Professional Documents
Culture Documents
Tiến trình đào tạo khóa QH2019
Tiến trình đào tạo khóa QH2019
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực hành,
12 Kĩ năng bổ trợ 3 3 Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh giá
thông qua Hồ sơ thực tập
17 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7, HP trước là MAT1092
21 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
22 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
23 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
HP trước: ENG4029. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4,
24 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü
kì 5
25 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 T.Anh/T.Việt ü HP trước: ENG4029
HP trước: ENG4029. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4,
26 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T.Anh/T.Việt ü
kì 5
31 ENG2057 Ngữ dụng học tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055*, ngoài ra SV có thể học tại kì 7
32 ENG3074 Tiếng Anh toàn cầu 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055*, ngoài ra SV có thể học tại kì 7
33 ENG2053 Văn học các nước nói tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029*, ngoài ra SV có thể học tại kì 7
34 ENG3056 Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2054*, ngoài ra SV có thể học tại kì 7
44 ENG4032* Tiếng Anh 4C 4 5 T.Anh ü HP trước: ENG4026*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
49 ENG3065** Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 4 4 T.Anh ü HP trước: ENG3047*
51 ENG3045* Kiểm tra đánh giá Ngoại ngữ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3065**
Tự chọn (Tổng có 12 HP, SV chọn tích lũy
V.2 15
5HP)
52 PSF3009 Tâm lý học giảng dạy tiếng nước ngoài 3 3 T.Việt ü HP trước: ENG4029*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
53 ENG3068* Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3047*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
54 ENG3078* Xây dựng chương trình và chương trình chi tiết 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3065**, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
55 ENG3069* Thụ đắc ngôn ngữ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3047*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
56 ENG3040 Giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3047*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
57 ENG3041 Giáo dục song ngữ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3047*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
58 ENG2059 Ngữ pháp chức năng 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
59 ENG2060 Phân tích diễn ngôn 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2056*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
60 ENG3037 Công nghệ trong dạy và học ngoại ngữ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3065**, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
Một số vấn đề về dạy tiếng Anh như 1 ngôn
61 ENG3050 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3047*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
ngữ quốc tế
62 ENG3036 Cơ sở giảng dạy tiếng Anh cho trẻ em 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3065**, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
63 ENG3055 Ngôn ngữ và truyền thông 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029*, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
64 ENG2086 Các chủ đề Đất nước học Mỹ 3 3 T.Anh ü
65 ENG2087 Các chủ đề đất nước Anh 3 3 T.Anh ü
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 10
66 ENG4001* Thực tập 3 3 T.Anh ü
67 ENG4054** Khóa luận tốt nghiệp 7 7 T.Anh ü
Tổng số tín chỉ 155 155 17 22 20 29 18 18 21 10
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
KT. TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG KHOA PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí) (đã kí)
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
2 PHI1005 Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3 3 T.Việt ü HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 3,4,5,6
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4,5,6,7
4 HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 T.Việt ü HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 5,6,7,8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 3,4,5,6,7,8
6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü
Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở (NNCS).
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2 là HP trước của
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü NNCS3
Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa học. Mỗi kì
9 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài ra SV có
10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
thể đăng kí học tại các HK khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực hành, Thực tập
11 Kĩ năng bổ trợ 3 3 và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh giá thông qua Hồ sơ
thực tập
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có tổng tín chỉ ≥ 6 6
6)
12 ENG1001B Địa lý đại cương 3 3 T.Anh ü
13 MAT1078 Thống kê cho KHXH 2 2 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
14 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
30 ENG2057 Ngữ dụng học tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7
31 ENG2053 Văn học các nước nói tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7
32 ENG3056 Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2054. Môn thay thế tốt nghiệp
33 ENG3074 Tiếng Anh toàn cầu 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7
50 ENG3031 Biên dịch chuyên ngành 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3030, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
51 ENG3063 Phiên dịch chuyên ngành 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3062, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
52 ENG3061 Đánh giá chất lượng bản dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3049, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
53 ENG3055 Ngôn ngữ và truyển thông 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
55 ENG2059 Ngữ pháp chức năng 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 6
56 ENG2060 Phân tích diễn ngôn 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2056, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
57 ENG3072 Tiếng Anh kinh tế 3 3 T.Anh ü Ngoài ra, SV có thể học tại kì 5
58 ENG3073 Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng 3 3 T.Anh ü Ngoài ra, SV có thể học tại kì 6, HP trước: ENG3072
59 ENG3070 Tiếng Anh Du lịch 3 3 T.Anh ü Ngoài ra, SV có thể học tại kì 6
60 ENG3071 Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh 3 3 T.Anh ü Ngoài ra, SV có thể học tại kì 6
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
61 ENG4001 Thực tập 3 3 T.Anh ü
Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế
62 ENG4054 khóa luận tốt nghiệp (chọn 2 trong số các học phần 6 6 T.Anh ü
tự chọn khối IV hoặc V)
Tổng số tín chỉ 134 17 22 20 21 15 18 12 9
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
KT. TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG KHOA PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí) (đã kí)
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4,5,6,7
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 3,4,5,6,7,8
6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü
Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở (NNCS). NNCS1
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü là HP trước của NNCS2, NNCS2 là HP trước của NNCS3
Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa học. Mỗi kì
9 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài ra SV có thể
10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
đăng kí học tại các HK khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực hành, Thực tập và
11 Kĩ năng bổ trợ 3 3 Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh giá thông qua Hồ sơ thực
tập
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
20 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 T.Việt/ T.Anh ü HP trước: ENG4029
21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü HP trước: ENG4029. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
23 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
24 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 T.Việt/ T.Anh ü HP trước: ENG4029
25 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T.Việt/ T.Anh ü HP trước: ENG4029. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4, kì 5
30 ENG2057 Ngữ dụng học tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7
31 ENG2053 Văn học các nước nói tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029 Ngoài ra SV có thể học tại kì 7
32 ENG3056 Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2054 Ngoài ra SV có thể học tại kì 7
33 ENG3074 Tiếng Anh toàn cầu 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7
49 ENG2059 Ngữ pháp chức năng 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7
V.2 Tự chọn 9
Tự chọn chuyên sâu (Tổng có 4 HP, SV chọn
6
tích lũy 2 HP)
50 ENG3054 Ngôn ngữ và bản sắc 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2056, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
51 ENG3069 Thụ đắc ngôn ngữ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2056, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
52 ENG2058 Ngôn ngữ học xã hội 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2056, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
53 ENG3043 Kỹ năng biên tập văn bản 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
Tự chọn bổ trợ (Tổng có 5 HP, SV chọn tích
3
lũy 1 HP)
54 ENG3030 Biên dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
55 ENG3062 Phiên dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
56 ENG3055 Ngôn ngữ và truyền thông 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
57 ENG3042 Giao tiếp qua máy tính 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4024, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
KT. TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG KHOA PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí) (đã kí)
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
Khối kiến thức chung
I (Không tính các học phần từ số 10 đến số 27
12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác- HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Lênin 2 các kì 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
các kì 4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Việt Nam các kì 5,6,7,8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 3,4,5,6,7,8
6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở
(NNCS). NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü là HP trước của NNCS3
Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn
9 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
khóa học. Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP
30 ENG2057 Ngữ dụng học tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7
31 ENG2053 Văn học các nước nói tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7
32 ENG3056 Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2054. Môn thay thế tốt nghiệp
33 ENG3074 Tiếng Anh toàn cầu 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7
46 ENG2086 Các chủ đề trong đất nước học Mỹ 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
47 ENG2087 Các chủ đề trong đất nước học Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
50 ENG2059 Ngữ pháp chức năng 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 6
51 ENG2060 Phân tích diễn ngôn 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2056, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
52 ENG3034 Các chủ đề trong nghiên cứu Đông Nam Á 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029
Công dân văn hóa: Sắc tộc và các cộng đồng
53 ENG3035 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
hải ngoại
54 ENG3084 Di cư và nhập cư trong thời đại mới 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
55 ENG3030 Biên dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
56 ENG3062 Phiên dịch 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
58 ENG3055 Ngôn ngữ và truyền thông 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
KT. TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG KHOA PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí) (đã kí)
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
Khối kiến thức chung
I (Không tính các học phần từ số 10 đến số 27
12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Mác-Lênin 2 kì 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
kì 4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Việt Nam các kì 5,6,7,8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 3,4,5,6,7,8
6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở
(NNCS). NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü là HP trước của NNCS3
Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa
9 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
học. Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài
10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
ra SV có thể đăng kí học tại các HK khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực
11 Kĩ năng bổ trợ 3 3 hành, Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được
đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
30 ENG2057 Ngữ dụng học tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7
31 ENG2053 Văn học các nước nói tiếng Anh 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7
32 ENG3056 Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2054. Môn thay thế tốt nghiệp
33 ENG3074 Tiếng Anh toàn cầu 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 7
50 ENG3006 Biên dịch nâng cao 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3030, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
51 ENG3064 Phiên dịch nâng cao 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG3062, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
58 ENG2059 Ngữ pháp chức năng 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2055. Ngoài ra SV có thể học tại kì 6
59 ENG2060 Phân tích diễn ngôn 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG2056, ngoài ra SV có thể học tại kì 6
60 ENG3038 Công nghệ trong quản lý dự án 3 3 T.Anh ü Ngoài ra, SV có thể học tại kì 6
61 ENG3043 Kỹ năng biên tập văn bản 3 3 T.Anh ü HP trước: ENG4029, ngoài ra, SV có thể học tại kì 6
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
KT. TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
56 RUS3041 Phân tích đánh giá bản dịch 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS3017, RUS3030
59 RUS3035 Tiếng Nga kinh tế 3 3 T.Nga ü Là HP được học thay thế khóa luận tốt nghiệp
60 RUS3038 Giao tiếp và lễ tân ngoại giao 3 3 T.Nga ü HP trước là RUS4028, RUS4029
61 TOU3013 Hướng dẫn du lịch 3 3 T.Việt ü
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
62 RUS4001 Thực tập 3 3 T.Nga ü
63 RUS4052 Khóa luận tốt nghiệp 6 6 T.Nga ü
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü
Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở
(NNCS). NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2
là HP trước của NNCS3 Riêng với Ngoại ngữ cơ sở
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü là Tiếng Anh: SV sau khi nhập học sẽ tham gia bài
thi sát hạch. Kết quả bài thi được dùng để xếp lớp
học phần tương ứng với trình độ. Các HP TACS
được tổ chức trong cả học kì hè. D
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü
Tổng Học kỳ
Tổng số
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ngôn ngữ giảng dạy Ghi chú
giờ/tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8
FRE1002 Môi trường phát triển 3 3 T.Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
19 FLF1006*** Tìm hiểu cộng đồng Châu Âu 2 2 Tiếng Pháp/ Tiếng Việt ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
31 FRE2043 Ngữ dụng học tiếng Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
32 FRE2045 Phân tích diễn ngôn 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
33 FRE2044 Ngữ nghĩa học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
34 FRE2035*** Văn học Pháp ngữ 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
35 FRE2046 Phân tích văn bản văn học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026*
Tổng Học kỳ
Tổng số
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ngôn ngữ giảng dạy Ghi chú
giờ/tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
Khối kiến thức chung
I (Không tính các học phần từ số 27
10 đến số 12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ
1 PHI1004 2 2 Tiếng Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
nghĩa Mác-Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của chủ
2 PHI1005 3 3 Tiếng Việt ü HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 3,4,5,6
nghĩa Mác-Lênin 2
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 Tiếng Việt ü HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng
4 HIS1002 3 3 Tiếng Việt ü HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 5,6,7,8
Cộng sản Việt Nam
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 3 3 Tiếng Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8
6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở (NNCS).
NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2 là HP trước của
NNCS3 Riêng với Ngoại ngữ cơ sở là Tiếng Anh: SV sau khi
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü
nhập học sẽ tham gia bài thi sát hạch. Kết quả bài thi được dùng
để xếp lớp học phần tương ứng với trình độ. Các HP TACS
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü được tổ chức trong cả học kì hè.
Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa học. Mỗi
9 Giáo dục thể chất 4 Tiếng Việt
kì chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài ra SV có
10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 Tiếng Việt ü
thể đăng kí học tại các HK khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực hành, Thực tập
11 Kĩ năng bổ trợ 3 và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh giá thông qua Hồ sơ
thực tập
Khối kiến thức chung theo lĩnh
vực
II 6
(Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2
HP có tổng tín chỉ ≥ 6)
12 FRE1001B Địa lý đại cương 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
13 FRE1002 Môi trường và phát triển 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
14 MAT1078 Thống kê cho khoa học xã hội 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
15 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 Tiếng Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
16 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 Tiếng Việt ü SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7, HP trước là MAT1092
III Khối kiến thức theo khối ngành 8
Tổng Học kỳ
Tổng số
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ngôn ngữ giảng dạy Ghi chú
giờ/tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
III.1 Bắt buộc 6
17 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 Tiếng Việt ü
18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 Tiếng Việt ü
Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn
III.2 2 2
tích lũy 1 HP)
19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 Tiếng Pháp ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
Phương pháp luận nghiên cứu SV có thể học bằng tiếng Việt hoặc tiếng Pháp. Học phần học
20 FLF1002 2 2 Tiếng Việt/ Tiếng Pháp ü
khoa học bằng tiếng Pháp được giảng dạy ở HK4
21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 Tiếng Anh ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
23 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
24 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
25 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
Khối kiến thức chung cho nhóm
IV 57
ngành
Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn
IV.1 18
hóa
IV.1.1 Bắt buộc 12
26 FRE2038 Ngôn ngữ học tiếng Pháp 1 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
27 FRE2039 Ngôn ngữ học tiếng Pháp 2 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là NN học tiếng Pháp 1 - FRE2038
28 FRE2056 Đất nước học Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
29 FRE2040 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
Tự chọn (Tổng 8 HP, SV chọn
IV.1.2 6
tích lũy 2 HP)
30 FRE2043 Ngữ dụng học tiếng Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
31 FRE2037 Ngôn ngữ học đối chiếu 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
32 FRE2045 Phân tích diễn ngôn 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
33 FRE2044 Ngữ nghĩa học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
34 FRE2042 Ngôn ngữ học xã hội 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
35 FRE2041 Lịch sử văn học Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
36 FRE2047 Pháp ngữ học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
37 FRE2046 Phân tích văn bản văn học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
IV.2 Khối kiến thức tiếng 39
38 FRE4021 Tiếng Pháp 1A 4 8 Tiếng Pháp ü
39 FRE4022 Tiếng Pháp 1B 4 8 Tiếng Pháp ü
40 FRE4023 Tiếng Pháp 2A 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 1A - FRE4021
41 FRE4024 Tiếng Pháp 2B 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 1B - FRE4022
42 FRE4025 Tiếng Pháp 3A 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 2A - FRE4023
43 FRE4026 Tiếng Pháp 3B 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 2B - FRE4024
44 FRE4028 Tiếng Pháp 4A 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3A - FRE4025
45 FRE4029 Tiếng Pháp 4B 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
46 FRE4031 Tiếng Pháp 3C 3 4 Tiếng Pháp ü
47 FRE4032 Tiếng Pháp 4C 4 4 Tiếng Pháp ü SV có thể học tại kỳ 4 hoặc kỳ 5
V Khối kiến thức ngành 36
V.1 Bắt buộc 18
48 FRE3034 Phiên dịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
49 FRE3017 Biên dịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
50 FRE3032 Lý thuyết dịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
51 FRE3036 Phiên dịch nâng cao 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Phiên dịch - FRE3034
Tổng Học kỳ
Tổng số
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ngôn ngữ giảng dạy Ghi chú
giờ/tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
52 FRE3019 Biên dịch nâng cao 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Biên dịch - FRE3017
53 FRE3038 Phương pháp tư liệu chuyên đề 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Biên dịch nâng cao - FRE3019
V.2 Tự chọn 9
54 FRE3035 Phiên dịch chuyên ngành 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Phiên dịch nâng cao - FRE3036
55 FRE3018 Biên dịch chuyên ngành 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Biên dịch nâng cao - FRE3019
56 FRE3025 Kĩ năng nghiệp vụ phiên biên dịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Biên dịch nâng cao - FRE3019
57 FRE3033 Phân tích đánh giá bản dịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Biên dịch nâng cao - FRE3019
Các học phần bổ trợ (Tổng có 9 Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học tại HK7 hoặc
V.2.2 3
HP, SV chọn tích lũy 1 HP) HK8
58 FRE3051 Giao tiếp lễ tân ngoại giao 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
59 FRE3040 Thuật ngữ học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
60 FRE3045 Tiếng Pháp kinh tế 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
61 FRE3048 Tiếng Pháp tài chính-ngân hàng 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
62 FRE3041 Tiếng Pháp du lịch – khách sạn 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
Tiếng Pháp giao tiếp trong kinh
63 FRE3043 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
doanh
Tiếng Pháp hành chính – văn
64 FRE3044 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
phòng
65 FRE3047 Tiếng Pháp luật 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
66 FRE3027 Quản trị kinh doanh lữ hành 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
67 FRE4001 Thực tập 3 0 Tiếng Pháp ü
6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở (NNCS).
NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2 là HP trước của
NNCS3 Riêng với Ngoại ngữ cơ sở là Tiếng Anh: SV sau
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü
khi nhập học sẽ tham gia bài thi sát hạch. Kết quả bài thi
được dùng để xếp lớp học phần tương ứng với trình độ. Các
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü HP TACS được tổ chức trong cả học kì hè.
Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa học.
9 Giáo dục thể chất 4 Tiếng Việt
Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài ra SV
10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 Tiếng Việt ü
có thể đăng kí học tại các HK khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực hành,
11 Kĩ năng bổ trợ 3 Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh giá
thông qua Hồ sơ thực tập
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có tổng 6
tín chỉ ≥ 6)
12 FRE1001B Địa lý đại cương 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
13 FRE1002 Môi trường và phát triển 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
14 MAT1078 Thống kê cho khoa học xã hội 2 2 ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
15 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
16 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7, HP trước là MAT1092
III Khối kiến thức theo khối ngành 8
III.1 Bắt buộc 6
17 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 Tiếng Việt ü
18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 Tiếng Việt ü
III.2 Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 2 2
19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 Tiếng Pháp SV có thể tích lũy tại các kì 3 và/hoặc kì 5
Tổng Học kỳ
Tổng số
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ngôn ngữ giảng dạy Ghi chú
giờ/tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
SV có thể học bằng tiếng Việt hoặc tiếng Pháp. Học phần
20 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 Tiếng Việt/ Tiếng Pháp ü
học bằng tiếng Pháp được giảng dạy ở HK4
21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 Tiếng Anh ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
23 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
24 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
25 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 57
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 18
IV.1.1 Bắt buộc 12
26 FRE2038 Ngôn ngữ học tiếng Pháp 1 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
27 FRE2039 Ngôn ngữ học tiếng Pháp 2 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là NN học tiếng Pháp 1 - FRE2038
28 FRE2056 Đất nước học Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
29 FRE2040 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
IV.1.2 Tự chọn (Tổng 8 HP, SV chọn tích lũy 2 HP) 6
30 FRE2043 Ngữ dụng học tiếng Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
31 FRE2037 Ngôn ngữ học đối chiếu 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
32 FRE2045 Phân tích diễn ngôn 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
33 FRE2044 Ngữ nghĩa học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
34 FRE2042 Ngôn ngữ học xã hội 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
35 FRE2041 Lịch sử văn học Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
36 FRE2047 Pháp ngữ học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
37 FRE2046 Phân tích văn bản văn học 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
IV.2 Khối kiến thức tiếng 39
38 FRE4021 Tiếng Pháp 1A 4 8 Tiếng Pháp ü
39 FRE4022 Tiếng Pháp 1B 4 8 Tiếng Pháp ü
40 FRE4023 Tiếng Pháp 2A 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 1A - FRE4021
41 FRE4024 Tiếng Pháp 2B 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 1B - FRE4022
42 FRE4025 Tiếng Pháp 3A 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 2A - FRE4023
43 FRE4026 Tiếng Pháp 3B 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 2B - FRE4024
44 FRE4028 Tiếng Pháp 4A 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3A - FRE4025
45 FRE4029 Tiếng Pháp 4B 4 8 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
46 FRE4031 Tiếng Pháp 3C 3 4 Tiếng Pháp ü
47 FRE4032 Tiếng Pháp 4C 4 4 Tiếng Pháp ü SV có thể học tại kỳ 4 hoặc kỳ 5
V Khối kiến thức ngành 36
V.1 Bắt buộc 18
48 FRE3034 Phiên dịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
49 FRE3017 Biên dịch 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
50 FRE3041 Tiếng Pháp du lịch – khách sạn 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
51 FRE3053 Nhập môn khoa học du lịch 3 3 Tiếng Pháp ü
52 FRE3022 Địa lý văn hóa du lịch tiếng Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
53 FRE3051 Giao tiếp và lễ tân ngoại giao 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
V.2 Tự chọn 9
Các học phần chuyên sâu (Tổng có 4 HP, SV
V.2.1 6
chọn tích lũy 2 HP)
Môn thay thế Khóa luận tốt nghiệp số 01, SV có thể học tại kì 6
54 FRE3027 Quản trị kinh doanh lữ hành 3 3 Tiếng Pháp ü hoặc kì 7
Tổng Học kỳ
Tổng số
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ngôn ngữ giảng dạy Ghi chú
giờ/tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
Môn thay thế Khóa luận tốt nghiệp số 02, SV có thể học tại kì 6
55 FRE3029 Quản trị kinh doanh khách sạn 3 3 Tiếng Pháp ü hoặc kì 7
56 FRE3042 Tiếng Pháp du lịch – khách sạn nâng cao 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
57 FRE3059 Kinh tế cộng đồng Pháp ngữ 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
58 FRE3058 Hướng dẫn du lịch 3 3 Tiếng Pháp ü
Các học phần bổ trợ (Tổng có 7 HP, SV chọn Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học tại HK7
V.2.2 3
tích lũy 1 HP) hoặc HK8
59 FRE3049 Văn hóa dân gian Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
60 FRE3030 Lịch sử Pháp 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
61 FRE3043 Tiếng Pháp giao tiếp trong kinh doanh 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 4B - FRE4029
62 FRE3044 Tiếng Pháp hành chính – văn phòng 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
63 TOU3001 Nghiệp vụ khách sạn cơ bản 3 3 Tiếng Việt ü
64 TOU3007 Nghiệp vụ lữ hành 3 3 Tiếng Việt ü
65 TOU3004 Nghiệp vụ giao tiếp lễ tân 3 3 Tiếng Việt ü
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
66 FRE4001 Thực tập 3 0 Tiếng Pháp ü
Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế
Sinh viên làm KLTN phải hoàn thành học phần PP luận
67 FRE4051 khóa luận tốt nghiệp (chọn 2 trong số các học 6 0 Tiếng Pháp ü
NCKH - FLF1002 bằng tiếng Pháp
phần tự chọn khối IV hoặc V)
Tổng số tín chỉ 134 131 20 19 20 21 9 24 9 9
117 tc bắt buộc 17 tc tự chọn
Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học là 12 học kì chính
Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 134 tín chỉ, trong đó có 117 tín chỉ bắt buộc và 17 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo, sẽ căn cứ kế hoạch giảng dạy hàng năm để triển khai thực tế
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không
tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
(đã kí) PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí)
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
Khối kiến thức chung
I 27
(Không tính các học phần từ số 10 đến số 12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 Tiếng Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
2 PHI1005 3 3 Tiếng Việt ü HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 3,4,5,6
Lênin 2
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 Tiếng Việt ü HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì 4,5,6,7
6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở (NNCS).
NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2 là HP trước của
NNCS3 Riêng với Ngoại ngữ cơ sở là Tiếng Anh: SV sau khi
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü
nhập học sẽ tham gia bài thi sát hạch. Kết quả bài thi được dùng
để xếp lớp học phần tương ứng với trình độ. Các HP TACS
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü được tổ chức trong cả học kì hè.
Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa học. Mỗi
9 Giáo dục thể chất 4 Tiếng Việt
kì chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài ra SV có
10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 Tiếng Việt ü
thể đăng kí học tại các HK khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực hành, Thực tập
11 Kĩ năng bổ trợ 3 và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh giá thông qua Hồ sơ
thực tập
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có tổng 6
tín chỉ ≥ 6)
12 FRE1001B Địa lý đại cương 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
13 FRE1002 Môi trường và phát triển 3 3 Tiếng Pháp ü HP trước là Tiếng Pháp 3B - FRE4026
14 MAT1078 Thống kê cho khoa học xã hội 2 2 Tiếng Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
15 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 Tiếng Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
16 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 Tiếng Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7, HP trước là MAT1092
III Khối kiến thức theo khối ngành 8
III.1 Bắt buộc 6
17 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 Tiếng Việt ü
18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 Tiếng Việt ü
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8
T.Trung/
48 CHI3027*** Khởi nghiệp 3 3 T.Việt/ ü
T.Anh
49 CHI3033 Kinh tế Trung Quốc đương đại 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
V.2 Tự chọn 9
Các học phần chuyên sâu (Tổng có 5 HP,
V.2.1 6
SV chọn tích lũy 2 HP)
Phiên dịch chuyên ngành (kinh tế, giáo dục,
50 CHI3047* 3 3 T.Trung ü HP trước CHI3068***
du lịch)
Biên dịch chuyên ngành (kinh tế, giáo dục,
51 CHI3020* 3 3 T.Trung ü HP trước CHI3070***
du lịch)
52 CHI3026 Công nghệ trong dịch thuật 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
53 CHI3028 Dịch văn học 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
54 CHI3044 Phân tích đánh giá bản dịch 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
Các học phần bổ trợ (Tổng có 5 HP, SV
V.2.2 3
chọn tích lũy 1 HP)
55 CHI3056 Tiếng Trung Quốc kinh tế 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
56 CHI3059 Tiếng Trung Quốc tài chính-Ngân hàng 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
57 CHI3052 Tiếng Trung Quốc du lịch – khách sạn 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
58 CHI3055 Tiếng Trung Quốc hành chính – văn phòng 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
59 CHI3058 Tiếng Trung Quốc luật 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028*, CHI4029*
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 12
60 CHI4050*** Kiến tập 2 2 T.Trung ü SV có thể tích lũy trong toàn khóa học từ năm nhất.
61 CHI4001* Thực tập 3 3 T.Trung ü Được đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập
62 CHI4051** Khóa luận tốt nghiệp 7 7 T.Trung ü SV làm khóa luận cần học HP FLF1002
Tổng số tín chỉ 152 20 19 17 21 21 21 23 10 HP 1107* SV có thể học tại HK hè năm nhất
KT. TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
Khối kiến thức chung
I (Không tính các học phần từ số 9 đến số 27
11)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác- HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Lênin 2 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Việt Nam 5,6,7,8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Sinh
Ngoàiviên được
ra SV có chọn 1 trong
thể học 8 Ngoại
tại các ngữ cơ sở (NNCS).
kì 2,3,4,5,6,7,8
6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2 là HP trước của
NNCS3 Riêng với Ngoại ngữ cơ sở là Tiếng Anh: SV sau khi
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü
nhập học sẽ tham gia bài thi sát hạch. Kết quả bài thi được
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü dùng để xếp lớp học phần tương ứng với trình độ. Các HP
Tổ
TACShợp được
này yêu cầu tích
tổ chức lũycảđủhọc
trong 4 HP trong toàn khóa học.
kì hè.
9 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài ra SV có
10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
thể đăng kí học tại các HK khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực hành, Thực
11 Kĩ năng bổ trợ 3 3 tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh giá thông qua
Hồ sơ thực tập
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có 6 6
tổng tín chỉ ≥ 6)
12 CHI1001B Địa lý đại cương 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4025, CHI4026
13 CHI1002 Môi trường và phát triển 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4025, CHI4026
14 MAT1078 Thống kê cho khoa học xã hội 2 2 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
15 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 1,2,3,4,5,6,7
16 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7, HP trước là MAT1092
III Khối kiến thức theo khối ngành 8
III.1 Bắt buộc 6
17 HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3 3 T.Việt ü
18 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học 3 3 T. Việt ü
Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 1
III.2 2 2 SV làm luận văn cần học học phần FLF1002
HP)
19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
20 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 T.Việt/T.Trung ü SV có thể học bằng tiếng Việt hoặc tiếng Trung.
21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
23 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
24 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
25 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 57
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 18
IV.1. Bắt buộc 12
26 CHI2049 Ngôn ngữ học tiếng Trung Quốc 1 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
27 CHI2050 Ngôn ngữ học tiếng Trung Quốc 2 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
28 CHI2045 Đất nước học Trung Quốc 1 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
29 CHI2047 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
Tự chọn (Tổng 8 HP, SV chọn tích lũy 2
IV.1. 6
HP)
30 CHI2051 Ngữ dụng học tiếng Trung Quốc 3 3 T.Trung ü
31 CHI2048 Ngôn ngữ học đối chiếu 3 3 T.Trung ü
32 CHI2052 Phân tích diễn ngôn 3 3 T.Trung ü
33 CHI2053 Tiếng Hán cổ đại 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
34 CHI2046 Đất nước học Trung Quốc 2 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
35 CHI2007 Văn học Trung Quốc 1 3 3 T.Trung ü
36 CHI2063 Văn học Trung Quốc 2 3 3 T.Trung ü
Các chuyên đề về ngôn ngữ văn hóa Trung
37 CHI2044 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
Quốc
IV.2 Khối kiến thức tiếng 39
38 CHI4021 Tiếng Trung Quốc 1A 4 8 T.Trung ü
39 CHI4022 Tiếng Trung Quốc 1B 4 9 T.Trung ü
40 CHI4023 Tiếng Trung Quốc 2A 4 8 T.Trung ü HP trước là CHI4021 và CHI4022
41 CHI4024 Tiếng Trung Quốc 2B 4 9 T.Trung ü HP trước là CHI4021 và CHI4022
42 CHI4025 Tiếng Trung Quốc 3A 4 8 T.Trung ü HP trước là CHI4023 và CHI4024
43 CHI4026 Tiếng Trung Quốc 3B 4 9 T.Trung ü HP trước là CHI4023 và CHI4024
44 CHI4028 Tiếng Trung Quốc 4A 4 8 T.Trung ü HP trước là CHI4025 và CHI4026
45 CHI4029 Tiếng Trung Quốc 4B 4 9 T.Trung ü HP trước là CHI4025 và CHI4026
46 CHI4031 Tiếng Trung Quốc 3C 3 4 T.Trung ü HP trước là CHI4023 và CHI4024
47 CHI4032 Tiếng Trung Quốc 4C 4 4 T.Trung ü HP trước là CHI4025 và CHI4026
V Khối kiến thức ngành 38
V.1 Bắt buộc 17
48 PSF3007 Tâm lý học 3 3 T.Việt ü
49 PSF3008 Giáo dục học 3 3 T.Việt ü HP trước là PSF3007
50 PSF3006 Quản lý hành chính nhà nước & QLGD 2 2 T.Việt ü
51 CHI3038 Lý luận giảng dạy tiếng Trung Quốc 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
52 CHI3049 Phương pháp giảng dạy tiếng Trung Quốc 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
53 CHI3031 Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
Tự chọn (Tổng có 9 HP, SV chọn tích lũy 4
V.2 12
HP)
54 CHI3046 Phiên dịch 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
55 CHI3019 Biên dịch 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
56 PSF3009 Tâm lý học giảng dạy tiếng nước ngoài 3 3 T.Trung ü HP trước là PSF3007
57 CHI3050 Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI3038
58 CHI3065 Xây dựng chương trình giảng dạy 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
59 CHI3029 Giảng dạy tiếng Trung Quốc chuyên ngành 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
60 CHI3025 Công nghệ trong dạy và học ngoại ngữ 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
Một số chuyên đề về giảng dạy tiếng Trung
61 CHI3041 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI3049
Quốc tại Việt Nam và Thế giới
Lý luận về học ngôn ngữ và thực hành khám
62 CHI3039 3 3 T.Trung ü HP trước là CHI4028, CHI4029
phá
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
63 CHI4001 Thực tập 3 3 T.Trung ü
Khóa luận tốt nghiệp (hoặc 2 môn thay thế
64 CHI4051 6 6 T.Trung ü SV làm khóa luận cần học HP FLF1002
trong khối IV và/hoặc V))
Tổng số tín chỉ 136 20 19 20 24 12 20 12 9
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các
học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy. Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
KT. TRƯỞNG KHOA KT. TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG
Phó Trưởng Khoa PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (đã kí)
(đã kí) (đã kí)
Ngôn Học kỳ
Tổng
Mã học Tổng số ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
dạy
Khối kiến thức chung
I (Không tính các học phần từ số 10 27
đến số 12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Mác-Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Mác-Lênin 2 tại các kì 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
tại các kì 4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
sản Việt Nam tại các kì 5,6,7,8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8
Tự chọn (Tổng 5 HP, SV chọn tích Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học
V.1.2.2 3
lũy 1 HP) tại HK6 hoặc HK7
46 GER3025
Kinh tế Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
47 GER3024
Kinh tế du lịch Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
48 GER3042
Tiếng Đức kinh tế 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
49 GER3039
Tiếng Đức tài chính - ngân hàng 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
50 GER3038
Tiếng Đức du lịch 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
51 GER4001 Thực tập 3 3 T. Đức ü
Khóa luận Tốt nghiệp hoặc học 2 học
52 GER4051 6 6 T. Đức ü
phần tự chọn trong số khối IV, V
Tổng số tín chỉ 134 20 19 20 21 12 18 15 9
Tổng
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy 1 2 3 4 5 6 7 8
chỉ
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8
28 GER2039 Đất nước học Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
29 GER2040 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8
6 FLF1105 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 T.Anh v Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở
(NNCS). NNCS1 là HP trước của NNCS2,
NNCS2 là HP trước của NNCS3 Riêng với Ngoại
7 FLF1106 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 T.Anh v ngữ cơ sở là Tiếng Anh: SV sau khi nhập học sẽ
tham gia bài thi sát hạch. Kết quả bài thi được
dùng để xếp lớp học phần tương ứng với trình độ.
8 FLF1107 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 T.Anh v Các HP TACS được tổ chức trong cả học kì hè.
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
28 GER2039 Đất nước học Đức 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
29 GER2040 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T. Đức ü Học phần trước là GER4029
IV.1.2 Tự chọn (Tổng 7 HP, SV chọn tích lũy 2 HP) 6
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học
phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy. Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8
T. Đức/ T. HP này có thể đăng ký học bằng tiếng Việt hoặc tiếng
25 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 ü
Việt Đức
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
27 PSF3002*** Tâm lý học đại cương 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
IV Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 54
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 15
IV.1. Bắt buộc 12
28 GER2041 Ngôn ngữ học tiếng Đức 1 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
29 GER2042 Ngôn ngữ học tiếng Đức 2 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
30 GER2039 Đất nước học Đức 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
31 GER2040 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
IV.1. Tự chọn (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 3
32 GER2055* Văn học Đức 1 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
33 GER2015 Đất nước học Áo - Thụy Sĩ 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
34 ENG2044*** Văn minh Phương Tây 3 3 T. Anh ü HP trước là FLF1108***
35 ENG2045*** Văn hóa và Chính trị trong kinh doanh 3 3 T. Anh ü HP trước là FLF1108***
36 GER2002*** Ngôn ngữ học xã hội 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
IV.2 Khối kiến thức tiếng 39
37 GER4021* Tiếng Đức 1A 4 8 T.Đức ü
38 GER4022* Tiếng Đức 1B 4 8 T.Đức ü HP trước là GER4021*
39 GER4023* Tiếng Đức 2A 4 8 T.Đức ü HP trước là GER4022*
40 GER4024* Tiếng Đức 2B 4 8 T.Đức ü HP trước là GER4023*
41 GER4025* Tiếng Đức 3A 4 8 T.Đức ü HP trước là GER4024*
42 GER4026* Tiếng Đức 3B 4 8 T.Đức ü HP trước là GER4025*
43 GER4027** Tiếng Đức 3C 2 4 T.Đức ü HP trước là GER4026*
44 GER4028* Tiếng Đức 4A 4 8 T.Đức ü HP trước là GER4027**
45 GER4029* Tiếng Đức 4B 4 8 T.Đức ü HP trước là GER4028*
46 GER4030** Tiếng Đức 4C 2 4 T.Đức ü HP trước là GER4029*
47 GER2003*** Nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng 3 6 T. Đức ü HP trước là GER4029*
V Khối kiến thức ngành 48
V.1 Bắt buộc 24
48 GER3001*** Lý thuyết và nghiệp vụ biên - phiên dịch 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
49 GER3029 Phiên dịch 3 3 T.Đức ü HP trước là GER3001***
50 GER3016 Biên dịch 3 3 T.Đức ü HP trước là GER3001***
51 BSA2004 Nhập môn quản trị học 3 3 T. Việt ü
52 TOU2001 Nhập môn khoa học du lịch 3 3 T. Việt ü
53 GER3004 Kinh tế du lịch 3 3 T.Đức ü HP trước là GER4029*
54 GER3002*** Khởi nghiệp 3 3 T. Việt ü
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
(đã kí)
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
Khối kiến thức chung
I (Không tính các học phần từ số 10 đến số 27
12)
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1 PHI1004 2 2 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5
Lênin 1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác- HP trước là PHI1004. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
2 PHI1005 3 3 T.Việt ü
Lênin 2 3,4,5,6
HP trước là PHI1005. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 T.Việt ü
4,5,6,7
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt HP trước là POL1001. Ngoài ra, SV có thể học tại các kì
4 HIS1002 3 3 T.Việt ü
Nam 5,6,7,8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8
6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 T.Anh ü Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở (NNCS).
NNCS1 là HP trước của NNCS2, NNCS2 là HP trước của
NNCS3 Riêng với Ngoại ngữ cơ sở là Tiếng Anh: SV sau
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 T.Anh ü
khi nhập học sẽ tham gia bài thi sát hạch. Kết quả bài thi
được dùng để xếp lớp học phần tương ứng với trình độ.
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 T.Anh ü Các HP TACS được tổ chức trong cả học kì hè. D
Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa học.
9 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
Mỗi kì chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài ra SV
10 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü Thực
có thểhiện
đăngtheo quytại
kí học chếcác1955
HK -khác.
Quy chế về Thực hành,
11 Kĩ năng bổ trợ 3 3 Thực tập và Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh giá
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực thông qua Hồ sơ thực tập
II (Tổng 5 HP, SV chọn tích lũy 2 HP có tổng 6 6
tín chỉ ≥ 6)
12 JAP1001 Địa lý đại cương 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4025 và JAP4026
13 JAP1002 Môi trường và phát triển 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4025 và JAP4026
14 MAT1078 Thống kê cho khoa học xã hội 2 2 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 4,5,6,7
15 MAT1092 Toán cao cấp 4 4 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 4,5,6,7
16 MAT1101 Xác suất thống kê 3 3 T.Việt ü SV có thể học tại các kì 4,5,6,7, HP trước là MAT1092
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
19 VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
20 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 T.Nhật/ T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
21 PHI1051 Logic học đại cương 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
22 FLF1003 Tư duy phê phán 2 2 T.Anh ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
23 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
24 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
25 FLF1004 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 T.Việt ü SV có thể tích lũy tại các kì 3 hoặc kì 5
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 57
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa 18
IV.1.1 Bắt buộc 12
26 JAP2001 Ngôn ngữ học tiếng Nhật 1 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
27 JAP2002 Ngôn ngữ học tiếng Nhật 2 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP2001
28 JAP2003 Đất nước học Nhật Bản 1 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
29 JAP2004 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
IV.1.2 Tự chọn (Tổng 8 HP, SV chọn tích lũy 1 HP) 6
30 JAP2005 Hán tự học tiếng Nhật 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
31 JAP2007 Ngôn ngữ học đối chiếu 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP2002
32 JAP2006 Ngữ dụng học tiếng Nhật 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
33 JAP2008 Phân tích diễn ngôn 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
34 JAP2009 Ngữ pháp chức năng 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP2002
35 JAP2010 Văn học Nhật Bản 1 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
36 JAP2011 Đất nước học Nhật Bản 2 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP2003
37 JAP2012 Văn học Nhật Bản 2 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP2010
38 JAP2015 Nhập môn văn hoá các nước Châu Á 3 3 T.Nhật ü
IV.2 Khối kiến thức tiếng 39
39 JAP4021 Tiếng Nhật 1A 4 8 T.Nhật ü
40 JAP4022 Tiếng Nhật 1B 4 8 T.Nhật ü
41 JAP4023 Tiếng Nhật 2A 4 8 T.Nhật ü HP trước là JAP4021 và JAP4022
42 JAP4024 Tiếng Nhật 2B 4 8 T.Nhật ü HP trước là JAP4021 và JAP4022
43 JAP4025 Tiếng Nhật 3A 4 8 T.Nhật ü HP trước là JAP4023 và JAP4024
44 JAP4026 Tiếng Nhật 3B 4 8 T.Nhật ü HP trước là JAP4023 và JAP4024
45 JAP4027B Tiếng Nhật 3C 3 4 T.Nhật ü HP trước là JAP4023 và JAP4024
46 JAP4028 Tiếng Nhật 4A 4 8 T.Nhật ü HP trước là JAP4025 và JAP4026
47 JAP4029 Tiếng Nhật 4B 4 8 T.Nhật ü HP trước là JAP4025 và JAP4026
Tổng Học kỳ
Mã học Tổng số Ngôn ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
HP trước là JAP4025 và JAP4026 (Ngoài ra SV có thể học
48 JAP4030B Tiếng Nhật 4C 4 4 T.Nhật ü
tại các HK4 hoặc HK5)
V Khối kiến thức ngành 38
V.1 Bắt buộc 17
49 PSF3007 Tâm lí học 3 3 T. Việt ü
50 PSF3008 Giáo dục học 3 3 T. Việt ü
51 PSF3006 Quản lí hành chính nhà nước và QLGD&ĐT 2 2 T. Việt ü
52 JAP3019 Lí luận giảng dạy tiếng Nhật 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
53 JAP3031 Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật 1 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
54 JAP3032 Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật 2 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP3031
V.2 Tự chọn 12
Các học phần chuyên sâu (Tổng có 4 HP, SV
V.2.1 6
chọn tích lũy 2 HP)
55 JAP3012 Kĩ năng giao tiếp 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
56 JAP3013 Kĩ năng phân tích và xử lí thông tin 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
57 JAP3014 Kĩ năng thuyết trình 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
58 JAP3015 Kĩ năng viết văn bản 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
Các học phần bổ trợ (Tổng có 7 HP, SV chọn
V.2.2 6
tích lũy 2 HP)
59 PSF3009 Tâm lí giảng dạy tiếng nước ngoài 3 3 T.Nhật ü
60 JAP3010 Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP3019
61 JAP3033 Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP3019
62 JAP3051 Xây dựng chương trình và nội dung giảng dạy 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP3019
Ứng dụng công nghệ trong giảng dạy ngoại
63 JAP3046 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP3019
ngữ
64 JAP3001 Phiên dịch 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
65 JAP3029 Biên dịch 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028 và JAP4029
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
66 JAP4001 Thực tập 3 3 T.Nhật ü
67 JAP4051 Khóa luận tốt nghiệp/Các HP thay thế 6 6 T.Nhật ü
Tổng số tín chỉ 136 20 19 20 24 18 17 9 9
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học
phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy. Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
Ngôn Học kỳ
Tổng
Mã học Tổng số ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
dạy
26 JAP2001 Ngôn ngữ học tiếng Nhật 1 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*
28 JAP2003 Đất nước học Nhật Bản 1 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*
29 JAP2004 Giao tiếp liên văn hóa 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*
31 JAP2007 Ngôn ngữ học đối chiếu 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*
32 JAP2006 Ngữ dụng học tiếng Nhật 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*
48 JAP2013*** Kĩ năng sử dụng tiếng Nhật nâng cao 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4023* và JAP4024*
49 JAP3058 Lý thuyết và nghiệp vụ biên phiên dịch 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*
54 JAP3063*** Văn hoá Doanh nghiệp Nhật Bản 3 3 T.Việt ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*
57 JAP3024*** Quản trị doanh nghiệp Nhật Bản 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*
60 JAP3064*** Ứng dụng công nghệ trong học tiếng Nhật 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*
61 JAP3028 Phân tích đánh giá bản dịch 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP3058
62 JAP3065*** Kĩ năng viết văn bản tiếng Nhật và tiếng Anh 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*
63 JAP3066*** Kĩ năng thuyết trình tiếng Nhật và tiếng Anh 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*
64 JAP3013 Kĩ năng phân tích và xử lí thông tin 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*
66 JAP3027 Nhập môn tiếng Nhật chuyên ngành 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*
67 JAP3035 Tiếng Nhật tài chính - ngân hàng 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*
Ngôn Học kỳ
Tổng
Mã học Tổng số ngữ
TT Tên học phần số tín Ghi chú
phần giờ/tuần giảng
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
dạy
68 JAP3043 Tiếng Nhật quản trị - kinh doanh 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*
71 JAP3039 Tiếng Nhật hành chính - văn phòng 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*
72 JAP3053*** Tiếng Nhật văn hóa - du lịch 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*
74 JAP3036 Tiếng Nhật công nghệ thông tin 3 3 T.Nhật ü HP trước là JAP4028* và JAP4029*
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 T.Anh ü Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở
(NNCS). NNCS1 là HP trước của NNCS2,
NNCS2 là HP trước của NNCS3 Riêng với Ngoại
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 T.Anh ü ngữ cơ sở là Tiếng Anh: SV sau khi nhập học sẽ
tham gia bài thi sát hạch. Kết quả bài thi được dùng
để xếp lớp học phần tương ứng với trình độ. Các
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 T.Anh ü HP TACS được tổ chức trong cả học kì hè. D
31 KOR2024 Ngữ dụng học tiếng Hàn 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4028, KOR4029
32 KOR2006 Ngôn ngữ học đối chiếu 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4028, KOR4029
33 KOR2007 Hình thái học tiếng Hàn 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4028, KOR4029
34 KOR2008 Hán tự tiếng Hàn 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4028, KOR4029
35 KOR2009 Ngôn ngữ học xã hội 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4028, KOR4029
36 KOR2010 Văn học Hàn Quốc 1 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4028, KOR4029
37 KOR2011 Đất nước học Hàn Quốc 2 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4028, KOR4029
38 KOR2012 Văn học Hàn Quốc 2 3 3 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4028, KOR4029
IV.2 Khối kiến thức tiếng 39
39 KOR4021 Tiếng Hàn Quốc 1A 4 8 Tiếng Hàn ü
40 KOR4022 Tiếng Hàn Quốc 1B 4 8 Tiếng Hàn ü
41 KOR4023 Tiếng Hàn Quốc 2A 4 8 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4021
42 KOR4024 Tiếng Hàn Quốc 2B 4 8 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4022
43 KOR4025 Tiếng Hàn Quốc 3A 4 8 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4023
44 KOR4026 Tiếng Hàn Quốc 3B 4 8 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4024
45 KOR4028 Tiếng Hàn Quốc 4A 4 8 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4025
46 KOR4029 Tiếng Hàn Quốc 4B 4 8 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4026
47 KOR4031 Tiếng Hàn Quốc 3C 3 6 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4023,KOR4024
48 KOR4032 Tiếng Hàn Quốc 4C 4 6 Tiếng Hàn ü HP trước là KOR4031
V Khối kiến thức ngành 29
V.1 Bắt buộc 17
49 PSF3007 Tâm lý học 3 3 T.Việt ü
50 PSF3008 Giáo dục học 3 3 T.Việt ü HP trước là PSF3007
Quản lý hành chính nhà nước – Quản lý giáo
51 PSF3006 2 2 T.Việt ü
dục và đào tạo
HP trước là KOR4028, KOR4029
52 KOR3050 Lý luận giảng dạy tiếng Hàn Quốc 3 3 Tiếng Hàn ü
HP trước là KOR4028, KOR4029
53 KOR3051 Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn Quốc 3 3 Tiếng Hàn ü
HP trước là KOR4028, KOR4029
54 KOR3052 Kiểm tra đánh giá tiếng Hàn Quốc 3 3 Tiếng Hàn ü
Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học tối đa là 12 học kì.
Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 136 tín chỉ, trong đó có 110 tín chỉ bắt buộc và 26 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các
học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy. Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ 1 2 3 4 5 6 7 8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8
64 KOR3056*** Kĩ năng thuyết trình tiếng Hàn và tiếng Anh 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
65 KOR3057*** Dịch cabin 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
66 KOR3058*** Kĩ năng giao tiếp 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
Các học phần bổ trợ (Tổng có 9 HP, SV chọn Các HP trong khối này SV có thể lựa chọn học tại
V.2.2 3
tích lũy 1 HP) HK7 hoặc HK8
67 KOR3035 Nhập môn tiếng Hàn chuyên ngành 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
68 KOR3012 Tiếng Hàn tài chính - ngân hàng 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
69 KOR3013 Tiếng Hàn quản trị - kinh doanh 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
70 KOR3015 Tiếng Hàn y học 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
71 KOR3016 Tiếng Hàn luật pháp 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
72 KOR3017 Tiếng Hàn hành chính - văn phòng 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
73 KOR3014 Tiếng Hàn du lịch – khách sạn 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
74 KOR3019 Tiếng Hàn kiến trúc – xây dựng 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
75 KOR3020 Tiếng Hàn công nghệ thông tin 3 3 T.Hàn ü HP trước là KOR4028* và KOR4029*
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 12
76 KOR4050*** Kiến tập 2 2 T.Hàn ü SV có thể tích lũy trong toàn khóa học từ năm nhất.
77 KOR4001* Thực tập 3 3 T.Hàn ü Được đánh giá thông qua Hồ sơ thực tập
78 KOR4051** Khóa luận tốt nghiệp 7 7 T.Hàn ü
Tổng số tín chỉ 152 20 19 21 24 21 20 17 10 HP 1107* SV có thể học tại HK hè năm nhất
Tổng thời gian SV hoàn thành khóa học tối đa là 12 học kì.
Tổng số tín chỉ SV phải tích lũy trong toàn khóa học là 152 tín chỉ, trong đó có 133 tín chỉ bắt buộc và 19 tín chỉ tự chọn
Việc phân kì và xuất hiện các môn tự chọn chỉ mang tính tham khảo.
Kế hoạch giảng dạy hàng năm là căn cứ triển khai thực tế giảng dạy các học phần trong Chương trình đào tạo.
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học
phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy. Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
Tổng Học kỳ
Tổng số Ngôn ngữ
TT Mã học phần Tên học phần số tín Ghi chú
giờ/tuần giảng dạy
chỉ
1 2 3 4 5 6 7 8
5 INT1004 Tin học cơ sở 2 (học online) 3 3 T.Việt ü Ngoài ra SV có thể học tại các kì 2,3,4,5,6,7,8
6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 4 ü Sinh viên được chọn 1 trong 8 Ngoại ngữ cơ sở (NNCS). NNCS1
là HP trước của NNCS2, NNCS2 là HP trước của NNCS3 Riêng
với Ngoại ngữ cơ sở là Tiếng Anh: SV sau khi nhập học sẽ tham
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 5 5 ü gia bài thi sát hạch. Kết quả bài thi được dùng để xếp lớp học phần
tương ứng với trình độ. Các HP TACS được tổ chức trong cả học
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 5 5 ü kì hè.
Tổ hợp này yêu cầu tích lũy đủ 4 HP trong toàn khóa học. Mỗi kì
10 Giáo dục thể chất 4 8 T.Việt
chỉ được tích lũy 1 HP
Học tập trung tại Hòa Lạc trong HK hè năm 1. Ngoài ra SV có thể
11 Giáo dục quốc phòng–an ninh 8 8 T.Việt ü
đăng kí học tại các HK khác.
Thực hiện theo quy chế 1955 - Quy chế về Thực hành, Thực tập và
12 Kĩ năng bổ trợ 3 3 Phát triển kỹ năng bổ trợ. HP được đánh giá thông qua Hồ sơ thực
tập
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này
không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy. Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019
(đã kí)