You are on page 1of 11

TOEIC PHAN NHÂN

Fb: Phan Nhân


0362997448
LEXICAL ITEMS FOR THE TOEIC TEST PART 2.1
1 Responsible /rɪˈspɑːnsəbl/ (a) Be responsible for st/ doing st

Who’s responsible for sending


the invitations?
=> Ai chịu trách nhiệm cho
việc gửi thư mời?

2 Available /əˈveɪləbl/ (a) Available for st:

Are there any tickets available


for today’s show?
=> Có vé nào có sẵn cho buổi
biểu diễn tối nay không?

When will Ms. Sanchez be


available for consultation?
=> Khi nào thì bà Sanchez sẵn
sàng/có thể cho ý kiến tham
vấn?

Tag questions: tobe (+not) +


S

3 Utility /juːˈtɪləti/ (n) Our utility bill is a lot higher


this month, isn’t it?
=> Hóa đơn tiện ích/điện
nước của chúng ta thì cao hơn
nhiều trong tháng này, phải
không?

4 Repair /rɪˈper/ (v) Repair st: Who’s going to


repair the computer system?
=> Ai là người sẽ sửa hệ thống
máy tính?

Repair /rɪˈper/ (n) They agreed to pay the costs of


any repairs.
=> Họ đồng ý trả tiền cho bất
cứ việc sửa chữa gì.

Making suggestions: Why


don’t + S + do st?
5 Offer (v) Why don’t we offer a
vegetarian dish at the lunch?
TOEIC PHAN NHÂN
Fb: Phan Nhân
0362997448
=> Tại sao chúng ta không
mời chào một món ăn chay
cho bữa trưa?

Negative questions: Aren’t,


Isn’t, Weren’, Wasn’t, Don’t,
Doesn’t, Hasn’t, Haven’t,
Won’t
Offer (n) Didn’t Daniel accept the job
offer?
=> Daniel đã không chấp nhận
lời mời công việc phải không?

6 Status (n) What is the status of this


order?
=> Tình trạng của đơn hàng
này là gì?

7 Record /ˈrekərd/ (n) How often should the shipping


records be updated?
=> Hồ sơ lưu giữ vận chuyển
nên được cập nhận thường
xuyên như thế nào?

Record /rɪˈkɔːrd/ (v) Our advertisement is being


recorded in Studio B.
=> Quảng cáo của chúng ta
đang được quay ở Studio B.

8 Leave /liːv/ (v) The sightseeing bus leaves


from over there.
=> Xe buýt tham quan đi/rời
đi từ đằng kia.

Where did you leave your


umbrella?
=> Bạn đã để dù của bạn ở
đâu?

Leave /liːv/ (n) Did they pay for your three


weeks’ leave?
=> Họ có trả lương cho ba tuần
nghỉ làm của bạn không?

9 Lead /liːd/ (v) Do you know who will be


leading the training session
TOEIC PHAN NHÂN
Fb: Phan Nhân
0362997448
today?
=> Bạn có biết ai sẽ dẫn/dẫn
dắt buổi huấn luyện hôm nay
không?

10 Organize /ˈɔːrɡənaɪz/ (v) Organize = hold

Didn’t you organize the


employee picnic last year?
=> Bạn đã không tổ chức buổi
dã ngoại nhân viên năm ngoái
à?

11 Revise /rɪˈvaɪz/ (v) Who’s working on revising


the report?
=> Ai đang thực hiện/làm công
việc sửa chữa/chỉnh sửa cái
báo cáo?

12 Join /dʒɔɪn/ (v) Join sb st: Tham gia làm gì


với ai
Why don’t you join us for
dinner?
=> Tại sao bạn không tham
gia bữa tối với chúng tôi?

13 Borrow /ˈbɔːrəʊ/ (v) Borrow st

Can I borrow your calculator,


or are you using it now?
=> Tôi có thể mượn cái máy
tính của bạn không, hay là bạn
đang sử dụng nó?

14 Charge /tʃɑːrdʒ/ (v) The hotel charges cancellation


fees.
=> Khách sạn có thu phí hủy
phòng.

I’m going to charge the


battery.
=> Tôi sẽ đi sạc điện thoại.

Be in charge of st/ doing st =


Charge /tʃɑːrdʒ/ (n) be responsible for st/ doing st
TOEIC PHAN NHÂN
Fb: Phan Nhân
0362997448
Who’s in charge of payroll?
=> Ai là người chịu trách
nhiệm/phụ trách/nắm chính
công việc trả lương?

15 Prefer /prɪˈfɜːr/ (v) Asking about one’s choice:


Would you prefer/ Do you
prefer A or B?

Would you prefer a table


outdoors or indoors?
=> Bạn muốn một cái bàn ở
ngoài trời hay ở trong nhà
hơn?

16 Approve /əˈpruːv/ (v) Who approved the budget


estimate?
=> Ai đã duyệt/đồng ý cái ước
toán ngân sách đó?

Approval /əˈpruːvl/ (n) She expects to gain official


approval from the council.
=> Cô ta mong đợi đạt được sự
phê duyệt/sự chấp thuận
chính thức từ hội đồng.

17 Lend /lend/ (v) Lend sb st

Could you lend me $5?


=> Bạn cho tôi mượn 5 đô
nhé?

18 Document /ˈdɑːkjumənt/ (n) Where will you be sending this


document to?
=> Bạn sẽ gửi tài liệu này tới
đâu?

19 Order /ˈɔːrdər/ (v) Are you ready to order, or do


you need more time?
=> Bạn đã sẵn sàng gọi/đặt
món chưa, hay là bạn cần thêm
thời gian?

Order /ˈɔːrdər/ (n) It takes 2 days for the order to


be shipped to your place.
=> Mất 2 ngày để đơn hàng
TOEIC PHAN NHÂN
Fb: Phan Nhân
0362997448
đó được vận chuyển tới chỗ
của bạn.

20 Project /ˈprɑːdʒekt/ (n) We worked on various


projects together.
=> Chúng tôi đã làm nhiều dự
án cùng với nhau.

Project /prəˈdʒekt/ (v, Unemployment is projected to


usually rise to over 5 percent next
passive) year.
=> Tỉ lệ thất nghiệp được dự
đoán là sẽ tang hơn 5% năm
sau.

Projection /prəˈdʒekʃn/ (n) Could I look at the financial


projections for next year?
=> Tôi có thể xem thử các dự
báo tài chính cho năm sau
không?

Shall I/ Shall we

21 Contact /ˈkɑːntækt/ (v) Shall I contact you by e-mail


or by phone?
=> Tôi sẽ liên hệ với bạn qua
e-mail hay qua điện thoại?

Contact /ˈkɑːntækt/ (n) Can I have her contact,


please?
=> Cho tôi xin thông tin liên
hệ của cô ấy nhé?

22 Bill /bɪl/ (n) Bill = invoice /ˈɪnvɔɪs/

You paid all the bills, didn’t


you?
=> Bạn đã trả tất cả hóa đơn,
phải không?

23 Colleague /ˈkɑːliːɡ/ (n) Who’s going to meet our


colleagues at the airport?
=> Ai sẽ đi gặp đồng nghiệp
của chúng ta ở sân bay?

24 Review /rɪˈvjuː/ (n) My performance review went


TOEIC PHAN NHÂN
Fb: Phan Nhân
0362997448
very well.
=> Cái đánh giá hiệu suất làm
việc của tôi đã diễn ra rất tốt.

Review /rɪˈvjuː/ (v) We’ve hired a consultant to


review it.
=> Chúng tôi đã thuê một nhà
tư vấn để đánh giá nó.

25 Cost /kɔːst/ (v) How much do these sweaters


cost?
=> Mấy cái áo sweaters này
nhiêu tiền?

Cost /kɔːst/ (n) The total cost is £3 000.


=> Tổng chi phí là 3 ngàn
bảng.

26 Make it (idiom) Make it (to somewhere)


Did he make it there in time?
=> Anh ta đã tới được đó kịp
không?

27 Proofread /ˈpruːfriːd/ (v) Could you proofread the


translation before we send it to
the Madrid office?
=> Bạn có thể đọc và sửa/hiệu
đính bản dịch đó trước khi
chúng tôi gửi nó tới văn phòng
Madrid không?

28 Committee /kəˈmɪti/ (n) How did the committee select


the finalists for the prize?
=> Hội đồng đã chọn những
người lọt vào vòng chung kết
cho giải thưởng đó như thế
nào?

29 Retire /rɪˈtaɪər/ (v) Our manager will be retiring


in July.
=> Quản lý của chúng tôi sẽ
nghỉ hưu vào tháng Bảy tới.

Retirement /rɪˈtaɪərmənt/ (n) Take retirement: James is


going to take early
retirement.
TOEIC PHAN NHÂN
Fb: Phan Nhân
0362997448
=> James sẽ nghỉ hưu sớm.

30 Add /æd/ (v) When was the sculpture


gallery added to the museum?
=> Khi nào cái phòng trưng
bày tác phẩm điêu khắc đó
được thêm vào bảo tàng?

31 Why don’t I Why don’t I do something


for you = Do you want me to
do something for you?

Why don’t I hang up these


flyers for you?
=> Bạn có muốn tôi treo mấy
tờ rơi này lên cho bạn không?

32 Meet /miːt/ (v) How can we meet the project


deadline?
=> Làm sao chúng ta có thể
đáp ứng được hạn chót cho dự
án này?

It is impossible to meet all of


those requirements in such a
short time.
=> Không thể đạt được/thỏa
được tất cả các yêu cầu đó
trong một thời gian ngắn như
vậy.

33 How long does/will/did it


take (for sb) to do something:
Mất bao lâu để ai làm gì.

Ship /ʃɪp/ (v) How long will it take to ship


this item?
=> Sẽ mất bao lâu để gửi món
đồ này?

Shipment /ˈʃɪpmənt/ (n) When does the shipment of


running shoes arrive?
=> Khi nào thì chuyến
hàng/lô hàng giày chạy bộ đó
đến?
TOEIC PHAN NHÂN
Fb: Phan Nhân
0362997448
34 Take over (phrasal Did you hear who’s going to
verb) take over the manager’s
position?
=> Bạn có nghe được là ai sẽ
là người tiếp quản vị trí quản
lý chưa?

35 Return /rɪˈtɜːrn/ (v) Please return these books to


the library by June 2nd.
=> Vui lòng trả lại những
cuốn sách này về thư viện
trước ngày 2 tháng Sáu.

When will James be returning


from his vacation?
=> Khi nào James sẽ trở về từ
kì nghỉ của anh ấy?

36 Draft /dræft/ (n) Should I submit my first draft,


or only the final version?
=> Tôi nên gửi bản nháp
trước, hay là chỉ gửi bản cuối
cùng thôi?

I've made a rough draft of the


letter.
=> Tôi đã làm một bản nháp
thô của lá thư.

37
Depend /dɪˈpend/ (v) It/That depends on st/ how +
S V O: Điều đó tùy thuộc vào

It depends on the nature of the


problem.
=> Cái này tùy thuộc vào bản
chất của vấn đề.

38 Delay /dɪˈleɪ/ (v) Why has the book’s release


date been delayed?
=> Tại sao ngày phát hành
sách lại bị hoãn/trễ?
Delay /dɪˈleɪ/ (n) We apologize for the delay in
answering your letter.
=> Chúng tôi xin lỗi vì sự
chậm trễ trong việc trả lời thư
TOEIC PHAN NHÂN
Fb: Phan Nhân
0362997448
của bạn.

39 Supplies /səˈplaɪz/ (n, plural) Could you order these supplies


today?
Note: đa số các => Bạn có thể đặt những đồ
ngữ cảnh dùng dùng này ngày hôm nay
chữ supplies không?
trong Toeic là
office supplies:
đồ dùng văn
phòng

40 Submit /səbˈmɪt/ (v) Where should I submit my


registration form?
=> Tôi sẽ nộp đơn đăng kí ở
đâu?

Submission /səbˈmɪʃn/ (n) When is the final date for the


submission of proposals?
=> Khi nào là ngày cuối cùng
cho việc nộp những cái đề
xuất?

41 Contract /ˈkɑːntrækt/ (n) All employees have a written


contract of employment.
=> Tất cả nhân viên đều có
một hợp đồng lao động bằng
văn bản.

42 Mind /maɪnd/ (v) Would you mind + V.ing =


Could/Can you do something
for me

Would you mind changing


seats with me?
=> Bạn có thể/phiền/ngại đổi
ghế cho tôi không?

43 Find out (phrasal How did you find out about


verb) Mr. Suzuki leaving?
=> Làm sao mà bạn biết được
chuyện ông Suzuki sẽ ra đi?

44 Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/ (v) They have refused to negotiate


on this issue.
=> Họ đã từ chối thương
TOEIC PHAN NHÂN
Fb: Phan Nhân
0362997448
lượng về vấn đề này.

45 Would you like to do st = Do


you want to do st

Would you like something =


Do you want st

Agreement /əˈɡriːmənt/ (n) Would you like one or two


copies of the financial
agreement?
=> Bạn muốn một hay hai bản
sao của thỏa thuận tài chính
này?

46 Formal & /ˈfɔːrml/ (a) Is the employee appreciation


Informal /ɪnˈfɔːrml/ (a) dinner going to be formal or
informal?
=> Bữa tối tri ân nhân viên đó
sẽ phải trang trọng hay không
cần trang trọng?

47 Banquet /ˈbæŋkwɪt/ (n) How many people are coming


to the awards banquet?
=> Có bao nhiêu người sẽ tới
dự tiệc trao giải?

48 Present /prɪˈzent/ (v) He presented the information


to his colleagues.
=> Anh ta trình bày thông tin
cho đồng nghiệp của anh ta
nghe/xem.

Presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ (n) What was the presentation


about?
=> Bài thuyết trình đó là về
cái gì?

49 Subscribe /səbˈskraɪb/ (v) To hear the full interview,


subscribe to the free National
Geographic News podcast.
=> Để nghe toàn bộ bài phỏng
vấn, hãy đăng kí theo dõi
poscast National Geographic
TOEIC PHAN NHÂN
Fb: Phan Nhân
0362997448
miễn phí.

Subscription /səbˈskrɪpʃn/ (n) Rita canceled our newspaper


subscription, didn’t she?
=> Rita đã hủy đăng ký theo
dõi tờ báo của chúng ta, phải
không?

50 Keep (st) in (idiom) Keep st in mind = remember


mind st carefully
Please keep that in mind.
=> Hãy nhớ thật kĩ điều đó.

You might also like