You are on page 1of 10

Report Title

REPORT SUBTITLE

Name | Course Title | Date


Heading 1
To replace the placeholder text on this page, you can just select it all and then start typing. But don’t do that
just yet!

First check out a few tips to help you quickly format your report. You might be amazed at how easy it is.

− Need a heading? On the Home tab, in the Styles gallery, just click the heading style you want.

− Notice other styles in that gallery as well, such as for a quote, a numbered list, or a bulleted list like
this one.

− For best results when selecting text to copy or edit, don’t include space to the left or right of the
characters in your selection.

HEADING 2
You might like the photo on the cover page as much as we do, but if it’s not ideal for your report, it’s easy to
replace it with your own.

Just delete the placeholder picture. Then, on the Insert tab, click Picture to select one from your files.

PAGE 1
THANH HAO HOA VÀNG

---> Toàn cây


---> Vị Đắng cay, tính Hàn. Vào Can – Đởm
---> Thanh nhiệt giải thử, lợi tiểu, giúp tiêu hoá, bổ hư lao, chữa sốt rét cơn, trừ
chứng nóng trong xương
---> Chữa sốt rét, vàng da, chán ăn, nóng sốt khát nước, phiền nhiệt ra mồ hôi, lao
kết hạch, dùng ngoài da để sát trùng, chữa ghẻ ngứa.

PAGE 2
THƯƠNG LỤC

---> Rễ củ
---> Vị Đắng, tính Hàn (có độc – dễ nhầm lẫn với Đảng sâm).
---> Trục thuỷ tiêu thũng, thông lợi nhị tiện, giải độc tán kết
---> Chữa thuỷ thũng, cổ trướng, nhị tiện không thông, viêm loét cổ tử cung, bạch
đới nhiều, phù nề, ngực bụng đầy trướng, cổ đau khó thở.

PAGE 3
RIỀNG
(CAO LƯƠNG KHƯƠNG)

---> Rễ củ
---> Vị Cay, tính Ấm. Vào kinh Tỳ, Vị, Thận
--->  Ấm tỳ vị, giúp tiêu hóa, tán hàn trừ phong, hành khí tiêu hàn đàm, giảm đau
---> Chữa Tỳ vị hư lạnh, đau bụng do cảm hàn tà, nôn mửa, tiêu chảy do lạnh, sốt
rét... 

PAGE 4
PAGE 5
DẠ CẨM
Dạ Cẩm chữa đau dạ dày
Loét mồm sắc ngậm cũng hay vô cùng

---> Toàn cây


---> Vị ngọt (hơi đắng), tính Bình
---> Thanh nhiệt giải độc, dịu cơn đau, tiêu viêm, lợi tiểu. Chữa viêm loét dạ dày, lở
loét miệng lưỡi, chữa vết thương, làm chóng lên da non

PAGE 6
ĐƠN KIM

---> Toàn cây


---> Vị Đắng, tính Bình
---> Thanh nhiệt giải độc, hoạt huyết, lợi tiểu. Chữa thấp khớp, đau lưng, đau nửa
đầu, viêm ruột thừa, viêm gan, viêm thận cấp, viêm loét dạ dày – ruột, hầu họng sưng
đau, ỉa chảy, kiết lỵ, sốt rét, chấn thương, hoại thư lở loét, côn trùng, rắn độc cắn.

PAGE 7
SĂNG XÊ
(đang nghiên cứu)

---> Lá
--->
---> Chữa viêm loét dạ dày – tá tràng (dùng lá tươi nhai với muối), lấy lá khô nấu
nước uống như nước trà (do kinh nghiệm dân gian)

PAGE 8
CÀ LÁ 2
(đang nghiên cứu)
---> Cây có độc nhất là trong quả chín, nếu ngộ độc có triệu chứng đau bụng, buồn
nôn, tiêu chảy, có thể dẫn đến tử vong. Nên sử dụng dược liệu khô, không dùng cây
tươi, quả chín và cần thận trọng uống thăm dò về liều lượng
--->
---> Chữa viêm loét dạ dày tá tràng (theo kinh nghiệm dân gian)

PAGE 9

You might also like