You are on page 1of 10

Tên thuốc Đường Liều dùng thông thường Liều dùng trên bệnh nhân suy thận / suy

ên bệnh nhân suy thận / suy Liều dùng trong lọc Liều dùng trong lọc máu
dùng gan máu ngắt quãng liên tục

Acyclovir TM Viêm não do 10 mg/kg mỗi 8 giờ IHD: 2.5 – 5 mg/kg mỗi CVVH: 5 – 10 mg/kg mỗi
(muối, nhiễm HSV Clcr Liều dùng trên suy thận 24 giờ dùng sau lọc 24 giờ
đường) (ml/ph/1.73 CVVHD/ CVVHDF: 5 – 10
m2) mg/kg mỗi 12 – 24 giờ
>50 Không cần hiệu chỉnh
25-50 5-10 mg/kg mỗi 12 giờ
10-25 5-10 mg/kg mỗi 24 giờ
<10 2.5-5 mg/kg mỗi 24 giờ

Amikacin TM Viêm màng não + liều khởi đầu: IHD: 5 – 7,5 mg/kg mỗi CVVH/CVVHD/CVVHDF:
(Suy thận cấp) (muối, (vi khuẩn Gram 2500 mg(1) GFR Liều dùng trên suy thận 48 – 72 giờ liều khởi đầu: 10 mg/kg,
đường) âm nhạy cảm) + liều duy trì: 5 (ml/ph) liều duy trì: 7.5 mg/kg mỗi
(phối hợp KS mg/kg mỗi 8 giờ > 50 Không cần hiệu chỉnh 24 – 48 giờ
khác)
Viêm phổi mắc + liều khởi đầu: 10 – 50 5 – 7.5 mg/kg mỗi 24 – 72
phải tại BV và 2500 mg(1) giờ
viêm phổi thở + liều duy trì: 15 –
máy 20 mg/kg mỗi 24 < 10 5 – 7.5 mg/kg mỗi 48 – 72
giờ giờ
Gentamicin TM Viêm màng não 5 mg/kg/ngày chia 3 Liều thông thường: 1.7mg/kg mỗi 8 giờ hoặc IHD: liều tải 2-3 mg/kg, CVVH/CVVHD/CVVHDF
( suy thận (muối, liều 5-7 mg/kg mỗi 24 giờ sau đó: + nhiễm trùng thông
cấp) đường) + nhiễm trùng thông thường: liều tải 2-3 mg/kg
Viêm nội tâm 1 mg/kg mỗi 8 giờ GFR (ml/ph) Liều hiệu chỉnh thường: 1-1.5 mg/kg sau đó 1-1.5 mg/kg mỗi 24
mạc mỗi 48-72 giờ. - 36 giờ.
Nhiễm trùng ổ >50 Không cần hiệu
5-7 mg/kg mỗi 24 + nhiễm trùng nặng: + nhiễm trùng nặng: liều tải
chỉnh
bụng giờ 1.5-2 mg/kg mỗi 48-72 2-3 mg/kg sau đó 1.5-2.5
10-50 Sử dụng mỗi 12-48
giờ. mg/kg mỗi 24-48 giờ
Viêm phổi bệnh giờ
viện hoặc viêm <10 Sử dụng mỗi 48-72
phổi thở máy giờ

Nhiễm khuẩn Liều 1 lần/ngày


nặng và shock
nhiễm khuẩn Clcr (ml/ph) Liều hiệu chỉnh
Viêm vùng chậu Liều tải 2 mg/kg, ≥ 60 Sử dụng mỗi 24 giờ
duy trì 1.5 mg/kg
mỗi 8 giờ 40-59 Sử dụng mỗi 36 giờ
Nhiễm khuẩn 3 -5 mg/kg/ ngày 20-39 Sử dụng mỗi 48 giờ
thông thường chia 3 liều <20 Theo dõi và giảm liều
khi nồng độ gentamicin
< 1 mcg/ml hoặc dùng
liều thông thường
Amphotericin TM Nhiễm nấm nhạy 0.3 – 1.5 mg/kg mỗi Không cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân Không cần hiệu chỉnh Không cần hiệu chỉnh liều
B đường cảm 24 giờ suy gan và suy thận liều
deoxycholate
Tên thuốc Đường Liều dùng thông thường Liều dùng trên bệnh nhân suy thận / suy Liều dùng trong lọc Liều dùng trong lọc máu
dùng gan máu ngắt quãng liên tục

Amphotericin TM Nhiễm nấm xâm 5 mg/kg mỗi 24 giờ Không cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân Không cần hiệu chỉnh Không cần hiệu chỉnh liều
B lipid Đường lấn suy gan và suy thận liều
complex
Ceftriaxon TM Nhiễm khuẩn 1 – 2 g mỗi 24 giờ Nếu bệnh nhân vừa có chức năng thận vừa có Không cần hiệu chỉnh Không cần hiệu chỉnh liều
(truyền 3-4 (muối, thông thường chức năng gan thay đồi, liều hàng ngày liều
giờ)(4) đường) Viêm màng não 2 g mỗi 12 giờ không quá 2 g
(phối hợp kháng
sinh khác phù
hợp)
Viêm nội tâm
mạc
Cefoperazon TM Nhiễm khuẩn da 1 – 2 g mỗi 12 giờ Không cần hiệu chỉnh liều Không cần hiệu chỉnh Không cần hiệu chỉnh liều
(3)
(truyền 3-4 (muối, và mô mềm liều
giờ)(4) đường) Bệnh viêm vùng
chậu
Nhiễm trùng
đường hô hấp
Viêm nội mạc tử
cung
Ceftazidime TM Nhiễm khuẩn 0.5 – 1 g mỗi 8 giờ IHD: 500 mg – 1 g mỗi CVVH: loading dose 2 g,
(muối, thông thường Clcr Liều hiệu chỉnh 24 giờ hoặc 1 - 2 g mỗi duy trì 1 to 2 g mỗi 12 giờ
đường) Nhiễm khuẩn do 2 g mỗi 8 giờ (ml/ph) 48 – 72 giờ CVVHD/CVVHDF:
Pseudomonas > 50 Không cần hiệu chỉnh loading dose 2 g, duy trì 1 g
aeruginosa 31 – 50 1 g mỗi 12 giờ mỗi 8 giờ hoặc 2 g mỗi 12
giờ
Viêm màng não 16 – 30 1 g mỗi 24 giờ
(phối hợp
Vancomycin)
6– 5 500 mg mỗi 24 giờ
Viêm phổi mắc
phải tại BV và <5 500 mg mỗi 48 giờ
viêm phổi thở
máy
Oxacillin TM Nhiễm trùng liên 2g mỗi 4 giờ Không cần hiệu chỉnh liều Không cần hiệu chỉnh Không cần hiệu chỉnh liều
(Truyền 3- (muối, quan Catheter liều
4h)(4) đường) Nhiễm khuẩn do
MSSA

Nhiễm trùng 500 mg mỗi 4 giờ


thông thường

Nhiếm trùng 2g mỗi 6 giờ


phẫu thuật
Tên thuốc Đường Liều dùng thông thường Liều dùng trên bệnh nhân suy thận / suy Liều dùng trong lọc Liều dùng trong lọc máu
dùng gan máu ngắt quãng liên tục

Piperacilin/ TM Nhiễm trùng vết + Vết cắn động vật: + IV : IHD: 2.25g mỗi 12 giờ ( CVVH: 2.25-3.375g mỗi 6-
Tazobactam muối, cắn 3.375g mỗi 6-8 giờ 2.25g mỗi 8 giờ với 8 giờ
( truyền 3-4h Đường + Vết cắn người: 4.5 Clcr Hiệu chỉn liều viêm phổi bệnh viện và CVVHD: 2.25-3.375g mỗi
giờ với BN g mỗi 8 giờ (ml/ viêm phổi thở máy) 6 giờ
ICU)(4) Nhiễm trùng + Nhiễm trùng ph) CVVHDF: 3.375 mỗi 6 giờ
huyết thông thường: 3.375 >40 Không cần hiệu chỉnh
g mỗi 6 giờ 2 - Dùng 2.25 g mỗi 6 giờ ( 3.375g
+ Nhiễm trùng nặng 40 mỗi 6 giờ với viêm phổi BV và
tại ICU: 4.5 g mỗi 6 viểm phổi thở máy)
giờ <20 Dùng 2.25g mỗi 8 giờ ( 2.25g mỗi
Nhiễm trùng do 4.5g mỗi 4 - 6 giờ 6 giờ với viêm phổi BV và viêm
P.aeruginosa phổi thở máy)
Viêm phổi bệnh + Extended infusion method:
viện và viêm Clcr ≤ 20 mL/minute: 3.375 g IV over 4
phổi thở máy hours every 12 hours
Nhiễm trùng
nặng
Nhiễm khuẩn 3.375g mỗi 6 giờ
thông thường
Ciprofloxacin TM Viêm màng não 400 mg mỗi 8 giờ IHD: 200 – 400 mg mỗi CVVH / CVVHD /
( kéo dài QT) (muối, Clcr Liều hiệu chỉnh 24 giờ CVVHDF: 200 đến 400 mg
đường) Viêm phổi mắc (ml/ph) mỗi 12 đến 24 giờ
phải tại BV và > 50 Không cần hiệu chỉnh
viêm phổi thở 10 – 50 50% - 75% liều khuyến cáo
máy mỗi 12 giờ
< 10 50% liều khuyến cáo mỗi 12
Nhiễm khuẩn do giờ
P.aeruginosa
Nhiễm khuẩn 400 mg mỗi 12 giờ
thông thường
Levofloxacin TM Viêm màng não Ban đầu 750 - 1000 Không tìm thấy dữ liệu CVVH: liều tải 500 - 750
(muối, Nhiễm trùng vết mg mỗi 24 giờ, sau Clcr Liều hiệu Liều hiệu chỉnh mg, sau đó 250 mg mỗi 24
( kéo dài QT, đường) cắn đó 750 mg mỗi 24 (ml/ph) chỉnh của 750 của 500 mg giờ
viêm đại tràng giờ mg mỗi 24 giờ mỗi 24 giờ CVVHD: liều tải 500 - 750
giả mạc, giảm Nhiễm khuẩn do Xem xét: 500 mg 20-49 750 mg mỗi Liều đầu mg, sau đó 250 - 500 mg
nhịp tim- P.aeruginosa mỗi 12 giờ(3) 48 giờ 500mg, sau đó mỗi 24 giờ
huyết áp khi Nhiễm trùng ổ 250 mg mỗi 24 CVVHDF: liều tải 500 -
truyền nhanh) bụng giờ 750 mg, sau đó 250 - 750
10-19 Liều đầu 750 Liều đầu mg mỗi 24 giờ
Viêm phổi BV và mg sau đó 500mg, sau đó
viêm phổi thở 500mg mỗi 48 250 mg mỗi 48
máy giờ giờ
Nhiễm khuẩn 500 mg mỗi 24 giờ
thông thường
Tên thuốc Đường Liều dùng thông thường Liều dùng trên bệnh nhân suy thận / suy Liều dùng trong lọc Liều dùng trong lọc máu
dùng gan máu ngắt quãng liên tục

Moxifloxacin TM Viêm mũi do vi 400mg mỗi 24 giờ Không cần hiệu chỉnh liều Không cần hiệu chỉnh Không cần hiệu chỉnh liều
( kéo dài QT) (muối, khuẩn cấp tính liều
đường) Bệnh than
Nhiễm trùng vết
cắn
Viêm phổi cộng
đồng
Nhiễm trùng ổ
bụng
Nhiễm trùng da
và mô mềm
Dự phòng phẫu 400 mg trong vòng
thuật 120 phút trước khi
PT
Clindamycin TM Viêm màng não 900 mg mỗi 8 giờ Không cần hiệu chỉnh liều. Không cần hiệu chỉnh Không cần hiệu chỉnh liều.
( viêm đại (muối, Hội chứng shock liều.
tràng giả mạc) đường) nhiễm độc (phối
hợp KS khác)
Viêm phổi do 600 mg mỗi 8 giờ
MRSA
Viêm tủy xương
do MRSA (phối
hợp rifampin)
Viêm phổi do 600 mg mỗi 6 giờ
Pneumocytis hoặc 900 mg mỗi 8
jiroveci nặng giờ
(phối hợp
Primaquin)
Linezolid TM Viêm màng não 600 mg mỗi 12 giờ Không cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân Không cần hiệu chỉnh Không cần hiệu chỉnh liều
(muối, Viêm phổi mắc suy thận, suy gan liều
đường) phải tại BV và
viêm phổi thở
máy
Viêm nội tâm
mạc
Nhiễm trùng liên
quan catheler do
MRSA
Ertapenem TM Các loại nhiễm 1 g mỗi 24 giờ Hemodialysis:
(muối) khuẩn nhạy cảm Clcr Liều hiệu chỉnh - Khi dùng liều hàng ngày trong vòng 6 giờ trước khi
với Ertapenem (ml/ph) chạy thận nhân tạo, cần bổ sung liều 150 mg sau khi
> 30 Không cần hiệu chỉnh chạy thận nhân tạo.
- Khi dùng ertapenem ít nhất 6 giờ trước khi chạy thận
≤ 30 và 500 mg mỗi 24 giờ nhân tạo, không cần dùng liều bổ sung.
ESR
Tên thuốc Đường Liều dùng thông thường Liều dùng trên bệnh nhân suy thận / suy Liều dùng trong lọc Liều dùng trong lọc máu
dùng gan máu ngắt quãng liên tục

Imipenem/ TM Nhiễm trùng 500mg mỗi 6 giờ IHD: 250 - 500 mg mỗi CVVH: liều tải 1 g, sau đó
Ciclastin (muối) thông thường Clcr Phác đồ Phác đồ 1 Phác đồ 12 giờ sau khi lọc 250 mg mỗi 6 giờ hoặc
Viêm phổi bệnh 500 mg g mỗi 8 1 g mỗi 500mg mỗi 8 giờ
viện và viêm mỗi 6 giờ giờ 6 giờ CVVHD: liều tải 1 g, sau
phổi thở máy 60- 400 mg 500 mg 750 mg đó 250 mg mỗi 6 giờ hoặc
90 mỗi 6 giờ mỗi 6 giờ mỗi 8 500mg mỗi 6-8 giờ
Nhiễm trùng hoại 1 g mỗi 8 giờ giờ CVVHDF: liều tải 1 g, sau
tử da và mô mềm 30- 300 mg 500 mg 500 mg đó 250 mg mỗi 6 giờ hoặc
(phối hợp KS 60 mỗi 6 giờ mỗi 8 giờ mỗi 6 500 mg mỗi 6 giờ
khác) giờ
Nhiễm trùng ổ 15- 200 mg 500 mg 500 mg
bụng phức tạp 30 mỗi 6 giờ mỗi 12 mỗi 12
Nhiễm khuẩn giờ giờ
nặng và shock
<15 Không sử dụng trừ khi chạy thận
nhiễm khuẩn
nhân tạo thiết lập trong 48 giờ

Meropenem TM Viêm màng não 2g mỗi 8 giờ IHD: 500mg mỗi 24 giờ CVVH: liều nạp 1g, sau đó
(truyền TM 3- (muối, eGFR Hiệu chỉnh liều 1g mỗi 8-12 giờ
4 giờ) (4) đường) Bệnh xơ nang CVVHD: liều nạp 1g, sau
Nhiễm trùng liên 1g mỗi 8 giờ 10-50 Dùng liều khuyến cáo đó 1g mỗi 8-12 giờ
quan catheter mỗi 12 giờ CVVHDF: liều nạp 1g, sau
đó 1,5 g mỗi 12 giờ
Nhễm trùng ổ
<10 Dùng liều khuyến cáo
bụng
mỗi 24 giờ
Viêm phổi bệnh
viện và viêm
phổi thở máy
Nhiễm trùng 500mg mỗi 8 giờ
thông thường
Fosfomycin (3) TM Viêm tủy xương 12 – 24 g chia 2 – 3 Bệnh nhân trải qua thẩm Không cần hiệu chỉnh liều
( rối loạn K+) đường liều mỗi ngày tách ngắt quãng mạn
Nhiễm trùng 12 – 16 g chia 2 – 3 Clcr Liều hiệu chỉnh tính (mỗi 48 giờ) nên
đường tiết niệu liều mỗi ngày (ml/ph) nhận 2 g fosfomycin vào
phức tạp ≥ 80 Không cần hiệu chỉnh cuối mỗi lần lọc máu.

Nhiễm trùng 12 – 24 g chia 2 – 3 40 70 % liều thông thường mỗi


đường hô hấp liều mỗi ngày 8 – 12 giờ
dưới bệnh viện 30 60% liều thông thường mỗi
8 – 12 giờ
Viêm màng não 16 – 24 g mỗi 6 – 8 20 40% liều thông thường mỗi
do vi khuẩn giờ chia 3 – 4 liều 8 – 12 giờ
mỗi ngày 10 2% liều thông thường mỗi
12 – 24 giờ
Tên thuốc Đường Liều dùng thông thường Liều dùng trên bệnh nhân suy thận / suy Liều dùng trong lọc Liều dùng trong lọc máu
dùng gan máu ngắt quãng liên tục

Itraconazole Uống Nhiễm trùng nấm Liều tải: 200mg mỗi Không cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân Không cần hiệu chỉnh Không cần hiệu chỉnh liều
Aspergillus xâm 8 giờ, sau đó 200 suy gan và suy thận liều
lấn mg mỗi 12 giờ
Nhiễm nấm 200 mg mỗi 8 giờ
Blastomycosis trong 3 ngày, sau đó
200 mg mỗi 12 giờ
Nhiễm nấm 200 mg mỗi 24 giờ
Candida
Nhiễm nấm
Chromomycosis
Voriconazole TM Nhiễm trùng nấm Loading dose: 6 Không cần hiệu chỉnh trên BN suy thận khi Không cần điều chỉnh Không cần điều chỉnh khi
( Giảm thị (muối, Aspergillus xâm mg/kg mỗi 12 giờ dùng đường TM khi dùng TM dùng TM
giác, suy hô đường) lấn cho 2 liều, duy trì 4
hấp) Nhiễm nấm mg/kg mỗi 12 giờ Child – Liều trên BN suy gan
Candida Pugh
A–B Loading dose không đổi, liều
duy trì giảm 50 %
C Chưa có dữ liệu
Fluconazole TM Bệnh CNS do 800 mg mỗi 24 giờ IHD: 200 – 400 mg mỗi CVVH: Loading dose: 400
(muối, blastomycosis Clcr Liều hiệu chỉnh 48 – 72 giờ hoặc 100 – – 800 mg, duy trì 200 – 400
đường) (ml/ph) 200 mg mỗi 24 giờ mg mỗi 24 giờ
Bệnh phối do 400 – 800 mg mỗi CVVHD / CVVHDF:
> 50 Không cần hiệu chỉnh Loading dose: 400 – 800
blastomycosis 24 giờ
Nhiễm nấm mg, duy trì 400 – 800 mg
≤ 50 50% liều thông thường mỗi 24 giờ
Candida khác

Nhiễm Candida Khời đầu 800 mg,


huyết duy trì 400 mg mỗi
Nhiễm Candida 24 giờ
xâm lấn
Oseltamivir Uống Influenza A,B + phòng ngừa: 75mg + Dự phòng: IHD: CVVHD: 75mg 1 lần/ngày
1 lần/ngày + Điều trị:
+ điều trị: 75-150 Clcr Liều hiệu chỉnh Low - flux
mg 2 lần/ngày (ml/ph) hemodialysis 30mg sau
Influenza avian + dự phòng: 75mg 2 > 60 Không cần hiệu chỉnh mỗi lần lọc.
A H7N9 lần/ngày 30 – 60 30 mg mỗi 24 giờ High - flux
+ điều trị: 75-150 10 – 30 30 mg mỗi 48 giờ hemodialysis 75mg sau
mg 2 lần/ngày lọc
+ Điều trị: + Dự phòng: 30 mg
ngay lập tức và sau đó
Clcr Liều hiệu chỉnh 30 mg sau mỗi lần lọc
(ml/ph)
> 60 Không cần hiệu chỉnh
30 – 60 30 mg mỗi 12 giờ
10 – 30 30 mg mỗi 24 giờ
Tên thuốc Đường Liều dùng thông thường Liều dùng trên bệnh nhân suy thận / suy Liều dùng trong lọc Liều dùng trong lọc máu
dùng gan máu ngắt quãng liên tục

Teicoplanin(3) TM Viêm nội tâm Loading dose: 12 Sau ngày điều trị thứ tư: Teicoplanin không được loại bỏ bằng cách chạy thận
( Hội chứng (muối, mạc mg/kg mỗi 12 giờ nhân tạo.
Stevens- Nhiễm trùng cho 3 – 5 liều đầu, Clcr Liều hiệu chỉnh trên bệnh
Johnson và đường) xương khớp duy trì 12 mg/kg (ml/ph) nhân suy thận
Necrolysis, mỗi 24 giờ > 80 Không cần hiệu chỉnh
Suy thận) Nhiễm trùng Loading dose: 6 30 – 80 Liều thông thường mỗi 24
thông thường mg/kg mỗi 6 giờ cho giờ
3 liều đầu, duy trì 12 < 30 Liều thông thường mỗi 72
mg/kg mỗi 24 giờ giờ
Tigecycline TM Viêm phổi cộng Ban đầu 100mg, liều Không cần hiệu chỉnh Không cần hiệu chỉnh liều
(muối, đồng duy trì 50mg mỗi 12 Child - Pugh A or Không cần chỉnh liều
đường) Nhiễm trùng ổ giờ. B
bụng
Nhiễm trùng da Child – Pugh C Ban đầu 100 mg,
phức tạp duy trì 25 mg mỗi
12 giờ
Doxycyclin Uống Anaplasmosis 100 mg 2 lần mỗi Không cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân Không cần hiệu chỉnh Không cần hiệu chỉnh liều
and ehrlichiosis ngày suy gan và suy thận liều
Viêm nội tâm
mạc do
Bartonella spp.
Điều trị
Brucellosis
Nhiễm trùng
khớp giả
Metronidazole TM/ Nhiễm trùng vết 500mg mỗi 8 giờ IHD: 500 mg mỗi 8-12 CVVH/CVVHD/CVVHDF:
(nhiễm độc Uống cắn Child - Pugh A or B Không cần hiệu giờ 500 mg mỗi 6-12 giờ
gan) (muối, Nhiễm trùng ổ chỉnh
đường) bụng
Nhiễm trùng PT
Áp xe nội sọ 7.5 mg/kg mỗi 6-8 Child Pugh C Giảm ½ liều
giờ
Nhiễm khuẩn 500mg mỗi 6 giờ
hoại tử da và mô
mềm
Dự phòng phẫu 500mg trong 60
thuật phút trước khi PT
Uốn ván 500 mg mỗi 6-8 giờ
Nhiễm khuẩn do + Nhẹ: uống 500mg
C.difficile 3 lần mỗi ngaỳ
+ Kịch phát: IV
500mg 3 lần mỗi 8
giờ kết hợp
vancomycin.
Tên thuốc Đường Liều dùng thông thường Liều dùng trên bệnh nhân suy thận / suy Liều dùng trong lọc Liều dùng trong lọc máu
dùng gan máu ngắt quãng liên tục

Vancomycin TM/ Nhiễm trùng do + loading dose: TM IHD: liều tải 15- CVVH: Loading dose 15-
( Hội chứng Uống MRSA 35 mg/kg TBW, tối eGF Actual Body weight (kg) 25mg/kg, liều nạp 5-10 25 mg/kg. Sau đó 10-
người da đỏ, (muối, Viêm màng não đa là 2 g R mg/kg sau mỗi lần lọc 15mg/kg mỗi 24-48 giờ
<60 60-80 81-100 >100
Hội chứng đường) Nhiễm trùng + liều duy trì: TM >90 750 1000 1250 1500 CHHHD: Loading dose 15-
Stevens- nặng 15-20 mg/kg mỗi 8- mg mg mỗi mg mỗi mg 25 mg/kg. sau đó 10-15
Johnson) 12h mỗi 8h 8h mỗi 8h mg/kg mỗi 24 giờ
+ Điều chỉnh liều 8h CVVHDF: Loading dose
để đạt Ctrough 15- 50- 750 1000mg 1250mg 1000m 15-25 mg/kg sau đó 7.5 - 10
20 mcg/mL 90 mg mỗi 12h mỗi 12h g mỗi mg/kg mỗi 12 giờ
Nhiễm trùng TM 15-20 mg/kg mỗi 8h
thông thường mỗi 8-12 giờ 12h
15- 750 1000 1250mg 1500m
49 mg mg mỗi mỗi 24h g mỗi
mỗi 24h 24h
24h
Nhiễm trùng do + nghiêm trọng : <15 750 1000mg 1250mg 1500m
C.difficile 125 mg 4 lần mỗi mg g
ngày
+ kịch phát : uống
hoặc xông 500 mg 4
lần mỗi ngày với IV
metronidazole
Trimethoprim/ TM Viêm màng não 5mg TMP/kg mỗi 6 Hemodialysis: 2.5 – 5 CVVH/CVVHD/CVVHDF:
Sulfamethoxaz (muối, – 12 giờ GFR Liều hiệu chỉnh cho liều mg TMP/kg mỗi 24 giờ 2.5 – 7.5 mg TMP/kg mỗi
ole đường) Nhiễm khuẩn 40 – 60 kg: 240 mg (ml/ph) thông thường 4 – 5 mg TMP sau lọc 12 giờ
(16mg TMP + Melioidosis mỗi 12 giờ mỗi 6 giờ
80mg > 60 kg: 320 mg > 50 Không cần hiệu chỉnh
SMX/ml) mỗi 12 giờ 10 – 50 4 – 5 mg TMP/kg mỗi 12 giờ
( Hội chứng Viêm tủy xương 4 mg TMP/kg mỗi
Stevens- do MRSA 12 giờ < 10 Nên tránh, 2.5 – 5 mg
Johnson, Viêm khớp do TMP/kg mỗi 24 giờ
Hoại tử biểu bì MRSA
độc, Hoại tử Nhiễm khuẩn
gan cấp) thông thường
Viêm phổi trung 15 – 20 mg TMP/kg
bình đến nặng do chia 3 – 4 liều mỗi
Pneumocytis ngày
Nhiễm khuẩn
nặng
BẢNG LIỀU CHO COLISTIN (COLISTMETHATE SODIUM)
Bảng quy đổi:

Liều Colistimethate Sodium (UI) Colistin – Base Activity (CBA) (mg)

12500 0.4

150000 5

1000000 34

4500000 150

9000000 300

1. Nhiễm trùng nhạy cảm:


Dùng đường tiêm bắp/ tĩnh mạch: 2.5 đến 5 mg CBA/kg/ngày chia thành 2 đến 4 liều.

2. Nhiễm khuẩn nghiêm trọng:

- Loading dose (mg CBA) = Nồng độ colistin đích trung bình huyết tương (2 mg/L) x 2 x cân nặng lý tưởng

= 4 x cân nặng lý tưởng

- Liều duy trì (mg CBA/ngày) = Nồng độ colistin đích trung bình huyết tương (2 mg/L) x 10(0.0048xClcr(ml/ph)+1.825) chia 2 lần một ngày

= 2 x 10(0.0048xClcr(ml/ph)+1.825) chia 2 lần một ngày

(Liều duy trì bắt đầu sau loading dose 12 giờ)

Áp dụng công thức cho các mức Clcr:

Clcr (ml/ph) ≥ 90 80 – 90 70 – 80 60 – 70 50 – 60 40 – 50 30 – 40 20 – 30 10 – 20 5 – 10 <5

CBA (mg/ngày) 360 340 300 275 245 220 195 175 160 145 130

Colistimethate
Sodium 10.800.000 10.200.000 9.000.000 8.250.000 7.350.000 6.600.000 5.850.000 5.250.000 4.800.000 4.350.000 3.900.000
(UI/ngày)
Tài liệu tham khảo:
Uptodate 11/2018
(1)
Bryan P. White,a Ben Lomaestro,a Manjunath P. Paib, 2015, Optimizing the Initial Amikacin Dosage in Adults
Antimicrobial Agents and Chemotherapy, Volume 59, 7094 -7096
(2)
Joseph L. Kuti PharmD, 2016, Optimizing Antimicrobial Pharmacodynamics: A Guide For Your Stewardship Program
Las Condes Clinical Medical Journal, Volume 27, 615 – 624
(3)
https://www.medicines.org.uk/emc
(4)
Udy AA et al. Intens. Care Med. 2013; 39: 2070 - 2082
Clin Microbiol Infect 2011

Chú thích:
IHD: Intermittent hemodialysis
CVVH: Continuous Veno-Vennuos Hemofiltration
CVVHD: Continuous venovenous hemodialysis
CVVHDF: Continuous venovenous hemodiafiltration

You might also like