You are on page 1of 38

L/O/G/O

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TÀI


CHÍNH DOANH NGHIỆP
ThS. Nguyễn Thị Quyên
1
Nội dung Chương I

1 TCDN và các quyết định tài chính chiến lược của DN

2 Vai trò và mục tiêu của tài chính doanh nghiệp

3 Những nhân tố ảnh hưởng đến TCDN

4/9/2018 2
1.1. Tài chính doanh nghiệp và các quyết định
tài chính chiến lược của doanh nghiệp

1.1.1. Hoạt động của doanh nghiệp và tài chính

1.1.2. Nội dung của tài chính doanh nghiệp

1.1.3.Các quyết định chiến lược của tài chính

4/9/2018 3
1.1.1. Hoạt động của doanh nghiệp và tài chính

HH TLSX SX và HH
Tiền DV chuyển DV Tiền
đầu hóa đầu
vào ĐTLĐ ra
+ SLĐ

GĐ 1 GĐ 2 GĐ 3

4/9/2018 4
1.1.1. Hoạt động của doanh nghiệp và tài chính
*Kết luận:
Quá trình hoạt động của doanh nghiệp là quá trình tạo
lập, phân phối và sử dụng quỹ tiền tệ hợp thành hoạt
động tài chính của doanh nghiệp. Trong quá trình đó,
làm phát sinh, tạo ra sự vận động của các dòng tiền
bao gồm dòng tiền vào, dòng tiền ra gắn liền với hoạt
động đầu tư và hoạt động kinh doanh thường xuyên
hàng ngày của doanh nghiệp.

4/9/2018 5
1.1.1. Hoạt động của doanh nghiệp và tài chính

Tài chính doanh nghiệp là gì?

Là phương thức huy động và phân bổ, sử


dụng các nguồn lực tài chính nhằm thực hiện
đạt tới các mục tiêu trong hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp.

4/9/2018
1.1.2. Nội dung của tài chính doanh nghiệp

4/9/2018
1.1.2. Nội dung của tài chính doanh nghiệp
a. Lựa chọn và quyết định đầu tư

Đánh giá, lựa chọn


(Trên góc độ tài chính)

DAĐT hoặc các khoản


ĐTDH khác

Nhu cầu vốn Lợi ích do Rủi ro


Đầu tư ĐT mang lại

Quyết định ĐT hay


4/9/2018
loại bỏ 8
1.1.2. Nội dung của tài chính doanh nghiệp
b.XĐ nhu cầu vốn và tổ chức huy động vốn đáp ứng kịp
thời, đầy đủ nhu cầu vốn cho các hoạt động của DN
Hoạt động của doanh nghiệp
- Đầu tư
- Sản xuất kinh doanh

Nhu cầu vốn


Cần bao nhiêu vốn

Nguồn vốn huy động


Lấy vốn từ đâu

NV bên trong VĐ cần xem xét NV bên ngoài


-Cơ cấu NV
-CPSD vốn Hình thức và PP huy
4/9/2018 9 động vốn
-Điểm lợi và bất lợi
1.1.2. Nội dung của tài chính doanh nghiệp
c.Sử dụng có hiệu quả số vốn hiện có, quản lý chặt chẽ
các khoản thu, chi và đảm bảo khả năng thanh toán của
DN Số vốn
hiện có

-Giải phóng kịp thời -Huy động tối đa


số vốn bị ứ đọng vào SXKD
-Tăng vòng quay vốn - Cân nhắc đầu tư

Thu Chi
Vốn bằng tiền

Khả năng
4/9/2018
thanh toán
10
1.1.2. Nội dung của tài chính doanh nghiệp
d. Thực hiện phân phối lợi nhuận, trích lập và sử dụng
các quỹ của DN
Phân phối LNST

Lợi ích ngắn hạn Lợi ích dài hạn


-Trả cho CSH
-Cải thiện đời sống và -Dự phòng tài chính
khuyến khích vật chất -LN để lại tái đầu tư
đối với NLĐ, nhà
quản lý

Tối đa hóa GT DN

4/9/2018 11
1.1.2. Nội dung của tài chính doanh nghiệp
e. Kiểm soát thường xuyên tình hình hoạt động của
doanh nghiệp

Thu, chi tiền Tình hình thực hiện


Phân tích TC
hàng ngày các chi tiêu TC

Kiểm soát HĐ của DN


- Tổng quát, toàn diện
-Thường xuyên

Đề ra biện pháp
- Kịp thời
-Thích ứng
4/9/2018 12
1.1.2. Nội dung của tài chính doanh nghiệp
g. Thực hiện kế hoạch hóa tài chính
Hoạt động tài chính

Dự báo Điều chỉnh Lập kế hoạch

Giải pháp
chủ động

Sự biến động của thị trường


và các biến động khác

4/9/2018 13
1.1.2. Nội dung của tài chính doanh nghiệp
Tham gia đánh giá lựa chọn các
dự án đầu tư, kế hoạch kinh doanh

XĐ nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn


đáp ứng cho các hoạt động của doanh nghiệp

Tổ chức SD vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các


khoản thu chi, đảm bảo

Thực hiện tốt việc phân phối LN, trích lập và sử


dụng các quỹ của doanh nghiệp

Kiểm soát thường xuyên tình hình hoạt động của


DN, thực hiện tốt việc phân tích TC

Thực hiện tốt việc kế hoạch hóa tài chính


4/9/2018 14
1.1.3. Các quyết định chiến lược của DN

KINH TẾ TÀI CHÍNH

Sản xuất cái gì? Cần bao nhiêu vốn


và lấy vốn từ đâu?

Sản xuất như Sử dụng vốn như


thế nào? thế nào?

Thu được bao nhiêu


Sản xuất cho ai? lợi nhuận và phân phối
sử dụng như thế nào?

4/9/2018 15
1.1.3. Các quyết định chiến lược của DN

Quyết QĐ đầu tư CN sử dụng vốn


định CN TC và huy
tài QĐ tài trợ
động vốn
chính
QĐ PP LN CN PP

Thực hiện các chiến lược tài chính

4/9/2018 16
1.1.3. Các quyết định chiến lược của DN

a. Quyết định đầu tư

Là việc huy động, sử dụng các nguồn lực vào


hoạt động xây dựng, mua sắm, nghiên cứu,
nâng cấp tài sản nhằm đạt được mục tiêu nhất
định trong một thời gian nhất định.

4/9/2018
1.1.3. Các quyết định chiến lược của DN
MQH giữa các quyết định tài chính và bảng CĐKT
Tài sản 31/12/ 31/12/ Nguồn vốn 31/12/ 31/12/
n-1 n n-1 n
TS ngắn hạn Nợ phải trả
-Tiền mặt -Nợ ngắn hạn
-Chứng khoán ngắn Vay ngắn hạn
hạn Khoản phải trả
-Khoản phải thu -Nợ dài hạn
-Hàng tồn kho Vay dài hạn
Trái phiếu
TS dài hạn Vốn chủ sở hữu
-TSCĐ -Vốn góp
-Chứng khoán dài -Thặng dư vốn
hạn -Lợi nhuận giữ lại
-Góp vốn, LD

4/9/2018
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ HOẠT ĐỘNG
18 TÀI TRỢ
1.1.3. Các quyết định chiến lược của DN
a. Quyết định đầu tư:

Đánh giá, lựa chọn các dự án đầu tư và kế


hoạch kinh doanh của doanh nghiệp

Dự án, TS nào?
Quyết định đầu tư
Mức độ đầu tư
bao nhiêu?

4/9/2018 19
1.1.3. Các quyết định chiến lược của DN
a. Quyết định đầu tư:
Gắn liền với chức năng sử dụng vốn bao gồm:
- Quyết định đầu tư TSLĐ
- Quyết định đầu tư TSCĐ
- Quyết định quan hệ giữa cơ cấu giữa đầu tư
TSLĐ và đầu tư TSCĐ

4/9/2018 20
1.1.3. Các quyết định chiến lược của DN

b. Quyết định tài trợ

Là quyết định liên quan đến việc lựa chọn


nguồn vốn nào để cung cấp cho các quyết
định đầu tư.

4/9/2018
1.1.3. Các quyết định chiến lược của DN
b. Quyết định tài trợ

Xác định chính xác nhu cầu vốn cần thiết và tổ


chức huy động nguồn vốn cho HĐSXKD

Tổng nhu cầu vốn


XĐ nhu
cầu vốn
Khả năng tự trả nợ Đáp ứng
cho HĐ
của DN
Hình thức
Tổ chức
HĐ vốn
Phương thức
4/9/2018 22
1.1.3. Các quyết định chiến lược của DN
c. Quyết định phân phối lợi nhuận:
Phân phối hợp lý lợi nhuận sau thuế, trích lập
và sử dụng các quỹ của Doanh nghiệp
Giải quyết
Phân phối hài hòa MQH lợi ích 3 bên:
LN DN-NN-NLĐ

Qũy đầu tư phát triển


Thực hiện Phân chia (Phần lớn LN)
nghĩa vụ LNST
nộp thuế vào các
đối với quỹ của Qũy khen thưởng phúc
NN DN lợi cho NLĐ

4/9/2018 23
1.1.3. Các quyết định chiến lược của DN

(2) (1)

Hoạt động Giám đốc Thị trường


(4a)
của công ty Tài chính tài chính

(3) (4b)

(1) Tiền gọi vốn từ các nhà đầu tư


(2) Tiền đầu tư vào doanh nghiệp
(3) Tiền thu được từ quá trình hoạt động
(4a) Tiền tái đầu tư
(4b) Tiền trả cho nhà đầu tư
4/9/2018
1.2. Vai trò và mục tiêu của TCDN

1.2.1. Vai trò của Tài chính doanh nghiệp


a. Huy động vốn đảm bảo cho các hoạt động của
doanh nghiệp diễn ra bình thường và liên tục
b. TCDN giữ vai trò quan trọng trong việc nâng
cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
c. TCDN là công cụ rất hữu ích để kiểm soát tình
hình kinh doanh của doanh nghiệp

4/9/2018 25
1.2. Vai trò và mục tiêu của TCDN

1.2.2. Mục tiêu của Tài chính doanh nghiệp


a. Tối đa hóa lợi nhuận

b. Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp

4/9/2018 26
1.2.2. Mục tiêu của Tài chính doanh nghiệp
a. Tối đa hóa lợi nhuận
Tối đa hóa lợi nhuận hàm ý nhấn mạnh việc sử
dụng có hiệu quả các nguồn lực để tạo ra
nhiều của cải vật chất hơn cho doanh nghiệp.

+ Yếu tố thời gian (giá trị thời gian của tiền, thời
điểm phát sinh dòng tiền)

+ Yếu tố rủi ro
4/9/2018 27
1.2.2. Mục tiêu của Tài chính doanh nghiệp
a. Tối đa hóa lợi nhuận
Nhìn từ góc độ SXKD thì tối đa hóa lợi nhuận
là mục tiêu phù hợp, nhưng ở góc độ tài chính
thì lợi ích đạt được cho CSH là tối đa hóa giá
trị, nghĩa là phải tính tới giá trị thời gian của tiền
và mức độ RR của khoản đầu tư.

4/9/2018 28
1.2.2. Mục tiêu của Tài chính doanh nghiệp

b. Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp


Tối đa hóa giá trị thị trường của DN là tối đa
hóa giá trị tài sản của các chủ sở hữu hiện tại
của doanh nghiệp.

4/9/2018 29
1.3. Nhân tố ảnh hưởng đến TCDN
1.3.1. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp (Phân
loại theo quan hệ sở hữu vốn và tài sản)
Luật DN năm 2014 ở VN quy định có 5 hình thức pháp
lý tổ chức DN là:
-Doanh nghiệp tư nhân
-Công ty hợp danh
-Công ty trách nhiệm hữu hạn
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp Nhà nước
* Hình thức pháp lý có tác động đến việc huy động vốn,
đầu tư vốn và phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp.
4/9/2018 30
1.3. Nhân tố ảnh hưởng đến tài chính
doanh nghiệp
1.3.1. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
- Tóm tắt các hình thức tổ chức doanh nghiệp?

- Ưu, nhược điểm của từng loại hình doanh nghiệp?

- Có mấy loại công ty cổ phần? Những thuận lợi chủ


yếu của Công ty cổ phần?

4/9/2018 31
1.3.1. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
Tóm tắt các hình thức tổ chức doanh nghiệp?
Chia sẽ quyền
Loại hình Thành Chế độ Huy động
kiểm soát, lợi
DN viên trách nhiệm vốn
nhuận
Công ty
TNHH
Công ty cổ
phần
Công ty hợp
danh
Doanh nghiệp
tư nhân
Doanh nghiệp
Nhà nước
4/9/2018 32
1.3.1. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
Ưu, nhược điểm của từng loại hình doanh nghiệp?

Loại hình DN Khái niệm Ưu điểm Nhược điểm

Công ty TNHH

Công ty cổ phần

Công ty hợp danh

Doanh nghiệp
tư nhân
Doanh nghiệp
Nhà nước
4/9/2018 33
1.3. Nhân tố ảnh hưởng đến TCN

1.3.2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của ngành kinh


doanh
- Mỗi ngành kinh doanh có đặc điểm riêng về mặt kinh tế và
kỹ thuật
- Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật ảnh hưởng rất lớn đến tài chính
và quản trị tài chính của doanh nghiệp
Tính chất ngành
kinh doanh

Cơ cấu Cơ cấu chi Tốc độ chu


RR KD
TS phí KD chuyển vốn

4/9/2018
Cơ cấu nguồn vốn 34
1.3. Nhân tố ảnh hưởng đến TCDN

1.3.2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của ngành kinh


doanh
-Lấy ví dụ minh họa cho tính chất ngành kinh doanh?
(Cơ cấu TS, phân bổ TS trong các khâu của quá
trình SXKD, Tốc tộ luân chuyển của TS)
- Lấy ví dụ minh họa cho tính thời vụ và chu kỳ
kinh doanh?

4/9/2018 35
1.3. Nhân tố ảnh hưởng đến TCDN

1.3.2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của ngành kinh


doanh

Tính chất thời vụ và chu kỳ SXKD

Sự cân đối thu


Nhu cầu VLĐ
và chi tiền tệ
giữa các thời
giữa các thời
kỳ trong năm
kỳ trong năm

4/9/2018 36
1.3. Nhân tố ảnh hưởng đến TCDN

1.3.3. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp

Cơ sở hạ tầng của nền kinh tế CS kinh tế và tài chính của


NN đối với DN
Tình trạng của nền kinh tế
Mức độ cạnh tranh
Lãi suất thị trường
TTTC và hệ thống các trung
gian tài chính
Lạm phát

4/9/2018 37
L/O/G/O

Thank You!
38

You might also like