You are on page 1of 111

VOCABULARY

TOEIC
600+

NE W 20 23

Tổng hợp 327 từ vựng kèm


tranh minh họa

TIẾNG ANH THẦY QUÝ


Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
1
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Shop /ʃɑːp/ (n, v): Cửa hàng, cửa hiệu,


cửa tiệm; địa điểm thương mại để bán
hàng hoặc dịch vụ.

Ví dụ: I need to stop by the shop to


pick up some groceries. (Tôi cần ghé
qua cửa hàng để mua vài thực phẩm.)
Shop [ʃɑːp]
(noun, verb)
Struggle /ˈstrʌɡl/ (n, v): Cuộc đấu
tranh, sự đấu tranh, sự cố gắng mạnh
mẽ để vượt qua khó khăn hoặc trở
ngại trong cuộc sống hoặc trong một
tình huống cụ thể.

Ví dụ: She has been going through a


struggle with her health for the past
year. (Cô ấy đã trải qua một cuộc đấu
tranh với sức khỏe của mình trong
struggle [ˈstrʌɡl] suốt năm qua.)
(noun, verb)

Afford /əˈfɔːrd/ (v): Có đủ khả năng


tài chính để mua hoặc chi trả cho một
vật phẩm hoặc dịch vụ; có thể dành
thời gian hoặc nỗ lực để làm điều gì
đó.

Ví dụ: I can't afford to buy a new car


right now. (Tôi không đủ khả năng tài
chính để mua một chiếc xe hơi mới lúc
afford [əˈfɔːrd] này.)
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
2
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Never mind /ˈnevər ˈmaɪnd/ (phrasal


verb): Không quan tâm, không cần để
ý, không sao.

Ví dụ: I was going to ask for your help,


but never mind. I figured it out on my
own. (Tôi dự định nhờ bạn giúp đỡ,
nhưng không sao. Tôi đã tự mình giải
quyết được rồi.)
never mind [ˈnevər ˈmaɪnd]
(phrasal verb)

Insist /ɪnˈsɪst/ (v): Khăng khăng, nài


nỉ, ép buộc ai đó làm điều gì đó.

Ví dụ: The teacher insisted that the


students complete their homework
before the end of the week. (Giáo viên
yêu cầu học sinh phải hoàn thành bài
tập về nhà trước cuối tuần)
insist [ɪnˈsɪst]
(verb)

Assess /əˈses/ (v): Đánh giá, định giá,


ước tính giá trị hoặc khả năng của một
vật hoặc một tình huống.

Ví dụ: The doctor assessed the


patient's symptoms and determined
that she needed further testing. (Bác sĩ
đánh giá các triệu chứng của bệnh
nhân và quyết định cô ấy cần phải
assess [əˈses] kiểm tra thêm.)

(Verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
3
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

concern /kənˈsɜrn/ (n, v): Liên quan,


quan tâm, lo lắng về một vấn đề hoặc
tình huống nào đó.

Ví dụ: The company's management


team expressed concern over the
decline in profits. (Đội ngũ quản lý của
công ty bày tỏ sự lo lắng về việc giảm
lợi nhuận.)
concern [kənˈsɜrn]
(noun, verb)

aware /əˈwer/ (adj): Nhận thức, ý


thức về một điều gì đó, hiểu rõ hoặc
có kiến thức về một vấn đề nào đó.

Ví dụ: I am aware of the importance


of taking breaks during long
workdays. (Tôi nhận thức được tầm
quan trọng của việc nghỉ ngơi trong
những ngày làm việc dài.)
aware [əˈwer]
(adjective)

Track /træk/ (v, n): Theo dõi, giám sát,


ghi lại thông tin về một sự kiện, tình
huống hoặc đối tượng.

Ví dụ: The company uses software to


track the progress of its projects.
(Công ty sử dụng phần mềm để theo
track [træk] dõi tiến độ của các dự án của mình.)
(verb, noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
4
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Recognize /ˈrek.əɡ.naɪz/ (v): Nhận ra,


công nhận sự tồn tại hoặc giá trị của
một người, đồ vật, hoặc sự kiện.

Ví dụ: I didn't recognize you with your


new haircut! (Tôi không nhận ra bạn
với kiểu tóc mới của bạn!)
recognize [ˈrek.əɡ.naɪz]
(verb)

Trail /treɪl/ (n,v): lối mòn, đi theo sau,


đuổi theo, lần theo, hoặc điều tra một
tình huống hoặc vấn đề cụ thể.

Ví dụ: The hikers followed the trail


through the forest. (Những người đi
bộ theo dấu vết trong rừng.)

trail [treɪl]
(noun, verb)

Procedure /prəˈsiː.dʒər/ (n): Quy


trình, thủ tục, cách thức thực hiện một
công việc hoặc giải quyết một vấn đề.

Ví dụ: The hospital has a strict


procedure for handling emergencies.
(Bệnh viện có một quy trình nghiêm
ngặt để xử lý các tình huống khẩn
cấp.)
procedure [prəˈsiː.dʒər]
(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
5
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Declare /dɪˈkleər/ (v): Tuyên bố, công


bố hoặc thông báo một điều gì đó một
cách rõ ràng và chính thức.

Ví dụ: The athlete declared his


intention to retire from professional
sports. (Vận động viên tuyên bố ý định
giải nghệ khỏi môn thể thao chuyên
declare [dɪˈkleər] nghiệp.)
(verb)

admire /ədˈmaɪr/ (v): Ngưỡng mộ,


thán phục, tán thưởng hoặc coi trọng
một người, một đồ vật hoặc một
thành tựu nào đó.

Ví dụ: I admire her dedication to her


work. (Tôi ngưỡng mộ sự tận tụy của
cô ấy với công việc của mình.)
admire [ədˈmaɪr]
(verb)

beg /beɡ/ (v): Xin, van nài, khẩn


khoản để được ai đó giúp đỡ, cho một
điều gì đó.

Ví dụ: The homeless man begged for


spare change on the street corner.
(Người vô gia cư xin tiền lẻ trên góc
đường.)
beg [beɡ]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
6
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

degree /dɪˈɡriː/ (n): Bằng cấp đại học


hoặc độ, mức độ, số đo

Ví dụ: She has a degree in engineering


from a top university. (Cô ấy có bằng
cử nhân chuyên ngành kỹ thuật từ
một trường đại học hàng đầu.)

degree [dɪˈɡriː]
(noun)

admit /ədˈmɪt/ (v): Thừa nhận, cho


phép vào, chấp nhận một sự thật hoặc
một lỗi lầm.

Ví dụ: The bouncer admitted them


into the club after checking their IDs.
(Người bảo vệ đã cho họ vào câu lạc
bộ sau khi kiểm tra thẻ căn cước của
admit [ədˈmɪt] họ.)
(verb)

deal /diːl/ (n, v): Thỏa thuận, điều tra,


thảo luận và thực hiện một thỏa thuận
hoặc một giao dịch.

Ví dụ: The business deal was worth


millions of dollars. (Thỏa thuận kinh
doanh đó có giá trị hàng triệu đô la.)
deal [diːl]
(noun, verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
7
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

suffer /ˈsʌfər/ (v): Chịu đựng, gánh


chịu một sự thiệt hại, mất mát hoặc
đau khổ.

Ví dụ: He suffers from headaches.


(Anh ta bị đau đầu.)

suffer [ˈsʌfər]
(verb)

prevent /prɪˈvent/ (v): Ngăn ngừa,


cản trở, làm cho điều gì không xảy ra
hoặc không tiếp diễn.

Ví dụ: He prevented the enemy’s


attack. (Anh ta ngăn chặn cuộc tấn
công của kẻ thù.)

prevent [prɪˈvent]
(verb)

fix /fɪks/ (v, n): Sửa chữa, giải quyết,


định nghĩa chính xác hoặc cố định một
vật hoặc một trạng thái.

Ví dụ: The technician fixed the broken


computer in the office. (Kỹ thuật viên
sửa chiếc máy tính hỏng trong văn
phòng.)
fix [fɪks]
(verb, noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
8
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Pick up /pɪk ʌp/ (v): Nhặt lên, đón ai


đó hoặc tiếp tục một công việc hoặc
một cuộc hẹn.

Ví dụ: I'll pick you up at the station.


(Tôi sẽ đón bạn tại ga)

pick up [pɪk ʌp]


(verb)

Instrument /ˈɪnstrəmənt/ (n): Dụng


cụ, công cụ hoặc thiết bị được sử dụng
để thực hiện một nhiệm vụ hoặc một
chức năng.

Ví dụ: He plays several musical


instruments, including the guitar and
piano. (Anh ta chơi một số nhạc cụ
bao gồm guitar và piano.)
instrument [ˈɪnstrəmənt]
(noun)

Put on /pʊt ɒn/ hoặc /pʊt ɑːn/ (v):


Mặc vào, đeo lên, đưa ra một bữa
tiệc, hoặc bắt đầu một chương trình
giải trí.

Ví dụ: He is putting on a suite. (Anh ta


đang mặc một bộ vest.)
put on [pʊt ɒn] [pʊt ɑːn]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
9
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Find out /faɪnd aʊt/ (v): Tìm hiểu,


phát hiện ra hoặc biết được một điều
gì đó.

Ví dụ: The police are trying to find out


who committed the crime. (Cảnh sát
đang cố gắng tìm ra ai đã phạm tội.)
find out [faɪnd aʊt]
(verb)

Bend /bend/ (v, n): Uốn cong, làm


cong, hoặc thay đổi hình dạng của
một vật.

Ví dụ: He bent the metal spoon into a


U-shape. (Anh ta uốn cong chiếc thìa
kim loại thành hình chữ U.)
bend [bend]
(verb, noun)

Develop /dɪˈveləp/ (v): Phát triển, mở


rộng hoặc trở nên phức tạp hơn.

Ví dụ: The plants are developing very


well. (Cây cỏ đang phát triển rất tốt.)

develop [dɪˈveləp]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
10
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Envelope /ˈɒnvələʊp/ (n): Phong bì, bì


thư, một tấm giấy dùng để bọc, bảo
vệ hoặc đựng thư, giấy tờ.

Ví dụ: The package arrived in a large


envelope. (Bưu kiện đến trong một
phong bì lớn.)
envelope [ˈɒnvələʊp]
(noun)

Describe /dɪˈskraɪb/ (v): Miêu tả, diễn


tả hoặc mô tả một vật, hiện tượng
hoặc cảnh quan bằng lời hoặc văn
bản.

Ví dụ: He is describing his idea to the


customer. (Anh ta đang mô tả ý tưởng
của mình với khách hàng.)
describe [dɪˈskraɪb]
(verb)

Complain /kəmˈpleɪn/ (v): Phàn nàn,


than phiền hoặc than vãn về điều gì
đó.

Ví dụ: She complained to the waiter


about the poor service. (Cô ấy đã phàn
nàn với người phục vụ về dịch vụ
kém.)

complain [kəmˈpleɪn]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
11
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Profit /ˈprɒfɪt/ (n, v): Lợi nhuận, sự


thu được tiền lời từ một hoạt động
kinh doanh; kiếm lợi nhuận.

Ví dụ: The company made a profit of


$1 million last year. (Công ty đã có lợi
nhuận 1 triệu đô la vào năm ngoái.)

profit [ˈprɒfɪt]
(noun, verb)

Load /ləʊd/ (v, n): Tải, nạp, hoặc


chuyển đến một thiết bị hoặc hệ
thống; khối lượng hoặc trọng lượng
của một vật nào đó

Ví dụ: He loaded the boxes onto the


truck. (Anh ta đã tải những chiếc hộp
lên xe tải.)
load [ləʊd]
(verb, noun)

Avoid /əˈvɔɪd/ (v): Tránh né, tránh xa


hoặc không đối mặt với điều gì đó.

Ví dụ: He avoided the potholes in the


road while walking. (Anh ta tránh né
những cái ổ gà trên đường khi đi bộ.)
avoid [əˈvɔɪd]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
12
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Permit /pəˈmɪt/ (v, n): Cho phép, cấp


phép hoặc giấy phép.

Ví dụ: She obtained a permit to start


her own business. (Cô ấy đã lấy được
giấy phép để bắt đầu kinh doanh của
riêng mình.)
permit [pəˈmɪt]
(verb, noun)
Analysis /əˈnæləsɪs/ (n): Phân tích,
phân loại hoặc đánh giá một vật, hiện
tượng hoặc sự kiện để có được thông
tin chi tiết và hiểu rõ hơn về nó.

Ví dụ: He conducted a thorough


analysis of the competition before
launching his business. (Anh ta đã
thực hiện một phân tích kỹ lưỡng về
đối thủ cạnh tranh trước khi khởi
analysis [əˈnæləsɪs] nghiệp.)
(noun)

Encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): Khuyến


khích, động viên hoặc làm tăng động
lực cho ai đó để họ làm điều gì đó.

Ví dụ: She encouraged her son to


pursue his dreams. (Cô ấy khuyến
khích con trai mình theo đuổi giấc mơ
của mình.)
encourage [ɪnˈkʌrɪdʒ]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
13
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Parcel /ˈpɑːsl/ (n, v): Bưu kiện, kiện


hàng hoặc gói hàng được đóng gói để
gửi đi hoặc vận chuyển; đóng gói hàng
hóa.

Ví dụ: My parcel has arrived. (kiện


hàng của tôi đã đến rồi.)
parcel [ˈpɑːsl]
(noun, verb)

Absent /ˈæbsənt/ (adj, adv): Vắng


mặt, không có mặt hoặc không tham
gia vào một hoạt động.

Ví dụ: She was absent from the


meeting. (Cô ấy vắng mặt trong cuộc
họp.)
absent [ˈæbsənt]
(adjective, adverb)

Interview /ˈɪntərvjuː/ (n, v): Buổi


phỏng vấn; phỏng vấn, hỏi cách nhiệt
hoặc hỏi ý kiến của ai đó để thu thập
thông tin hoặc đánh giá họ.

Ví dụ: He had a stress interview. (Anh


ấy có một buổi phỏng vấn căng
thẳng.)
interview [ˈɪntərvjuː]
(noun, verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
14
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Likely /ˈlaɪkli/ (adj, adv): Có khả năng


xảy ra hoặc được cho là xảy ra trong
tương lai.

Ví dụ: It is a likely story. (Câu chuyện


đó có vẻ không thật.)

likely [ˈlaɪkli]
(adjective, adverb)

Hang /hæŋ/ (v, n): Treo, mắc; một nơi


hoặc một khu vực được sử dụng để
treo hoặc giương lên các vật.

Ví dụ: He hangs a painting on the


wall. (Anh ta treo một bức tranh trên
tường.)

hang [hæŋ]
(verb, noun)

Accomplish /əˈkʌmplɪʃ/ (v): Hoàn


thành hoặc đạt được mục tiêu hoặc
kết quả mong muốn.

Ví dụ: She accomplished her goal of


running a marathon. (Cô ấy đã hoàn
thành mục tiêu của mình là chạy một
chặng đua marathon.)
accomplish [əˈkʌmplɪʃ]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
15
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Accompany /əˈkʌmpəni/ (v): Đồng


hành, đi cùng, đi kèm hoặc hỗ trợ ai
đó trong hành trình hoặc trong một
hoạt động nào đó.

Ví dụ: She accompanied her friend to


the doctor's appointment. (Cô ấy đã đi
cùng bạn mình đến cuộc hẹn với bác
sĩ.)
accompany [əˈkʌmpəni]
(verb)

Accuse /əˈkjuːz/ (v): Buộc tội ai đó về


hành vi không đúng đắn hoặc vi phạm
luật.

Ví dụ: He was accused of stealing


money from the cash register. (Anh ta
bị buộc tội đã lấy tiền từ ngăn kéo
tiền.)
accuse [əˈkjuːz]
(verb)

Lively /ˈlaɪvli/ (adj, adv): Sôi động, náo


nhiệt, đầy sức sống.

Ví dụ: The party was lively with music


and dancing. (Bữa tiệc sôi động với
âm nhạc và khiêu vũ.)

lively [ˈlaɪvli]
(adjective, adverb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
16
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Inn /ɪn/ (n): Một khách sạn nhỏ hoặc


nhà nghỉ được thiết kế để cung cấp
chỗ ở ngắn hạn cho du khách hoặc
khách hàng.

Ví dụ: The seaside inn offered a


beautiful view of the ocean. (Nhà nghỉ
ven biển cung cấp cho khách nhìn ra
vịnh biển đẹp.)
inn [ɪn]
(noun)

Extend /ɪkˈstend/ (v): Kéo dài hoặc


mở rộng về chiều dài hoặc diện tích.
Cung cấp hoặc đề nghị điều gì đó cho
ai đó hoặc một nhóm.

Ví dụ: The road was extended to


connect the two towns. (Đường đã
được kéo dài để kết nối hai thị trấn.)
extend [ɪkˈstend]
(verb)

Acquire /əˈkwaɪər/ (v): Đạt được hoặc


giành được cái gì đó, thường là thông
qua nỗ lực hoặc quá trình học hỏi.

Ví dụ: She has acquired a lot of


knowledge through her studies. (Cô ấy
đã đạt được rất nhiều kiến thức thông
qua việc học hành của mình.)
acquire [əˈkwaɪər]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
17
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Dedicated /ˈdɛdɪkeɪtɪd/ (adj): Tận


tâm, tận tụy hoặc dành trọn sự chú
tâm cho một mục đích hoặc công việc
nào đó.

Ví dụ: He was a dedicated teacher and


mentor, and an adore colleague. (Anh
ấy là một giáo viên và người hướng
dẫn tận tâm, và là một đồng nghiệp
dedicated [ˈdɛdɪkeɪtɪd] đáng yêu.)
(adjective)

Budget /ˈbʌdʒɪt/ (n, v): Kế hoạch chi


tiêu dự kiến cho một khoản tiền trong
một khoảng thời gian nhất định. Hoặc
số tiền dự kiến để chi tiêu cho một
mục đích cụ thể; lập kế hoạch chi tiêu.

Ví dụ: I need to make a budget for my


monthly expenses. (Tôi cần lập một
ngân sách cho các chi phí hàng tháng
budget [ˈbʌdʒɪt] của mình.)
(noun, verb)

Architect /ˈɑːrkɪtekt/ (n): Kiến trúc sư,


người chuyên thiết kế và giám sát xây
dựng các công trình kiến trúc.

Ví dụ: He is a highly recommended


architect. (Anh ấy là một kiến trúc sư
được đánh giá cao.)

architect [ˈɑːrkɪtekt]
(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
18
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Penetrate /ˈpɛnɪtreɪt/ (v): Xuyên qua,


thâm nhập hoặc thâm nhập sâu vào
một vật thể, một nơi hoặc một tình
huống. Cũng có thể có nghĩa là tiếp
cận hoặc thâm nhập vào một cộng
đồng hoặc nhóm xã hội.

Ví dụ: The company is trying to


penetrate the Chinese market. (Công
penetrate [ˈpɛnɪtreɪt] ty đang cố gắng thâm nhập vào thị
(verb) trường Trung Quốc.)

Grasp /ɡræsp/ (v, n): Nắm bắt, cầm


chắc hoặc hiểu rõ một ý tưởng, một
khái niệm hoặc một vật thể; cách nắm
bắt, cách cầm chắc của bàn tay.

Ví dụ: The child was able to grasp the


toy and hold onto it tightly. (Đứa trẻ
đã có thể nắm bắt được đồ chơi và
giữ chặt nó.)
grasp [ɡræsp]
(verb, noun)

Cease /siːs/ (v): Dừng lại, ngừng hoạt


động hoặc không tiếp tục nữa.

Ví dụ: The rain finally ceased after


hours of downpour. (Mưa cuối cùng
đã ngừng sau nhiều giờ đổ lớn.)

cease [siːs]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
19
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Emerge /ɪˈmɜːrdʒ/ (v): Nổi lên, xuất


hiện hoặc rõ ràng hơn sau một thời
gian ẩn nấp hoặc bị giấu kín.

Ví dụ: The sun emerged from behind


the clouds, casting a warm glow over
the landscape. (Mặt trời nổi lên từ
phía sau những đám mây, tạo ra ánh
sáng ấm áp trên cảnh quan.)
emerge [ɪˈmɜːrdʒ]
(verb)

Impose /ɪmˈpoʊz/ (v): Áp đặt, bắt


buộc hoặc ép buộc người khác phải
chấp nhận điều gì đó.

Ví dụ: The teacher imposed strict rules


on the behavior of the students. (Giáo
viên áp đặt những quy tắc nghiêm
ngặt về hành vi của học sinh.)

impose [ɪmˈpoʊz]
(verb)

Enterprise /ˈɛntərˌpraɪz/ (n): Một hoạt


động kinh doanh hoặc một dự án
thương mại.

Ví dụ: She started her own enterprise


and became a successful
entrepreneur. (Cô ấy bắt đầu kinh
doanh của riêng mình và trở thành
enterprise [ˈɛntərˌpraɪz] một doanh nhân thành công.)

(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
20
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Conference /ˈkɑːnfərəns/ (n): Hội


nghị, cuộc họp hoặc cuộc đối thoại
giữa hai hoặc nhiều người để thảo
luận về một chủ đề cụ thể hoặc để
đưa ra thông tin mới.

Ví dụ: The company held a conference


to announce its new product line.
(Công ty tổ chức một hội nghị để
thông báo về dòng sản phẩm mới của
conference [ˈkɑːnfərəns] mình.)
(noun)

Landscape /ˈlændskeɪp/ (n): Phong


cảnh, cảnh quan hoặc tầm nhìn bao
quát của một khu vực hoặc một vùng
đất.

Ví dụ: The artist painted a beautiful


landscape of the countryside. (Họa sĩ
đã vẽ một bức tranh phong cảnh đẹp
của vùng nông thôn.)
landscape [ˈlændskeɪp]
(noun)

Estimate /ˈɛstəmeɪt/ (v, n): Ước tính,


đánh giá hoặc tính toán về một số
lượng hoặc một giá trị mà không có sự
chắc chắn hoặc thông tin chính xác.

Ví dụ: He is estimating the cost of


repairing the car. (Anh ấy đang đánh
giá chi phí sửa chữa chiếc xe.)
estimate [ˈɛstəmeɪt]
(verb, noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
21
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Approve /əˈpruːv/ (v): Chấp thuận,


phê chuẩn hoặc công nhận một kế
hoạch, hành động hoặc quyết định.

Ví dụ: The manager approved the


employee's request for time off. (Quản
lý đã phê chuẩn yêu cầu nghỉ phép của
nhân viên.)
approve [əˈpruːv]
(verb)

Qualify /ˈkwɑːləfaɪ/ (v): Đáp ứng một


số yêu cầu hoặc tiêu chuẩn để đủ điều
kiện cho một vị trí, một chức danh
hoặc một đặc quyền.

Ví dụ: He qualified for a promotion by


demonstrating his leadership skills.
(Anh ấy đã đủ điều kiện để được
thăng chức bằng cách chứng tỏ kỹ
qualify [ˈkwɑːləfaɪ] năng lãnh đạo của mình.)

(verb)

Headquarters /ˈhɛdˌkwɔːrtərz/ (n):


Trụ sở chính của một tổ chức, một
công ty hoặc một tổ chức phi lợi
nhuận.

Ví dụ: The company's headquarters


are located in downtown New York.
(Trụ sở chính của công ty đó nằm ở
trung tâm thành phố New York.)
headquarters [ˈhɛdˌkwɔːrtərz]
(noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
22
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Emphasize /ˈɛmfəˌsaɪz/ (v): Nhấn


mạnh, làm nổi bật hoặc tập trung vào
một điều gì đó để cho rõ ràng và quan
trọng hơn.

Ví dụ: She highlighted to emphasize


the important points in the document.
(Cô ấy tô highlight để nhấn mạnh
emphasize [ˈɛmfəˌsaɪz] điểm quan trọng trong tài liệu.)
(verb)

Executive /ɪɡˈzɛkjʊtɪv/ (n): Người


quản lý cấp cao trong một công ty
hoặc tổ chức.

Ví dụ: The company's executives meet


regularly to discuss strategy. (Các nhà
quản lý cấp cao của công ty họ thường
xuyên họp để thảo luận về chiến lược.)

executive [ɪɡˈzɛkjʊtɪv]
(noun)

Expense /ɪkˈspɛns/ (n, v): Chi phí hoặc


khoản chi tiêu để mua hoặc thực hiện
một việc gì đó.

Ví dụ: The company's expenses for the


quarter were higher than expected.
(Chi phí của công ty trong quý đó cao
hơn dự kiến.)
expense [ɪkˈspɛns]
(noun, verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
23
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Accord /əˈkɔːrd/ (n, v): Sự đồng ý hoặc


thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên về
một vấn đề nào đó.

Ví dụ: The union and the company


came to an accord on a new contract.
(Công đoàn và công ty đã đạt được
thỏa thuận về một hợp đồng mới.)
accord [əˈkɔːrd]
(noun, verb)

Obtain /əbˈteɪn/ (v): Đạt được hoặc


giành được điều gì đó, thường là bằng
cách nỗ lực hoặc theo đúng quy trình.

Ví dụ: He was able to obtain a loan


from the bank to start his business.
(Anh ấy đã có thể vay được khoản vay
từ ngân hàng để bắt đầu kinh doanh
obtain [əbˈteɪn] của mình.)
(verb)

Candidate /ˈkændɪdət/ (n): Ứng viên,


người đủ điều kiện hoặc được đề cử
để giữ một vị trí, một chức danh hoặc
một giải thưởng.

Ví dụ: The candidate for the job had


an impressive resume. (Ứng viên cho
công việc có một bản sơ yếu lý lịch ấn
tượng.)
candidate [ˈkændɪdət]
(noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
24
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Obey /oʊˈbeɪ/ (v): Tuân thủ hoặc làm


theo một quy tắc, một luật hoặc một
người cầm quyền.

Ví dụ: The soldiers were trained to


obey their commanding officer's
orders. (Các binh sỹ được huấn luyện
để tuân theo các lệnh của chỉ huy của
họ.)
obey [oʊˈbeɪ]
(verb)

Forecast /ˈfɔːrkæst/ (n, v): Dự báo


hoặc tiên đoán về tình hình tương lai
dựa trên thông tin và dữ liệu hiện tại;
sự dự đoán, sự dự báo.

Ví dụ: The weather forecast predicted


rain for the next few days. (Dự báo
thời tiết tiên đoán sẽ có mưa trong vài
ngày tới.)
forcast [ˈfɔːrkæst]
(noun, verb)

Purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (v): mua sắm, tậu,


mua một sản phẩm hoặc dịch vụ bằng
tiền hoặc các phương thức thanh toán
khác.

Ví dụ: I need to purchase a new car for


work. (Tôi cần mua một chiếc ô tô mới
cho công việc.)

purchase [ˈpɜːrtʃəs]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
25
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Overcome /ˌoʊvərˈkʌm/ (v): Vượt qua


hoặc khắc phục một trở ngại hoặc
thách thức.

Ví dụ: He had to overcome many


obstacles to achieve his goals. (Anh ta
phải vượt qua nhiều trở ngại để đạt
được mục tiêu của mình.)
overcome [ˌoʊvərˈkʌm]
(verb)

Equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ (adj, n):


Tương đương hoặc có giá trị, số lượng
hoặc ý nghĩa tương tự nhau.

Ví dụ: The dollar is equivalent to 100


cents. (Một đô la tương đương với
100 xu.)

equivalent [ɪˈkwɪvələnt]
(adjective, noun)

Popularity /ˌpɑːpjəˈlærəti/ (n): Sự phổ


biến hoặc được yêu thích của một
người, một điều gì đó hoặc một ý
tưởng.

Ví dụ: His popularity was soared. (Sự


phổ biến của anh ta đã tăng lên đáng
kể.)
popularity [ˌpɑːpjəˈlærəti]
(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
26
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Collapse /kəˈlæps/ (v, n): Sụp đổ hoặc


sụp đổ một cách đột ngột hoặc không
kiểm soát được; sự sụp đổ.

Ví dụ: He arrived right when the pile of


soft drinks collapsed. (Anh ấy đến
ngay lúc đống nước ngọt đổ sụp.)

collapse [kəˈlæps]
(verb, noun)

Keen /kiːn/ (adj): Sắc sảo, sâu sắc và


đam mê về một điều gì đó.

Ví dụ: A keen knife or blade is


extremely sharp. (Một con dao hoặc
lưỡi dao sắc bén đến mức cực kỳ sắc.)

keen [kiːn]
(adjective)

Hesitate /ˈhezɪteɪt/ (v): Ngập ngừng


hoặc do dự trong việc làm gì đó,
thường do sợ hãi, nghi ngờ hoặc thiếu
tự tin.

Ví dụ: She hesitated before making a


decision. (Cô ấy do dự trước khi đưa
ra quyết định.)
hesitate [ˈhezɪteɪt]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
27
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Offend /əˈfend/ (v): Làm tổn thương


hoặc xúc phạm ai đó bằng cách nói
hoặc làm gì đó không đúng đắn hoặc
không lịch sự.

Ví dụ: He was offended by her


comment. (Anh ấy bị xúc phạm bởi
bình luận của cô ấy.)
offend [əˈfend]
(verb)

Convince /kənˈvɪns/ (v): Thuyết phục


ai đó tin hoặc làm gì đó.

Ví dụ: The salesperson is trying to


convince the customer about the
product. (nhân viên bán hàng đang cố
thuyết phục khách hàng về sản phẩm.)

convince [kənˈvɪns]
(verb)

Assure /əˈʃʊr/ (v): Đảm bảo ai đó về


sự đúng đắn hoặc chắc chắn của một
điều gì đó.

Ví dụ: He assured her that everything


would be alright. (Anh ấy đảm bảo cô
ấy rằng mọi thứ sẽ ổn.)

assure [əˈʃʊr]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
28
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Remark /rɪˈmɑːrk/ (v, n): Bình luận


hoặc nhận xét về một điều gì đó.

Ví dụ: He remarked that the food was


delicious. (Anh ấy đã nhận xét rằng đồ
ăn rất ngon.)

remark [rɪˈmɑːrk]
(verb, noun)

Submit /səbˈmɪt/ (v): Gửi hoặc đệ


trình một đề xuất, một bản báo cáo
hoặc một tài liệu để được xem xét
hoặc chấp thuận.

Ví dụ: He submitted his proposal to


the committee. (Anh ấy đã đệ trình đề
xuất của mình cho ủy ban.)
submit [səbˈmɪt]
(verb)

Seize /siːz/ (v): Nắm lấy hoặc chiếm


lấy điều gì đó bằng cách dùng lực
hoặc quyền lực.

Ví dụ: He seized the dog by its collar.


(Anh ấy nắm lấy con chó bằng cái
vòng cổ của nó.)
seize [siːz]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
29
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Critic /ˈkrɪtɪk/ (n): Nhà phê bình,


người đánh giá, người phê bình.

Ví dụ: The critic gave the movie a


positive review. (Nhà phê bình đã đưa
ra đánh giá tích cực về bộ phim.)

critic [ˈkrɪtɪk]
(noun)

Attorney /əˈtɔːrni/ (n): Luật sư, người


được cấp phép đại diện cho người
khác trong các vấn đề pháp lý.

Ví dụ: He acted as his own attorney in


the trial. (Anh ấy tự bào chữa cho
mình trong phiên tòa.)

attorney [əˈtɔːrni]
(noun)

Vase /veɪs/ (n): Lọ hoa, bình hoa, hũ


hoa.

Ví dụ: She put the flowers in a


beautiful vase. (Cô ấy đặt hoa vào một
lọ hoa đẹp.)

vase [veɪs]
(noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
30
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Enthusastic /ɪnˌθuːziˈæstɪk/ (adj):


Hăng hái, nhiệt tình, say mê và đam
mê.

Ví dụ: She is an enthusiastic supporter


of the arts. (Cô ấy là một người ủng hộ
nghệ thuật nhiệt tình.)

enthusiastic [ɪnˌθuːziˈæstɪk]
(adjective)

Stain /steɪn/ (n, v): Vết bẩn, vết ố, sự


làm bẩn hoặc làm mất đi tính mỹ quan
của một vật.

Ví dụ: There was a coffee stain on her


white t-shirt. (Có một vết café trên
chiếc áo phông trắng của cô ấy.)
stain [steɪn]
(noun, verb)

Inspect /ɪnˈspekt/ (v): Kiểm tra kỹ


lưỡng, xem xét một thứ gì đó một
cách cẩn thận để đảm bảo rằng nó
đáp ứng các yêu cầu hoặc tiêu chuẩn
cần thiết.

Ví dụ: He inspected the car before


buying it. (Anh ấy kiểm tra kỹ chiếc xe
trước khi mua nó.)
inspect [ɪnˈspekt]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
31
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Assign /əˈsaɪn/ (v): Phân công, chỉ


định, giao nhiệm vụ cho ai đó.

Ví dụ: He assigned specific tasks to


each of his employees. (Anh ta phân
công nhiệm vụ cụ thể cho từng nhân
viên của mình.)

assign [əˈsaɪn]
(verb)

Baggage /ˈbæɡɪdʒ/ (n): Hành lý cá


nhân, tài sản được mang theo khi đi
du lịch hoặc di chuyển.

Ví dụ: He carried his own baggage to


the hotel room. (Anh ấy tự mang hành
lý của mình đến phòng khách sạn.)
baggage [ˈbæɡɪdʒ]
(noun)

Fill out /fɪl aʊt/ (v): Điền vào, hoàn


thành một biểu mẫu, một bản đăng
ký, một bảng thống kê hoặc một tài
liệu bằng cách điền thông tin cần
thiết.

Ví dụ: He filled out the survey to


provide feedback. (Anh ấy đã điền vào
bảng khảo sát để cung cấp phản hồi.)
fill out [fɪl aʊt]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
32
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Abandon /əˈbændən/ (v): Từ bỏ, từ


chối, không còn quan tâm hoặc chăm
sóc cho điều gì đó hoặc ai đó.

Ví dụ: The cat was abandoned on the


street. (Con mèo bị bỏ rơi trên đường.)

abandon [əˈbændən]
(verb)

Deceive /dɪˈsiːv/ (v): Lừa dối, đánh lừa


hoặc gạt người khác bằng cách sử
dụng thông tin sai lệch hoặc không
đúng sự thật.

Ví dụ: He deceived her. (Anh ta đã lừa


dối cô ấy.)

deceive [dɪˈsiːv]
(verb)

Leap /liːp/ (v, n): Nhảy, tiến lên một


cách nhanh chóng hoặc vượt qua một
khoảng cách; sự nhảy.

Ví dụ: He leaped from one job to


another, never staying in one place for
long. (Anh ta liên tục chuyển từ công
việc này sang công việc khác, không ở
lại một chỗ lâu dài.)
leap [liːp]
(verb, noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
33
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): Đánh giá


cao, cảm kích hoặc nhận thức giá trị
của điều gì đó hoặc ai đó.

Ví dụ: He appreciates the hard work


of his employees. (Anh ấy đánh giá
cao sự nỗ lực chăm chỉ của nhân viên
của mình.)
appreciate [əˈpriːʃieɪt]
(verb)

Predict /prɪˈdɪkt/ (v): Dự đoán, tiên


đoán hoặc cho rằng điều gì đó sẽ xảy
ra trong tương lai.

Ví dụ: She predicted that it would rain


later in the day. (Cô ấy dự đoán rằng
sẽ có mưa vào cuối ngày.)

predict [prɪˈdɪkt]
(verb)

Expose /ɪkˈspoʊz/ (v): Tiết lộ, phơi


bày, làm ai đó hoặc cái gì đó trở nên
công khai hoặc bị lộ ra.

Ví dụ: She exposed the truth about the


company's unethical practices. (Cô ấy
tiết lộ sự thật về các thực hành không
đạo đức của công ty.)
expose [ɪkˈspoʊz]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
34
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Urge /ʌrdʒ/ (v, n): Thúc giục, động


viên hoặc khuyến khích ai đó làm điều
gì đó một cách nhiệt tình hoặc nhanh
chóng hơn.

Ví dụ: He urged her to try the dish.


(Anh ấy khuyến khích cô ấy thử món
ăn đó.)
urge [ʌrdʒ]
(verb, noun)

Commerce /ˈkɑːmɜːrs/ (n): Thương


mại, hoạt động buôn bán hàng hoá
hoặc dịch vụ để kiếm lợi nhuận.

Ví dụ: The company specializes in e-


commerce. (Công ty chuyên về thương
mại điện tử.)

commerce [ˈkɑːmɜːrs]
(noun)

Tidy /ˈtaɪdi/ (a, v): Ngăn nắp, sạch sẽ


và gọn gang; làm sạch sẽ, dọn dẹp.

Ví dụ: She always keeps her house


tidy. (Cô ấy luôn giữ nhà sạch sẽ và
ngăn nắp.)
tidy [ˈtaɪdi]
(adjective, verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
35
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Fountain /ˈfaʊntən/ (n): Đài phun


nước hoặc nguồn nước.

Ví dụ: The fountain in the park is a


popular spot for tourists. (Đài phun
nước trong công viên là điểm đến phổ
biến của du khách.)

fountain [ˈfaʊntən]
(noun)
Conceive /kənˈsiːv/ (v): Mang thai, thụ
thai, tưởng tượng, hình thành hoặc
suy nghĩ về một ý tưởng, một kế
hoạch hoặc một khái niệm.

Ví dụ:
She conceived her first child. (Cô ấy đã
mang thai đứa con đầu lòng của
mình.)

She conceived the idea for the new


conceive [kənˈsiːv] product. (Cô ấy đã nảy ra ý tưởng cho
(verb) sản phẩm mới.)

Acknowledge /əkˈnɑːlɪdʒ/ (v): Thừa


nhận, công nhận hoặc gửi lời cảm ơn
về điều gì đó.

Ví dụ: She acknowledged his


contribution to the team's success. (Cô
ấy công nhận sự đóng góp của anh ta
trong thành công của đội.)
acknowledge [əkˈnɑːlɪdʒ]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
36
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Convict /kənˈvɪkt/ (v, n): Kết án, tuyên


án, tuyên bố ai đó có tội và phạt họ vì
hành vi phạm pháp.

Ví dụ: The court convicted her of


perjury and fined her. (Tòa án đã kết
án cô ấy tội phạm tuyên thệ sai và
phạt cô ấy.)
convict [kənˈvɪkt]
(verb, noun)

Deprve /dɪˈpraɪv/ (v): Cướp đoạt, lấy


đi hoặc không cho phép ai đó sở hữu
hoặc sử dụng cái gì.

Ví dụ: They were deprived of their


rights and freedoms. (Họ đã bị cướp
đoạt quyền lợi và tự do của mình.)

deprive [dɪˈpraɪv]
(verb)

Tolerate /ˈtɑːləreɪt/ (v): Chịu đựng,


tha thứ, khoan dung, chấp nhận hoặc
cho phép một hành động, tình huống
hoặc ý kiến mà không phản đối hoặc
không ủng hộ.

Ví dụ: He couldn't tolerate the noise


any longer and asked them to be
quiet. (Anh ta không thể chịu đựng
tolerate [ˈtɑːləreɪt] tiếng ồn nữa và yêu cầu họ im lặng.)
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
37
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Sober /ˈsoʊbər/ (adj, v): Tỉnh táo,


không say, không uống rượu; làm cho
ai trở nên tỉnh táo, làm cho ai trở nên
nghiêm túc và chín chắn.

Ví dụ: She had to stay sober for the


job interview. (Cô ấy phải giữ tỉnh táo
để phỏng vấn công việc.)

sober [ˈsoʊbər]
(adjective, verb)

Indulge /ɪnˈdʌldʒ/ (v): nuông chiều,


phúng dụng, thỏa mãn cho ai đó.

Ví dụ: She indulges her children with


too many toys. (Cô ấy nuông chiều con
cái của mình bằng quá nhiều đồ chơi.)

indulge [ɪnˈdʌldʒ]
(verb)

Postpone /poʊstˈpoʊn/ (v): hoãn lại,


trì hoãn

Ví dụ: The meeting has been


postponed until next week. (Cuộc họp
đã được hoãn lại cho đến tuần tới.)

postpone [poʊstˈpoʊn]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
38
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Due /djuː/ (adj): Đúng hạn, cần phải


trả, đã đến hạn trả

Ví dụ: The report is due tomorrow.


(Báo cáo đến hạn vào ngày mai.)
due [djuː]
(adjective)

Anticipate /ænˈtɪs.ə.peɪt/ (v): Trông


đợi, dự đoán, tiên đoán, ước lượng
trước

Ví dụ: She anticipated a difficult


conversation with her boss. (Cô ấy dự
đoán một cuộc trò chuyện khó khăn
với sếp của mình.)

anticipate [ænˈtɪs.ə.peɪt]
(verb)

Suppress /səˈpres/ (v): Đàn áp, kiềm


chế, dẹp loạn

Ví dụ: She tried to suppress her anger


and remain calm. (Cô ấy cố kiềm chế
sự tức giận và giữ bình tĩnh.)

suppress [səˈpres]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
39
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Prefer /prɪˈfɜːr/ (v): Thích hơn, ưa


hơn, có sở thích hơn

Ví dụ: I prefer dogs over cats. (Tôi


thích chó hơn mèo.)

prefer [prɪˈfɜːr]
(verb)

Expand /ɪkˈspænd/ (v): Mở rộng, mở


mang, phát triển, tăng kích thước

Ví dụ: The company plans to expand


its business to new markets. (Công ty
kế hoạch mở rộng kinh doanh sang
các thị trường mới.)

expand [ɪkˈspænd]
(verb)

Praise /preɪz/ (v): Khen ngợi, tán


dương, ca ngợi

Ví dụ: She praised her students for


their hard work. (Cô ấy khen ngợi học
sinh của mình vì đã chăm chỉ làm
việc.)
praise [preɪz]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
40
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Confine /kənˈfaɪn/ (v): Giới hạn, hạn


chế, giam giữ, giam hãm

Ví dụ: The river confines the city to the


north. (Con sông giới hạn thành phố
về phía bắc.)

confine [kənˈfaɪn]
(verb)

Adopt /əˈdɑːpt/ (v): Nhận nuôi, áp


dụng, lựa chọn

Ví dụ: They decided to adopt a child


from the orphanage. (Họ quyết định
nhận nuôi một đứa trẻ từ trại mồ côi.)

adopt [əˈdɑːpt]
(verb)

Bulb /bʌlb/ (n): Bóng đèn, củ (để


trồng hoa).

Ví dụ: I need to replace the bulb in my


lamp. (Tôi cần thay bóng đèn trong
đèn của mình.)

bulb [bʌlb]
(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
41
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Stimulate /ˈstɪmjəleɪt/ (v): Kích thích,


khuyến khích, động viên, kích hoạt

Ví dụ: The caffeine in coffee can


stimulate the nervous system.
(Caffeine trong cà phê có thể kích
thích hệ thống thần kinh.)

stimulate [ˈstɪmjəleɪt]
(verb)

Conceal /kənˈsiːl/ (v): Che giấu, giấu


giếm, giữ bí mật

Ví dụ: She concealed the truth from


her family. (Cô ấy che giấu sự thật
khỏi gia đình của mình.)

conceal [kənˈsiːl]
(verb)

Embrace /ɪmˈbreɪs/ (v): Ôm, ôm chặt,


đón nhận, chấp nhận

Ví dụ: She embraced her friend


warmly when they met at the airport.
(Cô ấy ôm chặt người bạn của mình
khi họ gặp nhau ở sân bay.)

embrace [ɪmˈbreɪs]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
42
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Round trip /raʊnd trɪp/ (n, adj):


Chuyến đi và chuyến về, khứ hồi

Ví dụ: A round-trip ticket is usually


cheaper than buying two one-way
tickets. (Vé khứ hồi thường rẻ hơn so
với việc mua hai vé một chiều.)
round trip [raʊnd trɪp]
(noun, adjective)

Flatter /ˈflætər/ (v): Tâng bốc, nịnh


hót, tán tỉnh, tôn lên

Ví dụ: She flattered her boss to get a


promotion. (Cô ấy tâng bốc sếp của
mình để được thăng chức.)

flatter [ˈflætər]
(verb)

Cashier /kæˈʃɪr/ (n): Nhân viên thu


ngân

Ví dụ: The cashier rang up my


purchases at the grocery store. (Nhân
viên thu ngân tính tiền cho các món
hàng tôi mua ở cửa hàng tạp hóa.)

cashier [kæˈʃɪr]
(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
43
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Defy /dɪˈfaɪ/ (v): Thách thức, bất chấp,


không tuân thủ

Ví dụ: The mountain peak defies all


attempts to climb it. (Đỉnh núi thách
thức mọi nỗ lực để leo lên.)

defy [dɪˈfaɪ]
(verb)

Acute /əˈkjuːt/ (adj): Sắc bén, nghiêm


trọng, cấp tính, cấp bách

Ví dụ: The patient is suffering from


acute pain in his stomach. (Bệnh nhân
đang chịu đựng nỗi đau cấp tính ở
bụng.)

acute [əˈkjuːt]
(adjective)

Applause /əˈplɔːz/ (n): Tiếng vỗ tay,


sự hoan nghênh

Ví dụ: The audience burst into


applause at the end of the
performance. (Khán giả đã phát ra
tiếng vỗ tay sôi nổi khi kết thúc buổi
biểu diễn.)
applause [əˈplɔːz]
(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
44
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Slam /slæm/ (v, n): Đóng sầm, đóng


cửa mạnh, vỗ mạnh, đập mạnh; tiếng
đóng sầm, tiếng đập mạnh

Ví dụ: She slammed the door shut in


anger. (Cô ấy đóng cửa mạnh trong
cơn giận.)
slam [slæm]
(verb, noun)

Uncover /ʌnˈkʌvər/ (v): Khám phá,


phát hiện ra, tiết lộ, hé lộ

Ví dụ: The artist uncovered the canvas


to reveal his latest masterpiece. (Nghệ
sĩ hé lộ bức tranh để tiết lộ kiệt tác
mới nhất của mình.)
uncover [ʌnˈkʌvər]
(verb)

Depart /dɪˈpɑːrt/ (v): Khởi hành, rời


đi, xuất phát

Ví dụ: The train departs from the


station at 9 AM. (Chuyến tàu khởi
hành từ ga lúc 9 giờ sáng.)

depart [dɪˈpɑːrt]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
45
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Compel /kəmˈpel/ (v): Bắt buộc, ép


buộc, cưỡng bức

Ví dụ: The law compels employers to


provide a safe working environment.
(Pháp luật bắt buộc nhà tuyển dụng
cung cấp môi trường làm việc an
toàn.)
compel [kəmˈpel]
(verb)

Banquet /ˈbæŋkwɪt/ (n): Bữa tiệc lớn,


tiệc tùng

Ví dụ: The company held a banquet to


celebrate its 50th anniversary. (Công
ty tổ chức một bữa tiệc để kỷ niệm 50
năm thành lập.)
banquet [ˈbæŋkwɪt]
(noun)

Reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj): Miễn


cưỡng, không sẵn lòng, bất đắc dĩ

Ví dụ: He was reluctant to ask for


help, but eventually he realized he
needed it. (Anh ấy không sẵn lòng xin
giúp đỡ, nhưng cuối cùng anh ấy nhận
ra rằng mình cần giúp đỡ.)
reluctant [rɪˈlʌktənt]
(adjective)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
46
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Leak /lik/ (v, n): Rò rỉ, lộ ra, thủng,


khuyết điểm; sự rò rỉ, sự lộ ra

Ví dụ: Water is leaking from the


faucet. (Nước đang rò rỉ từ vòi nước.)

leak [lik]
(verb, noun)

Sightsee /ˈsaɪt.siː/ (v): Đi tham quan,


ngắm cảnh

Ví dụ: We spent the day sightseeing in


the city. (Chúng tôi đã dành cả ngày
để đi tham quan trong thành phố.)

sightsee [ˈsaɪt.siː]
(verb)

Retreat /rɪˈtriːt/ (n): Nơi nghỉ dưỡng,


khu nghỉ dưỡng

Ví dụ: We went on a retreat to a


remote cabin in the mountains.
(Chúng tôi đã đi nghỉ dưỡng tại một
căn nhà gỗ hẻo lánh trên núi.)

retreat [rɪˈtriːt]
(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
47
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Underway /ˌʌn.dərˈweɪ/ (adj): Đang


tiến hành, đang diễn ra

Ví dụ: The construction of the new


building is underway. (Việc xây dựng
tòa nhà mới đang được tiến hành.)

underway [ˌʌn.dərˈweɪ]
(adjective)

Stack /stæk/ (v, n): Chồng, xếp chồng;


đống, tòa

Ví dụ: He stacked the books neatly on


the shelf. (Anh ta xếp sách gọn gàng
trên kệ.)

stack [stæk]
(verb, noun)

Sleeve /sliːv/ (n): Tay áo, ống tay áo

Ví dụ: She rolled up her sleeves and


got to work. (Cô ấy xắn tay áo lên và
bắt đầu làm việc.)

sleeve [sliːv]
(noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
48
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Condemn /kənˈdem/ (v): Lên án, chỉ


trích

Ví dụ: The government condemned


the violent protests. (Chính phủ đã lên
án các cuộc biểu tình bạo lực.)
condemn [kənˈdem]
(verb)

Aisle /aɪl/ (n): Lối đi giữa các hàng


ghế, lối đi trong cửa hàng

Ví dụ: The supermarket has widened


the aisles to make it easier for
customers to navigate. (Siêu thị đã mở
rộng lối đi để làm cho khách hàng dễ
dàng di chuyển hơn.)
aisle [aɪl]
(noun)

Ditch /dɪtʃ/ (n): Mương, rãnh

Ví dụ: The farmer dug a ditch to


irrigate his crops. (Nông dân đã đào
một con mương để tưới cây trồng của
mình.)

ditch [dɪtʃ]
(noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
49
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Shed /ʃed/ (n): Nhà kho, nhà để đồ

Ví dụ: My dad built a shed in the


backyard to store his tools. (Bố tôi đã
xây một căn nhà kho ở sân sau để lưu
trữ dụng cụ của mình.)
shed [ʃed]
(noun)

Locate /loʊˈkeɪt/ (v): Tìm vị trí, định vị

Ví dụ: I need to locate my keys before


I can leave the house. (Tôi cần tìm ra
chìa khóa trước khi tôi có thể rời khỏi
nhà.)

locate [loʊˈkeɪt]
(verb)

Physician /fɪˈzɪʃən/ (n): Bác sĩ

Ví dụ: My physician recommended


that I get more exercise to improve my
health. (Bác sĩ của tôi khuyên tôi nên
tập thể dục nhiều hơn để cải thiện sức
khỏe của mình.)

physician [fɪˈzɪʃən]
(noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
50
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Vertical /ˈvɜːrtɪkəl/ (adj): Thẳng đứng,


dọc

Ví dụ: The vertical stripes on her dress


make her look taller. (Các sọc dọc trên
chiếc váy của cô ấy khiến cô ấy trông
cao hơn.)

vertical [ˈvɜːrtɪkəl]
(adjective)

Grave /ɡreɪv/ (n): Mộ, mồ mả

Ví dụ: The flowers on the grave were


fresh and fragrant. (Những bông hoa
trên mộ tươi và thơm.)

grave [ɡreɪv]
(noun)

Wegh /weɪ/ (v): cân, đo cân nặng, cân


nhắc, suy nghĩ

Ví dụ: I need to weigh this package


before I can mail it. (Tôi cần cân gói
hàng này trước khi có thể gửi nó qua
bưu điện.)

weigh [weɪ]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
51
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Dairy /ˈderi/ (n): Sản phẩm từ sữa,


trang trại chăn nuôi bò sữa

Ví dụ: She decided to switch to a


dairy-free diet for health reasons. (Cô
ấy quyết định chuyển sang chế độ ăn
không sữa cho lý do sức khỏe.)

dairy [ˈderi]
(noun)

Vacuum cleaner /ˈvækjuːm ˈkliːnər/


(n): Máy hút bụi

Ví dụ: I need to buy a new vacuum


cleaner to clean the carpets. (Tôi cần
mua một chiếc máy hút bụi mới để
làm sạch thảm.)

vacuum cleaner (noun)


[ˈvækjuːm ˈkliːnər]

Accumulate /əˈkjuːmjəleɪt/ (v): Tích


lũy, chất đống

Ví dụ: He has accumulated a large


collection of coins from around the
world. (Anh ấy tích lũy một bộ sưu tập
lớn các đồng xu từ khắp nơi trên thế
giới.)
accumulate [əˈkjuːmjəleɪt]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
52
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Ballot /ˈbælət/ (n): Phiếu bầu, cuộc


bầu cử

Ví dụ: Voters cast their ballots at the


polling station. (Cử tri đưa ra phiếu
bầu tại trạm bỏ phiếu.)
ballot [ˈbælət]
(noun)

Fluid /ˈfluːɪd/ (n, adj): Chất lỏng, dễ


thay đổi

Ví dụ: Water is a common fluid that


we drink every day. (Nước là một chất
lỏng phổ biến mà chúng ta uống hàng
ngày.)
fluid [ˈfluːɪd]
(noun, adjective)

Jar /dʒɑːr/ (n): Lọ thủy tinh có nắp đậy

Ví dụ: She put the cookies in a jar on


the kitchen counter. (Cô ấy đặt bánh
quy vào một lọ thủy tinh trên bàn
bếp.)

jar [dʒɑːr]
(noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
53
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Examine /ɪɡˈzæmɪn/ (v): Kiểm tra,


khám bệnh, xem xét kỹ lưỡng

Ví dụ: The teacher will examine the


students on their knowledge of the
subject. (Giáo viên sẽ kiểm tra kiến
thức của học sinh về môn học đó.)
examine [ɪɡˈzæmɪn]
(verb)

Intersection /ˌɪntərˈsekʃən/ (n): Điểm


giao nhau, ngã tư

Ví dụ: The intersection of Main Street


and Elm Street is a busy spot in the
downtown area. (Ngã tư của đường
Main và đường Elm là một điểm sầm
uất trong khu trung tâm.)
intersection [ˌɪntərˈsekʃən]
(noun)

Lean /lin/ (v, adj): nghiêng, dựa, tựa;


gầy, ốm

Ví dụ: She leaned against the wall and


closed her eyes. (Cô ấy tựa vào tường
và nhắm mắt lại.)

lean [lin]
(verb, adjective)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
54
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Withdraw /wɪðˈdrɔː/ (v): rút, rút lui,


rút tiền

Ví dụ: She decided to withdraw her


application for the job. (Cô ấy quyết
định rút lại đơn xin việc làm.)

withdraw [wɪðˈdrɔː]
(verb)

Pour /pɔːr/ (v): Đổ, rót, dồn

Ví dụ: She poured a glass of water for


me. (Cô ấy rót một ly nước cho tôi.)

pour [pɔːr]
(verb)

Launch /lɔːntʃ/ (v): Phóng, khởi động,


ra mắt

Ví dụ: The rocket was launched into


space. (Tàu vũ trụ được phóng lên
không gian.)

launch [lɔːntʃ]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
55
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Freight /freɪt/ (n): Hàng hóa

Ví dụ: The company ships its freight by


sea and air. (Công ty vận chuyển hàng
hóa của mình bằng đường biển và
đường hàng không.)
freight [freɪt]
(noun)

Distort /dɪˈstɔːt/ (v): Bóp méo, xuyên


tạc

Ví dụ: The funhouse mirror distorted


her reflection. (Gương phòng vui nhộn
đã bóp méo hình ảnh của cô ấy.)

distort [dɪˈstɔːt]
(verb)

Soar /sɔːr/ (v): Bay lượn, bay cao

Ví dụ: The eagle soared high above


the mountains. (Đại bàng bay lượn
cao trên đỉnh núi.)

soar [sɔːr]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
56
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Fold /foʊld/ (v): Gấp, xếp lại, gập lại

Ví dụ: She folded the letter and put it


in the envelope. (Cô ấy đã gấp thư và
cho vào phong bì.)

fold [foʊld]
(verb)

Plastic bottle [ˈplæstɪk ˈbɑːtl] (n): Chai


nhựa

Ví dụ: I always carry a reusable water


bottle with me to avoid using plastic
bottles. (Tôi luôn mang theo một chai
nước có thể tái sử dụng để tránh sử
dụng chai nhựa.)
plastic bottle (noun)
[ˈplæstɪk ˈbɑːtl]

Scatter /ˈskætər/ (v): Rải ra, phân tán,


rải rác

Ví dụ: The wind scattered the leaves


across the yard. (Gió đã rải lá khắp
sân.)
He scattered birdseed on the ground
to attract the birds. (Anh ta đã rải hạt
cho chim trên mặt đất để thu hút
scatter [ˈskætər] chúng.)
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
57
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

attach /əˈtætʃ/ (v): Đính kèm, gắn vào,


liên kết

Ví dụ: Please attach the document to


the email. (Vui lòng đính kèm tài liệu
vào email.)

attach [əˈtætʃ]
(verb)

Defect /diːˈfekt/ (n): Khuyết điểm, sai


sót, lỗi

Ví dụ: The product was recalled due to


a manufacturing defect. (Sản phẩm đã
được thu hồi do có khuyết điểm trong
quá trình sản xuất.)
defect [diːˈfekt]
(noun)

Pile up /paɪl ʌp/ (v): Xếp chồng lên


nhau, chất đống, tích tụ

Ví dụ: The dishes piled up in the sink


because no one wanted to wash them.
(Chén đĩa chất đống trong chậu rửa vì
không ai muốn rửa chúng.)

pile up [paɪl ʌp]


(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
58
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Courtesy /ˈkɜːrtəsi/ (n, adj): Lòng tốt,


lịch sự, nhã nhặn, ân cần; lịch sự, nhã
nhặn, ân cần

Ví dụ: It's common courtesy to hold


the door open for someone behind
you. (Đó là lịch sự thông thường khi
giữ cửa để cho ai đó đằng sau bạn đi
courtesy [ˈkɜːrtəsi] vào.)
(noun, adjective)

Square /skweər/ (n, adj): Hình vuông;


vuông vức, chính xác, trung thực

Ví dụ: The room is a perfect square,


with all sides measuring ten feet.
(Phòng là một hình vuông hoàn hảo,
với tất cả các cạnh đo 10 feet.)

square [skweər]
(noun, adjective)

Steep /stiːp/ (adj, v): dốc, dốc đứng,


dốc nhanh; làm cho dốc, làm cho tăng
đột ngột

Ví dụ: The trail was very steep, and we


had to climb carefully. (Đường mòn
rất dốc, và chúng tôi phải leo lên cẩn
thận.)
steep [stiːp]
(adjective, verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
59
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Notion /ˈnoʊʃən/ (n): Ý tưởng, quan


niệm, khái niệm

Ví dụ: She has a notion that


everything will work out in the end.
(Cô ấy có một ý tưởng rằng mọi thứ sẽ
được giải quyết cuối cùng.)

notion [ˈnoʊʃən]
(noun)

Sweep /swiːp/ (v, n): Quét, quét sạch,


quét qua; phạm vi rộng, phủ sóng, bao
trùm

Ví dụ: She swept the floor with a


broom. (Cô ấy đã quét sàn bằng cái
chổi.)

sweep [swiːp]
(verb, noun)

Shuttle /ˈʃʌtl/ (n, v): Con thoi, con


chuyền, xe đưa đón; đưa đón, đi lại

Ví dụ: Is there a shuttle between the


hotel and airport? (Có xe đưa đón
giữa khách sạn và sân bay không?)
shuttle [ˈʃʌtl]
(noun, verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
60
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Reduce /rɪˈdjuːs/ (v): Giảm, thu nhỏ,


làm giảm đi

Ví dụ: She reduced her calorie intake


to lose weight. (Cô ấy giảm lượng calo
để giảm cân.)

reduce [rɪˈdjuːs]
(verb)

Receipt /rɪˈsiːt/ (n): Biên lai, hóa đơn

Ví dụ: Please make sure to get a


receipt for your purchase. (Vui lòng
đảm bảo lấy được biên lai cho việc
mua hàng của bạn.)

receipt [rɪˈsiːt]
(noun)

Shelf /ʃɛlf/ (n): Kệ, giá

Ví dụ: She put the book back on the


shelf. (Cô ấy đặt sách trở lại kệ.)

shelf [ʃɛlf]
(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
61
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Flourish /ˈflʌrɪʃ/ (v, n): phát triển


mạnh, thịnh vượng; sự vẽ đẹp, trang
trí

Ví dụ: The business has been


flourishing since they introduced their
new product line. (Doanh nghiệp đã
phát triển mạnh kể từ khi giới thiệu
dòng sản phẩm mới.)
flourish [ˈflʌrɪʃ]
(verb, noun)

Kneel /niːl/ (v): Quỳ gối

Ví dụ: The man kneeled down to


propose to his girlfriend. (Người đàn
ông quỳ xuống để cầu hôn bạn gái của
mình.)

kneel [niːl]
(verb)

Tremble /ˈtrɛmbəl/ (v): Run rẩy, rung


lắc (v.)

Ví dụ: She trembled with fear when


she saw the spider. (Cô ấy run rẩy vì sợ
khi nhìn thấy con nhện.)

tremble [ˈtrɛmbəl]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
62
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Fasten /ˈfæsən/ (v): Buộc chặt, cài


chặt

Ví dụ: She fastened her seatbelt


before the plane took off. (Cô ấy cài
dây an toàn trước khi máy bay cất
cánh.)
fasten [ˈfæsən]
(verb)

Ladder /ˈlædər/ (n): Cái thang

Ví dụ: He used a ladder to reach the


top shelf. (Anh ta sử dụng một cái
thang để đạt tới giá sách trên cùng.)

ladder [ˈlædər]
(noun)

Dismiss /dɪsˈmɪs/ (v): Sa thải, cho nghỉ


việc; bãi bỏ, từ chối

Ví dụ: The company dismissed several


employees due to budget cuts. (Công
ty đã sa thải một số nhân viên do cắt
giảm ngân sách.)

dismiss [dɪsˈmɪs]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
63
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Hang up /hæŋ ʌp/ (v): treo lên, đặt


vào giá để giữ hoặc để cất, ngừng lại
(vì lỗi kết nối hoặc vấn đề kỹ thuật)

Ví dụ: The phone call was suddenly


hung up. (Cuộc gọi điện thoại bất ngờ
bị ngắt kết nối.)
hang up [hæŋ ʌp]
(verb)

Garment /ˈɡɑːrmənt/ (n): Quần áo

Ví dụ: The fashion designer created a


collection of beautiful garments. (Nhà
thiết kế thời trang tạo ra một bộ sưu
tập những chiếc quần áo đẹp.)

garment [ˈɡɑːrmənt]
(noun)

Inside out /ɪnˈsaɪd aʊt/ (phrasal verb):


Bên trong ra ngoài

Ví dụ: She accidentally put her shirt on


inside out. (Cô ấy vô tình mặc áo lộn
ngược bên trong ra ngoài.)

inside out [ɪnˈsaɪd aʊt]


(phrasal verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
64
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Barrel /ˈbærəl/ (n): Thùng, thùng chứa


(nước, rượu, dầu,…)

Ví dụ: The wine was aged in oak


barrels. (Rượu được ủ trong thùng gỗ
sồi.)
barrel [ˈbærəl]
(noun)

Ankle /ˈæŋkl ̩/ (n): Mắt cá chân

Ví dụ: She twisted her ankle while


playing basketball. (Cô ấy bị vặn mắt
cá chân khi chơi bóng rổ.)

ankle [ˈæŋkl]̩
(noun)

Stumble /ˈstʌmbl/ (v): Vấp, trượt


chân; nói lắp bắp

Ví dụ: She stumbled on the uneven


pavement and almost fell. (Cô ấy vấp
ngã trên lớp đá lát không bằng phẳng
và suýt ngã.)

stumble [ˈstʌmbl]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
65
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Shallow /ˈʃæloʊ/ (adj): Nông, cạn


(nước, đất), không sâu, không sâu

Ví dụ: The water in the lake is quite


shallow near the shore. (Nước trong
hồ khá nông ở gần bờ.)

shallow [ˈʃæloʊ]
(adjective)

Soak /soʊk/ (v): Ngâm, nhúng nước;


làm ướt sũng

Ví dụ: She soaked the beans overnight


before cooking them. (Cô ấy ngâm
đậu qua đêm trước khi nấu chúng.)

soak [soʊk]
(verb)

Assemble /əˈsɛmbl/ (verb): Lắp ráp,


tập hợp (vật phẩm)

Ví dụ: He assembled the bookshelf


using the instructions. (Anh ta lắp ráp
giá sách bằng hướng dẫn.)

assemble [əˈsɛmbl]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
66
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Industrious /ɪnˈdʌstriəs/ (adj): Siêng


năng, cần cù, chăm chỉ

Ví dụ: She is an industrious worker


who never takes breaks until the job is
done. (Cô ấy là một công nhân siêng
năng không bao giờ nghỉ ngơi cho đến
khi công việc được hoàn thành.)
industrious [ɪnˈdʌstriəs]
(adjective)

Mortgage /ˈmɔːrɡɪdʒ/ (n): Khoản vay


thế chấp

Ví dụ: They took out a mortgage to


buy their house. (Họ đã vay một khoản
thế chấp để mua nhà của họ.)

mortgage [ˈmɔːrɡɪdʒ]
(noun)

Prescribe /prɪˈskraɪb/ (v): Kê đơn


thuốc, quy định, chỉ định

Ví dụ: The doctor prescribed


antibiotics for the infection. (Bác sĩ kê
đơn kháng sinh cho bệnh nhiễm
trùng.)
prescribe [prɪˈskraɪb]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
67
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Infer /ɪnˈfɜːr/ (v): Suy luận, kết luận

Ví dụ: She inferred from his tone of


voice that he was upset. (Cô ấy suy ra
từ cách nói của anh ta rằng anh ta
đang buồn phiền.)

infer [ɪnˈfɜːr]
(verb)

Frown /fraʊn/ (v, n): Nhăn mặt, cau


mày; sự nhăn mặt, cau mày

Ví dụ: She always frowns when she's


angry. (Cô ấy luôn nhăn mặt khi tức
giận.)

frown [fraʊn]
(verb, noun)

Swell /swel/ (v, n): Phình to, sưng lên,


tăng lên, gia tăng; sự phình to, sự
sưng lên

Ví dụ: His foot swelled up after he


sprained it. (Chân anh ta sưng lên sau
khi bị trẹo.)
swell [swel]
(verb, noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
68
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Spit /spɪt/ (v, n): Khạc nhổ, khạc ra;


nước bọt

Ví dụ: He spat out the watermelon


seeds. (Anh ta khạc nhổ hạt dưa gang
ra.)

spit [spɪt]
(verb, noun)

Faint /feɪnt/ (v, n): Ngất đi, suýt ngất;


sự ngất đi, sự suýt ngất

Ví dụ: The heat made him faint. (Nóng


quá làm anh ta ngất đi.)

faint [feɪnt]
(verb, noun)
In a row /ɪn ə roʊ/: Liên tiếp, không
ngừng (có thể đi kèm với danh từ thể
hiện sự kiện)

Phiên âm: /ɪn ə roʊ/

Từ loại: cụm từ

Ví dụ: I have gone to the gym for five


days in a row. (Tôi đã đi tập thể dục
in a row [ɪn ə roʊ] trong năm ngày liên tiếp.)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
69
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Railing /ˈreɪlɪŋ/ (n): Lan can, rào chắn

Ví dụ: She leaned on the railing and


looked out at the ocean. (Cô ấy tựa
vào lan can và nhìn ra đại dương.)

railing [ˈreɪlɪŋ]
(noun)

Window pane /ˈwɪndoʊ peɪn/ (n):


Kính cửa sổ

Ví dụ: She looked out of the window


pane and saw the snow falling. (Cô ấy
nhìn ra qua kính cửa sổ và thấy tuyết
đang rơi.)

window pane [ˈwɪndoʊ peɪn]


(noun)

Elastic /ɪˈlæstɪk/ (adj, n): Đàn hồi, co


giãn; dây thun

Ví dụ: The fabric of the yoga pants is


very elastic, allowing for a full range
of motion. (Vải của quần tập yoga rất
co giãn, cho phép tập các động tác
đầy đủ.)
elastic [ɪˈlæstɪk]
(adjective, noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
70
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Drain /dreɪn/ (v, n): Thoát nước, xả


nước; cống, hố thoát nước

Ví dụ: He drained the bathtub and got


out. (Anh ta xả nước bồn tắm và ra
ngoài.)

drain [dreɪn]
(verb, noun)

Cupboard /ˈkʌbərd/ (n): Tủ âm tường,


tủ kệ

Ví dụ: She opened the cupboard and


took out a plate. (Cô ấy mở tủ kệ và
lấy ra một cái đĩa.)

cupboard [ˈkʌbərd]
(noun)

Refreshment /rɪˈfreʃmənt/ (n): Đồ


uống, thức ăn nhẹ để giải khát

Ví dụ: The airline offered


refreshments during the flight. (Hãng
hàng không cung cấp đồ uống giải
khát trong suốt chuyến bay.)
refreshments [rɪˈfreʃmənt]
(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
71
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Advocate /ˈædvəkət/ (n, v): Người


ủng hộ, người đề xướng, luật sư biện
hộ

Ví dụ: She was a strong advocate for


animal rights. (Cô ấy là một người ủng
hộ mạnh mẽ cho quyền của động vật.)

advocate [ˈædvəkət]
(noun, verb)

Distress /dɪˈstres/ (n, v): Sự đau khổ,


sự gây phiền não, sự gặp khó khăn;
làm đau khổ, làm phiền não

Ví dụ: The distress on her face was


obvious when she heard the news. (Sự
đau khổ trên khuôn mặt cô ấy rõ ràng
khi nghe tin tức.)
distress [dɪˈstres]
(noun, verb)

Constraint /kənˈstreɪnt/ (n): Sự hạn


chế, sự ràng buộc, điều kiện bắt buộc

Ví dụ: The budget constraints made it


difficult to complete the project on
time. (Sự hạn chế ngân sách làm cho
việc hoàn thành dự án đúng thời hạn
trở nên khó khăn.)
constraint [kənˈstreɪnt]
(noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
72
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Detain /dɪˈteɪn/ (v): Giam giữ, cản trở,


làm chậm trễ

Ví dụ: The police detained the suspect


for questioning. (Cảnh sát bắt giữ nghi
phạm để chất vấn.)

detain [dɪˈteɪn]
(verb)

Enhance /ɪnˈhæns/ (v): Nâng cao,


tăng cường, cải thiện

Ví dụ: The new software will enhance


the performance of the computer.
(Phần mềm mới sẽ nâng cao hiệu suất
của máy tính.)

enhance [ɪnˈhæns]
(verb)
Intact /ɪnˈtækt/ (adj): Còn nguyên vẹn,
không bị hư hỏng, không bị phá vỡ

Ví dụ: The painting was discovered in


an attic and was still intact after all
those years. (Bức tranh được khám
phá trong một gác xép và vẫn còn
nguyên vẹn sau tất cả những năm
intact [ɪnˈtækt] tháng đó.)
(adjective)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
73
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Zealous /ˈzeləs/ (adj): Nhiệt tình, nhiệt


thành, hăng hái

Ví dụ: He was a zealous supporter of


the new political movement. (Anh ta là
một nhà ủng hộ nhiệt tình của phong
trào chính trị mới.)

zealous [ˈzeləs]
(adjective)

Annex /əˈneks/ (n, v): Phụ lục, bổ


sung; gắn thêm

Ví dụ: The annex to the report


provides additional information. (Phụ
lục của báo cáo cung cấp thêm thông
tin.)

annex [əˈneks]
(noun, verb)

Barren /ˈbærən/ (adj): Cằn cỗi, khô


khan, không sinh sản

Ví dụ: The barren desert was


inhospitable to life. (Sa mạc cằn cỗi
không thích hợp cho sự sống.)

barren [ˈbærən]
(adjective)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
74
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/ (n): Nhân


viên lễ tân, tiếp tân

Ví dụ: The receptionist welcomed me


with a smile and checked me in for my
appointment. (Nhân viên lễ tân chào
đón tôi với một nụ cười và đăng ký
cho tôi lịch hẹn.)
receptionist [rɪˈsepʃənɪst]
(noun)

Unanimous /juːˈnænəməs/ (adj): Nhất


trí, đồng lòng, đồng thuận

Ví dụ: The committee reached a


unanimous decision to approve the
proposal. (Ủy ban đạt được quyết định
nhất trí để thông qua đề xuất.)
unanimous [juːˈnænəməs]
(adjective)

Assume /əˈsuːm/ (v): Giả định, cho là


đúng, thừa nhận

Ví dụ: I assume that you have already


made arrangements for your trip. (Tôi
giả định rằng bạn đã sắp xếp cho
chuyến đi của mình rồi.)

assume [əˈsuːm]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
75
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Questionnaire /ˌkwes.tʃəˈner/ (n):


Bảng câu hỏi, phiếu điều tra

Ví dụ: The questionnaire asked about


the customers' satisfaction with the
service. (Bảng câu hỏi hỏi về sự hài
lòng của khách hàng với dịch vụ.)
questionnaire [ˌkwes.tʃəˈner]
(noun)

Exhausted /ɪɡˈzɔːs.tɪd/ (adj): Kiệt sức,


mệt mỏi hoàn toàn

Ví dụ: After running a marathon, she


was completely exhausted. (Sau khi
chạy marathon, cô ấy hoàn toàn kiệt
sức.)

exhausted [ɪɡˈzɔːs.tɪd]
(adjective)

Representative /ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/
(n): Đại diện, người đại diện

Ví dụ: The company sent a


representative to the conference to
talk about their new product. (Công ty
đã gửi một người đại diện đến hội
nghị để nói về sản phẩm mới của họ.)
representative (noun)
[ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv]
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
76
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Relief /rɪˈliːf/ (n): Sự giảm nhẹ, sự an


ủi; sự cứu trợ

Ví dụ: The pain medication provided


relief from her headache. (Thuốc giảm
đau giúp giảm nhẹ đau đầu của cô
ấy.)

relief [rɪˈliːf]
(noun)

Outdated /ˌaʊtˈdeɪ.tɪd/ (adj): Lỗi thời,


lạc hậu, cổ lỗ sĩ

Ví dụ: The computer system was


outdated and needed to be replaced.
(Hệ thống máy tính đã lỗi thời và cần
được thay thế.)
outdated [ˌaʊtˈdeɪ.tɪd]
(adjective)

Swiftly /ˈswɪft.li/ (adv): Nhanh chóng,


mau lẹ

Ví dụ: She moved swiftly through the


crowded room to reach her friend. (Cô
ấy di chuyển nhanh chóng qua phòng
đông đúc để đến gặp bạn của mình.)

swiftly [ˈswɪft.li]
(adverb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
77
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Component /kəmˈpoʊ.nənt/ (n):


Thành phần, bộ phận

Ví dụ: The car's engine is a crucial


component for its performance. (Động
cơ của chiếc xe là một thành phần
quan trọng đối với hiệu suất của nó.)
component [kəmˈpoʊ.nənt]
(noun)

Embarrassing /ɪmˈbær.ə.sɪŋ/ (adj):


Làm ngượng ngùng, làm xấu hổ

Ví dụ: It was embarrassing when she


tripped and fell in front of everyone.
(Thật xấu hổ khi cô ấy ngã nhào trước
mặt mọi người.)

embarrassing [ɪmˈbær.ə.sɪŋ]
(adjective)

Vacant /ˈveɪ.kənt/ (adj): Trống rỗng,


không có gì

Ví dụ: The vacant lot had been


abandoned for years. (Miếng đất
trống rỗng đã bị bỏ hoang trong nhiều
năm.)

vacant [ˈveɪ.kənt]
(adjective)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
78
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Conduct /kənˈdʌkt/ (v): Tiến hành,


thực hiện

Ví dụ: The scientist conducted a series


of experiments to test the new drug.
(Nhà khoa học tiến hành một loạt các
thí nghiệm để kiểm tra loại thuốc
mới.)
conduct [kənˈdʌkt]
(verb)

Pursue /pərˈsuː/ (v): Theo đuổi, tiếp


tục

Ví dụ: He decided to pursue a career


in medicine. (Anh ấy quyết định theo
đuổi một sự nghiệp trong ngành y.)

pursue [pərˈsuː]
(verb)

Acquisition /ˌæk.wəˈzɪʃ.ən/ (n): Sự


giành được, sự thu được

Ví dụ: The acquisition of the new


company will expand our market
share. (Sự giành được công ty mới sẽ
mở rộng thị phần của chúng tôi.)

acquisition [ˌæk.wəˈzɪʃ.ən]
(noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
79
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Lottery /ˈlɑː.tər.i/ (n): Xổ số, xổ số


may mắn

Ví dụ: He won the lottery and became


an instant millionaire. (Anh ấy trúng
xổ số và trở thành triệu phú ngay lập
tức.)
lottery [ˈlɑː.tər.i]
(noun)

Board of directors /bɔːrd əv


dəˈrektərz/ (n): Hội đồng quản trị

Ví dụ: The board of directors is


responsible for making major
decisions for the company. (Hội đồng
quản trị chịu trách nhiệm đưa ra các
quyết định quan trọng cho công ty.)
board of directors (noun)
[bɔːrd əv dəˈrektərz]

Brochure /ˈbroʊ.ʃʊr/ (n): Cuốn sách


quảng cáo, tờ rơi quảng cáo

Ví dụ: I picked up a brochure about


the hotel at the tourist information
center. (Tôi lấy một cuốn sách quảng
cáo về khách sạn tại trung tâm thông
tin du lịch.)

brochure [ˈbroʊ.ʃʊr]
(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
80
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Medication /ˌmed.ɪˈkeɪ.ʃən/ (n):


Thuốc, phương pháp điều trị bằng
thuốc

Ví dụ: The doctor prescribed a


medication to treat the patient's high
blood pressure. (Bác sĩ kê đơn một loại
thuốc để điều trị huyết áp cao của
medication [ˌmed.ɪˈkeɪ.ʃən] bệnh nhân.)

(noun)

Slate /sleɪt/ (n): Bảng danh sách, bảng


ghi chép; tấm đá phiến, tấm đá dẹp

Ví dụ: The teacher wrote the


homework assignments on the slate
board. (Giáo viên viết bài tập về nhà
trên bảng đen.)

slate [sleɪt]
(noun)

Retrieve /rɪˈtriːv/ (v): Lấy lại, lấy về,


tìm lại được

Ví dụ: The dog retrieved the ball from


the lake. (Con chó lấy bóng từ hồ về.)

retrieve [rɪˈtriːv]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
81
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Gem /dʒem/ (n): Viên ngọc quý, đồ


trang sức

Ví dụ: She inherited a collection of


precious gems from her grandmother.
(Cô ấy thừa kế một bộ sưu tập các
viên ngọc quý quý giá từ bà nội của
mình.)

gem [dʒem]
(noun)

Extinguish /ɪkˈstɪŋɡwɪʃ/ (v): Dập tắt


(lửa), xóa bỏ, tiêu diệt hoàn toàn

Ví dụ: The firefighters worked quickly


to extinguish the flames. (Các lính cứu
hỏa đã nhanh chóng dập tắt ngọn
lửa.)
extinguish [ɪkˈstɪŋɡwɪʃ]
(verb)

Durable /ˈdʊərəbl/ (adj): Bền, chắc


chắn, có thể chịu được

Ví dụ: This fabric is very durable and


can withstand a lot of wear and tear.
(Vải này rất bền và có thể chịu được
nhiều va đập.)

durable [ˈdʊərəbl]
(adjective)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
82
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Speculate /ˈspɛkjʊleɪt/ (v): Suy đoán,


phỏng đoán, đưa ra giả thuyết

Ví dụ: The stock market analysts


speculate about future trends in the
economy. (Các nhà phân tích thị
trường chứng khoán suy đoán về xu
hướng tương lai của nền kinh tế.)
speculate [ˈspɛkjʊleɪt]
(verb)

Pedestrian /pəˈdɛstriən/ (adj): (thuộc)


người đi bộ, tầm thường, bình
thường, tẻ nhạt, không có tính sáng
tạo hay độc đáo

Ví dụ: The pedestrian bridge provides


a safe way for people to cross the busy
street. (Cầu đi bộ cung cấp một cách
an toàn cho người qua đường trên
pedestrian [pəˈdɛstriən] con đường đông đúc.)

(adjective)

Stroll /stroʊl/ (v): Đi dạo, đi tản bộ, đi


lang thang

Ví dụ: We decided to stroll through


the park and enjoy the beautiful
weather. (Chúng tôi quyết định đi dạo
qua công viên và tận hưởng thời tiết
đẹp.)
stroll [stroʊl]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
83
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Utensil /juːˈtɛnsəl/ (n): Dụng cụ, công


cụ được sử dụng để phục vụ trong gia
đình hoặc nhà bếp

Ví dụ: The kitchen was filled with


utensils such as pots, pans, and
utensils for chopping and slicing. (Nhà
bếp đầy đủ dụng cụ như nồi, chảo và
dụng cụ để cắt và nạo.)
utensil [juːˈtɛnsəl]
(noun)

Eligible /ˈɛlɪdʒəbəl/ (adj): Đủ tư cách,


đủ điều kiện, thích hợp để được chọn
hoặc được chấp nhận

Ví dụ: To be eligible for the


scholarship, students must have a GPA
of 3.5 or higher. (Để được cấp học
bổng, sinh viên phải có điểm trung
eligible [ˈɛlɪdʒəbəl] bình chung 3,5 hoặc cao hơn.)

(adjective)

Oval /ˈoʊvəl/ (adj, n): Hình bầu dục

Ví dụ: The oval-shaped pool was


surrounded by palm trees and lounge
chairs. (Hồ bơi hình bầu dục được bao
quanh bởi cây cọ và ghế tắm nắng.)

oval [ˈoʊvəl]
(adjective, noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
84
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Designate /ˈdɛzɪneɪt/ (v): Chỉ định, bổ


nhiệm hoặc giao cho một mục đích cụ
thể

Ví dụ: The manager designated a new


team leader to oversee the project.
(Giám đốc chỉ định một nhà lãnh đạo
mới để giám sát dự án.)
designate [ˈdɛzɪneɪt]
(verb)

Facilitate /fəˈsɪlɪteɪt/ (v): Làm cho dễ


dàng hơn, giúp đỡ, tạo điều kiện
thuận lợi cho việc gì đó

Ví dụ: The new software will facilitate


the process of booking flights online.
(Phần mềm mới sẽ giúp đỡ quá trình
đặt vé máy bay trực tuyến trở nên dễ
dàng hơn.)
facilitate [fəˈsɪlɪteɪt]
(verb)

Ripple /ˈrɪpl/ (n, v): Sóng gợn, sóng


nhỏ, sóng vỗ; làm nổi sóng, gợn sóng

Ví dụ: The water in the lake was calm,


with only a few ripples caused by the
passing boat. (Nước trong hồ êm đềm,
chỉ có vài sóng nhỏ do chiếc thuyền đi
ngang gây ra.)
ripple [ˈrɪpl]
(verb, noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
85
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Landlord /ˈlændlɔːr/ (n): Chủ đất,


người sở hữu đất

Ví dụ: My landlord is a kind old man.


(Chủ nhà của tôi là một người đàn ông
lớn tuổi tốt bụng.)

landlord [ˈlændlɔːr]
(noun)

Solicit /səˈlɪsɪt/ (v): Xin, yêu cầu, cầu


khẩn, kêu gọi

Ví dụ: The charity organization is


soliciting donations for its annual
fundraiser. (Tổ chức từ thiện đang kêu
gọi quyên góp cho sự kiện gây quỹ
hàng năm của mình.)
solicit [səˈlɪsɪt]
(verb)

Haul /hɔːl/ (v, n): Kéo, lôi, kéo mạnh;


khoảng cách kéo

Ví dụ: A vehicle is hauling earth. (Một


phương tiện đang kéo đất.)

haul [hɔːl]
(verb, noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
86
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Currency /ˈkʌrənsi/ (n): Tiền tệ, đơn vị


tiền tệ

Ví dụ: The euro is the currency used in


many European countries. (Euro là
đơn vị tiền tệ được sử dụng trong
nhiều quốc gia châu Âu.)
currency [ˈkʌrənsi]
(noun)

Savor /ˈseɪvər/ (n, v): Hương vị, mùi


vị; thưởng thức, cảm nhận hương vị

Ví dụ: The dish had a delicious savor


of herbs and spices. (Món ăn có hương
vị ngon của các loại thảo mộc và gia
vị.)

savor [ˈseɪvər]
(noun, verb)

Wither /ˈwɪðər/ (v): Héo, héo tàn, tàn


lụi

Ví dụ: The flowers in the vase began


to wither after a few days. (Những
bông hoa trong lọ bắt đầu héo tàn sau
vài ngày.)

wither [ˈwɪðər]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
87
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Delegate /ˈdel.ə.ɡət/ (n, v): Đại diện,


ủy nhiệm, phân công

Ví dụ: The delegate from the company


attended the conference on their
behalf. (Đại diện của công ty tham dự
hội nghị thay cho họ.)
delegate [ˈdel.ə.ɡət]
(noun, verb)

Windmill /ˈwɪndmɪl/ (n): Cối xay gió,


máy gió

Ví dụ: The windmill generated


electricity for the nearby town. (Cối
xay gió tạo ra điện cho thị trấn gần
đó.)

windmill [ˈwɪndmɪl]
(noun)

Hemisphere /ˈhɛmɪsfɪər/ (n): Nửa


cầu, bán cầu

Ví dụ: The equator divides the Earth


into two hemispheres: the Northern
Hemisphere and the Southern
Hemisphere. (Đường xích đạo chia
Trái Đất thành hai bán cầu: Bắc bán
hemisphere [ˈhɛmɪsfɪər] cầu và Nam bán cầu.)
(noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
88
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Cargo /ˈkɑːrɡəʊ/ (n): Hàng hóa,


chuyến hàng

Ví dụ: The cargo ship carried a large


amount of goods across the ocean.
(Tàu chở hàng vận chuyển một lượng
lớn hàng hóa trên đại dương.)
cargo [ˈkɑːrɡəʊ]
(noun)

Autograph /ˈɔː.tə.ɡræf/ (n, v): Chữ ký


của người nổi tiếng, viết tay

Ví dụ: The actor signed autographs


for his fans after the show. (Diễn viên
ký tặng chữ ký cho người hâm mộ sau
buổi trình diễn.)

autograph [ˈɔː.tə.ɡræf]
(noun, verb)

Ceiling /ˈsiː.lɪŋ/ (n): Trần nhà, trần,


giới hạn, tầm cao tối đa

Ví dụ: The ceiling of the room was


painted white. (Trần phòng được sơn
màu trắng.)

ceiling [ˈsiː.lɪŋ]
(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
89
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Ladle /ˈleɪ.dəl/ (n, v): Cái xáo, cái múc;


múc, xáo

Ví dụ: She used a ladle to scoop soup


into the bowls. (Cô ấy sử dụng cái múc
để múc súp vào các tô.)

ladle [ˈleɪ.dəl]
(noun, verb)

Considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): Chu


đáo, tế nhị, quan tâm đến cảm nhận
của người khác

Ví dụ: My considerate neighbor


always shovels the snow from my
driveway when he shovels his own.
(Hàng xóm chu đáo của tôi luôn luôn
xới tuyết khỏi lối vào nhà của tôi khi
anh ấy xới tuyết của mình.)
considerate [kənˈsɪdərət]
(adjective)

Curb /kɜːrb/ (n, v): Vỉa hè; kiềm chế,


kìm hãm

Ví dụ: The pedestrians walked on the


curb to avoid the traffic. (Người đi bộ
đi trên vỉa hè để tránh xe cộ.)

curb [kɜːrb]
(noun, verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
90
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Deficit /ˈdef.ɪ.sɪt/ (n): Thâm hụt, số


tiền thiếu hụt

Ví dụ: The country is facing a budget


deficit this year. (Đất nước đang đối
mặt với thâm hụt ngân sách trong
năm nay.)

deficit [ˈdef.ɪ.sɪt]
(noun)

Abbreviate /əˈbriː.vi.eɪt/ (v): Viết tắt,


rút gọn

Ví dụ: We often abbreviate long


words or phrases to save time when
writing or typing. (Chúng ta thường
viết tắt các từ hoặc cụm từ dài để tiết
kiệm thời gian khi viết hoặc đánh
abbreviate [əˈbriː.vi.eɪt] máy.)

(verb)

Amend /əˈmend/ (v): Sửa đổi, cải


thiện

Ví dụ: The company has amended its


policy to include more benefits for
employees. (Công ty đã sửa đổi chính
sách của mình để bao gồm nhiều lợi
ích hơn cho nhân viên.)
amend [əˈmend]
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
91
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Commence /kəˈmens/ (v): Bắt đầu,


khởi đầu

Ví dụ: The ceremony will commence at


2:00 pm. (Lễ trao giải sẽ bắt đầu lúc
2:00 chiều.)

commence [kəˈmens]
(verb)

Compatible /kəmˈpætəbl/ (adj):


Tương thích, tương hợp

Ví dụ: The software is compatible with


both Mac and PC operating systems.
(Phần mềm tương thích với cả hệ điều
hành Mac và PC.)
compatible [kəmˈpætəbl]
(adjective)

Confidential /kənˈfɪdənʃl/ (adj): Bảo


mật, kín, bí mật

Ví dụ: The report contains confidential


information that cannot be shared
with the public. (Báo cáo chứa thông
tin bảo mật không thể chia sẻ với công
chúng.)
confidential [kənˈfɪdənʃl]
(adjective)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
92
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Warehouse /ˈweəhaʊs/ (n): Kho, nhà


kho

Ví dụ: The company stores its products


in a large warehouse located on the
outskirts of the city. (Công ty lưu trữ
sản phẩm của mình trong một nhà kho
lớn nằm ở vùng ngoại ô của thành
phố.)
warehouse [ˈweəhaʊs]
(noun)

Supervision /ˌsuːpərˈvɪʒən/ (n): Sự


giám sát, sự quản lý

Ví dụ: The project is under the


supervision of the department
manager. (Dự án được giám sát bởi
quản lý bộ phận.)

supervision [ˌsuːpərˈvɪʒən]
(noun)

Cardboard /ˈkɑːdˌbɔːrd/ (n): Bìa cứng,


giấy bồi

Ví dụ: The package was wrapped in


cardboard to protect it during
shipping. (Bưu kiện được bọc trong
giấy bồi để bảo vệ trong quá trình vận
chuyển.)
cardboard [ˈkɑːdˌbɔːrd]
(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
93
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Hallway /ˈhɔːlweɪ/ (n): Hành lang, lối


đi

Ví dụ: The hallway was decorated


with paintings and photographs.
(Hành lang được trang trí với tranh và
ảnh.)
hallway [ˈhɔːlweɪ]
(noun)

Adorn /əˈdɔːrn/ (v): Trang trí, tô điểm

Ví dụ: The bride's dress was adorned


with pearls and lace. (Váy cưới của cô
dâu được tô điểm bằng ngọc trai và
ren.)

adorn [əˈdɔːrn]
(verb)

Withstand /wɪðˈstænd/ (v): Chịu


đựng, chống lại

Ví dụ: The bridge was designed to


withstand strong winds and heavy
traffic. (Cây cầu được thiết kế để chịu
đựng gió lớn và lưu lượng giao thông
nặng.)

withstand [wɪðˈstænd] (verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
94
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Clasp /klæsp/ (v, n): Khóa, gài, buộc


chặt; khóa, móc

Ví dụ: He clasped the necklace around


her neck and fastened the clasp. (Anh
ta buộc chiếc vòng cổ vào cổ cô ấy và
thắt chặt khóa.)

clasp [klæsp]
(verb, noun)

Pottery /ˈpɑːtəri/ (n): Nghề làm đồ


gốm, đồ gốm

Ví dụ: The pottery in this museum


dates back to the Ming dynasty. (Đồ
gốm trong bảo tàng này có niên đại từ
triều đại Minh.)
pottery [ˈpɑːtəri]
(noun)

Lumber /ˈlʌmbər/ (n, v): Gỗ xẻ, gỗ xây


dựng; di chuyển chậm vì vướng víu, đồ
vật lớn và nặng

Ví dụ: The lumber used to build the


house came from a sustainable forest.
(Gỗ xây dựng được sử dụng để xây
nhà đến từ một khu rừng bền vững.)
lumber [ˈlʌmbər]
(noun, verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
95
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Rotten /ˈrɑːtn/ (adj): Thối, mục nát,


hỏng

Ví dụ: The apple was rotten and had


to be thrown away. (Quả táo bị thối và
phải bỏ đi.)

rotten [ˈrɑːtn]
(adjective)

Discard /dɪˈskɑːrd/ (v, n): Vứt bỏ, loại


bỏ; đồ bỏ đi, đồ loại bỏ

Ví dụ: She decided to discard the old


clothes that no longer fit her. (Cô ấy
quyết định vứt bỏ những bộ quần áo
cũ không còn vừa với cô ấy nữa.)

discard [dɪˈskɑːrd]
(verb, noun)

Appliance /əˈplaɪəns/ (n): Thiết bị gia


dụng

Ví dụ: The new kitchen appliances


made cooking much easier. (Các thiết
bị gia dụng mới đã làm cho việc nấu
ăn dễ dàng hơn nhiều.)
appliance [əˈplaɪəns]
(noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
96
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Rigorous /ˈrɪɡərəs/ (adj): Nghiêm


ngặt, khắt khe, chặt chẽ

Ví dụ: The company has a rigorous


hiring process to ensure they select
the best candidates. (Công ty có quy
trình tuyển dụng nghiêm ngặt để đảm
bảo họ chọn được ứng viên tốt nhất.)
rigorous [ˈrɪɡərəs]
(adjective)

Warranty /ˈwɔːrənti/ (n): Bảo hành,


sự đảm bảo

Ví dụ: The product comes with a one-


year warranty against defects. (Sản
phẩm được bảo hành trong một năm
đối với các lỗi sản xuất.)
warranty [ˈwɔːrənti]
(noun)

Emphatically /ɪmˈfætɪkli/ (adv): Mạnh


mẽ, rõ ràng, quyết liệt

Ví dụ: She emphatically stated that


she would not tolerate any more
mistakes. (Cô ấy tuyên bố một cách
quyết liệt rằng cô ấy sẽ không chấp
nhận thêm bất kỳ sai lầm nào.)
emphatically [ɪmˈfætɪkli]
(adverb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
97
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Stringent /ˈstrɪndʒənt/ (adj): Nghiêm


ngặt, khắt khe, chặt chẽ

Ví dụ: The company has implemented


more stringent security measures to
protect its data. (Công ty đã thực hiện
các biện pháp bảo mật nghiêm ngặt
hơn để bảo vệ dữ liệu của mình.)
stringent [ˈstrɪndʒənt]
(adjective)

Affluent /ˈæfluənt/ (adj): Giàu có,


thịnh vượng, sung túc

Ví dụ: The affluent neighborhood is


known for its luxurious homes and
upscale stores. (Khu vực giàu có được
biết đến với các ngôi nhà sang trọng
và các cửa hàng cao cấp.)
affluent [ˈæfluənt]
(adjective)

Premises /ˈprɛmɪsɪz/ (n): Tòa nhà


hoặc khu đất mà một công ty, tổ chức
hoặc cá nhân sử dụng cho mục đích
kinh doanh hoặc sống

Ví dụ: The company's premises are


located in the downtown area. (Các
tòa nhà của công ty được đặt tại khu
trung tâm thành phố.)
premises [ˈprɛmɪsɪz]
(noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
98
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Cuisine /kwɪˈziːn/ (n): Ẩm thực, nghệ


thuật nấu ăn của một khu vực hoặc
quốc gia cụ thể

Ví dụ: French cuisine is known for its


rich flavors and elegant presentation.
(Ẩm thực Pháp nổi tiếng với hương vị
đậm đà và trình bày tinh tế.)
cuisine [kwɪˈziːn]
(noun)

Superintendent /ˌsuːpərɪnˈtɛndənt/
(n): Người quản lý, giám sát

Ví dụ: The building superintendent is


responsible for maintaining the
property and addressing tenant
complaints. (Người quản lý tòa nhà có
trách nhiệm duy trì tài sản và giải
quyết khiếu nại của người thuê.)
superintendent (noun)
[ˌsuːpərɪnˈtɛndənt]

Auditorium /ˌɔːdɪˈtɔːriəm/ (n): Phòng


hội nghị, rạp hát, phòng diễn

Ví dụ: The auditorium was filled with


people attending the conference.
(Phòng hội nghị đầy người tham dự
hội nghị.)

auditorium [ˌɔːdɪˈtɔːriəm]
(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
99
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Novice /ˈnɒvɪs/ (n): Người mới, người


mới bắt đầu

Ví dụ: As a novice in the field, he had


a lot to learn. (Là người mới trong lĩnh
vực, anh ta còn nhiều điều phải học.)

novice [ˈnɒvɪs]
(noun)

Undermine /ˌʌndərˈmaɪn/ (v): Đào


thải, làm suy yếu hoặc phá hoại điều
gì đó, đặc biệt là sự tin tưởng hoặc sự
ủng hộ

Ví dụ: The constant criticism from his


boss was beginning to undermine his
confidence. (Sự chỉ trích liên tục từ
người sếp đang bắt đầu làm suy yếu
undermine [ˌʌndərˈmaɪn] sự tự tin của anh ta.)
(verb)

Checkup /ˈtʃekʌp/ (n): Cuộc kiểm tra


sức khỏe định kỳ, thường được thực
hiện bởi bác sĩ hoặc nhân viên y tế

Ví dụ: The doctor recommended that


he get a check-up every year. (Bác sĩ
khuyên anh ta nên kiểm tra sức khỏe
mỗi năm.)
checkup [ˈtʃekʌp]
(noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
100
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Venue /ˈvenjuː/ (n): Địa điểm tổ chức


một sự kiện hoặc hội nghị

Ví dụ: The concert will be held at a


new venue downtown. (Buổi hòa nhạc
sẽ được tổ chức tại một địa điểm mới
ở trung tâm thành phố.)

venue [ˈvenjuː]
(noun)
Handout /ˈhænd-aʊt/ (n): Tài liệu
được phát miễn phí cho những người
tham gia một sự kiện hoặc một lớp
học

Ví dụ: The conference organizers


provided a handout with information
about the speakers and the schedule.
(Ban tổ chức hội nghị cung cấp một tài
liệu với thông tin về các diễn giả và
handout [ˈhænd-aʊt] lịch trình.)
(noun)

Expire /ɪkˈspaɪər/ (v): Hết hạn, không


còn giá trị hoặc hiệu lực

Ví dụ: My driver's license will expire


next month, so I need to renew it.
(Giấy phép lái xe của tôi sẽ hết hạn
vào tháng tới, vì vậy tôi cần phải gia
hạn nó.)
expire [ɪkˈspaɪər]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
101
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Commend /kəˈmend/ (v): Khen ngợi,


đề cao, tán dương hoặc khuyến khích

Ví dụ: The teacher commended the


student for his excellent performance
on the test. (Giáo viên khen ngợi học
sinh vì thành tích xuất sắc trong bài
kiểm tra.)
Commend [kəˈmend]
(verb)

Touch base with /tʌtʃ beɪs wɪð/


(phrasal verb): Liên lạc với ai đó để
cập nhật thông tin hoặc thảo luận về
một vấn đề cụ thể (thường là ngắn
gọn và nhanh chóng)

Ví dụ: I need to touch base with my


boss to discuss the progress of the
project. (Tôi cần liên lạc với sếp của
touch base with (phrasal verb) mình để thảo luận về tiến độ dự án.)
[tʌtʃ beɪs wɪð]

Bouquet /buːˈkeɪ/ (n): Bó hoa, sự sắp


xếp một số loại hoa để tạo thành một
bó hoa đẹp; hương thơm đặc biệt của
rượu vang hoặc bia.

Ví dụ: She received a beautiful


bouquet of roses for her birthday. (Cô
ấy nhận được một bó hoa hồng đẹp
nhân dịp sinh nhật.)
bouquet [buːˈkeɪ]
(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
102
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Shopper /ˈʃɑː.pər/ (n): Người mua


sắm; túi hoặc giỏ để chứa đồ mua khi
đi mua sắm.

Ví dụ: She is a savvy shopper who


always finds the best deals. (Cô ấy là
một người mua sắm thông minh luôn
tìm thấy các ưu đãi tốt nhất.)

shopper [ˈʃɑː.pər]
(noun)

Amass /əˈmæs/ (v): Tích lũy, chất


đống, tích trữ một lượng lớn cái gì đó.

Ví dụ: He has been amassing a huge


collection of rare books for years. (Anh
ấy đã tích lũy một bộ sưu tập rất lớn
các quyển sách hiếm từ nhiều năm
nay.)
amass [əˈmæs]
(verb)

Blimp /blɪmp/ (n): Khí cầu quảng cáo,


một loại máy bay không người lái
hoặc máy bay nhẹ có hình dáng giống
khí cầu

Ví dụ: The company hired a blimp to


advertise their new product. (Công ty
thuê một khí cầu quảng cáo để quảng
blimp [blɪmp] bá sản phẩm mới của họ.)

(noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
103
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Hostage /ˈhɑː.stɪdʒ/ (n): Con tin,


người bị bắt cóc hoặc giữ lại để đòi
tiền chuộc hoặc làm vật thế thay thế
trong các vụ đàm phán hoặc xử lý tội
phạm.

Ví dụ: The terrorists are holding


several hostages in the building. (Các
tay súng khủng bố đang giữ một số
hostage [ˈhɑː.stɪdʒ] con tin trong tòa nhà.)
(noun)

Ore /ɔːr/ (n): Quặng, khoáng sản chưa


được chế biến hoặc tinh lọc, chứa các
loại kim loại hoặc khoáng vật.

Ví dụ: The mine produces a lot of high-


quality ore. (Mỏ đào này sản xuất
nhiều loại quặng chất lượng cao.)
ore [ɔːr]
(noun)

Eruption /ɪˈrʌpʃən/ (n): Sự phun trào,


sự bùng nổ (đặc biệt là của núi lửa
hoặc các vật thể đáy biển), sự phát ra
hoặc trào ra một lượng lớn cái gì đó.

Ví dụ: The eruption of Mount Vesuvius


in 79 AD destroyed the city of Pompeii.
(Sự phun trào của núi lửa Vesuvius
vào năm 79 sau Công nguyên đã phá
eruption [ɪˈrʌpʃən] hủy thành phố Pompeii.)

(noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
104
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Detergent /dɪˈtɜːrdʒənt/ (n): Chất tẩy


rửa, chất làm sạch, chất hoá học được
sử dụng để loại bỏ bẩn và mồ hôi trên
quần áo, đồ dùng và bề mặt khác.

Ví dụ: This detergent is specially


formulated for washing delicate
fabrics. (Chất tẩy rửa này được công
thức đặc biệt để giặt các loại vải
detergent [dɪˈtɜːrdʒənt] mềm.)
(noun)

Timepiece /ˈtaɪm.piːs/ (n): Đồng hồ,


thiết bị đo thời gian, đồng hồ đeo tay
hoặc đồng hồ bàn.

Ví dụ: My grandfather's timepiece is a


family heirloom that has been passed
down for generations. (Đồng hồ của
ông nội tôi là một gia tài gia đình đã
được truyền lại qua nhiều thế hệ.)
timepiece [ˈtaɪm.piːs]
(noun)

Pier /pɪr/ (n): Bến tàu, cầu tàu, khu


vực trên mặt nước được xây dựng để
đón và tiếp nhận tàu thủy hoặc tàu du
lịch

Ví dụ: The ferry arrived at the pier and


passengers began disembarking. (Tàu
phà đến bến tàu và hành khách bắt
đầu xuống tàu.)
pier [pɪr]
(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
105
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Prairie /ˈpreəri/ (n): Đồng cỏ, thảo


nguyên, vùng đất rộng mở có cỏ và
cây bụi, thường được tìm thấy ở các
vùng đất có khí hậu ôn đới.

Ví dụ: The Great Plains of North


America are covered in vast prairies.
(Các đồng bằng lớn của Bắc Mỹ được
phủ bởi những đồng cỏ rộng lớn.)
prairie [ˈpreəri]
(noun)

Imprisonment /ɪmˈprɪznmənt/ (n): Sự


bị giam giữ, sự bị tống giam, hình
phạt bằng việc bắt giam.

Ví dụ: The imprisonment of political


dissidents is a violation of human
rights. (Sự giam giữ các nhà lãnh đạo
chính trị phản đối là vi phạm quyền
imprisonment [ɪmˈprɪznmənt] con người.)

(noun)

Duplicate /ˈduːplɪkeɪt/ (n, v): Bản sao,


bản copy, sản phẩm được sao chép
hoặc nhân bản từ sản phẩm gốc.

Ví dụ: I need a duplicate of this key


made so I can have a spare. (Tôi cần
làm một bản sao của chìa khóa này để
có thể dự phòng.)
duplicate [ˈduːplɪkeɪt]
(noun, verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
106
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Eclipse /ɪˈklɪps/ (n, v): Sự che khuất,


thiên thực (nhật thực, nguyệt thực),
sự vượt trội, sự áp đảo.

Ví dụ: The eclipse of the sun was


visible from our town last year. (Sự
che khuất của mặt trời đã có thể nhìn
thấy từ thị trấn của chúng tôi năm
ngoái.)
eclipse [ɪˈklɪps]
(noun, verb)
Merge /mɜːrdʒ/ (v): Kết hợp hai hoặc
nhiều thứ lại với nhau để tạo ra một
thứ mới hoặc tạo thành một đơn vị
lớn hơn.

Ví dụ: The company plans to merge


with a competitor to increase their
market share. (Công ty đang lên kế
hoạch sáp nhập với một đối thủ cạnh
merge [mɜːrdʒ] tranh để tăng thị phần của họ.)
(verb)

Standstill /ˈstændstɪl/ (n): Sự đình trệ,


sự tạm dừng hoàn toàn, không có sự
tiến triển hay hoạt động gì.

Ví dụ: The traffic came to a standstill


due to a major accident on the
highway. (Giao thông bị đình trệ do
một vụ tai nạn nghiêm trọng trên
đường cao tốc.)
standstill [ˈstændstɪl]
(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
107
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Refund /ˈriːfʌnd/ (v, n): Hoàn tiền, trả


lại tiền đã thanh toán cho một sản
phẩm hoặc dịch vụ vì lý do nào đó.

Ví dụ: The store will refund your


money if you are not satisfied with the
product. (Cửa hàng sẽ hoàn tiền cho
refund [ˈriːfʌnd] bạn nếu bạn không hài lòng với sản
phẩm.)
(verb, noun)

Tranquil /ˈtræŋkwɪl/ (adj): Yên bình,


thanh bình, không có sự náo động hay
ồn ào.

Ví dụ: The lake was tranquil in the


early morning, with mist rising from
the water's surface. (Hồ yên bình vào
buổi sáng sớm, với sương mù dậy từ
bề mặt nước.)
tranquil [ˈtræŋkwɪl]
(adjective)

Lighthouse /ˈlaɪthaʊs/ (n): Ngọn hải


đăng, công trình xây dựng có nhiệm
vụ chỉ đường cho tàu thuyền trong
đêm tối hoặc thời tiết xấu.

Ví dụ: The lighthouse is a landmark


for sailors, guiding them safely into
port. (Ngọn hải đăng là một điểm
tham quan cho các thủy thủ, hướng
dẫn họ an toàn vào cảng.)
lighthouse [ˈlaɪthaʊs]
(noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
108
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Repose /rɪˈpoʊz/ (n, v): Sự nghỉ ngơi,


sự thư giãn, sự yên tĩnh và thanh bình,
đặc biệt là trong không gian hay thời
gian dài.

Ví dụ: The peaceful garden provided a


place of repose for those seeking
solitude and quiet. (Khu vườn thanh
bình cung cấp một nơi nghỉ ngơi cho
những người tìm kiếm sự cô độc và
repose [rɪˈpoʊz] yên tĩnh.)
(noun, verb)

Dissolution /ˌdɪsəˈluːʃn/ (n): Sự tan rã,


sự giải thể, sự kết thúc hoặc phân hủy
một mối quan hệ, tổ chức hoặc hợp
đồng.

Ví dụ: The dissolution of the marriage


was a painful process for both parties
involved. (Sự tan rã của hôn nhân là
một quá trình đau đớn đối với cả hai
dissolution [ˌdɪsəˈluːʃn] bên liên quan.)

(noun)

Embark /ɪmˈbɑːrk/ (v): Bắt đầu một


hành trình mới, thường là đi trên một
chiếc tàu, máy bay hoặc phương tiện
giao thông khác.

Ví dụ: We will embark on our journey


early tomorrow morning. (Chúng tôi sẽ
bắt đầu hành trình của mình vào sáng
embark [ɪmˈbɑːrk] sớm ngày mai.)
(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm
109
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015

Contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ (v): Làm


bẩn, làm ô nhiễm, làm cho không an
toàn hoặc làm giảm chất lượng của
một chất hoặc môi trường.

Ví dụ: The river was contaminated by


toxic waste from the nearby factory.
(Sông bị ô nhiễm bởi chất thải độc hại
từ nhà máy gần đó.)
contaminate [kənˈtæmɪneɪt]
(verb)

Congregation /ˌkɑːŋɡrɪˈɡeɪʃn/ (n): Tập


hợp, đám đông, nhóm người tập
trung lại cùng một nơi để thực hiện
một mục đích chung, thường là để
thực hiện các nghi lễ tôn giáo.

Ví dụ: The congregation gathered in


the church for Sunday service. (Cộng
đồng tập hợp lại trong nhà thờ để
congregation [ˌkɑːŋɡrɪˈɡeɪʃn] tham dự lễ Chúa nhật.)
(noun)

Adjacent /əˈdʒeɪsənt/ (adj): Gần kề,


liền kề, nằm sát cạnh nhau.

Ví dụ: The restaurant is located


adjacent to the park. (Nhà hàng nằm
sát bên công viên.)

adjacent [əˈdʒeɪsənt]
(adjective)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
https://tienganhthayquy.com/lich-khai-giang/
Tài liệu sưu tầm được tổng hợp bởi đội
ngũ học thuật của Tiếng Anh Thầy Quý.
Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi
sai sót, mong các bạn bỏ qua.
Chúc các bạn học thật tốt và đạt được
kết quả như mong đợi.
Trân trọng.

TỔNG HỢP 327 TỪ VỰNG KÈM TRANH MINH HỌA


TRUNG TÂM TIẾNG ANH THẦY QUÝ
SỐ 1 TOEIC ONLINE
Chuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015
Nhiệt tình - Dạy kỹ -Trọng tâm

You might also like