You are on page 1of 111

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN

TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHẤT LƯỢNG CAO THÔNG TƯ 23
Ngành Ngôn ngữ Anh chất lượng cao Thông tư 23
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Khối kiến thức chung


I 32
(Không tính các học phần từ số 10 đến số 12)
1 PHI1004 Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại
2 PHI1005 Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3 3 T.Việt ü
các kì 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
các kì 4,5,6,7
HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại
4 HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 T.Việt ü
các kì 5,6,7,8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 3,4,5,6,7,8
6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 8 ü
Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 10 ü (NNCS). NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 10 ü là HP trước của NNCS3, NNCS3 là HP trước của
NNCS4. Các HP TACS được tổ chức trong cả học
9 Ngoại ngữ cơ sở 4 5 10 kì hè.
Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn
10 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
khóa học. Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP

Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1.


11 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
Ngoài ra SV có thể đăng kí học tại các HK khác.

Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực


12 Kĩ năng bổ trợ 3 3 hành, Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP
được đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập
II Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 6 6
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

II.1 Bắt buộc 3


13 ENG2046*** Kinh tế vi mô - Kinh tế vĩ mô 3 3 T.Việt ü
II.2 Tự chọn (Tổng 4 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 3
14 ENG1001B Địa lý đại cương 3 3 T.Anh ü
15 ENG1002 Môi trường và phát triển 3 3 T.Anh ü
16 FLF1005*** Tìm hiểu cộng đồng châu Á 3 3 T.Việt ü
17 TOU3017 Giao tiếp và lễ tân ngoại giao 3 3 T.Việt ü
III Khối kiến thức theo khối ngành 12
III.1 Bắt buộc 10
SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt.
18 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 T.Việt/ T.Anh ü Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình
độ B2 Tiếng Anh
19 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T. Việt ü
20 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü SV học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình độ TA B2
SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt.
21 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T.Việt/ T.Anh ü Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình
độ B2 Tiếng Anh
III.2 Tự chọn (Tổng 6 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 2 2
22 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 T.Anh/ T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
23 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
24 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
25 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
26 PSF3002*** Tâm lý học đại cương 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
27 FLF1006*** Tìm hiểu cộng đồng châu Âu 2 2 T.Việt ü
IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 51
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 15
IV.1.1 Bắt buộc 12
28 ENG2055 Ngôn ngữ học tiếng Anh 1 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029*
29 ENG2056 Ngôn ngữ học tiếng Anh 2 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055
30 ENG2052 Đất nước học Anh - Mỹ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029*
31 ENG2054 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029*
IV.1.2 Tự chọn (Tổng 10 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 3
32 ENG3057 Ngữ nghĩa học 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055
33 ENG3074 Tiếng Anh toàn cầu 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055
34 ENG3085 Toàn cầu hóa 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029*
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

35 ENG3015*** Chủ đề quốc tế học 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029*


36 ENG3056 Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2054
37 ENG3077*** Văn học và giao tiếp 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029*
38 ENG2044*** Văn minh phương Tây 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029*
39 ENG2045*** Văn hóa và chính trị trong kinh doanh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029*
40 ENG2057 Ngữ dụng học 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055
41 ENG2060 Phân tích diễn ngôn 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055
IV.2 Khối kiến thức tiếng 36
42 ENG4021* Tiếng Anh 1A 4 8 T.Anh ü
43 ENG4022* Tiếng Anh 1B 4 8 T.Anh ü
44 ENG4023* Tiếng Anh 2A 4 8 T.Anh ü
45 ENG4024* Tiếng Anh 2B 4 8 T.Anh ü
46 ENG4025* Tiếng Anh 3A 4 8 T.Anh ü
47 ENG4026* Tiếng Anh 3B 4 8 T.Anh ü
48 ENG4028* Tiếng Anh 4A 4 8 T.Anh ü
49 ENG4029* Tiếng Anh 4B 4 8 T.Anh ü
50 ENG4030** Tiếng Anh 4C 2 3 T.Anh ü
51 ENG2047*** Nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng 2 4 T.Anh ü
V Khối kiến thức ngành 51
V.1 Bắt buộc 24
52 ENG3049 Lý thuyết dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3030
53 ENG3062 Phiên dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029*
54 ENG3030 Biên dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029*
55 ENG3032 Nghiệp vụ biên/phiên dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3049 và ENG3062
56 INE2020 Kinh tế quốc tế 3 3 T.Anh ü
57 BSA2002 Nguyên lý marketing 3 3 T.Anh ü
58 BSA2006 Quản trị nguồn nhân lực 3 3 T.Việt ü
59 ENG3017*** Khởi nghiệp 3 3 T.Việt ü
V.2 Tự chọn 15
Tự chọn chuyên sâu (Tổng có 5 HP, SV chọn tích
V.2.1 9
lũy 3HP)
60 ENG3006 Biên dịch nâng cao 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3030
61 ENG3064 Phiên dịch nâng cao 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3062
62 ENG3031 Biên dịch chuyên ngành 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3030
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

63 ENG3063 Phiên dịch chuyên ngành 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3062


64 ENG3081*** Dịch hội thảo: Lý thuyết và thực hành 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3030, ENG3062
Học phần bổ trợ (Tổng có 8 HP, SV chọn tích lũy
V.2.2 6
2HP)
65 ENG3018*** Tiếp thị kĩ thuật số 3 3 T.Anh ü
66 ENG3025*** Quản trị doanh nghiệp 3 3 T.Anh ü
67 ENG3026*** Thị trường và định chế tài chính 3 3 T.Anh ü
68 ENG3044*** Tiền tệ và ngân hàng 3 3 T.Anh ü
69 ENG3060*** Quan hệ con người trong quản lý 3 3 T.Anh ü
70 ENG3073 Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng 3 3 T.Anh ü
71 ENG3070 Tiếng Anh du lịch 3 3 T.Anh ü
72 ENG3071 Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh 3 3 T.Anh ü
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 12
73 ENG4050*** Kiến tập 2 2 T.Anh ü SV có thể tích lũy trong toàn khóa học từ năm nhất.
74 ENG4001* Thực tập 3 3 T.Anh ü Được đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập
75 ENG4054** Khóa luận tốt nghiệp 7 7 T.Anh ü

Tổng số tín chỉ 152 152 14 22 20 26 20 20 18 12

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính


Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 152 tín chỉ, trong đó có 129 tín chỉ bắt buộc và 23 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
KT. TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG KHOA PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí) (đã kí)

Phùng Thị Kim Dung Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHẤT LƯỢNG CAO
Ngành Sư phạm Anh Chất lượng cao
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Khối kiến thức chung


I (Không tính các học phần từ số 10 đến số 32
12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác- HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Lênin 2 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Nam 5,6,7,8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 3,4,5,6,7,8
6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở (NNCS).
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2 là HP trước của
NNCS3, NNCS3 là HP trước của NNCS4. Các HP TACS
9 Ngoại ngữ cơ sở 4 5 5 ü được tổ chức trong cả học kì hè.
Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa học.
10 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài ra SV
11 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
có thể đăng kí học tại các HK khác.
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực hành,
12 Kĩ năng bổ trợ 3 3 Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh giá
thông qua Hồ sơ thực tập

Khối kiến thức chung theo lĩnh vực


II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có tổng 6 6
tín chỉ ≥ 6)
13 ENG1001B Địa lý đại cương 3 3 T.Anh ü
14 MAT1078 Thống kê cho KHXH 2 2 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
15 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
16 ENG1002 Môi trường và phát triển 3 3 T.Anh ü

17 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7, HP trước là MAT1092

III Khối kiến thức theo khối ngành 11

III.1 Bắt buộc 9

18 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 T.Việt/ T. Anh ü


19 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T. Việt ü
20 FLF1002** Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029

III.2 Tự chọn (Tổng 6 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 2 2

21 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
22 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
23 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
HP trước: ENG4029. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4,
24 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü
kì 5
25 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 T.Anh/T.Việt ü HP trước: ENG4029
HP trước: ENG4029. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4,
26 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T.Anh/T.Việt ü
kì 5

IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 60

IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 21


Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

IV.1.1 Bắt buộc 12

27 ENG2055* Ngôn ngữ học tiếng Anh 1 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029*

28 ENG2056* Ngôn ngữ học tiếng Anh 2 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055*

29 ENG2052* Đất nước học Anh - Mỹ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029*

30 ENG2054* Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029*

IV.1.2 Tự chọn (Tổng 4 HP, SV chọn tích lũy 3HP) 9

31 ENG2057 Ngữ dụng học tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055*, ngoài ra SV có thể học tại kì 7

32 ENG3074 Tiếng Anh toàn cầu 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055*, ngoài ra SV có thể học tại kì 7

33 ENG2053 Văn học các nước nói tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029*, ngoài ra SV có thể học tại kì 7

34 ENG3056 Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2054*, ngoài ra SV có thể học tại kì 7

IV.2 Khối kiến thức tiếng 39

35 ENG4021* Tiếng Anh 1A 4 8 T.Anh ü

36 ENG4022* Tiếng Anh 1B 4 8 T.Anh ü

37 ENG4023* Tiếng Anh 2A 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4021*

38 ENG4024* Tiếng Anh 2B 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4022*

39 ENG4025* Tiếng Anh 3A 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4023*

40 ENG4026* Tiếng Anh 3B 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4024*

41 ENG4028* Tiếng Anh 4A 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4025*

42 ENG4029* Tiếng Anh 4B 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4026*

43 ENG4031* Tiếng Anh 3C 3 5 T.Anh ü HP trước: ENG4024*

44 ENG4032* Tiếng Anh 4C 4 5 T.Anh ü HP trước: ENG4026*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

V Khối kiến thức ngành 46

V.1 Bắt buộc 21


Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

45 PSF3007 Tâm lý học 3 3 T.Việt ü

46 PSF3008 Giáo dục học 3 3 T.Việt ü HP trước: PSF3007


Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
47 PSF3006 2 2 T.Việt ü
giáo dục đào tạo
48 ENG3047* Lý luận giảng dạy tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029*

49 ENG3065** Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 4 4 T.Anh ü HP trước: ENG3047*

50 ENG3082*** Thực hành giảng dạy 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3065**

51 ENG3045* Kiểm tra đánh giá Ngoại ngữ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3065**
Tự chọn (Tổng có 12 HP, SV chọn tích lũy
V.2 15
5HP)
52 PSF3009 Tâm lý học giảng dạy tiếng nước ngoài 3 3 T.Việt ü HP trước: ENG4029*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
53 ENG3068* Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3047*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

54 ENG3078* Xây dựng chương trình và chương trình chi tiết 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3065**, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

55 ENG3069* Thụ đắc ngôn ngữ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3047*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
56 ENG3040 Giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3047*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
57 ENG3041 Giáo dục song ngữ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3047*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
58 ENG2059 Ngữ pháp chức năng 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
59 ENG2060 Phân tích diễn ngôn 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2056*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
60 ENG3037 Công nghệ trong dạy và học ngoại ngữ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3065**, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
Một số vấn đề về dạy tiếng Anh như 1 ngôn
61 ENG3050 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3047*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
ngữ quốc tế
62 ENG3036 Cơ sở giảng dạy tiếng Anh cho trẻ em 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3065**, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
63 ENG3055 Ngôn ngữ và truyền thông 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
64 ENG2086 Các chủ đề Đất nước học Mỹ 3 3 T.Anh ü
65 ENG2087 Các chủ đề đất nước Anh 3 3 T.Anh ü
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 10
66 ENG4001* Thực tập 3 3 T.Anh ü
67 ENG4054** Khóa luận tốt nghiệp 7 7 T.Anh ü
Tổng số tín chỉ 155 155 17 22 20 29 18 18 21 10
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính


Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 155 tín chỉ, trong đó có 123 tín chỉ bắt buộc và 32 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.

Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
KT. TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG KHOA PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí) (đã kí)

Phùng Thị Kim Dung Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHUẨN
Ngành Sư phạm Anh
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Khối kiến thức chung


I 27
(Không tính các học phần từ số 10 đến số 12)
1 PHI1004 Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5

2 PHI1005 Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3 3 T.Việt ü HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 3,4,5,6

3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4,5,6,7

4 HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 T.Việt ü HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 5,6,7,8

5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 3,4,5,6,7,8

6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü
Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở (NNCS).
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2 là HP trước của
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü NNCS3
Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa học. Mỗi kì
9 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài ra SV có
10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
thể đăng kí học tại các HK khác.

Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực hành, Thực tập
11 Kĩ năng bổ trợ 3 3 và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh giá thông qua Hồ sơ
thực tập
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có tổng tín chỉ ≥ 6 6
6)
12 ENG1001B Địa lý đại cương 3 3 T.Anh ü
13 MAT1078 Thống kê cho KHXH 2 2 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
14 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

15 ENG1002 Môi trường và phát triển 3 3 T.Anh ü


16 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7, HP trước là MAT1092
III Khối kiến thức theo khối ngành 8
III.1 Bắt buộc 6
17 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 T.Việt ü
18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T. Việt ü
III.2 Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 2 2
19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
20 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 T.Việt/ T.Anh ü HP trước: ENG4029
21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü HP trước: ENG4029. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
23 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 T.Anh/T.Việt ü HP trước: ENG4029
24 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
25 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T.Anh/T.Việt ü HP trước: ENG4029. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 57
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 18
IV.1.1 Bắt buộc 12
26 ENG2055 Ngôn ngữ học tiếng Anh 1 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
27 ENG2056 Ngôn ngữ học tiếng Anh 2 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055
28 ENG2052 Đất nước học Anh - Mỹ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
29 ENG2054 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
IV.1.2 Tự chọn (Tổng 4 HP, SV chọn tích lũy 2 HP) 6
30 ENG2057 Ngữ dụng học tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055, ngoài ra SV có thể học tại kì 7
31 ENG2053 Văn học các nước nói tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 7
32 ENG3056 Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2054, ngoài ra SV có thể học tại kì 7
33 ENG3074 Tiếng Anh toàn cầu 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7
IV.2 Khối kiến thức tiếng 39
34 ENG4021 Tiếng Anh 1A 4 8 T.Anh ü
35 ENG4022 Tiếng Anh 1B 4 8 T.Anh ü
36 ENG4023 Tiếng Anh 2A 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4021
37 ENG4024 Tiếng Anh 2B 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4022
38 ENG4025 Tiếng Anh 3A 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4023
39 ENG4026 Tiếng Anh 3B 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4024
40 ENG4028 Tiếng Anh 4A 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4025
41 ENG4029 Tiếng Anh 4B 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4026
42 ENG4031 Tiếng Anh 3C 3 5 T.Anh ü HP trước: ENG4024
43 ENG4032 Tiếng Anh 4C 4 5 T.Anh ü HP trước: ENG4031, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
V Khối kiến thức ngành 38
V.1 Bắt buộc 17
44 PSF3007 Tâm lý học 3 3 T.Việt ü
45 PSF3008 Giáo dục học 3 3 T.Việt ü HP trước: PSF3007
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo
46 PSF3006 2 2 T.Việt ü
dục đào tạo
47 ENG3047 Lý luận giảng dạy tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
48 ENG3065 Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3047
49 ENG3045 Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3065
V.2 Tự chọn (Tổng có 12 HP, SV chọn tích lũy 4 HP) 12
50 PSF3009 Tâm lý học giảng dạy tiếng nước ngoài 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
51 ENG3068 Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3047, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
52 ENG3078 Xây dựng chương trình và chương trình chi tiết 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3065, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
53 ENG3069 Thụ đắc ngôn ngữ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3047, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
54 ENG3040 Giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3047, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
55 ENG3041 Giáo dục song ngữ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3047, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
56 ENG3037 Công nghệ trong dạy và học ngoại ngữ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3065, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
Một số vấn đề về dạy tiếng Anh như 1 ngôn ngữ quốc
57 ENG3050 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3047, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
tế
58 ENG3036 Cơ sở giảng dạy tiếng Anh cho trẻ em 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3065, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
59 ENG3055 Ngôn ngữ và truyền thông 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
60 ENG2059 Ngữ pháp chức năng 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
61 ENG2060 Phân tích diễn ngôn 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2056, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
62 ENG4001 Thực tập 3 3 T.Anh ü
Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế khóa
63 ENG4054 luận tốt nghiệp (chọn 2 trong số các học phần tự chọn 6 6 T.Anh ü
khối IV hoặc V)
Tổng số tín chỉ 136 17 22 20 24 15 14 15 9

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính


Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 136 tín chỉ, trong đó có 110 tín chỉ bắt buộc và 26 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
KT. TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG KHOA PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí) (đã kí)

Phùng Thị Kim Dung Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHUẨN
Ngành Ngôn ngữ Anh - Định hướng Phiên dịch
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Khối kiến thức chung


I 27
(Không tính các học phần từ số 10 đến số 12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
2 kì 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
kì 4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại các
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Nam kì 5,6,7,8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 3,4,5,6,7,8
6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở
(NNCS). NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2 là
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü HP trước của NNCS3
Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa
9 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
học. Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP

Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài


10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
ra SV có thể đăng kí học tại các HK khác.
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực


11 Kĩ năng bổ trợ 3 3 hành, Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được
đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập

Khối kiến thức chung theo lĩnh vực


II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có tổng tín 6 6
chỉ ≥ 6)
12 ENG1001B Địa lý đại cương 3 3 T.Anh ü
13 MAT1078 Thống kê cho KHXH 2 2 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
14 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
15 ENG1002 Môi trường và phát triển 3 3 T.Anh ü
SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7, HP trước là
16 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 T.Việt ü
MAT1092
III Khối kiến thức theo khối ngành 8
III.1 Bắt buộc 6
17 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 T.Việt ü
18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T. Việt ü
III.2 Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 2 2
19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
20 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 T.Việt/ T.Anh ü HP trước: ENG4029
21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
HP trước: ENG4029. Ngoài ra, SV có thể học tại các
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü
kì 4, kì 5
23 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
24 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 T.Anh/T.Việt ü HP trước: ENG4029
HP trước: ENG4029. Ngoài ra, SV có thể học tại các
25 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T.Anh/T.Việt ü
kì 4, kì 5
IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 57
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 18
IV.1.1 Bắt buộc 12
26 ENG2055 Ngôn ngữ học tiếng Anh 1 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
27 ENG2056 Ngôn ngữ học tiếng Anh 2 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

28 ENG2052 Đất nước học Anh - Mỹ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029


29 ENG2054 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
IV.1.2 Tự chọn (Tổng 4 HP, SV chọn tích lũy 2 HP) 6

30 ENG2057 Ngữ dụng học tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7

31 ENG2053 Văn học các nước nói tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7

32 ENG3056 Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2054. Môn thay thế tốt nghiệp

33 ENG3074 Tiếng Anh toàn cầu 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7

IV.2 Khối kiến thức tiếng 39


34 ENG4021 Tiếng Anh 1A 4 8 T.Anh ü
35 ENG4022 Tiếng Anh 1B 4 8 T.Anh ü
36 ENG4023 Tiếng Anh 2A 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4021
37 ENG4024 Tiếng Anh 2B 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4022
38 ENG4025 Tiếng Anh 3A 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4023
39 ENG4026 Tiếng Anh 3B 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4024
40 ENG4028 Tiếng Anh 4A 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4025
41 ENG4029 Tiếng Anh 4B 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4026
42 ENG4031 Tiếng Anh 3C 3 5 T.Anh ü HP trước: ENG4024
43 ENG4032 Tiếng Anh 4C 4 5 T.Anh ü HP trước: ENG4031
V Khối kiến thức ngành 36
V.2.1 Bắt buộc 18
44 ENG3049 Lý thuyết dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3030
45 ENG3062 Phiên dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
46 ENG3030 Biên dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
47 ENG3006 Biên dịch nâng cao 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3030
48 ENG3064 Phiên dịch nâng cao 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3062
49 ENG3032 Nghiệp vụ biên/phiên dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3030 và ENG3062

V.2 Tự chọn (Tổng có 11 HP, SV chọn tích lũy 3 HP) 9


Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

50 ENG3031 Biên dịch chuyên ngành 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3030, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

51 ENG3063 Phiên dịch chuyên ngành 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3062, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

52 ENG3061 Đánh giá chất lượng bản dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3049, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

53 ENG3055 Ngôn ngữ và truyển thông 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

54 ENG3029 Báo chí trực tuyến 3 3 T.Anh ü

55 ENG2059 Ngữ pháp chức năng 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 6

56 ENG2060 Phân tích diễn ngôn 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2056, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

57 ENG3072 Tiếng Anh kinh tế 3 3 T.Anh ü Ngoài ra, SV có thể học tại kì 5

58 ENG3073 Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng 3 3 T.Anh ü Ngoài ra, SV có thể học tại kì 6, HP trước: ENG3072

59 ENG3070 Tiếng Anh Du lịch 3 3 T.Anh ü Ngoài ra, SV có thể học tại kì 6
60 ENG3071 Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh 3 3 T.Anh ü Ngoài ra, SV có thể học tại kì 6
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
61 ENG4001 Thực tập 3 3 T.Anh ü
Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế
62 ENG4054 khóa luận tốt nghiệp (chọn 2 trong số các học phần 6 6 T.Anh ü
tự chọn khối IV hoặc V)
Tổng số tín chỉ 134 17 22 20 21 15 18 12 9

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính


Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 134 tín chỉ, trong đó có 111 tín chỉ bắt buộc và 23 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.

Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
KT. TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG KHOA PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí) (đã kí)
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Phùng Thị Kim Dung Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHUẨN
Ngành Ngôn ngữ Anh - Định hướng Ngôn ngữ học ứng dụng
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Khối kiến thức chung


I (Không tính các học phần từ số 10 đến số 27
12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác-
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 3,4,5,6
Lênin 2

3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4,5,6,7

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt


4 HIS1002 3 3 T.Việt ü HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 5,6,7,8
Nam

5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 3,4,5,6,7,8
6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü
Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở (NNCS). NNCS1
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü là HP trước của NNCS2, NNCS2 là HP trước của NNCS3
Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa học. Mỗi kì
9 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài ra SV có thể
10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
đăng kí học tại các HK khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực hành, Thực tập và
11 Kĩ năng bổ trợ 3 3 Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh giá thông qua Hồ sơ thực
tập
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Khối kiến thức chung theo lĩnh vực


II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có tổng 6 6
tín chỉ ≥ 6)
12 ENG1001B Địa lý đại cương 3 3 T.Anh ü
13 MAT1078 Thống kê cho KHXH 2 2 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
14 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
15 ENG1002 Môi trường và phát triển 3 3 T.Anh ü
16 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7, HP trước là MAT1092
III Khối kiến thức theo khối ngành 8

III.1 Bắt buộc 6

17 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 T.Việt ü

18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T. Việt ü

III.2 Tự chọn (Tổng 6 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 2 2

19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
20 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 T.Việt/ T.Anh ü HP trước: ENG4029
21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü HP trước: ENG4029. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
23 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
24 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 T.Việt/ T.Anh ü HP trước: ENG4029
25 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T.Việt/ T.Anh ü HP trước: ENG4029. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5

IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 57

IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 18

IV.1.1 Bắt buộc 12

26 ENG2055 Ngôn ngữ học tiếng Anh 1 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029

27 ENG2056 Ngôn ngữ học tiếng Anh 2 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055

28 ENG2052 Đất nước học Anh - Mỹ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029


Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

29 ENG2054 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029

IV.1.2 Tự chọn (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP) 6

30 ENG2057 Ngữ dụng học tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7

31 ENG2053 Văn học các nước nói tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029 Ngoài ra SV có thể học tại kì 7

32 ENG3056 Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2054 Ngoài ra SV có thể học tại kì 7

33 ENG3074 Tiếng Anh toàn cầu 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7

IV.2 Khối kiến thức tiếng 39

34 ENG4021 Tiếng Anh 1A 4 8 T.Anh ü

35 ENG4022 Tiếng Anh 1B 4 8 T.Anh ü

36 ENG4023 Tiếng Anh 2A 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4021

37 ENG4024 Tiếng Anh 2B 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4022

38 ENG4025 Tiếng Anh 3A 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4023

39 ENG4026 Tiếng Anh 3B 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4024

40 ENG4028 Tiếng Anh 4A 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4025

41 ENG4029 Tiếng Anh 4B 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4026

42 ENG4031 Tiếng Anh 3C 3 5 T.Anh ü HP trước: ENG4024

43 ENG4032 Tiếng Anh 4C 4 5 T.Anh ü HP trước: ENG4031

V Khối kiến thức ngành 36

V.1 Bắt buộc 18


Phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học ứng
44 ENG3066 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055
dụng
45 ENG3027 Âm vị học 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055

46 ENG3039 Cú pháp học 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055

47 ENG2060 Phân tích diễn ngôn 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2056


Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

48 ENG3057 Ngữ nghĩa học 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055

49 ENG2059 Ngữ pháp chức năng 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7

V.2 Tự chọn 9
Tự chọn chuyên sâu (Tổng có 4 HP, SV chọn
6
tích lũy 2 HP)
50 ENG3054 Ngôn ngữ và bản sắc 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2056, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

51 ENG3069 Thụ đắc ngôn ngữ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2056, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

52 ENG2058 Ngôn ngữ học xã hội 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2056, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

53 ENG3043 Kỹ năng biên tập văn bản 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
Tự chọn bổ trợ (Tổng có 5 HP, SV chọn tích
3
lũy 1 HP)
54 ENG3030 Biên dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

55 ENG3062 Phiên dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

56 ENG3055 Ngôn ngữ và truyền thông 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

57 ENG3042 Giao tiếp qua máy tính 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4024, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

58 ENG3052B Kỹ năng giao tiếp 3 3 T.Anh ü Ngoài ra SV có thể học tại kì 6

V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9

59 ENG4001 Thực tập 3 3 T.Anh ü

Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay


60 ENG4054 thế khóa luận tốt nghiệp (chọn 2 trong số các 6 6 T.Anh ü
học phần tự chọn khối IV hoặc V)
Tổng số tín chỉ 134 17 22 20 21 9 18 18 9

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính


Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 134 tín chỉ, trong đó có 111 tín chỉ bắt buộc và 23 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
KT. TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG KHOA PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí) (đã kí)

Phùng Thị Kim Dung Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHUẨN
Ngành Ngôn ngữ Anh - Định hướng Quốc tế học
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
Khối kiến thức chung
I (Không tính các học phần từ số 10 đến số 27
12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác- HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Lênin 2 các kì 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
các kì 4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Việt Nam các kì 5,6,7,8

5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 3,4,5,6,7,8

6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở
(NNCS). NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü là HP trước của NNCS3
Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn
9 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
khóa học. Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP

Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1.


10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
Ngoài ra SV có thể đăng kí học tại các HK khác.
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực


11 Kĩ năng bổ trợ 3 3 hành, Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP
được đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập

Khối kiến thức chung theo lĩnh vực


II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có 6 6
tổng tín chỉ ≥ 6)
12 ENG1001B Địa lý đại cương 3 3 T.Anh ü
13 MAT1078 Thống kê cho KHXH 2 2 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
14 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
15 ENG1002 Môi trường và phát triển 3 3 T.Anh ü
SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7, HP trước là
16 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 T.Việt ü
MAT1092
III Khối kiến thức theo khối ngành 8
III.1 Bắt buộc 6
17 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 T.Việt ü
18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T. Việt ü
Tự chọn (Tổng 6 HP, SV chọn tích lũy 1
III.2 2 2
HP)
19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
20 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 T.Việt/ T.Anh ü HP trước: ENG4029
21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
HP trước: ENG4029. Ngoài ra, SV có thể học tại các
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü
kì 4, kì 5
23 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
24 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 T.Anh/T.Việt ü HP trước: ENG4029
HP trước: ENG4029. Ngoài ra, SV có thể học tại các
25 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T.Anh/T.Việt ü
kì 4, kì 5
IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 57
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 18
IV.1.1 Bắt buộc 12
26 ENG2055 Ngôn ngữ học tiếng Anh 1 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

27 ENG2056 Ngôn ngữ học tiếng Anh 2 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055


28 ENG2052 Đất nước học Anh - Mỹ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
29 ENG2054 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
Tự chọn (Tổng 4 HP, SV chọn tích lũy 2
IV.1.2 6
HP)

30 ENG2057 Ngữ dụng học tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7

31 ENG2053 Văn học các nước nói tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7

32 ENG3056 Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2054. Môn thay thế tốt nghiệp

33 ENG3074 Tiếng Anh toàn cầu 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7

IV.2 Khối kiến thức tiếng 39


34 ENG4021 Tiếng Anh 1A 4 8 T.Anh ü
35 ENG4022 Tiếng Anh 1B 4 8 T.Anh ü
36 ENG4023 Tiếng Anh 2A 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4021
37 ENG4024 Tiếng Anh 2B 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4022
38 ENG4025 Tiếng Anh 3A 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4023
39 ENG4026 Tiếng Anh 3B 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4024
40 ENG4028 Tiếng Anh 4A 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4025
41 ENG4029 Tiếng Anh 4B 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4026
42 ENG4031 Tiếng Anh 3C 3 5 T.Anh ü HP trước: ENG4024
43 ENG4032 Tiếng Anh 4C 4 5 T.Anh ü HP trước: ENG4031
V Khối kiến thức ngành 36
V.1 Bắt buộc 18
44 ENG3046 Các phương pháp nghiên cứu đất nước học 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
Toàn cầu hóa và ảnh hưởng của toàn cầu hóa
45 ENG3075 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
đến các xã hội đương đại

46 ENG2086 Các chủ đề trong đất nước học Mỹ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029

47 ENG2087 Các chủ đề trong đất nước học Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Các chính sách đối ngoại của Mỹ sau thế


48 ENG3016 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
chiến thứ 2
49 ENG3083 Các tổ chức quốc tế 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
V.2 Tự chọn 9
Tự chọn chuyên sâu (Tổng có 5 HP, SV
6
chọn tích lũy 2 HP)

50 ENG2059 Ngữ pháp chức năng 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 6

51 ENG2060 Phân tích diễn ngôn 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2056, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

52 ENG3034 Các chủ đề trong nghiên cứu Đông Nam Á 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
Công dân văn hóa: Sắc tộc và các cộng đồng
53 ENG3035 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
hải ngoại

54 ENG3084 Di cư và nhập cư trong thời đại mới 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

Tự chọn bổ trợ (Tổng có 4 HP, SV chọn tích


3
lũy 1 HP)

55 ENG3030 Biên dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

56 ENG3062 Phiên dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

57 ENG3052B Kỹ năng giao tiếp 3 3 T.Anh ü Ngoài ra SV có thể học tại kì 6

58 ENG3055 Ngôn ngữ và truyền thông 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9


59 ENG4001 Thực tập 3 3 T.Anh ü

Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay


60 ENG4054 thế khóa luận tốt nghiệp (chọn 2 trong số các 6 6 T.Anh ü
học phần tự chọn khối IV hoặc V)
Tổng số tín chỉ 134 17 22 20 21 12 18 15 9

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính


Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 134 tín chỉ, trong đó có 111 tín chỉ bắt buộc và 23 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.

Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
KT. TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG KHOA PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí) (đã kí)

Phùng Thị Kim Dung Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHUẨN
Ngành Ngôn ngữ Anh - Định hướng Quản trị học
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
Khối kiến thức chung
I (Không tính các học phần từ số 10 đến số 27
12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Mác-Lênin 2 kì 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
kì 4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Việt Nam các kì 5,6,7,8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 3,4,5,6,7,8

6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở
(NNCS). NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü là HP trước của NNCS3
Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa
9 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
học. Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài
10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
ra SV có thể đăng kí học tại các HK khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực
11 Kĩ năng bổ trợ 3 3 hành, Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được
đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Khối kiến thức chung theo lĩnh vực


II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có 6 6
tổng tín chỉ ≥ 6)
12 ENG1001B Địa lý đại cương 3 3 T.Anh ü
13 MAT1078 Thống kê cho KHXH 2 2 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
14 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
15 ENG1002 Môi trường và phát triển 3 3 T.Anh ü
SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7, HP trước là
16 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 T.Việt ü
MAT1092
III Khối kiến thức theo khối ngành 8
III.1 Bắt buộc 6
17 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 T.Việt ü
18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T. Việt ü
Tự chọn (Tổng 6 HP, SV chọn tích lũy 1
III.2 2 2
HP)
19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
20 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 T.Việt/ T.Anh ü HP trước: ENG4029
21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
HP trước: ENG4029. Ngoài ra, SV có thể học tại các
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü
kì 4, kì 5
23 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
24 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 T.Việt/ T.Anh ü HP trước: ENG4029
HP trước: ENG4029. Ngoài ra, SV có thể học tại các
25 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T.Việt/ T.Anh ü
kì 4, kì 5
IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 57
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 18
IV.1.1 Bắt buộc 12
26 ENG2055 Ngôn ngữ học tiếng Anh 1 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
27 ENG2056 Ngôn ngữ học tiếng Anh 2 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055
28 ENG2052 Đất nước học Anh - Mỹ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
29 ENG2054 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Tự chọn (Tổng 4 HP, SV chọn tích lũy 2


IV.1.2 6
HP)

30 ENG2057 Ngữ dụng học tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7

31 ENG2053 Văn học các nước nói tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7

32 ENG3056 Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2054. Môn thay thế tốt nghiệp

33 ENG3074 Tiếng Anh toàn cầu 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7

IV.2 Khối kiến thức tiếng 39


34 ENG4021 Tiếng Anh 1A 4 8 T.Anh ü
35 ENG4022 Tiếng Anh 1B 4 8 T.Anh ü
36 ENG4023 Tiếng Anh 2A 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4021
37 ENG4024 Tiếng Anh 2B 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4022
38 ENG4025 Tiếng Anh 3A 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4023
39 ENG4026 Tiếng Anh 3B 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4024
40 ENG4028 Tiếng Anh 4A 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4025
41 ENG4029 Tiếng Anh 4B 4 8 T.Anh ü HP trước: ENG4026
42 ENG4031 Tiếng Anh 3C 3 5 T.Anh ü HP trước: ENG4024
43 ENG4032 Tiếng Anh 4C 4 5 T.Anh ü HP trước: ENG4031
V Khối kiến thức ngành 36
V.1 Bắt buộc 18
44 ENG3062 Phiên dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
45 ENG3030 Biên dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
46 BSA2006 Quản trị nguồn nhân lực 3 3 T.Việt ü
47 ENG3079 Quản lý dự án 3 3 T.Anh ü
48 ENG3055 Ngôn ngữ và truyền thông 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
49 ENG3080 Quản trị văn phòng 3 ü
Tự chọn (Tổng có 12 HP, SV chọn tích lũy
V.2 9
3 HP)
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

50 ENG3006 Biên dịch nâng cao 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3030, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

51 ENG3064 Phiên dịch nâng cao 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3062, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

HP trước: ENG3030 và ENG3062, ngoài ra SV có


52 ENG3032 Nghiệp vụ biên/phiên dịch 3 3 T.Anh ü
thể học tại kì 6
53 ENG3072 Tiếng Anh kinh tế 3 3 T.Anh ü Ngoài ra, SV có thể học tại kì 5
Ngoài ra, SV có thể học tại kì 6, HP trước:
54 ENG3073 Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng 3 3 T.Anh ü
ENG3072
55 ENG3070 Tiếng Anh Du lịch 3 3 T.Anh ü Ngoài ra, SV có thể học tại kì 6
56 ENG3071 Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh 3 3 T.Anh ü Ngoài ra, SV có thể học tại kì 6
57 ENG3029 Báo chí trực tuyến 3 3 T.Anh ü Ngoài ra, SV có thể học tại kì 6

58 ENG2059 Ngữ pháp chức năng 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 6

59 ENG2060 Phân tích diễn ngôn 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2056, ngoài ra SV có thể học tại kì 6

60 ENG3038 Công nghệ trong quản lý dự án 3 3 T.Anh ü Ngoài ra, SV có thể học tại kì 6

61 ENG3043 Kỹ năng biên tập văn bản 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra, SV có thể học tại kì 6

V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9


62 ENG4001 Thực tập 3 3 T.Anh ü

Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay


63 ENG4054 thế khóa luận tốt nghiệp (chọn 2 trong số 6 6 T.Anh ü
các học phần tự chọn khối IV hoặc V)

Tổng số tín chỉ 134 17 22 20 21 15 15 15 9

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính


Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 134 tín chỉ, trong đó có 111 tín chỉ bắt buộc và 23 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.

Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
KT. TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

PHÓ TRƯỞNG KHOA PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)


(đã kí) (đã kí)

Phùng Thị Kim Dung Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHUẨN
Ngành Ngôn ngữ Nga định hướng Phiên dịch
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Khối kiến thức chung


I (Không tính các học phần từ số 09 đến số 27
11)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác- HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Lênin 2 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Nam 5,6,7,8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8
Ngoại ngữ
6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 đăng ký ü
học Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở (NNCS).
NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2 là HP trước của
Ngoại ngữ
NNCS3 Riêng với Ngoại ngữ cơ sở là Tiếng Anh: SV sau
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 đăng ký ü
khi nhập học sẽ tham gia bài thi sát hạch. Kết quả bài thi
học
được dùng để xếp lớp học phần tương ứng với trình độ. Các
Ngoại ngữ HP TACS được tổ chức trong cả học kì hè. D
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 đăng ký ü
học
Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa học.
9 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài ra SV
10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
có thể đăng kí học tại các HK khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực hành, Thực
11 Kĩ năng bổ trợ 3 3 tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh giá thông qua
Hồ sơ thực tập
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

II Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 8


Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
II.2 (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có tổng 6
tín chỉ ≥ 6)
12 RUS1001B Địa lý đại cương 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028, RUS4029
13 RUS1002 Môi trường và phát triển 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028, RUS4029 (chưa xây dựng)
14 MAT1078 Thống kê cho khoa học xã hội 2 2 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
15 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
16 MAT1101 Xác xuất thống kê 3 3 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7, HP trước là MAT1092
III Khối kiến thức theo khối ngành
III.1 Bắt buộc
17 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 T.Việt ü
18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T.Việt ü
Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học tại HK3 hoặc
III.2 Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 2 2
HK5
19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
20 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
23 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
24 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
25 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 57
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 18
IV.1.1. Bắt buộc 12
26 RUS2033 Ngôn ngữ học tiếng Nga 1 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028 và RUS4029
27 RUS2034 Ngôn ngữ học tiếng Nga 2 3 T.Nga ü HP trước là RUS2033
28 RUS2003 Đất nước học Nga 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028 và RUS4029
29 RUS2032 Giao tiếp liên văn hóa 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028 và RUS4029
IV.1.2. Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 2 HP) 6

HP trước là RUS2034 (HP này SV có thể tích lũy ở HK 7


30 RUS2045 Từ vựng học tiếng Nga 3 T.Nga ü
hoặc 8)
HP trước là RUS2034 (HP này SV có thể tích lũy ở HK 7
31 RUS2030 Phong cách học tiếng Nga 3 T.Nga ü
hoặc 8)
HK trước là RUS2034 (HP này SV có thể tích lũy ở HK 6
32 RUS2035 Ngữ dụng học tiếng Nga 3 T.Nga ü
hoặc 7)
HP trước là RUS2034 (HP này SV có thể tích lũy ở HK 7
33 RUS2036 Những xu hướng mới trong tiếng Nga hiện đại 3 T.Nga ü
hoặc 8) (chưa xây dựng)
HP trước là RUS2034 (HP này SV có thể tích lũy ở HK 7
34 RUS2031 Đối chiếu tiếng Nga và tiếng Việt 3 T.Nga ü
hoặc 8) (chưa xây dựng)
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

35 RUS2046 Văn học Nga 1 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028 và RUS4029


36 RUS2047 Văn học Nga 2 3 T.Nga ü HP trước là RUS2046
IV.2 Khối kiến thức tiếng 39
37 RUS4021 Tiếng Nga 1A 4 8 T.Nga ü
38 RUS4022 Tiếng Nga 1B 4 8 T.Nga ü
39 RUS4023 Tiếng Nga 2A 4 10 T.Nga ü HP trước là RUS4021 và RUS4022
40 RUS4024 Tiếng Nga 2B 4 10 T.Nga ü HP trước là RUS4021 và RUS4022
41 RUS4025 Tiếng Nga 3A 4 8 T.Nga ü HP trước là RUS4023 và RUS4024
42 RUS4026 Tiếng Nga 3B 4 8 T.Nga ü HP trước là RUS4023 và RUS4024
43 RUS4031 Tiếng Nga 3C 3 4 T.Nga ü HP trước là RUS4023 và RUS4024
44 RUS4028 Tiếng Nga 4A 4 8 T.Nga ü HP trước là RUS4025, RUS4026 và RUS4031
45 RUS4029 Tiếng Nga 4B 4 8 T.Nga ü HP trước là RUS4025, RUS4026 và RUS4031
HP trước là RUS4025, RUS4026 và RUS4031; Sinh viên có
46 RUS4032 Tiếng Nga 4C 4 4 T.Nga ü
thể tích lũy HP Tiếng Nga 4C ở HK 4,5,6,7,8
V Khối kiến thức ngành 36
V.1 Bắt buộc 18
47 RUS3034 Lý thuyết dịch 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028 và RUS4029
48 RUS3030 Phiên dịch 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS3034
49 RUS3017 Biên dịch 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS3034
50 RUS3040 Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS3034
51 RUS3028 Phiên dịch nâng cao 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS3030
52 RUS3018 Biên dịch nâng cao 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS3017
Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học tại HK7 hoặc
V.2 Tự chọn (Tổng 9 HP, SV chọn tích lũy 3 HP) 9
HK8
Các HP chuyên sâu (Tổng 4 HP, SV chọn
V.2.1 6
tích lũy 2 HP)
53 RUS3037 Dịch văn bản chuyên ngành 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS3034

54 RUS3039 Dịch chuyên ngành 1 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS3037

55 RUS3042 Dịch chuyên ngành 2 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS3037

56 RUS3041 Phân tích đánh giá bản dịch 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS3017, RUS3030

Các HP bổ trợ (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy


V.2.2 3
2 HP)
57 RUS3032 Tiếng Nga du lịch 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028, RUS4029
58 RUS3031 Tiếng Nga công sở 3 3 T.Nga ü Là HP được học thay thế khóa luận tốt nghiệp
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

59 RUS3035 Tiếng Nga kinh tế 3 3 T.Nga ü Là HP được học thay thế khóa luận tốt nghiệp
60 RUS3038 Giao tiếp và lễ tân ngoại giao 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028, RUS4029
61 TOU3013 Hướng dẫn du lịch 3 3 T.Việt ü
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
62 RUS4001 Thực tập 3 3 T.Nga ü
63 RUS4052 Khóa luận tốt nghiệp 6 6 T.Nga ü

Tổng số tín chỉ 134 20 19 20 21 12 21 12 9


Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính
Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 134 tín chỉ, trong đó có 111 tín chỉ bắt buộc và 23 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học
phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy. Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
(đã kí) PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí)

Đinh Thị Thu Huyền Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHUẨN
Ngành Ngôn ngữ Nga định hướng Du lịch
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Khối kiến thức chung


I (Không tính các học phần từ số 09 đến số 27
11)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác- HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Lênin 2 các kì 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
các kì 4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Nam các kì 5,6,7,8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8

6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü
Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở
(NNCS). NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2
là HP trước của NNCS3 Riêng với Ngoại ngữ cơ sở
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü là Tiếng Anh: SV sau khi nhập học sẽ tham gia bài
thi sát hạch. Kết quả bài thi được dùng để xếp lớp
học phần tương ứng với trình độ. Các HP TACS
được tổ chức trong cả học kì hè. D
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü

Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa


9 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
học. Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài
10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
ra SV có thể đăng kí học tại các HK khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực
11 Kĩ năng bổ trợ 3 3 hành, Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP
được đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

II Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 8


Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
II.2 (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có tổng 6
tín chỉ ≥ 6)
12 RUS1001B Địa lý đại cương 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028, RUS4029
13 RUS1002 Môi trường và phát triển 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028, RUS4029 (chưa xây dựng)
14 MAT1078 Thống kê cho khoa học xã hội 2 2 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 4,5,6,7
15 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 4,5,6,7
16 MAT1101 Xác xuất thống kê 3 3 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 4,5,6,7, HP trước là MAT1092
III Khối kiến thức theo khối ngành
III.1 Bắt buộc
17 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 T.Việt ü
18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T.Việt ü
Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học tại
III.2 Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 2 2
HK3 hoặc HK5
19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
20 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
23 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
24 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
25 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 57
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 18
IV.1.1. Bắt buộc 12
26 RUS2033 Ngôn ngữ học tiếng Nga 1 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028 và RUS4029
27 RUS2034 Ngôn ngữ học tiếng Nga 2 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS2033
28 RUS2003 Đất nước học Nga 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028 và RUS4029
29 RUS2032 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028 và RUS4029

IV.1.2. Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 2 HP) 6

HP trước là RUS2034 (HP này SV có thể tích lũy ở


30 RUS2045 Từ vựng học tiếng Nga 3 3 T.Nga ü
HK 7 hoặc 8)
HP trước là RUS2034 (HP này SV có thể tích lũy ở
31 RUS2030 Phong cách học tiếng Nga 3 3 T.Nga ü
HK 7 hoặc 8)
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

HK trước là RUS2034 (HP này SV có thể tích lũy ở


32 RUS2035 Ngữ dụng học tiếng Nga 3 3 T.Nga ü
HK 6 hoặc 7)
HP trước là RUS2034 (HP này SV có thể tích lũy ở
33 RUS2036 Những xu hướng mới trong tiếng Nga hiện đại 3 3 T.Nga ü
HK 7 hoặc 8) (chưa xây dựng)
HP trước là RUS2034 (HP này SV có thể tích lũy ở
34 RUS2031 Đối chiếu tiếng Nga và tiếng Việt 3 3 T.Nga ü
HK 7 hoặc 8) (chưa xây dựng)
35 RUS2046 Văn học Nga 1 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028 và RUS4029
36 RUS2047 Văn học Nga 2 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS2046
IV.2 Khối kiến thức tiếng 39
37 RUS4021 Tiếng Nga 1A 4 8 T.Nga ü
38 RUS4022 Tiếng Nga 1B 4 8 T.Nga ü
39 RUS4023 Tiếng Nga 2A 4 10 T.Nga ü HP trước là RUS4021 và RUS4022
40 RUS4024 Tiếng Nga 2B 4 10 T.Nga ü HP trước là RUS4021 và RUS4022
41 RUS4025 Tiếng Nga 3A 4 8 T.Nga ü HP trước là RUS4023 và RUS4024
42 RUS4026 Tiếng Nga 3B 4 8 T.Nga ü HP trước là RUS4023 và RUS4024
43 RUS4031 Tiếng Nga 3C 3 4 T.Nga ü HP trước là RUS4023 và RUS4024
44 RUS4028 Tiếng Nga 4A 4 8 T.Nga ü HP trước là RUS4025, RUS4026 và RUS4031
45 RUS4029 Tiếng Nga 4B 4 8 T.Nga ü HP trước là RUS4025, RUS4026 và RUS4031
HP trước là RUS4025, RUS4026 và RUS4031; Sinh
46 RUS4032 Tiếng Nga 4C 4 4 T.Nga ü viên có thể tích lũy HP Tiếng Nga 4C ở HK
4,5,6,7,8
V Khối kiến thức ngành 36
V.1 Bắt buộc 18
47 RUS3030 Phiên dịch 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028, RUS4029
48 RUS3017 Biên dịch 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028, RUS4029
49 TOU2001 Nhập môn khoa học du lịch 3 3 T.Việt ü
50 TOU2003 Kinh tế du lịch 3 3 T.Việt ü
51 RUS3038 Giao tiếp và lễ tân ngoại giao 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028, RUS4029
52 RUS3032 Tiếng Nga du lịch 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028, RUS4029
Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học tại
V.2 Tự chọn (Tổng 9 HP, SV chọn tích lũy 3 HP) 9
HK7 hoặc HK8
Các HP chuyên sâu (Tổng 5 HP, SV chọn
V.2.1 6
tích lũy 2 HP)
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

53 RUS3033 Tiếng Nga du lịch nâng cao 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS3032


54 RUS3019 Địa lý văn hóa du lịch 3 3 T.Nga ü HP trước là TOU2001, RUS4028, RUS4029
55 TOU2009 Quản trị kinh doanh lữ hành 3 3 T.Việt ü HP trước là TOU2003
56 TOU2008 Quản trị kinh doanh khách sạn 3 3 T.Việt ü HP trước là TOU2003
57 TOU3013 Hướng dẫn du lịch 3 3 T.Việt ü
Các HP bổ trợ (Tổng 4 HP, SV chọn tích lũy
V.2.2 3
1 HP)
58 RUS3028 Phiên dịch nâng cao 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS3030
59 RUS3018 Biên dịch nâng cao 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS3017
Là HP được học thay thế khóa luận tốt nghiệp, HP
60 RUS3031 Tiếng Nga công sở 3 3 T.Nga ü
trước RUS4028, RUS4029
Là HP được học thay thế khóa luận tốt nghiệp, HP
61 RUS3035 Tiếng Nga kinh tế 3 3 T.Nga ü
trước RUS4028, RUS4029
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
62 RUS4001 Thực tập 3 3 T.Nga ü
63 RUS4052 Khóa luận tốt nghiệp 6 6 T.Nga ü

Tổng số tín chỉ 134 20 19 20 21 12 27 6 9

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính


Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 134 tín chỉ, trong đó có 111 tín chỉ bắt buộc và 23 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học
phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy. Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
(đã kí) PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí)

Đinh Thị Thu Huyền Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHẤT LƯỢNG CAO THÔNG TƯ 23
Ngành Ngôn ngữ Pháp CLC TT23
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Tổng Học kỳ
Tổng số
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ngôn ngữ giảng dạy Ghi chú
giờ/tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ

Khối kiến thức chung


I (Không tính các học phần từ số 10 đến số 32
12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác- HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Lênin 2 kì 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
kì 4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại các
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Nam kì 5,6,7,8

5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8

6 FLF1105* Tiếng Anh cơ sở 1 4 8 T.Anh ü


SV sau khi nhập học sẽ tham gia bài thi sát hạch. Kết
7 FLF1106* Tiếng Anh cơ sở 2 5 10 T.Anh ü quả bài thi được dùng để xếp lớp học phần tương ứng
với trình độ. Các HP TACS được tổ chức trong cả
học kì hè. FLF1105*là HP trước của FLF1106*,
8 FLF1107* Tiếng Anh cơ sở 3 5 10 T.Anh ü FLF1106*là HP trước của FLF1107*, FLF1107*là
HP trước của FLF1108***
9 FLF1108*** Tiếng Anh cơ sở 4 5 10 T.Anh ü

Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa


10 Giáo dục thể chất 4 T.Việt
học. Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài
11 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 T.Việt ü
ra SV có thể đăng kí học tại các HK khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực
12 Kĩ năng bổ trợ 3 hành, Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được
đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập
II Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 6
Tổng Học kỳ
Tổng số
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ngôn ngữ giảng dạy Ghi chú
giờ/tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
II.1 Bắt buộc 3

SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt.


13 INE2020 Kinh tế quốc tế 3 4 T.Anh/T. Việt ü Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình độ B2
Tiếng Anh hoặc sau khi hoàn thành HP FLF1108***

II.2 Tự chọn (Tổng 3 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 3

14 FRE2036*** Địa chính trị 3 3 T.Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*

FRE1002 Môi trường phát triển 3 3 T.Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*

15 FLF1005*** Tìm hiểu cộng đồng Châu Á 3 3 T.Việt ü

III Khối kiến thức theo khối ngành 12

III.1 Bắt buộc 10

SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt.


Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình
16 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 Tiếng Anh/Tiếng Việt ü
độ B2 Tiếng Anh hoặc sau khi hoàn thành HP
FLF1108***
17 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 Tiếng Việt ü

SV học bằng tiếng Anh. SV cần đạt trình độ B2 Tiếng


18 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 Tiếng Anh ü
Anh hoặc sau khi hoàn thành HP FLF1108***

19 FLF1006*** Tìm hiểu cộng đồng Châu Âu 2 2 Tiếng Pháp/ Tiếng Việt ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*

Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học tại


III.2 Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 2 2
HK3 hoặc HK5. Riêng môn số 20 học tại kỳ 4
HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*, SV có thể
20 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 Tiếng Pháp ü
tích lũy tại kì 4 hoặc 5
21 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
22 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
23 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
24 PSF3002*** Tâm lý học đại cương 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5

SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt.


Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình
25 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 Tiếng Anh/Tiếng Việt ü
độ B2 Tiếng Anh hoặc sau khi hoàn thành HP
FLF1108***. SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
Tổng Học kỳ
Tổng số
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ngôn ngữ giảng dạy Ghi chú
giờ/tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ

SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt.


Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình
26 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 Tiếng Anh/Tiếng Việt ü
độ B2 Tiếng Anh hoặc sau khi hoàn thành HP
FLF1108***. SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5

IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 54


IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 15
IV.1.1 Bắt buộc 12
27 FRE2038 Ngôn ngữ học tiếng Pháp 1 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
28 FRE2039 Ngôn ngữ học tiếng Pháp 2 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Ngôn ngữ học Tiếng Pháp 1 - FRE2038
29 FRE2047 Pháp ngữ học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Giao tiếp liên văn hóa - FRE2040
30 FRE2040 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*

IV.1.2 Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 3

31 FRE2043 Ngữ dụng học tiếng Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
32 FRE2045 Phân tích diễn ngôn 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
33 FRE2044 Ngữ nghĩa học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
34 FRE2035*** Văn học Pháp ngữ 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
35 FRE2046 Phân tích văn bản văn học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*

SV học bằng tiếng Anh. SV cần đạt trình độ B2 Tiếng


36 ENG2044*** Văn minh phương Tây 3 3 Tiếng Anh ü
Anh hoặc sau khi hoàn thành HP FLF1108***

SV học bằng tiếng Anh. SV cần đạt trình độ B2 Tiếng


37 ENG2045*** Văn hóa và Chính trị trong kinh doanh 3 3 Tiếng Anh ü
Anh hoặc sau khi hoàn thành HP FLF1108***

IV.2 Khối kiến thức tiếng 39


38 FRE4021* Tiếng Pháp 1A 4 8 T.Pháp ü
39 FRE4022* Tiếng Pháp 1B 4 8 T.Pháp ü
40 FRE4023* Tiếng Pháp 2A 4 8 T.Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 1A - FRE4021*
41 FRE4024* Tiếng Pháp 2B 4 8 T.Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 1B - FRE4022*
42 FRE4025* Tiếng Pháp 3A 4 8 T.Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 2A - FRE4023*
43 FRE4026* Tiếng Pháp 3B 4 8 T.Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 2B - FRE4024*
44 FRE4028* Tiếng Pháp 4A 4 8 T.Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3A - FRE4025*
45 FRE4029* Tiếng Pháp 4B 4 8 T.Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
46 FRE4027** Tiếng Pháp 3C 2 2 T.Pháp ü
Tổng Học kỳ
Tổng số
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ngôn ngữ giảng dạy Ghi chú
giờ/tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
47 FRE4030** Tiếng Pháp 4C 2 2 T.Pháp ü
48 FRE2052*** Nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng 3 6 T.Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 2A - FRE4023*
V Khối kiến thức ngành 36
V.1 Bắt buộc 24
49 FRE3032 Lý thuyết dịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
50 FRE3034 Phiên dịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3A - FRE4025*
51 FRE3017 Biên dịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
52 FRE3038 Phương pháp tư liệu chuyên đề 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
Tiếng Pháp/
53 FRE3052*** Khởi nghiệp 3 3 ü
Tiếng Việt
54 FRE3053 Nhập môn khoa học du lịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
55 FRE3059 Kinh tế cộng đồng Pháp ngữ 3 3 Tiếng Pháp ü
56 FRE3051 Giao tiếp lễ tân ngoại giao 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
V.2 Tự chọn 12
Các học phần chuyên sâu (Tổng có 9 HP, SV Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học tại
V.2.1 6
chọn tích lũy 2 HP) HK7 hoặc HK8
57 FRE3019 Biên dịch nâng cao 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Biên dịch - FRE3017
58 FRE3036 Phiên dịch nâng cao 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Phiên dịch - FRE3034
59 FRE3018 Biên dịch chuyên ngành 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Biên dịch - FRE3017
60 FRE3035 Phiên dịch chuyên ngành 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Phiên dịch - FRE3034
61 FRE3020*** Quản trị dự án 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
62 FRE3027 Quản trị kinh doanh lữ hành 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
63 FRE3029 Quản trị kinh doanh khách sạn 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
64 FRE3058 Hướng dẫn du lịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
65 BSA2006 Quản trị nguồn nhân lực 3 3 Tiếng Việt ü
Các học phần bổ trợ (Tổng có 6 HP, SV chọn Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học tại
V.2.2 6
tích lũy 2 HP) HK7 hoặc HK8
66 FRE3045 Tiếng Pháp kinh tế 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
67 FRE3048 Tiếng Pháp tài chính - ngân hàng 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
68 FRE3041 Tiếng Pháp du lịch - khách sạn 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
69 FRE3043 Tiếng Pháp giao tiếp trong kinh doanh 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
70 FRE3047 Tiếng Pháp luật 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
71 FRE3044 Tiếng Pháp Hành chính-Văn phòng 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 12
72 FRE4050*** Kiến tập 2 2 T.Pháp ü SV có thể tích lũy trong toàn khóa học từ năm nhất.
73 FRE4001* Thực tập 3 3 T.Pháp ü Được đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập
74 FRE4051** Khóa luận tốt nghiệp 7 7 T.Pháp ü
Tổng số tín chỉ 152 152 20 19 22 27 24 23 5 12 HP 1107* SV có thể học tại HK hè năm nhất

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính


Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 152 tín chỉ, trong đó có 132 tín chỉ bắt buộc và 20 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.
Tổng Học kỳ
Tổng số
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ngôn ngữ giảng dạy Ghi chú
giờ/tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này
không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy. Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
(đã kí) PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí)

Đinh Hồng Vân Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHUẨN
Ngành Ngôn ngữ Pháp - Định hướng Phiên dịch
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Tổng Học kỳ
Tổng số
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ngôn ngữ giảng dạy Ghi chú
giờ/tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
Khối kiến thức chung
I (Không tính các học phần từ số 27
10 đến số 12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ
1 PHI1004 2 2 Tiếng Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
nghĩa Mác-Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của chủ
2 PHI1005 3 3 Tiếng Việt ü HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 3,4,5,6
nghĩa Mác-Lênin 2
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 Tiếng Việt ü HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng
4 HIS1002 3 3 Tiếng Việt ü HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 5,6,7,8
Cộng sản Việt Nam
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 3 3 Tiếng Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8

6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở (NNCS).
NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2 là HP trước của
NNCS3 Riêng với Ngoại ngữ cơ sở là Tiếng Anh: SV sau khi
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü
nhập học sẽ tham gia bài thi sát hạch. Kết quả bài thi được dùng
để xếp lớp học phần tương ứng với trình độ. Các HP TACS
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü được tổ chức trong cả học kì hè.

Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa học. Mỗi
9 Giáo dục thể chất 4 Tiếng Việt
kì chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài ra SV có
10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 Tiếng Việt ü
thể đăng kí học tại các HK khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực hành, Thực tập
11 Kĩ năng bổ trợ 3 và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh giá thông qua Hồ sơ
thực tập
Khối kiến thức chung theo lĩnh
vực
II 6
(Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2
HP có tổng tín chỉ ≥ 6)
12 FRE1001B Địa lý đại cương 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
13 FRE1002 Môi trường và phát triển 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
14 MAT1078 Thống kê cho khoa học xã hội 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
15 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 Tiếng Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
16 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 Tiếng Việt ü SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7, HP trước là MAT1092
III Khối kiến thức theo khối ngành 8
Tổng Học kỳ
Tổng số
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ngôn ngữ giảng dạy Ghi chú
giờ/tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
III.1 Bắt buộc 6
17 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 Tiếng Việt ü
18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 Tiếng Việt ü
Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn
III.2 2 2
tích lũy 1 HP)
19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 Tiếng Pháp ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
Phương pháp luận nghiên cứu SV có thể học bằng tiếng Việt hoặc tiếng Pháp. Học phần học
20 FLF1002 2 2 Tiếng Việt/ Tiếng Pháp ü
khoa học bằng tiếng Pháp được giảng dạy ở HK4
21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 Tiếng Anh ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
23 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
24 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
25 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
Khối kiến thức chung cho nhóm
IV 57
ngành
Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn
IV.1 18
hóa
IV.1.1 Bắt buộc 12
26 FRE2038 Ngôn ngữ học tiếng Pháp 1 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
27 FRE2039 Ngôn ngữ học tiếng Pháp 2 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là NN học tiếng Pháp 1 - FRE2038
28 FRE2056 Đất nước học Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
29 FRE2040 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
Tự chọn (Tổng 8 HP, SV chọn
IV.1.2 6
tích lũy 2 HP)
30 FRE2043 Ngữ dụng học tiếng Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
31 FRE2037 Ngôn ngữ học đối chiếu 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
32 FRE2045 Phân tích diễn ngôn 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
33 FRE2044 Ngữ nghĩa học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
34 FRE2042 Ngôn ngữ học xã hội 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
35 FRE2041 Lịch sử văn học Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
36 FRE2047 Pháp ngữ học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
37 FRE2046 Phân tích văn bản văn học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
IV.2 Khối kiến thức tiếng 39
38 FRE4021 Tiếng Pháp 1A 4 8 Tiếng Pháp ü
39 FRE4022 Tiếng Pháp 1B 4 8 Tiếng Pháp ü
40 FRE4023 Tiếng Pháp 2A 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 1A - FRE4021
41 FRE4024 Tiếng Pháp 2B 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 1B - FRE4022
42 FRE4025 Tiếng Pháp 3A 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 2A - FRE4023
43 FRE4026 Tiếng Pháp 3B 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 2B - FRE4024
44 FRE4028 Tiếng Pháp 4A 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3A - FRE4025
45 FRE4029 Tiếng Pháp 4B 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
46 FRE4031 Tiếng Pháp 3C 3 4 Tiếng Pháp ü
47 FRE4032 Tiếng Pháp 4C 4 4 Tiếng Pháp ü SV có thể học tại kỳ 4 hoặc kỳ 5
V Khối kiến thức ngành 36
V.1 Bắt buộc 18
48 FRE3034 Phiên dịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
49 FRE3017 Biên dịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
50 FRE3032 Lý thuyết dịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
51 FRE3036 Phiên dịch nâng cao 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Phiên dịch - FRE3034
Tổng Học kỳ
Tổng số
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ngôn ngữ giảng dạy Ghi chú
giờ/tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
52 FRE3019 Biên dịch nâng cao 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Biên dịch - FRE3017
53 FRE3038 Phương pháp tư liệu chuyên đề 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Biên dịch nâng cao - FRE3019
V.2 Tự chọn 9

Các học phần chuyên sâu (Tổng


V.2.1 6
có 4 HP, SV chọn tích lũy 2 HP)

54 FRE3035 Phiên dịch chuyên ngành 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Phiên dịch nâng cao - FRE3036
55 FRE3018 Biên dịch chuyên ngành 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Biên dịch nâng cao - FRE3019
56 FRE3025 Kĩ năng nghiệp vụ phiên biên dịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Biên dịch nâng cao - FRE3019
57 FRE3033 Phân tích đánh giá bản dịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Biên dịch nâng cao - FRE3019
Các học phần bổ trợ (Tổng có 9 Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học tại HK7 hoặc
V.2.2 3
HP, SV chọn tích lũy 1 HP) HK8
58 FRE3051 Giao tiếp lễ tân ngoại giao 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
59 FRE3040 Thuật ngữ học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
60 FRE3045 Tiếng Pháp kinh tế 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
61 FRE3048 Tiếng Pháp tài chính-ngân hàng 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
62 FRE3041 Tiếng Pháp du lịch – khách sạn 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
Tiếng Pháp giao tiếp trong kinh
63 FRE3043 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
doanh
Tiếng Pháp hành chính – văn
64 FRE3044 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
phòng
65 FRE3047 Tiếng Pháp luật 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
66 FRE3027 Quản trị kinh doanh lữ hành 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
67 FRE4001 Thực tập 3 0 Tiếng Pháp ü

Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học


phần thay thế khóa luận tốt nghiệp Sinh viên làm KLTN phải hoàn thành học phần PP luận NCKH -
68 FRE4051 6 0 Tiếng Pháp ü
(chọn 2 trong số các học phần tự FLF1002 bằng tiếng Pháp
chọn khối IV hoặc V)

Tổng số tín chỉ 134 20 19 20 21 12 24 9 9


117 tc bắt buộc 17 tc tự chọn
Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính
Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 134 tín chỉ, trong đó có 117 tín chỉ bắt buộc và 17 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo, sẽ căn cứ kế hoạch giảng dạy hàng năm để triển khai thực tế
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá
các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung
tích lũy.
Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
(đã kí) PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí)

Đinh Hồng Vân Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHUẨN
Ngành Ngôn ngữ Pháp - Định hướng Du lịch
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.
Tổng Học kỳ
Tổng số
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ngôn ngữ giảng dạy Ghi chú
giờ/tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
Khối kiến thức chung
I 27
(Không tính các học phần từ số 10 đến số 12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 Tiếng Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác- HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
2 PHI1005 3 3 Tiếng Việt ü
Lênin 2 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 Tiếng Việt ü
4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
4 HIS1002 3 3 Tiếng Việt ü
Nam 5,6,7,8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 3 3 Tiếng Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8

6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở (NNCS).
NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2 là HP trước của
NNCS3 Riêng với Ngoại ngữ cơ sở là Tiếng Anh: SV sau
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü
khi nhập học sẽ tham gia bài thi sát hạch. Kết quả bài thi
được dùng để xếp lớp học phần tương ứng với trình độ. Các
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü HP TACS được tổ chức trong cả học kì hè.

Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa học.
9 Giáo dục thể chất 4 Tiếng Việt
Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài ra SV
10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 Tiếng Việt ü
có thể đăng kí học tại các HK khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực hành,
11 Kĩ năng bổ trợ 3 Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh giá
thông qua Hồ sơ thực tập
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có tổng 6
tín chỉ ≥ 6)
12 FRE1001B Địa lý đại cương 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
13 FRE1002 Môi trường và phát triển 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
14 MAT1078 Thống kê cho khoa học xã hội 2 2 ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
15 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
16 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7, HP trước là MAT1092
III Khối kiến thức theo khối ngành 8
III.1 Bắt buộc 6
17 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 Tiếng Việt ü
18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 Tiếng Việt ü
III.2 Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 2 2
19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 Tiếng Pháp SV có thể tích lũy tại các kì 3 và/hoặc kì 5
Tổng Học kỳ
Tổng số
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ngôn ngữ giảng dạy Ghi chú
giờ/tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
SV có thể học bằng tiếng Việt hoặc tiếng Pháp. Học phần
20 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 Tiếng Việt/ Tiếng Pháp ü
học bằng tiếng Pháp được giảng dạy ở HK4
21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 Tiếng Anh ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
23 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
24 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
25 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 57
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 18
IV.1.1 Bắt buộc 12
26 FRE2038 Ngôn ngữ học tiếng Pháp 1 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
27 FRE2039 Ngôn ngữ học tiếng Pháp 2 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là NN học tiếng Pháp 1 - FRE2038
28 FRE2056 Đất nước học Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
29 FRE2040 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
IV.1.2 Tự chọn (Tổng 8 HP, SV chọn tích lũy 2 HP) 6
30 FRE2043 Ngữ dụng học tiếng Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
31 FRE2037 Ngôn ngữ học đối chiếu 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
32 FRE2045 Phân tích diễn ngôn 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
33 FRE2044 Ngữ nghĩa học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
34 FRE2042 Ngôn ngữ học xã hội 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
35 FRE2041 Lịch sử văn học Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
36 FRE2047 Pháp ngữ học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
37 FRE2046 Phân tích văn bản văn học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
IV.2 Khối kiến thức tiếng 39
38 FRE4021 Tiếng Pháp 1A 4 8 Tiếng Pháp ü
39 FRE4022 Tiếng Pháp 1B 4 8 Tiếng Pháp ü
40 FRE4023 Tiếng Pháp 2A 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 1A - FRE4021
41 FRE4024 Tiếng Pháp 2B 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 1B - FRE4022
42 FRE4025 Tiếng Pháp 3A 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 2A - FRE4023
43 FRE4026 Tiếng Pháp 3B 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 2B - FRE4024
44 FRE4028 Tiếng Pháp 4A 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3A - FRE4025
45 FRE4029 Tiếng Pháp 4B 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
46 FRE4031 Tiếng Pháp 3C 3 4 Tiếng Pháp ü
47 FRE4032 Tiếng Pháp 4C 4 4 Tiếng Pháp ü SV có thể học tại kỳ 4 hoặc kỳ 5
V Khối kiến thức ngành 36
V.1 Bắt buộc 18
48 FRE3034 Phiên dịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
49 FRE3017 Biên dịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
50 FRE3041 Tiếng Pháp du lịch – khách sạn 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
51 FRE3053 Nhập môn khoa học du lịch 3 3 Tiếng Pháp ü
52 FRE3022 Địa lý văn hóa du lịch tiếng Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
53 FRE3051 Giao tiếp và lễ tân ngoại giao 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
V.2 Tự chọn 9
Các học phần chuyên sâu (Tổng có 4 HP, SV
V.2.1 6
chọn tích lũy 2 HP)
Môn thay thế Khóa luận tốt nghiệp số 01, SV có thể học tại kì 6
54 FRE3027 Quản trị kinh doanh lữ hành 3 3 Tiếng Pháp ü hoặc kì 7
Tổng Học kỳ
Tổng số
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ngôn ngữ giảng dạy Ghi chú
giờ/tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
Môn thay thế Khóa luận tốt nghiệp số 02, SV có thể học tại kì 6
55 FRE3029 Quản trị kinh doanh khách sạn 3 3 Tiếng Pháp ü hoặc kì 7
56 FRE3042 Tiếng Pháp du lịch – khách sạn nâng cao 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
57 FRE3059 Kinh tế cộng đồng Pháp ngữ 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
58 FRE3058 Hướng dẫn du lịch 3 3 Tiếng Pháp ü
Các học phần bổ trợ (Tổng có 7 HP, SV chọn Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học tại HK7
V.2.2 3
tích lũy 1 HP) hoặc HK8
59 FRE3049 Văn hóa dân gian Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
60 FRE3030 Lịch sử Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
61 FRE3043 Tiếng Pháp giao tiếp trong kinh doanh 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
62 FRE3044 Tiếng Pháp hành chính – văn phòng 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
63 TOU3001 Nghiệp vụ khách sạn cơ bản 3 3 Tiếng Việt ü
64 TOU3007 Nghiệp vụ lữ hành 3 3 Tiếng Việt ü
65 TOU3004 Nghiệp vụ giao tiếp lễ tân 3 3 Tiếng Việt ü
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
66 FRE4001 Thực tập 3 0 Tiếng Pháp ü
Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế
Sinh viên làm KLTN phải hoàn thành học phần PP luận
67 FRE4051 khóa luận tốt nghiệp (chọn 2 trong số các học 6 0 Tiếng Pháp ü
NCKH - FLF1002 bằng tiếng Pháp
phần tự chọn khối IV hoặc V)
Tổng số tín chỉ 134 131 20 19 20 21 9 24 9 9
117 tc bắt buộc 17 tc tự chọn
Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính
Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 134 tín chỉ, trong đó có 117 tín chỉ bắt buộc và 17 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo, sẽ căn cứ kế hoạch giảng dạy hàng năm để triển khai thực tế
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không
tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
(đã kí) PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí)

Đinh Hồng Ân Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHUẨN
Ngành Ngôn ngữ Pháp - Định hướng Kinh tế
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
Khối kiến thức chung
I 27
(Không tính các học phần từ số 10 đến số 12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 Tiếng Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
2 PHI1005 3 3 Tiếng Việt ü HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 3,4,5,6
Lênin 2
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 Tiếng Việt ü HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4,5,6,7

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt


4 HIS1002 3 3 Tiếng Việt ü HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 5,6,7,8
Nam
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 3 3 Tiếng Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8

6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở (NNCS).
NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2 là HP trước của
NNCS3 Riêng với Ngoại ngữ cơ sở là Tiếng Anh: SV sau khi
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü
nhập học sẽ tham gia bài thi sát hạch. Kết quả bài thi được dùng
để xếp lớp học phần tương ứng với trình độ. Các HP TACS
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü được tổ chức trong cả học kì hè.

Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa học. Mỗi
9 Giáo dục thể chất 4 Tiếng Việt
kì chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài ra SV có
10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 Tiếng Việt ü
thể đăng kí học tại các HK khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực hành, Thực tập
11 Kĩ năng bổ trợ 3 và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh giá thông qua Hồ sơ
thực tập
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có tổng 6
tín chỉ ≥ 6)
12 FRE1001B Địa lý đại cương 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
13 FRE1002 Môi trường và phát triển 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
14 MAT1078 Thống kê cho khoa học xã hội 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
15 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 Tiếng Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
16 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 Tiếng Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7, HP trước là MAT1092
III Khối kiến thức theo khối ngành 8
III.1 Bắt buộc 6
17 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 Tiếng Việt ü
18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 Tiếng Việt ü
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ

III.2 Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 2 2


19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 Tiếng Pháp ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 và/hoặc kì 5
Tiếng Việt/ SV có thể học bằng tiếng Việt hoặc tiếng Pháp. Học phần học
20 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 ü
Tiếng Pháp bằng tiếng Pháp được giảng dạy ở HK4
21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 Tiếng Anh ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
23 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
24 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
25 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 57
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 18
IV.1.1 Bắt buộc 12
26 FRE2038 Ngôn ngữ học tiếng Pháp 1 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
27 FRE2039 Ngôn ngữ học tiếng Pháp 2 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là NN học tiếng Pháp 1 - FRE2038
28 FRE2056 Đất nước học Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
29 FRE2040 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
IV.1.2 Tự chọn (Tổng 8 HP, SV chọn tích lũy 2 HP) 6
30 FRE2043 Ngữ dụng học tiếng Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
31 FRE2037 Ngôn ngữ học đối chiếu 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
32 FRE2045 Phân tích diễn ngôn 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
33 FRE2044 Ngữ nghĩa học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
34 FRE2042 Ngôn ngữ học xã hội 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
35 FRE2041 Lịch sử văn học Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
36 FRE2047 Pháp ngữ học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
37 FRE2046 Phân tích văn bản văn học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
IV.2 Khối kiến thức tiếng 39
38 FRE4021 Tiếng Pháp 1A 4 8 Tiếng Pháp ü
39 FRE4022 Tiếng Pháp 1B 4 8 Tiếng Pháp ü
40 FRE4023 Tiếng Pháp 2A 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 1A - FRE4021
41 FRE4024 Tiếng Pháp 2B 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 1B - FRE4022
42 FRE4025 Tiếng Pháp 3A 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 2A - FRE4023
43 FRE4026 Tiếng Pháp 3B 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 2B - FRE4024
44 FRE4028 Tiếng Pháp 4A 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3A - FRE4025
45 FRE4029 Tiếng Pháp 4B 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
46 FRE4031 Tiếng Pháp 3C 3 4 Tiếng Pháp ü
47 FRE4032 Tiếng Pháp 4C 4 4 Tiếng Pháp ü SV có thể học tại kỳ 4 hoặc kỳ 5
V Khối kiến thức ngành 36
V.1 Bắt buộc 18
48 FRE3034 Phiên dịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
49 FRE3017 Biên dịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
50 FRE3045 Tiếng Pháp kinh tế 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
51 INE1050 Kinh tế vi mô 3 3 Tiếng Việt ü
52 INE1051 Kinh tế vĩ mô 3 3 Tiếng Việt ü
53 FIB2001 Kinh tế tiền tệ ngân hàng 3 3 Tiếng Việt ü
V.2 Tự chọn 9
Các học phần chuyên sâu (Tổng có 7 HP, SV
V.2.1 6
chọn tích lũy 2 HP)
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
54 FRE3046 Tiếng Pháp kinh tế nâng cao 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp kinh tế - FRE3045
55 FRE3028 Kinh tế Pháp đương đại 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
56 BSA2004 Nhập môn quản trị học 3 3 Tiếng Việt ü
57 INE2020 Kinh tế quốc tế 3 3 Tiếng Việt ü
58 BSA2002 Nhập môn Marketing 3 3 Tiếng Việt ü
59 BSA2001 Nguyên lý kế toán 3 3 Tiếng Việt ü
60 INE2003 Kinh tế phát triển 3 3 Tiếng Việt ü
Các học phần bổ trợ (Tổng có 5 HP, SV chọn Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học tại HK7 hoặc
V.2.2 3
tích lũy 1 HP) HK8
61 FRE3048 Tiếng Pháp tài chính-Ngân hàng 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
62 FRE3043 Tiếng Pháp giao tiếp trong kinh doanh 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
63 FRE3041 Tiếng Pháp du lịch – khách sạn 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
64 FRE3044 Tiếng Pháp hành chính – văn phòng 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
65 FRE3047 Tiếng Pháp luật 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
66 FRE4001 Thực tập 3 0 Tiếng Pháp ü
Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế
Sinh viên làm KLTN phải hoàn thành học phần PP luận NCKH
67 FRE4051 khóa luận tốt nghiệp (chọn 2 trong số các học 6 0 Tiếng Pháp ü
- FLF1002 bằng tiếng Pháp
phần tự chọn khối IV hoặc V)
Tổng số tín chỉ 134 20 19 20 21 12 21 12 9
117 tc bắt buộc 17 tc tự chọn
Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính
Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 134 tín chỉ, trong đó có 117 tín chỉ bắt buộc và 17 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo, sẽ căn cứ kế hoạch giảng dạy hàng năm để triển khai thực tế
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình
đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ,
điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019


TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
(đã kí) PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí)

Đinh Hồng Vân Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHẤT LƯỢNG CAO THÔNG TƯ 23
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc CLC TT23
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Khối kiến thức chung


I (Không tính các học phần từ số 10 đến số 32
12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác- HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Lênin 2 các kì 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
các kì 4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Việt Nam các kì 5,6,7,8

5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8

6 FLF1105* Tiếng Anh cơ sở 1 4 8 T.Anh ü


SV sau khi nhập học sẽ tham gia bài thi sát hạch.
Kết quả bài thi được dùng để xếp lớp học phần
7 FLF1106* Tiếng Anh cơ sở 2 5 10 T.Anh ü
tương ứng với trình độ. Các HP TACS được tổ
chức trong cả học kì hè. FLF1105*là HP trước của
8 FLF1107* Tiếng Anh cơ sở 3 5 10 T.Anh ü
FLF1106*, FLF1106*là HP trước của FLF1107*,
FLF1107*là HP trước của FLF1108***.
9 FLF1108*** Tiếng Anh cơ sở 4 5 10 T.Anh ü

Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn


10 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
khóa học. Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1.


11 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
Ngoài ra SV có thể đăng kí học tại các HK khác.

Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực


12 Kĩ năng bổ trợ 3 3 hành, Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP
được đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập
II Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 6 6
II.1 Bắt buộc 3 3
SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng
Việt. Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình độ
13 INE2020 Kinh tế quốc tế 3 3 T.Anh/ T.Việt ü
B2 Tiếng Anh hoặc sau khi hoàn thành HP
FLF1108***
Tự chọn (Tổng 2 HP, SV chọn tích lũy 1
II.2 3 3
HP)
14 CHI1001B Địa lý đại cương 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4025*, CHI4026*
15 CHI1002 Môi trường và phát triển 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4025*, CHI4026*
III Khối kiến thức theo khối ngành 12
III.1 Bắt buộc 10
SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng
T.Anh/ Việt. Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình độ
16 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 ü
T.Việt B2 Tiếng Anh hoặc sau khi hoàn thành HP
FLF1108***
17 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T. Việt ü
SV cần đạt trình độ B2 Tiếng Anh hoặc sau khi
18 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü
hoàn thành HP FLF1108***
SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng
T.Anh/ Việt. Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình độ
19 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 ü
T.Việt B2 Tiếng Anh hoặc sau khi hoàn thành HP
FLF1108***
Tự chọn (Tổng 2 HP, SV chọn tích lũy 1
III.2 2 2
HP)
SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng
T.Anh/ Việt. Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình độ
20 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 ü
T.Việt B2 Tiếng Anh hoặc sau khi hoàn thành HP
FLF1108***
21 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 T.Trung ü
22 PSF3002*** Tâm lý học đại cương 2 2 T. Việt ü
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 54


IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 15
IV.1. Bắt buộc 12
23 CHI2049* Ngôn ngữ học tiếng Trung Quốc 1 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
24 CHI2050* Ngôn ngữ học tiếng Trung Quốc 2 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
25 CHI2036*** Đất nước học Trung Quốc 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
26 CHI2047* Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
Tự chọn (Tổng 3 HP, SV chọn tích lũy 1
IV.1. 3
HP)
27 CHI2053 Tiếng Hán cổ đại 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
28 CHI2037*** Văn học Trung Quốc 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
Các chuyên đề về ngôn ngữ văn hóa Trung
29 CHI2044 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
Quốc
IV.2 Khối kiến thức tiếng 39
30 CHI4021* Tiếng Trung Quốc 1A 4 8 T.Trung ü
31 CHI4022* Tiếng Trung Quốc 1B 4 9 T.Trung ü
32 CHI4023* Tiếng Trung Quốc 2A 4 8 T.Trung ü HP trước là CHI4021* và CHI4022*
33 CHI4024* Tiếng Trung Quốc 2B 4 9 T.Trung ü HP trước là CHI4021* và CHI4022*
34 CHI4025* Tiếng Trung Quốc 3A 4 8 T.Trung ü HP trước là CHI4023* và CHI4024*
35 CHI4026* Tiếng Trung Quốc 3B 4 9 T.Trung ü HP trước là CHI4023* và CHI4024*
36 CHI4028* Tiếng Trung Quốc 4A 4 8 T.Trung ü HP trước là CHI4025* và CHI4026*
37 CHI4029* Tiếng Trung Quốc 4B 4 9 T.Trung ü HP trước là CHI4025* và CHI4026*
38 CHI2038*** Tiếng Trung Quốc giao tiếp đa phương tiện 2 3 T.Trung ü HP trước là CHI4023* và CHI4024*
39 CHI4030** Tiếng Trung Quốc 4C 2 3 T.Trung ü HP trước là CHI4025* và CHI4026*
40 CHI2039*** Kỹ năng sử dụng tiếng Trung Quốc nâng cao 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028* và CHI4029*
V Khối kiến thức ngành 49
V.1 Bắt buộc 27
41 CHI3068*** Phiên dịch Việt- Trung 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
42 CHI3069*** Phiên dịch Anh- Trung 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
43 CHI3070*** Biên dịch Việt- Trung 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
44 CHI3071*** Biên dịch Anh- Trung 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
45 CHI3035*** Lý thuyết và nghiệp vụ biên phiên dịch 3 3 T.Trung ü HP trước CHI3068***, CHI3070***
46 CHI3032*** Quản trị Doanh nghiệp 3 3 T.Trung ü
Tiếng Trung Quốc giao tiếp trong kinh
47 CHI3054 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
doanh
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

T.Trung/
48 CHI3027*** Khởi nghiệp 3 3 T.Việt/ ü
T.Anh
49 CHI3033 Kinh tế Trung Quốc đương đại 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
V.2 Tự chọn 9
Các học phần chuyên sâu (Tổng có 5 HP,
V.2.1 6
SV chọn tích lũy 2 HP)
Phiên dịch chuyên ngành (kinh tế, giáo dục,
50 CHI3047* 3 3 T.Trung ü HP trước CHI3068***
du lịch)
Biên dịch chuyên ngành (kinh tế, giáo dục,
51 CHI3020* 3 3 T.Trung ü HP trước CHI3070***
du lịch)
52 CHI3026 Công nghệ trong dịch thuật 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
53 CHI3028 Dịch văn học 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
54 CHI3044 Phân tích đánh giá bản dịch 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
Các học phần bổ trợ (Tổng có 5 HP, SV
V.2.2 3
chọn tích lũy 1 HP)
55 CHI3056 Tiếng Trung Quốc kinh tế 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
56 CHI3059 Tiếng Trung Quốc tài chính-Ngân hàng 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
57 CHI3052 Tiếng Trung Quốc du lịch – khách sạn 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
58 CHI3055 Tiếng Trung Quốc hành chính – văn phòng 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
59 CHI3058 Tiếng Trung Quốc luật 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 12
60 CHI4050*** Kiến tập 2 2 T.Trung ü SV có thể tích lũy trong toàn khóa học từ năm nhất.
61 CHI4001* Thực tập 3 3 T.Trung ü Được đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập
62 CHI4051** Khóa luận tốt nghiệp 7 7 T.Trung ü SV làm khóa luận cần học HP FLF1002
Tổng số tín chỉ 152 20 19 17 21 21 21 23 10 HP 1107* SV có thể học tại HK hè năm nhất

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính


Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 152 tín chỉ, trong đó có 135 tín chỉ bắt buộc và 17 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các
học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy. Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019

KT. TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Phó Trưởng Khoa PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)


(đã kí) (đã kí)

Nguyễn Đình Hiền Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


kỳ.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHUẨN
Ngành Sư phạm tiếng Trung Quốc
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
Khối kiến thức chung
I (Không tính các học phần từ số 9 đến số 27
11)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác- HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Lênin 2 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Việt Nam 5,6,7,8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Sinh
Ngoàiviên được
ra SV có chọn 1 trong
thể học 8 Ngoại
tại các ngữ cơ sở (NNCS).
kì 2,3,4,5,6,7,8
6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2 là HP trước của
NNCS3 Riêng với Ngoại ngữ cơ sở là Tiếng Anh: SV sau khi
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü
nhập học sẽ tham gia bài thi sát hạch. Kết quả bài thi được
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü dùng để xếp lớp học phần tương ứng với trình độ. Các HP
Tổ
TACShợp được
này yêu cầu tích
tổ chức lũycảđủhọc
trong 4 HP trong toàn khóa học.
kì hè.
9 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài ra SV có
10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
thể đăng kí học tại các HK khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực hành, Thực
11 Kĩ năng bổ trợ 3 3 tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh giá thông qua
Hồ sơ thực tập
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có 6 6
tổng tín chỉ ≥ 6)
12 CHI1001B Địa lý đại cương 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4025, CHI4026
13 CHI1002 Môi trường và phát triển 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4025, CHI4026
14 MAT1078 Thống kê cho khoa học xã hội 2 2 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
15 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
16 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7, HP trước là MAT1092
III Khối kiến thức theo khối ngành 8
III.1 Bắt buộc 6
17 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 T.Việt ü
18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T. Việt ü
Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 1
III.2 2 2 SV làm luận văn cần học học phần FLF1002
HP)
19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
20 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 T.Việt/T.Trung ü SV có thể học bằng tiếng Việt hoặc tiếng Trung.
21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
23 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
24 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
25 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 57
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 18
IV.1. Bắt buộc 12
26 CHI2049 Ngôn ngữ học tiếng Trung Quốc 1 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
27 CHI2050 Ngôn ngữ học tiếng Trung Quốc 2 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
28 CHI2045 Đất nước học Trung Quốc 1 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
29 CHI2047 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
Tự chọn (Tổng 8 HP, SV chọn tích lũy 2
IV.1. 6
HP)
30 CHI2051 Ngữ dụng học tiếng Trung Quốc 3 3 T.Trung ü
31 CHI2048 Ngôn ngữ học đối chiếu 3 3 T.Trung ü
32 CHI2052 Phân tích diễn ngôn 3 3 T.Trung ü
33 CHI2053 Tiếng Hán cổ đại 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
34 CHI2046 Đất nước học Trung Quốc 2 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
35 CHI2007 Văn học Trung Quốc 1 3 3 T.Trung ü
36 CHI2063 Văn học Trung Quốc 2 3 3 T.Trung ü
Các chuyên đề về ngôn ngữ văn hóa Trung
37 CHI2044 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
Quốc
IV.2 Khối kiến thức tiếng 39
38 CHI4021 Tiếng Trung Quốc 1A 4 8 T.Trung ü
39 CHI4022 Tiếng Trung Quốc 1B 4 9 T.Trung ü
40 CHI4023 Tiếng Trung Quốc 2A 4 8 T.Trung ü HP trước là CHI4021 và CHI4022
41 CHI4024 Tiếng Trung Quốc 2B 4 9 T.Trung ü HP trước là CHI4021 và CHI4022
42 CHI4025 Tiếng Trung Quốc 3A 4 8 T.Trung ü HP trước là CHI4023 và CHI4024
43 CHI4026 Tiếng Trung Quốc 3B 4 9 T.Trung ü HP trước là CHI4023 và CHI4024
44 CHI4028 Tiếng Trung Quốc 4A 4 8 T.Trung ü HP trước là CHI4025 và CHI4026
45 CHI4029 Tiếng Trung Quốc 4B 4 9 T.Trung ü HP trước là CHI4025 và CHI4026
46 CHI4031 Tiếng Trung Quốc 3C 3 4 T.Trung ü HP trước là CHI4023 và CHI4024
47 CHI4032 Tiếng Trung Quốc 4C 4 4 T.Trung ü HP trước là CHI4025 và CHI4026
V Khối kiến thức ngành 38
V.1 Bắt buộc 17
48 PSF3007 Tâm lý học 3 3 T.Việt ü
49 PSF3008 Giáo dục học 3 3 T.Việt ü HP trước là PSF3007
50 PSF3006 Quản lý hành chính nhà nước & QLGD 2 2 T.Việt ü
51 CHI3038 Lý luận giảng dạy tiếng Trung Quốc 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
52 CHI3049 Phương pháp giảng dạy tiếng Trung Quốc 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
53 CHI3031 Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
Tự chọn (Tổng có 9 HP, SV chọn tích lũy 4
V.2 12
HP)
54 CHI3046 Phiên dịch 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
55 CHI3019 Biên dịch 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
56 PSF3009 Tâm lý học giảng dạy tiếng nước ngoài 3 3 T.Trung ü HP trước là PSF3007
57 CHI3050 Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI3038
58 CHI3065 Xây dựng chương trình giảng dạy 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
59 CHI3029 Giảng dạy tiếng Trung Quốc chuyên ngành 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
60 CHI3025 Công nghệ trong dạy và học ngoại ngữ 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
Một số chuyên đề về giảng dạy tiếng Trung
61 CHI3041 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI3049
Quốc tại Việt Nam và Thế giới
Lý luận về học ngôn ngữ và thực hành khám
62 CHI3039 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
phá
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
63 CHI4001 Thực tập 3 3 T.Trung ü
Khóa luận tốt nghiệp (hoặc 2 môn thay thế
64 CHI4051 6 6 T.Trung ü SV làm khóa luận cần học HP FLF1002
trong khối IV và/hoặc V))
Tổng số tín chỉ 136 20 19 20 24 12 20 12 9

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính


Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 136 tín chỉ, trong đó có 110 tín chỉ bắt buộc và 26 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.

Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các
học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy. Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019

KT. TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
Phó Trưởng Khoa PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí) (đã kí)

Nguyễn Đình Hiền Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHUẨN
Ngành Ngôn ngữ Đức - Định hướng Tiếng Đức Phiên dịch
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi
học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
CHÚ Ý:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên đủ điều kiện dự thi học phần A (có thể thi đạt hoặc không đạt).

Ngôn Học kỳ
Tổng
Mã học Tổng số ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
dạy
Khối kiến thức chung
I (Không tính các học phần từ số 10 27
đến số 12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Mác-Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Mác-Lênin 2 tại các kì 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
tại các kì 4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
sản Việt Nam tại các kì 5,6,7,8

5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8

Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở


6 FLF1105 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 T.Anh ü (NNCS). NNCS1 là HP trước của NNCS2,
NNCS2 là HP trước của NNCS3 Riêng với
Ngoại ngữ cơ sở là Tiếng Anh: SV sau khi
7 FLF1106 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 T.Anh ü nhập học sẽ tham gia bài thi sát hạch. Kết quả
bài thi được dùng để xếp lớp học phần tương
ứng với trình độ. Các HP TACS được tổ chức
8 FLF1107 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 T.Anh ü
trong cả học kì hè.
Ngôn Học kỳ
Tổng
Mã học Tổng số ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
dạy
Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn
9 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt khóa học. Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP

Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1.


10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể đăng kí học tại các HK
khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về
Thực hành, Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ
11 Kĩ năng bổ trợ 3 3 trợ. HP được đánh giá thông qua Hồ sơ thực
tập
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có tổng 6
tín chỉ ≥ 6)
12 GER1001 Địa lý đại cương 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4031
13 GER1002 Môi trường và phát triển 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4031
14 MAT1078 Thống kê cho khoa học xã hội 2 2 T. Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
15 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 T. Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7, HP trước là
16 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 T. Việt ü
MAT1092
III Khối kiến thức theo khối ngành 8
III.1 Bắt buộc 6
17 HIS1056 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 3 T. Việt ü
18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T. Việt ü
Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích
III.2 2
lũy 1 HP)
19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T. Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
20 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T. Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
21 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T. Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T. Anh ü SV cần đạt trình độ tiếng Anh B2
23 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 T. Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
24 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T. Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
Phương pháp luận nghiên cứu khoa T. Việt/ T. HP này có thể đăng ký học bằng tiếng Việt
25 FLF1002 2 2 ü
học Đức hoặc tiếng Đức
Ngôn Học kỳ
Tổng
Mã học Tổng số ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
dạy
Khối kiến thức chung cho nhóm
IV
ngành
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 18
IV.1.1 Bắt buộc 12
26 GER2041 Ngôn ngữ học tiếng Đức 1 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
27 GER2042 Ngôn ngữ học tiếng Đức 2 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
28 GER2039 Đất nước học Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
29 GER2040 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích
IV.1.2 6
lũy 2 HP)
30 GER2055 Văn học Đức 1 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
31 GER2015 Đất nước học Áo - Thụy Sĩ 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
32 GER2054 Từ vựng học tiếng Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER2041
33 GER2045 Ngữ nghĩa học tiếng Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER2041
34 GER2043 Ngữ dụng học tiếng Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER2041
35 GER2038 Ngôn ngữ học đối chiếu 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER2041
36 GER2056 Văn học Đức 2 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER2055
IV.2 Khối kiến thức tiếng (bắt buộc) 39
32 GER4021 Tiếng Đức 1A 4 8 T. Đức ü
33 GER4022 Tiếng Đức 1B 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4021
34 GER4023 Tiếng Đức 2A 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4022
35 GER4024 Tiếng Đức 2B 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4023
36 GER4025 Tiếng Đức 3A 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4024
37 GER4026 Tiếng Đức 3B 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4025
38 GER4031 Tiếng Đức 3C 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4026
39 GER4028 Tiếng Đức 4A 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4031
40 GER4029 Tiếng Đức 4B 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4028
41 GER4032 Tiếng Đức 4C 4 4 T. Đức ü SV có thể tích lũy tại kì 4 hoặc kì 5
V Khối kiến thức ngành
Định hướng chuyên ngành Tiếng
V.1 27
Đức Phiên dịch
Ngôn Học kỳ
Tổng
Mã học Tổng số ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
dạy
V.1.1 Bắt buộc 18
42 GER3027 Lý thuyết dịch 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
43 GER3036 Kỹ năng nghiệp vụ biên-phiên dịch 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
44 GER3029 Phiên dịch 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER3027
45 GER3016 Biên dịch 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER3027
46 GER3031 Phiên dịch nâng cao 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER3029
47 GER3018 Biên dịch nâng cao 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER3016
V.1.2 Tự chọn
Tự chọn (Tổng 5 HP, SV chọn tích Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học
V.1.2.1 6
lũy 2 HP) tại HK6 hoặc HK7
44 GER3030 Phiên dịch chuyên ngành 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER3029
45 GER3017 Biên dịch chuyên ngành 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER3016
46 GER3020 Công nghệ trong dịch thuật 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
47 GER3021 Dịch văn học 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER3016
48 GER3028 Phân tích đánh giá bản dịch 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER3027

Tự chọn (Tổng 5 HP, SV chọn tích Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học
V.1.2.2 3
lũy 1 HP) tại HK6 hoặc HK7

46 GER3025
Kinh tế Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
47 GER3024
Kinh tế du lịch Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
48 GER3042
Tiếng Đức kinh tế 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
49 GER3039
Tiếng Đức tài chính - ngân hàng 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
50 GER3038
Tiếng Đức du lịch 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
51 GER4001 Thực tập 3 3 T. Đức ü
Khóa luận Tốt nghiệp hoặc học 2 học
52 GER4051 6 6 T. Đức ü
phần tự chọn trong số khối IV, V
Tổng số tín chỉ 134 20 19 20 21 12 18 15 9

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính


Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 134 tín chỉ, trong đó có 84 tín chỉ bắt buộc và 50 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Ngôn Học kỳ
Tổng
Mã học Tổng số ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
dạy
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học
Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG


(đã kí) PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí)

Lê Hoài Ân Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


Phụ lục 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHUẨN
Ngành Ngôn ngữ Đức - Định hướng Tiếng Đức Du lịch
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi
học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
CHÚ Ý:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên đủ điều kiện dự thi học phần A (có thể thi đạt hoặc không đạt).

Tổng
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ

Khối kiến thức chung


I (Không tính các học phần từ số 10 đến số 27
12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác- HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Lênin 2 các kì 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
các kì 4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Nam tại các kì 5,6,7,8

5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8

Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở


6 FLF1105 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 T.Anh v (NNCS). NNCS1 là HP trước của NNCS2,
NNCS2 là HP trước của NNCS3 Riêng với
Ngoại ngữ cơ sở là Tiếng Anh: SV sau khi nhập
7 FLF1106 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 T.Anh v học sẽ tham gia bài thi sát hạch. Kết quả bài thi
được dùng để xếp lớp học phần tương ứng với
trình độ. Các HP TACS được tổ chức trong cả
8 FLF1107 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 T.Anh v học kì hè.
Tổng
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ

Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn


9 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
khóa học. Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP

Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1.


10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
Ngoài ra SV có thể đăng kí học tại các HK khác.

Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực


11 Kĩ năng bổ trợ 3 3 hành, Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP
được đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có tổng 6
tín chỉ ≥ 6)
12 GER1001 Địa lý đại cương 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4031
13 GER1002 Môi trường và phát triển 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4031
14 MAT1078 Thống kê cho khoa học xã hội 2 2 T. Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
15 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 T. Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
16 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 T. Việt ü SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7, HP trước là MAT10
III Khối kiến thức theo khối ngành 8
III.1 Bắt buộc 6
17 HIS1056 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 3 T. Việt ü
18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T. Việt ü

III.2 Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 2


19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T. Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
20 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T. Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
21 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T. Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
SV phải đạt trình độ Tiếng Anh B2, SV có thể
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T. Anh ü
tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
23 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 T. Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
24 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T. Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
T. Việt/ T. HP này có thể đăng ký học bằng tiếng Việt hoặc
25 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 ü
Đức tiếng Đức
IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 18
IV.1.1 Bắt buộc 12
26 GER2041 Ngôn ngữ học tiếng Đức 1 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
27 GER2042 Ngôn ngữ học tiếng Đức 2 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
Tổng
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ

28 GER2039 Đất nước học Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029

29 GER2040 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029

IV.1.2 Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 2 HP) 6

30 GER2055 Văn học Đức 1 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029


31 GER2015 Đất nước học Áo - Thụy Sĩ 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
32 GER2054 Từ vựng học tiếng Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER2041
33 GER2045 Ngữ nghĩa học tiếng Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER2041
34 GER2043 Ngữ dụng học tiếng Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER2041
35 GER2038 Ngôn ngữ học đối chiếu 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER2041
36 GER2056 Văn học Đức 2 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER2055
IV.2 Khối kiến thức tiếng (bắt buộc) 39
37 GER4021 Tiếng Đức 1A 4 8 T. Đức ü
38 GER4022 Tiếng Đức 1B 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4021
39 GER4023 Tiếng Đức 2A 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4022
40 GER4024 Tiếng Đức 2B 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4023
41 GER4025 Tiếng Đức 3A 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4024
42 GER4026 Tiếng Đức 3B 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4025
43 GER4031 Tiếng Đức 3C 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4026
44 GER4028 Tiếng Đức 4A 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4031
45 GER4029 Tiếng Đức 4B 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4028
46 GER4032 Tiếng Đức 4C 4 4 T. Đức ü SV có thể tích lũy tại kì 4 hoặc kì 5
V Khối kiến thức ngành
Định hướng chuyên ngành Tiếng Đức Du
V.3 27
lịch
V.3.1 Bắt buộc 18
47 GER3038 Tiếng Đức du lịch 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
48 TOU2001 Nhập môn khoa học du lịch 3 3 T. Việt ü
49 GER3029 Phiên dịch 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
50 GER3016 Biên dịch 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
51 TOU2003 Kinh tế du lịch 3 3 T. Việt ü
52 GER3045 Giao tiếp và lễ tân ngoại giao 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
V.3.2 Tự chọn
Tổng
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ

Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học


V.3.2.1 Tự chọn (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP) 6
tại HK6 hoặc HK7
49 TOU2009 Quản trị kinh doanh lữ hành 3 3 T. Việt ü HP trước là TOU2003
50 TOU2008 Quản trị kinh doanh khách sạn 3 3 T. Việt ü HP trước là TOU2003
51 TOU3013 Hướng dẫn du lịch 3 3 T. Việt ü
52 GER3041 Tiếng Đức du lịch nâng cao 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER3038
Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học
V.3.2.2 Tự chọn (Tổng 4 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 3
tại HK6 hoặc HK7
53 GER3031 Phiên dịch nâng cao 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER3029
54 GER3018 Biên dịch nâng cao 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER3016
55 GER3042 Tiếng Đức kinh tế 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
56 GER3024 Kinh tế du lịch Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
57 GER4001 Thực tập 3 3 T. Đức ü
Khóa luận Tốt nghiệp hoặc học 2 học phần tự
58 GER4051 6 6 T. Đức ü
chọn trong số khối IV, V
Tổng số tín chỉ 134 20 19 20 21 15 24 6 9

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính


Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 134 tín chỉ, trong đó có 84 tín chỉ bắt buộc và 50 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học
phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy. Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019

TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG


(đã kí) PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí)

Lê Hoài Ân Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


,
MAT1092
Phụ lục 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHUẨN
Ngành Ngôn ngữ Đức - Định hướng Tiếng Đức Kinh tế
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi
học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
CHÚ Ý:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên đủ điều kiện dự thi học phần A (có thể thi đạt hoặc không đạt).

Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Khối kiến thức chung


I (Không tính các học phần từ số 10 đến số 27
12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác- HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Lênin 2 các kì 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
các kì 4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Nam các kì 5,6,7,8

5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8

6 FLF1105 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 T.Anh v Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở
(NNCS). NNCS1 là HP trước của NNCS2,
NNCS2 là HP trước của NNCS3 Riêng với Ngoại
7 FLF1106 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 T.Anh v ngữ cơ sở là Tiếng Anh: SV sau khi nhập học sẽ
tham gia bài thi sát hạch. Kết quả bài thi được
dùng để xếp lớp học phần tương ứng với trình độ.
8 FLF1107 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 T.Anh v Các HP TACS được tổ chức trong cả học kì hè.
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn


9 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
khóa học. Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP

Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1.


10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
Ngoài ra SV có thể đăng kí học tại các HK khác.

Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực


11 Kĩ năng bổ trợ 3 3 hành, Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP
được đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có tổng 6
tín chỉ ≥ 6)
12 GER1001 Địa lý đại cương 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4031
13 GER1002 Môi trường và phát triển 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4031
14 MAT1078 Thống kê cho khoa học xã hội 2 2 T. Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
15 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 T. Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
16 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 T. Việt ü SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7, HP trước là MAT10
III Khối kiến thức theo khối ngành 8
III.1 Bắt buộc 6
17 HIS1056 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 3 T. Việt ü
18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T. Việt ü

III.2 Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 2


19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T. Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
20 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T. Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
21 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T. Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T. Anh ü SV cần đạt trình độ tiếng Anh B2
23 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 T. Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
24 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T. Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
T. Việt/ T. HP này có thể đăng ký học bằng tiếng Việt hoặc
25 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 ü
Đức tiếng Đức
IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 18
IV.1.1 Bắt buộc 12
26 GER2041 Ngôn ngữ học tiếng Đức 1 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
27 GER2042 Ngôn ngữ học tiếng Đức 2 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

28 GER2039 Đất nước học Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
29 GER2040 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
IV.1.2 Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 2 HP) 6

30 GER2055 Văn học Đức 1 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029


31 GER2015 Đất nước học Áo - Thụy Sĩ 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
32 GER2054 Từ vựng học tiếng Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER2041
33 GER2045 Ngữ nghĩa học tiếng Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER2041
34 GER2043 Ngữ dụng học tiếng Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER2041
35 GER2038 Ngôn ngữ học đối chiếu 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER2041
36 GER2056 Văn học Đức 2 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER2055
IV.2 Khối kiến thức tiếng (bắt buộc) 39
37 GER4021 Tiếng Đức 1A 4 8 T. Đức ü
38 GER4022 Tiếng Đức 1B 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4021
39 GER4023 Tiếng Đức 2A 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4022
40 GER4024 Tiếng Đức 2B 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4023
41 GER4025 Tiếng Đức 3A 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4024
42 GER4026 Tiếng Đức 3B 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4025
43 GER4031 Tiếng Đức 3C 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4026
44 GER4028 Tiếng Đức 4A 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4031
45 GER4029 Tiếng Đức 4B 4 8 T. Đức ü Học phần trước là GER4028
46 GER4032 Tiếng Đức 4C 4 4 T. Đức ü SV có thể tích lũy tại kì 4 hoặc kì 5
V Khối kiến thức ngành
Định hướng chuyên ngành Tiếng Đức Kinh
V.2 27
tế
V.2.1 Bắt buộc 18
47 INE1050 Kinh tế vi mô 3 3 T. Việt ü
48 INE1051 Kinh tế vĩ mô 3 3 T. Việt ü Học phần trước là INE1050
49 GER3029 Phiên dịch 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
50 GER3016 Biên dịch 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
51 FIB2001 Kinh tế tiền tệ ngân hàng 3 3 T. Việt ü Học phần trước là INE1051
52 GER3042 Tiếng Đức kinh tế 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
V.1.2 Tự chọn
Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học tại
V.2.2.1 Tự chọn (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP) 6
HK6 hoặc HK7
53 GER3043 Tiếng Đức kinh tế nâng cao 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER3042
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

54 GER3025 Kinh tế Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029


55 BSA2004 Nhập môn quản trị học 3 3 T. Việt ü
56 INE2020 Kinh tế quốc tế 3 3 T. Việt ü Học phần trước là INE1051
57 BSA2002 Nhập môn Marketing 3 3 T. Việt ü
58 BSA2001 Nguyên lý kế toán 3 3 T. Việt ü
59 INE2003 Kinh tế phát triển 3 3 T. Việt
Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học tại
V.2.2.2 Tự chọn (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 3
HK6 hoặc HK7
60 GER3031 Phiên dịch nâng cao 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER3029
61 GER3018 Biên dịch nâng cao 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER3016
62 GER3039 Tiếng Đức tài chính - ngân hàng 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
63 GER3024 Kinh tế du lịch Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
64 GER3038 Tiếng Đức du lịch 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
65 GER4001 Thực tập 3 3 T. Đức ü
Khóa luận Tốt nghiệp hoặc học 2 học phần tự
66 GER4051 6 6 T. Đức ü
chọn trong số khối IV, V
Tổng số tín chỉ 134 20 19 20 21 15 18 12 9

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính


Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 134 tín chỉ, trong đó có 84 tín chỉ bắt buộc và 50 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.

Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học
phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy. Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019

TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG


(đã kí) PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí)

Lê Hoài Ân Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


MAT1092
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHẤT LƯỢNG CAO THÔNG TƯ 23
Ngành Ngôn ngữ Đức (CTĐT CLC THEO TT23)
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Khối kiến thức chung


I 32
(Không tính các học phần từ số 10 đến số 12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác- HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Lênin 2 kì 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
kì 4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại các
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Nam kì 5,6,7,8

5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8

6 FLF1105* Tiếng Anh cơ sở 1 4 8 T.Anh ü


SV sau khi nhập học sẽ tham gia bài thi sát hạch. Kết
7 FLF1106* Tiếng Anh cơ sở 2 5 10 T.Anh ü quả bài thi được dùng để xếp lớp học phần tương ứng
với trình độ. Các HP TACS được tổ chức trong cả
học kì hè. FLF1105*là HP trước của FLF1106*,
8 FLF1107* Tiếng Anh cơ sở 3 5 10 T.Anh ü FLF1106*là HP trước của FLF1107*, FLF1107*là
HP trước của FLF1108***.

9 FLF1108*** Tiếng Anh cơ sở 4 5 10 T.Anh ü

Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa


10 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
học. Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài


11 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
ra SV có thể đăng kí học tại các HK khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực
12 Kĩ năng bổ trợ 3 3 Đứch, Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được
đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập
II Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 6 6
II.1 Bắt buộc 3 3

SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt.


T.Anh/T.
13 INE2020 Kinh tế quốc tế 3 3 ü Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình độ B2
Việt
Tiếng Anh hoặc sau khi hoàn thành HP FLF1108***

II.2 Tự chọn (Tổng 3 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 3 3


14 GER2001*** Địa chính trị 3 3 T. Đức ü HP trước là GER4026*
15 FLF1005*** Tìm hiểu cộng đồng Châu Á 3 3 T. Việt ü
16 GER1002 Môi trường và phát triển 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4026*
III Khối kiến thức theo khối ngành 12
III.1 Bắt buộc 10

SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt.


T.Anh/
17 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 ü Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình độ B2
T.Việt
Tiếng Anh hoặc sau khi hoàn thành HP FLF1108***

18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T. Việt ü


SV cần đạt trình độ B2 Tiếng Anh hoặc sau khi hoàn
19 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü
thành HP FLF1108***

SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt.


T.Anh/
20 FLF1006*** Tìm hiểu cộng đồng Châu Âu 2 2 ü Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình độ B2
T.Việt
Tiếng Anh hoặc sau khi hoàn thành HP FLF1108***

III.2 Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 2 2


21 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
22 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
23 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5

SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt.


T.Anh/
24 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 ü Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình độ B2
T.Việt
Tiếng Anh hoặc sau khi hoàn thành HP FLF1108***

T. Đức/ T. HP này có thể đăng ký học bằng tiếng Việt hoặc tiếng
25 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 ü
Việt Đức
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt.


T.Anh/
26 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 ü Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình độ B2
T.Việt
Tiếng Anh hoặc sau khi hoàn thành HP FLF1108***

27 PSF3002*** Tâm lý học đại cương 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 54
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 15
IV.1. Bắt buộc 12
28 GER2041 Ngôn ngữ học tiếng Đức 1 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
29 GER2042 Ngôn ngữ học tiếng Đức 2 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
30 GER2039 Đất nước học Đức 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
31 GER2040 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
IV.1. Tự chọn (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 3
32 GER2055* Văn học Đức 1 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
33 GER2015 Đất nước học Áo - Thụy Sĩ 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
34 ENG2044*** Văn minh Phương Tây 3 3 T. Anh ü HP trước là FLF1108***
35 ENG2045*** Văn hóa và Chính trị trong kinh doanh 3 3 T. Anh ü HP trước là FLF1108***
36 GER2002*** Ngôn ngữ học xã hội 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
IV.2 Khối kiến thức tiếng 39
37 GER4021* Tiếng Đức 1A 4 8 T.Đức ü
38 GER4022* Tiếng Đức 1B 4 8 T.Đức ü HP trước là GER4021*
39 GER4023* Tiếng Đức 2A 4 8 T.Đức ü HP trước là GER4022*
40 GER4024* Tiếng Đức 2B 4 8 T.Đức ü HP trước là GER4023*
41 GER4025* Tiếng Đức 3A 4 8 T.Đức ü HP trước là GER4024*
42 GER4026* Tiếng Đức 3B 4 8 T.Đức ü HP trước là GER4025*
43 GER4027** Tiếng Đức 3C 2 4 T.Đức ü HP trước là GER4026*
44 GER4028* Tiếng Đức 4A 4 8 T.Đức ü HP trước là GER4027**
45 GER4029* Tiếng Đức 4B 4 8 T.Đức ü HP trước là GER4028*
46 GER4030** Tiếng Đức 4C 2 4 T.Đức ü HP trước là GER4029*
47 GER2003*** Nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng 3 6 T. Đức ü HP trước là GER4029*
V Khối kiến thức ngành 48
V.1 Bắt buộc 24
48 GER3001*** Lý thuyết và nghiệp vụ biên - phiên dịch 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
49 GER3029 Phiên dịch 3 3 T.Đức ü HP trước là GER3001***
50 GER3016 Biên dịch 3 3 T.Đức ü HP trước là GER3001***
51 BSA2004 Nhập môn quản trị học 3 3 T. Việt ü
52 TOU2001 Nhập môn khoa học du lịch 3 3 T. Việt ü
53 GER3004 Kinh tế du lịch 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
54 GER3002*** Khởi nghiệp 3 3 T. Việt ü
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

55 GER3045 Giao tiếp và lễ tân ngoại giao 3 3 T.Đức ü


V.2 Tự chọn 12
Các học phần chuyên sâu (Tổng có 11 HP, SV Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học tại
V.2.1 6
chọn tích lũy 2 HP) HK6 hoặc HK7
56 GER3028 Phân tích đánh giá bản dịch 3 3 T.Đức ü HP trước là GER3001***
57 GER3003*** Giao tiếp trong kinh doanh 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
58 GER3025 Kinh tế Đức 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
59 GER3018 Biên dịch nâng cao 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
60 GER3031 Phiên dịch nâng cao 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
61 GER3017 Biên dịch chuyên ngành 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
62 GER3030 Phiên dịch chuyên ngành 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
63 BSA2006 Quản trị nguồn nhân lực 3 3 T. Việt ü
64 TOU2008 Quản trị kinh doanh khách sạn 3 3 T. Việt ü
65 BSA2002 Nguyên lý Marketing 3 3 T. Việt ü
66 TOU2009 Quản trị kinh doanh lữ hành 3 3 T. Việt ü
Các học phần bổ trợ (Tổng có 7 HP, SV chọn Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học tại
V.2.2 6
tích lũy 2 HP) HK6 hoặc HK7
67 GER3042 Tiếng Đức kinh tế 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
68 GER3039 Tiếng Đức tài chính - ngân hàng 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
69 GER3038 Tiếng Đức du lịch 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
70 GER3040*** Tiếng Đức thương mại 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
71 GER3046*** Tiếng Đức luật pháp 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
72 ENG3085*** Biên dịch Anh-Việt 3 3 T. Anh ü
73 ENG3086*** Phiên dịch Anh-Việt 3 3 T. Anh ü
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 12
73 GER4050*** Kiến tập 2 2 T.Đức ü SV có thể tích lũy trong toàn khóa học từ năm nhất.
74 GER4001 Thực tập 3 3 T.Đức ü Được đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập
75 GER4051** Khóa luận tốt nghiệp 7 7 T.Đức ü
Tổng số tín chỉ 152 17 19 27 19 23 20 17 10 HP 1107* SV có thể học tại HK hè năm nhất

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính


Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 152 tín chỉ, trong đó có 114 tín chỉ bắt buộc và 38 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học
phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy. Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019

TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG


(đã kí) PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

(đã kí)

Lê Hoài Ân Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


48
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHUẨN
Ngành Sư phạm tiếng Nhật
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
Khối kiến thức chung
I (Không tính các học phần từ số 10 đến số 27
12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác- HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Lênin 2 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Nam 5,6,7,8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8

6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 T.Anh ü Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở (NNCS).
NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2 là HP trước của
NNCS3 Riêng với Ngoại ngữ cơ sở là Tiếng Anh: SV sau
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 T.Anh ü
khi nhập học sẽ tham gia bài thi sát hạch. Kết quả bài thi
được dùng để xếp lớp học phần tương ứng với trình độ.
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 T.Anh ü Các HP TACS được tổ chức trong cả học kì hè. D
Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa học.
9 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài ra SV
10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü Thực
có thểhiện
đăngtheo quytại
kí học chếcác1955
HK -khác.
Quy chế về Thực hành,
11 Kĩ năng bổ trợ 3 3 Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh giá
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực thông qua Hồ sơ thực tập
II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có tổng 6 6
tín chỉ ≥ 6)
12 JAP1001 Địa lý đại cương 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4025 và JAP4026
13 JAP1002 Môi trường và phát triển 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4025 và JAP4026
14 MAT1078 Thống kê cho khoa học xã hội 2 2 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 4,5,6,7
15 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 4,5,6,7
16 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 4,5,6,7, HP trước là MAT1092
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

III Khối kiến thức theo khối ngành 8


III.1 Bắt buộc 6
17 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 T. Việt ü
18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T. Việt ü

III.2 Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 2 2

19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
20 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 T.Nhật/ T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
23 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
24 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
25 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 57
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 18
IV.1.1 Bắt buộc 12
26 JAP2001 Ngôn ngữ học tiếng Nhật 1 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
27 JAP2002 Ngôn ngữ học tiếng Nhật 2 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP2001
28 JAP2003 Đất nước học Nhật Bản 1 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
29 JAP2004 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
IV.1.2 Tự chọn (Tổng 8 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 6
30 JAP2005 Hán tự học tiếng Nhật 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
31 JAP2007 Ngôn ngữ học đối chiếu 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP2002
32 JAP2006 Ngữ dụng học tiếng Nhật 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
33 JAP2008 Phân tích diễn ngôn 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
34 JAP2009 Ngữ pháp chức năng 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP2002
35 JAP2010 Văn học Nhật Bản 1 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
36 JAP2011 Đất nước học Nhật Bản 2 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP2003
37 JAP2012 Văn học Nhật Bản 2 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP2010
38 JAP2015 Nhập môn văn hoá các nước Châu Á 3 3 T.Nhật ü
IV.2 Khối kiến thức tiếng 39
39 JAP4021 Tiếng Nhật 1A 4 8 T.Nhật ü
40 JAP4022 Tiếng Nhật 1B 4 8 T.Nhật ü
41 JAP4023 Tiếng Nhật 2A 4 8 T.Nhật ü HP trước là JAP4021 và JAP4022
42 JAP4024 Tiếng Nhật 2B 4 8 T.Nhật ü HP trước là JAP4021 và JAP4022
43 JAP4025 Tiếng Nhật 3A 4 8 T.Nhật ü HP trước là JAP4023 và JAP4024
44 JAP4026 Tiếng Nhật 3B 4 8 T.Nhật ü HP trước là JAP4023 và JAP4024
45 JAP4027B Tiếng Nhật 3C 3 4 T.Nhật ü HP trước là JAP4023 và JAP4024
46 JAP4028 Tiếng Nhật 4A 4 8 T.Nhật ü HP trước là JAP4025 và JAP4026
47 JAP4029 Tiếng Nhật 4B 4 8 T.Nhật ü HP trước là JAP4025 và JAP4026
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
HP trước là JAP4025 và JAP4026 (Ngoài ra SV có thể học
48 JAP4030B Tiếng Nhật 4C 4 4 T.Nhật ü
tại các HK4 hoặc HK5)
V Khối kiến thức ngành 38
V.1 Bắt buộc 17
49 PSF3007 Tâm lí học 3 3 T. Việt ü
50 PSF3008 Giáo dục học 3 3 T. Việt ü
51 PSF3006 Quản lí hành chính nhà nước và QLGD&ĐT 2 2 T. Việt ü
52 JAP3019 Lí luận giảng dạy tiếng Nhật 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
53 JAP3031 Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật 1 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
54 JAP3032 Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật 2 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP3031
V.2 Tự chọn 12
Các học phần chuyên sâu (Tổng có 4 HP, SV
V.2.1 6
chọn tích lũy 2 HP)
55 JAP3012 Kĩ năng giao tiếp 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
56 JAP3013 Kĩ năng phân tích và xử lí thông tin 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
57 JAP3014 Kĩ năng thuyết trình 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
58 JAP3015 Kĩ năng viết văn bản 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
Các học phần bổ trợ (Tổng có 7 HP, SV chọn
V.2.2 6
tích lũy 2 HP)
59 PSF3009 Tâm lí giảng dạy tiếng nước ngoài 3 3 T.Nhật ü
60 JAP3010 Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP3019
61 JAP3033 Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP3019
62 JAP3051 Xây dựng chương trình và nội dung giảng dạy 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP3019
Ứng dụng công nghệ trong giảng dạy ngoại
63 JAP3046 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP3019
ngữ
64 JAP3001 Phiên dịch 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
65 JAP3029 Biên dịch 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
66 JAP4001 Thực tập 3 3 T.Nhật ü
67 JAP4051 Khóa luận tốt nghiệp/Các HP thay thế 6 6 T.Nhật ü
Tổng số tín chỉ 136 20 19 20 24 18 17 9 9

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì


Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 136 tín chỉ, trong đó có 115 tín chỉ bắt buộc và 21 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.

Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học
phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy. Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019

TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG


(đã kí) PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí)
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Trần Kiều Huế Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHẤT LƯỢNG CAO THÔNG TƯ 23
Ngành Ngôn ngữ Nhật Bản CLC TT23
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Ngôn Học kỳ
Tổng
Mã học Tổng số ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
dạy

Khối kiến thức chung


I (Không tính các học phần từ số 10 đến số 32
12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác- HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Lênin 2 kì 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
kì 4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại các
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Việt Nam kì 5,6,7,8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8

6 FLF1105* Tiếng Anh cơ sở 1 4 8 T.Anh ü


SV sau khi nhập học sẽ tham gia bài thi sát hạch. Kết
7 FLF1106* Tiếng Anh cơ sở 2 5 10 T.Anh ü quả bài thi được dùng để xếp lớp học phần tương ứng
với trình độ. Các HP TACS được tổ chức trong cả học
kì hè. FLF1105*là HP trước của FLF1106*,
8 FLF1107* Tiếng Anh cơ sở 3 5 10 T.Anh ü FLF1106*là HP trước của FLF1107*, FLF1107*là HP
trước của FLF1108***.
9 FLF1108*** Tiếng Anh cơ sở 4 5 10 T.Anh ü
Ngôn Học kỳ
Tổng
Mã học Tổng số ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
dạy

Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa


10 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
học. Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài
11 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
ra SV có thể đăng kí học tại các HK khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực hành,
12 Kĩ năng bổ trợ 3 3 Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh
giá thông qua Hồ sơ thực tập

II Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 6 6

II.1 Bắt buộc 3 3

SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt.


13 INE2020 Kinh tế quốc tế 3 3 T.Anh/ T.Việt ü Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình độ B2 Tiếng
Anh hoặc sau khi hoàn thành HP FLF1108***
Tự chọn (Tổng 2 HP, SV chọn tích lũy 1
II.2 3 3 ü
HP)

14 JAP1001 Địa lý đại cương 3 3 T.Nhật ü

15 JAP1002 Môi trường và phát triển 3 3 T.Nhật ü

III Khối kiến thức theo khối ngành 12

III.1 Bắt buộc 10

SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt.


T.Anh/
16 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 ü Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình độ B2 Tiếng
T.Việt
Anh hoặc sau khi hoàn thành HP FLF1108***

17 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T. Việt ü

SV cần đạt trình độ B2 Tiếng Anh hoặc sau khi hoàn


18 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü
thành HP FLF1108***

SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt.


T.Anh/
19 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 ü Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình độ B2 Tiếng
T.Việt
Anh hoặc sau khi hoàn thành HP FLF1108***
Ngôn Học kỳ
Tổng
Mã học Tổng số ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
dạy

Tự chọn (Tổng 6 HP, SV chọn tích lũy 1


III.2 2 2
HP)
20 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü

21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü

22 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü

SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt.


T.Anh/
23 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 ü Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình độ B2 Tiếng
T.Việt
Anh hoặc sau khi hoàn thành HP FLF1108***

24 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 T.Nhật ü

25 PSF3002*** Tâm lý học đại cương 2 2 T. Việt ü

IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 54

IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 15

IV.1. Bắt buộc 12

26 JAP2001 Ngôn ngữ học tiếng Nhật 1 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

27 JAP2002 Ngôn ngữ học tiếng Nhật 2 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP2001

28 JAP2003 Đất nước học Nhật Bản 1 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

29 JAP2004 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

Tự chọn (Tổng 8 HP, SV chọn tích lũy 1


IV.1. 3
HP)

30 JAP2005 Hán tự học tiếng Nhật 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

31 JAP2007 Ngôn ngữ học đối chiếu 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

32 JAP2006 Ngữ dụng học tiếng Nhật 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

33 JAP2008 Phân tích diễn ngôn 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*


Ngôn Học kỳ
Tổng
Mã học Tổng số ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
dạy

34 JAP2009 Ngữ pháp chức năng 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP2002

35 JAP2010 Văn học Nhật Bản 1 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

36 JAP2011 Đất nước học Nhật Bản 2 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP2003

37 JAP2012 Văn học Nhật Bản 2 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP2010

IV.2 Khối kiến thức tiếng 39

38 JAP4021* Tiếng Nhật 1A 4 8 T.Nhật ü

39 JAP4022* Tiếng Nhật 1B 4 8 T.Nhật ü

40 JAP4023* Tiếng Nhật 2A 4 8 T.Nhật ü HP trước là JAP4021* và JAP4022*

41 JAP4024* Tiếng Nhật 2B 4 8 T.Nhật ü HP trước là JAP4021* và JAP4022*

42 JAP4025* Tiếng Nhật 3A 4 8 T.Nhật ü HP trước là JAP4023* và JAP4024*

43 JAP4026* Tiếng Nhật 3B 4 8 T.Nhật ü HP trước là JAP4023* và JAP4024*

44 JAP4027** Tiếng Nhật 3C 2 4 T.Nhật ü HP trước là JAP4023* và JAP4024*

45 JAP4028* Tiếng Nhật 4A 4 8 T.Nhật ü HP trước là JAP4025* và JAP4026*

46 JAP4029* Tiếng Nhật 4B 4 8 T.Nhật ü HP trước là JAP4025* và JAP4026*

47 JAP4030** Tiếng Nhật 4C 2 4 T.Nhật ü HP trước là JAP4025* và JAP4026*

48 JAP2013*** Kĩ năng sử dụng tiếng Nhật nâng cao 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4023* và JAP4024*

V Khối kiến thức ngành 48

V.1 Bắt buộc 24

49 JAP3058 Lý thuyết và nghiệp vụ biên phiên dịch 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

50 JAP3059*** Phiên dịch Nhật – Việt 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*


Ngôn Học kỳ
Tổng
Mã học Tổng số ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
dạy

51 JAP3060*** Biên dịch Nhật – Việt 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

52 JAP3061*** Phiên dịch Nhật – Việt – Anh 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP3059***

53 JAP3062*** Biên dịch Nhật – Việt – Anh 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP3060***

54 JAP3063*** Văn hoá Doanh nghiệp Nhật Bản 3 3 T.Việt ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

55 JAP3007*** Kinh tế Nhật Bản 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*


T.Nhật/
56 JAP3021*** Khởi nghiệp 3 3 T.Việt/ ü
T.Anh
V.2 Tự chọn 12

Các học phần chuyên sâu (Tổng có 9 HP,


V.2.1 6
SV chọn tích lũy 2 HP)

57 JAP3024*** Quản trị doanh nghiệp Nhật Bản 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

58 JAP3030 Phiên dịch chuyên ngành 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP3059***

59 JAP3002 Biên dịch chuyên ngành 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP3060***

60 JAP3064*** Ứng dụng công nghệ trong học tiếng Nhật 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

61 JAP3028 Phân tích đánh giá bản dịch 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP3058

62 JAP3065*** Kĩ năng viết văn bản tiếng Nhật và tiếng Anh 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

63 JAP3066*** Kĩ năng thuyết trình tiếng Nhật và tiếng Anh 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

64 JAP3013 Kĩ năng phân tích và xử lí thông tin 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

65 JAP3012 Kĩ năng giao tiếp 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*


Các học phần bổ trợ (Tổng có 9 HP, SV
V.2.2 6
chọn tích lũy 2 HP)

66 JAP3027 Nhập môn tiếng Nhật chuyên ngành 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

67 JAP3035 Tiếng Nhật tài chính - ngân hàng 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*
Ngôn Học kỳ
Tổng
Mã học Tổng số ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
dạy

68 JAP3043 Tiếng Nhật quản trị - kinh doanh 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

69 JAP3045 Tiếng Nhật y học 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

70 JAP3034 Tiếng Nhật luật pháp 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

71 JAP3039 Tiếng Nhật hành chính - văn phòng 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

72 JAP3053*** Tiếng Nhật văn hóa - du lịch 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

73 ENG3076 Tiếng Anh thương mại 3 3 T.Nhật ü

74 JAP3036 Tiếng Nhật công nghệ thông tin 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*

Thực tập và khóa luận tốt nghiệp/Đề án


V.3 12
khởi nghiệp

75 JAP4050*** Kiến tập 2 2 T.Nhật ü


SV có thể tích lũy trong toàn khóa học từ năm nhất.
Được đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập
76 JAP4001 Thực tập 3 3 T.Nhật ü

77 JAP4051** Khóa luận tốt nghiệp/Đề án khởi nghiệp 7 7 T.Nhật ü

152 149 20 19 22 23 20 23 12 10 HP 1107* SV có thể học tại HK hè năm nhất


Tổng số tín chỉ

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì


Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 152 tín chỉ, trong đó có 132 tín chỉ bắt buộc và 20 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá
các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
tích lũy.
TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
(đã kí) PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí)
Ngôn Học kỳ
Tổng
Mã học Tổng số ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
dạy

Trần Kiều Huế Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


kỳ.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHUẨN
Ngành Sư phạm Tiếng Hàn
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Khối kiến thức chung


I 27
(Không tính các học phần từ số 9 đến số 11)

Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-


1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác- HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Lênin 2 các kì 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
các kì 4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Nam các kì 5,6,7,8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8

6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 T.Anh ü Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở
(NNCS). NNCS1 là HP trước của NNCS2,
NNCS2 là HP trước của NNCS3 Riêng với Ngoại
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 T.Anh ü ngữ cơ sở là Tiếng Anh: SV sau khi nhập học sẽ
tham gia bài thi sát hạch. Kết quả bài thi được dùng
để xếp lớp học phần tương ứng với trình độ. Các
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 T.Anh ü HP TACS được tổ chức trong cả học kì hè. D

Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn


10 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
khóa học. Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1.
11 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
Ngoài ra SV có thể đăng kí học tại các HK khác.

Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực


12 Kĩ năng bổ trợ 3 3 hành, Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP
được đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập

Khối kiến thức chung theo lĩnh vực


II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có tổng 6
tín chỉ ≥ 6)
13 KOR1001 Địa lý đại cương 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4025, KOR4026
14 KOR1002 Môi trường và phát triển 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4025, KOR4026
15 MAT1078 Thống kê cho khoa học xã hội 2 2 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
16 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
17 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7, HP trước là MAT109
III Khối kiến thức theo khối ngành 8
III.1 Bắt buộc 6
18 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 T.Việt ü
19 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T.Việt ü

III.2 Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 2 2


20 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
21 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
22 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
23 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
24 FLF1004 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
25 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
26 FLF1001 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 57
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 18
IV.1. Bắt buộc 12
27 KOR2001 Ngôn ngữ học tiếng Hàn 1 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4028, KOR4029
28 KOR2002 Ngôn ngữ học tiếng Hàn 2 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR2001
29 KOR2003 Đất nước học Hàn Quốc 1 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4028, KOR4029
30 KOR2004 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4028, KOR4029

IV.1. Tự chọn (Tổng 8 HP, SV chọn tích lũy 2 HP) 6

31 KOR2024 Ngữ dụng học tiếng Hàn 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4028, KOR4029
32 KOR2006 Ngôn ngữ học đối chiếu 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4028, KOR4029
33 KOR2007 Hình thái học tiếng Hàn 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4028, KOR4029
34 KOR2008 Hán tự tiếng Hàn 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4028, KOR4029
35 KOR2009 Ngôn ngữ học xã hội 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4028, KOR4029
36 KOR2010 Văn học Hàn Quốc 1 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4028, KOR4029
37 KOR2011 Đất nước học Hàn Quốc 2 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4028, KOR4029
38 KOR2012 Văn học Hàn Quốc 2 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4028, KOR4029
IV.2 Khối kiến thức tiếng 39
39 KOR4021 Tiếng Hàn Quốc 1A 4 8 Tiếng Hàn ü
40 KOR4022 Tiếng Hàn Quốc 1B 4 8 Tiếng Hàn ü
41 KOR4023 Tiếng Hàn Quốc 2A 4 8 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4021
42 KOR4024 Tiếng Hàn Quốc 2B 4 8 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4022
43 KOR4025 Tiếng Hàn Quốc 3A 4 8 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4023
44 KOR4026 Tiếng Hàn Quốc 3B 4 8 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4024
45 KOR4028 Tiếng Hàn Quốc 4A 4 8 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4025
46 KOR4029 Tiếng Hàn Quốc 4B 4 8 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4026
47 KOR4031 Tiếng Hàn Quốc 3C 3 6 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4023,KOR4024
48 KOR4032 Tiếng Hàn Quốc 4C 4 6 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4031
V Khối kiến thức ngành 29
V.1 Bắt buộc 17
49 PSF3007 Tâm lý học 3 3 T.Việt ü
50 PSF3008 Giáo dục học 3 3 T.Việt ü HP trước là PSF3007
Quản lý hành chính nhà nước – Quản lý giáo
51 PSF3006 2 2 T.Việt ü
dục và đào tạo
HP trước là KOR4028, KOR4029
52 KOR3050 Lý luận giảng dạy tiếng Hàn Quốc 3 3 Tiếng Hàn ü
HP trước là KOR4028, KOR4029
53 KOR3051 Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn Quốc 3 3 Tiếng Hàn ü
HP trước là KOR4028, KOR4029
54 KOR3052 Kiểm tra đánh giá tiếng Hàn Quốc 3 3 Tiếng Hàn ü

V.2 Tự chọn (Tổng 8 HP, SV chọn tích lũy 4HP) 12


HP trước là KOR3050, KOR3051
55 KOR3053 Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu 3 3 Tiếng Hàn ü
HP trước là KOR3050, KOR3051
56 KOR3054 Thực hành giảng dạy tiếng Hàn Quốc 3 3 Tiếng Hàn ü
HP trước là KOR4028, KOR4029
57 KOR3055 Kỹ năng thuyết trình 3 3 Tiếng Hàn ü
HP trước là KOR4028, KOR4029
58 KOR3056 Kỹ năng giao tiếp và ứng xử sư phạm 3 3 Tiếng Hàn ü
Ứng dụng công nghệ trong giảng dạy ngoại HP trước là KOR4028, KOR4029
59 KOR3057 3 3 T.Hàn/TV ü
ngữ
HP trước là KOR4028, KOR4029
60 KOR3058 Xây dựng chương trình và nội dung giảng dạy 3 3 Tiếng Hàn ü
HP trước là KOR4028, KOR4029
61 KOR3002 Phiên dịch 3 3 Tiếng Hàn ü
HP trước là KOR4028, KOR4029
62 KOR3003 Biên dịch 3 3 Tiếng Hàn ü
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp
63 KOR4001 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 3 ü
64 KOR4051 Khóa luận TN hoặc các học phần thay thế 6 Tiếng Hàn ü

Tổng số tín chỉ 136 20 19 20 24 15 14 15 9

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học tối đa là 12 học kì.
Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 136 tín chỉ, trong đó có 110 tín chỉ bắt buộc và 26 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.

Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các
học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy. Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019

TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG


(đã kí) PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí)

Trần Thị Hường Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


MAT1092
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHẤT LƯỢNG CAO THÔNG TƯ 23
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC TT23
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8

Khối kiến thức chung


I (Không tính các học phần từ số 10 đến số 32
12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác- HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Lênin 2 các kì 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
các kì 4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Nam các kì 5,6,7,8

5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8

6 FLF1105* Tiếng Anh cơ sở 1 4 8 T.Anh ü


SV sau khi nhập học sẽ tham gia bài thi sát hạch.
7 FLF1106* Tiếng Anh cơ sở 2 5 10 T.Anh ü Kết quả bài thi được dùng để xếp lớp học phần
tương ứng với trình độ. Các HP TACS được tổ
chức trong cả học kì hè. FLF1105*là HP trước của
8 FLF1107* Tiếng Anh cơ sở 3 5 10 T.Anh ü FLF1106*, FLF1106*là HP trước của FLF1107*,
FLF1107*là HP trước của FLF1108***.

9 FLF1108*** Tiếng Anh cơ sở 4 5 10 T.Anh ü


Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn
10 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
khóa học. Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP

Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1.


11 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
Ngoài ra SV có thể đăng kí học tại các HK khác.

Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực


12 Kĩ năng bổ trợ 3 3 hành, Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP
được đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập
II Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 6 6
II.1 Bắt buộc 3 3
SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng
T.Anh/T. Việt. Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình độ
13 INE2020 Kinh tế quốc tế 3 3 ü
Việt B2 Tiếng Anh hoặc sau khi hoàn thành HP
FLF1108***

II.2 Tự chọn (Tổng 2 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 3 3


14 KOR1001 Địa lý đại cương 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4025*, KOR4026*
15 KOR1002 Môi trường và phát triển 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4025*, KOR4026*
III Khối kiến thức theo khối ngành 12
III.1 Bắt buộc 10
SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng
T.Anh/ Việt. Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình độ
16 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 ü
T.Việt B2 Tiếng Anh hoặc sau khi hoàn thành HP
FLF1108***
17 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T. Việt ü
SV cần đạt trình độ B2 Tiếng Anh hoặc sau khi
18 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü
hoàn thành HP FLF1108***
SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng
T.Anh/ Việt. Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình độ
19 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 ü
T.Việt B2 Tiếng Anh hoặc sau khi hoàn thành HP
FLF1108***

III.2 Tự chọn (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 2 2


20 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü
21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü
22 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü
SV có thể chọn học bằng tiếng Anh hoặc tiếng
T.Anh/ Việt. Nếu học bằng tiếng Anh, SV cần đạt trình độ
23 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 ü
T.Việt B2 Tiếng Anh hoặc sau khi hoàn thành HP
FLF1108***
T.Việt
24 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 ü
/T.Hàn
25 PSF3002*** Tâm lý học đại cương 2 2 T. Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 55
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 15
IV.1. Bắt buộc 12
26 KOR2001* Ngôn ngữ học tiếng Hàn 1 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
27 KOR2002* Ngôn ngữ học tiếng Hàn 2 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR2001*
28 KOR2003 Đất nước học Hàn Quốc 1 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
29 KOR2004 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
IV.1. Tự chọn (Tổng 9 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 3
30 KOR2008 Hán tự tiếng Hàn 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
31 KOR2024 Ngữ dụng học tiếng Hàn 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
32 KOR2006 Ngôn ngữ học đối chiếu 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
33 KOR2009 Ngôn ngữ học xã hội 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
34 KOR2005*** Ngôn ngữ và văn hoá Hàn Quốc 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
35 KOR2010 Văn học Hàn Quốc 1 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
36 KOR2011 Đất nước học Hàn Quốc 2 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR2003
37 KOR2012 Văn học Hàn Quốc 2 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR2010
38 KOR2015 Văn hóa các nước Châu Á 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
IV.2 Khối kiến thức tiếng 40
39 KOR4021* Tiếng Hàn 1A 4 8 T.Hàn ü
40 KOR4022* Tiếng Hàn 1B 4 8 T.Hàn ü
41 KOR4023* Tiếng Hàn 2A 4 8 T.Hàn ü HP trước là KOR4021*
42 KOR4024* Tiếng Hàn 2B 4 8 T.Hàn ü HP trước là KOR4022*
43 KOR4025* Tiếng Hàn 3A 4 8 T.Hàn ü HP trước là KOR4023*
44 KOR4026* Tiếng Hàn 3B 4 8 T.Hàn ü HP trước là KOR4024*
45 KOR4027** Tiếng Hàn 3C 2 4 T.Hàn ü HP trước là KOR4023* và KOR4024*
46 KOR4028* Tiếng Hàn 4A 4 8 T.Hàn ü HP trước là KOR4025*
47 KOR4029* Tiếng Hàn 4B 4 8 T.Hàn ü HP trước là KOR4026*
48 KOR2013*** Tiếng Hàn nâng cao 3 6 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
49 KOR4030** Tiếng Hàn 4C 3 6 T.Hàn ü HP trước là KOR4027**
V Khối kiến thức ngành 47
V.1 Bắt buộc 24
50 KOR3002 Phiên dịch 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
51 KOR3003 Biên dịch 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
52 KOR3008*** Lý thuyết và nghiệp vụ biên phiên dịch 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
53 KOR3004* Phiên dịch chuyên ngành 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
54 KOR3005* Biên dịch chuyên ngành 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
55 KOR3033*** Văn hoá Doanh nghiệp Hàn Quốc 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
56 KOR3028 Kinh tế - Chính trị Hàn Quốc 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
57 KOR3021 Dịch văn bản tin tức báo chí 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
V.2 Tự chọn 11
Các học phần chuyên sâu (Tổng có 9 HP, SV Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học tại
V.2.1 8
chọn tích lũy 3 HP) HK7 hoặc HK8
58 KOR3037*** Quản trị kinh doanh 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
59 KOR3047*** Phiên dịch nâng cao 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
60 KOR3048*** Biên dịch nâng cao 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
61 KOR3038*** Tin học văn phòng Hàn Quốc 2 2 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
62 KOR3006 Phân tích đánh giá bản dịch 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
63 KOR3055*** Kĩ năng viết văn bản tiếng Hàn và tiếng Anh 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*

64 KOR3056*** Kĩ năng thuyết trình tiếng Hàn và tiếng Anh 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
65 KOR3057*** Dịch cabin 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
66 KOR3058*** Kĩ năng giao tiếp 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
Các học phần bổ trợ (Tổng có 9 HP, SV chọn Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học tại
V.2.2 3
tích lũy 1 HP) HK7 hoặc HK8
67 KOR3035 Nhập môn tiếng Hàn chuyên ngành 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
68 KOR3012 Tiếng Hàn tài chính - ngân hàng 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
69 KOR3013 Tiếng Hàn quản trị - kinh doanh 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
70 KOR3015 Tiếng Hàn y học 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
71 KOR3016 Tiếng Hàn luật pháp 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
72 KOR3017 Tiếng Hàn hành chính - văn phòng 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
73 KOR3014 Tiếng Hàn du lịch – khách sạn 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
74 KOR3019 Tiếng Hàn kiến trúc – xây dựng 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
75 KOR3020 Tiếng Hàn công nghệ thông tin 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 12
76 KOR4050*** Kiến tập 2 2 T.Hàn ü SV có thể tích lũy trong toàn khóa học từ năm nhất.
77 KOR4001* Thực tập 3 3 T.Hàn ü Được đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập
78 KOR4051** Khóa luận tốt nghiệp 7 7 T.Hàn ü
Tổng số tín chỉ 152 20 19 21 24 21 20 17 10 HP 1107* SV có thể học tại HK hè năm nhất

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học tối đa là 12 học kì.
Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 152 tín chỉ, trong đó có 133 tín chỉ bắt buộc và 19 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học
phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy. Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019

TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG


(đã kí) PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí)

Trần Thị Hường Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC - KHÓA QH.2019.F1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CHUẨN
Ngành Ngôn ngữ Ả rập
Tiến trình đào tạo được xây dựng theo từng học kỳ. Đây là tiến trình đào tạo do Nhà trường tư vấn với các học phần được bố trí phù hợp nhất cho sinh viên trong mỗi học kỳ.
Sinh viên có thể căn cứ vào phần gợi ý trong Ghi chú để đăng ký các lớp học phần vào học kỳ phù hợp với kế hoạch riêng của bản thân.
- Giải nghĩa khái niệm:
Học phần trước là học phần mà sinh viên phải học xong (có thể chưa đạt) mới có điều kiện học tiếp học phần sau. Ví dụ: Học phần A là học phần trước của học phần B,
điều kiện bắt buộc để đăng ký học học phần B là sinh viên được xác nhận học xong học phần A.

Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ
1 2 3 4 5 6 7 8

Khối kiến thức chung


I 32
(Không tính các học phần từ số 10 đến số 12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 3,4,5,6
2
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 5,6,7,8
Nam

5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8

6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở (NNCS). NNCS1
là HP trước của NNCS2, NNCS2 là HP trước của NNCS3 Riêng
với Ngoại ngữ cơ sở là Tiếng Anh: SV sau khi nhập học sẽ tham
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü gia bài thi sát hạch. Kết quả bài thi được dùng để xếp lớp học phần
tương ứng với trình độ. Các HP TACS được tổ chức trong cả học
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü kì hè.

Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa học. Mỗi kì
10 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
chỉ được tích lũy 1 HP

Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài ra SV có thể
11 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
đăng kí học tại các HK khác.

Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực hành, Thực tập và
12 Kĩ năng bổ trợ 3 3 Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh giá thông qua Hồ sơ thực
tập

Khối kiến thức chung theo lĩnh vực


II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có tổng tín 6 6
chỉ ≥ 6)

13 ARA1001 Địa lý đại cương 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA4028, ARA4029


Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ
1 2 3 4 5 6 7 8

14 MAT1078 Thống kê cho KH XH 3 3 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7


15 MAT1092 Toán cao cấp 3 3 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
16 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7, HP trước là MAT1092
17 ARA1002 Môi trường và phát triển 3 3 T. Ả rập ü HP trước là ARA4028, ARA4029
III Khối kiến thức theo khối ngành 8
III.1 Bắt buộc 6
18 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 T.Việt ü
19 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T. Việt ü
III.2 Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 2 2
20 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
22 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
23 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
24 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
25 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
26 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5

IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 57

IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 18


IV.1. Bắt buộc 12
27 ARA2001 Ngôn ngữ học tiếng Ả rập 1 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA4028, ARA4029
28 ARA2002 Ngôn ngữ học tiếng Ả rập 2 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA2001
29 ARA2003 Đất nước học Ả rập 1 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA4028, ARA4029
30 ARA2004 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA4028, ARA4029
IV.1.2 Tự chọn (Tổng 8 HP, SV chọn tích lũy 2 HP) 6 SV có thể chọn học tại kì 4 hoặc kì 5
31 ARA2005 Ngữ dụng học tiếng Ả rập 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA2002
32 ARA2006 Ngôn ngữ học đối chiếu 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA2002 36
33 ARA2008 Ngôn ngữ học xã hội 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA2006
34 ARA2009 Văn học Ả rập 1 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA4028, ARA4029
35 ARA2010 Đất nước học Ả rập 2 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA2003
36 ARA2011 Văn học Ả rập 2 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA2009
37 ARA2007 Ngữ pháp chức năng 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA2002
38 ARA2014 Văn hóa các nước Châu Á 3 3 T. Ả rập ü HP trước là ARA4028, ARA4029
IV.2 Khối kiến thức tiếng 39
39 ARA4021 Tiếng Ả rập 1A 4 8 T.Ả rập ü
40 ARA4022 Tiếng Ả rập 1B 4 8 T.Ả rập ü
41 ARA4023 Tiếng Ả rập 2A 4 8 T.Ả rập ü HP trước là ARA4021 và ARA4022
42 ARA4024 Tiếng Ả rập 2B 4 8 T.Ả rập ü HP trước là ARA4021 và ARA4022
43 ARA4025 Tiếng Ả rập 3A 4 8 T.Ả rập ü HP trước là ARA4023 và ARA4024
44 ARA4026 Tiếng Ả rập 3B 4 8 T.Ả rập ü HP trước là ARA4023 và ARA4024
45 ARA4031 Tiếng Ả rập 3C 3 4 T.Ả rập ü HP trước là ARA4023 và ARA4024
46 ARA4028 Tiếng Ả rập 4A 4 8 T.Ả rập ü HP trước là ARA4025 và ARA4026
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ
1 2 3 4 5 6 7 8

47 ARA4029 Tiếng Ả rập 4B 4 8 T.Ả rập ü HP trước là ARA4025 và ARA4026


48 ARA4032 Tiếng Ả rập 4C 4 4 T.Ả rập ü HP trước là ARA4025 và ARA4026
V Khối kiến thức ngành 36
V.1 Bắt buộc 18
49 ARA3001 Lý thuyết dịch 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA4028, ARA4029
50 ARA3002 Phiên dịch 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA3001
51 ARA3003 Biên dịch 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA3001
52 ARA3023 Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA3001
53 ARA3004 Phiên dịch chuyên ngành 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA3002
54 ARA3005 Biên dịch chuyên ngành 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA3003
V.2 Tự chọn 45
Các học phần chuyên sâu (Tổng có 6 HP, SV
V.2.1 6
chọn tích lũy 2 HP)
55 ARA3007 Dịch nâng cao 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA3003 ; ARA3002
56 ARA3008 Dịch chuyên đề 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA3004; ARA3005
57 ARA3018 Tiếng Ả Rập công nghệ thông tin 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA4028, ARA4029
58 ARA3019 Dịch văn bản tin tức báo chí 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA3003
59 ARA3020 Dịch văn học 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA3003
60 ARA3006 Phân tích đánh giá văn bản dịch 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA3003
Các học phần bổ trợ (Tổng có 9 HP, SV chọn
V.2.2 3
tích lũy 1 HP)
61 ARA3009 Tiếng Ả Rập Kinh tế thương mại 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA4028, ARA4029
62 ARA3010 Tiếng Ả Rập Tài chính - Ngân hàng 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA4028, ARA4029
63 ARA3011 Tiếng Ả Rập Quản trị - Kinh doanh 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA4028, ARA4029
64 ARA3012 Tiếng Ả Rập Du lịch - Khách sạn 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA4028, ARA4029
65 ARA3013 Thổ ngữ Ai Cập 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA4028, ARA4029
66 ARA3014 Tiếng Ả Rập luật pháp 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA4028, ARA4029
67 ARA3015 Tiếng Ả Rập Hành chính - Văn phòng 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA4028, ARA4029
68 ARA3016 Tiếng Ả Rập Văn hóa Nghệ thuật 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA4028, ARA4029
69 ARA3017 Tiếng Ả Rập kiến trúc Xây dựng 3 3 T.Ả rập ü HP trước là ARA4028, ARA4029
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
70 ARA4001 Thực tập 3 3 T.Ả rập ü
Khóa luận Tốt nghiệp hoặc học 2 môn tự chọn
71 ARA4051 6 6 T.Ả rập ü
trong Khối IV hoặc Khối V để thay thế
Tổng số tín chỉ 134 20 19 20 21 15 18 12 9

Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính


Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 134 tín chỉ, trong đó có 111 tín chỉ bắt buộc và 23 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.

Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này
không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy. Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019

TRƯỞNG BỘ MÔN KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG


(đã kí) PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ
1 2 3 4 5 6 7 8

(đã kí)

Lê Thị Khuyên Nguyễn Thúy Lan Đỗ Tuấn Minh

You might also like