You are on page 1of 26

Sưu tầm : Cao Thu Hương

QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG


Chương I. Tấtcảcáckiếnthức.

Chương II. Sựpháttriểncủacáctưtưởngquảntrị.


Câu 1. Trìnhbàytómtắtcácquanđiểmvềquảntrị. (4 Quan điểm)
1. Quan điểmtruyềnthống.
- Giaiđoạncuốinăm 1890 đếntrướcnăm 1900,
cáckỹsưcốgắnglàmchocáctổchứcvậnhànhnhưlànhữngcốmáy.

2. Quan điểmhành vi.


- Tậptrunggiảiquyếtmộtcáchhiệuquảvấnđề con ngườitrongtổchức:
 Cách thức lãnh đạo.
 Truyền thông với nhân viên dưới quyền.
 Thay đổi quan niệm của con người để tạo ra hiệu quả làm việc tốt nhất.

3. Quan điểm ngẫu nhiên (Cách tiếp cận tình huống)


- Việc thực hành quản trị phải đảm bảo thích ứng với yêu cầu môi trường
bên ngoài, các kỹ thuật được sử dụng để tạo ra sản phẩm hay cung cấp
dịch vụ và khả năng của con người trong tổ chức.
- Sử dụng độc lập hay kết hợp 03 quan điểm quản trị: truyền thống, hành vi,
hệ thống để giải quyết các tình huống quản trị.

4. Quan điểmchấtlượng.
- Một sản phầm hay dịch vụ đựơc tạo ra hay cung cấp phải tạo được sự tin
cậy và gần gũi với khách hàng.
- Nhà quản trị cần hiểu được tầm quan trọng của chất lượng và nhận thức
vai trò của chất lượng với lợi thế cạnh tranh.
- Xu thế thoả mãn khách hàng với sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao.
- Khách hàng là người đánh giá chất lượng cuối cùng.
- Quản trị chất lượng toàn diện.
- Khẳng định hình ảnh của công ty, chi phí thấp hơn và thị phần cao hơn,
giảm nợ.

Câu 2. Trình bày lợi ích và hạn chế của Quản trị quan liêu.

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 1


Sưu tầm : Cao Thu Hương

Câu 2. Trong 14 nguyên tắc Quản trị tổng quát, nguyên tắc nào là quan
trọng nhất? Vì sao?
- Trong 14 nguyên tắc của Henry Fayol có 2 nguyên tắc quan trọng nhất là
Quyền hành và Thống nhất mệnh lệnh.

Câu 4. Đánh giá quan điểm truyền thống.

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 2


Sưu tầm : Cao Thu Hương

Chương III. Môitrườngcủatổchức.


Câu 1.Trìnhbàyđặcđiểmcủamôitrường:
 Cácyếutốcủamôitrường:
- Môitrườngvĩmô: Vănhóa-xãhội, Côngnghệ, Quốctế, Kinhtế, Chínhtrị-
phápluật, Tựnhiên.
- Môitrườngtácnghiệp: Thịtrường lao động, Kháchhàng, Nhàcungcấp,
Đốithủcạnhtranh.
- Môitrường vi mô: Nhânviên, Vănhóa, Quảntrị.
 Tínhkhôngchắcchắncủamôitrường:
- Tổchứcphảixemxétvàđápứngvớinhữngthayđổicủamôitrườngmộtcáchhiệuqu
ả.
- Nhà quản trị không có đủ thông tin về những nhân tố môi trường để hiểu và
dự báo một cách chính xác.
- Khi các nhân tố bên ngoài thay đổi một cách nhanh chóng, tổ chức sẽ
đương đầu với sự không chắc chắn cao.
- Các ngành dịch vụ, trí óc chịu tác động mạnh hơn.
 Thích ứng với môi trường:

- Vídụ:
 Mởrộngphạm vi:
 Cộngtácgiữacáctổchức:
 Liêndoanhvàliênkết:

Câu 2.Nhữngyếutốcủamôitrườngvĩmô, đặcđiểmcủamỗiyếutố?


a. Môitrườngquốctế:

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 3


Sưu tầm : Cao Thu Hương

 Nhữngsựkiệndiễn ra
bênngoàiranhgiớiquốcgiađemlạicơhộivàtháchthứcđếndoanhnghiệptừthịtrườngq
uốctế.
- Phát hiện đối thủ cạnh tranh khách hàng & các nhà cung cấp.
- Khuynh hướng về xã hội, công nghệ & kinh tế trên phạm vi toàn cầu.
- Mọi công ty đều bị ảnh hưởng bởi sự cạnh tranh trên cơ sở tòan cầu.
 Các công ty phải thay đổi chiến lược:
- Tái cơ cấu, cắt giảm nhân viên, quy mô công ty
- Tăng cường đổi mới công nghệ
- Cắtgiảmgiáthành
 Toàn cầu hoá: quá trình các nền kinh tế tiến đến một hệ thống đơn giản nhất và
phụ thuộc lẫn nhau  thế giới trở nên nhỏ bé.
- Tự do thươngmại.
- Phát triển dựa trên lợi thế so sánh.
- Các rào cản kinh doanh: khác biệt văn hoá, kinh tế, chính trị và pháp
luật.
b. Môitrườngcôngnghệ:
 Là quá trình chuyển hóa biến đổi đầu vào (các nguồn lực) của tổ chức thành
đầu ra (SP & DV).
 Là tri thức, công cụ, kỹ thuật, hoạt động được sử dụng để chuyển đổi những ý
tưởng, thông tin và nguyên liệu thành hàng hóa và dịch vụ cuối cùng.
- Áp lực đổi mới công nghệ.
- Thay đổi phương pháp làm việc.
- Tạo cơ hội hoặc rủi ro thách thức mới.
- Chu kỳ đổi mới công nghệ rút ngắn.
c. Môi trường văn hóa-xã hội:
 Yếu tố nhân khẩu: Là đặc điểm tiêu biểu cho một nhóm lao động, một tổ
chức, một thị trường cụ thể hay một nhóm trong độ tuổi khác nhau.
- Lực lượng lao động đa dạng về chủng tộc, quốc tịch, giới tính, trình
độ…
- Nền kinh tế chuyển dần từ sản xuất sang dịch vụ và xử lí thông tin -> lao
động chưa qua đào tạo khó tìm việc.
- Đặt ra những thách thức trong quản trị.
 NQT phải được đào tạo để quản trị thách thức và nhận biết sự khác
biệt.
 Tổ chức cần cung cấp các khóa đào tạo, tạo môi trường làm việc
thuận lợi, công bằng, cởi mở, năng động.
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 4
Sưu tầm : Cao Thu Hương

 Yếutốvănhóa
- Là những đặc trưng chung về ngôn ngữ, tôn giáo, nghệ thuật, hệ thống quan
niệm sống, thái độ đối với tự nhiên, môi trường, di sản văn hóa cũng như
các giá trị vật chất và tinh thần  phân biệt giữa thành viên của các cộng
đồng khác nhau.
- Niềm tin cơ bản về một trạng thái được coi là quan trọng đáng kể, có ý
nghĩa đối với mỗi cá nhân và có tính tương đối bền vững theo thời gian.
- NQT phải đánh giá được tầm quan trọng của các giá trị, cả đối với mình và
đối với người khác.
d. Môitrườngkinhtế:
- Đạidiệnchotìnhtrạngkinhtếcủamộtquốcgiahoặcvùng, nơimàtổchứchoạtđộng.
- Các biến số cần quan tâm: tiền lương, lạm phát, thuế, chi phí nguyên vật
liệu và giá cả của hàng hóa, tự do cạnh tranh trên thị trường, tiến bộ kỹ
thuật công nghệ,…
→ Doanh nghiệp cần chọn lọc ra những yếu tố sẽ ảnh hưởng đến doanh nghiệp
mình.
→ NQT cần nghiên cứu và theo dõi để đưa ra quyết định mở rộng, thu hẹp
hoặc xâm nhập thị trường.
 Xu thếkinhtế
- Sáp nhật và thôn tính.
- Phát triển khu vực kinh doanh nhỏ.
- Sự kết hợp của tri thức, kỹ năng và công nghệ.
- Trao đổi hàng hóa vô hình (thông tin và dịch vụ).
 Thịtrườngmới
- Những giới hạn về biên giới giữa các quốc gia đang dần bị xóa mờ.
- Cung cấp sự tiện lợi cho khách hàng là chìa khóa mang lại sự thành công
cho doanh nghiệp.
- Sức mạnh của nguồn lực con người:
 Tri thứclàtàisản.
 Quản trị tri thức: sáng tạo, gìn giữ, phát triển và chia sẻ sự hiểu biết giữa
các thành viên.
 Khuynh hướng nền kinh tế.

Nềnkinhtếcũ Xu hướnghiện nay

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 5


Sưu tầm : Cao Thu Hương

- Tậptrungmởrộngquymôvàdoanhngh - Tậptrungvấnđềgiátrịdoanhnghiệp.
iệp. - Tìmkiếmnhữngthịtrườngmới.
- Thịphầnđượcxácđịnhtrước. - Kháchhàngkhôngmuasảnphẩm,
- Kháchhàngsuốtđời. họmualợiíchsảnphẩmmanglại.
- Tàisảndoanhnghiệp: - Tàisảndoanhnghiệp, nguồnlực,
cơsởvậtchấtvànguồnvốn. con người.
- Cốgắnggiatăngtàisảnhữuhình. - Liêntụcnângcaokiếnthứcchonhânv
iên.

e. Môitrườngchínhtrị-phápluật:
- Chếđộxãhộicủamộtnước, bầukhôngkhíchínhtrịtrongmộtnước,
tínhchấtđảngcầmquyền, Chínhsách, pháplệnhcủaChínhphủ, xu thếChínhtrị hay
tácđộngChínhtrị,…
- Vừa thúc đẩy vừa hạn chế việc kinh doanh.
- Ổn định chính trị tạo môi trường kinh doanh an toàn.
→ NQT phải nắm bắt chính sách và kịp thời điều chỉnh áp lực chính trị.

f. Môitrườngtựnhiên:
 Nguồntàinguyênthiênnhiênngàycàngtrởnên khan
hiếmvàmôitrườngtựnhiênbịxâmhạinghiêmtrọng.
- Trách nhiệm bảo vệ môi trường.
- Phát triển tính bền vững.
- NQT phải tăng cường 3 năng lực quản trị:
- Gia tăng năng lực nhận thức toàn cầu bằng cách sáng tạo ra những SP cho
thị trường thế giới.
- Phân phối nguồn lực của tổ chức để bắt kịp với những thay đổi của công
nghệ và thúc đẩy sự phát triển của khoa học mạnh mẽ hơn.
- Phát triển chiến lược nhằm chống lại sự cạnh tranh của các tổ chức khác
trên toàn thế giới.

 Nhà quản trị học cách suy nghĩ dài hạn


- Tránh mâu thuẫn với các tổ chức kiểm soát ô nhiễm môi trường.
- Bồi thường cho các tác động gây nguy hiểm cho môi trường.
- Chấp hành ngay những quy định của Chính Phủ.
- Cắt giảm hành động gây nguy hiểm cho môi trường.
- Tăng cường ứng dụng công nghệ mới.

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 6


Sưu tầm : Cao Thu Hương

- Táichếrácthải.
- Các kế hoạch hành động.

Chương IV. Hoạch định và ra quyết định


Câu 1. Khái niệm Hoạch định. Vì sao phải hoạch định?
a. Khái niệm.
 Hoạch định là tiến trình trong đó nhà quản trị xác định và lựa
chọn mục tiêu cho tổ chức và vạch ra các hành động cần thiết
nhằm đạt được mục tiêu.
 Là chức năng cơ bản nhất của quản trị.
 Hoạch định chính là bản kế hoạch cho tương lai.
b. Vì sao phải hoạch định.
- Phát hiện cơ hội mới.
- Lường trước và né tránh những bất trắc trong tương lai.
- Vạch ra các hành động hữu hiệu.
- Nhận thức rõ rủi ro tiềm ẩn trong hoạt động của tổ chức.
- Cập nhật, đổi mới, cải thiện, nâng cao lợi thế cạnh tranh.
- Đảm bảo cho tổ chức hoạt động hiệu quả trong môi trường luôn biến
động.
- Thiết lập định hướng và khuôn khổ cho việc thực thi các chức năng và
vai trò cụ thể của từng thành viên.

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 7


Sưu tầm : Cao Thu Hương

Câu 2. So sánh Hoạch định chiến lược và Hoạch định chiến thuật?

Câu 3. Vẽ sơ đồ Tiến trình ra quyết định?

Câu 4. Các mô hình, phương án ra quyết định. (Thi Trắc nghiệm)


a. Các mô hình ra quyết định
- Mô hình ra quyết định hợp lý
- Mô hình ra quyết định hợp lý giới hạn
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 8
Sưu tầm : Cao Thu Hương

- Mô hình ra quyết định mang tính chính trị


b. Các phương án ra quyết định
- Tiến trình ra quyết định trong giới hạn các lợi ích của bản thân và của các
giới hữu quan có quyền lực.
- Quyền lực đủ mạnh ảnh hưởng và kiểm soát:
 Định dạng vấn đề.
 Chọn lựa các mục tiêu.
 Cân nhắc các phương án.
 Chọn lựa phương án.
 Các họat động và thành công của tổ chức.
- Thích hợp khi quyết định có liên quan đến các giới hữu quan đầy quyền lực,
những người ra quyết định bất đồng về việc chọn lựa mục tiêu, và người
phân tích không tìm các phương án.

Câu 5. Ưu,nhược điểm của phương pháp ra quyết định nhóm?

Ưuđiểm Nhượcđiểm

• Cóthểsửdụngkinhnghiệmvà • Đòihỏinhiềuthờigianhơn.
sựthôngthạocủanhiềungười. • Bịmộtítngười chi phối.
• Cónhiềuthông tin, dữliệuvàsự
• Quan
kiện.
• Vấnđềđượcxemxéttừnhiều tâmđếnmụctiêucánhânhơnlàmụctiêucủan

khíacạnh. hóm.
• Cácthànhviênđượcthỏamãn • Cácsứcépxãhộiphảituânthủ.
hơn.
• Tưduynhóm.
• Sựchấpnhậnvà cam kếtđốivới
quyếtđịnhcaohơn.

Câu 6. Trình bày các phương án ra quyết định. (3 kĩ thuật)


a. Kĩ thuật tập kích não
- Kỹ thuật tập kích não

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 9


Sưu tầm : Cao Thu Hương

• Nâng cao hiệu suất sáng tạo.


• Tập trung vào tập hợp ý kiến.
• Khuyến khích sự hình thành ý tưởng, tránh ức chế.
- Quy tắc:
• Khuyến khích sự tự do.
• Các thành viên trong nhóm không bị chỉ trích khi họ đang đề xuất ý kiến.
• Khuyến khích số lượng ý kiến.
• Không đánh giá các ý kiến cho đến khi tập hợp xong các phương án lựa
chọn.
b. Kĩthuậtnhómdanhnghĩa
- Kỹ thuật nhóm danh nghĩa:
• Khi không có sự đồng thuận hoặc nhóm không hiểu vấn đề.
• Khuyến khích sáng tạo.
• Tránh chỉ trích lẫn nhau.
- Quy tắc:
• Các cá nhân tự viết ý kiến.
• Mỗi cá nhân giới thiệu ý tưởng, ghi lại.
• Thảo lụân ý kiến sau khi đã giới thiệu.
• Các thành viên bỏ phiếu độc lập.
c. Kĩthuật Delphi:
- Kỹthuật Delphi:
 Kíchthíchnhómthamkhảokinhnghiệm.
 Sửdụngbảngcâuhỏi.
 Sựdụngđểnhậndịênvấnđề.
- Quytắc:
 Kỹthụâtsángtạogầngiốngvới NGT.
 Khácvới NGT, cácthànhviênkhôngphảigặpnhau.
 Tránhquanhệtươngtáctrongnhóm.

Chương V. Tổ chức.
Câu 1.Khái niệm cơ cấu tổ chức.
- Là một hệ thống chính thức về các mối quan hệ vừa độc lập vừa phụ thuộc
trong tổ chức, thể hiện những nhiệm vụ rõ ràng do ai làm, làm cái gì và liên
kết với các nhiệm vụ khác trong tổ chức như thế nào nhằm tạo ra một sự
hợp tác nhịp nhàng để đáp ứng mục tiêu của tổ chức.

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 10


Sưu tầm : Cao Thu Hương

Câu 2. Trình bày các nguyên tắc : Thống nhất mệnh lệnh,chuỗi mệnh
lệnh,hạn tầm kiểm soát.
a. Nguyên tắc thống nhất mệnh lệnh
- Cấp dưới chỉ có một cấp trên trực tiếp và duy nhất.
- Cấp dưới có bổn phận phải biết ai chỉ huy mình và mình phải báo cáo ai.
 Giảm thiểu sự lộn xộn trong tổ chức bởi nó xác định rõ ai đưa ra quyết định
và ai thực hiện.
b. Nguyêntắcchuỗimệnhlệnh
- Xácđịnhmộtchuỗimệnhlệnhrõràngđitừcấpcaonhấtđếncấpthấpnhấttrongtổchứ
c.
- Nhiệmvụvàquyềnhànhđượcphâncôngrõràng, khôngcósựtrùnglặp hay
đứtquãng.
- Tuânthủtriệtđểnguyêntắcnàygâylãngphíthờigian, tiềnbạcvàkhônghiệuquả.
 Các mối quan hệ không chính thức có thể liên kết “nhảy bậc” để giải
quyết vấn đề và truyền thông.
c. Nguyên tắc hạn tầm kiểm soát
- Giới hạn số lượng nhân viên có mối quan hệ báo cáo trực tiếp với một nhà
quản trị.
- Số lượng lý tưởng cấp dưới báo cáo 4 < x < 12.

Câu 3. Ưu điểm – Nhược điểm của sơ đồ cơ cấu của tổ chức.

Ưuđiểm Nhượcđiểm

• Xácđịnhrõtrongtổchức. • Bềnổicácquanhệtrongtổchức
• Chuyênmônhóavàsựliênkếtgiữacácbộ • Không bao quáthết
phận. • Khôngchỉrõquytrìnhvàcáchthứcsẽđượ
• Tráchnhiệmcủacánhânvàbộphận. clàm.
• Pháthiệnkhehởquyềnhành.
• Sựquátảicôngviệc.
 

Câu 4. Trình bày những thuận lợi, khó khăn trong Chuyên môn hóa theo :
Chức năng, Khu vực Địa lý, Khách hàng, Sản phẩm. Vẽ sơ đồ minh họa cho mỗi
phần.
a. Chuyên môn hóa theo chức năng
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 11
Sưu tầm : Cao Thu Hương

Nhữngthuậnlợi Nhữngkhókhăn

• Thúcđẩychuyênmônhóakỹnăng. • Nhấn mạnh vào nhiệm vụ thường


• Giảm thiểu nguồn lực, gia tăng hợp xuyên.
tác trong cùng lĩnh vực chức năng. • Hạn chế liên kết các bộ phận trong tổ
• Thúc đẩy phát triển nghề nghiệp và chức.
đào tạo. • Tạo ra sự xung đột giữa các bộ phận.
• Cho phép chia sẻkinhnghiệm. • Khó khăn trong liên kết và phối hợp.
• Thúc đẩy giải quyết vấn đề kỹ thuật • Tập trung vào bộ phận chức năng mà
cao. không vì vấn đề và mục tiêu của tổ
• Ra quyếtđịnhtậptrung chức.
• Phát triển NQT chuyên môn, khó tìm
người thay thế.
 

b. Chuyên môn hóa theo khu vực địalý.

Nhữngthuậnlợi Nhữngkhókhăn

• Cácthiếtbịsảnxuấtsảnphẩmđượcđặt ở • Cơ cấu tổ chức cồng kềnh và trùng


mộtvịtríđịalý, tiếtkiệmthờigian, chi lặp các chức năng.
phí. • Xảy ra xung đột giữa mục tiêu của
• Có cơ hội để đào tạo các nhà quản trị khu vực địa lý và mục tiêu của công
tổng quát. ty.
• Nắm bắt được những vấn đề của • Cần những quy tắc và quy định
khách hàng. chung để đảm bảo phối hợp giữa các
• Hạn chế phát triển các tuyến sản phẩm khu vực.
nhưng mở rộng theo khu vực địa lý.  

c. Chuyên môn hóa theo sản phẩm

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 12


Sưu tầm : Cao Thu Hương

Nhữngkhók
Nhữngthuậnlợi
hăn

• Phùhợpvớinhữngthayđổinhanhchóngđốivớimộtsảnph • Không thể sử


ẩm. dụng các kỹ
• Cho phép thấy được cụ thể từng tuyến sản phẩm. năng và nguồn
• Khuyến khích quan tâm đến nhu cầu của khách hàng. lực một cách
• Xác định trách nhiệm một cách rõ ràng. hiệu quả
• Phát triển những nhà quản trị tổng quát. • Không tạo sự
  hợp tác của
những tuyến sản
phẩm khác nhau
• Phát triển những
chính sách trong
phân chia các
nguồn lực
• Giới hạn việc
giải quyết vấn đề
một tuyến sản
phẩm đơn nhất
• Khó điều động
các nguồn nhân
lực thuộc các
tuyến sản phẩm.

d. Chuyên môn hóa theo khách hàng

Nhữngthuậnlợi Nhữngkhókhăn

• Cho phéptậptrungvàokháchhàng. • Không khuyến khích việc liên kết các


• Nhận diện được những khách hàng khách hàng.
chủ yếu. • Các chính sách trong phân phối các
• Thích hợp để hiểu được những nhu nguồn lực.
cầu của khách hàng. • Nhân viên cảm thấy áp lực từ khách
• Phát triển những nhà quản trị ủng hộ hàng để nhận được những quyền lợi
khách hàng. của họ.
• Chỉ giải quyết vấn đề cho từng loại

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 13


Sưu tầm : Cao Thu Hương

  khách hàng riêng biệt.


 

Câu 5. Phương thức lựa chọn cơ cấu cho tổ chức . (Thi Trắc nghiệm)

Đặcđiểmtổchức Cáchchuyênmônhóabộphận

Quymônhỏ → Chứcnăng
Toàncầu → Vịtríđịalý
Phụthuộcvàonhucầucủakháchhàng → Kháchhàng
Cốtđểsửdụngcácnguồnlựchạnchế → Kháchhàng
Kháchhàngtiềmnănglàđadạng → Sảnphẩm
Kháchhàngtiềmnănglàổnđịnh → Chứcnăngvàkháchhàng
Đểsửdụngchuyênmônhóathiếtbị → Sảnphẩm
Cầnchuyênmônhóacáckỹnăng → Chứcnăng
Chi phívậnchuyểnnguyênvậtliệucao → Địalývàkháchhàng

Câu 6. So sánhquyềntrựctuyếnvàquyềnthammưu.

Quyềntrựctuyến Quyềnthammưu

• Giao quyềncho NQT giámsát, • Thựchiệnth


điềukhiểncôngviệccủanhânviên. ông qua các
ý kiến,
• Làmốiquanhệquyềnhànhtồntạitừvịtrícaonhấtđếnvịtríthấpnhấtt
tưvấn,
heochuỗimệnhlệnh.

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 14


Sưu tầm : Cao Thu Hương

hỗtrợ.
• Cungcấpkỹn
ăng hay tri
thứchỗtrợch
oviệc ra
quyếtđịnh.

Câu 7. So sánhtổchứccơgiớivàtổchứchữucơ.

Câu 8. Khái niệm Cấu trúc ma trận. Vẽ sơ đồ minh họa.Nêu ưu nhược điểm
của cấu trúc ma trận.
a. Kháiniệm.
- Kết hợp chuyên môn hóa chức năng và tập trung bộ phận theo sản phẩm;
nhân viên có ít nhất hai người chỉ huy.

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 15


Sưu tầm : Cao Thu Hương

b. Sơđồminhhọa

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 16


Sưu tầm : Cao Thu Hương

c. Ưu,nhượcđiểmcủacấutrúc ma trận

Chương VI. LÃNH ĐẠO


Câu 1: Cáclýthuyếtvềtạođộngcơthúcđẩy?
A. Thuyếtphâncấpnhucầucủa Abraham Maslow.

 Abraham Maslow (1908 – 1970) chorằng:

 Con ngườiluôncónhữngnhucầu, nhucầuchưađượcthỏamãnsẽtạorađộngcơcho


con người.

 Nhucầucủa con ngườiđượcsắpxếptheonhữngthứbậcquantrọngkhácnhau.

 Nhucầutrởthànhmộtđộnglựcquantrọngthúcđẩy con ngườithayđổihành vi.

 Cấp bậc nhu cầu: Tự hoàn thiện-> Được tôn trọng->Quan hệ giao tiếp-> Sự an
toàn->Sinh lý.
 Tại một thời điểm cụ thể, nhu cầu nào trội nhất sẽ tạo ra sự thôi thúc mạnh
nhất.
 Những nhu cầu bậc thấp phải được thỏa mãn trước, rồi mới đến những nhu cầu
bậc cao.
B. Thuyết ERG- Clayton Alderfer
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 17
G

è
b
ì
k



q

R
ã

ú
ơ
ư






ò
đ
x
E
.

v
à

l
a
,
â
g
ă
m

i
y
á
p

c
u
N
s
d
e
n
h
t
w
o
r Sưu tầm : Cao Thu Hương

 Con người thỏa mãn nhu cầu từ thấp đến cao.

 Nhu cầu càng cao càng phức tạp hơn.

 Mỗi cá nhân lựa chọn công việc theo khả năng.

 Tổ chức cần tạo điều kiện làm việc có tính nhân văn để nhân viên có thể cân
bằng giữa công việc và cuộc sống.

Câu 2: Các lý thuyết về tạo động cơ.(Thi Trắc nghiệm)


 Con người sinh ra chưa có nhu cầu về hội nhập, quyền lực, thành công. Họ
hình thành chúng thông qua kinh nghiệm của cuộc sống.

 Kinh nghiệm đầu đời quyết định 3 nhu cầu chính: hội nhập, quyền lực và
thành công.

 Người có nhu cầu hội nhập dễ trở thành các nhà xã hội học.

 Người có nhu cầu thành công cao thường là các nhà buôn.

 Nhu cầu cao hơn về quyền lực gắn liền với con đường thăng tiến.

Câu 3: Lý thuyết mong đợi của V.Room:


 Thuyết kỳ vọng dựa trên mối quan hệ giữa nỗ lực cá nhân, sự thực hiện của
cá nhân và kết quả đầu ra mà họ mong muốn.

 Kỳ vọng E – P: nỗ lực trong công việc dẫn đến năng suất làm việc cao. Để đạt
đến đỉnh cao, nhân viên cần có khả năng, kinh nghiệm, các công cụ, máy móc
và cơ hội để thực hiện.
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 18
Sưu tầm : Cao Thu Hương

 Kỳ vọng P – O: hành động thành công sẽ dẫn đến kỳ vọng mong muốn. Nếu P
– O cao thì cá nhân sẽ được thúc đẩy mạnh hơn.

 Hóa trị: Giá trị đầu ra hoặc sự hấp dẫn của kết quả đầu ra.

 Quátrình:

Câu 4.Kháiniệmvềlãnhđạo:
 Làsựtácđộng mang tínhnghệthuật, hay
mộtquátrìnhgâyảnhhưởngđếnngườikhácsaochohọsẽtựnguyệnvànhiệttìnhphấ
nđấuđểđạtđượccácmụctiêucủatổchức.

- Làsựtuânthủ.

- Làsựchỉdẫn, độngviênvàđitrước.

Câu 5. So sánhNhàquảntrịvàngườilãnhđạo:
Tất cả những nhà quản trị giỏi đều là những nhà lãnh đạo .

Nhàquảntrị Ngườilãnhđạo
- Đượcbổnhiệm. - Xuấthiệntừmọivịtr
- Cóquyềnthưởngphạt. í.
- Khảnăngảnhhưởngtrênquyềnhànhtừvịtríđảm - Có thể gây ảnh
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 19
Sưu tầm : Cao Thu Hương

nhiệm. hưởng lên người


khác nhằm thực
hiện ý tưởng
mong muốn.

Câu 6. Lý thuyết về đặc điểm nhà lãnh đạo:


 Nỗ lực: thể hiện mức độ nỗ lực cao ước mốn đạt được thành tựu, hoài bão và
nhất quán trong hành động và thể hiện sáng kiến.

 Sự thật thà và chính trực: xây dựng mối quan hệ tin tưởng với mọi người bằng
sự trung thực, nhất quán giữa lời nói và hành động.

 Sự tin tưởng: tin vào khả năng của mình, dứt khoát và quyết đoán.

 Sự thông minh: thu thập, tổng hợp và chuyển dịch lớn thông tin và phác thảo
viễn cảnh, giải quyết vấn đề và ra quyết định hiệu chỉnh.

 Kiến thức liên quan đến công việc: am hiểu về công ty, ngành và các vấn đề
liên quan đến chuyên môn, kỹ thuật, đưa ra các quyết định sâu sắc mang tính
khả thi cao.

- Ví dụ về 1 nhà lãnh đạo tiêu biểu:

Câu 7. Trình bày thuyết X và thuyết Y- Douglas McGregor:


Thuyết X Thuyết Y
- Bản chất con người là lười biếng. - Con người thích làm việc giống
- Con người thiếu chí tiến thủ, trốn như nghỉ ngơi.
trách nhiệm vụ. - Hăng hái làm việc, tự chịu trách
- Không quan tâm đến nhu cầu của nhiệm về kết quả hoạt động của
tổ chức. mình.
- Ngạisựthayđổi. - Chấp nhận và mong muốn có thách
- Cần có sự khống chế, giám sát, chỉ thức trong công việc.
đạo thì mới đạt được mục tiêu. - Cóócsángtạo.

Câu 8.NghiêncứucủaR.BlakevàJ.Moutin.( ThiTrắcnghiệm)


 (1.9): Quảntrị CLB: Quan tâmđếnnhucầu con
ngườiđểthỏamãncácmốiquanhệnhằmtạo ra khôngkhíthânthiện, thoảimái.
 (9.9): Quảntrịnhóm: Kếtquảcôngviệc do sự cam
kếtvàphụthuộclẫnnhauvềmụctiêutổchứcdựatrênsự tin tưởngvàtôntrọng.

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 20


Sưu tầm : Cao Thu Hương

 (5.5) Quảntrịtrung dung:


Mứcđộthànhtíchcủatổchứcnhờvàosựcânbằngcôngviệcvàtinhthầnnhânviên.
 (1.1): Quảntrịnghèonàn: Sửdụngtốithiếunỗlựcđểthựchiệncôngviệc,
thíchhợpđểduytrìcácthànhviêntrongtổchức.
 (9,1): Quảntrịcôngviệc: Sắpxếpcácđiềukiệnlàmviệctheotiêuthứcítcảntrởđến
con người.

Chương 7: KIỂM TRA


Câu 1: Kháiniệm, đặcđiểm, vaitròcủakiểmtra.
a. Kháiniệm:
 Kiểm tra là tiến trình đảm bảo hành vi và thành tích tuân theo các tiêu chuẩn
của tổ chức.
 Là chức năng liên quan đến các công việc:
- Đề ra quy tắc, thủ tục kiểm tra.
- Đo lường kết quả thực hiện với tiêu chuẩn.
- Phát hiện sai lệch và đưa ra các biện pháp điều chỉnh.
- Đảm bảo đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp.

b. Đặc điểm của kiểm tra:


 Là một chuỗi các hoạt động có hệ thống nhằm thiết lập các chuẩn mực.
 Những hệ thống phản hồi thông tin nhằm so sánh kết quả thực hiện với mục
tiêu đã đề ra.
 Xem xét hiệu quả sử dụng các nguồn lực khi hướng đến mục tiêu của tổ chức.

c. Vai trò, thái độ của kiểm tra:


 Vaitròcủakiểmtra
- Đảm bảo kết quả thực hiện phù hợp với mục tiêu đã đề ra.
- Nắm bắt tiến độ và chất lượng thực hiện công việc ở các bộ phận hoặc cá
nhân.
- Bảo đảm nguồn lực của doanh nghiệp được sử dụng hiệu quả.
- Phát hiện những sai lệch và đưa ra những biện pháp điều chỉnh kịp thời.
- Kiểm tra thường mang ý nghĩa tiêu cực – kiềm chế, thúc ép, định ranh giới,
theo dõi hoặc lôi kéo.
 Tháiđộkiểmtra:
- Kiểmtrathườngmang ý nghĩatiêucực – kiềmchế, thúcép, địnhranhgiới,
theodõihoặclôikéo.

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 21


Sưu tầm : Cao Thu Hương

Câu 2: MốiquanhệgiữaHoạchđịnhvàKiểmtra:
 Hoạchđịnh:
- Xây dựng mục tiêu phát triển chiến lược.
- Phác họa các hành vi và kết quả mong muốn.
- Thiết lập hệ thông tin chính xác, kịp thời.
- Chỉ ra mục đích cần kiểm tra.
 Kiểmtra:

- Đảm bảo rằng các quyết định, hành động và kết quả nhất quán với kế hoạch.
- Duy trì và tái định hướng hành vi và kết quả.
- Kiểm tra cung cấp các thông tin nền tảng.
- Đảm bảo kế hoạch được thực thi như định hướng.
=> Mối quan hệ : Bổ sung và hỗ trợ nhau.
Câu 3: Mô hình kiểm tra hiệu chỉnh:
a. Khái niệm Mô hình kiểm tra hiệu chỉnh:

 Là tiến trình phát hiện và loại bỏ hoặc giảm thiểu những sai lệch so với tiệu
chuẩn đã được thiết lập của tổ chức.

 Chủ yếu vào phản hồi thông tin và sự đáp lại phản hồi đó

 Gồm 6 giaiđoạn:

1. Xácđịnhtiểuhệthống (cánhân,bộphận, hoặcmộttiếntrình)

2. Nhậndạngcácđặcđiểmchínhđểđolường

3. Thiếtlậptiêuchuẩn

4. Thu thậpthông tin

5. Tiếnhành so sánh

6. Chẩnđoánvấnđềvàthựchànhhiệuchỉnh.

b. SơđồMôhìnhkiểmtra:

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 22


Sưu tầm : Cao Thu Hương

 Dùng để kiểm tra quy trình sản xuất.

Câu 4: TrìnhbàytómtắtcácbướccủaMôhìnhkiểmtrahiệuchỉnh:
 Bước 1: Xácđịnhcáchệthốngkiểmtra

- Tiểuhệthốngđượctạoravàduytrìchomộtnhânviên, mộtnhómlàmviệc, mộtbộphận,


hoặctoànbộtổchức.

- Cơchếkiểmtracóthểtậptrungvào:

 Đầuvào: nguồnnguyênvậtliệu.

 Tiếntrìnhchuyểnđổi.

 Kếtquả: sốlượngvàchấtlượngsảnphẩm, hàngtồnkho,


phảnứngcủakháchhàng, côngtácMarketing,…

Kiểmtranhằmđảmbảosửdụngđầuvàophùhợpvớiyêucầuvềsốlượngvàchấtlượngđầurac
homộtquytrìnhsảnxuất.
 Bước 2: Nhậndạngcácđặcđiểmchính

- Thu thập thông tin về con người, nhóm, bộ phận hoặc tổ chức.

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 23


Sưu tầm : Cao Thu Hương

- Thiết lập hệ thống kiểm tra hiệu chỉnh: xác định các đặc điểm có thể đo lường,
chi phí và lợi ích có được thông tin về mỗi đặc điểm và có sự lựa chọn phù
hợp.

Nguyên tắc lựa chọn (luật Pareto) một số lượng nhỏ các đặc điểm thường có tác động
rất lớn.
 Bước 3: Thiết lập các tiêu chuẩn

- Là những tiêu chí để đánh giá các đặc điểm định tính và định lượng và được
thiết lập cho mỗi đặc điểm cần đo lường.

- Sự khác biệt về thị trường và văn hóa  chiến lược suy nghĩ một cách toàn
cầu, nhưng thực hiện ở góc độ địa phương.

 Bước 4: Thu thậpthông tin

- Thông tin đượcthuthậpbằngtayhoặctựđộnghóavàđượcthẩmđịnhtínhhữuhiệu.

- Cácbáocáothườngbịbópméo,
cheđậylàmmờđitráchnhiệmkhikhôngđápứngđượccáctiêuchuẩnvàkhôngđạtđư
ợcmụctiêu.

- Nhàquảntrịcấpcaocóthểtạoracácbộphậnđặcbiệthoặcbộphậnchứcnăngđểthuthập,
xửlýthông tin vàkiểmtracáchoạtđộngchính.

 Bước 5: Tiếntrình so sánh

- Xácđịnhđiềuđócónênxảyra hay không.

- So sánhthông tin vềkếtquảthựctếvớitiêuchuẩnthànhtích.

- Cho phépnhàquảntrịtậptrungvàocácsaibiệtvànhữngngoạilệ.

- Nếukhôngcósựkhácbiệtrõràng, cáchoạtđộngvẫntiếptụcxảy ra.

 Bước 6: Chuẩn đoán và hiệu chỉnh vấn đề

- Đánh giá loại, mức độ và nguyên nhân sai biệt so với tiêu chuẩn.
- Hành động nhằm loại bỏ những sai biệt này và hiệu chỉnh vấn đề.
- Hệ thống thông tin quản trị dựa trên máy tính thường hỗ trợ cho kiểm tra hiệu
chỉnh.

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 24


Sưu tầm : Cao Thu Hương

Câu 4: So sánh Kiểm tra ngăn ngừa và kiểm tra hiệu chỉnh:
Kiểmtrangănngừa Kiêmtrahiệuchỉnh
- Làcơchếđịnhhướngviệcgiảmthiểul - Làcơchếđịnhhướnggiảmthiể
ỗivàtốithiểuhóanhưcầucáchoạtđộn uhoặcloạibỏcáchành vi
ghiệuchỉnh. hoặckếtquảkhôngmongđợin
hằmtuânthủcácquyđịnhvàtiê
uchuẩncủatổchức.
Câu 5: So sánhPhươngphápkiểmtracơgiớivàkiểmtrahữucơ:

Phươngphápkiểmtracơgiới Phươngphápkiểmtrahữucơ
- Sử dụng các quy tắc và thủ tục chi - Sử dụng các quy tắc và thủ tục chi
tiết bất cứ khi nào có thể. tiết khi cần thiết.
- Quyền hành từ trên xuống, nhấn - Quyền hành linh hoạt, nhấn mạnh
mạnh vào quyền lực vị trí. vào quyền lực chuyên gia và tầm
- Bản mô tả công việc dựa trên hoạt ảnh hưởng.
động mô tả hành vi thường nhất. - Bản mô tả công việc dựa trên kết
- Nhấn mạnh vào các phần thưởng quả nhấn mạnh vào mục tiêu cần
bên ngoài. đạt được.
- Không tin cậy nhóm, dựa trên giả - Chú trọng vào cả phần thưởng bên
định rằng mục tiêu của nhóm xung trong và bên ngoài.
đột với mục tiêu của tổ chức. - Sử dụng nhóm và các quy tắc hỗ
trợ trong việc đạt được mục tiêu
của tổ chức.

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 25


Sưu tầm : Cao Thu Hương

Câu 6: Trình bày Mô hình lợi ích-chi phí

 Mộtcáchđểpháttriểnvàđolườngtínhhiệuquảcủakiểmtratổchứcchínhthốnglà so
sánh chi phívàlợiích.

o Hành vi và kết quả mong đợi nào mà kiểm tra tổ chức nên hướng đến?

o Những chi phí và lợi ích nào của kiểm tra tổ chức cần thiết để đạt được
hành vi và kết quả mong đợi?

o Những chi phí và lợi ích của việc sử dụng kiểm tra tổ chức khác để có
được những hành vi và kết quả mong muốn?

CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 26

You might also like