Professional Documents
Culture Documents
Database Inspections - T NG V
Database Inspections - T NG V
I. CƠ SỞ VẬT CHẤT
Trực quan công ty 1. Cây dại, cây cỏ phía trước và xung quanh Showroom gọn gàng, sạch sẽ (cây cỏ không cao hơn 30cm, cây dại ngoài DRP
1 quốc lộ không cao hơn 1m).
2 2. Khu vực phía trước và xung quanh showroom sạch sẽ không có rác, đọng nước, đất bùn, phân bò… DRP
3 3. Các pano lớn/nhỏ không bị bạc màu, dơ, rách, nghiêng ngã. DRP
4. Trụ rào xích thẳng hàng, không bị bong tróc sơn hoặc rỉ sét, đèn hoạt động tốt vào ban đêm, xích không bị chùng DRP
4 xuống đất hoặc đứt.
5 5. Cờ phướn đủ số lượng, sắp xếp thẳng hàng, đúng vị trí, không bị bạc màu, dơ, rách, nghiêng. DRP
6 6. Các trụ đèn lớn ở thềm trước Showroom không bị nghiêng ngã, hoạt động tốt vào ban đêm. DRP
7. Các cột hướng dẫn, biển hiệu, mặt mái: sạch sẽ, không bị trầy xước, đèn hiệu hoạt động tốt vào ban đêm, mặt kính DRP
7 sạch sẽ, không dính keo, không rạn nứt.
8. Cây cảnh, chậu cây cảnh xung quanh và bên trong showroom tươi xanh, không sâu rày, cắt tỉa gọn gàng, gốc cây DRP
8 không có rác, cỏ dại.
9 9. Các nền gạch, nền bêtong phía trước, xung quanh và bên trong showroom không bị rạn nứt, bể. DRP
10. Cổng xếp đẩy tay ra/vào hoạt động bình thường, không bị móp méo, gãy, đèn báo giờ và tên công ty chạy chữ bình DRP
10 thường.
11 11. Bãi để xe nhân viên sắp xếp gọn gàng, đúng khu vực quy định. DRP
12 12. Khu vực để xe lái thử, xe trưng bày trước showroom có viền sơn rõ ràng, không bị bạc màu, bong trốc. DRP
13. Các khu vực để rác thải sinh hoạt (trước nhà bảo vệ) gọn gàng, không để rác rơi vãi ra ngoài, bay lung tung, các DRP
thùng rác được đặt trên vỉa hè không bị đẩy ra dưới lòng đường.
13 Khu chứa đồ phế liệu sau xưởng (giấy, thùng nhựa…) sắp xếp gọn gàng không bị tồn động quá nhiều (cần được thu
mua hàng tuần).
14. Hệ thống đèn trước, xung quanh và bên trong Showroom hoạt động bình thường, không bị nhấp nháy, hư hỏng, rớt DRP
14 chuôi.
15. Kho chứa chất thải nguy hại gọn gàng, rác thải nguy hại được bỏ đúng phân loại vào các thùng có dán tên mác, DRP
15 trước kho có bình PCCC và có dán decal khu vực chứa chất thải nguy hại.
16. Kho chứa cản xe, fi nhớt phải được sắp xếp gọn gàng, nhớt không bị tràn ra ngoài nền, cản xe được thu dọn hàng DRP
16 tháng không bị tồn đầy trong kho.
17 17. Rãnh thoát nước mưa sạch sẽ, không ứa động nước, rác, chai nhựa, tàn thuốc… DRP
18. Các khu vực trước, xung quanh, trong showroom, nhà xưởng đảm bảo thực hiện tốt 5S theo danh sách đã phân chia DRP
18 cho từng nhân sự phụ trách.
19 Các thiết bị trong 1. Kiểm kê đúng số lượng thiết bị từng phòng/ban, khu vực theo danh sách kèm theo. HCNS
khu vực văn phòng,
20 showroom. 2. Các thiết bị được đặt đúng vị trí, tình trạng hoạt động bình thường, được sử dụng đúng mục đích. HCNS
21 Thiết bị trong khu 1. Kiểm kê đúng số lượng giao cho từng KTV, thiết bị trong phòng SST 1 lần/1 quý. HCNS
vực xưởng Dịch Vụ
22 2. Các thiết bị được sử dụng theo đúng hướng dẫn, đúng mục đích. HCNS
3. Các thiết bị bị hư hỏng phải có giải trình nguyên do, HCNS làm việc với TP.DV đánh giá để báo KTV mua lại thiết HCNS
23 bị hoặc P.DV trích quỹ mua thay thế hoặc TP.DV đề xuất BGĐ các thiết bị phù hợp khác.
4. Các thiết bị mất KTV chịu trách nhiệm sẽ mua thay thế ngay trong quý kiểm kê, nếu không sẽ bị trừ vào tiền lương HCNS
24 theo giá thiết bị mua thay thế thời điểm hiện tại.
25 Xe lái thử 1. Xe lái thử để đúng vị trí và ngay ngắn trong các ô đã được phân sẵn trong khu vực xe lái thử. DRP
II. Sử dụng tiết kiệm điện, nước, văn phòng phẩm hiểu quả.
Sử dụng tiết kiệm 1. Các thiết bị điện (đèn, máy tính, máy photo, máy in, máy lọc nước nóng lạnh, máy điều hòa, máy lạnh, đèn xông HCNS
28 điện, nước, văn tinh dầu, máy sấy tay…) được sử dụng đúng chức năng, đúng mục đích công việc, sau khi sử dụng xong hoặc ra về
phòng phẩm hiểu phải tắt hết các thiết bị điện, tránh tình trạng lãng phí điện, sử dụng sai cách làm giảm tuổi thọ, dễ hư hỏng các thiết bị.
quả.
2. Đèn sáng biển hiệu, đèn ở trước showroom được cài đặt sáng từ 18h00 đến 20h00 tối hàng ngày, đèn trong HCNS
29 showroom bảo vệ tắt trước 21h tối hàng ngày.
STT Hạng mục đánh giá các phòng ban liên quan Bộ phận
3. Hệ thống cấp/thoát nước hoạt động bình thường (không tắt nghẽn, rõ rỉ), đặc biệt kiểm tra hệ thống đường ống nước HCNS
30 ra hố gas nước thải phía sau công ty.
4. Kiểm tra tình trạng sử dụng nước, nhất là khu vực rửa xe sau khi rửa xe phải tắt ống nước tránh rò rỉ nước, kiểm tra HCNS
31 lại vòi nước sau khi đã sử dụng xong xem có bị rò rỉ hay không đặc biệt là ở bồn tiểu nam, phun xịt nước vệ sinh
xưởng dịch vụ bằng vòi phun PCCC với lượng nước vừa phải, có kiểm soát, tránh xịt nước tràn lan gây lãng phí.
5. Theo dõi lượng nước xử dụng hàng ngày để biết ngày nào lượng nước xài đồng hồ nước nhảy đột biến (tìm hiểu lý HCNS
do), đối soát với hóa đơn nước mà kế toán thanh toán hàng tháng xem có khớp số m3 nước đã sử dụng không.
32 Tổng vụ đề xuất HCNS phát 1 cuốn sổ theo dõi số đồng hồ nước sử dụng hàng ngày để cho bảo vệ ngày theo dõi, ghi
số đồng hồ nước vào buổi sáng 2 lần (7h30 và 11h30), buổi chiều 2 lần (13h00 và 18h00).
6. Xem xét, kiểm tra đề xuất văn phòng phẩm hàng tháng của các phòng ban/bộ phận có hợp lý không, có cần thiết HCNS
không, tránh tình trạng lãng phí và các đề xuất không cần thiết.
33 Đặc biệt, kiểm tra tình trạng oder giấy và quá trình sử dụng giấy A4 tại các phòng ban/vị trí có bị lãng phí không, có sử
dụng đúng mục đích công việc (giấy 1 mặt có thể được tái sử dụng cho các đề xuất nội bộ khác chứ không vứt bỏ đi).
7. Phòng chờ phải có đủ các loại báo, tạp chí hàng tháng mà HCNS đã đề xuất theo quý, đồ uống phục vụ KH phải đầy HCNS
34 đủ loại trên menu, tránh tình trạng NV công ty lấy sử dụng gây thất thoát, lãng phí.
35 8. Kiểm soát lượng lấy nước lau sàn, nước rửa tay, giấy… của lao công tránh hao hụt, sử dụng không, kiểm soát. HCNS
36 9. Tủ thuốc y tế được trang bị đầy đủ các loại trên menu dán sẵn trên tủ thuốc. HCNS
III. Công tác PCCC, an toàn lao động, môi trường lao động
PCCC 1. Hàng quý kiểm tra lại hệ thống vòi phun nước, đầu báo khói, báo nhiệt có hoạt động bình thường hay không hoặc HCNS
37 kiểm tra trước khi có lịch đoàn thanh tra PCCC xuống tại công ty.
2. Kiểm tra tủ báo động hoạt động bình thường (đã có hướng dẫn sử dụng dán bên cạnh tủ báo): HCNS
- Khi có điện, nút AC Power có màu xanh.
- Khi cúp điện: Nút Battery có màu cam, và chuông báo kêu báo hiệu tình trạng cúp điện, để tắt âm thanh báo nhấn nút
buzzer.
38 - Khi có khói/cháy (hoặc thử test tay bằng cách nhấn nút PUSH ở các chuông báo cháy) hệ thống PCCC báo hiệu âm
thanh, đèn Fire sáng màu đỏ nhấp nháy liên tục, các nút buzzer, sounder có màu đỏ. Muốn tắt âm thanh báo động
khói/cháy nhấn nút reset.
3. Các hộp PCCC và bình PCCC được đặt đúng vị trí và đủ số lượng ở mỗi khu vực: HCNS, DRP
- Khu vực dưới lầu:
+ Trước nhà WC khách: 1 hộp PCCC, 2 bình PCCC.
+ Trong phòng khách chờ: 2 bình PCCC.
- Khu vực trên lầu: 4 hộp PCCC, 8 bình PCCC.
- Khu vực trong xưởng DV: 5 hộp PCCC, 8 bình PCCC.
- Khu vực trước rửa xe: 2 hộp PCCC.
39 - Khu vực bãi xe nhân viên: 1 hộp PCCC.
- Trước kho chứa chất thải nguy hại: 2 bình PCCC.
- Bên hông Ford: 1 hộp PCCC.
- Mặt tường phía sau công ty: 1 hộp PCCC.
==> Tổng số lượng: 15 hộp PCCC và 22 bình PCCC.
Lưu ý: Trong mỗi hộp PCCC bao gồm 1 phanh dây dẫn nước có 2 đầu ống nối, 1 vòi phun nước và 1 van nối ống
nước.
40 4. Các bình PCCC còn vạch xanh và nguyên seal chốt, sạch sẽ và có phiếu kiểm tra bình hàng tháng. HCNS
5. Hàng tuần DRP có lịch hướng dẫn nhân viên về các thiết bị PCCC, vị trí, cách sử dụng, tủ báo, phải đảm bảo sau DRP
41 buổi đào tạo các nhân viên phải nắm được các kiến thức về PCCC cơ bản.
6. Tổ chức diễn tập PCCC định kỳ hàng năm có mời cơ quan PCCC xuống tham dự buổi diễn tập và có biên bản đánh DRP
42 giá sau buổi diễn tập ký xác nhận kèm theo.
8. Các giấy tờ liên quan đến công tác PCCC tại công ty phải được lưu trữ cẩn thận, đúng nơi, cập nhật làm đúng theo HCNS
các nghị định mới và còn thời hạn:
+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt về PCCC.
+ Văn bản nghiệm thu về PCCC.
+ Quyết định thành lập đội PCCC.
+ Quyết định ban hành nội quy PCCC (có nội quy kèm theo).
+ Bảng thống kê phương tiện PCCC.
+ Biên bản đo kiểm tra điện trở nối đất.
44 + Giấy chứng nhận bảo hiểm hỏa hoạn và các rủi ro đặc biệt.
+ Nội quy sử dụng điện.
+ Biên bản tự kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
+ Biên bản tự tổ chức thực tập an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
+ Báo cáo về phòng cháy và chữa cháy.
+ Phương án chữa cháy tại cơ sở.
....
An toàn, vệ sinh lao 1. Kiểm tra môi trường làm việc: DRP
động - Môi trường - Đảm bảo các lối đi lại thông thoáng, sạch sẽ và không có vật cản gây cản trở, trơn trượt;
45 - Đảm bảo dây điện trong tình trạng tốt, bố trí đúng kĩ thuật và tránh được những nguy cơ vấp ngã, chập mạch;
- Từng khu vực đều có nhân sự phụ trách và theo dõi hàng ngày (nhân sự phụ trách 5S tại từng khu vực).
5. Chuẩn bị ứng phó với thiên tai: Có các biện pháp phòng ngừa gió bão mạnh, mưa lớn có thể làm vỡ các cửa kính, HCNS
49 tấm kính showroom (cho nhân viên khóa chặt các cửa chính showroom, lấy thanh gỗ chắn ngang chống cửa mở ra/vào
va đập).
THÁNG 10
1. Cây dại, cây cỏ phía trước và xung quanh Showroom Cây dại gần đường quốc lộ cao hơn
18/10/2021 I. CƠ SỞ VẬT CHẤT gọn gàng, sạch sẽ (cây cỏ không cao hơn 30cm, cây dại Không đạt DRP Ms.Tuyền 1m, cơ trước showroom cao gần
ngoài quốc lộ không cao hơn 1m). 1m.
II. Sử dụng tiết kiệm 7. Các cột hướng dẫn, biển hiệu, mặt mái: sạch sẽ, không Cây dại gần đường quốc lộ cao hơn
18/10/2021 điện, nước, văn phòng bị trầy xước, đèn hiệu hoạt động tốt vào ban đêm, mặt kính Không đạt DRP Ms.Tuyền 1m, cơ trước showroom cao gần
phẩm hiểu quả. sạch sẽ, không dính keo, không rạn nứt. 1m.
II. Sử dụng tiết kiệm Cây dại gần đường quốc lộ cao hơn
11. Bãi để xe nhân viên sắp xếp gọn gàng, đúng khu vực
18/10/2021 điện, nước, văn phòng Không đạt HCNS Ms.Tuyền 1m, cơ trước showroom cao gần
quy định.
phẩm hiểu quả. 1m.
II. Sử dụng tiết kiệm Cây dại gần đường quốc lộ cao hơn
12. Khu vực để xe lái thử, xe trưng bày trước showroom có
19/10/2021 điện, nước, văn phòng Không đạt PKD Ms.Tuyền 1m, cơ trước showroom cao gần
viền sơn rõ ràng, không bị bạc màu, bong trốc.
phẩm hiểu quả. 1m.
Page 1
Kết quả đánh giá
13. Các khu vực để rác thải sinh hoạt (trước nhà bảo vệ)
gọn gàng, không để rác rơi vãi ra ngoài, bay lung tung, các
IV. Công tác đối ngoại
thùng rác được đặt trên vỉa hè không bị đẩy ra dưới lòng Cây dại gần đường quốc lộ cao hơn
với các cơ quan, ban
19/10/2021 đường. Không đạt PKD Ms.Tuyền 1m, cơ trước showroom cao gần
ngành, KCN, đơn vị
Khu chứa đồ phế liệu sau xưởng (giấy, thùng nhựa…) sắp 1m.
bên ngoài.
xếp gọn gàng không bị tồn động quá nhiều (cần được thu
mua hàng tuần).
II. Sử dụng tiết kiệm 14. Hệ thống đèn trước, xung quanh và bên trong Cây dại gần đường quốc lộ cao hơn
19/10/2021 điện, nước, văn phòng Showroom hoạt động bình thường, không bị nhấp nháy, hư Không đạt PKD Ms.Tuyền 1m, cơ trước showroom cao gần
phẩm hiểu quả. hỏng, rớt chuôi. 1m.
Page 2
Kết quả đánh giá
THÁNG 11
THÁNG 12
Page 3
Kết quả đánh giá
Cần cắt ngay: Đã trao đổi với DRP. 15/10/2021 Đang thực hiện M 0
Cần cắt ngay: Đã trao đổi với DRP. Đang thực hiện
Cần cắt ngay: Đã trao đổi với DRP. Đang thực hiện
Page 4
Kết quả đánh giá
Cần cắt ngay: Đã trao đổi với DRP. Chưa thực hiện
Cần cắt ngay: Đã trao đổi với DRP. Chưa thực hiện
Page 5
Kết quả đánh giá
Page 6
BÁO CÁO NGÀY: 30/9/2022
Phòng ban phụ Nhân viên
STT Hạng mục đánh giá Nội dung không phù hợp
trách phụ trách
Phòng ban phụ Nhân viên
STT Hạng mục đánh giá Nội dung không phù hợp
trách phụ trách
Phòng ban phụ Nhân viên
STT Hạng mục đánh giá Nội dung không phù hợp
trách phụ trách
Phòng ban phụ Nhân viên
STT Hạng mục đánh giá Nội dung không phù hợp
trách phụ trách
Phòng ban phụ Nhân viên
STT Hạng mục đánh giá Nội dung không phù hợp
trách phụ trách
Phòng ban phụ Nhân viên
STT Hạng mục đánh giá Nội dung không phù hợp
trách phụ trách
Phòng ban phụ Nhân viên
STT Hạng mục đánh giá Nội dung không phù hợp
trách phụ trách
Chi tiết 17/10/2021 18/10/2021 19/10/2021 20/10/2021 21/10/2021 22/10/2021
Loại
T02 T03 T04 T05 T06 T07
I. CƠ SỞ VẬT CHẤT 0 1 0 0 0 0
II. Sử dụng tiết kiệm điện, 0 2 2 0 0 0
III. Công tác PCCC, an toàn 0 0 0 0 0 0
Hạng mục
IV. Công tác đối ngoại với c 0 0 1 0 0 0
HCNS 0 1 0 0 0 0
DRP 0 2 0 0 0 0
PKD 0 0 3 0 0 0
PDV 0 0 0 0 0 0
Bộ phận
CSKH 0 0 0 0 0 0
Marketing 0 0 0 0 0 0
Kế toán 0 0 0 0 0 0
Tổng 0 3 3 0 0 0
Hoàn thành 0 0 1 0 0 0
Đang thực hiện 0 3 0 0 0 0
Tình trạng
Chưa thực hiện 0 0 2 0 0 0
Tổng 0 3 3 0 0 0
Lần lặp lại
ung không phù hợp Việc cần làm; Đề xuất cải tiến/ khắc phục Deadline Tình Trạng Theo dõi
(LL)
Lần lặp lại
ung không phù hợp Việc cần làm; Đề xuất cải tiến/ khắc phục Deadline Tình Trạng Theo dõi
(LL)
Lần lặp lại
ung không phù hợp Việc cần làm; Đề xuất cải tiến/ khắc phục Deadline Tình Trạng Theo dõi
(LL)
Lần lặp lại
ung không phù hợp Việc cần làm; Đề xuất cải tiến/ khắc phục Deadline Tình Trạng Theo dõi
(LL)
Lần lặp lại
ung không phù hợp Việc cần làm; Đề xuất cải tiến/ khắc phục Deadline Tình Trạng Theo dõi
(LL)
Lần lặp lại
ung không phù hợp Việc cần làm; Đề xuất cải tiến/ khắc phục Deadline Tình Trạng Theo dõi
(LL)
Lần lặp lại
ung không phù hợp Việc cần làm; Đề xuất cải tiến/ khắc phục Deadline Tình Trạng Theo dõi
(LL)
Tổng tuần Tỉ lệ
Chart Title I. CƠ SỞ VẬT CHẤT
T07
1 16.7% II. Sử dụng tiết kiệm điện, nước, văn phòng phẩm hiểu quả
4 66.7% T06
III. Công tác PCCC, an toàn lao động, môi trường lao động
0 0.0% T05
1 16.7% T04 IV. Công tác đối ngoại với các cơ quan, ban ngành, KCN, đơ
0 0.0%
T03 V. Đơn vị thuê ngoài : Đội bảo vệ, lao công.
0 0.0%
T02 VI. Đánh giá nhân viên,phòng ban: Hiệu suất công việc/ Mụ
6 100%
tích/ Nắm bắt tâm lý nhân viên
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
1 16.7%
Chart Title HCNS DRP PKD PDV CSKH Marketing Kế toán
2 33.3% T07
3 50.0%
T06
0 0.0%
T05
0 0.0%
T04
0 0.0%
T03
0 0.0%
T02
6 100.0%
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90%
goại với các cơ quan, ban ngành, KCN, đơn vị bên ngoài.
T06 T07
PHIẾU "ĐỎ" GHI NHẬN HÀNH VI KHÔNG PHÙ HỢP QUY ĐỊNH CÔNG TY PHIẾU "ĐỎ" GHI NHẬN HÀNH VI KHÔNG PHÙ HỢP QUY ĐỊNH CÔNG TY
Ngày: ____ / ____ / _____ ____:____ AM / PM; Người ghi nhận: _________________________________ Ngày: ____ / ____ / _____ ____:____ AM / PM; Người ghi nhận: _________________________________
Loại Ghi cụ thể hành vi KPH và Người vi phạm Thời điểm Nơi xảy ra Người vi phạm ký tên Loại Ghi cụ thể hành vi KPH và Người vi phạm Thời điểm Nơi xảy ra Người vi phạm ký tên
Hành vi hành động khắc phục (nếu có) (họ & tên, đơn vị) vi phạm vi phạm (tùy chọn) Hành vi hành động khắc phục (nếu có) (họ & tên, đơn vị) vi phạm vi phạm (tùy chọn)
PHIẾU "ĐỎ" GHI NHẬN HÀNH VI KHÔNG PHÙ HỢP QUY ĐỊNH CÔNG TY PHIẾU "ĐỎ" GHI NHẬN HÀNH VI KHÔNG PHÙ HỢP QUY ĐỊNH CÔNG TY
Ngày: ____ / ____ / _____ ____:____ AM / PM; Người ghi nhận: _________________________________ Ngày: ____ / ____ / _____ ____:____ AM / PM; Người ghi nhận: _________________________________
Loại Ghi cụ thể hành vi KPH và Người vi phạm Thời điểm Nơi xảy ra Người vi phạm ký tên Loại Ghi cụ thể hành vi KPH và Người vi phạm Thời điểm Nơi xảy ra Người vi phạm ký tên
Hành vi hành động khắc phục (nếu có) (họ & tên, đơn vị) vi phạm vi phạm (tùy chọn) Hành vi hành động khắc phục (nếu có) (họ & tên, đơn vị) vi phạm vi phạm (tùy chọn)
PHIẾU "ĐỎ" GHI NHẬN HÀNH VI KHÔNG PHÙ HỢP QUY ĐỊNH CÔNG TY PHIẾU "ĐỎ" GHI NHẬN HÀNH VI KHÔNG PHÙ HỢP QUY ĐỊNH CÔNG TY
Ngày: ____ / ____ / _____ ____:____ AM / PM; Người ghi nhận: _________________________________ Ngày: ____ / ____ / _____ ____:____ AM / PM; Người ghi nhận: _________________________________
Loại Ghi cụ thể hành vi KPH và Người vi phạm Thời điểm Nơi xảy ra Người vi phạm ký tên Loại Ghi cụ thể hành vi KPH và Người vi phạm Thời điểm Nơi xảy ra Người vi phạm ký tên
Hành vi hành động khắc phục (nếu có) (họ & tên, đơn vị) vi phạm vi phạm (tùy chọn) Hành vi hành động khắc phục (nếu có) (họ & tên, đơn vị) vi phạm vi phạm (tùy chọn)
PHIẾU "VÀNG" GHI NHẬN HÀNH VI KHÔNG PHÙ HỢP QUY ĐỊNH CÔNG TY PHIẾU "VÀNG" GHI NHẬN HÀNH VI KHÔNG PHÙ HỢP QUY ĐỊNH CÔNG TY
Ngày: ____ / ____ / _____ ____:____ AM / PM; Người ghi nhận: _________________________________ Ngày: ____ / ____ / _____ ____:____ AM / PM; Người ghi nhận: _________________________________
Loại Ghi cụ thể hành vi KPH và Người vi phạm Thời điểm Nơi xảy ra Người vi phạm ký tên Loại Ghi cụ thể hành vi KPH và Người vi phạm Thời điểm Nơi xảy ra Người vi phạm ký tên
Hành vi hành động khắc phục (nếu có) (họ & tên, đơn vị) vi phạm vi phạm (tùy chọn) Hành vi hành động khắc phục (nếu có) (họ & tên, đơn vị) vi phạm vi phạm (tùy chọn)
PHIẾU "VÀNG" GHI NHẬN HÀNH VI KHÔNG PHÙ HỢP QUY ĐỊNH CÔNG TY PHIẾU "VÀNG" GHI NHẬN HÀNH VI KHÔNG PHÙ HỢP QUY ĐỊNH CÔNG TY
Ngày: ____ / ____ / _____ ____:____ AM / PM; Người ghi nhận: _________________________________ Ngày: ____ / ____ / _____ ____:____ AM / PM; Người ghi nhận: _________________________________
Loại Ghi cụ thể hành vi KPH và Người vi phạm Thời điểm Nơi xảy ra Người vi phạm ký tên Loại Ghi cụ thể hành vi KPH và Người vi phạm Thời điểm Nơi xảy ra Người vi phạm ký tên
Hành vi hành động khắc phục (nếu có) (họ & tên, đơn vị) vi phạm vi phạm (tùy chọn) Hành vi hành động khắc phục (nếu có) (họ & tên, đơn vị) vi phạm vi phạm (tùy chọn)
PHIẾU "VÀNG" GHI NHẬN HÀNH VI KHÔNG PHÙ HỢP QUY ĐỊNH CÔNG TY PHIẾU "VÀNG" GHI NHẬN HÀNH VI KHÔNG PHÙ HỢP QUY ĐỊNH CÔNG TY
Ngày: ____ / ____ / _____ ____:____ AM / PM; Người ghi nhận: _________________________________ Ngày: ____ / ____ / _____ ____:____ AM / PM; Người ghi nhận: _________________________________
Loại Ghi cụ thể hành vi KPH và Người vi phạm Thời điểm Nơi xảy ra Người vi phạm ký tên Loại Ghi cụ thể hành vi KPH và Người vi phạm Thời điểm Nơi xảy ra Người vi phạm ký tên
Hành vi hành động khắc phục (nếu có) (họ & tên, đơn vị) vi phạm vi phạm (tùy chọn) Hành vi hành động khắc phục (nếu có) (họ & tên, đơn vị) vi phạm vi phạm (tùy chọn)
PHIẾU "VÀNG" GHI NHẬN HÀNH VI KHÔNG PHÙ HỢP QUY ĐỊNH CÔNG TY
Ngày: ____ / ____ / _____ ____:____ AM / PM; Người ghi nhận: _________________________________
PHIẾU "ĐỎ" GHI NHẬN HÀNH VI KHÔNG PHÙ HỢP QUY ĐỊNH CÔNG TY
Ngày: ____ / ____ / _____ ____:____ AM / PM; Người ghi nhận: _________________________________