100) (m) có thượng tầng kín với chiều dài thiết thực của thượng tầng >
35%L thì giá trị mạn khô được giữ nguyên, tức là:
DF2 = 0 (mm)

1.2.4 Hiệu chỉnh theo chiều cao mạn:

Tỉ số = 14 < 15 , vậy trị số mạn khô ở bảng tăng thêm một lượng là:

F3 = (H - ).R = 12,15 (mm)

R= (Tàu có L < 120m)

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

1.2.5 Hiệu cỉnh theo hệ số béo d:


Theo quy định của “Quy phạm mạn khô” thì đối với những tàu có hệ số béo d < 0,65 thì trị số mạn
khô tiêu chuẩn do quy phạm quy định được giữ nguyên. Vậy DF4 = 0.

1.2.6 Hiệu chính theo độ cong dọc boong

TT Độ cong dọc boong tiêu chuẩn Độ cong dọc thực tế

tung Tung Tung


Hệ số Tích số Hệ số Tích số
độ độ độ

1 550 1 550 776 1 776

2 244,2 4 976,8 364 4 1456

3 61,6 2 123,2 0 2 0

4 0 4 0 0 4 0

5 123,2 2 246,4 0 2 0

6 488,4 4 1953,6 772 4 3088

7 1100 1 1100 772 1 772

 4950 6092

F5 = ((Q.Phạm - T.Tế)/8).(0,75 - ) = 49,57 (mm)

S1 = 29 (m): Chiều dài có ích của thượng tầng kín nước.


- Chiều cao mạn khô tối thiểu đã điều chỉnh là:

FĐo = F1 + F2 + F3 + F4 + F5 = 284,57 (mm)

- Chiều cao mạn khô thực tế:


Ftt = H - T = 1200 (mm)
Vậy tàu thoả mãn chiều cao mạn khô.
Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61
Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

PHẦN 3: THIẾT KẾ TUYẾN HÌNH


Lựa chọn phương án thiết kế mới theo cơ sở lý thuyết và tham khảo các mẫu tàu có sẵn.

3.1. Các thông số kích thước chính của tàu thiết kế

Stt Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị


1 Chiều dài thiết kế Lmax m 31.25
Chiều dài hai đường m 28.9
2 Lpp
vuông góc

Các kích 3 Chiều rộng B m 4.6 thước đặc


trưng 4 Chiều cao H m 2 khác :
- 5 Mớn nước thiết kế T m 1.05 Xây dựng
biên dạng
6 Hệ số béo thể tích δ - 0.344 mũi tàu :
7 Hệ số béo đường nước ∝ - 0.45
8 Hệ số béo đường sườn β - 0.45 +Chiều
cao mũi tối thiểu :
9 Hệ số béo lăng trụ dọc ρ - 0,55
Chiều cao tối thiểu
của mũi 10 Hệ số béo lăng trụ đứng χ - 0,88 tàu là
khoảng cách
thẳng đứng đo tại đường vuông góc mũi từ đường nước ứng với mạn khô mùa hè và độ chúi
mũi lớn nhất đã quy định theo thiết kế tại mũi đến mặt trên của boong hở tại mạn không được
nhỏ hơn trị số tính theo công thức (T.421.[1]):

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

1,36
Fmin = 56L (1 - ) δ+0,68 = 1910 (mm)
+Lựa chọn dạng mũi thẳng, góc nghiêng mũi so với phương thẳng đứng bằng : 16 ° .
+Chiều cao thượng tầng mũi : lấy theo công ước về mạn khô 2010
-Xây dựng biên dạng đuôi tàu : Đuôi tàu cần đảm bảo dễ thoát nước, dễ công nghệ và giảm sức
cản cho tàu, phải đảm bảo điều kiện làm việc của các thiết bị lái và đẩy tàu. Lựa chọn đuôi tàu
thiết kế có dạng tuần dương hạm, có kích thước tính toán sao cho đảm bảo hoạt động của các
thiết bị bánh lái, chân vịt. Các kích thước thước vòm đuôi tính toán dựa theo công tức hướng
dẫn trong sổ tay thiết kế tàu thủy (T.437.[1]).
- Chiều cao thượng tầng mũi và thượng tầng đuôi : lấy theo công ước về mạn khô 2010
3.2. Xây dựng tuyến hình

Bảng diện tích sườn kiểm nghiệm các thông số tàu theo phương pháp Simpson I, với n= 20
khoảng sườn, số trạm tính là 1 :
Sườn W(m2) Ki i Ki Wi i K iWi

0 0.396883 1 -10 0.396883 -3.96


1 0.466912 2 -9 0.933824 -8.40

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

2 0.541098 2 -8 1.082196 -8.65


3 0.613659 2 -7 1.227318 -8.59
4 0.688229 2 -6 1.376458 -8.25
5 0.762845 2 -5 1.52569 -7.62
6 0.888788 2 -4 1.777576 -7.11
7 0.911205 2 -3 1.82241 -5.4
8 0.983788 2 -2 1.967576 -3.94
9 1.051576 2 -1 2.10312 -2.1
10 1.108732 2 0 2.21746 0
11 1.154511 2 1 2.3090222 2.31
12 1.164168 2 2 2.32936 4.66
13 1.170488 2 3 2.340976 7.02
14 1.070128 2 4 2.14256 8.56
15 0.993776 2 5 1.987552 9.93
16 0.999411 2 6 1.998822 11.99
17 0.827834 2 7 1.655668 11.58
18 0.614202 2 8 1.22804 9.82
19 0.217 2 9 0.434 3.91
20 0.001291 1 10 0.001291 0.12
Σ   31.921 5.691

Nghiệm lại lượng chiếm nước :

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

-Lượng chiếm nước tính theo đường cong diện tích đường sườn :
d
D 2=kγ
2
∑ K i W i=¿ ¿ 46.03 (T)
-Lượng chiếm nước nghiệm theo thành phần trọng lượng :
D1 = 47.23 (T)
-Suy ra :
| D1−D2| |46.03−47.23|
∆ D= = =2.54 %<3 %
D1 47.23

=> Đường cong diện tích đường sườn thỏa mãn lượng chiếm nước thân tàu.
Nghiệm lại tọa độ tâm nổi
-Tọa độ tâm nổi tính theo đường cong diện tích đường sườn :

X C 1= Δ L .
∑ i K i W i =1.4 . 5.691 =0.249
∑ Ki W i 31.921

-Tọa độ tâm nổi theo dịch chuyển tâm nổi : XC = 0.25


|X C −X C 1| |1,17−1,16|
-Suy ra : ∆ C= = =0,1 %< 3 %
XC 1,17

=>Đường cong diện tích đường sườn thỏa mãn tọa độ tâm nổi tàu

3.2.3. Xây dựng các mặt cắt ngang sườn giữa

Diện tích mặt cắt ngang sườn giữa : FM = β.B.T =0.45x4.6x1.05 = 2.1735 (m2)
Sử dụng phương pháp vẽ xây dựng gần đúng các mặt đường sườn tham khảo tài liệu sổ tay thiết
kế (T.444.[1]).
-Tìm nửa đường sườn tương ứng với hình chữ nhật :
aw
y x=
2. T

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

Trong đó :
+Diện tích mặt đường sườn tương ứng xác định trên đương cong diện tích đường sườn:
a w (m2)

+Chiều chìm mớn nước : T (m)


-Phương pháp : dựng sườn theo sơ đồ hình 3, hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng diện
tích đường sườn tương ứng. Tai đường nước thư i, với nửa đường nước thiết kế xác định được
chiều rộng đường sườn AE tại đường nước thiết kế. Cố gắng vẽ đường cong từ B tới E, cắt CD
tại F sao cho diện tích 2 phần CEF và FDB là bằng nhau.

Hình 3 : Dựng đường sườn

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG


Các thông số chính của tàu :
Chiều dài thiết kế : L = 110 (m)
Chiều dài hai đường vuông góc : Lpp = 105 (m)
Chiều rộng : B = 18.3 (m)
Chiều cao mạn : H = 9.15 (m)
Chiều chìm : T = 6.3 (m)
Hệ số béo thể tích : δ = 0,68
Hệ số béo đường nước : α = 0,8
Hệ số béo sườn giữa : β = 0,982
4.1. Giới thiệu chung
Thiết kế bố trí chung toàn tàu là một khâu rất quan trọng trong quá trình thiết kế tàu. Công việc
bố trí chung ảnh hưởng trực tiếp đến yêu cầu sử dụng, khả năng khai thác và đặc biệt liên quan
tới cân bằng - ổn định của con tàu.
Việc bố trí chung toàn tàu đòi hỏi người thiết kế phải quan tâm tới các vấn đề liên quan tới hiệu
quả sử dụng con tàu, sự tiện nghi sinh hoạt cho thuyền viên, khả năng bảo vệ hàng hoá… Đồng
thời phải để ý tới những quy định chung mang tính chất Quốc tế về khả năng an toàn, chống ô
nhiễm môi trường biển.
- Đảm bảo dung tích chở hàng, nhiên liệu, sinh hoạt….
- Việc bố trí các khoang két đảm bảo tính chống chìm, đảm bảo cân bằng ngang, cân
bằng dọc.
- Tiện nghi trong sinh hoạt của thuyền viên.
- Thoả mãn các yêu cầu theo qui phạm của tàu chạy tuyến Quốc tế.

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

4.2. Phân khoang

4.2.1. Phân khoang theo chiều dài.

1.3 PHÂN KHOANG


Tàu phân thành 2 phần: Thân tàu và Lầu

1.3.1 Thân tàu


Tàu có chiều dài L = 35 m, t chọn số vách kín nước là 9, vách nga38ng kín nước dười boong
chính tại các sườn số 4, 6, 9, 14, 26, 34, 38, 52, 59
- Khoang mũi từ sườn 79 đến sườn 90;
- Khoang khô 2 từ sườn 59 đến sườn 70;
- Khoang khô 1 từ sườn 35 đến sườn 54;
- Két nước ngọt từ sườn 54 đến sườn 59;
- Khoang máy từ sườn 18 đến sườn 35;
- Két dầu từ sườn 12 đến sườn 18;
- Két nước sinh hoạt:
+ Két nước sinh hoạt từ sườn 8 đến sườn 12;
+ Két thải từ sườn 5 đến sườn 8;
- Khoang đuôi từ sườn 0 đến sườn 5.
Sơ đồ phân khoang như sau:

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

KÐt d»n
KÐt n\'edc sinh ho¹ t
KÐt th¶i Khoang kh« 1 KÐt nuí c ngät Khoang kh«2
KÐt dÇu

1.3.2 Lầu
Tàu thiết kế có 2 lầu:
- Lầu ở trên mặt boong chính từ sườn 5 đến sườn 79, chiều dài lầu L 1= 29,5 m , chiều
cao lầu h1= 3,1 m . Lầu kéo dài từ vách khoang đuôi đến vách khoang mũi.
- Lầu I từ sờn số 54 đến sườn số 76, chiều dài lầu L l = 8,5 m , chiều cao thượng tần hl
=2,1m

1.4 TRANG BỊ PHÒNG

1.4.1 Bố trí khách


100 khách được bố trí ở thượng tầng trên boong chính.
Chiều dài buồng khách: Lk = 20 m

1.4.2 Bố trí buồng


* Trên boong chính:
- Từ sau lái đến sườn 5:
+ Secto lái thẳng: sườn 0;
+ Sàn secto lái: sau lái đến sườn 1;
+ Cột buộc: sườn 0 đến sườn 2;
+ 2 lỗ khoét xuống khoang két: sườn 1 đến sườn 2.
- Từ sườn 5 đến sườn 8: nhà vệ sinh

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

- Từ sườn 8 đến sườn 15: bếp và nhà ăn gồm: bếp điện 3 ngăn, bàn làm thức ăn, chậu rửa đôi, tủ
chạn để thức ăn, tủ lạnh 200l và các loại nồi xoong. 1 bàn ăn, 6 ghế dựa ngồi ăn.
- Từ sườn 15 đến sườn 20: buồng ở của thợ máy và phục vụ viên
- Nhà vệ sinh và nhà tắm:
+ Nhà vệ sinh nam: gồm 2 bệ xí men sứ, hộp treo giấy vệ sinh, 1 chậu rửa tay, 1 vòi hoa
sen;
+ Nhà vệ sinh nữ: gồm 2 bệ xí men sứ, hộp treo giấy vệ sinh, 1 chậu rửa tay, 1 vòi hoa
sen;
- Từ sườn 23 đến 25 và 28 đến 30: cầu thang lên xuống buồng máy, rộng b=650mm
- Buồng khách từ sườn 30 đến sườn 79:
+ Bố trí 100 ghế tựa bằng gỗ, 4 ti vi
+ 2 cầu thang của khách, rộng b = 800 mm
- Từ sườn 70 đến sườn 79: buồng thuyền viên
+ Bên mạn phải bố trí cầu thang lên ca bin lái
+ 2 giường rộng 1850x600, 2 tủ đứng 600x570
- Từ 79 đến mũi tàu:
+ Cột buộc mũi
+ Lỗ luồn xích neo có đường kính 200 mm
+ Hãm xích neo
+ Tời neo nằm quay tay
+ Hãm xích neo
* Trên boong thượng tầng 1:
- từ sườn 54 đến sườn 75: lầu lái
+ Trên bố trí cột đèn tín hiệu hành trình, đèn pha, đèn hành trình mạn;
+ 4 phao cứng cứu sinh 16 người;
+ Ống thông hơi buồng máy: 2 chiếc, bố trí 2 bên mạn;

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

+ Bố trí 8 phao cá nhân buộc ở 2 bên lan can.


* Dưới boong chính:
- Từ lái đến sườn 5: két dằn đuôi;
- Từ sườn 5 đến sườn 7: két vệ sinh ( trái, phải);
- Từ sườn 7 đến sườn 12: két nước sinh hoạt;
- Từ sườn 12 đến sườn 18: két dầu:
+ 2 két dầu đốt liền vỏ từ sườn 16 đến 18 ( trái, phải);
+ 2 két dầu cặn liền vỏ từ sườn 12 đến 15 ( trái, phải).
- Từ sườn 18 đến sườn 35: buồng máy
+ 1 máy chính;
+ 1 máy phụ, bơm dùng chung máy phát điện một chiều 1,5kW.
- Từ sườn 35 đến sườn 46: khoang khô 1; từ sườn 51 đến 70: khoang khô 2
- Từ sườn 46 đến 51: két nước ngọt

1.5 TÍNH CHỌN TRANG THIẾT BỊ

1.5.1 Thiết bị neo


Đặc trưng cung cấp:
Nc = L.(B+H) + k.∑lh =
Trong đó:
L= 35 m: chiều dài tàu
B = 5,1 m: chiều rộng tàu
H = 2,5 m: chiều cao tàu
l = 29,5 m: chiều dài boong lầu
h = 3,1 m: chiều cao trung bình của lầu trên boong chính
l = 8,5 m: chiều dài boong lầu II
h = 2,1 m: chiều cao trung bình của lầu trên lầu 1
Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61
Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

k = 1: Ltt > 0,5L


Khối lượng Chiều dài tổng cộng Cỡ xích neo
Đặc trưng cung cấp Số neo
các neo(kG) các xích(m) (mm)
341.95 2 400 125 22

Chọn 2 neo Holl: Neo phải có trọng lượng 200 kG


Neo trái có trọng lượng 200kG
Đường kính trong của ống thả neo:
dống>= 10 cỡ xích neo = 10x22= 220 (mm)
Chọn đường kính trong của ống thả neo dống=250 (mm)
Chiều dày thành ống:
tống>= 0,4 cỡ xích neo = 0,4x22= 8,8 (mm)
Chọn chiều dày thành ống thả neo tống = 10 (mm).

1.5.2 Thiết bị chằng buộc


Lực đứt cáp chằng buộc:
Fđ = 0,147.Nc + 24,5 = 72,37 (kN)
Chọn cáp chằng buộc: cáp théo có độ bền thường loại 6x24+6
Đường kính dây cáp: 15 mm
Chiều dài dây: 60 m
Tàu bố trí 3 dây chằng buộc: mũi, giữa tàu và lái.

1.5.3 Thiết bị phòng tránh va chạm


- Tính chọn thiết bị vô tuyến điện:
+ 1 máy thu phát vô tuyến điện thoại;
+ 1 máy vô tuyến đinẹ thoại sóng mét VHF hàng hải có công suất phát 25W;
+ 1 máy phát tín hiệu cấp cứu.

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

- Trang bị hàng hải:


Số
STT Tên thiết bi
lượng
1 Đồng hồ tàu 1
Dụng cụ đo sâu
2 bằng tay kiểu 1
đơn giản
Thước đo mực
3 1
nước
Thước đo độ
4 1
nghiêng
5 Ống nhòm 750 1

- Tín hiệu ban ngày:


+ Quả cầu đen: 1 quả;
+ Hình thoi đen: 2 quả;
+ Hình trụ đen: đường kính đáy 0,6 m, chiều cao 1,2 m.
- Tín hiệu âm thanh:
+ Còi khí: 1 bộ;
+ Chuông: 1 bộ;
+ Tín hiệu cấp cứu

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 60 khách PHẦN 4: BỐ TRÍ CHUNG GVHD:
Pgs.Ts L.N.Lợi

- Tính chọn thiết bị đèn tín hiệu:


STT Trang thiết bị tín hiệu Số lượng Màu săc Góc chiếu

1 Đèn tín hiệu hành trình 01 Trắng 3600

- Đèn mũi 01 Trắng

- Đèn đuôi 01 Trắng

- Đèn mạn phải 01 Xanh

- Đèn mạn trái 01 Đỏ

- Đèn chiếu sáng 02 Trắng + đỏ

- Đèn neo mũi 01 Trắng

2 Đèn hiệu nhấp nháy

- Chỉ dẫn điều động Vàng

- Đèn tín hiệu ban ngày 01 Vàng

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

1.5.4 Trang thiết bị cứu hỏa


Tên trang thiết Số
STT bị lượng
Bình bọt xách
1 7
tay
2 Bình bọt đẩy 1
3 Thùng cát 2
4 Xẻng 4
Xô múc nước có
5 2
dây dài
6 Rìu chặt cáp 1
Bạt phủ dùng để
7 2
dập cháy

- Bố trí 1 bơm chữa cháy: truyền động cơ giới độc lập


Lưu lượng của bơm không nhỏ hơn trị số: Q = 7.54 ¿ d2 ¿ 10-3 = 19.6 ,m3/h

Chọn bơm loại 3LT9, lưu lượng Q = 20 m3/h

Họng chữa cháy bao gồm: 1 họng vùng đuôi, 2 họng giữa tàu, 1 họng vùng mũi.

1.5.5 Tính chọn thiết bị cứu sinh


Số lượng phương tiện cứu sinh được trang bị trên tàu như sau:

- Phao cứng cứu sinh: 4 chiếc, mỗi chiếc có sức chở 4 người

- Phao tròn cứu sinh: 8 chiếc

- Số phao có dây ném: 2 chiếc

- Phao áo cứu sinh: 60 chiếc


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

PHẦN 5.
CÁC ĐƯỜNG CONG THỦY LỰC VÀ ĐƯỜNG CONG BONJEAN
5.1. Đường cong bonjean
Đường cong bonjean là đồ thị nói lên sự thay đổi của diện tích đường sườn và momen diện tích
đường sườn đối với trục Oy tại vị trí đáy tàu .
* Công thức tính :

Diện tích sườn :


Mô men tĩnh của diện tích sườn đối với trục Oy tại đáy :
z
M s=∫ yxdx
0

Tính gần đúng theo phương pháp hình thang, ta có công thức sau :

-Trong đó :
+ Khoảng cách giữa 2 đường nước : ∆d = 0.36 (m)
+ Nửa chiều rộng tàu tại sườn đang tính ở đường nước thứ i : yi

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

Dựa vào các công thức trên, ta lập các bảng tính theo các đường sườn như sau :

Sườn 0
TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 0.00 0.00 0.00 1.00 0.00 0.00 0.00
ĐN2 0.00 0.00 0.00 2.00 0.00 0.00 0.00
ĐN3 0.00 0.00 0.00 3.00 0.00 0.00 0.00
ĐN4 1.79 1.79 1.59 4.00 7.16 7.16 5.66
ĐN5 1.87 5.45 4.84 5.00 9.35 23.67 18.70
ĐN6 1.95 9.27 8.24 6.00 11.70 44.72 35.33
ĐN7 1.97 13.19 11.73 7.00 13.80 70.22 55.48
ĐN8 2.04 17.20 15.29 8.00 16.32 100.33 79.28
ĐN9 2.12 21.36 18.99 9.00 19.08 135.73 107.25
ĐN10 2.18 25.66 22.81 10.00 21.80 176.61 139.55
MB 2.18 30.02 26.69 11.00 23.98 222.39 175.72

Sườn 1
TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 0.00 0.00 0.00 1.00 0.00 0.00 0.00
ĐN2 0.00 0.00 0.00 2.00 0.00 0.00 0.00
ĐN3 0.25 0.25 0.22 3.00 0.75 0.75 0.59
ĐN4 1.81 2.31 2.05 4.00 7.24 8.74 6.91
ĐN5 1.92 6.04 5.37 5.00 9.60 25.58 20.21
ĐN6 1.99 9.95 8.84 6.00 11.94 47.12 37.23
ĐN7 2.01 13.95 12.40 7.00 14.07 73.13 57.78
ĐN8 2.06 18.02 16.02 8.00 16.48 103.68 81.92
DN9 2.13 22.21 19.74 9.00 19.17 139.33 110.09
ĐN10 3.07 27.41 24.36 10.00 30.70 189.20 149.49
MB 2.21 32.69 29.06 11.00 24.31 244.21 192.96

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

Sườn 2
TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 0.00 0.00 0.00 1.00 0.00 0.00 0.00
ĐN2 0.00 0.00 0.00 2.00 0.00 0.00 0.00
ĐN3 0.60 0.60 0.53 3.00 1.80 1.80 1.42
ĐN4 1.84 3.04 2.70 4.00 7.35 10.95 8.65
ĐN5 1.96 6.83 6.07 5.00 9.79 28.09 22.19
ĐN6 2.03 10.82 9.61 6.00 12.15 50.02 39.53
ĐN7 2.04 14.88 13.22 7.00 14.25 76.43 60.39
ĐN8 2.08 18.99 16.88 8.00 16.62 107.30 84.78
ĐN9 2.15 23.21 20.63 9.00 19.31 143.24 113.18
ĐN10 2.23 27.59 24.52 10.00 22.30 184.85 146.06
MB 2.23 32.05 28.49 11.00 24.53 231.68 183.06

Sườn 3
TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 0.00 0.00 0.00 1.00 0.00 0.00 0.00
ĐN2 0.00 0.00 0.00 2.00 0.00 0.00 0.00
ĐN3 0.83 0.83 0.74 3.00 2.48 2.48 1.96
ĐN4 1.87 3.52 3.13 4.00 7.47 12.44 9.83
ĐN5 1.99 7.39 6.56 5.00 9.97 29.88 23.61
ĐN6 2.06 11.44 dli 6.00 12.34 52.18 41.23
ĐN7 2.07 15.56 dli 7.00 14.46 78.99 62.41
ĐN8 2.09 19.72 17.53 8.00 16.75 110.20 87.07
ĐN9 2.16 23.97 21.31 9.00 19.44 146.39 115.67

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

ĐN10 2.25 28.38 25.23 10.00 22.49 188.32 148.80


MB 2.25 32.88 29.23 11.00 24.75 235.56 186.12

Sườn 4
TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 0.00 0.00 0.00 1.00 0.00 0.00 0.00
ĐN2 0.11 0.11 0.10 2.00 0.21 0.21 0.17
ĐN3 1.00 1.21 1.08 3.00 3.00 3.43 2.71
ĐN4 1.90 4.11 3.65 4.00 7.58 14.01 11.07
ĐN5 1.97 7.98 7.09 5.00 9.85 31.45 24.85
ĐN6 2.03 11.97 10.64 6.00 12.15 53.45 42.23
ĐN7 2.09 16.08 14.29 7.00 14.60 80.19 63.36
ĐN8 2.11 20.28 18.02 8.00 16.89 111.67 88.24
ĐN9 2.17 24.56 21.83 9.00 19.56 148.12 117.03
ĐN10 2.27 29.00 25.78 10.00 22.65 190.33 150.38
MB 2.27 33.53 29.81 11.00 24.97 237.95 188.01

Sườn 5
TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 0.00 0.00 0.00 1.00 0.00 0.00 0.00
ĐN2 0.34 0.34 0.31 2.00 0.69 0.69 0.54
ĐN3 1.13 1.82 1.62 3.00 3.39 4.77 3.77
ĐN4 1.92 4.87 4.33 4.00 7.68 15.85 12.52
ĐN5 2.05 8.84 7.86 5.00 10.26 33.79 26.70
ĐN6 2.11 13.00 11.56 6.00 12.65 56.70 44.80

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

ĐN7 2.12 17.23 15.31 7.00 14.82 84.17 66.50


ĐN8 2.13 21.47 19.09 8.00 17.02 116.00 91.65
ĐN9 2.19 25.79 22.92 9.00 19.68 152.70 120.65
ĐN10 2.28 30.25 26.89 10.00 22.77 195.15 154.19
MB 2.28 34.81 30.94 11.00 25.08 243.00 192.00

Sườn 6
TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 0.00 0.00 0.00 1.00 0.00 0.00 0.00
ĐN2 0.53 0.53 0.47 2.00 1.06 1.06 0.84
ĐN3 1.24 2.30 2.04 3.00 3.71 5.83 4.61
ĐN4 1.94 5.48 4.87 4.00 7.76 17.30 13.67
ĐN5 2.07 9.49 8.43 5.00 10.37 35.43 27.99
ĐN6 2.13 13.69 12.17 6.00 12.76 58.55 46.26
ĐN7 2.14 17.95 15.96 7.00 14.96 86.27 68.16
ĐN8 2.14 22.23 19.76 8.00 17.15 118.38 93.53
ĐN9 2.20 26.58 23.62 9.00 19.80 155.33 122.73
ĐN10 2.29 31.06 27.61 10.00 22.87 198.00 156.44
MB 2.29 35.64 31.68 11.00 25.19 246.06 194.42

Sườn 7
TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 0.05 0.05 0.04 1.00 0.05 0.05 0.04
ĐN2 0.68 0.78 0.69 2.00 1.37 1.46 1.15
ĐN3 1.32 2.78 2.47 3.00 3.96 6.79 5.36

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

ĐN4 1.96 6.06 5.38 4.00 7.82 18.57 14.67


ĐN5 2.09 10.10 8.98 5.00 10.45 36.84 29.11
ĐN6 2.14 14.33 12.74 6.00 12.84 60.12 47.51
ĐN7 2.15 18.62 16.55 7.00 15.06 88.03 69.55
ĐN8 2.16 22.94 20.39 8.00 17.29 120.38 95.12
DN9 2.21 27.31 24.28 9.00 19.93 157.59 124.52
ĐN10 2.29 31.82 28.28 10.00 22.93 200.45 158.38
MB 2.29 36.40 32.36 11.00 25.19 248.57 196.40

Sườn 8
TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 0.23 0.23 0.20 1.00 0.23 0.23 0.18
ĐN2 0.81 1.26 1.12 2.00 1.61 2.07 1.63
ĐN3 1.39 3.45 3.07 3.00 4.16 7.84 6.19
ĐN4 1.97 6.80 6.05 4.00 7.86 19.85 15.69
ĐN5 2.10 10.87 9.66 5.00 10.50 38.21 30.19
ĐN6 2.15 15.11 13.43 6.00 12.89 61.59 48.67
ĐN7 2.16 19.43 17.27 7.00 15.15 89.63 70.82
ĐN8 2.18 23.77 21.13 8.00 17.42 122.19 96.55
ĐN9 2.23 28.17 25.04 9.00 20.04 159.65 126.14
ĐN10 2.30 32.69 29.06 10.00 22.95 202.64 160.11
MB 2.30 37.29 33.14 11.00 25.30 250.89 198.24

Sườn 9
TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

ĐN1 0.38 0.38 0.33 1.00 0.38 0.38 0.30


ĐN2 0.91 1.66 1.47 2.00 1.82 2.57 2.03
ĐN3 1.44 4.00 3.56 3.00 4.31 8.69 6.87
ĐN4 1.97 7.41 6.58 4.00 7.87 20.88 16.49
ĐN5 2.10 11.48 10.20 5.00 10.52 39.27 31.03
ĐN6 2.15 15.74 13.99 6.00 12.91 62.69 49.54
ĐN7 2.17 20.06 17.83 7.00 15.18 90.78 71.73
ĐN8 2.19 24.42 21.70 8.00 17.55 123.52 97.59
MN 2.24 28.85 25.65 9.00 20.17 161.24 127.40
ĐN10 2.30 33.39 29.68 10.00 23.00 204.41 161.51
MB 2.30 37.99 33.77 11.00 25.30 252.71 199.67

Sườn 10
TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 0.49 0.49 0.44 1.00 0.49 0.49 0.39
ĐN2 0.98 1.96 1.74 2.00 1.96 2.94 2.32
ĐN3 1.47 4.40 3.91 3.00 4.40 9.30 7.34
ĐN4 1.96 7.83 6.96 4.00 7.83 21.53 17.01
ĐN5 2.10 11.89 10.57 5.00 10.51 39.87 31.50
ĐN6 2.15 16.14 14.35 6.00 12.89 63.27 49.99
ĐN7 2.17 20.46 18.18 7.00 15.17 91.33 72.16
ĐN8 2.21 24.83 22.07 8.00 17.68 124.18 98.12
ĐN9 2.25 29.30 26.04 9.00 20.29 162.15 128.12
ĐN10 2.29 33.84 30.08 10.00 22.94 205.37 162.27
MB 2.30 38.44 34.17 11.00 25.30 253.61 200.38

Sườn 11

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.12 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 0.57 0.70 0.62 1.00 0.57 0.57 0.45
ĐN2 1.03 2.30 2.04 2.00 2.05 3.20 2.53
ĐN3 1.48 4.80 4.27 3.00 4.44 9.70 7.66
ĐN4 1.93 8.22 7.30 4.00 7.73 21.86 17.28
ĐN5 2.09 12.24 10.88 5.00 10.45 40.04 31.63
ĐN6 2.14 16.47 14.64 6.00 12.84 63.32 50.03
ĐN7 2.16 20.76 18.46 7.00 15.11 91.28 72.12
ĐN8 2.21 25.13 22.34 8.00 17.64 124.03 98.00
MN 2.25 29.59 26.30 9.00 20.27 161.94 127.95
ĐN10 2.29 34.13 30.34 10.00 22.93 205.13 162.08
MB 2.30 38.72 34.42 11.00 25.30 253.36 200.19

Sườn 12

TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.21 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 0.63 0.84 0.75 1.00 0.63 0.63 0.50
ĐN2 1.05 2.52 2.24 2.00 2.10 3.36 2.65
ĐN3 1.47 5.04 4.48 3.00 4.41 9.87 7.80
ĐN4 1.89 8.40 7.47 4.00 7.56 21.84 17.26
ĐN5 2.07 12.36 10.98 5.00 10.33 39.73 31.39
ĐN6 2.12 16.54 14.70 6.00 12.73 62.79 49.61
ĐN7 2.14 20.81 18.50 7.00 15.01 90.53 71.53
ĐN8 2.19 25.15 22.35 8.00 17.55 123.09 97.26
ĐN9 2.25 29.59 26.30 9.00 20.21 160.86 127.10
ĐN10 2.29 34.12 30.33 10.00 22.90 203.97 161.16

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

MB 2.30 38.71 34.41 11.00 25.30 252.17 199.25

Sườn 13
TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.27 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 0.66 0.92 0.82 1.00 0.66 0.66 0.52
ĐN2 1.05 2.62 2.33 2.00 2.09 3.40 2.69
ĐN3 1.44 5.10 4.54 3.00 4.31 9.80 7.74
ĐN4 1.83 8.37 7.44 4.00 7.30 21.41 16.92
ĐN5 2.03 12.22 10.86 5.00 10.13 38.84 30.69
ĐN6 2.09 16.34 14.52 6.00 12.56 61.53 48.62
ĐN7 2.12 20.55 18.26 7.00 14.83 88.92 70.25
ĐN8 2.18 24.84 22.08 8.00 17.41 121.15 95.72
MN 2.24 29.25 26.00 9.00 20.12 158.67 125.37
ĐN10 2.29 33.77 30.02 10.00 22.86 201.65 159.33
MB 2.30 38.36 34.10 11.00 25.30 249.81 197.38

Sườn 14
TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.29 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 0.65 0.93 0.83 1.00 0.65 0.65 0.51
ĐN2 1.01 2.59 2.30 2.00 2.02 3.31 2.62
ĐN3 1.37 4.97 4.42 3.00 4.11 9.44 7.45
ĐN4 1.73 8.07 7.17 4.00 6.92 20.47 16.17
ĐN5 1.97 11.76 10.46 5.00 9.83 37.22 29.40
ĐN6 2.05 15.77 14.02 6.00 12.27 59.31 46.86
ĐN7 2.08 19.89 17.68 7.00 14.53 86.11 68.04
ĐN8 2.15 24.12 21.44 8.00 17.18 117.82 93.09
ĐN9 2.22 28.48 25.32 9.00 19.96 154.96 122.44

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

ĐN10 2.28 32.98 29.32 10.00 22.80 197.72 156.22


MB 2.30 37.56 33.39 11.00 25.30 245.82 194.23

Sườn 15
TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.27 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 0.60 0.87 0.77 1.00 0.60 0.60 0.47
ĐN2 0.93 2.39 2.13 2.00 1.86 3.05 2.41
ĐN3 1.26 4.58 4.07 3.00 3.78 8.69 6.86
ĐN4 1.59 7.43 6.61 4.00 6.37 18.84 14.89
ĐN5 1.86 10.89 9.68 5.00 9.32 34.53 27.28
ĐN6 1.97 14.72 13.08 6.00 11.81 55.65 43.97
ĐN7 2.01 18.69 16.62 7.00 14.05 81.51 64.40
ĐN8 2.10 22.80 20.27 8.00 16.79 112.35 88.77
MN 2.19 27.09 24.08 9.00 19.70 148.84 117.60
ĐN10 2.27 31.55 28.04 10.00 22.69 191.23 151.10
MB 2.29 36.11 32.09 11.00 25.19 239.11 188.93

Sườn 16
TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.23 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 0.52 0.75 0.67 1.00 0.52 0.52 0.41
ĐN2 0.82 2.10 1.86 2.00 1.65 2.69 2.12
ĐN3 1.12 4.04 3.59 3.00 3.36 7.70 6.08
ĐN4 1.42 6.59 5.85 4.00 5.70 16.75 13.24
ĐN5 1.72 9.73 8.65 5.00 8.59 31.04 24.52
ĐN6 1.85 13.29 11.82 6.00 11.09 50.71 40.07

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

ĐN7 1.90 17.04 15.15 7.00 13.29 75.10 59.34


ĐN8 2.01 20.95 18.62 8.00 16.11 104.51 82.57
ĐN9 2.13 25.10 22.31 9.00 19.15 139.77 110.44
ĐN10 2.23 29.45 26.18 10.00 22.27 181.19 143.16
MB 2.28 33.96 30.19 11.00 25.12 228.59 180.61

Sườn 17
TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.19 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 0.44 0.62 0.55 1.00 0.44 0.44 0.35
ĐN2 0.69 1.75 1.55 2.00 1.38 2.25 1.78
ĐN3 0.95 3.38 3.01 3.00 2.84 6.46 5.11
ĐN4 1.21 5.54 4.93 4.00 4.86 14.15 11.18
ĐN5 1.50 8.25 7.33 5.00 7.48 26.49 20.93
ĐN6 1.67 11.42 10.15 6.00 10.04 44.01 34.77
ĐN7 1.74 14.83 13.18 7.00 12.15 66.19 52.30
ĐN8 1.87 18.44 16.39 8.00 14.99 93.33 73.74
MN 2.02 22.33 19.85 9.00 18.14 126.46 99.92
ĐN10 2.14 26.48 23.54 10.00 21.36 165.97 131.14
MB 2.25 30.86 27.43 11.00 24.70 212.02 167.52
               

Sườn 18
TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.10 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 0.29 0.39 0.35 1.00 0.29 0.29 0.23
ĐN2 0.48 1.16 1.03 2.00 0.97 1.55 1.22
ĐN3 0.69 2.34 2.08 3.00 2.08 4.59 3.63
ĐN4 0.92 3.95 3.51 4.00 3.68 10.35 8.18

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

ĐN5 1.17 6.05 5.38 5.00 5.87 19.90 15.73


ĐN6 1.40 8.62 7.66 6.00 8.39 34.17 27.00
ĐN7 1.48 11.50 10.22 7.00 10.33 52.89 41.79
ĐN8 1.65 14.63 13.00 8.00 13.23 76.46 60.41
ĐN9 1.83 18.11 16.10 9.00 16.48 106.17 83.89
ĐN10 1.97 21.91 19.48 10.00 19.73 142.38 112.50
MB 2.17 26.06 23.16 11.00 23.90 186.01 146.97

Sườn 19
TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 1.04 1.04 0.92 1.00 1.04 1.04 0.82
ĐN2 1.59 3.67 3.26 2.00 3.18 5.26 4.15
ĐN3 1.98 7.23 6.43 3.00 5.93 14.36 11.35
ĐN4 2.25 11.46 10.19 4.00 9.00 29.29 23.15
ĐN5 2.42 16.13 14.34 5.00 12.09 50.38 39.81
ĐN6 2.50 21.04 18.70 6.00 14.98 77.45 61.19
ĐN7 2.50 26.04 23.14 7.00 17.49 109.91 86.85
ĐN8 2.48 31.01 27.56 8.00 19.80 147.20 116.31
MN 2.49 35.97 31.98 9.00 22.41 189.41 149.66
ĐN10 2.60 41.06 36.50 10.00 26.00 237.82 187.91
ĐN11 2.81 46.47 41.31 11.00 30.91 294.73 232.87

Sườn 20
TT yi(m) ∑yi Sz=∆d.(3) (m2) iz yi.i= (2).(5) ∑yi.i Ms(m3)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐN0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ĐN1 0.00 0.00 0.00 1.00 0.00 0.00 0.00
ĐN2 0.25 0.25 0.23 2.00 0.51 0.51 0.40
ĐN3 0.94 1.45 1.29 3.00 2.82 3.84 3.03

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

ĐN4 1.58 3.97 3.53 4.00 6.33 12.98 10.26


ĐN5 1.84 7.39 6.57 5.00 9.18 28.49 22.51
ĐN6 1.94 11.17 9.93 6.00 11.65 49.32 38.97
ĐN7 1.84 14.95 13.28 7.00 12.86 73.84 58.34
ĐN8 1.39 18.17 16.15 8.00 11.10 97.79 77.27
ĐN9 0.00 19.56 17.38 9.00 0.00 108.89 86.03
ĐN10 0.00 19.56 17.38 10.00 0.00 108.89 86.03
ĐN11 0.14 19.70 17.51 11.00 1.54 110.43 87.25
ĐN12 0.49 20.33 18.07 12.00 5.88 117.85 93.11
ĐN13 0.95 21.77 19.35 13.00 12.35 136.08 107.52
ĐN14 1.58 24.30 21.60 14.00 22.12 170.55 134.75
ĐN15 2.34 28.22 25.08 15.00 35.10 227.77 179.96
MB 3.33 33.89 30.12 16.00 53.28 316.15 249.79
Boong dâng 5.91 43.13 38.33 17.00 100.47 469.90 371.28

Tổng hợp số liệu đường nước các sườn, vẽ đổ thị đường cong Bonjean theo tỷ lệ đã chọn:
+ Tỷ lệ đường cong diện tích đường sườn : 1mm~10m2
+ Tỷ lệ đường cong diện tích đường sườn : 1mm~100m3
5.2. Đường cong thủy lực
Đường cong thuỷ lực là đồ thị biểu thị mối quan hệ của các yếu tố tĩnh học của tàu vào cao độ
đường nước khi tàu ở tư thế thẳng, không nghiêng không chúi của tàu tại các mớn nước khác
nhau. Đường cong thủy lực bao gồm các đường cong được phân thành hai nhóm là nhóm 1 và
nhóm 2. Dùng phương pháp hình thang để xây dựng các đường cong đó như sau:
5.2.1. Các đường cong nhóm 1
- Đường cong diện tích đường nước:
L/2

 2 ydx
S= L / 2 = DL.Ski.yi (m2)
- Đường cong hoành độ tâm diện tích đường nước:
L/2

 2 yxdx
L / 2
 k i . yi .i
Xf = My/S = S = ∆L.  k i . yi (m)

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

- Đường cong mô men quán tính của diện tích đường nước đối với trục Ox:
L/2
2 3 L
 3
y dx
Ix = L / 2 = 3 .∑ki.yi3 (m4)
- Đường cong mô men quán tính của diện tích đường nước đối với trục Oy:
L/2

 2yx dx
2

Iy = L / 2 = ∆L3.∑ki.yi.i2 (m4)

- Đường cong mô men quán tính của diện tích đường nước đối với trục ff:
If = Iy - S.Xf2
-Trong đó:
+ Nửa chiều rộng của sườn thứ i tại đường nước đang xét : yi
+ Hệ số hình thang : k
+ Khoảng sườn : ∆L=0.36 (m)
+ Số thứ tự sườn : i
5.2.2. Các đường cong nhóm 2
- Đường cong thể tích ngâm nước:
z

 Sdz
V= 0 = Dd/2.SSi (m3)
- Đường cong hoành độ tâm nổi:
z

 S.X
0
f dz  S i .X f

XB = V =  Si (m)
- Đường cong cao độ tâm nổi:

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

 S.zdz
0
 S i .i
ZB = V = ∆d.  S i (m)
- Đường cong bán kính tâm nghiêng:
R = Ix/V

- Đường cong bán kính tâm chúi:


r = If/V
- Hệ số béo thể tích:
CBi = Vi/(Li.Bi.di)
- Hệ số béo đường nước:
CWpi = Si/(Li.Bi)
- Hệ số béo sườn giữa:
Cmi = wi/(Bi.di)
Trong đó:
- Li - Chiều dài đường nước thứ i
- Bi - Chiều rộng tàu tại đường nước thứ i
- di - Chiều chìm tại đường nước thứ i
- i - Thứ tự đường nước

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

DN0

Sườn yi(mm) yi(m) k k.yi ix k.y.ix k.yi.i2 y3 y3.k

1 0.00 0.00 1 0.00 -9 0.00 0.00 0.00 0.00

2 0.00 0.00 2 0.00 -8 0.00 0.00 0.00 0.00

3 0.00 0.00 2 0.00 -7 0.00 0.00 0.00 0.00

4 0.00 0.00 2 0.00 -6 0.00 0.00 0.00 0.00

5 0.00 0.00 2 0.00 -5 0.00 0.00 0.00 0.00

6 0.00 0.00 2 0.00 -4 0.00 0.00 0.00 0.00

7 0.00 0.00 2 0.00 -3 0.00 0.00 0.00 0.00

8 0.00 0.00 2 0.00 -2 0.00 0.00 0.00 0.00

9 0.00 0.00 2 0.00 -1 0.00 0.00 0.00 0.00

10 0.00 0.00 2 0.00 0 0.00 0.00 0.00 0.00

11 121.00 0.12 2 0.24 1 0.24 0.24 0.00 0.00

12 208.00 0.21 2 0.42 2 0.83 1.66 0.01 0.02

13 265.00 0.27 2 0.53 3 1.59 4.77 0.02 0.04

14 286.00 0.29 2 0.57 4 2.29 9.15 0.02 0.05

15 268.00 0.27 2 0.54 5 2.68 13.40 0.02 0.04

16 233.00 0.23 2 0.47 6 2.80 16.78 0.01 0.03

17 186.00 0.19 2 0.37 7 2.60 18.23 0.01 0.01

18 103.00 0.10 2 0.21 8 1.65 13.18 0.00 0.00

19 0.00 0.00 2 0.00 9 0.00 0.00 0.00 0.00

20 0.00 0.00 1 0.00 10 0.00 0.00 0.00 0.00

∑       3.34   14.68 77.42   0.18

S= 4.676 (m2) Ix= 0.0861 (m4)

My= 28.773 (m3) Iy= 212.43 (m4)

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

X f= 6.1533 (m)

DN1

Sườn yi(mm) yi(m) k k.yi ix k.y.ix k.yi.i2 y3 y3.k

1 0 0.00 1 0.00 -9 0.00 0.00 0.00 0.00


2 0 0.00 2 0.00 -8 0.00 0.00 0.00 0.00
3 0 0.00 2 0.00 -7 0.00 0.00 0.00 0.00
4 0 0.00 2 0.00 -6 0.00 0.00 0.00 0.00
5 0 0.00 2 0.00 -5 0.00 0.00 0.00 0.00
6 0 0.00 2 0.00 -4 0.00 0.00 0.00 0.00
7 0 0.00 2 0.00 -3 0.00 0.00 0.00 0.00
8 173 0.17 2 0.35 -2 -0.69 1.38 0.01 0.01
9 326 0.33 2 0.65 -1 -0.65 0.65 0.03 0.07
10 444 0.44 2 0.89 0 0.00 0.00 0.09 0.18
11 532 0.53 2 1.06 1 1.06 1.06 0.15 0.30
12 597 0.60 2 1.19 2 2.39 4.78 0.21 0.43
13 620 0.62 2 1.24 3 3.72 11.16 0.24 0.48
14 614 0.61 2 1.23 4 4.91 19.65 0.23 0.46
15 569 0.57 2 1.14 5 5.69 28.45 0.18 0.37
16 508 0.51 2 1.02 6 6.10 36.58 0.13 0.26
17 416 0.42 2 0.83 7 5.82 40.77 0.07 0.14
18 274 0.27 2 0.55 8 4.38 35.07 0.02 0.04
19 9.59 0.01 2 0.02 9 0.17 1.55 0.00 0.00
20 0 0.00 1 0.00 10 0.00 0.00 0.00 0.00
∑       10.17   32.91 181.10   2.74

S= 14.231 (m2) Ix= 1.2772 (m4)

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

My= 64.497 (m3) Iy= 496.95 (m4)

X f= 4.5321 (m)

DN2

Sườn yi(mm) yi(m) k k.yi ix k.y.ix k.yi.i2 y3 y3.k

1 0.00 0.00 1 0.00 -9 0.00 0.00 0.00 0.00


2 0.00 0.00 2 0.00 -8 0.00 0.00 0.00 0.00
3 0.00 0.00 2 0.00 -7 0.00 0.00 0.00 0.00
4 0.00 0.00 2 0.00 -6 0.00 0.00 0.00 0.00
5 200.00 0.20 2 0.40 -5 -2.00 10.00 0.01 0.02
6 402.00 0.40 2 0.80 -4 -3.22 12.86 0.06 0.13
7 566.00 0.57 2 1.13 -3 -3.40 10.19 0.18 0.36
8 700.00 0.70 2 1.40 -2 -2.80 5.60 0.34 0.69
9 808.00 0.81 2 1.62 -1 -1.62 1.62 0.53 1.06
10 889.00 0.89 2 1.78 0 0.00 0.00 0.70 1.41
11 944.00 0.94 2 1.89 1 1.89 1.89 0.84 1.68
12 966.00 0.97 2 1.93 2 3.86 7.73 0.90 1.80
13 975.00 0.98 2 1.95 3 5.85 17.55 0.93 1.85
14 943.00 0.94 2 1.89 4 7.54 30.18 0.84 1.68
15 889.00 0.89 2 1.78 5 8.89 44.45 0.70 1.41
16 771.00 0.77 2 1.54 6 9.25 55.51 0.46 0.92
17 643.00 0.64 2 1.29 7 9.00 63.01 0.27 0.53
18 452.00 0.45 2 0.90 8 7.23 57.86 0.09 0.18
19 136.00 0.14 2 0.27 9 2.45 22.03 0.00 0.01
20 0.00 0.00 1 0.00 10 0.00 0.00 0.00 0.00
∑       20.57   42.94 340.47   13.71

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

S= 28.795 (m2) Ix= 6.4 (m4)

My= 84.166 (m3) Iy= 934.26 (m4)

X f= 2.9229 (m)

DN3

Sườn yi(mm) yi(m) k k.yi ix k.y.ix k.yi.i2 y3 y3.k

1 0.00 0.00 1 0.00 -9 0.00 0.00 0.00 0.00


2 257.00 0.26 2 0.51 -8 -4.11 32.90 0.02 0.03
3 544.00 0.54 2 1.09 -7 -7.62 53.31 0.16 0.32
4 754.00 0.75 2 1.51 -6 -9.05 54.29 0.43 152.00
5 919.00 0.92 2 1.84 -5 -9.19 45.95 0.78 1.55
6 1042.00 1.04 2 2.08 -4 -8.34 33.34 1.13 2.26
7 1144.00 1.14 2 2.29 -3 -6.86 20.59 1.50 2.99
8 1227.00 1.23 2 2.45 -2 -4.91 9.82 1.85 3.69
9 1291.00 1.29 2 2.58 -1 -2.58 2.58 2.15 4.30
10 1334.00 1.33 2 2.67 0 0.00 0.00 2.37 4.75
11 1356.00 1.36 2 2.71 1 2.71 2.71 2.49 4.99
12 1347.00 1.35 2 2.69 2 5.39 10.78 2.44 4.89
13 1332.00 1.33 2 2.66 3 7.99 23.98 2.36 4.73
14 1271.00 1.27 2 2.54 4 10.17 40.67 2.05 4.11
15 1170.00 1.17 2 2.34 5 11.70 58.50 1.60 3.20
16 1046.00 1.05 2 2.09 6 12.55 75.31 1.14 2.29
17 861.00 0.86 2 1.72 7 12.05 84.38 0.64 1.28
18 638.00 0.64 2 1.28 8 10.21 81.66 0.26 0.52

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

19 286.00 0.29 2 0.57 9 5.15 46.33 0.02 0.05


20 0.00 0.00 1 0.00 10 0.00 0.00 0.00 0.00
∑       35.64   25.27 677.10   197.95

S= 49.893 (m2) Ix= 92.378 (m4)

My= 49.521 (m3) Iy= 1858 (m4)

X f= 0.9925 (m)

DN4

Sườn yi(mm) yi(m) k k.yi ix k.y.ix k.yi.i2 y3 y3.k

1 1237.00 1.24 1 1.24 -9 -11.13 100.20 1.89 1.89


2 1381.00 1.38 2 2.76 -8 -22.10 176.77 2.63 5.27
3 1486.00 1.49 2 2.97 -7 -20.80 145.63 3.28 6.56
4 1526.00 1.53 2 3.05 -6 -18.31 109.87 3.55 7.11
5 1632.00 1.63 2 3.26 -5 -16.32 81.60 4.35 8.69
6 1632.00 1.63 2 3.26 -4 -13.06 52.22 4.35 8.69
7 1723.00 1.72 2 3.45 -3 -10.34 31.01 5.12 10.23
8 1754.00 1.75 2 3.51 -2 -7.02 14.03 5.40 10.79
9 1772.00 1.77 2 3.54 -1 -3.54 3.54 5.56 11.13
10 1779.00 1.78 2 3.56 0 0.00 0.00 5.63 11.26
11 1773.00 1.77 2 3.55 1 3.55 3.55 5.57 11.15
12 1738.00 1.74 2 3.48 2 6.95 13.90 5.25 10.50
13 1690.00 1.69 2 3.38 3 10.14 30.42 4.83 9.65
14 1600.00 1.60 2 3.20 4 12.80 51.20 4.10 8.19
15 1473.00 1.47 2 2.95 5 14.73 73.65 3.20 6.39
16 1306.00 1.31 2 2.61 6 15.67 94.03 2.23 4.46

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

17 1109.00 1.11 2 2.22 7 15.53 108.68 1.36 2.73


18 840.00 0.84 2 1.68 8 13.44 107.52 0.59 1.19
19 450.00 0.45 2 0.90 9 8.10 72.90 0.09 0.18
20 0.00 0.00 1 0.00 10 0.00 0.00 0.00 0.00
∑       54.57   -21.71 1270.73   136.06

S= 76.391 (m2) Ix= 63.496 (m4)

My= -42.557 (m3) Iy= 3486.9 (m4)

X f= -0.5571 (m)

DN5

Sườn yi(mm) yi(m) k k.yi ix k.y.ix k.yi.i2 y3 y3.k

1 1882.00 1.88 1 1.88 -9 -16.94 152.44 6.67 6.67


2 1927.00 1.93 2 3.85 -8 -30.83 246.66 7.16 14.31
3 1965.00 1.97 2 3.93 -7 -27.51 192.57 7.59 15.17
4 1990.00 1.99 2 3.98 -6 -23.88 143.28 7.88 15.76
5 2027.00 2.03 2 4.05 -5 -20.27 101.35 8.33 16.66
6 2050.00 2.05 2 4.10 -4 -16.40 65.60 8.62 17.23
7 2067.00 2.07 2 4.13 -3 -12.40 37.21 8.83 17.66
8 2078.00 2.08 2 4.16 -2 -8.31 16.62 8.97 17.95
9 2083.00 2.08 2 4.17 -1 -4.17 4.17 9.04 18.08
10 2081.00 2.08 2 4.16 0 0.00 0.00 9.01 18.02
11 2067.00 2.07 2 4.13 1 4.13 4.13 8.83 17.66
12 2042.00 2.04 2 4.08 2 8.17 16.34 8.51 17.03
13 2000.00 2.00 2 4.00 3 12.00 36.00 8.00 16.00
14 1930.00 1.93 2 3.86 4 15.44 61.76 7.19 14.38

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

15 1778.00 1.78 2 3.56 5 17.78 88.90 5.62 11.24


16 1594.00 1.59 2 3.19 6 19.13 114.77 4.05 8.10
17 1370.00 1.37 2 2.74 7 19.18 134.26 2.57 5.14
18 1058.00 1.06 2 2.12 8 16.93 135.42 1.18 2.37
19 648.00 0.65 2 1.30 9 11.66 104.98 0.27 0.54
20 46.00 0.05 1 0.05 10 0.46 4.60 0.00 0.00
∑       67.44   -35.83 1661.05   249.98

S= 94.413 (m2) Ix= 116.66 (m4)

My= -70.223 (m3) Iy= 4557.9 (m4)

X f= -0.7438 (m)

DN6

Sườn yi(mm) yi(m) k k.yi ix k.y.ix k.yi.i2 y3 y3.k

1 1948.00 1.95 1 1.95 -9 -17.53 157.79 7.39 7.39


2 1987.00 1.99 2 3.97 -8 -31.79 254.34 7.85 15.69
3 2021.00 2.02 2 4.04 -7 -28.29 198.06 8.25 16.51
4 2051.00 2.05 2 4.10 -6 -24.61 147.67 8.63 17.26
5 2077.00 2.08 2 4.15 -5 -20.77 103.85 8.96 17.92
6 2097.00 2.10 2 4.19 -4 -16.78 67.10 9.22 18.44
7 2112.00 2.11 2 4.22 -3 -12.67 38.02 9.42 18.84
8 2123.00 2.12 2 4.25 -2 -8.49 16.98 9.57 19.14
9 2125.00 2.13 2 4.25 -1 -4.25 4.25 9.60 19.19
10 2123.00 2.12 2 4.25 0 0.00 0.00 9.57 19.14
11 2112.00 2.11 2 4.22 1 4.22 4.22 9.42 18.84
12 2096.00 2.10 2 4.19 2 8.38 16.77 9.21 18.42

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

13 2057.00 2.06 2 4.11 3 12.34 37.03 8.70 17.41


14 2002.00 2.00 2 4.00 4 16.02 64.06 8.02 16.05
15 1911.00 1.91 2 3.82 5 19.11 95.55 6.98 13.96
16 1777.00 1.78 2 3.55 6 21.32 127.94 5.61 11.22
17 1584.00 1.58 2 3.17 7 22.18 155.23 3.97 7.95
18 1293.00 1.29 2 2.59 8 20.69 165.50 2.16 4.32
19 862.00 0.86 2 1.72 9 15.52 139.64 0.64 1.28
20 246.00 0.25 1 0.25 10 2.46 24.60 0.01 0.01
∑       71.01   -22.95 1818.61   278.98

S= 99.42 (m2) Ix= 130.19 (m4)

My= -44.982 (m3) Iy= 4990.3 (m4)

X f= -0.4524 (m)

DN7

Sườn yi(mm) yi(m) k k.yi ix k.y.ix k.yi.i2 y3 y3.k

1 2016.00 2.02 1 2.02 -9 -18.14 163.30 8.19 8.19


2 2050.00 2.05 2 4.10 -8 -32.80 262.40 8.62 17.23
3 2081.00 2.08 2 4.16 -7 -29.13 203.94 9.01 18.02
4 2107.00 2.11 2 4.21 -6 -25.28 151.70 9.35 18.71
5 2129.00 2.13 2 4.26 -5 -21.29 106.45 9.65 19.30
6 2146.00 2.15 2 4.29 -4 -17.17 68.67 9.88 19.77
7 2160.00 2.16 2 4.32 -3 -12.96 38.88 10.08 20.16
8 2167.00 2.17 2 4.33 -2 -8.67 17.34 10.18 20.35
9 2171.00 2.17 2 4.34 -1 -4.34 4.34 10.23 20.46

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

10 2167.00 2.17 2 4.33 0 0.00 0.00 10.18 20.35


11 2161.00 2.16 2 4.32 1 4.32 4.32 10.09 20.18
12 2145.00 2.15 2 4.29 2 8.58 17.16 9.87 19.74
13 2118.00 2.12 2 4.24 3 12.71 38.12 9.50 19.00
14 2074.00 2.07 2 4.15 4 16.59 66.37 8.92 17.84
15 2007.00 2.01 2 4.01 5 20.07 100.35 8.08 16.17
16 1889.00 1.89 2 3.78 6 22.67 136.01 6.74 13.48
17 1733.00 1.73 2 3.47 7 24.26 169.83 5.20 10.41
18 1474.00 1.47 2 2.95 8 23.58 188.67 3.20 6.41
19 1082.00 1.08 2 2.16 9 19.48 175.28 1.27 2.53
20 489.00 0.49 1 0.49 10 4.89 48.90 0.12 0.12
∑       74.23   -12.64 1962.04   308.43

S= 103.92 (m2) Ix= 143.93 (m4)

My= -24.77 (m3) Iy= 5383.8 (m4)

X f= -0.2384 (m)

DN8

Sườn yi(mm) yi(m) k k.yi ix k.y.ix k.yi.i2 y3 y3.k

1 2082.00 2.08 1 2.08 -9 -18.74 168.64 9.02 9.02


2 2113.00 2.11 2 4.23 -8 -33.81 270.46 9.43 18.87
3 2139.00 2.14 2 4.28 -7 -29.95 209.62 9.79 19.57
4 2162.00 2.16 2 4.32 -6 -25.94 155.66 10.11 20.21
5 2179.00 2.18 2 4.36 -5 -21.79 108.95 10.35 20.69
6 2195.00 2.20 2 4.39 -4 -17.56 70.24 10.58 21.15

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

7 2205.00 2.21 2 4.41 -3 -13.23 39.69 10.72 21.44


8 2211.00 2.21 2 4.42 -2 -8.84 17.69 10.81 21.62
9 2214.00 2.21 2 4.43 -1 -4.43 4.43 10.85 21.71
10 2211.00 2.21 2 4.42 0 0.00 0.00 10.81 21.62
11 2205.00 2.21 2 4.41 1 4.41 4.41 10.72 21.44
12 2192.00 2.19 2 4.38 2 8.77 17.54 10.53 21.06
13 2177.00 2.18 2 4.35 3 13.06 39.19 10.32 20.64
14 2148.00 2.15 2 4.30 4 17.18 68.74 9.91 19.82
15 2098.00 2.10 2 4.20 5 20.98 104.90 9.23 18.47
16 2014.00 2.01 2 4.03 6 24.17 145.01 8.17 16.34
17 1869.00 1.87 2 3.74 7 26.17 183.16 6.53 13.06
18 1646.00 1.65 2 3.29 8 26.34 210.69 4.46 8.92
19 1280.00 1.28 2 2.56 9 23.04 207.36 2.10 4.19
20 756.00 0.76 1 0.76 10 7.56 75.60 0.43 0.43
∑       77.35   -2.61 2101.97   340.27

S= 108.3 (m2) Ix= 158.79 (m4)

My= -5.1234 (m3) Iy= 5767.8 (m4)

X f= -0.0473 (m)

DN9

Sườn yi(mm) yi(m) k k.yi ix k.y.ix k.yi.i2 y3 y3.k

1 2148.00 2.15 1 2.15 -9 -19.33 173.99 9.91 9.91


2 2174.00 2.17 2 4.35 -8 -34.78 278.27 10.27 20.55
3 2197.00 2.20 2 4.39 -7 -30.76 215.31 10.60 21.21
4 2216.00 2.22 2 4.43 -6 -26.59 159.55 10.88 21.76

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

5 2232.00 2.23 2 4.46 -5 -22.32 111.60 11.12 22.24


6 2244.00 2.24 2 4.49 -4 -17.95 71.81 11.30 22.60
7 2251.00 2.25 2 4.50 -3 -13.51 40.52 11.41 22.81
8 2256.00 2.26 2 4.51 -2 -9.02 18.05 11.48 22.96
9 2257.00 2.26 2 4.51 -1 -4.51 4.51 11.50 22.99
10 2254.00 2.25 2 4.51 0 0.00 0.00 11.45 22.90
11 2252.00 2.25 2 4.50 1 4.50 4.50 11.42 22.84
12 2244.00 2.24 2 4.49 2 8.98 17.95 11.30 22.60
13 2236.00 2.24 2 4.47 3 13.42 40.25 11.18 22.36
14 2217.00 2.22 2 4.43 4 17.74 70.94 10.90 21.79
15 2187.00 2.19 2 4.37 5 21.87 109.35 10.46 20.92
16 2128.00 2.13 2 4.26 6 25.54 153.22 9.64 19.27
17 2015.00 2.02 2 4.03 7 28.21 197.47 8.18 16.36
18 1821.00 1.82 2 3.64 8 29.14 233.09 6.04 12.08
19 1498.00 1.50 2 3.00 9 26.96 242.68 3.36 6.72
20 1027.00 1.03 1 1.03 10 10.27 102.70 1.08 1.08
∑       80.53   7.84 2245.75   375.98

S= 112.75 (m2) Ix= 175.46 (m4)

My= 15.359 (m3) Iy= 6162.3 (m4)

X f= 0.1362 (m)

DN10

Sườn yi(mm) yi(m) k k.yi ix k.y.ix k.yi.i2 y3 y3.k

1 2292.00 2.29 1 2.29 -9 -20.63 185.65 12.04 12.04


2 2293.00 2.29 2 4.59 -8 -36.69 293.50 12.06 24.11

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

3 2295.00 2.30 2 4.59 -7 -32.13 224.91 12.09 24.18


4 2295.00 2.30 2 4.59 -6 -27.54 165.24 12.09 24.18
5 2295.00 2.30 2 4.59 -5 -22.95 114.75 12.09 24.18
6 2295.00 2.30 2 4.59 -4 -18.36 73.44 12.09 24.18
7 2296.00 2.30 2 4.59 -3 -13.78 41.33 12.10 24.21
8 2297.00 2.30 2 4.59 -2 -9.19 18.38 12.12 24.24
9 2298.00 2.30 2 4.60 -1 -4.60 4.60 12.14 24.27
10 2299.00 2.30 2 4.60 0 0.00 0.00 12.15 24.30
11 2299.00 2.30 2 4.60 1 4.60 4.60 12.15 24.30
12 2299.00 2.30 2 4.60 2 9.20 18.39 12.15 24.30
13 2292.00 2.29 2 4.58 3 13.75 41.26 12.04 24.08
14 2290.00 2.29 2 4.58 4 18.32 73.28 12.01 24.02
15 2279.00 2.28 2 4.56 5 22.79 113.95 11.84 23.67
16 2240.00 2.24 2 4.48 6 26.88 161.28 11.24 22.48
17 2152.00 2.15 2 4.30 7 30.13 210.90 9.97 19.93
18 2000.00 2.00 2 4.00 8 32.00 256.00 8.00 16.00
19 1727.00 1.73 2 3.45 9 31.09 279.77 5.15 10.30
20 1305.00 1.31 1 1.31 10 13.05 130.50 2.22 2.22
∑       84.08   15.94 2411.72   421.19

S= 117.71 (m2) Ix= 196.55 (m4)

My= 31.25 (m3) Iy= 6617.8 (m4)

X f= 0.2655 (m)

Thứ thứ tự
đường i 0 1 2 3 4 5 6
nước

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

Chiều chìm Zi 0.00 0.36 0.72 1.08 1.44 1.80 2.16


Khoảng
cách 2
∆T 0.36 0.36 0.36 0.36 0.36 0.36 0.36
đường
nước
Diện tích
đường Si 4.68 14.23 28.80 49.89 76.39 94.41 99.42
nước
∑Si ∑Si 0.00 18.91 61.93 140.62 266.91 437.71 631.54
Thể tích
Vi=(4).∆T/2 0.00 8.40 27.53 62.50 118.63 194.54 280.69
ngâm nước
Hoành độ
Xf=My/S 6.15 4.53 2.92 0.99 -0.56 -0.74 -0.45
Xf
Tích Xf.S Xf.S 28.77 64.50 84.17 49.52 -42.56 -70.22 -44.98

∑S.Xf ∑S.Xf 0.00 93.27 241.93 375.62 382.58 269.80 154.60


Hoành độ
Xc=(9)/(5) - 11.10 8.79 6.01 3.23 1.39 0.55
Xc
Tích I.S I.S 0.00 14.23 57.59 149.68 305.56 472.07 596.52

∑I.S ∑I.S 0.00 14.23 86.05 293.32 748.57 1526.20 2594.78


Cao độ tâm
Zc=∆D.(12)/(5) 0.00 0.24 0.34 0.45 0.54 0.76 0.73
nổi
Momen
quán tính Ix 0.09 1.28 6.40 92.38 63.50 116.66 130.19
Ix
Bán kính
tâm R=Ix/Vi 0.00 0.15 0.23 1.48 0.54 0.60 0.46
nghiêng R
Momen
If=Iy-Xf^2.S 35.38 204.64 688.25 1808.82 3463.18 4505.70 4969.92
quán tính If
Cao độ tâm
ZRm=R0+Zc 0.00 0.39 0.57 1.93 1.08 1.36 1.19
nghiêng
Bán kính
r0=If/Vi 0.00 24.35 25.00 28.94 29.19 23.16 17.71
tâm chúi
Cao độ tâm
Zrm=r0+Zc 0.00 24.59 25.34 29.39 29.73 23.92 18.44
chúi
Lượng
chiếm D=γ.Vi 0.00 8.61 28.21 64.06 121.59 199.40 287.70
nước
Chiều dài
Li 12.02 15.86 22.20 27.50 30.24 32.65 33.25
ĐN
Chiều rộng
Bi 0.80 4.78 5.45 6.21 7.76 7.56 8.56
ĐN
Hệ số béo
Cb=Vi/LiBidi - 0.31 0.32 0.34 0.35 0.44 0.46
thể tích
Hệ số béo Cw=Si/Bi*Li 0.49 0.55 0.50 0.56 0.62 0.72 0.83
Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61
Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

đường
nước
Diện tích
ωi 0.00 17.07 50.29 91.52 125.09 150.14 167.42
sườn
Hệ số béo
CM=ωi/Bi*di - 0.869 0.912 0.941 0.956 0.965 0.968
sườn giữa

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

PHẦN 6. TÍNH TOÁN CÂN BẰNG - ỔN ĐỊNH


6.1. Cân bằng ổn định

Trong quá trình khai thác, tàu có thể cân bằng được khi tổng tất cả các lực và mômen tác dụng
lên nó bằng không. Trong khai thác thì điều này khó xảy ra do tải trọng hàng hoá thay đổi,
sóng, gió,… làm cho tàu bị nghiêng, chúi. Nhưng độ nghiêng, chúi này cũng phải nằm trong
một giới hạn cho phép. Với kết cấu và bố trí chung của con tàu ta coi tàu đã được cân bằng theo
phương ngang (qua mặt phẳng dọc tâm tàu).
Ta khảo sát khả năng cân bằng tàu theo phương dọc:
- Để tàu cân bằng khi bị chúi thì:
Mch = Mhp = D.H0.
- Trong đó :
+ Trọng lượng tàu : D
+ Chiều cao tâm chúi : H0
+ Góc chúi : 
- Chiều chìm mũi, đuôi theo bố trí chung :
+ Tm = T + (L/2- xf).tg
+ Tđ = T + (L/2 + xf).tg
Và giới hạn cho phép của chúi mũi, chúi đuôi là:
Chúi mũi: [ Tm ] = 0,52.T = 3.276(m)
Chúi đuôi: [ Tđ ] = 0,7.T = 4.41 (m)3
Cân bằng tàu được kiểm tra ở 4 trạng thái sau:
- Trạng thái I:Trạng thái 100% hàng, 100% dự trữ:
-Trạng thái IV: Trạng thái 10% hàng, 100% dự trữ

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

- Trạng thái II: Trạng thái 0% hàng, 100% dự trữ


- Trạng thái III: Trạng thái không hàng, 100% dự trữ:
6.1.1. Kích thước chủ yếu :
Chiều dài LWL = 28 (m).
Chiều rộng B = 4.6 (m).
Chiều chìm T = 1.05 (m).
Chiều cao mạn H = 2 (m).
Hệ số béo thể tích δ = 0,344
Công suất máy Ne = 1500 (CV).
6.1.1. các trạng thái cần kiểm tra ổn định :
Theo chương 3, phần 10 Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phải kiểm tra ổn định của
tàu hàng khô theo các trạng thái tải trọng sau đây:
1.Trạng thái 100% hàng, 100% dự trữ
2.Trạng thái 100% hàng, 10% dự trữ
3.Trạng thái không hàng, 100% dự trữ
4.Trạng thái không hàng, 10% dự trữ
Theo định nghĩa của quy phạm, dự trữ là nhiên liệu, nước ngọt, thực phẩm, dầu bôi trơn, vật
liệu tiêu thụ v.v...

6.2 . CÂN BẰNG TÀU


Khối lượng tàu là tổng tất cả các khối lượng thành phần hợp thành tải trọng tàu:

.
Tọa độ trọng tâm tàu được xác định theo công thức CT2.6 [3,16]:

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

; ; ;
ở đây xi, yi, zi là tọa độ trọng tâm thành phần thứ i.
Điều kiện cân bằng của tàu biểu thị cân bằng về lực và moment tác động lên tàu. Theo các công
thức CT2.7 [3,16], CT2.10 [3,16] điều kiện cân băng của tàu là
D = γ.V; xG = xC; yG = yC;
Thân tàu đối xứng qua mặt cắt dọc giữa tàu (yC = 0), tải trọng tàu cần phân bố đối xứng (yG = 0).
Điều kiện xG = xC được đáp ứng bằng cách bố trí hợp lý tải trọng dọc thân tàu – cân bằng dọc.
100% khách, 100% dự trữ          
STT Thành phần trọng lượng mi (Tấn) xGi zGi mi.xGi mi.zGi
1 Tàu không 26.112 -1.81 2.45 -47.34 63.99
  Khoang khô 1 (65.728) 0 -0.23 1.18 0 0
2 Khoang khô 2 (77,56) 0 7.84 1.18 0 0
3 Két nước ngọt(21.0425) 5.4 4.61 1.18 24.89 6.37
4 Két dầu (2.869) 3.344 -11.61 1.05 -38.82 3.50
5 Hành khách 5.7 -1.92 5.41 -10.944 30.84
6 Thuyền viên 1.04 -4.42 3.41 -4.60 3.55
  két dằn (58,76) 0 -17.45 1.94 0 0
Két nước sinh hoạt
7 5.4 -13.96 1.05 -75.36 5.65
(10,98)
  Tổng cộng 46.996     -152.17 113.89
    Σ1     Σ2 Σ3
xG=Σ2/ zG=Σ3/
  -3.238 2.423
  Σ1 Σ1

Kết hợp với tra đường cong thủy lực tàu, tại mớn nước thiết kế T=1,2 m, ta có:
D = 47.23 (tấn) xc=
Nhận thấy tàu đảm bảo điều kiện cân bằng, vậy kết luận tàu cân bằng tại trạng thái đủ khách,
100% dự trữ.

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

0 khách, 10% dự trữ          

Thành phần trọng lượng mi (Tấn) xGi zGi mi.xGi mi.zGi

Tàu không 26.112 -1.81 2.45 -47.34 63.99

Khoang khô 1 (65.728) 0 -0.23 1.18 0 0

Khoang khô 2 (77,56) 0 7.84 1.18 0 0

Két nước ngọt(21.0425) 5.4 4.61 1.18 24.89 6.37

Két dầu (2.869) 3.344 -11.61 1.05 -38.82 3.50

Hành khách 0 -1.92 5.41 0 0

Thuyền viên 1.04 -4.42 3.41 -4.60 3.55

két dằn (58,76) 6.5 -17.45 1.94 -113.45 12.58

Két nước sinh hoạt (10,98) 5.4 -13.96 1.05 -75.36 5.65

Tổng cộng 47.796     -254.68 95.63

  Σ1     Σ2 Σ3
zG=Σ3/
  xG=Σ2/Σ1 -5.328 2.001
Σ1

Kết hợp với tra đường cong thủy lực tàu, tại mớn nước T’=0.97 m, ta có:
D = 47.23 (tấn) xc=
Nhận thấy tàu đảm bảo điều kiện cân bằng, vậy kết luận tàu cân bằng tại trạng thái không khách,
10% dự trữ.

6.3. ỔN ĐỊNH TÀU


Ta cần xác định chiều cao ổn định ban đầu ở các trạng thái tải trọng với công thức sau:
h0 = r0 + zC – zG – δh;

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

với Δh0 số gia chiều cao ổn định ban đầu xét đến ảnh hưởng của mặt thoáng, theo công thức

CT3.57 [3,46], ta có ; Với ρclj, ixi là khối lượng riêng và môment quán tính
mặt thoáng khoang thứ j; V, D là thể tích chiếm nước và lượng chiếm nước tại trạng thái tính toán. Đối
với tàu đang tính toán do mặt thoáng không đáng kể nên coi δh=0.

1.5.6 Tính chiều cao ổn định ban đầu ở các trạng thái tải trọng
* Trạng thái đủ khách, 100% dự trữ
- Ở trạng thái này ta có r0 = 135,8 (m) ;zC = 0,45 (m) ;zG = 2,98 (m); Các két được đổ đầy nên
không có độ giảm chiều cao ổn định do mặt thoáng.
Vậy h0 = r0 + zC – zG = 133,27 (m).
* Trạng thái không khách, 10% dự trữ
Ở trạng thái này ta có r0 = 181,65 (m) ;zC = 0,41 (m) ;zG = 2,37 (m);
Vậy h0 = r0 + zC – zG – δh = 179,69 (m).

6.2. Tính toán kiểm tra ổn định

6.2.1. Xây dựng sườn Trebusep


Trong quá trình tính ổn định ta thường phải tính gần đúng các tích phân theo chiều dài tàu. Để
đơn giản trong tính toán mà vẫn đảm bảo độ chính xác cần thiết ta sử dụng phương pháp tính gần đúng

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

Trê – bư – sép. Thực hiện phương pháp này ta cần xây dựng các sườn Trê – bư – sép. Theo công thức

CT2.50 [4,44] ta có: ; ở đây y = f(x).


Ta sử dụng 9 sườn Trê – bư – sép với tọa độ các sườn tra theo bảng BII.2 [4,45] ta có:

Sườn Công thức Giá trị (m) Sườn Công thức Giá trị (m)
x1 -0,9116L/2 -12.7624 x6 0,1679L/2 2.3506
x2 -0,6101L/2 -8.5414 x7 0,5288L/2 7.4032
x3 -0,5288L/2 -7.4032 x8 0,6101L/2 8.5414
x4 -0,1679L/2 -2.3506 x9 0,9116L/2 12.7624
x5 0 0      

Ta có .
Đo các sườn tại vị trí x

1.5.7 Công thức tính toán cánh tay đòn ổn định tĩnh và cánh tay đòn ổn định động
Để tính toán cánh tay đòn ổn định tĩnh ta sử dụng công thức CT3.68 [3,50]:

với ; ;

Theo công thức CT3.72 [3,51] xác định cánh tay đòn ổn định động: ; Hoặc tính theo
công thức CT3.73 [3,51]:

; với .
Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61
Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

Trong các công thức trên, ta cần xác định bán kính nghiêng ngang tức thời rφ. Ta sử dụng
phương pháp Krưlov – Darnier được trình bày trong mục M3.14[3,60] để xác định các đường nước
đồng thể tích.
Sau đó ta xác định rφ theo trình tự sau:
 Xác định moment quán tính diện tích các đường nước đồng thể tích so với trục dọc bất kỳ:

 Moment quán tính dọc so với trục dọc đi qua trọng tâm: ; .

; .

 Bán kính nghiêng ngang rφ: ;


 Phương pháp Krưlov – Darnier

Ta sẽ dựng các đường nước đồng thể tích với các góc nghiêng chênh nhau 5 o. Để làm được điều
này, ta dựng đường nước phụ trợ song song với đường nước cần xác định đi qua trọng
tâm Fi của đường nước đồng thể tích ở góc nghiêng ngay trước nó . Khi đó ta có đường nước

đồng thể tích cần tìm cách đường nước phụ trợ một khoảng: ;

với và lần lượt là moment tĩnh và diện tích của đường


nước phụ trợ.

Và trọng tâm đường nước phụ trợ . Ta hạ đường vuông góc từ xuống đương nước
đường nước đồng thể tích ta xác định được trọng tâm của nó.

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

Chú ý: Khi ta đã có các đường nước đồng thể tích và trọng tâm của nó ta có thể tính bán kính nghiêng
ngang tức thời rφ đơn giản hơn như sau:

Ta tính luôn với yv và yr đo từ trọng tâm của đường nước

đồng thể tích. Và bán kính nghiêng ngang tức thờivẫn là .


Bảng tính xác định đường nước đồng thể tích ở các góc nghiêng

1.5.7.1 Trạng thái đủ khách, 100% dự trữ:

q=00
Sườn a b a2 b2 a3 b3

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

4 1.949 1.949 4 4 7 7
3 2.053 2.053 4.21 4.21 8.65 8.65
2 2.078 2.078 4.32 4.32 8.97 8.97
1 2.123 2.123 5 5 9.57 9.57
0 2.125 2.125 5 5 9.60 9.60
-1 2.094 2.094 4 4 9.18 9.18
-2 1.914 1.914 3.66 3.66 7.01 7.01
-3 1.774 1.774 3.15 3.15 5.58 5.58
-4 0.867 0.867 0.75 0.75 0.65 0.65
S 16.98 16.98 33.30 33.30 66.62 66.62
             
L= 28.00 V 47.23  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 642.22  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= 0.00 Ix = Io-S.η1 = 138.18
Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 138.18 rq =Ix/V = 2.93
  e =1/2dq,yf = 0.00

q=100

Sườn a b a2 b2 a3 b3

4 2.096 1.839 4 3 9 6

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

3 2.188 1.891 4.79 3.58 10.47 6.76


2 2.208 1.909 4.88 3.64 10.76 6.96
1 2.241 1.947 5 4 11.25 7.38
0 2.243 1.951 5 4 11.28 7.43
-1 2.225 1.904 5 4 11.02 6.90
-2 2.117 1.670 4.48 2.79 9.49 4.66
-3 2.017 1.529 4.07 2.34 8.21 3.57
-4 1.090 0.737 1.19 0.54 1.30 0.40
S 18.43 15.38 38.80 27.49 82.99 50.28
             
L= 28.00 V 47.23  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 639.35  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= 0.17 Ix = Io-S.η1 = 120.33

Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 138.21 rq =Ix/V = 2.55

  e =1/2dq,yf = 0.03

q=200

Sườn a b a2 b2 a3 b3

4 2.199 1.305 5 2 11 2

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

3 2.266 1.474 5.13 2.17 11.64 3.20


2 2.281 1.520 5.20 2.31 11.87 3.51
1 2.298 1.637 5 3 12.14 4.39
0 2.300 1.686 5 3 12.17 4.79
-1 2.299 1.690 5 3 12.15 4.83
-2 2.279 1.549 5.19 2.40 11.84 3.72
-3 2.229 1.448 4.97 2.10 11.07 3.04
-4 1.308 0.792 1.71 0.63 2.24 0.50
S 19.46 13.10 42.90 19.69 95.74 30.19
             
L= 28.00 V 47.23  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 615.85  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= 0.36 Ix = Io-S.η1 = 52.33

Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 130.60 rq =Ix/V = 1.11

  e =1/2dq,yf = 0.06

q=300

Sườn a b a2 b2 a3 b3

4 2.296 1.105 5 1 12 1
3 2.331 1.245 5.43 1.55 12.67 1.93
Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61
Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

2 2.281 1.456 5.20 2.12 11.87 3.09


1 2.398 1.612 6 3 13.79 4.19
0 2.276 1.760 5 3 11.79 5.45
-1 1.546 1.634 2 3 3.70 4.36
-2 2.439 1.423 5.95 2.02 14.51 2.88
-3 2.455 1.424 6.03 2.03 14.80 2.89
-4 2.300 0.754 5.29 0.57 12.17 0.43
S 20.32 12.41 46.49 17.88 107.38 26.57
             
L= 28.00 V 47.23  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 619.16  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= 0.44 Ix = Io-S.η1 = 20.62

Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 138.91 rq =Ix/V = 0.44

  e =1/2dq,yf = 0.08

q=400

Sườn a b a2 b2 a3 b3

4 0.014 0.969 0 1 0 1
3 2.941 1.580 8.65 2.50 25.44 3.94

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

2 1.118 1.764 1.25 3.11 1.40 5.49


1 1.674 2.214 3 5 4.69 10.85
0 1.142 2.163 1 5 1.49 10.12
-1 1.145 2.188 1 5 1.50 10.47
-2 2.426 0.966 5.89 0.93 14.28 0.90
-3 2.530 1.446 6.40 2.09 16.19 3.02
-4 2.471 0.958 6.11 0.92 15.09 0.88
S 15.46 14.25 33.71 24.86 80.08 46.59
             
L= 28.00 V 47.23  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 561.93  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= 0.15 Ix = Io-S.η1 = 118.89

Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 131.36 rq =Ix/V = 2.52

  e =1/2dq,yf = 0.03

q=500

Sườn a b a2 b2 a3 b3

4 -1.863 1.227 3 2 -6 2
3 2.854 1.718 8.15 2.95 23.25 5.07
2 0.828 1.831 0.69 3.35 0.57 6.14

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

1 1.306 2.018 2 4 2.23 8.22


0 0.843 2.024 1 4 0.60 8.29
-1 0.846 2.056 1 4 0.61 8.69
-2 1.967 1.026 3.87 1.05 7.61 1.08
-3 2.063 1.573 4.26 2.47 8.78 3.89
-4 2.123 1.178 4.51 1.39 9.57 1.63
S 10.97 14.65 28.07 25.12 46.74 44.86
             
L= 28.00 V 47.23  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 484.55  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= 0.06 Ix = Io-S.η1 = 93.39
Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 95.00 rq =Ix/V = 1.98

  e =1/2dq,yf = 0.01

q=600

Sườn a b a2 b2 a3 b3

4 -2.530 1.493 6 2 -16 3


3 2.616 1.778 6.84 3.16 17.90 5.62

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

2 0.691 1.825 0.48 3.33 0.33 6.08


1 1.121 1.896 1 4 1.41 6.82
0 0.702 1.896 0 4 0.35 6.82
-1 0.704 1.915 0 4 0.35 7.02
-2 1.786 0.849 3.19 0.72 5.70 0.61
-3 1.816 1.700 3.30 2.89 5.99 4.91
-4 1.874 1.480 3.51 2.19 6.58 3.24
S 8.78 14.83 25.97 25.38 22.41 44.45
             
L= 28.00 V 47.23  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 446.61  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= 0.01 Ix = Io-S.η1 = 69.26

Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 69.33 rq =Ix/V = 1.47

  e =1/2dq,yf = 0.00

q=700

Sườn a b a2 b2 a3 b3
4 -2.386 -0.157 6 0 -14 0
3 2.470 1.761 6.10 3.10 15.07 5.46
2 0.638 1.773 0.41 3.14 0.26 5.57

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

1 1.039 1.786 1 3 1.12 5.70


0 0.646 1.786 0 3 0.27 5.70
-1 0.647 1.791 0 3 0.27 5.74
-2 1.608 0.776 2.59 0.60 4.16 0.47
-3 1.698 1.791 2.88 3.21 4.90 5.74
-4 1.754 0.579 3.08 0.34 5.40 0.19
S 8.11 11.89 22.66 20.00 17.86 34.58
             
L= 28.00 V 47.23  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 378.29  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= 0.07 Ix = Io-S.η1 = 52.70
Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 54.38 rq =Ix/V = 1.12
  e =1/2dq,yf = 0.01

q=800

Sườn a b a2 b2 a3 b3
4 -2.233 -0.037 5 0 -11 0
3 2.316 1.528 5.36 2.33 12.42 3.57
2 0.548 1.631 0.30 2.66 0.16 4.34

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

1 0.934 1.736 1 3 0.81 5.23


0 0.554 1.737 0 3 0.17 5.24
-1 0.555 1.757 0 3 0.17 5.42
-2 1.486 0.754 2.21 0.57 3.28 0.43
-3 1.576 1.302 2.48 1.70 3.91 2.21
-4 1.632 0.541 2.66 0.29 4.35 0.16
S 7.37 10.95 19.49 16.67 14.15 26.60
             
L= 28.00 V 47.23  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 346.46  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= 0.08 Ix = Io-S.η1 = 40.20
Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 42.26 rq =Ix/V = 0.85
  e =1/2dq,yf = 0.01

q=900

Sườn a b a2 b2 a3 b3
4 2.145 0.042 5 0 10 0
3 2.227 1.348 4.96 1.82 11.04 2.45
2 0.466 1.545 0.22 2.39 0.10 3.69
1 0.848 1.752 1 3 0.61 5.38

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

0 0.471 1.757 0 3 0.10 5.42


-1 0.471 1.783 0 3 0.10 5.67
-2 1.398 0.772 1.95 0.60 2.73 0.46
-3 1.490 1.184 2.22 1.40 3.31 1.66
-4 1.546 0.557 2.39 0.31 3.70 0.17
S 11.06 10.74 17.51 15.85 31.57 24.90
             
L= 28.00 V 47.23  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 412.37  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= 0.04 Ix = Io-S.η1 = 57.97
Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 58.56 rq =Ix/V = 1.23
  e =1/2dq,yf = 0.01

Bảng tính cánh tay đòn ổn định tĩnh và động:

zq -
θ rq rqcosθ Σrqcosθ yq rqsinθ Σrqsinθ zB yqcosθ (zq -zB)sinθ lf
0.0
0 1.53 1.53 0.00 0.00 0.00 0.00 0 0.00 0.00 0.00
10 1.43 1.41 2.94 0.26 0.25 0.25 0.0 0.25 0.00 0.26
Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61
Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

2
0.0
20 1.52 1.43 5.77 0.50 0.52 1.02 9 0.47 0.03 0.50
0.2
30 1.48 1.28 8.48 0.74 0.74 2.28 0 0.64 0.10 0.74
0.3
40 1.41 1.08 10.85 0.95 0.91 3.92 4 0.73 0.22 0.95
0.4
50 1.09 0.70 12.63 1.10 0.83 5.66 9 0.71 0.38 1.09
0.6
60 0.81 0.41 13.73 1.20 0.70 7.20 3 0.60 0.54 1.14
0.7
70 0.62 0.21 14.35 1.25 0.58 8.48 4 0.43 0.70 1.12
0.8
80 0.47 0.08 14.64 1.28 0.46 9.53 3 0.22 0.82 1.04
0.7
90 0.68 0.00 14.14 1.23 0.68 8.58 5 0.00 0.75 0.75
Tay đòn ổn định hình dáng
  Đủ khách+100% dự trữ

θ lf a*sinθ 0 lt Σli ld
0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
10 0.26 0.34 -0.08 -0.08 -0.01
20 0.50 0.67 -0.17 -0.33 -0.03
30 0.74 0.98 -0.24 -0.74 -0.06
40 0.95 1.26 -0.31 -1.29 -0.11
50 1.09 1.50 -0.41 -2.02 -0.18
60 1.14 1.70 -0.55 -2.99 -0.26
70 1.12 1.84 -0.72 -4.26 -0.37
80 1.04 1.93 -0.89 -5.87 -0.51
90 0.75 1.96 -1.21 -7.97 -0.70
Tay đòn ổn định động

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

1.5.7.2 Trạng thái không khách, 10% dự trữ:


q=00
Sườn a b a2 b2 a3 b3
4 0.310 0.310 0 0 0 0
3 1.259 1.259 1.59 1.59 2.00 2.00
2 1.598 1.598 2.55 2.55 4.08 4.08
1 2.348 2.348 6 6 12.94 12.94
0 2.516 2.516 6 6 15.93 15.93
-1 2.512 2.512 6 6 15.85 15.85
-2 2.124 2.124 4.51 4.51 9.58 9.58
-3 1.386 1.386 1.92 1.92 2.66 2.66
-4 0.406 0.406 0.16 0.16 0.07 0.07
S 14.46 14.46 28.99 28.99 63.14 63.14
             
L= 28.00 V 42.63  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 546.97  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= 0.00 Ix = Io-S.η1 = 130.96
Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 130.96 rq =Ix/V = 3.07
  e =1/2dq,yf = 0.00

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

q=100

Sườn a b a2 b2 a3 b3

4 0.342 0.292 0 0 0 0
3 1.484 1.115 2.20 1.24 3.27 1.39
2 1.852 1.427 3.43 2.04 6.35 2.91
1 2.560 2.149 7 5 16.78 9.92
0 2.637 2.406 7 6 18.34 13.93
-1 2.668 2.368 7 6 18.99 13.28
-2 2.431 1.802 5.91 3.25 14.37 5.85
-3 1.880 1.108 3.53 1.23 6.64 1.36
-4 0.550 0.343 0.30 0.12 0.17 0.04
S 16.40 13.01 36.12 23.97 84.94 48.70
             
L= 28.00 V 42.63  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 556.35  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= 0.21 Ix = Io-S.η1 = 114.86

Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 138.59 rq =Ix/V = 2.69

  e =1/2dq,yf = 0.04

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

q=200

Sườn a b a2 b2 a3 b3

4 0.174 0.495 0 0 0 0
3 1.625 1.216 2.64 1.48 4.29 1.80
2 2.085 1.486 4.35 2.21 9.06 3.28
1 2.613 2.122 7 5 17.84 9.56
0 2.644 2.360 7 6 18.48 13.14
-1 2.702 2.307 7 5 19.73 12.28
-2 2.539 1.748 6.45 3.06 16.37 5.34
-3 2.269 1.138 5.15 1.30 11.68 1.47
-4 1.210 0.514 1.46 0.26 1.77 0.14
S 17.86 13.39 41.20 23.94 99.23 47.13
             
L= 42.63 V 28.00  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 591.02  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= 0.28 Ix = Io-S.η1 = 186.03

Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 231.09 rq =Ix/V = 6.64

  e =1/2dq,yf = 0.05

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

q=300

Sườn a b a2 b2 a3 b3
4 -0.104 0.789 0 1 0 0
3 1.928 1.412 3.72 1.99 7.17 2.82
2 1.783 1.625 3.18 2.64 5.67 4.29
1 2.474 2.102 6 4 15.14 9.29
0 1.834 2.202 3 5 6.17 10.68
-1 1.841 2.207 3 5 6.24 10.75
-2 1.978 1.787 3.91 3.19 7.74 5.71
-3 2.407 1.285 5.79 1.65 13.95 2.12
-4 2.164 0.773 4.68 0.60 10.13 0.46
S 16.31 14.18 34.17 24.84 72.20 46.60
             
L= 28.00 V 42.63  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 576.64  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= 0.15 Ix = Io-S.η1 = 109.70
Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 123.21 rq =Ix/V = 2.57
  e =1/2dq,yf = 0.03

q=400

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

Sườn a b a2 b2 a3 b3
4 -0.321 0.994 0 1 0 1
3 2.757 1.512 7.60 2.29 20.96 3.46
2 1.328 1.660 1.76 2.76 2.34 4.57
1 1.886 1.940 4 4 6.71 7.30
0 1.358 1.958 2 4 2.50 7.51
-1 1.362 1.991 2 4 2.53 7.89
-2 1.479 1.733 2.19 3.00 3.24 5.20
-3 2.535 1.362 6.43 1.86 16.29 2.53
-4 2.380 0.950 5.66 0.90 13.48 0.86
S 14.76 14.10 31.00 23.35 68.01 40.30
             
L= 28.00 V 42.63  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 545.95  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= 0.13 Ix = Io-S.η1 = 102.74
Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 112.33 rq =Ix/V = 2.41
  e =1/2dq,yf = 0.02

q=500

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

Sườn a b a2 b2 a3 b3

4 -0.657 1.237 0 2 0 2
3 3.007 1.612 9.04 2.60 27.19 4.19
2 1.031 1.691 1.06 2.86 1.10 4.84
1 1.512 1.821 2 3 3.46 6.04
0 1.051 1.823 1 3 1.16 6.06
-1 1.054 1.852 1 3 1.17 6.35
-2 1.158 1.722 1.34 2.97 1.55 5.11
-3 2.262 1.493 5.12 2.23 11.57 3.33
-4 2.321 1.209 5.39 1.46 12.50 1.77
S 12.74 14.46 26.88 23.71 59.42 39.57
             
L= 28.00 V 42.63  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 514.45  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= 0.06 Ix = Io-S.η1 = 100.91

Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 102.65 rq =Ix/V = 2.37

  e =1/2dq,yf = 0.01

q=600

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

Sườn a b a2 b2 a3 b3

4 -1.227 -1.524 2 2 -2 -4
3 2.785 1.655 7.76 2.74 21.60 4.53
2 0.877 1.678 0.77 2.82 0.67 4.72
1 1.309 1.713 2 3 2.24 5.03
0 0.891 1.713 1 3 0.71 5.03
-1 0.893 1.725 1 3 0.71 5.13
-2 0.988 1.698 0.98 2.88 0.96 4.90
-3 1.999 1.636 4.00 2.68 7.99 4.38
-4 2.056 1.548 4.23 2.40 8.69 3.71
S 10.57 11.84 22.53 24.68 41.73 33.89
             
L= 28.00 V 42.63  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 423.93  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= -0.05 Ix = Io-S.η1 = 77.45

Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 78.42 rq =Ix/V = 1.82

  e =1/2dq,yf = -0.01

q=700

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

Sườn a b a2 b2 a3 b3
4 -2.589 -0.698 7 0 -17 0
3 2.673 1.456 7.14 2.12 19.10 3.09
2 0.844 1.506 0.71 2.27 0.60 3.42
1 1.246 1.557 2 2 1.93 3.77
0 0.854 1.557 1 2 0.62 3.77
-1 0.855 1.569 1 2 0.63 3.86
-2 0.946 1.533 0.89 2.35 0.85 3.60
-3 1.902 1.282 3.62 1.64 6.88 2.11
-4 1.957 0.260 3.83 0.07 7.50 0.02
S 8.69 10.02 25.92 16.25 20.75 23.30
             
L= 28.00 V 42.63  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 353.89  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= 0.26 Ix = Io-S.η1 = 22.06
Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 45.68 rq =Ix/V = 0.52
  e =1/2dq,yf = 0.05

q=800

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

Sườn a b a2 b2 a3 b3
4 -2.245 -0.242 5 0 -11 0
3 2.238 1.418 5.01 2.01 11.21 2.85
2 0.559 1.566 0.31 2.45 0.17 3.84
1 0.946 1.706 1 3 0.85 4.97
0 0.567 1.708 0 3 0.18 4.98
-1 0.568 1.731 0 3 0.18 5.19
-2 0.656 1.607 0.43 2.58 0.28 4.15
-3 1.598 1.189 2.55 1.41 4.08 1.68
-4 1.642 0.463 2.70 0.21 4.43 0.10
S 6.53 11.15 17.58 17.56 10.07 27.74
             
L= 28.00 V 42.63  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 334.31  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= 0.00 Ix = Io-S.η1 = 39.21
Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 39.21 rq =Ix/V = 0.92
  e =1/2dq,yf = 0.00

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

q=900

Sườn a b a2 b2 a3 b3

4 -2.237 -0.181 5 0 -11 0


3 2.319 1.165 5.38 1.36 12.47 1.58
2 0.558 1.396 0.31 1.95 0.17 2.72
1 0.942 1.642 1 3 0.84 4.43
0 0.564 1.649 0 3 0.18 4.48
-1 0.565 1.676 0 3 0.18 4.71
-2 0.653 1.481 0.43 2.19 0.28 3.25
-3 1.582 1.030 2.50 1.06 3.96 1.09
-4 1.639 0.416 2.69 0.17 4.40 0.07
S 6.59 10.27 17.83 14.99 11.29 22.33
             
L= 28.00 V 42.63  
   
S1=(L/9)S(a+b) = 318.88  
η1=(1/2)(∑(a2-b2))/∑(a+b)= 0.08 Ix = Io-S.η1 = 32.59

Io=(1/3)(L/9)∑(a3+b3) = 34.86 rq =Ix/V = 0.76

  e =1/2dq,yf = 0.01

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

Bảng tính cánh tay đòn ổn định tĩnh và động

zq - (zq -
θ rq rqcosθ Σrqcosθ yq rqsinθ Σrqsinθ zB yqcosθ zB)sinθ lf
0 1.74 1.74 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
10 1.58 1.56 3.30 0.29 0.27 0.27 0.02 0.28 0.00 0.29
20 1.53 1.44 6.29 0.55 0.52 1.07 0.09 0.52 0.03 0.55
30 1.49 1.29 9.02 0.79 0.75 2.34 0.20 0.68 0.10 0.78
40 1.39 1.06 11.37 0.99 0.89 3.98 0.35 0.76 0.22 0.98
50 1.34 0.86 13.30 1.16 1.03 5.90 0.51 0.75 0.39 1.14
60 1.03 0.52 14.68 1.28 0.89 7.82 0.68 0.64 0.59 1.23
70 0.35 0.12 12.56 1.10 0.33 5.20 0.45 0.37 0.43 0.80
80 0.52 0.09 12.77 1.11 0.51 6.04 0.53 0.19 0.52 0.71
90 0.44 0.00 12.86 1.12 0.44 6.99 0.61 0.00 0.61 0.61
Tay đòn ổn định hình dáng
  Không khách+10% dự trữ

a*sinθ
θ lf 0
lt Σli ld
0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
10 0.29 0.44 -0.15 -0.15 -0.01
20 0.55 0.87 -0.32 -0.62 -0.05
30 0.78 1.27 -0.48 -1.42 -0.12
40 0.98 1.63 -0.64 -2.54 -0.22
50 1.14 1.94 -0.80 -3.98 -0.35
60 1.23 2.19 -0.96 -5.74 -0.50
70 0.80 2.38 -1.58 -8.28 -0.72
80 0.71 2.49 -1.78 -11.63 -1.02
90 0.61 2.53 -1.92 -15.33 -1.34

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

Tay đòn ổn định động

1.6 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH THEO QUY PHẠM


Tiêu chuẩn ổn định thời tiết
Tàu chịu tác dụng của gió có tốc độ ổn định và hướng gió vuông góc với mặt hứng gió, với tay đòn gây
nghiêng do gió lw1.
Góc nghiêng tĩnh θw1 do gió thổi ổn định là góc tạo bởi điểm giao đầu tiên giữa đường nằm
ngang lw1 và đồ thị ổn định tĩnh l(θ), tàu sẽ bị nghiêng về hướng gió dưới tác dụng của sóng biển với
góc nghiêng θr1.
Tàu sau đó chịu áp suất tác dụng của gió giật tạo nên cánh tay đòn gây nghiêng lw2.
Diện tích a và b được xác định và so sách như sau:
Diện tích b được tạo bởi tay đòn ổn định tĩnh l(θ) và đường nằm ngang của cánh tay đòn gây
nghiêng do gió giật lw2 và góc θw2 = 50, hoặc góc vào nước θf hoặc θc, góc tạo bởi giao điểm thứ hai
giữa cánh tay đòn nghiêng do gió giật nằm ngang và đồ thị ổn định tĩnh, lấy giá trị nào nhỏ hơn.
Diện tích a tạo bởi cánh tay đòn ổn định tĩnh l(θ) và đường nằm ngang của cánh tay đòn gây
nghiêng do gió giật lw2 và góc nghiêng (θr1 – θw1).
Tàu được coi là đủ ổn định K = b/a, với điều kiện diện tích b lớn hơn hoặc bằng diện tích a, ví
dụ K ≥ 1 .
Giá trị góc nghiêng tĩnh θw1 không được vượt quá 16 độ hoặc 0,8 lần góc mép boong nhúng
nước lấy giá trị nào nhỏ hơn.
Yêu cầu về đồ thị ổn định
Diện tích đồ thị ổn định tĩnh không được nhỏ hơn 0,055 m.rad khi góc nghiêng đến 30 độ và
không được nhỏ hơn 0,09 m.rad khi nghiêng đến 40 độ. Ngoài ra diện tích của cánh tay đòn ổn định
tĩnh trong phạm vi góc nghiêng 30 độ và 40 độ không được nhỏ hơn 0,03 m.rad.
Cánh tay đòn ổn định lớn nhất lmax không được nhỏ hơn 0,2 m đối với tàu có chiều dài lớn hơn
hoặc bằng 105 m tại góc nghiêng θ lớn hơn hoặc bằng 30 độ.
Giới hạn dương của đồ thị ổn định tĩnh (góc lặn) không được nhỏ hơn 60 độ.
Chiều cao tâm nghiêng ban đầu

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

Đối với mọi loại tàu, trừ trạng thái tàu không, chiều cao tâm nghiêng ban đầu hiệu
chỉnh đối với tất cả các trạng thái tải không được nhỏ hơn 0,15 m.
Tính toán cánh tay đòn gây nghiêng do áp suất gió
Tay đòn gây nghiêng lw1, tính bằng m, được chấp nhận là hằng số đối với mọi góc nghiêng của

tàu và xác định theo công thức sau: ; Trong đó:


Pv: Áp suất gió, Pa, được xác định theo vùng hoạt động của tàu; Vùng không hạn chế Pv = 504
(Pa).
zv: Cánh tay đòn hứng gió, tính bằng m, được chấp nhận là khoảng cách thẳng
đứng tính từ tâm hứng gió Av và tâm hình chiếu cạnh phần ngâm nước của tàu hoặc lấy xấp xỉ bằng
một nửa chiều chìm tàu;
Av: Diện tích hứng gió, m2, được xác định theo 1.4.6;
Δ: Lượng chiếm nước, t;
g: Gia tốc trọng trường, lấy bằng 9,81 m/s2;
Cánh tay đòn gây nghiêng lw2 được xác định như sau: lw2 = 1,5lw1;
Tính toán góc lắc
Góc lắc, tính bằng độ, đối với tàu hông tròn được xác định theo công thức sau đây:

; Trong đó:
k: Hệ số kể đến hiệu quả do vây giảm lắc, đối với tàu không có vây giảm lắc k được lấy
bằng 1.
X1: Hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào tỉ số B/d.
X2: Hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào hệ số béo thể tích Cb.
r = 0,73 + 0,6.(zg – d)/d, nhưng r không cần lấy lớn hơn 1; r = 0,6.
S: Hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào vùng hoạt động và chu kỳ lắc xác định theo công thức

sau: ; Trong đó:

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

;
h: Chiều cao tâm nghiêng ban đầu có xét đến ảnh hưởng mặt thoáng hàng lỏng.
Lwl: Chiều dài đường nước của tàu.

1.6.1 Trạng thái không khách, 10% dự trữ.

Tay đòn gây nghiêng lw1: ;


Với g = 9,81 (m/s2); Δ = D = 94,34 (tấn) là lượng chiếm nước tàu;
Tra bảng x với vùng hoạt động hạn chế cấp I và II có: Pv = 252 (Pa).
Av: Diện tích hứng gió, m2, được xác định theo 1.4.6; (bảng tính).
Zv: Cánh tay đòn hứng gió.
Bảng tính diện tích hứng gió:
TT Tên gọi Diện tích Hệ số Zv Av.K Av.K.Zv
  Av K m m2 m3
1 Mạn tàu 60,45 1 1,13 60,45 68,31
2 Thượng tầng 78 1 3,83 78 298,74
3 Tổng cộng 138,45 367,05
  Tổng diện tích mặt hứng gió Av 138,45    
  Cánh tay đòn hứng gió Zv 2,65  

Vậy
Cánh tay đòn gây nghiêng do gió giật lw2 = 1,5lw1 = 0,26 (m);

Góc lắc θr1: Trong đó: k = 1 đối với tàu không có vây giảm lắc.
X1 = 0,8 khi B/T = 7,18; X2 = 0,95 khi hệ số béo thể tích δ ≥ 0,613.
r = 0,73 + 0,6.(zg – d)/d; nhưng r không cần lấy lớn hơn 1;
Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61
Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

Với zg = 2,37 (m) và d = 1,3 (m) là mớn nước thiết kế nên ta có r = 1,76.

S tra bảng theo ; với


h = 177,5 (m) :Chiều cao tâm nghiêng ban đầu có xét đến ảnh hưởng mặt thoáng hàng lỏng; Lwl =
27,64 (m): Chiều dài đường nước của tàu.
Ta có T = 0,71 (s); S = 0,01; k=0,7 vì tàu bẻ góc hông.

Vậy ta có: (độ).


Dựng đồ thị ổn định và đo được các diện tích b = 2,26 (m.rad); a = 0,44 (m.rad); Với góc vào
nước là θf = 25o. Hệ số K=b/a =5,14 >1. Tàu đảm bảo tiêu chuẩn thời tiết.

Bảng đánh giá đồ thị ổn định và chiều cao tâm nghiêng ban đầu.
STT Tiêu chuẩn Yêu cầu Giá trị thực Kết luận
1 Diện tích đồ thị ổn định tĩnh khi góc ≥ 0,055 0,336 Thỏa mãn
nghiêng đến 30 độ (m.rad)
2 Diện tích đồ thị ổn định tĩnh khi góc ≥ 0,09 0,538 Thỏa mãn
nghiêng đến 40 độ (m.rad)
3 Diện tích đồ thị ổn định tĩnh trong phạm ≥ 0,03 0,202 Thỏa mãn
vi góc nghiêng 30 độ và 40 độ (m.rad)
4 Cánh tay đòn ổn định lớn nhất lmax (m) ≥ 0,2 1,124 Thỏa mãn
5 Góc nghiêng θ khi Cánh tay đòn ổn định ≥ 30 40 Thỏa mãn
lớn nhất lmax (độ)
6 Góc lặn (độ) ≥ 60 70 Thỏa mãn
7 Chiều cao tâm nghiêng ban đầu (m) ≥ 0,15 3,0 Thỏa mãn
Ta có đồ thị ổn định và chiều cao tâm nghiêng ban đầu ở trạng thái tải trọng này thỏa
mãn yêu cầu của quy phạm.
Kết luận tàu đảm bảm ổn định tại trạng thái tải trọng đang xét.

1.6.2 Trạng thái đủ khách, 100% dự trữ

Tay đòn gây nghiêng lw1: ;

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

Tra bảng x với vùng hoạt động hạn chế cấp I và II có:Pv = 225 (Pa).
Av: Diện tích hứng gió, m2, được xác định theo 1.4.6;
zv: Cánh tay đòn hứng gió.
G = 9,81 (m/s2); Δ = D = 107,41 (tấn) là lượng chiếm nước.
Bảng tính diện tích hứng gió
STT Tên gọi Diện tích Hệ số Zv Av.K Av.K.Zv
  Av K m m2 m3
1 Mạn tàu 54,15 1 1,33 54,15 72,02
2 Thượng tầng 78 1 3,41 78 265,98
3 Tổng cộng       132,15 338
Tổng diện tích mặt hứng gió Av 132,15    
Cánh tay đòn hứng gió Zv 2,56    

Cánh tay đòn gây nghiêng do gió giật lw2 = 1,5lw1 = 0,15 (m);

Góc lắc θr1: Trong đó: k = 1 đối với tàu không có vây giảm lắc.
X1 = 0,8 khi B/T = 7,18; X2 = 0,95 khi hệ số béo thể tích δ ≥ 0,613.
R = 0,73 + 0,6.(zg – d)/d; nhưng r không cần lấy lớn hơn 1;
Với zg = 2,98 (m) và d = T = 1,08 (m) nên ta có r = 1,79.

S tra bảng theo ; với


h = 131,6 (m): Chiều cao tâm nghiêng ban đầu có xét đến ảnh hưởng mặt thoáng hàng lỏng; Lwl =
27,78 (m): Chiều dài đường nước của tàu.
Ta có T = 0,61 (s); S = 0,01; k=0,7 vì tàu bẻ góc hông;

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH GVHD:
Pgs.Ts L.T.Tùng

Vậy có: (độ).


Góc vào nước là θf = 23o.
Dựng đồ thị ổn định và đo được các diện tích b = 1,64 (m.rad); a = 0,44 (m.rad); Hệ số K = b/a
= 3,73, Tàu đảm bảo tiêu chuẩn thời tiết.
Bảng đánh giá đồ thị ổn định và chiều cao tâm nghiêng ban đầu.
STT Tiêu chuẩn Yêu cầu Giá trị thực Kết luận
1 Diện tích đồ thị ổn định tĩnh khi góc ≥ 0,055 0,36 Thỏa mãn
nghiêng đến 30 độ (m.rad)
2 Diện tích đồ thị ổn định tĩnh khi góc ≥ 0,09 0,553 Thỏa mãn
nghiêng đến 40 độ (m.rad)
3 Diện tích đồ thị ổn định tĩnh trong phạm ≥ 0,03 0,208 Thỏa mãn
vi góc nghiêng 30 độ và 40 độ (m.rad)
4 Cánh tay đòn ổn định lớn nhất lmax (m) ≥ 0,2 1,168 Thỏa mãn
5 Góc nghiêng θ khi Cánh tay đòn ổn định ≥ 30 40 Thỏa mãn
lớn nhất lmax (độ)
6 Góc lặn (độ) ≥ 60 73 Thỏa mãn
7 Chiều cao tâm nghiêng ban đầu (m) ≥ 0,15 3,0 Thỏa mãn
Ta có đồ thị ổn định và chiều cao tâm nghiêng ban đầu ở trạng thái tải trọng này thỏa mãn yêu
cầu của quy phạm.
Kết luận tàu đảm bảm ổn định tại trạng thái tải trọng đang xét.

Nguyễn Trung Kiên – KTTT K61


Thiết kế tàu 100 khách PHẦN 6: CÂN BẰNG VÀ ỔN ĐỊNH
GVHD: Pgs.Ts L.T.Tùng

TÀI LIỆU THAM KHẢO :

[1]. Sổ tay kỹ thuật đóng tàu thủy – Trần Công Nghị (NXB: Xây dựng- 2008)
[2]. Thiết kế tàu thủy – Trần Công Nghị ( NXB: Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí
Minh-2006)
[3]. Lý thuyết tàu thủy – PGS.TS Nguyễn Cảnh Thanh (NXB: Khoa học kỹ thuật Hà Nội)
[4]. Sổ tay kỹ thuật đóng tàu thủy - Nguyễn Đức Ân, Nguyễn Bân, Hồ Văn Bính, Hồ
Quang Long, Trần Hùng Nam, Trần Công Nghị, Dương Đình Nguyên (1978)
[5]. Công ước mạn khô về tàu biển 1966
[6]. Quy phạm phân cấp đóng tàu và đóng tàu vỏ thép- tập 1
[7]. Sổ tay thiết bị tàu thủy ( Tập 1)– Phạm văn Hội, Phan Vĩnh Trị, Hồ Ngọc Hùng
(NXB: Giao thông vận tải -1986)

You might also like