You are on page 1of 23

Lời nói đầ u

Bô ̣ Ebook này đươ ̣c biên soa ̣n bởi đô ị ngũ giảng viên ta ̣i trung tâm Anhle English.
Để tham gia cô ̣ng đồ ng hỗ trơ ̣ luyê ̣n thi Toeic hiê ̣u quả nhấ t, các ba ̣n có thể tham gia Group:
Toeic Sharing: https://www.facebook.com/groups/toeiccunghoc990/
Kênh bài giảng miễn phí: https://bom.to/kX17du
HOTLINE: 1900.888.895

PART 1
ĐÁNH GIÁ CHUNG
- Đô ̣ khó tăng tương đố i đáng kể , nhấ t là những tấ m ảnh cuố i.
- Đa số ảnh/đáp án có liên quan đế n người (4/6 câu).
- Khá nhiề u từ vựng mới và la ̣, bên ca ̣nh đó có nhiề u đáp án có thể gây nhầ m lẫn đòi hỏi
phải quan sát cẩ n thâ ̣n và phân tích kỹ lưỡng để không bi ̣lừa.
HOTLINE: 1900.888.895

1.

(A) They’re placing their feet on a rug. (A) Họ đang đặt chân trên tấm thảm.
(B) They’re installing an electronic device. (B) Họ đang lắ p đă ̣t một thiết bị điện tử.
(C) They’re watching television from a couch. (C) Họ đang xem tivi từ một chiếc ghế dài.
(D) They’re repositioning some cushions. (D) Họ đang bố trí lại những cái đê ̣m.
TỪ VỰNG: PHÂN TÍ CH:
- place: đă ̣t, để - Đô ̣ khó: 4/10
- rug: cái thảm - Từ khóa: watching, television, couch
- couch: ghế tựa dài - Đánh la ̣c hướng: feet, electronic device,
- reposition: bố trí la ̣i cushions.
- cushion: đê ̣m lót
HOTLINE: 1900.888.895

2.

(A) People are walking in the same direction. (A) Mọi người đang đi cùng mô ̣t hướng.
(B) Some cars are exiting a parking lot. (B) Một số ô tô đang ra khỏi bãi đậu xe.
(C) The windows of a building are being cleaned. (C) Các cửa sổ của một tòa nhà đang được làm
(D) Some banners are posted on a structure. sạch.
(D) Một số băng rôn được dán trên mô ̣t tòa
nhà.
TỪ VỰNG: PHÂN TÍ CH:
- direction: hướng - Đô ̣ khó: 6/10
- exit: ra khỏi - Từ khóa: banners, posted, structure.
- banner: băng rôn - Đánh la ̣c hướng: people, walking, cars,
- post: dán windows, building.
- structure: tòa nhà, công triǹ h xây dựng
HOTLINE: 1900.888.895

3.

(A) Merchandise is being handed to a woman. (A) Hàng hóa đang được đưa cho một người
(B) Some bottles are being wrapped in paper. phụ nữ.
(C) A store employee is putting up a sign. (B) Một số chai lo ̣ đang được gói trong giấy.
(D) Clothes are being removed from a display (C) Một nhân viên cửa hàng đang treo bảng hiệu.
rack. (D) Quần áo đang được lấy ra khỏi giá trưng bày.
TỪ VỰNG: PHÂN TÍ CH:
- merchandise: hàng hóa - Đô ̣ khó: 6/10
- hand: đưa - Từ khóa: merchandise, hand, woman
- wrap: gói - Đánh la ̣c hướng: store employee, clothes,
- sign: bảng hiêụ display rack.
- remove: lấ y khỏ i
- display rack: giá, kê ̣ trưng bày
HOTLINE: 1900.888.895

4.

(A) A railroad track emerges from a tunnel. (A) Một đường ray xe lửa xuất hiện từ một đường
(B) A train has arrived at a platform. hầm.
(C) A group of people has collected at a bus stop. (B) Một đoàn tàu đã đến một sân ga.
(D) A ticket agent is checking passes. (C) Một nhóm người đã tâ ̣p trung tại một bến xe
buýt.
(D) Một đại lý bán vé đang kiểm tra vé.
TỪ VỰNG: PHÂN TÍ CH:
- railroad track: đường ray xe lửa - Đô ̣ khó: 7/10
- emerge: xuấ t hiê ̣n - Từ khóa: train, arrived, platform.
- tunnel: đường hầ m - Đánh la ̣c hướng: railroad track, tunnel.
- platform: sân ga (xe lửa)
- collect: tâ ̣p trung
- agent: đa ̣i lý
- pass: vé
HOTLINE: 1900.888.895

5.

(A) The woman is hanging up a coat. (A) Người phụ nữ đang treo áo khoác.
(B) The woman is taking a measurement. (B) Người phụ nữ đang đo.
(C) A tailor is greeting some customers. (C) Một thợ may đang chào một số khách hàng.
(D) A dress is being altered on a sewing machine. (D) Một chiếc váy đang được chin̉ h sửa trên một
máy may.
TỪ VỰNG: PHÂN TÍ CH:
- hang up: treo - Đô ̣ khó: 5/10
- coat: áo khoác - Từ khóa: taking measurement.
- measurement: sự đo lường - Đánh la ̣c hướng: hanging up, coat, tailor,
- tailor: thơ ̣ may altered.
- greet: chào hỏi
- alter: chin̉ h sửa
- sewing machine: máy may
HOTLINE: 1900.888.895

6.

(A) The man is holding a power drill. (A) Người đàn ông đang cầm một chiếc máy
(B) The man is picking up one of the boards. khoan điện.
(C) The man is packing some tools. (B) Người đàn ông đang nhặt một trong những tấm
(D) The man is cutting a piece of wood. ván.
(C) Người đàn ông đang đóng gói một số dụng cụ.
(D) Người đàn ông đang cắt một miếng gỗ.
TỪ VỰNG: PHÂN TÍ CH:
- power drill: máy khoan điê ̣n. - Đô ̣ khó: 8/10
- pick up: nhă ̣t, lấ y - Từ khóa: holding, power drill.
- board: tấ m ván - Đánh la ̣c hướng: boards, tools, piece of wood.
- pack: đóng gói
- wood: gỗ
HOTLINE: 1900.888.895

PART 2
ĐÁNH GIÁ CHUNG
- Phầ n thi chứa các da ̣ng câu hỏi tương đố i quen thuô ̣c. Tuy nhiên, phầ n lớn các câu hỏi
yêu cầ u viê ̣c nghe hiể u toàn bô ̣ 3 đáp án hoă ̣c sử du ̣ng khả năng loa ̣i trừ để cho ̣n đươc̣ đáp
án chính xác.
- Rấ t ít câu có thể áp du ̣ng me ̣o hay từ khóa, và đă ̣c biê ̣t cẩ n thâ ̣n với những câu chứa từ
khóa vì có thể là bẫy.
- Lươṇ g từ vựng mới tương đố i nhiề u nên các ba ̣n cầ n câ ̣p nhâ ̣t kip̣ thời.
HOTLINE: 1900.888.895

7. When are you heading to the medical 7. Khi nào bạn đến hội nghị về y khoa?
convention? (A) Chúng ta có một gian hàng trên tầng ba.
(A) We've got a booth on the third floor. (B) Tôi sẽ khởi hành vào ngày 14 tháng 6.
(B) I'm departing on June 14. (C) Khoảng hai mươi phút từ trung tâm thành phố.
(C) About twenty minutes from downtown.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: WHEN
 Các từ khóa phổ biế n:
- When / Not until / As soon as / Before / After …
- In / On / At / By / Ago / Between / During …
- Các từ chỉ thứ, ngày, tháng, năm …
Keywords trong đáp án: JUNE 14

8. Who manages our corporate acquisitions? 8. Ai là người quản lý việc mua lại công ty của
(A) If everyone cooperates. chúng ta?
(B) He managed to arrive on time. (A) Nếu mọi người hợp tác.
(C) That's the director's responsibility. (B) Anh ấy đã cố gắng đến đúng giờ.
(C) Đó là trách nhiệm của giám đốc.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: WHO
 Các từ khóa phổ biế n:
- Tên riêng của người
- Nghề nghiêp̣ / Từ chỉ người …
- Someone / Anyone / No one …
Keywords trong đáp án: THE DIRECTOR
HOTLINE: 1900.888.895

9. Currently, a train ticket to Barcelona costs 40 9. Hiện tại, một vé tàu đến Barcelona có giá 40
Euros. Euro.
(A) I'll take one, please. (A) Tôi sẽ lấy một cái.
(B) Luggage is stored separately. (B) Hành lý được cất giữ riêng.
(C) The exchange rate in Europe. (C) Tỷ giá hối đoái ở Châu Âu.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: CÂU TƯỜNG THUẬT
 Lời khuyên:
- Đưa ra tiǹ h huố ng  người nghe phải đưa ra câu phản hồ i hơ ̣p lý.
- ̣  người nghe phải đưa ra ý kiế n đồ ng tiǹ h hoă ̣c phản đố i.
Đưa ra nhâ ̣n đinh
Câu trả lời càng lă ̣p từ / âm thì câu đó càng dễ sai.

10. Is Klein Avenue closed down throughout the 10. Đại lộ Klein có bị đóng cửa vào cuối tuần
weekend? không?
(A) No, I don’t own a truck any longer. (A) Không, tôi không còn sở hữu một chiếc xe tải
(B) Throughout the main hallway. nào nữa.
(C) Yes, a section has to be repaved. (B) Trong suốt hành lang chính.
(C) Có, một khu phải được lát la ̣i mă ̣t đường.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: YES / NO
 Các từ khóa phổ biế n:
- Yes / No
- Sure / Of course
- Sorry / Actually
- Why not?
- OK / I’d be happy to …
Keyword trong đáp án: YES
HOTLINE: 1900.888.895

11. Would you care to check your coat? 11. Bạn có muốn kiểm tra áo khoác của mình
(A) Yes, it's my boat. không?
(B) Thanks, but I’m OK. (A) Vâng, đó là thuyền của tôi.
(C) Write the check to Drew Howard. (B) Cảm ơn, nhưng tôi ổ n.
(C) Viết tờ séc cho Drew Howard.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: YES / NO
 Các từ khóa phổ biế n:
- Yes / No
- Sure / Of course
- Sorry / Actually
- Why not?
- OK / I’d be happy to …
Keyword trong đáp án: Chú ý câu chứa keyword (YES) không phải là đáp án chin
́ h xác. Phải nghe
hiể u toàn bô ̣ 3 câu trả lời hoă ̣c loa ̣i trừ (những câu có từ đồ ng âm với câu hỏi)

12. How often does your firm conduct quality 12. Bao lâu thì công ty của bạn tiến hành kiể m tra
control tests? viê ̣c kiểm soát chất lượng mô ̣t lầ n?
(A) Every January and July. (A) Tháng 1 và tháng 7 hàng năm.
(B) There are three more spots. (B) Có ba điểm nữa.
(C) I suggest using the remote control. (C) Tôi đề nghị sử dụng điều khiển từ xa.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: HOW OFTEN
 Các từ khóa phổ biế n:
- Once, twice, three … times a day / week / month …
- Every day/week/month …
- Sometimes, often, occasionally, seldom …
Keywords trong đáp án: EVERY JANUARY AND JULY
HOTLINE: 1900.888.895

13. Doesn't the bank have a smartphone 13. Không phải ngân hàng này có ứng du ̣ng trên
application? điê ̣n thoa ̣i sao?
(A) The bank has a location nearby. (A) Ngân hàng này có một địa điểm gần đó.
(B) You can download it for free. (B) Bạn có thể tải nó xuống miễn phí.
(C) A cover letter must be submitted with it. (C) Thư xin viê ̣c phải đươ ̣c nô ̣p cùng với nó.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: YES / NO
 Các từ khóa phổ biế n:
- Yes / No
- Sure / Of course
- Sorry / Actually
- Why not? OK / I’d be happy to …
Keyword trong đáp án: Không có keyword. Phải nghe hiể u toàn bô ̣ 3 câu trả lời hoă ̣c loa ̣i trừ
(những câu có từ đồ ng âm với câu hỏi)

14. Where should we go to eat dinner following 14. Chúng ta nên đi ăn tối ở đâu sau khi chiếu
the screening? phim?
(A) Probably around 8 p.m. (A) Có lẽ là khoảng 8 giờ tối.
(B) I don’t know where deliveries go. (B) Tôi không biết giao hàng đi đâu.
(C) I was thinking of having Latin food. (C) Tôi đã nghĩ về ăn đồ ăn Latinh.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: WHERE
 Các từ khóa phổ biế n:
- In / On / At
- Next to / Behind / Between / Across / From / Near
- Upstairs / Downstairs / Over there / In – Around the corner
- Các danh từ chỉ điạ điể m, nơi chố n (office, school, restaurant, park, floor, room …)
Keywords trong đáp án: Không có keyword. Phải nghe hiể u toàn bô ̣ 3 câu trả lời hoă ̣c loa ̣i trừ
(những câu có từ đồ ng âm với câu hỏi)
HOTLINE: 1900.888.895

15. Why were you late for the consultation 15. Tại sao bạn đến muộn buổi tư vấn ngày hôm
yesterday? qua?
(A) There was heavy traffic on the highway. (A) Giao thông quá tải trên đường cao tốc.
(B) Don’t worry. She'll be on time. (B) Đừng lo lắng. Cô ấy sẽ đến đúng giờ.
(C) By at least fifteen minutes or so. (C) Ít nhất mười lăm phút hoặc lâu hơn.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: WHY
 Các từ khóa phổ biế n:
- Because (of) / Since / As
- To-V
Keywords trong đáp án: Không có keyword. Phải nghe hiể u toàn bô ̣ 3 câu trả lời hoă ̣c loa ̣i trừ
(những câu có từ đồ ng âm với câu hỏi)

16. Should we rent a car while we're in Morocco 16. Chúng ta nên thuê một chiếc xe hơi khi đang ở
or rely on cabs? Maroc hay phu ̣ thuô ̣c vào taxi?
(A) He’s very reliable. (A) Anh ấy rất đáng tin cậy.
(B) I'd rather have a vehicle. (B) Tôi thích có một chiếc xe hơn.
(C) I bought one while living in New York. (C) Tôi đã mua một cái khi sống ở New York.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: YES / NO
 Các từ khóa phổ biế n:
- Yes / No
- Sure / Of course
- Sorry / Actually
- Why not?
- OK / I’d be happy to …
Keyword trong đáp án: Không có keyword. Phải nghe hiể u toàn bô ̣ 3 câu trả lời hoă ̣c loa ̣i trừ
(những câu có từ đồ ng âm với câu hỏi)
HOTLINE: 1900.888.895

17. Which spare bookcase do you want moved into 17. Bạn muốn chuyển tủ sách dự phòng nào vào
your office? văn phòng của mình?
(A) Whichever binder isn't being used. (A) Bất kỳ bià hồ sơ nào không được sử dụng.
(B) A few movers just showed up. (B) Một vài động cơ vừa xuất hiện.
(C) The one with lots of shelves. (C) Cái mà có rất nhiều kệ.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: WHICH
 Các từ khóa phổ biế n: (the) one
Keywords trong đáp án: THE ONE

18. Does this pair of jeans come in black as well? 18. Chiếc quần jean này có màu đen không?
(A) Every pair of sunglasses. (A) Mỗi cặp kính râm.
(B) Only blue ones are available. (B) Chỉ những chiế c màu xanh lam mới có sẵn.
(C) Come over after work. (C) Hãy đến sau giờ làm việc.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: YES / NO
 Các từ khóa phổ biế n:
- Yes / No
- Sure / Of course
- Sorry / Actually
- Why not?
- OK / I’d be happy to …
Keyword trong đáp án: Không có keyword. Phải nghe hiể u toàn bô ̣ 3 câu trả lời hoă ̣c loa ̣i trừ
(những câu có từ đồ ng âm với câu hỏi)
HOTLINE: 1900.888.895

19. Benson Lawn Care has excellent customer 19. Benson Lawn Care có dịch vụ khách hàng
service. tuyệt vời.
(A) What a great company logo! (A) Thật là một logo công ty tuyệt vời!
(B) I’ve read about it on the Internet. (B) Tôi đã đọc về nó trên Internet.
(C) At the customer service desk. (C) Tại bàn dịch vụ khách hàng.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: CÂU TƯỜNG THUẬT
 Lời khuyên:
- Đưa ra tiǹ h huố ng  người nghe phải đưa ra câu phản hồ i hơ ̣p lý.
- ̣  người nghe phải đưa ra ý kiế n đồ ng tiǹ h hoă ̣c phản đố i.
Đưa ra nhâ ̣n đinh
Câu trả lời càng lă ̣p từ / âm thì câu đó càng dễ sai.

20. How far from your house is Sharper Mall? 20. Sharper Mall cách nhà bạn bao xa?
(A) Well, I'd like to go shopping. (A) Chà, tôi muốn đi mua sắm.
(B) From noon until 1 o'clock. (B) Từ trưa cho đến 1 giờ.
(C) Let me check a map quickly. (C) Để tôi kiểm tra nhanh cái bản đồ đa.̃
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: HOW FAR
 Các từ khóa phổ biế n:
- Con số chỉ khoảng cách
- Đơn vi khoa
̣ ̉ ng cách: metre, kilometre, mile …
Keywords trong đáp án: Không có keyword. Phải nghe hiể u toàn bô ̣ 3 câu trả lời hoă ̣c loa ̣i trừ
(những câu có từ đồ ng âm với câu hỏi)
HOTLINE: 1900.888.895

21. When do you expect to hire a permanent 21. Khi nào bạn dự kiến sẽ thuê một trợ lý lâu dài?
assistant? (A) Nó sẽ được lắ p đặt vĩnh viễn.
(A) It'll be permanently installed. (B) Tôi đang chờ phê duyệt.
(B) I'm waiting for approval. (C) Sự giúp đỡ được đánh giá cao.
(C) The help is much appreciated.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: WHEN
 Các từ khóa phổ biế n:
- When / Not until / As soon as / Before / After …
- In / On / At / By / Ago / Between / During …
- Các từ chỉ thứ, ngày, tháng, năm …
Keywords trong đáp án: Không có keyword. Phải nghe hiể u toàn bô ̣ 3 câu trả lời hoă ̣c loa ̣i trừ
(những câu có từ đồ ng âm với câu hỏi)

22. The mayor is giving a speech today in the town 22. Hôm nay thị trưởng có bài phát biểu tại quảng
square. trường thành phố.
(A) I’m glad you decided to give a lecture. (A) Tôi rất vui vì bạn đã quyết định thuyết trình.
(B) I heard it'll cover education funding. (B) Tôi nghe nói nó sẽ bao gồm viêc̣ tài trợ cho
(C) If I have enough time. giáo dục.
(C) Nếu tôi có đủ thời gian.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: CÂU TƯỜNG THUẬT
 Lời khuyên:
- Đưa ra tiǹ h huố ng  người nghe phải đưa ra câu phản hồ i hơ ̣p lý.
- ̣  người nghe phải đưa ra ý kiế n đồ ng tiǹ h hoă ̣c phản đố i.
Đưa ra nhâ ̣n đinh
Câu trả lời càng lă ̣p từ / âm thì câu đó càng dễ sai.
HOTLINE: 1900.888.895

23. Who created the notice that's hanging in the 23. Ai đã tạo ra bảng thông báo treo ở cửa sổ phía
front window? trước?
(A) A sign was put up there? (A) Một tấm biển đã được đặt ở đó?
(B) I registered to receive e-mail notifications. (B) Tôi đã đăng ký nhận thông báo qua e-mail.
(C) We can hang them next to the door. (C) Chúng ta có thể treo chúng bên cạnh cửa.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: WHO
 Các từ khóa phổ biế n:
- Tên riêng của người
- Nghề nghiêp̣ / Từ chỉ người …
- Someone / Anyone / No one …
Keywords trong đáp án: Không có keyword. Phải nghe hiể u toàn bô ̣ 3 câu trả lời hoă ̣c loa ̣i trừ
(những câu có từ đồ ng âm với câu hỏi)

24. Why haven't you unpacked your belongings 24. Tại sao bạn vẫn chưa khui đồ đạc của mình ra?
yet? (A) Vì thẻ giá đã bị xóa.
(A) Because the price tag was removed. (B) Tôi đang họp với một đồng nghiệp.
(B) I was meeting with a colleague. (C) Không, chúng tôi vẫn chưa làm được.
(C) No, we haven't done it yet.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: WHY
 Các từ khóa phổ biế n:
- Because (of) / Since / As
- To-V
Keywords trong đáp án: Chú ý câu chứa keyword (BECAUSE) không phải là đáp án chính xác.
Phải nghe hiể u toàn bô ̣ 3 câu trả lời hoă ̣c loa ̣i trừ (những câu có từ đồ ng âm với câu hỏi)
HOTLINE: 1900.888.895

25. Has the singer Jeff Bloom agreed to perform at 25. Ca sĩ Jeff Bloom đã đồng ý biểu diễn tại sự
our charity event? kiện từ thiện của chúng tôi chưa?
(A) Cash donations are preferred. (A) Quyên góp bằ ng tiề n mă ̣t đươ ̣c ưu tiên.
(B) Some musicians were playing along the street. (B) Vài nhạc sĩ đã chơi nha ̣c dọc theo đường phố.
(C) It appears that he can participate. (C) Có vẻ như anh ấy có thể tham gia.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: YES / NO
 Các từ khóa phổ biế n:
- Yes / No
- Sure / Of course
- Sorry / Actually
- Why not? OK / I’d be happy to …
Keyword trong đáp án: Không có keyword. Phải nghe hiể u toàn bô ̣ 3 câu trả lời hoă ̣c loa ̣i trừ
(những câu có từ đồ ng âm với câu hỏi)

26. The heat in the office can be turned down, 26. Nhiệt đô ̣ trong văn phòng có thể được giảm
can't it? bớt, phải không?
(A) I'm not sure who can adjust it. (A) Tôi không chắc ai có thể điều chỉnh nó.
(B) Yes, both of these sheets. (B) Có, cả hai trang tính này.
(C) The rack is a bit too high. (C) Giá đỡ hơi cao.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: CÂU HỎI ĐUÔI
 Các từ khóa phổ biế n:
- Yes / No
- Sure / Of course
- Sorry / Actually
- Why not? OK / I’d be happy to …
Keyword trong đáp án: Chú ý câu chứa keyword (YES) không phải là đáp án chin
́ h xác. Phải nghe
hiể u toàn bô ̣ 3 câu trả lời hoă ̣c loa ̣i trừ (những câu có từ đồ ng âm với câu hỏi)
HOTLINE: 1900.888.895

27. We need to send out the wedding invitations 27. Chúng ta cần gửi thiệp mời đám cưới cho cô
for Ms. Lang and her fiancé. Lang và chồng sắp cưới của cô ấ y.
(A) The ceremony is in Hall A. (A) Buổi lễ diễn ra ở Sảnh A.
(B) No, Mr. Cho is not invited. (B) Không, ông Cho không được mời.
(C) I totally forgot about that. (C) Tôi hoàn toàn quên mất điều đó.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: CÂU TƯỜNG THUẬT
 Lời khuyên:
- Đưa ra tiǹ h huố ng  người nghe phải đưa ra câu phản hồ i hơ ̣p lý.
- ̣  người nghe phải đưa ra ý kiế n đồ ng tiǹ h hoă ̣c phản đố i.
Đưa ra nhâ ̣n đinh
Câu trả lời càng lă ̣p từ / âm thì câu đó càng dễ sai.

28. What's the problem with the flyers we printed 28. Vấn đề với các tờ rơi chúng ta in cho hội thảo
for the seminar? là gì?
(A) There is a stack of printer paper over there. (A) Có một chồng giấy máy in ở đó.
(B) Everything seems fine. (B) Mọi thứ có vẻ ổn.
(C) I'm flying into Madrid for the seminar. (C) Tôi đang bay đến Madrid để dự hội thảo.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: WHAT
 Lời khuyên:
- Câu trả lời thường chứa danh từ (cu ̣m danh từ) chỉ vâ ̣t.
Câu hỏ i WHAT thường khó nghe nên nế u đươ ̣c các ba ̣n hãy cố gắ ng sử du ̣ng phương pháp loa ̣i trừ nhé.
HOTLINE: 1900.888.895

29. Do you think we should buy a new 29. Bạn có nghĩ là chúng ta nên mua một chiếc tủ
refrigerator? lạnh mới không?
(A) Our current one still works well. (A) Cái hiện tại của chúng ta vẫn còn hoạt động
(B) Across from the break room. tốt.
(C) No, I think they're next to the stoves. (B) Đối diện với phòng nghỉ.
(C) Không, tôi nghĩ chúng ở cạnh bếp lò.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: CÂU HỎI ĐUÔI
 Các từ khóa phổ biế n:
- Yes / No
- Sure / Of course
- Sorry / Actually
- Why not? OK / I’d be happy to …
Keyword trong đáp án: Chú ý câu chứa keyword (NO) không phải là đáp án chính xác. Phải nghe
hiể u toàn bô ̣ 3 câu trả lời hoă ̣c loa ̣i trừ (những câu có từ đồ ng âm với câu hỏi)

30. Should I order a filing cabinet with a single 30. Tôi nên đặt tủ hồ sơ một ngăn hay ba ngăn?
drawer or one with three? (A) Không gian lưu trữ bổ sung luôn hữu ích.
(A) Extra storage is always helpful. (B) Trong ngăn kéo trên cùng.
(B) In the top drawer. (C) Hầu hết các tài liệu đều ở trong đó.
(C) Most of the documents are in there.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: YES / NO
 Các từ khóa phổ biế n:
- Yes / No
- Sure / Of course
- Sorry / Actually
- Why not? OK / I’d be happy to …
HOTLINE: 1900.888.895

Keyword trong đáp án: Không có keyword. Phải nghe hiể u toàn bô ̣ 3 câu trả lời hoă ̣c loa ̣i trừ
(những câu có từ đồ ng âm với câu hỏi)

31. While Peter is editing the slide show, we 31. Trong khi Peter đang chỉnh sửa trang chiếu,
should rehearse the rest of the presentation. chúng ta nên diễn tập phần còn lại của bài thuyế t
(A) Why don’t you go first? triǹ h.
(B) Everyone found it relaxing. (A) Tại sao bạn không làm trước?
(C) The editor likes the manuscript. (B) Mọi người đều thấy nó thư giãn.
(C) Người biên tập thích bản thảo.
PHÂN TÍ CH:
 Da ̣ng câu hỏ i: CÂU TƯỜNG THUẬT
 Lời khuyên:
- Đưa ra tiǹ h huố ng  người nghe phải đưa ra câu phản hồ i hơ ̣p lý.
- ̣  người nghe phải đưa ra ý kiế n đồ ng tiǹ h hoă ̣c phản đố i.
Đưa ra nhâ ̣n đinh
Câu trả lời càng lă ̣p từ / âm thì câu đó càng dễ sai.

You might also like