Professional Documents
Culture Documents
BẢNG CHỈNH LIỀU KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM - HSCC - 21.05.2020 - Final
BẢNG CHỈNH LIỀU KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM - HSCC - 21.05.2020 - Final
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
Không cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân suy gan
1g mỗi 8 giờ
Viêm phổi cộng đồng
(Tối thiểu 5 ngày) Uống viên giải phóng ngay
GFR (ml/ph) Liều dùng trên suy thận Hemodialysis: Uống viên giải phóng ngay
>30 Không cần hiệu chỉnh 250 – 500 mg mỗi 24 giờ
Amoxicillin 500 mg mỗi 8 giờ 10 – 30 250 - 500 mg mỗi 12 giờ
Nhiễm trùng da hoặc
Uống
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 1
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
3 – 5 mg/kg mỗi 24
Nấm Candida,
giờ, có thể chuyển
bệnh nhân không giảm
sang fluconazole
bạch cầu trung tính
(sau 5-7 ngày)
3 – 5 mg/kg mỗi 24
Nấm Candida,
giờ, có thể chuyển
Amphotericin B bệnh nhân giảm bạch
Tĩnh mạch
sang fluconazole
lipid complex cầu trung tính Không cần hiệu chỉnh liều Không cần Không cần
4 (khi lâm sàng ổn định)
trên bệnh nhân suy gan và suy thận hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
(Kháng nấm) Nghi ngờ nhiếm nấm
3 – 5 mg/kg
Candida xâm lấn,
mỗi 24 giờ
bệnh nhân ICU không
(trong 14 ngày)
giảm bạch cầu
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
500 mg x 3 lần/tuần
Giãn phế quản
hoặc 250 mg/ngày
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
Liều tải: 70 mg
vào ngày 1
Aspergillosis xâm lấn
Sau đó: 50 mg
mỗi 24 giờ (6-12 tuần)
Liều tải: 70 mg
Không cần hiệu chỉnh liều trên suy thận
vào ngày 1
Candida máu, nhiễm Sau đó: 50 mg mỗi 24
trùng Candida khác giờ (ít nhất 14 ngày,
Caspofungin Child - Pugh A Không cần hiệu chỉnh
Tĩnh mạch
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 4
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
Bệnh viêm vùng chậu mỗi 12 giờ Suy gan nặng kèm suy thận
Cefoperazon
Không cần Không cần
10 hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
(Kháng sinh, Điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận
Cephalosporin 3) Nhiễm trùng hô hấp Liều thông thường 2-4g/ngày Không chỉnh liều
GFR < 18 ml/phút
4 g/ ngày Tối đa 4g/ngày
Nhiễm khuẩn nặng Cr/máu > 3,5 mg/dL
mỗi 12 giờ
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 5
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
H.influenzae, kết hợp kháng sinh GFR (ml/ph) Liều dùng trên suy thận CVVHD
12 N.meningitidis, thích hợp
(Kháng sinh, > 50 Liều chỉ định mỗi 6 giờ 1-2g mỗi 8 giờ
Cephalosporin 3) S.pneumoniae, Gr(-)
Viêm phổi cộng đồng 1- 2g mỗi 8 giờ 10 – 50 Liều chỉ định mỗi 6 – 12 giờ PD
do P.aeruginosa (5 ngày) Liều chỉ định mỗi 24 giờ
< 10 1g mỗi 24 giờ
Nhiễm trùng huyết 2g mỗi 6 – 8 giờ Hoặc giảm 50% liều thông thường
CVVHDF
2g mỗi 6 giờ,
Nhiễm trùng đa bào kết hợp metronidazol 1-2g mỗi 6 - 8 giờ
hoặc clindamycin
2g mỗi 8 giờ,
Nhiễm trùng hoại tử
kết hợp doxycyclin
do Vibrio Vulnificus
(lâm sàng cải thiện)
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 6
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
CrCl (ml/ph) Liều dùng trên suy thận Liều tải: 1 - 2g Không cần
13 sau mỗi lần lọc hiệu chỉnh liều
(Kháng sinh, 200 mg/kg/ngày chia 3 30 – 50 1 - 2g mỗi 6 - 12 giờ
M. abscessus Liều duy trì:
Cephalosporin 2) lần. Tối đa: 12g/ngày.
(bệnh nhân xơ nang) 10 – 29 1 - 2g mỗi 12 - 24 giờ theo CrCl
(3 - 12 tuần)
5– 9 0,5 – 1g mỗi 12 - 24 giờ
2g mỗi 6 giờ,
kết hợp Doxycyclin <5 0,5 – 1g mỗi 24 - 48 giờ
Viêm vùng chậu
ít nhất 24 - 48h sau cải
thiện lâm sàng
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 7
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
2g mỗi 8 giờ Liều 1g mỗi 8 giờ Liều 2g mỗi 8 giờ sau mỗi lần lọc máu
(ml/ph) Liều
15 Viêm màng não Kết hợp Vancomycin Hoặc 2g
(Kháng sinh, tải
(10 – 14 ngày) Không cần Không cần 2 g mỗi 72 giờ
Cephalosporin 3) >50 3g
chỉnh liều chỉnh liều (khi có kháng thuốc)
Viêm tuỷ xương 2g mỗi 8 giờ Sau mỗi 24 giờ
Viêm đĩa đệm (6 tuần) 31 – 50 1 g mỗi 12 giờ 2 g mỗi 12 giờ đó (truyền
Viêm phổi cộng đồng, liên tục)
2g mỗi 8 giờ 16 – 30 1 g mỗi 24 giờ 2 g mỗi 24 giờ
Gr(–) kháng thuốc, PD
(tối thiểu 5 ngày)
P.aeruginosa
Viêm phổi bệnh viện, £ 15 500 mg mỗi 24 giờ 1 g mỗi 24 giờ 1 g mỗi 24 giờ
Viêm phổi thở máy, 2g mỗi 8 giờ
Gr (–) kháng thuốc, (7 ngày)
P.aeruginosa
Nhiễm trùng da, 2g mỗi 8 giờ
mô mềm (10-14 ngày)
Nhiễm trùng tiết niệu 1 - 2g mỗi 8 giờ
(viêm bể thận) (5 – 14 ngày)
Nhiễm trùng tiết niệu 2g mỗi 8 giờ
(P.aeruginosa) (5 – 14 ngày)
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 8
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
2 g mỗi 24 giờ
Nhiễm trùng vết
hoặc 1 g mỗi 12 giờ
thương, vết cắn
(5 – 14 ngày)
Nhiễm trùng máu,
2 g mỗi 24 giờ
không nhiễm trùng hệ
(7 – 14 ngày)
thần kinh trung ương
2 g mỗi 12 giờ, kết
hợp vancomycin
Nhiễm phế cầu khuẩn
(đến khi viêm màng
não được loại trừ)
COPD (không do 1 g mỗi 24 giờ
P.aeruginosa) (5 – 7 ngày)
1 – 2 g mỗi 24 giờ
Viêm túi mật cấp
(lâm sàng ổn định)
Nhiễm trùng ổ bụng: 1 – 2 g mỗi 24 giờ, kết
viêm túi thừa, áp xe ổ hợp metronidazole
bụng, ruột thừa thủng (4 – 7 ngày)
Tĩnh mạch/ Bắp
Áp xe nội sọ:
Ceftriaxon 2g mỗi 12 giờ
áp xe não, áp xe ngoài Bệnh nhân vừa suy thận vừa suy gan, Không cần Không cần
(4 – 8 tuần)
16 màng cứng liều hàng ngày không quá 2 g hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
(Kháng sinh,
Nhiễm trùng tiết niệu 1g mỗi 24 giờ
Cephalosporin 3)
phức tạp, viêm bể thận (5 – 14 ngày)
Viêm màng não:
2 g mỗi 12 giờ, kết
S. pneumoniae,
hợp kháng sinh khác
H. influenzae
Viêm phổi mắc phải 1 – 2 g mỗi 24 giờ, kết
cộng đồng (không do hợp kháng sinh khác
P. aeruginosa) (tối thiểu 5 ngày)
Nhiễm khuẩn 2 g mỗi 12 – 24 giờ
Salmonella (10 – 14 ngày)
Nhiễm trùng máu 1 – 2g mỗi 24 giờ
Salmonella (14 ngày)
Nhiễm trùng da 2 g mỗi 24 giờ
và mô mềm (7 ngày)
2 g mỗi 24 giờ (³ 4
Nhiễm trùng da mô
tuần: 14 ngày đường
mềm toàn thân
tiêm, sau là uống)
Viêm phúc mạc do vi 2 g mỗi 24 giờ
khuẩn tự phát (5 ngày)
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 9
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
Ciprofloxacin
Uống: 750mg ³ 30 Không cần hiệu chỉnh
Nhiễm trùng vị trí mỗi 12 giờ
5 - 29 200 – 400 mg mỗi 18 – 24 giờ
(Kháng sinh, phẫu thuật IV: 400mg mỗi 12 giờ
Fluoroquinolon) kết hợp Metronidazole Hoặc
Uống viên giải phóng
ngay: 250 mg Uống viên giải phóng ngay/ IV
Viêm bàng quang
mỗi 12 giờ (3 ngày)
cấp tính không có ClCr
Uống viên giải phóng Liều hiệu chỉnh
biến chứng (ml/ph)
kéo dài: 500 mg
mỗi 24 giờ (3 ngày) > 50 Không cần hiệu chỉnh
Uống viên giải phóng 10 – 50 50% - 75% liều thông thường mỗi 12 giờ
ngay: 500 mg mỗi
12 giờ (5 - 7 ngày) < 10 50% liều thông thường mỗi 12 giờ
Viêm bể thận cấp tính, Uống viên giải phóng
viêm đường tiết niệu kéo dài: 1g mỗi 24 giờ
phức tạp (5 - 7 ngày)
IV: 400mg mỗi 12 giờ
(5 - 7 ngày)
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 11
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
Clindamycin IV: 600 – 900 mỗi Không cần Không cần Không cần
Viêm tuỷ xương do 8 giờ (6 tuần) hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
19
(Kháng sinh, Staphylococcus aureus
Lincosamid) mẫn cảm methicillin Uống: 300 – 450 mg
mỗi 6 giờ
Viêm tuỷ xương, đốt
IV: 600 – 900 mg mỗi
sống tự nhiên do
8 giờ ( 6 tuần)
Cutibacterium acnes
IV: 900 mg mỗi 8 giờ,
kết hợp gentamicin.
Sau 24-48 giờ, cải
Viêm vùng chậu thiện lâm sàng,
(nặng) chuyển sang uống:
400 mg mỗi 6 giờ
(hoặc doxycycline)
(14 ngày)
Uống: 450 mg
Viêm phổi do mỗi 6 giờ hoặc
Pneumocytis jiroveci 600 mg mỗi 8 giờ,
(Nhẹ - Trung bình) kết hợp với primaquin
(21 ngày)
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 12
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
IV: 600 mg
mỗi 6 giờ hoặc
Viêm phổi do 900 mg mỗi 8 giờ,
Pneumocytis jiroveci kết hợp với primaquin
(nặng) (21 ngày)
Lâm sàng cải thiện,
chuyển sang uống
IV: 600 mg mỗi 8 giờ
Viêm phổi do MRSA
(7 ngày)
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 13
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
Không cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân suy gan
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 14
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
21 (BN nội trú) CrCl (ml/ph) Liều dùng trên suy thận hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
(Kháng sinh, (5 ngày)
Macrolid) Viên giải phóng ngay: ³ 30 Không cần hiệu chỉnh
Viêm phổi cộng đồng 500 mg mỗi 12 giờ
< 30 Giảm 50% liều
(BN ngoại trú) hoặc 1g mỗi 24 giờ
(5 ngày)
Viên giải phóng ngay:
Viêm họng do liên cầu
250 mg mỗi 12 giờ
(nhóm A)
(10 ngày)
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 15
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 16
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
Ertapenem mật, viêm túi thừa ClCr 6 giờ trước khi chạy CVVHD/
Viêm tuỷ xương, Liều hiệu chỉnh
23 IV: 1 g mỗi 24 giờ (ml/ph/1.73m2) thận, cần bổ sung CVVHDF
(Kháng sinh, và/hoặc viêm đĩa đệm, liều 150 mg
(6 tuần) > 30 Không cần hiệu chỉnh IV: 1g mỗi 24 giờ
Carbapenem) Gr(-) nhạy cảm sau khi chạy thận
Viêm phổi mắc phải IM, IV: 1 g mỗi 24 giờ £ 30
Khi dùng Ertapenem
cộng đồng, không do (5 ngày), kết hợp và bệnh thận giai 500 mg mỗi 24 giờ
ít nhất 6 giờ trước
P. aeruginosa kháng sinh thích hợp đoạn cuối
khi chạy thận nhân
Viêm phổi bệnh viện, IV: 1 g mỗi 24 giờ tạo, không cần dùng
viêm phổi thở máy (7 ngày) liều bổ sung.
Nhiễm trùng da, mô
IV: 1 g mỗi 24 giờ
mềm, phẫu thuật
IV: 1 g mỗi 24 giờ,
Nhiễm trùng da, mô
kết hợp kháng sinh
mềm hoại tử
thích hợp
IM, IV: 1g liều duy
Nhiễm trùng tiết niệu
nhất, sau 5 - 14 ngày,
phức tạp:viêm bể thận
chuyển sang uống
Nhiễm trùng niệu sinh 500 mg mỗi 6 giờ
dục do Chlamydia hoặc 800 mg mỗi
Erythromycin trachomatis 6 giờ (7 ngày)
Không cần Không cần Không cần
200 – 400 mg mỗi
Uống
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 17
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
giảm bạch cầu tại Sau đó: 400 mg Liều duy trì:
ICU, sốt, nguyên nhân mỗi 24 giờ Dùng 3 lần/tuần Liều khuyến cáo
Fluconazol không xác định) ( ³ 14 ngày, sau cấy 400 mg mỗi 24 giờ
25 CrCl (ml/ph) Liều dùng trên suy thận Dùng liều tải:
máu âm tính)
(Kháng nấm) > 50 Không cần hiệu chỉnh 800 mg
Liều tải: 400 mg Duy trì: 800 mg mỗi
£ 50 Giảm 50% liều PD: IV, Uống
mỗi 24 giờ 24 giờ chia 1-2 lần
Nhiễm nấm Candida Liều tải:
thực quản Sau đó, 200 - 400 mg Dùng 100% liều
mỗi 24 giờ Liều duy trì:
(14 ngày) Giảm 50% liều CVVH/CVVHD/
Liều tải: 800 mg CVVHDF:
Nhiễm trùng ổ bụng mỗi 24 giờ IV, Uống
do Candida, không Sau đó: 400 mg Liều khuyến cáo:
kháng fluconazole mỗi 24 giờ 800 mg mỗi 24 giờ
(³14 ngày) Dùng liều tải: 1,2g
Liều tải: 200 mg Duy trì: 1,2g mỗi 24
mỗi 24 giờ giờ chia 1-2 lần
Nhiễm nấm Candida
miệng, hầu họng Sau đó: 100 - 200 mg
mỗi 24 giờ
(7-14 ngày)
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 18
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 19
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
IV, IM: 3 - 5
Nhiễm khuẩn Gr (-) mg/kg/ngày
chia 3 liều
IV: 3 mg/kg/ngày
Nhiễm trùng trong 1 hoặc 3 liều,
do Bartonella spp. kết hợp Doxycyclin CVVH/CVVHD/
(2 tuần) CVVHDF
Nhiễm trùng huyết, Không hiệu chỉnh liều trên suy gan Liều tải:
sốc nhiễm khuẩn, IHD 2-3
IV: 5-7 mg/kg/ngày
vi khuẩn Gr(-) Nhiễm mg/kg
kháng thuốc Liều thông thường: 1.7mg/kg mỗi 8 giờ Liều tải: 2-3 mg/kg
trùng Sau đó
IV, IM: 5 mg/kg/ngày. hoặc 5-7 mg/kg mỗi 24 giờ tiết niệu 1 mg/kg
Bệnh Brucella
(5 - 14 ngày) Nhiễm nhẹ mỗi
(Brucellosis) GFR (ml/ph) Liều hiệu chỉnh
Kết hợp Doxycyclin trùng 1 mg/kg 24- 36
Ban đầu: 4-8mg/kg, >50 Không cần hiệu chỉnh tiết mỗi giờ
Nhiễm trùng thần kinh
tiêm qua ống dẫn lưu niệu 48-72 giờ Liều tải:
trung ương, liên quan 10 – 50 Sử dụng mỗi 12-48 giờ Nhiễm
não thất 15-60 phút.
Tĩnh mạch/ Bắp
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 20
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 21
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
Cutibacterium acnes
Linezolid Xơ nang, làm nặng 600 mg mỗi 12 giờ Không cần hiệu chỉnh liều Không cần Không cần
30
phổi cấp tính (10 ngày - 3 tuần) hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
(Kháng sinh, Nhiễm trùng chân do 600 mg mỗi 12 giờ
Oxazolidinone) tiểu đường (2 - 4 tuần)
Áp xe nội sọ, áp xe 600 mg mỗi 12 giờ
màng cứng cột sống (4 - 8 tuần)
Viêm màng não:
Enterococci kháng
600 mg mỗi 12 giờ
penicillin, ampicillin
(4 - 8 tuần)
và vancomycin
Staphylococcus, MRSA
Viêm phổi do S.aureus 600 mg mỗi 12 giờ
kháng methicillin (³ 7 ngày)
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 22
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
ngoài màng cứng (4-8 tuần) 10 - 25 Dùng 50% liều khuyến cáo mỗi 12 giờ IHD
32 500mg CVVHD/CVVHDF
(Kháng sinh, 2g mỗi 8 giờ < 10 Dùng 50% liều khuyến cáo mỗi 24 giờ
Viêm màng não mỗi 24 giờ
Carbapenem) (7-21 ngày) Liều
1g
Viêm phổi cộng đồng, tải
1g mỗi 8 giờ
Gr(-) đa kháng: 500mg
(5 ngày)
P.aeruginosa mỗi 6 - 8 giờ
Sau
Viêm phổi bệnh viện, Hoặc
eGFR đó
viêm phổi thở máy, Liều hiệu chỉnh 1-2g mỗi 8 giờ 1g mỗi
1g mỗi 8 giờ (ml/ph)
Gr(-) đa kháng: 8 - 12 giờ
(7 ngày) 10 – 50 Dùng liều khuyến cáo mỗi 12 giờ
P.aeruginosa,
Acinetobacter spp < 10 Dùng liều khuyến cáo mỗi 24 giờ
Nhiễm trùng huyết, 1-2g mỗi 8 giờ. Kết
sốc nhiễm trùng, hợp kháng sinh khác
P.aeruginosa (7-10 ngày)
Nhiễm trùng da mô
1g mỗi 8 giờ
mềm, nặng, hoạt tử,
(10-14 ngày)
P.aeruginosa
1g mỗi 8 giờ. Kết hợp
Nhiễm trùng tiết niệu
kháng sinh khác
phức tạp: viêm bể thận
(5-14 ngày)
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 24
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
Nhiễm trùng da mô
IV: 500 mg mỗi 6 giờ.
Metronidazole mềm, nhiễm trùng Child - Pugh A hoặc B Không cần hiệu chỉnh IHD CVVH/CVVHD/
(lâm sàng cải thiện)
33 hoại tử CVVHDF
500 mg
(Kháng sinh) IV: 500 mg mỗi 8 giờ. Child Pugh C Giảm ½ liều 500 mg
mỗi 8-12 giờ
Nhiễm trùng vết mổ Kết hợp kháng sinh mỗi 6-12 giờ
thích hợp
Uống, IV: 500 mg
Viêm phổi sặc mỗi 8 giờ. Kết hợp
beta lactam (7 ngày)
IV: 500 mg mỗi 6 – 8
Áp xe nội sọ giờ. Kết hợp kháng
sinh khác (6 – 8 tuần)
Viêm vùng chậu, Uống: 500 mg
nhẹ đến trung bình mỗi 12 giờ (14 ngày)
Đợt cấp của viêm phế 400 mg mỗi 24 giờ
quản mãn tính (5 ngày)
Nhiễm trùng chân
400 mg mỗi 24 giờ
do tiểu đường
Tĩnh mạch /Uống
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
Tazobactam Viêm phổi cộng đồng, 4,5g 2.25g mỗi 12 giờ CVVHDF
4.5 g mỗi 6 giờ
35 Gr(-) kháng thuốc, mỗi 12 giờ 3,375g Liều
(³ 5 ngày) 2,25g 2.25g mỗi 8 giờ 4,5g
(Kháng sinh, P.aeruginosa < 20 Hoặc mỗi tải
mỗi 8 giờ viêm phổi bệnh viện
Penicillin) Viêm phổi bệnh viện, 2,25g 12 giờ Sau 2,25g
viêm phổi thở máy
Viêm phổi thở máy, 4.5 g mỗi 6 giờ mỗi 6 giờ đó mỗi 6 giờ
Gr(-) kháng thuốc, (7 ngày)
P.aeruginosa
Nhiễm trùng huyết, 4.5 g mỗi 6 giờ. Kết
sốc nhiễm trùng, hợp kháng sinh thích
ClCr (ml/ph) Chỉnh liều suy thận
P.aeruginosa hợp (7 - 10 ngày)
Nhiễm trùng da và mô Liều tải 4,5g
3,375g mỗi 6 giờ ³ 170
mềm: nhiễm trùng
hoặc Sau đó 22,5g trong 24 giờ
nặng, hoại tử, nhiễm
4.5 g mỗi 8 giờ
trùng chỗ phẫu thuật Liều tải 4,5g
Nhiễm trùng da mô 4.5 g mỗi 6 giờ 130 - 169
Sau đó 18g trong 24 giờ
mềm do P.aeruginosa (10 - 14 ngày)
Nhiễm trùng tiết niệu,
3,375g mỗi 6 giờ
phức tạp: viêm bể thận
Nhiễm trùng tiết niệu, 4.5 g mỗi 6 giờ
Pseudomonas (5 - 14 ngày)
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 26
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
6.000.000 đến
Nhiễm trùng 9.000.000 đơn vị
nhẹ đến trung bình (2 - 3 viên Rovamycin
Spiramycin
500mg mỗi 12 giờ)
Uống
Không cần Không cần
36 Không cần hiệu chỉnh liều
(Kháng sinh, hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
12.000.000 đến
Macrolide)
15.000.000 đơn vị
Nhiễm trùng nặng
(4 - 5 viên Rovamycin
500mg mỗi 12 giờ)
38
(Kháng sinh, dẫn 250 mg mỗi 6 giờ hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
Sốt rét, > 50 Liều chỉ định mỗi 8 - 12 giờ
xuất Tetracyclin) (7 ngày). Kết hợp
không biến chứng
quinidin sulfat 10 – 50 Liều chỉ định mỗi 12 - 24 giờ
250 mg mỗi 6 giờ < 10 Liều chỉ định mỗi 24 giờ
Viêm nha chu
(10 ngày)
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 27
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
2g mỗi 24 giờ
Bệnh amip, áp xe gan
(3 - 5 ngày)
2g mỗi 24 giờ
(2 ngày)
Viêm âm đạo
hoặc 1g mỗi 24 giờ
(5 ngày)
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 28
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 29
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
ml/ph/1.73m2
Trọng lượng cơ thể thực tế (kg) IHD 24-48 giờ
eGFR
15-20 mg/kg/liều (Tối Liều 15 - 25
Nhiễm trùng ổ bụng
đa 2g) mỗi 8 - 12 giờ tải mg/kg
15-20 mg/kg/liều (Tối < 60 60 - 80 81 - 100 > 100 500mg -1g CVVHD
Tĩnh mạch/ Uống
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 30
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG
dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 32
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis