Professional Documents
Culture Documents
Quản trị học
Quản trị học
4. Quan điểmchấtlượng.
- Một sản phầm hay dịch vụ đựơc tạo ra hay cung cấp phải tạo được sự tin
cậy và gần gũi với khách hàng.
- Nhà quản trị cần hiểu được tầm quan trọng của chất lượng và nhận thức
vai trò của chất lượng với lợi thế cạnh tranh.
- Xu thế thoả mãn khách hàng với sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao.
- Khách hàng là người đánh giá chất lượng cuối cùng.
- Quản trị chất lượng toàn diện.
- Khẳng định hình ảnh của công ty, chi phí thấp hơn và thị phần cao hơn,
giảm nợ.
Câu 2. Trình bày lợi ích và hạn chế của Quản trị quan liêu.
Câu 2. Trong 14 nguyên tắc Quản trị tổng quát, nguyên tắc nào là quan
trọng nhất? Vì sao?
- Trong 14 nguyên tắc của Henry Fayol có 2 nguyên tắc quan trọng nhất là
Quyền hành và Thống nhất mệnh lệnh.
- Vídụ:
Mởrộngphạm vi:
Cộngtácgiữacáctổchức:
Liêndoanhvàliênkết:
Nhữngsựkiệndiễn ra
bênngoàiranhgiớiquốcgiađemlạicơhộivàtháchthứcđếndoanhnghiệptừthịtrườngq
uốctế.
- Phát hiện đối thủ cạnh tranh khách hàng & các nhà cung cấp.
- Khuynh hướng về xã hội, công nghệ & kinh tế trên phạm vi toàn cầu.
- Mọi công ty đều bị ảnh hưởng bởi sự cạnh tranh trên cơ sở tòan cầu.
Các công ty phải thay đổi chiến lược:
- Tái cơ cấu, cắt giảm nhân viên, quy mô công ty
- Tăng cường đổi mới công nghệ
- Cắtgiảmgiáthành
Toàn cầu hoá: quá trình các nền kinh tế tiến đến một hệ thống đơn giản nhất và
phụ thuộc lẫn nhau thế giới trở nên nhỏ bé.
- Tự do thươngmại.
- Phát triển dựa trên lợi thế so sánh.
- Các rào cản kinh doanh: khác biệt văn hoá, kinh tế, chính trị và pháp
luật.
b. Môitrườngcôngnghệ:
Là quá trình chuyển hóa biến đổi đầu vào (các nguồn lực) của tổ chức thành
đầu ra (SP & DV).
Là tri thức, công cụ, kỹ thuật, hoạt động được sử dụng để chuyển đổi những ý
tưởng, thông tin và nguyên liệu thành hàng hóa và dịch vụ cuối cùng.
- Áp lực đổi mới công nghệ.
- Thay đổi phương pháp làm việc.
- Tạo cơ hội hoặc rủi ro thách thức mới.
- Chu kỳ đổi mới công nghệ rút ngắn.
c. Môi trường văn hóa-xã hội:
Yếu tố nhân khẩu: Là đặc điểm tiêu biểu cho một nhóm lao động, một tổ
chức, một thị trường cụ thể hay một nhóm trong độ tuổi khác nhau.
- Lực lượng lao động đa dạng về chủng tộc, quốc tịch, giới tính, trình
độ…
- Nền kinh tế chuyển dần từ sản xuất sang dịch vụ và xử lí thông tin -> lao
động chưa qua đào tạo khó tìm việc.
- Đặt ra những thách thức trong quản trị.
NQT phải được đào tạo để quản trị thách thức và nhận biết sự khác
biệt.
Tổ chức cần cung cấp các khóa đào tạo, tạo môi trường làm việc
thuận lợi, công bằng, cởi mở, năng động.
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 4
Sưu tầm : Cao Thu Hương
Yếutốvănhóa
- Là những đặc trưng chung về ngôn ngữ, tôn giáo, nghệ thuật, hệ thống quan
niệm sống, thái độ đối với tự nhiên, môi trường, di sản văn hóa cũng như
các giá trị vật chất và tinh thần phân biệt giữa thành viên của các cộng
đồng khác nhau.
- Niềm tin cơ bản về một trạng thái được coi là quan trọng đáng kể, có ý
nghĩa đối với mỗi cá nhân và có tính tương đối bền vững theo thời gian.
- NQT phải đánh giá được tầm quan trọng của các giá trị, cả đối với mình và
đối với người khác.
d. Môitrườngkinhtế:
- Đạidiệnchotìnhtrạngkinhtếcủamộtquốcgiahoặcvùng, nơimàtổchứchoạtđộng.
- Các biến số cần quan tâm: tiền lương, lạm phát, thuế, chi phí nguyên vật
liệu và giá cả của hàng hóa, tự do cạnh tranh trên thị trường, tiến bộ kỹ
thuật công nghệ,…
→ Doanh nghiệp cần chọn lọc ra những yếu tố sẽ ảnh hưởng đến doanh nghiệp
mình.
→ NQT cần nghiên cứu và theo dõi để đưa ra quyết định mở rộng, thu hẹp
hoặc xâm nhập thị trường.
Xu thếkinhtế
- Sáp nhật và thôn tính.
- Phát triển khu vực kinh doanh nhỏ.
- Sự kết hợp của tri thức, kỹ năng và công nghệ.
- Trao đổi hàng hóa vô hình (thông tin và dịch vụ).
Thịtrườngmới
- Những giới hạn về biên giới giữa các quốc gia đang dần bị xóa mờ.
- Cung cấp sự tiện lợi cho khách hàng là chìa khóa mang lại sự thành công
cho doanh nghiệp.
- Sức mạnh của nguồn lực con người:
Tri thứclàtàisản.
Quản trị tri thức: sáng tạo, gìn giữ, phát triển và chia sẻ sự hiểu biết giữa
các thành viên.
Khuynh hướng nền kinh tế.
- Tậptrungmởrộngquymôvàdoanhngh - Tậptrungvấnđềgiátrịdoanhnghiệp.
iệp. - Tìmkiếmnhữngthịtrườngmới.
- Thịphầnđượcxácđịnhtrước. - Kháchhàngkhôngmuasảnphẩm,
- Kháchhàngsuốtđời. họmualợiíchsảnphẩmmanglại.
- Tàisảndoanhnghiệp: - Tàisảndoanhnghiệp, nguồnlực,
cơsởvậtchấtvànguồnvốn. con người.
- Cốgắnggiatăngtàisảnhữuhình. - Liêntụcnângcaokiếnthứcchonhânv
iên.
e. Môitrườngchínhtrị-phápluật:
- Chếđộxãhộicủamộtnước, bầukhôngkhíchínhtrịtrongmộtnước,
tínhchấtđảngcầmquyền, Chínhsách, pháplệnhcủaChínhphủ, xu thếChínhtrị hay
tácđộngChínhtrị,…
- Vừa thúc đẩy vừa hạn chế việc kinh doanh.
- Ổn định chính trị tạo môi trường kinh doanh an toàn.
→ NQT phải nắm bắt chính sách và kịp thời điều chỉnh áp lực chính trị.
f. Môitrườngtựnhiên:
Nguồntàinguyênthiênnhiênngàycàngtrởnên khan
hiếmvàmôitrườngtựnhiênbịxâmhạinghiêmtrọng.
- Trách nhiệm bảo vệ môi trường.
- Phát triển tính bền vững.
- NQT phải tăng cường 3 năng lực quản trị:
- Gia tăng năng lực nhận thức toàn cầu bằng cách sáng tạo ra những SP cho
thị trường thế giới.
- Phân phối nguồn lực của tổ chức để bắt kịp với những thay đổi của công
nghệ và thúc đẩy sự phát triển của khoa học mạnh mẽ hơn.
- Phát triển chiến lược nhằm chống lại sự cạnh tranh của các tổ chức khác
trên toàn thế giới.
- Táichếrácthải.
- Các kế hoạch hành động.
Câu 2. So sánh Hoạch định chiến lược và Hoạch định chiến thuật?
Ưuđiểm Nhượcđiểm
• Cóthểsửdụngkinhnghiệmvà • Đòihỏinhiềuthờigianhơn.
sựthôngthạocủanhiềungười. • Bịmộtítngười chi phối.
• Cónhiềuthông tin, dữliệuvàsự
• Quan
kiện.
• Vấnđềđượcxemxéttừnhiều tâmđếnmụctiêucánhânhơnlàmụctiêucủan
khíacạnh. hóm.
• Cácthànhviênđượcthỏamãn • Cácsứcépxãhộiphảituânthủ.
hơn.
• Tưduynhóm.
• Sựchấpnhậnvà cam kếtđốivới
quyếtđịnhcaohơn.
Chương V. Tổ chức.
Câu 1.Khái niệm cơ cấu tổ chức.
- Là một hệ thống chính thức về các mối quan hệ vừa độc lập vừa phụ thuộc
trong tổ chức, thể hiện những nhiệm vụ rõ ràng do ai làm, làm cái gì và liên
kết với các nhiệm vụ khác trong tổ chức như thế nào nhằm tạo ra một sự
hợp tác nhịp nhàng để đáp ứng mục tiêu của tổ chức.
Câu 2. Trình bày các nguyên tắc : Thống nhất mệnh lệnh,chuỗi mệnh
lệnh,hạn tầm kiểm soát.
a. Nguyên tắc thống nhất mệnh lệnh
- Cấp dưới chỉ có một cấp trên trực tiếp và duy nhất.
- Cấp dưới có bổn phận phải biết ai chỉ huy mình và mình phải báo cáo ai.
Giảm thiểu sự lộn xộn trong tổ chức bởi nó xác định rõ ai đưa ra quyết định
và ai thực hiện.
b. Nguyêntắcchuỗimệnhlệnh
- Xácđịnhmộtchuỗimệnhlệnhrõràngđitừcấpcaonhấtđếncấpthấpnhấttrongtổchứ
c.
- Nhiệmvụvàquyềnhànhđượcphâncôngrõràng, khôngcósựtrùnglặp hay
đứtquãng.
- Tuânthủtriệtđểnguyêntắcnàygâylãngphíthờigian, tiềnbạcvàkhônghiệuquả.
Các mối quan hệ không chính thức có thể liên kết “nhảy bậc” để giải
quyết vấn đề và truyền thông.
c. Nguyên tắc hạn tầm kiểm soát
- Giới hạn số lượng nhân viên có mối quan hệ báo cáo trực tiếp với một nhà
quản trị.
- Số lượng lý tưởng cấp dưới báo cáo 4 < x < 12.
Ưuđiểm Nhượcđiểm
• Xácđịnhrõtrongtổchức. • Bềnổicácquanhệtrongtổchức
• Chuyênmônhóavàsựliênkếtgiữacácbộ • Không bao quáthết
phận. • Khôngchỉrõquytrìnhvàcáchthứcsẽđượ
• Tráchnhiệmcủacánhânvàbộphận. clàm.
• Pháthiệnkhehởquyềnhành.
• Sựquátảicôngviệc.
Câu 4. Trình bày những thuận lợi, khó khăn trong Chuyên môn hóa theo :
Chức năng, Khu vực Địa lý, Khách hàng, Sản phẩm. Vẽ sơ đồ minh họa cho mỗi
phần.
a. Chuyên môn hóa theo chức năng
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 11
Sưu tầm : Cao Thu Hương
Nhữngthuậnlợi Nhữngkhókhăn
Nhữngthuậnlợi Nhữngkhókhăn
Nhữngkhók
Nhữngthuậnlợi
hăn
Nhữngthuậnlợi Nhữngkhókhăn
Câu 5. Phương thức lựa chọn cơ cấu cho tổ chức . (Thi Trắc nghiệm)
Đặcđiểmtổchức Cáchchuyênmônhóabộphận
Quymônhỏ → Chứcnăng
Toàncầu → Vịtríđịalý
Phụthuộcvàonhucầucủakháchhàng → Kháchhàng
Cốtđểsửdụngcácnguồnlựchạnchế → Kháchhàng
Kháchhàngtiềmnănglàđadạng → Sảnphẩm
Kháchhàngtiềmnănglàổnđịnh → Chứcnăngvàkháchhàng
Đểsửdụngchuyênmônhóathiếtbị → Sảnphẩm
Cầnchuyênmônhóacáckỹnăng → Chứcnăng
Chi phívậnchuyểnnguyênvậtliệucao → Địalývàkháchhàng
Câu 6. So sánhquyềntrựctuyếnvàquyềnthammưu.
Quyềntrựctuyến Quyềnthammưu
hỗtrợ.
• Cungcấpkỹn
ăng hay tri
thứchỗtrợch
oviệc ra
quyếtđịnh.
Câu 7. So sánhtổchứccơgiớivàtổchứchữucơ.
Câu 8. Khái niệm Cấu trúc ma trận. Vẽ sơ đồ minh họa.Nêu ưu nhược điểm
của cấu trúc ma trận.
a. Kháiniệm.
- Kết hợp chuyên môn hóa chức năng và tập trung bộ phận theo sản phẩm;
nhân viên có ít nhất hai người chỉ huy.
b. Sơđồminhhọa
c. Ưu,nhượcđiểmcủacấutrúc ma trận
Cấp bậc nhu cầu: Tự hoàn thiện-> Được tôn trọng->Quan hệ giao tiếp-> Sự an
toàn->Sinh lý.
Tại một thời điểm cụ thể, nhu cầu nào trội nhất sẽ tạo ra sự thôi thúc mạnh
nhất.
Những nhu cầu bậc thấp phải được thỏa mãn trước, rồi mới đến những nhu cầu
bậc cao.
B. Thuyết ERG- Clayton Alderfer
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 17
G
ồ
è
b
ì
k
ờ
ữ
ớ
q
ạ
R
ã
ợ
ú
ơ
ư
ủ
ấ
ậ
ố
ộ
ỏ
ò
đ
x
E
.
ệ
v
à
ự
l
a
,
â
g
ă
m
ề
i
y
á
p
ầ
c
u
N
s
d
e
n
h
t
w
o
r Sưu tầm : Cao Thu Hương
Tổ chức cần tạo điều kiện làm việc có tính nhân văn để nhân viên có thể cân
bằng giữa công việc và cuộc sống.
Kinh nghiệm đầu đời quyết định 3 nhu cầu chính: hội nhập, quyền lực và
thành công.
Người có nhu cầu hội nhập dễ trở thành các nhà xã hội học.
Người có nhu cầu thành công cao thường là các nhà buôn.
Nhu cầu cao hơn về quyền lực gắn liền với con đường thăng tiến.
Kỳ vọng E – P: nỗ lực trong công việc dẫn đến năng suất làm việc cao. Để đạt
đến đỉnh cao, nhân viên cần có khả năng, kinh nghiệm, các công cụ, máy móc
và cơ hội để thực hiện.
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 18
Sưu tầm : Cao Thu Hương
Kỳ vọng P – O: hành động thành công sẽ dẫn đến kỳ vọng mong muốn. Nếu P
– O cao thì cá nhân sẽ được thúc đẩy mạnh hơn.
Hóa trị: Giá trị đầu ra hoặc sự hấp dẫn của kết quả đầu ra.
Quátrình:
Câu 4.Kháiniệmvềlãnhđạo:
Làsựtácđộng mang tínhnghệthuật, hay
mộtquátrìnhgâyảnhhưởngđếnngườikhácsaochohọsẽtựnguyệnvànhiệttìnhphấ
nđấuđểđạtđượccácmụctiêucủatổchức.
- Làsựtuânthủ.
- Làsựchỉdẫn, độngviênvàđitrước.
Câu 5. So sánhNhàquảntrịvàngườilãnhđạo:
Tất cả những nhà quản trị giỏi đều là những nhà lãnh đạo .
Nhàquảntrị Ngườilãnhđạo
- Đượcbổnhiệm. - Xuấthiệntừmọivịtr
- Cóquyềnthưởngphạt. í.
- Khảnăngảnhhưởngtrênquyềnhànhtừvịtríđảm - Có thể gây ảnh
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 19
Sưu tầm : Cao Thu Hương
Sự thật thà và chính trực: xây dựng mối quan hệ tin tưởng với mọi người bằng
sự trung thực, nhất quán giữa lời nói và hành động.
Sự tin tưởng: tin vào khả năng của mình, dứt khoát và quyết đoán.
Sự thông minh: thu thập, tổng hợp và chuyển dịch lớn thông tin và phác thảo
viễn cảnh, giải quyết vấn đề và ra quyết định hiệu chỉnh.
Kiến thức liên quan đến công việc: am hiểu về công ty, ngành và các vấn đề
liên quan đến chuyên môn, kỹ thuật, đưa ra các quyết định sâu sắc mang tính
khả thi cao.
Câu 2: MốiquanhệgiữaHoạchđịnhvàKiểmtra:
Hoạchđịnh:
- Xây dựng mục tiêu phát triển chiến lược.
- Phác họa các hành vi và kết quả mong muốn.
- Thiết lập hệ thông tin chính xác, kịp thời.
- Chỉ ra mục đích cần kiểm tra.
Kiểmtra:
- Đảm bảo rằng các quyết định, hành động và kết quả nhất quán với kế hoạch.
- Duy trì và tái định hướng hành vi và kết quả.
- Kiểm tra cung cấp các thông tin nền tảng.
- Đảm bảo kế hoạch được thực thi như định hướng.
=> Mối quan hệ : Bổ sung và hỗ trợ nhau.
Câu 3: Mô hình kiểm tra hiệu chỉnh:
a. Khái niệm Mô hình kiểm tra hiệu chỉnh:
Là tiến trình phát hiện và loại bỏ hoặc giảm thiểu những sai lệch so với tiệu
chuẩn đã được thiết lập của tổ chức.
Chủ yếu vào phản hồi thông tin và sự đáp lại phản hồi đó
Gồm 6 giaiđoạn:
2. Nhậndạngcácđặcđiểmchínhđểđolường
3. Thiếtlậptiêuchuẩn
5. Tiếnhành so sánh
6. Chẩnđoánvấnđềvàthựchànhhiệuchỉnh.
b. SơđồMôhìnhkiểmtra:
Câu 4: TrìnhbàytómtắtcácbướccủaMôhìnhkiểmtrahiệuchỉnh:
Bước 1: Xácđịnhcáchệthốngkiểmtra
- Cơchếkiểmtracóthểtậptrungvào:
Đầuvào: nguồnnguyênvậtliệu.
Tiếntrìnhchuyểnđổi.
Kiểmtranhằmđảmbảosửdụngđầuvàophùhợpvớiyêucầuvềsốlượngvàchấtlượngđầurac
homộtquytrìnhsảnxuất.
Bước 2: Nhậndạngcácđặcđiểmchính
- Thu thập thông tin về con người, nhóm, bộ phận hoặc tổ chức.
- Thiết lập hệ thống kiểm tra hiệu chỉnh: xác định các đặc điểm có thể đo lường,
chi phí và lợi ích có được thông tin về mỗi đặc điểm và có sự lựa chọn phù
hợp.
Nguyên tắc lựa chọn (luật Pareto) một số lượng nhỏ các đặc điểm thường có tác động
rất lớn.
Bước 3: Thiết lập các tiêu chuẩn
- Là những tiêu chí để đánh giá các đặc điểm định tính và định lượng và được
thiết lập cho mỗi đặc điểm cần đo lường.
- Sự khác biệt về thị trường và văn hóa chiến lược suy nghĩ một cách toàn
cầu, nhưng thực hiện ở góc độ địa phương.
- Cácbáocáothườngbịbópméo,
cheđậylàmmờđitráchnhiệmkhikhôngđápứngđượccáctiêuchuẩnvàkhôngđạtđư
ợcmụctiêu.
- Nhàquảntrịcấpcaocóthểtạoracácbộphậnđặcbiệthoặcbộphậnchứcnăngđểthuthập,
xửlýthông tin vàkiểmtracáchoạtđộngchính.
- Cho phépnhàquảntrịtậptrungvàocácsaibiệtvànhữngngoạilệ.
- Đánh giá loại, mức độ và nguyên nhân sai biệt so với tiêu chuẩn.
- Hành động nhằm loại bỏ những sai biệt này và hiệu chỉnh vấn đề.
- Hệ thống thông tin quản trị dựa trên máy tính thường hỗ trợ cho kiểm tra hiệu
chỉnh.
Câu 4: So sánh Kiểm tra ngăn ngừa và kiểm tra hiệu chỉnh:
Kiểmtrangănngừa Kiêmtrahiệuchỉnh
- Làcơchếđịnhhướngviệcgiảmthiểul - Làcơchếđịnhhướnggiảmthiể
ỗivàtốithiểuhóanhưcầucáchoạtđộn uhoặcloạibỏcáchành vi
ghiệuchỉnh. hoặckếtquảkhôngmongđợin
hằmtuânthủcácquyđịnhvàtiê
uchuẩncủatổchức.
Câu 5: So sánhPhươngphápkiểmtracơgiớivàkiểmtrahữucơ:
Phươngphápkiểmtracơgiới Phươngphápkiểmtrahữucơ
- Sử dụng các quy tắc và thủ tục chi - Sử dụng các quy tắc và thủ tục chi
tiết bất cứ khi nào có thể. tiết khi cần thiết.
- Quyền hành từ trên xuống, nhấn - Quyền hành linh hoạt, nhấn mạnh
mạnh vào quyền lực vị trí. vào quyền lực chuyên gia và tầm
- Bản mô tả công việc dựa trên hoạt ảnh hưởng.
động mô tả hành vi thường nhất. - Bản mô tả công việc dựa trên kết
- Nhấn mạnh vào các phần thưởng quả nhấn mạnh vào mục tiêu cần
bên ngoài. đạt được.
- Không tin cậy nhóm, dựa trên giả - Chú trọng vào cả phần thưởng bên
định rằng mục tiêu của nhóm xung trong và bên ngoài.
đột với mục tiêu của tổ chức. - Sử dụng nhóm và các quy tắc hỗ
trợ trong việc đạt được mục tiêu
của tổ chức.
Mộtcáchđểpháttriểnvàđolườngtínhhiệuquảcủakiểmtratổchứcchínhthốnglà so
sánh chi phívàlợiích.
o Hành vi và kết quả mong đợi nào mà kiểm tra tổ chức nên hướng đến?
o Những chi phí và lợi ích nào của kiểm tra tổ chức cần thiết để đạt được
hành vi và kết quả mong đợi?
o Những chi phí và lợi ích của việc sử dụng kiểm tra tổ chức khác để có
được những hành vi và kết quả mong muốn?