You are on page 1of 12

Toeic Phan Nhân

0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Trainer)
LEXICAL ITEMS FOR THE TOEIC TEST PART 3.2

51 Budget /ˈbʌdʒɪt/ (n) The project will start as soon


as the budget is approved.
=> Dự án sẽ bắt đầu ngay khi
ngân sách được phê duyệt.

53 Cut back (on) /kʌt bæk ɑːn/ (phrasal If we don’t sell more, we will
verb) cut back (on) production.
=> Nếu chúng ta không bán
được nhiều hơn thì chúng ta
sẽ cắt giảm sản lượng.

54 Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ (n) Her professional


(usually plural) qualifications are very
impressive.
=> Trình độ chuyên môn
của cô ấy thì rất ấn tượng.

Please list your educational


qualifications and work
experience.
=> Hãy liệt kê trình độ giáo
dục và kinh nghiệm làm việc
của bạn.

You'll never get a good job if


you don't have any
qualifications.
=> Bạn sẽ không bao giờ
kiếm được việc tốt nếu bạn
không có trình độ.

Qualified /ˈkwɑːlɪfaɪd/ (adj) She is well qualified for the


job.
=> Cô ta rất đủ tiêu chuẩn
cho công việc đó.

You need to have at least 2


years of experience to be
qualified for the job.
=> Bạn cần phải có ít nhất 2
năm kinh nghiệm để đủ tiêu
Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Trainer)
chuẩn cho công việc đó.

55 Away /əˈweɪ/ (adv) Sorry, he’s away.


=> Xin lỗi, anh ta không có
ở đây/ đi vắng rồi.

The nearest stationary shop is


just a kilometer away.
=> Cái tiệm bán đồ dùng học
tập thì chỉ cách có 1 km thôi.

56 Correct /kəˈrekt/ (adj) Is the password correct?


=> Password này có đúng
không?

Correct /kəˈrekt/ (v) Could you help me correct


my essay, please?
=> Thầy vui lòng giúp em
sửa bài luận nhé?

57 Special /ˈspeʃl/ (adj) What makes the place special


is its atmosphere.
=> Điều mà làm chỗ đó đặc
biệt chính là bầu không khí
của nó.

Specialize /ˈspeʃəlaɪz/ (v) Specialize in st: The shop


specializes in hand-made
chocolates.
=> Cửa hàng đó chuyên về
sô-cô-la tự làm.

Specialization /ˌspeʃələˈzeɪʃn/ (n) What is your specialization?


=> Chuyên môn của bạn là
gì?

After completing the course,


they select a specialization in
specific fields such as metal,
woodworking, or textiles.
=> Sau khi hoàn thành khóa
Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Trainer)
học, họ sẽ chọn một chuyên
môn trong những lĩnh vực cụ
thể như kim loại, làm đồ gỗ,
hoặc dệt may.

58 Inconvenience /ˌɪnkənˈviːniəns/ (n) I’m terribly sorry for the


inconvenience.
=> Tôi rất tiếc vì sự bất tiện
này.

59 Reasonable /ˈriːznəbl/ (adj) That’s certainly a reasonable


request.
=> Điều đó chắc chắn là một
yêu cầu hợp lý.

Reasonably /ˈriːznəbli/ (adv) Their prices are very


reasonable.
=> Giá của họ thì rất hợp
lý/phải chăng.

60 Turn out /tɜːrn aʊt/ (phrasal (It) turns out (that) my car
verb) won’t be fixed for another
couple of days.
=> Hóa ra là cái xe của tôi
sẽ không được sửa trong hai
ba ngày tới nữa.

61 Advantage /ədˈvæntɪdʒ/ (n) What advantage does the


new location have?
=> Vị trí mới có lợi thế gì?

Advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ (adj) Advantageous (to sb): An


agreement would be
advantageous to both sides.
=> Một thỏa thuận sẽ có lợi
cho cả đôi bên.

62 Disadvantage /ˌdɪsədˈvæntɪdʒ/ (n) What's the main


disadvantage?
=> Bất lợi chủ yếu là gì?

Disadvantageous /ˌdɪsædvənˈteɪdʒəs/ (adj) Disadvantageous (to sb):


Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Trainer)
The deal will not be
disadvantageous to your
company.
=> Phi vụ/thỏa thuận đó sẽ
không có bất lợi gì cho công
ty của bạn đâu.

63 Own /əʊn/ (v) What type of business does


the woman own?
=> Người phụ nữ đó sở
hữu/làm chủ loại hình kinh
doanh nào?

Own /əʊn/ (adj) He plans to open up his own


business.
=> Anh ta lên kế hoạch mở ra
làm ăn riêng vào tháng tới.

Owner /ˈəʊnər/ (n) He is now an owner of a big


coffee shop.
=> Giờ anh ta làm chủ của
một tiệm cà phê lớn.

64 Workload /ˈwɜːrkləʊd/ (n) You were going to ask for


help with our department’s
workload, right?
=> Bạn đã dự định là sẽ yêu
cầu sự giúp đỡ với khối
lượng công việc của bộ phận
chúng ta, phải không?

65 Broken /ˈbrəʊkən/ (adj, v3) The copying machine is


broken again.
=> Cái máy phô tô lại hỏng
nữa rồi.

66 Apply /əˈplaɪ/ (v) Apply for st: I have decided


to apply for this new job.
=> Tôi đã quyết định sẽ ứng
tuyển vào công việc này.

Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n) You’ll have to complete this


application.
Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Trainer)
=> Bạn sẽ phải hoàn thành
ứng dụng này.

Applicant /ˈæplɪkənt/ (n) Successful applicants will


receive notification within
the week.
=> Những ứng viên thành
công sẽ nhận được thông báo
trong vòng một tuần.

67 Connect /kəˈnekt/ (v) A computer is not connected


to the network.
=> Một máy tính thì không
được kết nối với mạng.

Connection /kəˈnekʃn/ (n) I'm having problems with my


Internet connection.
=> Tôi đang gặp vấn đề với
kết nối Internet.

Consumers are more likely to


buy something from a person
or shop they feel a personal
connection to.
=> Khách hàng thường có
khả năng sẽ mua hàng từ một
cá nhân hoặc một cửa hàng
mà họ có mối liên hệ cá nhân
(quen biết) hơn.

68 Policy /ˈpɑːləsi/ (n) There isn’t a company policy


about this.
=> Không có chính sách nào
của công ty về việc này cả.

69 Sound /saʊnd/ (v) Dinner sounds great!


=> Bữa tối nghe hay đó!

It sounds like it’ll be a good


opportunity to make new
contacts.
=> Nghe có vẻ như đó sẽ là
một cơ hội tốt để kiếm được
Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Trainer)
một vài mối liên hệ mới.

70 Expense /ɪkˈspens/ (n) Could you send me some


information about your total
expenses?
=> Bạn có thể gửi cho tôi vài
thông tin về tổng chi phí của
bạn không?

71 Accommodate /əˈkɑːmədeɪt/ (v) Can you accommodate that


many?
=> Bên anh có thể chứa
được nhiều người như vậy
không?

The hotel can accommodate


up to 500 guests.
=> Khách sạn có thể chứa
được lên tới/tối đa 500
khách.

The garage can


accommodate 3 cars.
=> Cái nhà xe có thể chứa
được 3 xe.

Accommodation /əˌkɑːməˈdeɪʃn/ (n) The family is staying in


temporary accommodation
until their house is rebuilt.
=> Gia đình đó đang ở trong
chỗ ở tạm thời cho tới khi
nhà của họ được xây lại.

72 Rent /rent/ (v) I’m calling about renting a


suite of offices for my
company.
=> Tôi gọi để hỏi về việc
thuê một dãy văn phòng cho
công ty tôi.

Rent /rent/ (n) The cost of electricity is


Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Trainer)
included in the rent.
=> Chi phí tiền điện được
bao gồm trong tiền thuê nhà.

Rented /ˈrentɪd/ (adj) I live in a small rented


apartment.
=> Tôi sống trong một căn hộ
cho thuê nhỏ.

73 Crowd /kraʊd/ (n) I saw some familiar faces in


the crowd.
=> Tôi thấy vài gương mặt
quen thuộc trong đám đông.

Crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj) I can’t believe this bus is so


crowded in the middle of the
day!
=> Tôi không thể tin được cái
xe buýt này lại đông người
vào giữa ban ngày!

74 If/Whether /ɪf/ (Conjuc- Could you check to see


/ˈweðər/ tion) if/whether my report looks
okay?
=> Bạn có thể kiểm tra hộ tôi
coi là liệu cái báo cáo của ổn
không không?

75 Release /rɪˈliːs/ (v) One of our competitors is


releasing a similar product in
April.
=> Một trong những đối thủ
cạnh tranh của chúng ta sẽ
tung ra một sản phẩm tương
tự vào tháng Tư.

Release /rɪˈliːs/ (n) We may be able to postpone


the release date for another
month.
=> Chúng tôi có thể hoãn
ngày phát hành thêm một
tháng nữa.
Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Trainer)
76 Background /ˈbækɡraʊnd/ (n) She has an extensive
background in marketing.
=> Cô ấy có một nền tảng
kinh nghiệm rộng lớn trong
mảng marketing.

77 Evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v) The study will evaluate


whether this technology is
useful.
=> Cái nghiên cứu sẽ đánh
giá xem là liệu công nghệ
này có hữu ích không.

Evaluation /ɪˌvæljuˈeɪʃn/ (n) He has received the best


evaluations from his
supervisors.
=> Anh ấy đã nhận được
những đánh giá tốt nhất từ
các giám sát viên của anh ấy.

78 Region /ˈriːdʒən/ (n) There are more than two


million people living in the
region.
=> Có hơn 2 triệu người sống
ở vùng này.

Regional /ˈriːdʒənl/ (adj) Our city is hosting the


regional baseball tournament
this week.
=> Thành phố của chúng ta
sẽ tổ chức giải bóng chày
khu vực tuần này.

79 Block /blɑːk/ (v) It’s blocking the road from


our factory.
=> Nó đang chặn con đường
đi từ nhà máy của chúng tôi.

Block /blɑːk/ (n) The shop is just about a


couple of blocks away from
here.
=> Cái cửa hàng thì chỉ cách
đây khoảng vài dãy nhà thôi.
Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Trainer)
80 Suspend /səˈspend/ (v) The train service may be
suspended tomorrow.
=> Dịch vụ xe lửa có thể bị
tạm dừng vào ngày mai.

81 Project /ˈprɑːdʒekt/ (n) How’s the townhouse


renovation project going?
=> Dự án cải tạo nhà phố sẽ
diễn ra như thế nào?

82 Public /ˈpʌblɪk/ (adj) He used public


transportation.
=> Anh ta dùng phương tiện
giao thông công cộng.

Public /ˈpʌblɪk/ (n) The public: The news won’t


be released to the public
until tomorrow.
=> Cái tin đó sẽ không được
công bố ra công chúng cho
tới ngày mai.

83 Fill out/in /fɪl aʊt/ (phrasal Why don’t you fill out the
verb) application form?
=> Tại sao bạn không điền
vào mẫu đơn?

84 (By) that way (By) that way, we won’t


have to worry about parking.
=> Bằng cách đó, chúng ta
sẽ không phải lo lắng gì về
việc đậu xe.

85 Damage /ˈdæmɪdʒ/ (v) This package was damaged


during delivery.
=> Gói hàng này đã bị hư hại
trong quá trình giao hàng.

Damage /ˈdæmɪdʒ/ (n) The storm didn't do much


damage.
=> Cơn bão đã không gây ra
thiệt hại gì nhiều.
Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Trainer)
86 In time /ɪn taɪm/ (idiom) Will Mr. Warren be back in
time for our two-thirty
meeting?
=> Ông Warren sẽ về kịp cho
cuộc hẹn lúc 2 giờ 30 của
chúng ta không?

87 Attend /əˈtend/ (v) Is this your first time


attending the expo?
=> Đây là lần đầu bạn tham
dự hội chợ à?

88 Flexible /ˈfleksəbl/ (adj) My schedule is pretty flexible


tomorrow.
=> Lịch của tôi thì khá là
linh hoạt vào ngày mai .

89 Fee /fiː/ (n) We do charge an extra fee for


that.
=> Chúng tôi tính phí thêm
cho cái đó.

90 Sell out /sel aʊt/ (phrasal It looks like tomorrow night’s


verb) show is sold out.
=> Có vẻ như là chương trình
của tối mai thì đã được bán
hết.

91 Hire /ˈhaɪər/ (v) Do you think we should hire


more staff?
=> Bạn có nghĩ chúng ta nên
thuê thêm nhân viên không?

92 A couple of /ə ˈkʌpl əv/ (quantifier) I bought it from your store a


couple of years ago.
=> Tôi đã mua nó ở cửa hàng
bạn một hai năm trước.

93 Property /ˈprɑːpərti/ (n) We have a property


available on Ridge Road.
=> Chúng tôi có một bất
động sản có sẵn trên đường
Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Trainer)
Ridge.

94 Electronically /ɪˌlekˈtrɑːnɪkli/ (adv) You can fill out the survey


online and submit it
electronically.
=> Bạn có thể điền vào bảng
khảo sát trực tuyến và gửi nó
qua đường điện tử.

95 Influence /ˈɪnfluəns/ (v) Most of my paintings were


influenced by my visit here.
=> Hầu hết các bức tranh của
tôi đều bị ảnh hưởng bởi
chuyến viếng thăm của tôi ở
đây.

96 Charity /ˈtʃærəti/ (n) I’m her to register for the


charity bicycle race.
=> Tôi tới đây để đăng kí cho
cuộc đua xe đạp từ thiện.

97 Leak /liːk/ (v) The roof was leaking.


=> Trần nhà đã bị rò rỉ.

Leak /liːk/ (n) The leak’s been repaired, but


the wall has several cracks.
=> Chỗ rò rỉ đã được sửa
xong, nhưng bức tường có
vài chỗ nứt.

98 Management /ˈmænɪdʒmənt/ (n) The management is going to


give us a bonus this month.
=> Ban quản lý sẽ cho
chúng ta tiền thưởng vào
tháng này.

99 Last-minute /ˌlæst ˈmɪnɪt/ (adj) Ms. Choi left for a last-


minute business trip this
morning.
=> Bà Choi đã đi công tác
vào phút cuối sáng nay.
Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Trainer)

100 Progress /ˈprəʊɡres/ (n) We’ve made a lot of


progress in the print
advertisements.
=> Chúng ta đã thực hiện
được rất nhiều tiến bộ trong
các quảng cáo in.

You might also like