Professional Documents
Culture Documents
I. LÝ THUYẾT
1. Hằng số cân bằng
Các loại hằng số cân bằng
Phản ứng: aA(k) + bB(k) cC(k) + dD(k)
K P=
( PcC . PdD
P aA . PbB )
cb
K C=
( C cC . C dD
C aA . C bB ) cb
K N=
( N cC . NdD
a
N A . NB
b ) cb
K n=
( n cC . ndD
naA . nbB )cb
n = (c + d) – (a + b)
Nếu n = 0 ta có Kp = KC = Kx = Kn
Trong đó: PA, PB, PC, PD là áp suất riêng phần tại thời điểm bất kỳ
πP
ΔGT =RTln
⇒ KP
(∑ )
Δn
P
π P =π C (RT )Δn =π x . PΔn =π n⋅
ni
Chú ý:
1. Tính á p suấ t riêng phầ n củ a cá c chấ t ở điều kiện trên biết tỉ lệ mol củ a A và B ban đầ u
trù ng tỉ lệ phả n ứ ng.
2. Giả sử ở nhiệt độ 150oC hằ ng số câ n bằ ng củ a phả n ứ ng là 6,8. 10-2, tính So củ a phả n ứ ng,
biết rằ ng So và Ho thay đổ i khô ng đá ng kể trong khoả ng nhiệt độ trên .
Câu 3 Cho 18,4gam N2O4 và o bình châ n khô ng dung tích khô ng đổ i 5,904 lít ở 27oC, xả y ra
đượ c bằ ng thự c nghiệm giá trị lg ở hai nhiệt độ 900K và 830K tương ứ ng là -1,7 và -1,82.
Tính tạ i 250C, giả thiết và khô ng thay đổ i khi nhiệt độ biến thiên.
c) Tính tương ứ ng vớ i sự phâ n hủ y V2O5(r) thà nh V2O4(r) ở 900K.