Professional Documents
Culture Documents
Chương 1
Chương 1
LOGO trình hoạt động với các chủ thể trong nền kinh tế.
2/8/22 1 2/8/22 2
1 2
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1.1. Khái niệm TCDN
3 4
hS. Bùi Ngọc Mai Phương
Là quan hệ phát sinh trong quá trình hình thành, Tài chính doanh nghiệp là những quan hệ kinh tế
tạo lập, phân phối các quỹ tiền tệ của các chủ thể dưới hình thức giá trị, phát sinh trong quá trình
trong nền kinh tế nhằm đạt mục tiêu của các chủ hình thành và sử dụng các quỹ tiền tệ của doanh
thể ở mỗi điều kiện nhất định. nghiệp để thực hiện các mục tiêu của doanh
nghiệp
2/8/22 5 2/8/22 6
5 6
Quan hệ giữa DN và các chủ thể khác trong nền kinh tế:
- Lương NLĐ
- Chính sách cổ tức
2/8/22 7 2/8/22 8
7 8
hS. Bùi Ngọc Mai Phương
Hoạt động chủ yếu của TCDN gồm: à Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông
- Tham gia đánh giá, lựa chọn dự án.
- Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn nhằm
đáp ứng cho hoạt động của DN. Làm sao để tối đa hóa giá trị
tài sản của cổ đông?
- Quản lý việc sử dụng vốn nhằm đảm bảo vốn sử dụng có hiệu
quả.
- Thực hiện phân phối lợi nhuận sau thuế đảm bảo cân bằng giữa
Tối đa hóa giá trị thị trường
lợi ích ngắn hạn và lợi ích dài hạn nhằm tối đa hóa giá trị DN.
hay giá trị nội tại của cổ phiếu?
- Định kỳ tiến hành phân tích TCDN nhằm đảm bảo khả năng
thanh toán cho DN và kịp thời có giải pháp để nâng cao hiệu quả
hoạt động TCDN
Tối đa hóa giá trị của cổ phiếu
- Thực hiện dự báo và lập kế hoạch tài chính.
là mục tiêu ngắn hạn hay dài hạn?
2/8/22 9 2/8/22 10
9 10
1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN 1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN
2/8/22 11 2/8/22 12
11 12
hS. Bùi Ngọc Mai Phương
1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN Các nguồn tài trợ của doanh nghiệp
Quyết định tài trợ hay quyết định huy động vốn là quyết định Tài sản Nguồn vốn
liên quan đến sự lựa chọn nguồn hình thành nên tài sản của 1. Tài sản ngắn hạn 1. Nợ phải trả
Nguồn tài trợ
doanh nghiệp. • Nợ ngắn hạn
• Nợ dài hạn ngắn hạn
- Lựa chọn nguồn hình thành tài sản.
Nguồn tài trợ
2. Tài sản dài hạn 2. Vốn chủ sở hữu
dài hạn
• Vốn chủ sở hữu
2/8/22 13 2/8/22 14
13 14
Nợ phải trả (Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 01/01/2015) Vốn chủ sở hữu (Thông tư số 200/2014/TT-BTC)
Bộ Tài chính Việt Nam
I. Vốn chủ sở hữu II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
I. Nợ ngắn hạn II. Nợ dài hạn
1. Vốn góp của chủ sở hữu
1. Phải trả người bán ngắn hạn 1. Phải trả người bán dài hạn
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 1. Nguồn kinh phí
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 2. Người mua trả tiền trước dài hạn - Cổ phiếu ưu đãi
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 3. Chi phí phải trả dài hạn 2. Thặng dư vốn cổ phần 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
4. Phải trả người lao động 4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 5. Phải trả nội bộ dài hạn 4. Vốn khác của chủ sở hữu
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 5. Cổ phiếu quỹ
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 7. Phải trả dài hạn khác 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
9. Phải trả ngắn hạn khác 9. Trái phiếu chuyển đổi 8. Quỹ đầu tư phát triển
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 10. Cổ phiếu ưu đãi 9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp công ty
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 12. Dự phòng phải trả dài hạn 11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
13. Quỹ bình ổn giá 13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ - LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước
- LNST chưa phân phối kỳ này
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
2/8/22 15 2/8/22 16
15 16
hS. Bùi Ngọc Mai Phương
Các nguồn tài trợ của doanh nghiệp 1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN
Nguồn tài trợ ngắn hạn Nguồn tài trợ dài hạn
- Nguồn hình thành Việc sử dụng nguồn vốn của doanh nghiệp tài trợ
- Nghĩa vụ tài chính
- Tính chất hoàn trả cho tài sản như thế nào, thể hiện chiến lược tài trợ
mà doanh nghiệp đang áp dụng.
Các chiến lược tài trợ của DN:
1. Chiến lược phù hợp
2. Chiến lược thận trọng
3. Chiến lược mạo hiểm
2/8/22 17 2/8/22 18
17 18
1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN 1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN
Đây là những quyết định về các biện pháp, các cách thức Quyết định quản trị tài sản ngắn hạn: là những
khai thác và bảo quản tài sản nhằm đảm bảo khai thác tối
quyết định liên quan tới quản lý tài sản lưu động,
đa tính hữu ích của tài sản từ đó có thể mang lại cho
những tài sản chỉ tồn tại một thời gian ngắn và
doanh nghiệp lợi ích cao nhất, hạn chế tình trạng thất thoát
thường xuyên được thay thế. Gồm:
và lãng phí khi sử dụng tài sản.
§ Hàng tồn kho
§ Tiền mặt
§ Nợ phải thu, chính sách tín dụng thương mại
§ Tài sản cố định và quỹ khấu hao
2/8/22 19 2/8/22 20
19 20
hS. Bùi Ngọc Mai Phương
1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN 1.4. Vấn đề người đại diện
• Chia cổ tức cho cổ đông quyền sở hữu và quyền điều hành doanh nghiệp.
2/8/22 21 2/8/22 22
21 22
1.4. Vấn đề người đại diện 1.4. Vấn đề người đại diện
2/8/22 23 2/8/22 24
23 24
hS. Bùi Ngọc Mai Phương
1.4. Vấn đề người đại diện 1.4. Vấn đề người đại diện
1.4.2. Chi phí đại diện 1.4.3. Cách thức để giải quyết vấn đề đại diện
Chi phí đại diện gồm các chi phí sau: •Xây dựng cơ chế đãi ngộ người điều hành theo hướng gắn
•Chi phí giám sát gồm chi phí kiểm toán, chi phí tư vấn hợp với lợi ích của chủ sở hữu.
đồng và chi phí thay thế người điều hành. •Xây dựng cơ chế kiểm soát người điều hành thông qua bên
•Chi phí ràng buộc thứ ba
•Sự mất mát phụ trội
2/8/22 25 2/8/22 26
25 26
1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN 1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN
2/8/22 27 2/8/22 28
27 28
hS. Bùi Ngọc Mai Phương
1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN 1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN
Chế độ sở hữu Chế độ sở hữu
1. Doanh nghiệp nhà nước Chế độ sở hữu khác nhau à cách thức QTTCDN khác nhau:
2. Doanh nghiệp tư nhân • Khác nhau về cách thức tạo lập và huy động vốn.
• Khác nhau về quyền chuyển nhượng hay rút vốn khỏi DN
3. Doanh nghiệp nước ngoài
• Khác nhau về trách nhiệm của chủ sở hữu đối với các khoản
4. Công ty TNHH một thành viên
nợ và các nghĩa vụ tài chính khác của doanh nghiệp.
5. Công ty TNHH nhiều thành viên • Khác nhau về phân chia lợi nhuận sau thuế
6. Công ty hợp danh
7. Công ty cổ phần…
Đặc điểm và ưu, nhược điểm của từng loại hình?
2/8/22 29 2/8/22 30
29 30
1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN 1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN
Đặc điểm ngành Các loại ngành nghề: Chính sách của Nhà nước
• Các tiêu chuẩn ngành 1. Ngành công nghiệp Hoạt động của DN chịu ảnh hưởng trực tiếp từ
• Chu kì tăng trưởng ngành 2. Ngành nông nghiệp các chính sách nhà nước.
3. Ngành thương mại DN vận dụng các chính sách quản lý tài chính của
4. Ngành xây dựng nhà nước để tiết kiệm tiền thuế, góp phần tối đa
hóa lợi nhuận.
5. Ngành dịch vụ
- Tấm chắn thuế từ khấu hao
6. Ngành giao thông vận tải
- Tấm chắn thuế từ lãi vay
7. ……
2/8/22 31 2/8/22 32
31 32
hS. Bùi Ngọc Mai Phương
khấu hao cố định định tấm chắn thuế từ khấu hao của năm thứ nhất trong 2 trường hợp:
- TSCĐ được khấu hao đều trong vòng 3 năm
- TSCĐ được khấu hao theo tỷ lệ lần lượt là 0%, 60%, 40%
2/8/22 33 34
33 34
1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN 1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN
2/8/22 36 2/8/22 37
36 37
hS. Bùi Ngọc Mai Phương
1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN 1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN
Doanh nghiệp A đang cân nhắc huy động vốn cho một dự án đầu tư có quy
mô là 20 tỷ đồng. Biết thuế suất thuế TNDN 20%. Xác định tấm chắn thuế
Kết luận:
từ lãi vay ?
Phương án 1: Tài trợ 100% vốn chủ sở hữu So sánh khoản tiết kiệm thuế từ lãi vay
khi DN sử dụng tỷ lệ nợ khác nhau để
tài trợ cho dự án?
Tax Shield
Phương án 2: Tài trợ 40% vốn chủ sở hữu; 60% vốn vay với lãi suất
10%/năm.
38 2/8/22 40
38 40
1.6. Vai trò của giám đốc tài chính trong doanh nghiệp 1.6. Vai trò của giám đốc tài chính trong doanh nghiệp
Giám đốc tài chính (Chief Financial Officer – CFO) là giám đốc Giám đốc tài chính có các vai trò sau:
điều hành cấp cao chịu trách nhiệm quản lý các hoạt động tài • Vai trò quản lý tài chính của doanh nghiệp.
Công việc của giám đốc tài chính bao gồm: • Vai trò chiến lược.
41 42
hS. Bùi Ngọc Mai Phương
1.6. Vai trò của giám đốc tài chính trong doanh nghiệp 1.7. Một số chỉ tiêu tài chính
Giám đốc tài chính có các vai trò sau: 1.7.1. Lợi nhuận gộp
• Vai trò quản lý tài chính của doanh nghiệp. Lợi nhuận gộp là chỉ tiêu xuất hiện trên báo cáo kết quả kinh
• Vai trò điều hành. doanh của doanh nghiệp
• Vai trò chiến lược. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần − Giá vốn hàng bán
2/8/22 43 2/8/22 44
43 44
1.7. Một số chỉ tiêu tài chính 1.7. Một số chỉ tiêu tài chính
1.7.2. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế 1.7.3. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế và khấu hao
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (Earnings Before Interest and Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao (Earnings Before
Taxes – EBIT) hay lợi nhuận hoạt động (Operating Profit) là chỉ Interest, Taxes, Depreciation and Amortization – EBITDA) là lợi
tiêu đo lường hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp chưa tính nhuận hoạt động của doanh nghiệp chưa tính đến tác động của
đến tác động của chi phí lãi vay và chi phí thuế TNDN. chi phí lãi vay, chi phí thuế TNDN và chi phí khấu hao. EBITDA
không chịu ảnh hưởng bởi phương pháp trích khấu hao TSCĐ.
𝐄𝐁𝐈𝐓
= 𝐋ợ𝐢 𝐧𝐡𝐮ậ𝐧 𝐠ộ𝐩 − 𝐂𝐡𝐢 𝐩𝐡í 𝐛á𝐧 𝐡à𝐧𝐠 − 𝐂𝐡𝐢 𝐩𝐡í 𝐪𝐮ả𝐧 𝐥ý 𝐃𝐍
+ 𝐋ợ𝐢 𝐧𝐡𝐮ậ𝐧 𝐡𝐨ạ𝐭 độ𝐧𝐠 𝐭à𝐢 𝐜𝐡í𝐧𝐡 𝐭𝐫ướ𝐜 𝐥ã𝐢 𝐯𝐚𝐲 𝐄𝐁𝐈𝐓𝐃𝐀 = 𝐋ợ𝐢 𝐧𝐡𝐮ậ𝐧 𝐬𝐚𝐮 𝐭𝐡𝐮ế + 𝐃𝐞𝐩 + 𝐈 + 𝐓
+ 𝐋ợ𝐢 𝐧𝐡𝐮ậ𝐧 𝐤𝐡á𝐜 = 𝐄𝐁𝐈𝐓 + 𝐃𝐞𝐩
2/8/22 45 2/8/22 46
45 46
hS. Bùi Ngọc Mai Phương
1.7. Một số chỉ tiêu tài chính 1.7. Một số chỉ tiêu tài chính
1.7.4. Lợi nhuận trước thuế 1.7.5. Lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận trước thuế (Earning Before Taxes - EBT) là chỉ tiêu Lợi nhuận sau thuế (Earning After Taxes - EAT) hay lợi nhuận
phản ánh toàn bộ kết quả hoạt động kinh doanh của doanh ròng (Net Income) là chỉ tiêu phản ánh phần lợi nhuận cuối
nghiệp trong kỳ sau khi đã trừ chi phí lãi vay và khấu hao cùng thuộc về chủ sở hữu doanh nghiệp sau khi đã thực hiện
nhưng chưa trừ chi phí thuế TNDN. các nghĩa vụ tài chính đối với các chủ thể liên quan như chi
EBT = 𝐋ợ𝐢 𝐧𝐡𝐮ậ𝐧 𝐡𝐨ạ𝐭 độ𝐧𝐠 𝐤𝐢𝐧𝐡 𝐝𝐨𝐚𝐧𝐡 𝐜𝐡í𝐧𝐡 + trả lãi vay cho chủ nợ, thực hiện nghĩa vụ thuế cho Nhà
𝐋ợ𝐢 𝐧𝐡𝐮ậ𝐧 𝐡𝐨ạ𝐭 độ𝐧𝐠 𝐭à𝐢 𝐜𝐡í𝐧𝐡 + 𝐋ợ𝐢 𝐧𝐡𝐮ậ𝐧 𝐤𝐡á𝐜 = EBIT – I nước,v.v.
EAT = EBT – T
= EBT – EBT x t
= EBT x (1 – t)
2/8/22 47 2/8/22 48
47 48
1.7. Một số chỉ tiêu tài chính 1.7. Một số chỉ tiêu tài chính
1.7.6. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản 1.7.7. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
(Return On Asset - ROA) (Return On Equity- ROE)
ROA cho biết hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp thông qua ROE cho biết hiệu quả hoạt động quản lý tài chính của doanh
việc so sánh lợi nhuận sau thuế mà doanh nghiệp tạo ra với số nghiệp thông qua việc so sánh lợi nhuận sau thuế mà doanh
vốn mà doanh nghiệp đã đầu tư vào tài sản. nghiệp tạo ra với số vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
EAT
EAT ROE =
ROA = Ebq
Tài sản bình quân
Trong đó:
ROA cao à DN quản lý và khai thác tốt tài sản trong quá trình
Ebq: Vốn chủ sở hữu (VCSH) bình quân
hoạt động sản xuất kinh doanh.
VCSH đầu kỳ + VCSH cuối kỳ
VCSH bình quân =
2
2/8/22 49 2/8/22 50
49 50
hS. Bùi Ngọc Mai Phương
1.7. Một số chỉ tiêu tài chính Các chỉ tiêu lợi nhuận
§ EBITDA (earnings before interest, taxes, Depreciation &
1.7.8. Thu nhập trên vốn cổ phần thường
(Earnings Per Share- EPS) Amorziation) Doanh thu thuần - CP
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu thường là chỉ tiêu tài chính cho biết mức lợi § EBIT (earnings before interest and
Chủtaxes)
sở hữu, chủ nợ, nhà nước
nhuận mà doanh nghiệp tạo ra trong kỳ tính trên một cổ phiếu thường
§ EBT (earnings before taxes) chủ sở hữu, nhà nước
EAT − DP EAT − DP − RE
EPS = ; DPS = § EAT (earnings after taxes)
NS NS chủ sở hữu
§ PD (preferred dividend)
DP: Cổ tức trả cho cổ phiếu ưu đãi
NS: Số lượng cổ phiếu thường lưu hành bình quân trong kỳ
§ EPS (earnings per share)
Đây chính là lợi nhuận công ty phân bổ cho một cổ phiếu thường hiện § DPS (dividend per share)
đang lưu hành trên thị trường. § RE (retained earnings) tiền lợi nhuận giữ lại
§ NS (number of shares)
2/8/22 51 2/8/22 52
51 52
53 54
hS. Bùi Ngọc Mai Phương
Bài tập
DN X cần đầu tư vào dự án mới với quy mô vốn là 2.000 tỷ đồng
PA1: DN sử dụng hoàn toàn nguồn vốn chủ sở hữu để đầu tư.
PA2: DN vay 1.000 tỷ, lãi suất 10%/năm.
Thuế suất TNDN 20%/năm.
Điền các thông tin vào bảng sau và nhận xét
Chỉ tiêu PA 1 PA 2
EBIT 500 500
I
EBT
Thuế TNDN
EAT
ROE
2/8/22 56
56