You are on page 1of 16

NGUYỄN VÂN HÀ

LECTURER FROM
BANKING ACADEMY
Contents

1.Education and work 1.Học vấn và kinh nghiệm


experience công tác
2.Training activities 2.Hoạt động đào tạo
3.Research topics and 3.Các chủ đề nghiên cứu
achievements và kết quả đạt được
4.Future research 4.Hướng nghiên cứu trong
directions tương lai
Education

• Cử nhân kinh tế, chuyên ngành


• Bachelor degree in BA,
Quản trị kinh doanh, Đại học
National Economics
Kinh tế quốc dân, 1998
University, 1998

• Tiến sĩ, chuyên ngành Quản trị


• PhD in BA, Orleans
kinh doanh, Đại học Orleans,
University, France, 2011
CH Pháp, 2011
Work experience

• 12/1998 – 30/03/2014 : • 12/1998 – 30/03/2014:


Lecturer, Giảng viên, Đại học Kinh tế
National Economics Quốc Dân
University, Vietnam • 4/2014 - hiện tại: Giảng
• 4/2014 – present: Lecturer, viên, Khoa Quản trị kinh
the Faculty of Business doanh, Học viện Ngân hàng
Administration, Banking
Academy
Training activities

Subjects Taught: Các môn học giảng dạy:


• Start-up, Leadership, Supply Chain • Khởi sự kinh doanh, leadership, QT
Management, Operation of Vietnam chuỗi cung ứng, HĐHTDNVN cho chương
Enterprise System for Bachelor courses; trình cử nhân và chất lượng cao ;
• Leadership and Management skills for • Kỹ năng lãnh đạo và quản lý cho
Master courses; chương trình thạc sỹ;
• Supply Chain Management, Leadership • QT chuỗi cung ứng, Kỹ năng lãnh đạo và
and Management skills (short-term training quản lý cho các khoá ngắn hạn.
courses . Hướng dẫn 9 học viên cao học hoàn thành
Supervise 9 postgraduate students. luận văn thạc sỹ.
Take part in reviewing and improving Tham gia hoạt động rà soát, cải tiến
training curriculum. chương trình đào tạo.
Research topics

Theories and practices of: Các vấn đề lý luận và thực tiễn


1.Improving management về:
capacity; 1.Nâng cao năng lực quản trị
2.Entrepreneurship and điều hành;
Innovation 2.Khởi nghiệp và Đổi mới sáng
tạo.
Research topic 1: Improving management capacity
Hướng nghiên cứu 1: Nâng cao năng lực quản trị điều hành

Research contents: Nội dung nghiên cứu:


•Management capacity theories and •Lý luận và thực trạng năng lực quản trị
practices; điều hành. doanh nghiệp;
•Improve service quality of enterprises and •Nâng cao chất lượng dịch vụ của doanh
banks; nghiệp, ngân hàng
•Improve operational efficiency of •Nâng cao hiệu quả vận hành của doanh
enterprises nghiệp.
Research topic 1: Improving management capacity
Hướng nghiên cứu 1: Nâng cao năng lực quản trị điều hành

.
Main findings and contributions Các phát hiện và đóng góp:
•Identify the results and limitations of •Xác định các kết quả đạt được và các hạn
management and administration activities chế của hoạt động quản trị, điều hành
•Enhance the competitiveness of enterprises, •Tăng cường khả năng cạnh tranh của doanh
banks: nghiệp, ngân hàng
•Measures to improve management •Đề xuất giải pháp nâng cao hoạt động điều
activities. hành
Research topic 1: Improving management capacity
Hướng nghiên cứu 1: Nâng cao năng lực quản trị điều hành

Main research products: Các sản phẩm chính:


•Team leader of 2 research projects (1 at •Chủ nhiệm 2 đề tài NCKH (1 đề tài cấp
ministerial and 1 at institutional level); Co- Ngành (Bộ), 1 đề tài cấp cơ sở); đồng chủ
Team leader of 1 projects at ministerial level) nhiệm 1 đề tài cấp Ngành
•Chief. author of 3 monograph and text •Chủ biên 3 sách chuyên khảo và giáo trình, là
books; and co-author of 1 and member of 1 đồng chủ biên của 1 sách chuyên khảo và là
monograph book thành viên 1 sách chuyên khảo
•40 papers in international/national journals/ •40 bài báo đăng trên tạp chí quốc tê/trong
proceedings. nước/kỷ yếu hội thảo.
•Hướng dẫn: 8 học viên cao học.
•Supervision: 8 master students.

Research topic 2: Entrepreneurship and Innovation


Hướng nghiên cứu 2:Khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo.

Nội dung nghiên cứu:


•Research contents:
•Các nhân tố tác động đến quyết định lựa chọn
•The factors affecting the investment decision of
nhà đầu tư của các startup
startups.
•Các mô hình, cách thức đổi mới sáng tạo
•Models and ways of innovation;
Các phát hiện và đóng góp:
•Main findings and contributions:
•Xác định các yếu tố giúp các startup thành công,
•Identified factors that help startups succeed and
các cách thức giúp nâng cao năng lực đổi mới
the ways to improve innovation capacity;
sáng tạo
•Implications for firms, startups, young people
•Hàm ý cho DN, các startup, các bạn trẻ về tinh
about the spirit of entrepreneurship and innovation,
thần KN và ĐMST, nâng cao năng lực gọi vốn và
improving their capacity to raise fund and selecting
lựa chọn nhà đầu tư
effective investors..

Research topic 2: Entrepreneurship and Innovation


Hướng nghiên cứu 2:Khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo.

Main research products:


•Team leader of 1 research projects and Các sản phẩm chính:
member of 1 research projects (at •Chủ nhiệm 1 đề tài NCKH và thành viên
ministerial level) 1 đề tài NCKH cấp Ngành (Bộ),
•Chief author of 2 monograph books; •Chủ biên 2 sách chuyên khảo
•12 papers in international/national •12 bài báo đăng trên tạp chí quốc tê/trong
journals/ proceedings. nước/kỷ yếu hội thảo.
•Supervision: 1 master students. •Hướng dẫn: 1 học viên cao học.
Selected accomplishments
1.Ha, NV (2022), text book “Leadership" (used as
1. Chủ biên Nguyễn Vân Hà (2022) “Leadership" (là
the textbook for Leadership);
giáo trình chính học phần Leadership, Kỹ năng QL
2. Ha.N.V. et al. (2022)“Understanding financial
và LĐ);
literacy and associated factors among adult
2.Ha N.V và cộng sự (2022).“Understanding financial
population in a low-middle income country”,
literacy and associated factors among adult population
Heliyon journal; ISSN: 24058440; Publisher
in a low-middle income country”, Heliyon journal;
Elsevier BV, Vol 8, Issue 6, E09638, Jun 02, 2022 ISSN: 24058440; Publisher Elsevier BV, Vol 8, Issue
(ISI-, Scopus Q1, H-index: 46). 6, E09638, Jun 02, 2022 (ISI-, Scopus Q1, H-index:
3.Ha, N.V et al. (2021). “Factors Affecting 46);
Tourists’ Satisfaction in Associated Tourism 3.Ha N.V và cộng sự (2021). “Factors Affecting
Chains: Evidence from Vietnam”, Journal of Asian Tourists’ Satisfaction in Associated Tourism Chains:
Finance, Economics and Business Vol 8 No 6 Evidence from Vietnam”, Journal of Asian Finance,
(ESCI-Scopus Q2 coverage 2018-2021, H- index: Economics and Business Vol 8 No 6 (2021) 1ESCI-
20). Scopus Q2 coverage 2018-2021, H- index: 20).
Selected accomplishments

4.Ha.N.V. (2013).“Evaluation of service 4. Nguyễn Vân Hà (2013)).“Đánh giá chất


quality of groupon suppliers in Hanoi”, lượng dịch vụ các công ty cung cấp groupon
Journal of Economics and Development trên địa bàn thành phố Hà Nội”, Tạp chí Kinh
ISSN: 1859-0012 No. 193 July 2013, p. 87- tế và Phát triển ISSN: 1859-0012 số 193 Tháng
97 7 năm 2013, p. 87-97
5.Ha.N.V. (2020). Team leader of 5. Chủ nhiệm đề tài khoa học cấp ngành: “Đánh
ministerial-level research project: “Assess giá thực trạng và tiềm năng du lịch xanh tại
the current status and potential of green Việt nam”, Mã số đề tài: ĐTNH.006/18, Đề tài
tourism in Vietnam”, Number: nghiệm thu đạt loại Giỏi. Quyết định công nhận
DTNH.006/18, Good, Acceptance in kết quả thực hiện đề tài KH số 664/ QĐ-NHNN
Decision No. 664/QĐ-NHNN on 1/4/2020 ngày 1 tháng 4 năm 2020.
Future research directions

•Management capacity •Các vấn đề liên quan đến hoạt động


nâng cao năng lực quản trị và khởi
improvement, entrepreneurship
nghiệp và đối mới sáng tạo trên
and innovation on a large scale
phạm vi rộng
• SCM in order to actively • Quản trị chuỗi cung ứng hiệu quả
compete in the international để giúp các doanh nghiệp cạnh
market. tranh trên thị trường quốc tế,
• marketing in the banking sector, • marketing trong lĩnh vực ngân
banking with tourism. hàng, ngân hàng với du lịch.
.
Conclusions

Kết quả nghiên cứu tích lũy sau 23 năm:


Cumulative results of studying, and researching
after 23 years: Công bố 52 bài báo khoa học trên các tạp
Published 52 scientific articles in national and chí, hội thảo KH trong nước và quốc tế
international journals and conferences Hướng dẫn 9 học viên Cao học đã bảo vệ
9 Post graduated students successfully defending thành công
their Master Thesis Chủ nhiệm: 02 đề tài NCKH cấp Bộ, đồng
Team leader: 02, co-team leader 01, team chủ nhiệm 1 đề tài cấp Bộ, chủ nhiệm 1 đề
member: 02 ministerial-level research projects, tài cấp HV; tham gia 1 đề tài Nafosted, 02 đề
Team leader: 01. team member: 01 institutional- tài NCKH cấp Bộ và 01 đề tài NCKH cấp
level research project; and member of 01 Nafosted
Học viện,
research project;
Chủ biên: 01 giáo trình, 05 sách chuyên
Chief author of 01 textbook, 05 monograph
books, co-chief author 01 and member of 01 khảo, đồng chủ biên 1 và tham gia 1sách CK
monograph books. Hướng dẫn sinh viên NCKH đạt giải thưởng
Supervise students doing research projects cấp Bộ GDĐT và cấp Học viện
THANK YOU VERY MUCH FOR
LISTENING!
EM XIN CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ ĐÃ LẮNG
NGHE!

You might also like