You are on page 1of 11

TOEIC PHAN NHÂN

0362997448

LEXICAL ITEMS FOR THE TOEIC TEST PART 2.2


51 Schedule /ˈskedʒuːl/ (v) A parade was scheduled to
go through town.
=> Một cuộc diễu hành đã
được lên kế hoạch để đi qua
thị trấn.

Schedule /ˈskedʒuːl/ (n) I’ll have to check my


schedule.
=> Tôi sẽ phải coi lại lịch.

52 Process /ˈprɑːses/ (v) I processed his forms this


morning.
=> Tôi đã xử lý những biểu
mẫu/mẫu đơn của anh ta hồi
sáng này.

Process /ˈprɑːses/ (n) This is a crucial part of the


hiring process.
=> Đây là một phần thiết
yếu của quá trình tuyển
dụng.
Processing /ˈprɑːsesɪŋ/ (n)
She works in a food
processing plant.
=> Cô ấy làm trong một nhà
máy xử lý chế biến thực
phẩm.

53 Reception /rɪˈsepʃn/ (n) How many people are


coming to the reception
tonight?
=> Có bao nhiêu người tới
bữa tiệc tối nay?

54 Consult /kənˈsʌlt/ (v) We may want to consult


some experts.
=> Chúng tôi có thể muốn
hỏi xin ý kiến một số
chuyên gia.

Consultant /kənˈsʌltənt/ (n) He works as a consultant


for a computer game
company.
=> Anh ấy làm tư vấn cho
TOEIC PHAN NHÂN
0362997448

một công ty game.


Consultation /ˌkɑːnslˈteɪʃn/ (n)
You should seek expert
consultation.
=> Bạn nên tìm ý kiến
chuyên gia.

55 Reimburse /ˌriːɪmˈbɜːrs/ (v) When will I be reimbursed


for my travel expenses?
=> Khi nào tôi sẽ được hoàn
tiền cho chi phí du lịch của
tôi?

Reimbursement /ˌriːɪmˈbɜːrsmənt/ (n) You will receive


reimbursement for any
additional costs.
=> Bạn sẽ nhận được tiền
hoàn lại cho bất kì chi phí
phát sinh thêm nào.

56 Challenging /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ (a) This is the most challenging


job I’ve ever had.
=> Đây là công việc thách
thức nhất tôi từng làm.

57 Transfer /trænsˈfɜːr/ (v) She’s transferring to a new


office.
=> Cô ta sẽ chuyển sang
một văn phòng mới.

58 Celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v) How should we celebrate


Jennifer’s retirement?
=> Chúng ta nên ăn mừng
việc nghỉ hưu của Jennifer
như thế nào?

Celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/ (n) They held a celebration to


mark forty years of their
business.
=> Họ tổ chức một dịp ăn
mừng để đánh dấu 40 năm
làm ăn.

59 Ride /raɪd/ (v) Are you riding your bike to


work today?
=> Nay bạn đạp/lái/chạy xe
TOEIC PHAN NHÂN
0362997448

đạp đi làm hả?

Ride /raɪd/ (n) Give sb a ride to swh: cho


ai quá giang tới đâu
Could you give me a ride to
work tomorrow?
=> Mai bạn chở tôi đi làm
được không?

60 Label /ˈleɪbl/ (v) Are you going to label those


folders or should I?
=> Bạn sẽ dán nhãn những
thư mục đó hay là tôi?

Label /ˈleɪbl/ (n) Where can I get some


shipping labels?
=> Tôi có thể lấy mấy nhãn
dán vận chuyển ở đâu?

61 Supervise /ˈsuːpərvaɪz/ (v) He is responsible for


supervising the loading of
the containers.
=> Anh ấy chịu trách nhiệm
giám sát việc chất đồ vào
những thùng công.

Supervisor /ˈsuːpərvaɪzər/ (n) Who’s the new supervisor


at the factory?
=> Ai là giám sát mới tại
nhà máy?

62 Manual /ˈmænjuəl/ (n) Please read this manual


before tomorrow’s training
session.
=> Hãy đọc sổ/sách/tài liệu
hướng dẫn này trước buổi
huấn luyện ngày mai.

63 Sign /saɪn/ (v) You should sign at the


bottom.
=> Bạn sẽ kí tên ở phía
dưới.

Sign /saɪn/ (n) What does the sign say?


=> Cái biển hiệu nói gì vậy?
TOEIC PHAN NHÂN
0362997448

64 Lead /liːd/ (v) Who’s going to lead the


tour?
=> Ai là người sẽ dẫn dắt
tour du lịch?

65 Monitor /ˈmɑːnɪtər/ (v) Who monitors the factory’s


safety standards?
=> Ai theo dõi các tiêu
chuẩn an toàn của nhà máy?

Monitor /ˈmɑːnɪtər/ (n) Isn’t this the monitor that


breaks down every week?
=> Đây không phải là cái
màn hình máy tính bị hỏng
mỗi tuần sao?

66 Inventory /ˈɪnvəntɔːri/ (n) You haven’t taken


inventory yet, have you?
=> Bạn chưa kiểm kê hàng
hàng hóa phải không?

67 Identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v) They are trying to identify


what is wrong with the
present system.
=> Họ đang cố xác định
xem là hệ thống hiện tại bị
lỗi gì.

Identification /aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃn/ (n) Maybe you need to show


(or ID) your identification.
=> Có lẽ bạn sẽ cần xuất
trình giấy tờ.

68 Survey /sərˈveɪ/ (v) 87% of the 1000 companies


surveyed employ part-time
staff.
=> 87% trong 1000 công ty
đã được khảo sát thì thuê
mướn nhân viên bán thời
gian

Survey /ˈsɜːrveɪ/ (n) Why don’t you wait to see


the survey results before
making a decision?
=> Tại sao bạn không chờ
TOEIC PHAN NHÂN
0362997448

xem kết quả khảo sát trước


khi ra quyết định?

69 Suggest /səˈdʒest/ (v) I suggest going in my car.


=> Tôi đề nghị đi xe của tôi.

Suggestion /səˈdʒestʃən/ (n) We welcome any comments


and suggestions on this
project.
=> Chúng tôi hoan nghênh
mọi nhận xét và đề nghị cho
dự án này.

70 Go ahead (phrasal You should go ahead and do


verb) that.
=> Bạn nên cứ tiếp tục làm
vậy đi.

71 Belong to (phrasal Belong to sb/st: thuộc


verb) về/của ai/cái gì
Who does this key belong
to?
=> Cái chìa khóa này thuộc
về ai?

72 Make sure (idiom) Make sure to do st:


Please make sure to enter
your hours on this form.

Make sure that + S V O:


Please make sure that you
enter your hours on this
form.

=> Hãy chắc chắn là bạn


nhập giờ của bạn vào biểu
mẫu này.

73 Donate /ˈdəʊneɪt/ (v) Where can I donate some


old office equipment?
=> Tôi có thể đóng
góp/tặng những thiết bị văn
phòng cũ ở đâu?

The campaign has raised


Donation /dəʊˈneɪʃn/ (n) £200 000 through online
TOEIC PHAN NHÂN
0362997448

donations.
=> Chiến dịch đã quyên
được 200 ngàn bảng qua
những sự đóng góp trực
tuyến.

Transfer to swh: chuyển


tới đâu
74 Transfer /trænsˈfɜːr/ (v) Why is Yoko transferring
to the Ellenville branch?
=> Tại sao Yoko sẽ chuyển
tới chi nhánh Ellenville?

75 Manage /ˈmænɪdʒ/ (v) Who’s managing the


production line?
=> Ai quản lý dây chuyền
sản xuất.

Manage to do st: xoay sở


để làm được cái gì
How did Jim manage to pay
for the trip?
=> Jim đã xoay sở kiểu gì để
trả tiền cho chuyến đi?

Manager /ˈmænɪdʒər/ (n) I want to see your manager.


=> Tôi muốn gặp quản lý
của bạn.

76 Ask for (phrasal Let’s call the stockroom and


verb) ask for more supplies.
=> Hãy gọi cho bên kho và
yêu cầu thêm đồ.

77 Deliver /dɪˈlɪvər/ (v) Will Mr. Lu pick up his


order, or should we deliver
it?
=> Ông Lu sẽ tự lấy đơn
hàng của ổng hay chúng ta
sẽ giao nó?

Delivery /dɪˈlɪvəri/ (n) We offer free delivery on


orders over $200.
=> Chúng tôi cho miễn phí
giao hàng cho các đơn hàng
trên 200 đô.
TOEIC PHAN NHÂN
0362997448

78 Recommend /ˌrekəˈmend/ (v) Could you recommend any


good restaurants in the area?
=> Bạn có thể đề xuất/giới
thiệu nhà hàng nào ngon ở
khu vực này không?

Recommendation /ˌrekəmenˈdeɪʃn/ (n) Her report lists numerous


recommendations for the
improvement of safety.
=> Báo cáo của cô ấy liệt kê
ra những đề xuất nhằm cải
thiện sự an toàn.

79 Purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (v) If you are not satisfied with


your purchase, we will give
you a full refund.
=> Nếu bạn không hài lòng
với sản phẩm bạn mua,
chúng tôi sẽ hoàn lại toàn bộ
tiền.

Think carefully before you


make a purchase.
=> Nghĩ cho kĩ trước khi
bạn mua.

Keep your receipt as proof


of purchase.
=> Giữ biên lai như là bằng
chứng của việc mua.

Purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (n) Please make sure that you


purchase your ticket in
advance.
=> Hãy chắc chắn rằng bạn
mua vé trước.

80 Head /hed/ (v) Head to swh: đi tới đâu


I was just about to head
home.
=> Tôi đã vừa mới chuẩn bị
đi về nhà.

Who’s the head of the HR


Head /hed/ (n) Department?
TOEIC PHAN NHÂN
0362997448

=> Ai là trưởng phòng nhân


sự?

If/whether + S V O

81 If/whether (con- Let me know if/whether


junc- you’re free to talk today.
tion) => Cho tôi biết là liệu bạn
có rảnh để nói chuyện hôm
nay hay không nhé.

82 Weigh /weɪ/ (v) Please weigh your bag


carefully.
=> Hãy cân túi của bạn cẩn
thận.

Weight /weɪt/ (n) No more for me. I have to


watch my weight.
=> Tôi không ăn thêm đâu.
Tôi phải coi chừng cân nặng
của tôi.

83 Accept /əkˈsept/ (v) You accept credit card,


don’t you?
=> Bạn chấp nhận quẹt thẻ
phải không?

84 Cafeteria /ˌkæfəˈtɪriə/ (n) The food in the cafeteria


has improved a lot this year,
hasn’t it?
=> Đồ ăn trong căn-tin đã
cải thiện/tốt lên rất nhiều
trong năm nay phải không?

85 Downtown /ˌdaʊnˈtaʊn/ (adv) I know a great place


downtown.
=> Tôi biết một chỗ xịn lắm
ở trung tâm thành phố.

86 Require /rɪˈkwaɪər/ (v) What is required to apply


for the job?
=> Để ứng tuyển vào công
việc đó yêu cầu cái gì?

Requirement /rɪˈkwaɪərmənt/ (n) What are the requirements


for the position?
TOEIC PHAN NHÂN
0362997448

=> Những yêu cầu cho vị trí


đó là gì?

87 Renew /rɪˈnuː/ (v) Is it possible to renew my


fishing license over the
phone?
=> Liệu tôi có thể gia hạn
giấy phép câu cá qua điện
thoại không?

88 Travel /ˈtrævl/ (v) Aren’t you travelling to


China at the end of this
month?
=> Không phải bạn sẽ đi
Trung Quốc vào cuối tháng
à?

89 No later than No later than seven


o’clock.
=> Không muộn hơn 7 giờ.
(idiom)
At the latest Seven o’clock at the latest.
=> Muộn nhất là 7 giờ.

90 Employ /ɪmˈplɔɪ/ (v) We employed 16 full-time


staff.
=> Chúng tôi đã thuê 16
nhân viên toàn thời gian.

Employee /ɪmˈplɔɪiː/ (n) We’ve added a lot of new


employees lately.
=> Gần đây chúng tôi đã
thêm vào nhiều nhân viên
mới.

91 Be supposed to /səˈpəʊzd/ (idiom) What am I supposed to do


be/do st now?
=> Vậy tôi phải làm gì bây
giờ?

Aren’t you supposed to be


on holiday this week?
=> Ủa không phải bạn sẽ đi
nghỉ mát tuần này à?

Aren’t we supposed to have


TOEIC PHAN NHÂN
0362997448

a meeting this afternoon?


=> Ủa không phải chúng ta
sẽ phải họp vào chiều nay à?

92 Local /ˈləʊkl/ (a) Would you like to join the


local health club?
=> Bạn có muốn tham gia
vào cái câu lạc bộ sức khỏe
địa phương đó không?

93 Deserve /dɪˈzɜːrv/ (v) She deserves a raise.


=> Cô ấy xứng đáng được
tăng lương.

94 Upstairs /ˌʌpˈsterz/ (adv) Would you like me to help


Downstairs /ˌdaʊnˈsterz/ (adv) you bring those boxes
upstairs/downstairs?
=> Bạn có muốn tôi giúp
đem mấy cái thùng đó lên
lầu/xuống lầu không?

95 Wonder /ˈwʌndər/ (v) I wonder who will be hired


as a manager assistant.
=> Tôi thắc mắc không biết
ai sẽ được thuê làm trợ lý
giám đốc nữa.

96 Mail /meɪl/ (n) There’s some mail for you,


James.
=> Có bưu phẩm cho bạn
nè James.

Mail /meɪl/ (v) I’ll mail it in the morning.


=> Tôi sẽ gửi nó sáng mai.

97 Quarter /ˈkwɔːrtər/ (n) Our gas bill for the last


quarter was much higher
than usual.
=> Tiền gas cho quý rồi cao
hơn nhiều so với bình
thường.

98 Due /duː/ (adj) Payment is due on 1


October.
=> Tiền thanh toán đến hạn
vào ngày 1 tháng Mười.
TOEIC PHAN NHÂN
0362997448

99 Lower /ˈləʊər/ (v) Petrol price has just been


lowered.
=> Giá xăng dầu vừa được
hạ thấp xuống.

10 Increase/rise /ɪnˈkriːs/ (v) Increase = rise


0 The price of paper has
increased/risen by 10%
since last month.
=> Giá giấy đã tăng 10% từ
tháng trước.

Increase/rise /ɪnˈkriːs/ (n) An increase = a rise


We expect a 10%
increase/rise in paper price
next month.
=> Chúng tôi dự đoán một
khoản tăng 10% giá giấy
tháng sau.

You might also like