You are on page 1of 32

BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC


BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Viêm màng não,


Gram (-) IV: 5mg/kg mỗi 8 giờ
(Kết hợp với
Nhiễm trùng shunt kháng sinh khác)
dịch não tuỷ, Gram (-) Không chỉnh liều trên bệnh nhân suy gan

Viêm phổi bệnh viện


IV: 15 – 20 mg/kg CrCl (ml/ph) Liều dùng trên suy thận (mg/kg) CVVH/CVVHD/
mỗi 24 giờ (7 ngày) IHD
Viêm phổi thở máy CVVHDF
Amikacin > 80 15 mg/kg mỗi 24 giờ 5 – 7,5 mg/kg
Tĩnh mạch

mỗi 48 – 72 giờ Liều


60 – 80 12 mg/kg mỗi 24 giờ 10 mg/kg
1 (Kháng sinh, IV: 8 – 25 mg/kg tải
Aminoglycosid) (Liều tối đa BN > 50 40 – 60 7.5 mg/kg mỗi 24 giờ 7.5 mg/kg
Duy
tuổi: 500 mg) 30 – 40 4 mg/kg mỗi 24 giờ PD mỗi
Mycobacterium avium trì
x 2 – 3 lần/ tuần 24 – 48 giờ
20 – 30 7,5 mg/kg mỗi 48 giờ 2 mg/kg mỗi 24 giờ
(Kết hợp macrolide,
rifamycin,ethambutol) 10 – 20 4 mg/kg mỗi 48 giờ

Mycobacterium IV: 10 – 15 mg/kg 0 - 10 3 mg/kg mỗi 72 giờ và lọc máu


fortuitum, mỗi 24 giờ, kết hợp
M. chelonae, cefoxitin liều cao
M. abscessus (14 ngày)

Không cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân suy gan
1g mỗi 8 giờ
Viêm phổi cộng đồng
(Tối thiểu 5 ngày) Uống viên giải phóng ngay
GFR (ml/ph) Liều dùng trên suy thận Hemodialysis: Uống viên giải phóng ngay
>30 Không cần hiệu chỉnh 250 – 500 mg mỗi 24 giờ
Amoxicillin 500 mg mỗi 8 giờ 10 – 30 250 - 500 mg mỗi 12 giờ
Nhiễm trùng da hoặc
Uống

2 < 10 250 - 500 mg mỗi 24 giờ


(Kháng sinh, và mô mềm 875 mg mỗi 12 giờ
Penicillin) (5-14 ngày)
Uống viên giải phóng kéo dài Hemodialysis: Uống viên giải phóng kéo dài
CrCl (ml/ph) Liều dùng trên suy thận Không nên sử dụng
500mg mỗi 8 giờ >30 Không cần hiệu chỉnh
Nhiễm trùng tiết niệu hoặc
do Enterococcus spp 875 mg mỗi 12 giờ < 30 Không nên sử dụng
(5 ngày) < 10 250 - 500 mg mỗi 24 giờ

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 1
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

0,6 – 0,7 mg/kg mỗi


Aspergillosis phổ biến
24 giờ (3 – 6 tháng)
Blastomycosis: 0,7 – 1 mg/kg
Bệnh phổi nặng, bệnh mỗi 24 giờ Không cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân suy gan
ngoài phổi lan toả (1 – 2 tuần)
Amphotericin B
Tĩnh mạch

0,5 – 0,7 mg/kg


Deoxycholate Nấm Candida xâm lấn Bệnh nhân rối loạn chức năng thận do thuốc: Không cần Không cần
3 mỗi 24 giờ
giảm 50% tổng liều hàng ngày hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
(Kháng nấm) Nấm C.glabrata 1 mg/kg
hoặc C.krusei mỗi 24 giờ
Viêm bể thận,
viêm bàng quang 0,3 – 0,6 mg/kg
do C. krusei hoặc mỗi 24 giờ
C.glabrata kháng (1 – 7 ngày)
fluconazole
Aspergillosis 5 mg/kg mỗi 24 giờ
xâm lấn (6 – 12 tuần)

3 – 5 mg/kg mỗi 24
Nấm Candida,
giờ, có thể chuyển
bệnh nhân không giảm
sang fluconazole
bạch cầu trung tính
(sau 5-7 ngày)
3 – 5 mg/kg mỗi 24
Nấm Candida,
giờ, có thể chuyển
Amphotericin B bệnh nhân giảm bạch
Tĩnh mạch

sang fluconazole
lipid complex cầu trung tính Không cần hiệu chỉnh liều Không cần Không cần
4 (khi lâm sàng ổn định)
trên bệnh nhân suy gan và suy thận hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
(Kháng nấm) Nghi ngờ nhiếm nấm
3 – 5 mg/kg
Candida xâm lấn,
mỗi 24 giờ
bệnh nhân ICU không
(trong 14 ngày)
giảm bạch cầu

3-5 mg/kg mỗi 24 giờ


Nấm Candida ổ bụng
(khi lâm sàng ổn định)
3-5 mg/kg mỗi 24 giờ
Phổi cấp tính
(1-2 tuần)
(vừa đến nặng)
sau đó là itraconazole
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 2
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Nhiễm trùng vết


1,5g – 3g mỗi 6 giờ CVVH
thương (vết cắn động
(5 – 14 ngày) Liều tải 3g
vật hoặc người)
Không cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân suy gan 1,5 – 3g
3g mỗi 6 giờ Duy trì mỗi
Nhiễm trùng máu
(7 – 14 ngày) 8 - 12 giờ
Ampicillin
Nhiễm trùng do 3g mỗi 4 giờ CrCl CVVHD
Sulbactam
Tĩnh mạch

Acinetobacter spp. (7 – 14 ngày) Liều dùng trên suy thận IHD


(ml/ph/1.73m2) Liều tải 3g
5 1,5 – 3g
(Kháng sinh, 1,5 – 3g
3g mỗi 6 giờ >30 Không cần hiệu chỉnh mỗi 12 – 24 giờ Duy trì
Penicillin) Viêm phổi cộng đồng mỗi 8 giờ
(tối thiểu 5 ngày)
15 – 29 1,5 – 3 g mỗi 12 giờ
CVVHDF
Viêm phổi bệnh viện
5 - 14 1,5 – 3 g mỗi 24 giờ Liều tải 3g
3g mỗi 6 giờ
1,5 – 3g
(7 ngày)
Duy trì mỗi
Viêm phổi thở máy
6 – 8 giờ

500 mg x 3 lần/tuần
Giãn phế quản
hoặc 250 mg/ngày

Liều tải: 500 mg


vào ngày 1
COPD Sau đó: 250 mg
mỗi 24 giờ (2-5 ngày)
hoặc 500 mg
Azithromycin mỗi 24 giờ (3 ngày)
Uống

Không cần hiệu chỉnh liều Không cần Không cần


6 250 - 500 mg
(Kháng sinh, Dự phòng COPD trên bệnh nhân suy gan và suy thận hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
Macrolid) x 3lần/tuần
Ngày 1: 500 mg
Sau đó: 250 mg
Viêm phổi cộng đồng mỗi 24 giờ (4 ngày)
hoặc 500 mg
mỗi 24 giờ (3 ngày)
500 mg mỗi 24 giờ
Bệnh Lyme
(7 - 10 ngày)
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 3
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Liều tải: 70 mg
vào ngày 1
Aspergillosis xâm lấn
Sau đó: 50 mg
mỗi 24 giờ (6-12 tuần)
Liều tải: 70 mg
Không cần hiệu chỉnh liều trên suy thận
vào ngày 1
Candida máu, nhiễm Sau đó: 50 mg mỗi 24
trùng Candida khác giờ (ít nhất 14 ngày,
Caspofungin Child - Pugh A Không cần hiệu chỉnh
Tĩnh mạch

sau lần cấy máu Không cần Không cần


7 dương tính cuối cùng)
(Kháng nấm, Liều tải: 70 mg hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
Enchinocandin) Liều tải: 70 mg Child - Pugh B
Nhiễm Candida vào ngày 1 Duy trì: 35 mg/ngày
(bệnh nhân ICU không
giảm bạch cầu) Sau đó: 50 mg Child Pugh C Không cần hiệu chỉnh
mỗi 24 giờ (4-5 ngày)

Dự phòng Candida Liều tải: 70 mg


xâm lấn vào ngày 1
(bệnh nhân ICU có Sau đó: 50 mg
nguy cơ cao) mỗi 24 giờ

Viên giải phóng ngay:


250-500 mg mỗi 8 giờ
Nhiễm trùng mẫn cảm ESRD, IHD
Viên giải phóng
kéo dài: 500 mg 250 - 500 mg sau lọc
Cefaclor
mỗi 12 giờ Không cần
Uống

8 Không cần hiệu chỉnh liều


(Kháng sinh, hiệu chỉnh liều
Cephalosporin 2) Đợt cấp của viêm phế PD
quản mãn tính Viên giải phóng
250-500 mg
kéo dài: 500 mg
mỗi 12 giờ mỗi 8 giờ
Nhiễm khuẩn thứ phát
của viêm phế quản (7 ngày)
cấp tính

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 4
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Nhiễm trùng máu do 2 g mỗi 8 giờ


staphylococci nhạy (³ 14 ngày, kể từ ngày
methicillin cấy máu âm tính)
Nhiễm trùng máu 2 g mỗi 8 giờ
do Enterobacteriaceae (7 – 14 ngày) CVVH
1-2g mỗi 8 giờ
Viêm túi mật cấp Không cần hiệu chỉnh liều trên suy gan Liều tải 2g
(lâm sàng cải thiện)
Nhiễm trùng ổ bụng: IHD 1 - 2g
1-2g mỗi 8 giờ, kết
ruột thừa thủng, 500 mg – 1g Sau đó mỗi
hợp metronidazole
áp xe ruột thừa, CrCl mỗi 24 giờ 12 giờ
(4 – 7 ngày) Liều dùng trên suy thận
viêm túi thừa (ml/ph) Hoặc
Cefazolin
Tĩnh mạch

Viêm tuỷ xương, viêm 1-2g mỗi 48-72 giờ


2 g mỗi 8 giờ ³ 55 Không cần hiệu chỉnh
9 đĩa đệm do S. aureus
(Kháng sinh, (³ 6 tuần )
nhạy methicillin CVVHD/CVVHDF
Cephalosporin 1) 35 - 54 Dùng đủ liều trong thời gian ³ 8 giờ
Viêm phổi
2 g mỗi 8 giờ Liều tải 2g
do S.aureus nhạy
(5 – 7 ngày) 11 - 34 50% liều thông thường mỗi 12 giờ PD
methicillin 1g mỗi
Nhiễm trùng da và mô 500 mg mỗi 12 giờ 8 giờ
1-2g mỗi 8 giờ £ 10 50% liều thông thường mỗi 18-24 giờ
mềm do S. aureus Sau đó Hoặc
(5 – 14 ngày)
nhạy methicillin 2g mỗi
Nhiễm trùng da và mô 12 giờ
1-2g mỗi 8 giờ
mềm do S. aureus
(5-14 ngày)
kháng methicillin
Nhiễm trùng tiết niệu 1g mỗi 8 giờ
phức tạp: viêm bể thận (5 – 14 ngày)
Nhiễm khuẩn Điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan
da, mô mềm
Tắc mật nặng
1–2g £ 2g/ngày
Tĩnh mạch / Bắp

Bệnh viêm vùng chậu mỗi 12 giờ Suy gan nặng kèm suy thận
Cefoperazon
Không cần Không cần
10 hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
(Kháng sinh, Điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận
Cephalosporin 3) Nhiễm trùng hô hấp Liều thông thường 2-4g/ngày Không chỉnh liều
GFR < 18 ml/phút
4 g/ ngày Tối đa 4g/ngày
Nhiễm khuẩn nặng Cr/máu > 3,5 mg/dL
mỗi 12 giờ

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 5
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Nhiễm khuẩn hô hấp


Liều thông thường
Viêm phúc mạc Sulbactam 1-2g
Viêm túi mật Cefoperazon 1-2g
Cefoperazon/ mỗi 12 giờ
Sulbactam CrCl (ml/ph) Liều dùng trên suy thận
Tĩnh mạch / Bắp
Nhiễm khuẩn ổ bung
>30 Không cần hiệu chỉnh Không cần Không cần
(Kháng sinh Nhiễm khuẩn huyết
11 hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
kết hợp, 15 – 30 Sulbactam 1g mỗi 12 giờ
Cephalosporin 3 Viêm màng não
và chất ức chế Nhiễm khuẩn Nhiễm khuẩn nặng < 15 Sulbactam 500 mg mỗi 12 giờ
Beta lactam da, mô mềm Cefoperazon
Nhiễm khuẩn 2g mỗi 12 giờ
xương khớp
Viêm vùng chậu
1-2 g mỗi 6 - 8 giờ,
Vết thương cắn
kết hợp clindamycin
(động vật)
hoặc metronidazol
2g mỗi 6 – 8 giờ,
Áp xe não
kết hợp metronidazol CVVH
Nhiễm trùng ổ bụng: 2g mỗi 8 giờ,
1-2g mỗi 8 - 12 giờ
ruột thừa thủng, viêm kết hợp metronidazol
Không cần hiệu chỉnh liều trên suy gan
túi thừa, áp xe ổ bụng (4 - 7 ngày) IHD
Viêm màng não do
1-2g mỗi 24 giờ
Cefotaxim Cutibacterium acnes, 2g mỗi 6 – 8 giờ,
Tính mạch

H.influenzae, kết hợp kháng sinh GFR (ml/ph) Liều dùng trên suy thận CVVHD
12 N.meningitidis, thích hợp
(Kháng sinh, > 50 Liều chỉ định mỗi 6 giờ 1-2g mỗi 8 giờ
Cephalosporin 3) S.pneumoniae, Gr(-)
Viêm phổi cộng đồng 1- 2g mỗi 8 giờ 10 – 50 Liều chỉ định mỗi 6 – 12 giờ PD
do P.aeruginosa (5 ngày) Liều chỉ định mỗi 24 giờ
< 10 1g mỗi 24 giờ
Nhiễm trùng huyết 2g mỗi 6 – 8 giờ Hoặc giảm 50% liều thông thường
CVVHDF
2g mỗi 6 giờ,
Nhiễm trùng đa bào kết hợp metronidazol 1-2g mỗi 6 - 8 giờ
hoặc clindamycin
2g mỗi 8 giờ,
Nhiễm trùng hoại tử
kết hợp doxycyclin
do Vibrio Vulnificus
(lâm sàng cải thiện)
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 6
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Không cần hiệu chỉnh liều trên suy gan


Vết thương cắn
1g mỗi 6 – 8 giờ
(động vật)

2g mỗi 4 giờ Suy thận: Liều tải 1-2g


M. abscessus
Hoặc Liều duy trì theo CrCl
(bệnh phổi) HD
Cefoxitin 3g mỗi 6 giờ
Tính mạch

CrCl (ml/ph) Liều dùng trên suy thận Liều tải: 1 - 2g Không cần
13 sau mỗi lần lọc hiệu chỉnh liều
(Kháng sinh, 200 mg/kg/ngày chia 3 30 – 50 1 - 2g mỗi 6 - 12 giờ
M. abscessus Liều duy trì:
Cephalosporin 2) lần. Tối đa: 12g/ngày.
(bệnh nhân xơ nang) 10 – 29 1 - 2g mỗi 12 - 24 giờ theo CrCl
(3 - 12 tuần)
5– 9 0,5 – 1g mỗi 12 - 24 giờ
2g mỗi 6 giờ,
kết hợp Doxycyclin <5 0,5 – 1g mỗi 24 - 48 giờ
Viêm vùng chậu
ít nhất 24 - 48h sau cải
thiện lâm sàng

200 mg mỗi 12 giờ


COPD
(3 – 7 ngày)

200 mg mỗi 12 giờ


Viêm phổi cộng đồng
(5 ngày) Không cần hiệu chỉnh liều trên suy gan

Cefpodoxim CrCl (ml/ph) Liều dùng trên suy thận


HD Không cần
Uống

Nhiễm trùng da 400 mg mỗi 12 giờ


14 ³ 30 Không cần hiệu chỉnh Liều 3 lần/ tuần hiệu chỉnh liều
(Kháng sinh, và mô mềm (7 – 14 ngày)
Cephalosporin 2) < 30 Dùng liều chỉ định mỗi 24 giờ sau lọc máu

Viêm bàng quang 100 mg mỗi 12 giờ


không biến chứng cấp (5 – 7 ngày)

Viêm bể thận cấp,


200 mg mỗi 12 giờ
nhiễm trùng tiết niệu
(10 – 14 ngày)
phức tạp khác

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 7
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Nhiễm trùng máu 2 g mỗi 8 giờ


Gr(-), P.aeruginosa (7 – 14 ngày)
Xơ nang, làm nặng 2g mỗi 6 - 8 giờ
phổi cấp tính (10 ngày – 3 tuần)
Nhiễm trùng chân
1 - 2 g mỗi 8 giờ
do tiểu đường
(2 – 4 tuần)
(trung bình đến nặng)
2g mỗi 8 giờ
Viêm túi mật cấp
(khi lâm sàng ổn định)
Không chỉnh liều trên bệnh nhân suy gan IHD CVVH/CVVHD/
Viêm đường mật 2g mỗi 8 giờ. Kết hợp
500 mg - 1g CVVHDF
Viêm túi thừa Metronidazole IV: 2 g
mỗi 24 giờ,
Áp xe trong ổ bụng (4 - 7 ngày) mỗi 8 – 12 giờ
sau chạy thận
Áp xe nội sọ, Chỉnh liều trên bệnh nhân suy thận (MIC cao hoặc
2g mỗi 8 giờ Ngoài ra
Áp xe não, Áp xe nhiễm trùng nặng)
(4 – 8 tuần) 1g x 3 lần/tuần,
Ceftazidim ngoài màng cứng ClCr Ngoài ra
Tĩnh mạch

2g mỗi 8 giờ Liều 1g mỗi 8 giờ Liều 2g mỗi 8 giờ sau mỗi lần lọc máu
(ml/ph) Liều
15 Viêm màng não Kết hợp Vancomycin Hoặc 2g
(Kháng sinh, tải
(10 – 14 ngày) Không cần Không cần 2 g mỗi 72 giờ
Cephalosporin 3) >50 3g
chỉnh liều chỉnh liều (khi có kháng thuốc)
Viêm tuỷ xương 2g mỗi 8 giờ Sau mỗi 24 giờ
Viêm đĩa đệm (6 tuần) 31 – 50 1 g mỗi 12 giờ 2 g mỗi 12 giờ đó (truyền
Viêm phổi cộng đồng, liên tục)
2g mỗi 8 giờ 16 – 30 1 g mỗi 24 giờ 2 g mỗi 24 giờ
Gr(–) kháng thuốc, PD
(tối thiểu 5 ngày)
P.aeruginosa
Viêm phổi bệnh viện, £ 15 500 mg mỗi 24 giờ 1 g mỗi 24 giờ 1 g mỗi 24 giờ
Viêm phổi thở máy, 2g mỗi 8 giờ
Gr (–) kháng thuốc, (7 ngày)
P.aeruginosa
Nhiễm trùng da, 2g mỗi 8 giờ
mô mềm (10-14 ngày)
Nhiễm trùng tiết niệu 1 - 2g mỗi 8 giờ
(viêm bể thận) (5 – 14 ngày)
Nhiễm trùng tiết niệu 2g mỗi 8 giờ
(P.aeruginosa) (5 – 14 ngày)

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 8
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

2 g mỗi 24 giờ
Nhiễm trùng vết
hoặc 1 g mỗi 12 giờ
thương, vết cắn
(5 – 14 ngày)
Nhiễm trùng máu,
2 g mỗi 24 giờ
không nhiễm trùng hệ
(7 – 14 ngày)
thần kinh trung ương
2 g mỗi 12 giờ, kết
hợp vancomycin
Nhiễm phế cầu khuẩn
(đến khi viêm màng
não được loại trừ)
COPD (không do 1 g mỗi 24 giờ
P.aeruginosa) (5 – 7 ngày)
1 – 2 g mỗi 24 giờ
Viêm túi mật cấp
(lâm sàng ổn định)
Nhiễm trùng ổ bụng: 1 – 2 g mỗi 24 giờ, kết
viêm túi thừa, áp xe ổ hợp metronidazole
bụng, ruột thừa thủng (4 – 7 ngày)
Tĩnh mạch/ Bắp

Áp xe nội sọ:
Ceftriaxon 2g mỗi 12 giờ
áp xe não, áp xe ngoài Bệnh nhân vừa suy thận vừa suy gan, Không cần Không cần
(4 – 8 tuần)
16 màng cứng liều hàng ngày không quá 2 g hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
(Kháng sinh,
Nhiễm trùng tiết niệu 1g mỗi 24 giờ
Cephalosporin 3)
phức tạp, viêm bể thận (5 – 14 ngày)
Viêm màng não:
2 g mỗi 12 giờ, kết
S. pneumoniae,
hợp kháng sinh khác
H. influenzae
Viêm phổi mắc phải 1 – 2 g mỗi 24 giờ, kết
cộng đồng (không do hợp kháng sinh khác
P. aeruginosa) (tối thiểu 5 ngày)
Nhiễm khuẩn 2 g mỗi 12 – 24 giờ
Salmonella (10 – 14 ngày)
Nhiễm trùng máu 1 – 2g mỗi 24 giờ
Salmonella (14 ngày)
Nhiễm trùng da 2 g mỗi 24 giờ
và mô mềm (7 ngày)
2 g mỗi 24 giờ (³ 4
Nhiễm trùng da mô
tuần: 14 ngày đường
mềm toàn thân
tiêm, sau là uống)
Viêm phúc mạc do vi 2 g mỗi 24 giờ
khuẩn tự phát (5 ngày)
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 9
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Vết cắn Uống: 500 mg mỗi


(động vật, người) 12 giờ (3 - 5 ngày) Đường uống Hemodialysis
Bệnh phổi tắc nghẽn Uống 250 – 500 mg ClCr Liều khuyến cáo dựa
Liều hiệu chỉnh
mạn tính mỗi 12 giờ (3-7 ngày) (ml/ph) trên chỉ định, đưa
³ 30 Không cần hiệu chỉnh cuối buổi lọc máu
Viêm túi mật cấp IV: 1,5g mỗi 8 giờ
Tĩnh mạch/ Uóng
10 – 30 Liều khuyến cáo trên chỉ định mỗi 24 giờ
Cefuroxim < 10 Liều khuyến cáo trên chỉ định mỗi 48 giờ IHD
IV: 1,5g mỗi 8 giờ
17 Nhiễm trùng ổ bụng kết hợp Metronidazole Liều khuyến cáo dựa Peritoneal dialysis
(Kháng sinh, trên chỉ định đưa
(4 – 7 ngày) Đường tĩnh mạch Dùng đủ liều
Cephalosporin 2 cuối buổi lọc máu
Uống: 500 mg ClCr mỗi 24 giờ
Viêm tai giữa cấp Liều hiệu chỉnh
mỗi 12 giờ (5-7 ngày) (ml/ph)
Uống: 500 mg >20 Không cần hiệu chỉnh
Viêm phổi cộng đồng CRRT
mỗi 12 giờ (5-7 ngày) 10 - 20 Liều khuyến cáo trên chỉ định mỗi 12 giờ
Uống: 250 mg < 10 Liều khuyến cáo trên chỉ định mỗi 24 giờ 1 g mỗi 12 giờ
Nhiễm trùng tiết niệu
mỗi 12 giờ (5-7 ngày)
Uống: 500-750 mg
Nhiễm trùng vết mỗi 12 giờ
thuơng, điều trị vết IV: 400mg mỗi 12 giờ
cắn đông vật, người (Dự phòng: 3-5 ngày) Không chỉnh liều trên bệnh nhân suy gan
IHD/PD
(Điều trị: 5-14 ngày)
Uống viên giải
COPD, nguy cơ nhiễm Uống: 500-750 Uống viên giải phóng ngay
phóng ngay
Pseudomonas mỗi 12 giờ (3-7 ngày) ClCr (ml/ph) Liều hiệu chỉnh 250 – 500 mg
Tĩnh mạch/Uống

Uống: 500 mg mỗi 12 mỗi 24 giờ


Bệnh Crohn, lỗ rò >50 Không cần hiệu chỉnh CVVH / CVVHD /
giờ (4 tuần), kết hợp
Ciprofloxacin quanh hậu môn CVVHDF
18 Metronidazole 30 – 50 250 – 500 mg mỗi 12 giờ
IV: 200 - 400 mg
(Kháng sinh, Nhiễm trùng chân Nhẹ: Uống 750 mg 5 - 29 250 – 500 mg mỗi 18 giờ mỗi 12 - 24 giờ
Fluoroquinolon) do tiểu đường, nghi mỗi 12 giờ IHD/PD
ngờ Pseudomonas Nặng: IV 400 mg Uống viên giải
aeruginosa mỗi 8 giờ phóng kéo dài
Nhiễm trùng ổ bụng: 500 mg
Uống: 500 mg mỗi 24 giờ
thủng ruột thừa, áp xe
mỗi 12 giờ
ruột thừa, viêm túi
IV: 400mg mỗi 12 giờ
thừa cấp, viêm túi mật
(4 – 7 ngày)
cấp (mắc cộng đồng)
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 10
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

IV: 400 mg mỗi 8 – 12


Viêm màng não
giờ (kết hợp kháng
(mắc cộng đồng)
sinh thích hợp) Hoặc
Dự phòng viêm màng Uống: 500 mg
não do mô cầu một liều duy nhất Uống viên giải phóng kéo dài IHD
Uống: 750 mg mỗi ClCr 250 – 500
Viêm tuỷ xương Liều hiệu chỉnh
12 giờ (> 6 tuần) (ml/ph) Uống mg
do Pseudomonas
IV: 400 mg mỗi 8 giờ >30 Không cần hiệu chỉnh mỗi 24 giờ
aeruginosa
(³ 6 tuần) 200 – 400
Viêm bàng quang cấp Không cần
Uống: 750 mg IV mg
tính, không biến chứng hiệu chỉnh
mỗi 12 giờ (7 ngày) £ 30 mỗi 24 giờ
Viêm tiết niệu phức 500 mg
Viêm phổi do Kết hợp kháng sinh
tạp: viêm bể thận mỗi 24 giờ
Pseudomonas thích hợp
aeruginosa IV: 400 mg mỗi 8 giờ
(7 ngày). Kết hợp
kháng sinh thích hợp
IV
Nhiễm khuẩn
400 mg mỗi 12 giờ
thông thường ClCr (ml/ph) Liều hiệu chỉnh

Ciprofloxacin
Uống: 750mg ³ 30 Không cần hiệu chỉnh
Nhiễm trùng vị trí mỗi 12 giờ
5 - 29 200 – 400 mg mỗi 18 – 24 giờ
(Kháng sinh, phẫu thuật IV: 400mg mỗi 12 giờ
Fluoroquinolon) kết hợp Metronidazole Hoặc
Uống viên giải phóng
ngay: 250 mg Uống viên giải phóng ngay/ IV
Viêm bàng quang
mỗi 12 giờ (3 ngày)
cấp tính không có ClCr
Uống viên giải phóng Liều hiệu chỉnh
biến chứng (ml/ph)
kéo dài: 500 mg
mỗi 24 giờ (3 ngày) > 50 Không cần hiệu chỉnh
Uống viên giải phóng 10 – 50 50% - 75% liều thông thường mỗi 12 giờ
ngay: 500 mg mỗi
12 giờ (5 - 7 ngày) < 10 50% liều thông thường mỗi 12 giờ
Viêm bể thận cấp tính, Uống viên giải phóng
viêm đường tiết niệu kéo dài: 1g mỗi 24 giờ
phức tạp (5 - 7 ngày)
IV: 400mg mỗi 12 giờ
(5 - 7 ngày)

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 11
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

900 mg mỗi 8 giờ


Viêm màng não (2 – 3 tuần),(Kết hợp
kháng sinh thích hợp)

Uống: 300 – 450 mg


mỗi 8 giờ
Vết thuơng cắn động IV: 600 mg
vật, người mỗi 6 – 8 giờ
Dự phòng: 3 – 5 ngày
Điều trị: 5 – 14 ngày
Uống: 300 – 450 mg
Nhiễm trùng chân do
mỗi 6 – 8 giờ
tiểu đường
(1 – 2 tuần)
Viêm tuỷ xương do IV, Uống: 600 mg
S.aureus kháng mỗi 8 giờ
methicillin (MRSA) (tối thiểu 8 tuần)
Tĩnh mạch/ Uống

Clindamycin IV: 600 – 900 mỗi Không cần Không cần Không cần
Viêm tuỷ xương do 8 giờ (6 tuần) hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
19
(Kháng sinh, Staphylococcus aureus
Lincosamid) mẫn cảm methicillin Uống: 300 – 450 mg
mỗi 6 giờ
Viêm tuỷ xương, đốt
IV: 600 – 900 mg mỗi
sống tự nhiên do
8 giờ ( 6 tuần)
Cutibacterium acnes
IV: 900 mg mỗi 8 giờ,
kết hợp gentamicin.
Sau 24-48 giờ, cải
Viêm vùng chậu thiện lâm sàng,
(nặng) chuyển sang uống:
400 mg mỗi 6 giờ
(hoặc doxycycline)
(14 ngày)
Uống: 450 mg
Viêm phổi do mỗi 6 giờ hoặc
Pneumocytis jiroveci 600 mg mỗi 8 giờ,
(Nhẹ - Trung bình) kết hợp với primaquin
(21 ngày)

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 12
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

IV: 600 mg
mỗi 6 giờ hoặc
Viêm phổi do 900 mg mỗi 8 giờ,
Pneumocytis jiroveci kết hợp với primaquin
(nặng) (21 ngày)
Lâm sàng cải thiện,
chuyển sang uống
IV: 600 mg mỗi 8 giờ
Viêm phổi do MRSA
(7 ngày)

Viêm mô tế bào không Uống: 300 mg


mủ, viêm quầng do x 4 lần/ngày hoặc
streptococci beta tán 450 mg x 3 lần/ngày
huyết, Staphylococcus IV: 600 – 900 mg
aureus (gồm MRSA) mỗi 8 giờ
Uống: 300 mg x 4 lần/
Viêm mô tế bào có mủ
Clindamycin ngày hoặc 450 mg x 3 Không cần Không cần Không cần
hoặc áp xe do
lần/ ngày (5 –14 ngày) hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
Staphylococcus
(Kháng sinh, Kết hợp kháng sinh
aureus ( gồm MRSA),
Lincosamid) thích hợp, khi nhiễm
streptococci beta tán
trùng toàn thân, áp xe
huyết
lớn, viêm nội tâm mạc
IV: 600 – 900 mg mỗi
8 giờ. Kết hợp kháng
Nhiễm trùng mô mềm
sinh thích hợp, phẫu
hoại tử
thuật sớm, loại bỏ mô
hoại tử
IV: 900 mg mỗi 8 giờ,
kết hợp IV Penicillin
G. Sau 48 giờ, BN
Nhiễm trùng máu do không sốc nhiễm
Streptococcus trùng, suy nội tạng,
nhiễm trùng hoại tử:
Dừng clindamycin,
tiếp tục Penicillin G
(³ 14 ngày)

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 13
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Không cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân suy gan

Chỉnh liều trên bệnh nhân suy thận


Colistimethate
Liều CBA (mg/ngày)
Bảng quy đổi Sodium (UI/ngày)
Liều Colistimethate Colistin – Base Liều tải 300 mg CBA 9.000.000
Sodium (UI) Activity (CBA)(mg) Tổng liều duy trì chia 2 lần,
Duy trì
12.500 0.4 theo bảng dưới đây
IHD CVVH/CVVHD/
150.000 5
CVVHDF
1.000.000 34 Clcr CBA Colistimethate 300 mg 300 mg
(ml/ph) (mg/ngày) Sodium (UI/ngày) CBA CBA
4.500.000 150 Liều Liều
Tĩnh mạch / Khí dung

≥ 90 360 10.800.000 Hoặc Hoặc


9.000.000 300 tải tải
9.000.000 9.000.000
Colistin 80 – 90 340 10.200.000 UI UI
20
(Kháng sinh, 70 – 80 300 9.000.000 130 mg 220 mg
polypeptid) CBA CBA mỗi
60 – 70 275 8.250.000
mỗi 24 giờ 12 giờ
2.5 đến 5 mg Sau Sau
50 – 60 245 7.350.000 Hoặc Hoặc
CBA/kg/ngày chia đó đó
Nhiễm trùng nhạy cảm 3.900.000 6.600.000
thành 2 đến 4 liều 40 – 50 220 6.600.000 UI UI
(tiêm bắp, tính mạch)
mỗi 24 giờ mỗi 12 giờ
30 – 40 195 5.850.000
Khí dung: 30 -150
mg CBA, 1 -2 20 – 30 175 5.250.000
Giãn phế quản
lần/ngày (Tối đa: 150
mg CBA 2 lần/ngày) 10 – 20 160 4.800.000
5 – 10 145 4.350.000
Tiêm trong màng não/
Viêm màng não, trong não thất: 4,2 mg <5 130 3.900.000
viêm não thất CBA/ ngày; tương
do vi khuẩn Gr (-) đương 126.000
UI/ngày

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 14
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Khí dung: 150 mg


CBA (4.500.000 UI)
trong 60 phút, mỗi
8 giờ, trong 14 ngày,
Viêm phổi bệnh viện, hoặc đến khi cai máy
viêm phổi liên quan thở (7-19 ngày)
thở máy do trực khuẩn IV: Liều tải:
Gr (-) kháng thuốc, 300 mg CBA Hoặc
Colistin Pseudomonas 9.000.000 UI
aeruginosa, Sau đó: 300 – 360 mg
(Kháng sinh, Acinetobacter spp CBA/ngày
polypeptid) Hoặc
9.000.000 -10.800.000
chia 2 lần
Sau liều tải 12 giờ
IV: Liều tải:
300 mg CBA
Nhiễm trùng nặng Hoặc
(do vi khuẩn đa kháng 9.000.000 UI
thuốc nhạy cảm với
Sau đó: 300 – 360 mg
colistin)
CBA/ngày chia 2 lần.
Sau liều tải 12 giờ
Viên giải phóng ngay:
COPD 500 mg mỗi 12 giờ
(3 – 7 ngày)
Viên giải phóng ngay:
Điều trị vi khuẩn HP 500 mg mỗi 12 giờ Không cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân suy gan
(7 – 14 ngày)
Clarithromycin Viên giải phóng ngay:
Viêm phổi cộng đồng Không cần Không cần
500 mg mỗi 12 giờ
Uống

21 (BN nội trú) CrCl (ml/ph) Liều dùng trên suy thận hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
(Kháng sinh, (5 ngày)
Macrolid) Viên giải phóng ngay: ³ 30 Không cần hiệu chỉnh
Viêm phổi cộng đồng 500 mg mỗi 12 giờ
< 30 Giảm 50% liều
(BN ngoại trú) hoặc 1g mỗi 24 giờ
(5 ngày)
Viên giải phóng ngay:
Viêm họng do liên cầu
250 mg mỗi 12 giờ
(nhóm A)
(10 ngày)

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 15
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Uống: 200 mg/ngày


Nhiễm trùng huyết do hoặc 100 mg mỗi 12
Bartonella spp., không giờ (4 tuần). Kết hợp
viêm nội tâm mạc Gentamicin mỗi 24
giờ (2 tuần đầu)
Uống: 100 mg mỗi
Viêm nội tâm mạc 12 giờ (6 – 12 tuần).
do Bartonella spp. Kết hợp Gentamicin
(2 tuần đầu)
Nhiễm trùng vết Uống, IV: 100 mg mỗi
thương, vết cắn 12 giờ (3- 5 ngày)
Uống: 100 mg
Viêm đốt sống
x 2 lần/ngày
do Brucella
(ít nhất 12 tuần)
Uống: : 100 mg
Viêm mô tế bào (nhẹ -
x 2 lần/ngày
Tĩnh mạch /Uống

trung bình, MRSA)


(5 – 14 ngày)
Doxycyclin
Không cần Không cần Không cần
22 Uống: 200 mg/ ngày hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
(Kháng sinh, Đợt cấp COPD
(5 – 7 ngày)
Tetracyclin)
Tiêm trong phổi:
Viêm màng phổi do 500 mg trong 30 – 100
hoá chất (tác nhân xơ ml NS, kết hợp gây tê
cứng gây tràn dịch tại chỗ (10 ml
màng phổi) Lidocain 1% hoặc
20 ml Mepivacain 2%)
Uống, IV: 100 mg
Viêm phổi cộng đồng, mỗi 12 giờ, kết hợp
bệnh nhân nội trú kháng sinh thích hợp
(Tối thiểu 5 ngày)
IV, Uống: 100 mg mỗi
12 giờ, kết hợp với
Viêm vùng chậu,
cefoxitin hoặc
bệnh nhân nội trú
cefotetan, chuyển sang
(PID nặng)
uống, sau > 24h cải
thiện (14 ngày)

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 16
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Nhiễm trùng vết IV: 1 g mỗi 24 giờ


thuơng, vết cắn (5 – 14 ngày)
Nhiễm trùng máu, vi IV: 1 g mỗi 24 giờ
khuẩn Gr(-) nhạy cảm (7 – 14 ngày)
Nhiễm trùng chân do IM, IV: 1 g mỗi 24 giờ
tiểu đường (2 - 4 tuần)
IV: 1 g mỗi 24 giờ,
tiếp tục 1 ngày sau cắt
Viêm túi mật cấp tính
túi mật, đến khi lâm IHD
sàng ổn định IV: 500 mg
Nhiễm trùng ổ bung: Không chỉnh liều trên bệnh nhân suy gan mỗi 24 giờ
ruột thừa thủng, áp xe IM, IV: 1 g mỗi 24 giờ Khi dùng liều hàng
ruột thừa, viêm đường (4 - 7 ngày) ngày trong vòng
Tĩnh mạch/Bắp

Ertapenem mật, viêm túi thừa ClCr 6 giờ trước khi chạy CVVHD/
Viêm tuỷ xương, Liều hiệu chỉnh
23 IV: 1 g mỗi 24 giờ (ml/ph/1.73m2) thận, cần bổ sung CVVHDF
(Kháng sinh, và/hoặc viêm đĩa đệm, liều 150 mg
(6 tuần) > 30 Không cần hiệu chỉnh IV: 1g mỗi 24 giờ
Carbapenem) Gr(-) nhạy cảm sau khi chạy thận
Viêm phổi mắc phải IM, IV: 1 g mỗi 24 giờ £ 30
Khi dùng Ertapenem
cộng đồng, không do (5 ngày), kết hợp và bệnh thận giai 500 mg mỗi 24 giờ
ít nhất 6 giờ trước
P. aeruginosa kháng sinh thích hợp đoạn cuối
khi chạy thận nhân
Viêm phổi bệnh viện, IV: 1 g mỗi 24 giờ tạo, không cần dùng
viêm phổi thở máy (7 ngày) liều bổ sung.
Nhiễm trùng da, mô
IV: 1 g mỗi 24 giờ
mềm, phẫu thuật
IV: 1 g mỗi 24 giờ,
Nhiễm trùng da, mô
kết hợp kháng sinh
mềm hoại tử
thích hợp
IM, IV: 1g liều duy
Nhiễm trùng tiết niệu
nhất, sau 5 - 14 ngày,
phức tạp:viêm bể thận
chuyển sang uống
Nhiễm trùng niệu sinh 500 mg mỗi 6 giờ
dục do Chlamydia hoặc 800 mg mỗi
Erythromycin trachomatis 6 giờ (7 ngày)
Không cần Không cần Không cần
200 – 400 mg mỗi
Uống

24 hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều


(Kháng sinh, COPD 24 giờ hoặc 250 mg
Macrolid) mỗi 12 giờ
U hạt bẹ 500 mg mỗi 6 giờ
(Granuloma inguinale) (21 ngày)

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 17
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Liều tải: 800 mg


Nhiễm nấm máu mỗi 24 giờ
do Candida
Điều trị ban đầu Sau đó: 400 mg
CVVH/CVVHD/
mỗi 24 giờ.
CVVHDF:
Phân lập khác với IV, Uống
C. glabrata. Uống 400 Liều khuyến cáo
Nhiễm nấm máu mg mỗi 24 giờ 200 mg mỗi 24 giờ
do Candida Phân lập C.glabrata, Dùng 400 mg
Xuống thang nhạy Fluconazole. mỗi 24 giờ
Uống 800 mg
mỗi 24 giờ IHD
Liều tải: 800 mg Liều tải, liều chỉ
Nhiễm Candida xâm mỗi 24 giờ định: không hiệu CVVH/CVVHD/
lấn (bệnh nhân không chỉnh CVVHDF:
Không chỉnh liều trên bệnh nhân suy gan IV, Uống
Tĩnh mạch/ Uống

giảm bạch cầu tại Sau đó: 400 mg Liều duy trì:
ICU, sốt, nguyên nhân mỗi 24 giờ Dùng 3 lần/tuần Liều khuyến cáo
Fluconazol không xác định) ( ³ 14 ngày, sau cấy 400 mg mỗi 24 giờ
25 CrCl (ml/ph) Liều dùng trên suy thận Dùng liều tải:
máu âm tính)
(Kháng nấm) > 50 Không cần hiệu chỉnh 800 mg
Liều tải: 400 mg Duy trì: 800 mg mỗi
£ 50 Giảm 50% liều PD: IV, Uống
mỗi 24 giờ 24 giờ chia 1-2 lần
Nhiễm nấm Candida Liều tải:
thực quản Sau đó, 200 - 400 mg Dùng 100% liều
mỗi 24 giờ Liều duy trì:
(14 ngày) Giảm 50% liều CVVH/CVVHD/
Liều tải: 800 mg CVVHDF:
Nhiễm trùng ổ bụng mỗi 24 giờ IV, Uống
do Candida, không Sau đó: 400 mg Liều khuyến cáo:
kháng fluconazole mỗi 24 giờ 800 mg mỗi 24 giờ
(³14 ngày) Dùng liều tải: 1,2g
Liều tải: 200 mg Duy trì: 1,2g mỗi 24
mỗi 24 giờ giờ chia 1-2 lần
Nhiễm nấm Candida
miệng, hầu họng Sau đó: 100 - 200 mg
mỗi 24 giờ
(7-14 ngày)

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 18
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Viêm phúc mạc do Liều tải: 200 mg


Candida, liên quan mỗi 24 giờ
đến lọc máu qua màng Sau đó, 100 – 200 mg
bụng (PD) mỗi 24 giờ(2 – 4 tuần)
Viêm tĩnh mạch huyết 400 - 800 mg mỗi
khối do Candida 24 giờ (³ 2 tuần)
Viêm bàng quan Uống: 200 mg mỗi
do Candida 24 giờ (2 tuần)
Fluconazol Uống: 200 – 400 mg
Viêm bể thận
mỗi 24 giờ (2 tuần)
(Kháng nấm)
Liều tải: 800 mg
Bệnh nấm Candida. mỗi 24 giờ
Dự phòng ở bệnh nhân
ICU (nguy cơ cao) Sau đó, 400 mg
mỗi 24 giờ
Nhiễm trùng liên quan Uống: 200 mg mỗi
lọc máu màng bụng, 24 giờ hoặc 100 mg
phòng ngừa nhiễm mỗi 24 giờ (kết hợp
nấm thứ phát kháng sinh khác)
Viêm màng não do Uống: 400 mg – 1,2g
nấm Coccidioides mỗi 24 giờ

Viêm màng não 16 - 24 g chia 3 - 4 lần


do vi khuẩn mỗi ngày ClCr
Liều hiệu chỉnh
(ml/ph)
≥ 80 Không cần hiệu chỉnh Bệnh nhân trải qua
Fosfomycin
Viêm tủy xương thẩm tách ngắt quãng
Tĩnh mạch

40 - 80 Không cần hiệu chỉnh Không cần


12 - 24 g chia 2 - 3 lần mạn tính (mỗi 48 giờ)
26 (Kháng sinh, 40 70% liều thông thường mỗi 8 – 12 giờ hiệu chỉnh liều
mỗi ngày nên nhận 2 g
dẫn xuất acid
Viêm phổi bệnh viện 30 60% liều thông thường mỗi 8 – 12 giờ fosfomycin vào cuối
fosfonic)
20 40% liều thông thường mỗi 8 – 12 giờ mỗi lần lọc máu
Nhiễm trùng đường 12 - 16 g chia 2 - 3 lần 10 2% liều thông thường mỗi 12 – 24 giờ
tiết niệu phức tạp mỗi ngày

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 19
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

IV, IM: 3 - 5
Nhiễm khuẩn Gr (-) mg/kg/ngày
chia 3 liều
IV: 3 mg/kg/ngày
Nhiễm trùng trong 1 hoặc 3 liều,
do Bartonella spp. kết hợp Doxycyclin CVVH/CVVHD/
(2 tuần) CVVHDF
Nhiễm trùng huyết, Không hiệu chỉnh liều trên suy gan Liều tải:
sốc nhiễm khuẩn, IHD 2-3
IV: 5-7 mg/kg/ngày
vi khuẩn Gr(-) Nhiễm mg/kg
kháng thuốc Liều thông thường: 1.7mg/kg mỗi 8 giờ Liều tải: 2-3 mg/kg
trùng Sau đó
IV, IM: 5 mg/kg/ngày. hoặc 5-7 mg/kg mỗi 24 giờ tiết niệu 1 mg/kg
Bệnh Brucella
(5 - 14 ngày) Nhiễm nhẹ mỗi
(Brucellosis) GFR (ml/ph) Liều hiệu chỉnh
Kết hợp Doxycyclin trùng 1 mg/kg 24- 36
Ban đầu: 4-8mg/kg, >50 Không cần hiệu chỉnh tiết mỗi giờ
Nhiễm trùng thần kinh
tiêm qua ống dẫn lưu niệu 48-72 giờ Liều tải:
trung ương, liên quan 10 – 50 Sử dụng mỗi 12-48 giờ Nhiễm
não thất 15-60 phút.
Tĩnh mạch/ Bắp

đến chăm sóc sức nhẹ 2-3


Gentamicin Sau đó, điều chỉnh liều < 10 Sử dụng mỗi 48-72 giờ trùng
khoẻ: nhiễm trùng Nhiễm mg/kg
mục tiêu: 10-20 lần tiết niệu
27 dịch não tuỷ trùng Sau đó
(Kháng sinh, MIC trung
tiết 1 - 1,5 1 - 1.5
Aminoglycosid) bình
Viêm nội tâm mạc do IV,IM: 1 mg/kg mỗi 8 niệu mg/kg mg/kg
đến
Enterococcus spp giờ (4 - 6 tuần) Liều 1 lần/ngày trung mỗi mỗi
nặng
bình 48-72 giờ 24-36 giờ
IV,IM: 1 mg/kg mỗi 8 ClCr (ml/ph) Liều hiệu chỉnh đến Liều tải:
Viêm nội tâm mạc do giờ (2 tuần đầu). Sau nặng 2-3
đó, kết hợp kháng sinh ³ 60 Sử dụng mỗi 24 giờ Nhiễm
Staphylococcus spp Nhiễm mg/kg
khác (tổng ³ 6 tuần) 40 – 59 Sử dụng mỗi 36 giờ 1,5 - 2 trùng
trùng Sau đó
mg/kg Gr(-)
Viêm màng não do IV: 5 mg/kg/ngày 20 – 39 Sử dụng mỗi 48 giờ Gr(-) 1.5 - 2,5
mỗi toàn
Enterococcus spp chia 1 hoặc 3 liều toàn mg/kg
Theo dõi và giảm liều khi nồng 48-72 giờ thân
thân mỗi
IV: 5 mg/kg/ngày < 20 độ gentamicin < 1 mcg/ml hoặc
24-48 giờ
Viêm màng não chia 1 hoặc 3 liều. Kết dùng liều thông thường
do Listeria hợp với Ampicillin
monocytogenes hoặc Penicillin
(7 - 21 ngày)
Nhiễm trùng tiết niệu
IV, IM: 5 mg/kg mỗi
phức tạp: viêm bể
24 giờ (5-14 ngày)
thận, viêm bàng quang

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 20
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Ban đầu: 20 mg/kg


mỗi 8 giờ Không hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân suy gan
Nhiễm khuẩn do
Burkholderia (ít nhất 10 ngày)
pseudomallei Liều 500 mg mỗi 6 giờ
Hoặc 25 mg/kg
(melioidosis) (Tối đa 1g) mỗi 6 giờ ClCr (ml/ph) Liều hiệu chỉnh
(ít nhất 10 ngày)
³ 90 Không chỉnh liều CVVH
IV: 500 mg mỗi 6 giờ
Nhiễm trùng ổ bung 60 - 90 400 mg mỗi 6 giờ Liều tải 1g
hoặc 1g mỗi 8 giờ
phức tạp 250 mg
(4 - 7 ngày) 30 - 60 300 mg mỗi 6 giờ Sau đó
mỗi 6 giờ
Sốt bạch cầu 15 - 30 200 mg mỗi 6 giờ 500mg
500 mg mỗi 6 giờ Hoặc
trung tính Không dùng, trừ khi chạy thận mỗi 8 giờ
< 15
trong vòng 48h
Nhiễm trùng da mô
500 mg mỗi 6 -12 giờ,
mềm hoặc nhiễm
kết hợp kháng sinh Liều 1g mỗi 8 giờ CVVHD
trùng xương do
thích hợp
M.abscessus ClCr (ml/ph) Liều hiệu chỉnh Liều tải 1g
Imipenem IHD
Tĩnh mạch

Cilastatin Viêm phổi cộng đồng 250 mg


do Gr(-) kháng thuốc,
500 mg mỗi 6 giờ ³ 90 Không chỉnh liều Sau đó
28 (Tối thiểu 5 ngày) 250 - 500 mg mỗi 6 giờ
(Kháng sinh, P.aeruginosa 60 - 90 500 mg mỗi 6 giờ mỗi 12 giờ 500mg
Carbapenem) sau khi lọc Hoặc mỗi
Viêm phổi bệnh viện, 500 mg mỗi 6 giờ 30 - 60 500 mg mỗi 8 giờ
viêm phổi thở máy (7 ngày) 6 – 8 giờ
15 - 30 500 mg mỗi 12 giờ
1 g mỗi 6-8 giờ. Kết Không dùng, trừ khi chạy thận
< 15
hợp với kháng sinh trong vòng 48h CVVHDF
kháng MRSA
Nhiễm trùng hoại tử Liều tải 1g
(vancomycin, Liều 1g mỗi 6 giờ
da mô mềm (phối hợp 250 mg
linezolid, daptomycin) Sau đó
kháng sinh khác) ClCr (ml/ph) Liều hiệu chỉnh mỗi 6 giờ
(đến khi lâm sàng cải
thiện, bệnh nhân hết ³ 90 Không chỉnh liều 500 mg
Hoặc
sốt 48-72h) mỗi 6 giờ
60 - 90 750 mg mỗi 8 giờ
Nhiễm trùng tại chỗ
phẫu thuật: đường 500 mg mỗi 6 giờ 30 - 60 500 mg mỗi 6 giờ
ruột, đường sinh dục 15 - 30 500 mg mỗi 12 giờ
Nhiễm trùng tiết niệu 500 mg mỗi 6 giờ Không dùng, trừ khi chạy thận
< 15
phức tạp: viêm bể thận (10 -14 ngày) trong vòng 48h

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 21
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Nhiễm trùng nấm 200mg mỗi 12 giờ


Aspergillus xâm lấn (6 - 12 tuần)
200 mg mỗi 8 giờ
Nhiễm nấm trong 3 ngày, Sau đó
Blastomycosis 200 mg mỗi 12 giờ
(6 - 12 tháng)
Itraconazole
Uống
Nhiễm nấm Candida 200 mg mỗi 24 giờ Không cần Không cần
29 Không cần hiệu chỉnh liều
thực quản (14 - 21 ngày) hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
(Kháng nấm)
Nhiễm nấm 200 mg mỗi 24 giờ
Chromomycosis (6 tháng)
200 mg mỗi 8 giờ
Bệnh nấm
(3 ngày). Sau đó,
Histoplasma
200 mg mỗi 12 giờ
(Histoplasmosis)
(6 - 12 tuần)
Nhiễm trùng máu do
600 mg mỗi 12 giờ
Enterococci kháng
(7 - 14 ngày)
vancomycin
Nhiễm trùng máu do
600 mg mỗi 12 giờ
Staphylococcus aureus
(³ 14 ngày)
kháng methicillin
Nhiễm trùng thần kinh
trung ương:
600 mg mỗi 12 giờ
Staphylococcus spp
(10 - 14 ngày)
kháng methicillin hoặc
Tĩnh mạch/Uống

Cutibacterium acnes
Linezolid Xơ nang, làm nặng 600 mg mỗi 12 giờ Không cần hiệu chỉnh liều Không cần Không cần
30
phổi cấp tính (10 ngày - 3 tuần) hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
(Kháng sinh, Nhiễm trùng chân do 600 mg mỗi 12 giờ
Oxazolidinone) tiểu đường (2 - 4 tuần)
Áp xe nội sọ, áp xe 600 mg mỗi 12 giờ
màng cứng cột sống (4 - 8 tuần)
Viêm màng não:
Enterococci kháng
600 mg mỗi 12 giờ
penicillin, ampicillin
(4 - 8 tuần)
và vancomycin
Staphylococcus, MRSA
Viêm phổi do S.aureus 600 mg mỗi 12 giờ
kháng methicillin (³ 7 ngày)

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 22
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Viêm khớp nhiễm 600 mg mỗi 12 giờ


khuẩn do MRSA (3 - 4 tuần)
Nhiễm trùng da, mô
600 mg mỗi 12 giờ
Linezolid mềm do Gr(+) kháng Không cần Không cần
(5 - 14 ngày)
thuốc: MRSA Không cần hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
(Kháng sinh, Nhiễm trùng tiết niệu
Oxazolidinone) phức tạp: viêm bể thận 600 mg mỗi 12 giờ
viêm bàng quang có (7 - 14 ngày)
nhiễm trùng hệ thống
750 mg mỗi 24 giờ,
Viêm màng não kết hợp kháng sinh
thích hợp (2-3 tuần)
750 mg mỗi 24 giờ, Không hiệu chỉnh liều trên suy gan CVVH
Nhiễm trùng vết kết hợp kháng sinh 500 - 750
Liều 500 mg Liều tải
thương, vết cắn cho vi khuẩn kỵ khí mg
Liều hiệu Liều hiệu Liều hiệu mỗi 24 giờ
(3-5 ngày) 250 mg
Clcr chỉnh chỉnh chỉnh CAPD Sau đó mỗi
500 mg mỗi 24 giờ
COPD (ml/ph) 250 mg 500 mg 750 mg 500 - 750 24 giờ
(3-7 ngày) Liều tải
mỗi 24h mỗi 24h mỗi 24h mg
COPD do Liều tải 250 mg
750 mg mỗi 24 giờ
P.aeruginosa Sau đó mỗi
500mg CVVHD
Không cần 750 mg
Tĩnh mạch/Uống

Nhiễm trùng chân do 20 - 49 Sau đó: 48 giờ


Levofloxacin 750 mg mỗi 24 giờ hiệu chỉnh mỗi 48 giờ 500 - 750
tiểu đường, nặng 250 mg Liều tải
mg
31 mỗi 24 giờ 250 - 500
(Kháng sinh, Nhiễm trùng ổ bụng: Liều 750 mg
750 mg mỗi 24 giờ, Liều tải Liều tải 750 Sau đó mg mỗi
Fluoroquinolon) thủng ruột thừa, áp xe mỗi 24 giờ
kết hợp Metronidazole 500mg mg 24 giờ
ruột thừa, viêm túi 250 mg
(4-7 ngày) 10 - 19 CAPD
thừa, viêm túi mật cấp mỗi 48 giờ Sau đó Sau đó
250 mg 500mg Liều tải 750 mg
750 mg mỗi 24 giờ mỗi 48 giờ mỗi 48 giờ
Viêm tuỷ xương 500 mg CVVHDF
(³ 6 tuần)
Sau đó mỗi 500 - 750
750 mg mỗi 24 giờ Liều tải
Viêm phổi cộng đồng 48 giờ mg
(5 ngày) Clcr Liều hiệu chỉnh 250 - 750
(ml/ph) 750 mg hoặc 1g mỗi 24h Sau đó mg mỗi
Viêm phổi bệnh viện, 750 mg mỗi 24 giờ
viêm phổi thở máy (7 ngày) < 30 Dùng 750 mg hoặc 1g, 3 lần mỗi tuần 24 giờ
750 mg mỗi 24 giờ,
Viêm mô tế bào có mủ
kết hợp kháng sinh
áp xe, nhiễm Gr(-)
thích hợp (5-14 ngày)
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 23
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Nhiễm trùng vết 1g mỗi 8 giờ


thương, vết cắn (5-14 ngày)
Nhiễm trùng máu, 1-2g mỗi 8 giờ
Gr(-),P.aeruginosa (7-14 ngày)
Xơ nang, làm nặng
2g mỗi 8 giờ
phổi cấp tính,
(10 ngày - 3 tuần)
Gr(-),P.aeruginosa
Nhễm trùng chân do 1g mỗi 8 giờ
tiểu đường (2-4 tuần) Không hiệu chỉnh liều trên suy gan
1g mỗi 8 giờ. Tiếp tục
Viêm túi mật cấp 1 ngày sau cắt túi mật, CVVH
lâm sàng cải thiện Liều
1g
Viêm ổ bụng khác: ClCr tải
Liều hiệu chỉnh
viêm đường mật, ruột 1g mỗi 8 giờ (ml/ph) Sau 1g mỗi
thừa thủng, viêm túi (4-7 ngày) > 50 Không cần hiệu chỉnh đó 8-12 giờ
thừa, áp xe ổ bụng
26 - 50 Dùng liều khuyến cáo mỗi 12 giờ
Meropenem Áp xe nội sọ, áp xe 2g mỗi 8 giờ
Tĩnh mạch

ngoài màng cứng (4-8 tuần) 10 - 25 Dùng 50% liều khuyến cáo mỗi 12 giờ IHD
32 500mg CVVHD/CVVHDF
(Kháng sinh, 2g mỗi 8 giờ < 10 Dùng 50% liều khuyến cáo mỗi 24 giờ
Viêm màng não mỗi 24 giờ
Carbapenem) (7-21 ngày) Liều
1g
Viêm phổi cộng đồng, tải
1g mỗi 8 giờ
Gr(-) đa kháng: 500mg
(5 ngày)
P.aeruginosa mỗi 6 - 8 giờ
Sau
Viêm phổi bệnh viện, Hoặc
eGFR đó
viêm phổi thở máy, Liều hiệu chỉnh 1-2g mỗi 8 giờ 1g mỗi
1g mỗi 8 giờ (ml/ph)
Gr(-) đa kháng: 8 - 12 giờ
(7 ngày) 10 – 50 Dùng liều khuyến cáo mỗi 12 giờ
P.aeruginosa,
Acinetobacter spp < 10 Dùng liều khuyến cáo mỗi 24 giờ
Nhiễm trùng huyết, 1-2g mỗi 8 giờ. Kết
sốc nhiễm trùng, hợp kháng sinh khác
P.aeruginosa (7-10 ngày)
Nhiễm trùng da mô
1g mỗi 8 giờ
mềm, nặng, hoạt tử,
(10-14 ngày)
P.aeruginosa
1g mỗi 8 giờ. Kết hợp
Nhiễm trùng tiết niệu
kháng sinh khác
phức tạp: viêm bể thận
(5-14 ngày)

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 24
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Bệnh amip, đường Uống: 500 – 750 mg


ruột mỗi 8 giờ (7 -10 ngày)
Uống, IV: 500 mg
Nhiễm trùng
mỗi 8 giờ.
vết thương, vết cắn
Dự phòng: 3 – 5 ngày
động vật/ người
Điều trị: 5 – 14 ngày
Uống, IV: 500 mg
Nhiễm trùng ổ bụng
mỗi 8 giờ (4 - 7 ngày)
Tĩnh mạch/ Uống

Nhiễm trùng da mô
IV: 500 mg mỗi 6 giờ.
Metronidazole mềm, nhiễm trùng Child - Pugh A hoặc B Không cần hiệu chỉnh IHD CVVH/CVVHD/
(lâm sàng cải thiện)
33 hoại tử CVVHDF
500 mg
(Kháng sinh) IV: 500 mg mỗi 8 giờ. Child Pugh C Giảm ½ liều 500 mg
mỗi 8-12 giờ
Nhiễm trùng vết mổ Kết hợp kháng sinh mỗi 6-12 giờ
thích hợp
Uống, IV: 500 mg
Viêm phổi sặc mỗi 8 giờ. Kết hợp
beta lactam (7 ngày)
IV: 500 mg mỗi 6 – 8
Áp xe nội sọ giờ. Kết hợp kháng
sinh khác (6 – 8 tuần)
Viêm vùng chậu, Uống: 500 mg
nhẹ đến trung bình mỗi 12 giờ (14 ngày)
Đợt cấp của viêm phế 400 mg mỗi 24 giờ
quản mãn tính (5 ngày)
Nhiễm trùng chân
400 mg mỗi 24 giờ
do tiểu đường
Tĩnh mạch /Uống

400 mg mỗi 24 giờ


Moxifloxacin Viêm phổi cộng đồng
(5 ngày)
Không cần Không cần
34 Không cần hiệu chỉnh liều
(Kháng sinh, Nhiễm trùng ổ bụng, 400 mg mỗi 24 giờ hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
Fluoroquinolone) phức tạp (4 - 7 ngày)
400 mg mỗi 24 giờ.
Viêm màng não kết hợp vancomycin
hoặc cephalosporin 3
Nhiễm trùng da mô 400 mg mỗi 24 giờ
mềm, có biến chứng (7 - 21 ngày)
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 25
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Nhiễm trùng vết 3.375g mỗi 6 - 8 giờ


thương, vết cắn (5 - 14 ngày) Không hiệu chỉnh liều trên suy gan
Nhiễm trùng huyết, 4,5 g mỗi 6 giờ
Gr(-), P.aeruginosa (7 - 14 ngày)
Xơ nang, làm nặng 4,5 g mỗi 6 giờ Truyền 60 phút Truyền 4h
ClCr
phổi cấp, P.aeruginosa (10 - 3 tuần) (ml/ph) 3,375g 4,5g 3,375g
3,375g mỗi 6 giờ mỗi 6 giờ mỗi 6 giờ mỗi 8 giờ
Nhiễm trùng chân do
Hoặc 4.5 g mỗi 6 giờ
tiểu đường, nặng Ưu tiên Ưu tiên 3,375 hoặc
(2 - 4 tuần) 100 - 130
truyền dài truyền dài 4,5g mỗi 6h
3,375g hoặc 4.5 g mỗi
6 giờ. Tiếp tục sau 1 3,375g 4,5g 3,375g
Viêm túi mật cấp 40 - 99
ngày cắt túi mật, lâm mỗi 6 giờ mỗi 6 giờ mỗi 8 giờ
sàng ổn định 4,5g
Nhiễm trùng ổ bụng: mỗi 8 giờ 3,375g
3,375g hoặc 4.5 g 2,25g
viêm đường mật, ruột 20 - 39 Hoặc mỗi
mỗi 6 giờ mỗi 6 giờ
thừa thủng, viêm túi 3,375g 8 - 12 giờ 4,5g mỗi 8 giờ
(4 - 7 ngày) IHD
Piperacilin thừa, áp xe ổ bụng mỗi 6 giờ CVVH/ CVVHD/
Tĩnh mạch

Tazobactam Viêm phổi cộng đồng, 4,5g 2.25g mỗi 12 giờ CVVHDF
4.5 g mỗi 6 giờ
35 Gr(-) kháng thuốc, mỗi 12 giờ 3,375g Liều
(³ 5 ngày) 2,25g 2.25g mỗi 8 giờ 4,5g
(Kháng sinh, P.aeruginosa < 20 Hoặc mỗi tải
mỗi 8 giờ viêm phổi bệnh viện
Penicillin) Viêm phổi bệnh viện, 2,25g 12 giờ Sau 2,25g
viêm phổi thở máy
Viêm phổi thở máy, 4.5 g mỗi 6 giờ mỗi 6 giờ đó mỗi 6 giờ
Gr(-) kháng thuốc, (7 ngày)
P.aeruginosa
Nhiễm trùng huyết, 4.5 g mỗi 6 giờ. Kết
sốc nhiễm trùng, hợp kháng sinh thích
ClCr (ml/ph) Chỉnh liều suy thận
P.aeruginosa hợp (7 - 10 ngày)
Nhiễm trùng da và mô Liều tải 4,5g
3,375g mỗi 6 giờ ³ 170
mềm: nhiễm trùng
hoặc Sau đó 22,5g trong 24 giờ
nặng, hoại tử, nhiễm
4.5 g mỗi 8 giờ
trùng chỗ phẫu thuật Liều tải 4,5g
Nhiễm trùng da mô 4.5 g mỗi 6 giờ 130 - 169
Sau đó 18g trong 24 giờ
mềm do P.aeruginosa (10 - 14 ngày)
Nhiễm trùng tiết niệu,
3,375g mỗi 6 giờ
phức tạp: viêm bể thận
Nhiễm trùng tiết niệu, 4.5 g mỗi 6 giờ
Pseudomonas (5 - 14 ngày)

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 26
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

6.000.000 đến
Nhiễm trùng 9.000.000 đơn vị
nhẹ đến trung bình (2 - 3 viên Rovamycin
Spiramycin
500mg mỗi 12 giờ)
Uống
Không cần Không cần
36 Không cần hiệu chỉnh liều
(Kháng sinh, hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
12.000.000 đến
Macrolide)
15.000.000 đơn vị
Nhiễm trùng nặng
(4 - 5 viên Rovamycin
500mg mỗi 12 giờ)

Viêm nội tâm mạc 12 mg/kg


Liều mỗi 12 giờ
tải cho 3 – 5 Không hiệu chỉnh trên bệnh nhân suy gan
liều đầu
Nhiễm trùng Duy 12 mg/kg Sau ngày điều trị thứ 4
Tĩnh mạch/Bắp

Teicoplanin xương khớp trì mỗi 24 giờ


Clcr (ml/ph) Liều hiệu chỉnh trên suy thận Teicoplanin không được loại bỏ bằng cách
37 chạy thận nhân tạo.
(Kháng sinh, Nhiễm trùng da, mô > 80 Không cần hiệu chỉnh
Glycopeptid) mềm 6 mg/kg
30 – 80 50% liều thông thường mỗi 24 giờ
Liều mỗi 12 giờ
tải cho 3 liều < 30 30% liều thông thường mỗi 24 giờ
Viêm phổi đầu
Duy 6 mg/kg
trì mỗi 24 giờ
Nhiễm trùng tiết niệu

Nhiễm khuẩn 250 - 500 mg


thông thường mỗi 6 - 12 giờ Không hiệu chỉnh trên bệnh nhân suy gan

250 mg mỗi 6 giờ


Liều điều chỉnh 250 - 500 mg mỗi 6 - 12 giờ
Tetracyclin Sốt rét nặng (7 ngày). Kết hợp
quinidin gluconate GFR (ml/ph) Liều hiệu chỉnh trên suy thận Không cần Không cần
Uống

38
(Kháng sinh, dẫn 250 mg mỗi 6 giờ hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
Sốt rét, > 50 Liều chỉ định mỗi 8 - 12 giờ
xuất Tetracyclin) (7 ngày). Kết hợp
không biến chứng
quinidin sulfat 10 – 50 Liều chỉ định mỗi 12 - 24 giờ
250 mg mỗi 6 giờ < 10 Liều chỉ định mỗi 24 giờ
Viêm nha chu
(10 ngày)

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 27
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Liều tải: 100 mg


Viêm phổi cộng đồng Duy trì: 50 mg mỗi
12 giờ (7 - 14 ngày)
Tigecyclin Tĩnh mạch Child - Pugh A
Liều tải: 100 mg Không cần chỉnh
Nhiễm trùng ổ bụng, hoặc B Không cần Không cần
39 Duy trì: 50 mg mỗi
(Kháng sinh, phức tạp Ban đầu 100 mg, hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
12 giờ (7 - 14 ngày) Child – Pugh C
Glycylcyclin) Duy trì 25 mg mỗi 12 giờ
Liều tải: 100 mg
Nhiễm trùng da
Duy trì: 50 mg mỗi
phức tạp
12 giờ (5 - 14 ngày)

Bệnh amip, 2g mỗi 24 giờ


đường ruột (3 ngày)

2g mỗi 24 giờ
Bệnh amip, áp xe gan
(3 - 5 ngày)

2g mỗi 24 giờ
(2 ngày)
Viêm âm đạo
hoặc 1g mỗi 24 giờ
(5 ngày)

Tinidazol 500 mg mỗi 12 giờ


Không cần Không cần Không cần
Uống

Viêm âm đạo tái phát


40 (7 ngày)
hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều hiệu chỉnh liều
(Kháng nấm)

Viêm niệu đạo 2g một liều duy nhất

500 mg mỗi 12 giờ.


Kết hợp
Clarithromycin:
Điều trị HP 500mg mỗi 12 giờ,
Amoxicillin:
1 g mỗi 12 giờ,
PPI (10-14 ngày)

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 28
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

Nhiễm trùng vết 1 viên mỗi 12 giờ


thương, vết cắn (3 - 5 ngày)
1 viên mỗi 12 giờ
COPD
(3 - 7 ngày) Không hiệu chỉnh liều trên suy gan
Nhiễm trùng chân
do tiểu đường, 2 viên mỗi 12 giờ
Staphylococus aureus, (1 - 2 tuần) Clcr (ml/ph) Liều hiệu chỉnh trên suy thận
MRSA
Áp xe nội sọ, áp xe 5mg/kg (TMP) mỗi > 30 Không cần hiệu chỉnh
ngoài màng cứng 8 - 12 giờ (4 - 8 tuần) 15 – 30 50% liều khuyến cáo
Viêm màng não, < 15 Không nên dùng
5mg/kg (TMP)
L. monocytogenes,
mỗi 6 – 12 giờ
E. coli
40 – 60 kg: 240 mg
Trimethromprim Nhiễm khuẩn (TMP) mỗi 12 giờ
Tĩnh mạch/Uống

Sulfamethoxazole Liều hiệu chỉnh dựa trên liều duy trì


(16mg TMP +
Melioidosis > 60 kg: 320 mg 4 - 5 mg/kg (TMP) mỗi 6 giờ CVVH/CVVHD/
Hemodialysis
41 80mg SMX/ml) (TMP) mỗi 12 giờ CVVHDF
GFR (ml/ph) Liều hiệu chỉnh trên suy thận 5 mg/kg (TMP)
4 mg/kg (TMP) mỗi 24 giờ sau lọc 2.5 – 7.5 mg/kg
(Kháng sinh, dẫn Viêm tủy xương,
mỗi 12 giờ. 10 – 50 4 – 5 mg TMP/kg mỗi 12 giờ (TMP) mỗi 12 giờ
xuất Sulfonamid) do MRSA
Kết hợp Rifampin
< 10 2.5 – 5 mg TMP/kg mỗi 24 giờ
15 – 20 mg/kg/ngày
Viêm phổi do
(TMP) chia 3 – 4 liều
Pneumocytis
(21 ngày)
4 mg/kg (TMP)
Viêm khớp nhiễm Liều hiệu chỉnh dựa trên liều duy trì
mỗi 12 giờ.
khuẩn do MRSA 5 mg/kg (TMP) mỗi 8 giờ
(3 - 4 tuần)
Nhiễm trùng CrCl (ml/ph) Liều hiệu chỉnh trên suy thận
Stenotrophomonas
15 mg/kg/ngày (TMP)
maltophilia, 10 – 30 5 mg/kg (TMP) mỗi 12 giờ
chia 3 - 4 liều
viêm phổi bệnh viện,
viêm phổi thở máy, < 10 5 mg/kg (TMP) mỗi 24 giờ
nhiễm khuẩn huyết
Nhiễm trùng tiết niệu. 1 viên mỗi 12 giờ
phức tạp: viêm bể thận (14 ngày)

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 29
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

15-20 mg/kg/liều (Tối


Nhiễm trùng huyết
đa 2g) mỗi 8 - 12 giờ
do MRSA
(³ 14 ngày)
Nhiễm trùng shunt 15-20 mg/kg/liều (Tối
dịch não tuỷ, MRSA đa 2g) mỗi 8 - 12 giờ CVVH
15-20 mg/kg/liều Liều 15 - 25
Xơ nang, làm nặng tải mg/kg
mỗi 8 giờ
phổi cấp tính, MRSA 1g mỗi 48h
(10 ngày - 3 tuần)
15-20 mg/kg/liều (Tối Không hiệu chỉnh liều trên suy gan Hoặc
Nhiễm trùng chân do Sau
đa 2g) mỗi 8 - 12 giờ 10 -15 mg/kg
tiểu đường, nặng đó
(2 - 4 tuần) mỗi

ml/ph/1.73m2
Trọng lượng cơ thể thực tế (kg) IHD 24-48 giờ

eGFR
15-20 mg/kg/liều (Tối Liều 15 - 25
Nhiễm trùng ổ bụng
đa 2g) mỗi 8 - 12 giờ tải mg/kg
15-20 mg/kg/liều (Tối < 60 60 - 80 81 - 100 > 100 500mg -1g CVVHD
Tĩnh mạch/ Uống

Áp xe nội sọ, áp xe Hoặc


đa 2g) mỗi 8 - 12 giờ Sau Liều 15 - 25
Vancomycin màng cứng cột sống 5-10 mg/kg
(4 - 8 tuần) 750 mg 1g 1,25g 1,5g đó tải mg/kg
> 90 sau mỗi
42 Viêm màng não, mỗi 8h mỗi 8h mỗi 8h mỗi 8h 1g mỗi 24h
(Kháng sinh, 15-20 mg/kg/liều lần lọc
MRSA, S.pneumoniae Sau Hoặc
Glycopeptid) (Tối đa 2g)
kháng cephalosporin 750mg 1g 1,25g 1,5g đó 10 -15 mg/kg
mỗi 8 - 12 giờ 50-90
và penicillin mỗi 12h mỗi 12h mỗi 12h mỗi 8h mỗi 24 giờ
15-20 mg/kg/liều (Tối
Viêm tuỷ xương đa 2g) mỗi 8 - 12 giờ 750mg 1g 1,25g 1,5g PD
15-49
(³ 6 tuần) mỗi 24h mỗi 24h mỗi 24h mỗi 24h
1g cứ sau 4 - 7 ngày CVVHDF
15-20 mg/kg/liều (Tối
Viêm phổi, MRSA đa 2g) mỗi 8 - 12 giờ Liều 15 - 25
< 15 750mg 1g 1,25g 1,5g
(³ 7 ngày) tải mg/kg
15-20 mg/kg/liều (Tối 1g mỗi 24h
Nhiễm trùng huyết, Hoặc
đa 2g) mỗi 8 - 12 giờ Sau
sốc nhiễm trùng 7,5 -10
(7 - 10 ngày) đó
15 mg/kg/liều mg/kg
Nhiễm trùng da mỗi 12 giờ
(Tối đa 2g)
và mô mềm
mỗi 12 giờ
15-20 mg/kg/liều (Tối
Hội chứng sốc độc tố,
đa 2g) mỗi 8 - 12 giờ
tụ cầu khuẩn
(10 - 14 ngày)

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 30
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

Đường
LIỀU DÙNG TRONG LIỀU DÙNG TRONG

dùng
STT THUỐC LIỀU DÙNG THÔNG THƯỜNG LIỀU DÙNG TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN, SUY GAN
LỌC MÁU NGẮT QUÃNG LỌC MÁU LIÊN TỤC

IV, Liều tải: 6 mg/kg


(400mg) mỗi 12 giờ
cho 2 liều
Nhiễm trùng nấm Duy trì: 4 mg/kg
Aspergillus xâm lấn, (300mg) mỗi 12 giờ
nhiễm trùng ngoài Uống
phổi < 40 kg: 100 mg
mỗi 12 giờ.
³ 40 kg: 200 mg mỗi
12 giờ (6 -12 tuần )
IV, Liều tải: 6 mg/kg
(400mg) mỗi 12 giờ Child Pugh Liều trên bệnh nhân suy gan
cho 2 liều
Nấm Candida huyết ở Duy trì: 4 mg/kg Liều tải: không đổi
BN không giảm bạch A–B
(300mg) mỗi 12 giờ Liều duy trì: giảm 50 %
cầu, nhiễm nấm
Uống
Candida lan rộng ở da, C Chưa có dữ liệu
< 40 kg: 100 mg CVVH/CVVHD/
nhiễm trùng bụng,
Tĩnh mạch/Uống

mỗi 12 giờ CVVHDF


thận, thành bàng
Voriconazole ³ 40 kg: 200 mg Liều 400 mg
quang, vết thương Không cần hiệu
43 mỗi 12 giờ tải mỗi 12 giờ
chỉnh liều
(Kháng nấm) (14 ngày sau cấy máu Sau 200 mg
âm tính đầu tiên) CrCl đó mỗi 12 giờ
Liều trên bệnh nhân suy thận
Nấm Candida Uống: 3 - 4 mg/kg (ml/ph)
glabrata, mẫn cảm (200 - 300 mg) ³ 50 Không hiệu chỉnh
voriconazole mỗi 12 giờ
< 40 kg: 100 mg Dùng Voriconazole đường uống
mỗi 12 giờ. < 50 IV: Theo dõi chặt chẽ creatinin
Tối đa 300 mg/ngày
Nấm Candida IV: Thời gian điều trị 7 - 10 ngày
³ 40 kg: 200 mg
thực quản
mỗi 12 giờ.
Tối đa 600mg/ngày
(Ít nhất 14 ngày)
IV, Liều tải: 6 mg/kg
(400mg) mỗi 12 giờ
cho 2 liều
Viêm màng não
Duy trì: 4 mg/kg
do coccidioidal
(300mg) mỗi 12 giờ
Uống: 200 mg
mỗi 12 giờ
TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 31
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC
BẢNG CHỈNH LIỀU THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM

TLTK: Uptodate 4/2020; Lexicomp 2020; Medicines.org.uk/EMC; Thông tin sản phẩm; HD: hemodialysis 32
IHD: Intermittent hemodialysis; PD: Peritoneal dialysis; CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration.
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis; CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration.
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement therapy; ESRD: End-stage renal disease;
CAPD:Hemodialysis/chronic ambulatory peritoneal dialysis

You might also like