You are on page 1of 21

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG


KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

MÔN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN


BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH CÔNG TY CỔ PHẦN
THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU THIÊN NAM

GVHD: Thầy Nguyễn Tri Phương


Thực hiện: Nhóm 15 – Lớp 46K25.2
Thành viên nhóm:
Lê Đắc Lộc - 46K25.2
Đỗ Thị Kiều Linh-46K25.2
Hồ Nhật Toàn-46K25.2
Hoàng Lê Nhật Tiến-46K25.2
Nguyễn Thị Ngọc Cẩm--43K02.5
NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

MỤC LỤC

I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU THIÊN
NAM...................................................................................................................................... 3
1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH............................................................................................3
2. SẢN PHẨM KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP...............................................3
3. NGUỒN LỰC DOANH NGHIỆP:..............................................................................4
II. CÁC NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN VÀ ĐỊNH KHOẢN........................................................5
III. CHỨNG TỪ CỦA CÁC NGHIỆP VỤ........................................................................8
IV. SỔ NHẬT KÝ CHUNG.............................................................................................10
V. GHI SỔ CÁI VÀ TÀI KHOẢN CHỮ T........................................................................15
1. SỔ CÁI....................................................................................................................... 15
2. TÀI KHOẢN CHỮ T (ĐVT: đồng)...........................................................................19
VI. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN................................................................................22

I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP


KHẨU THIÊN NAM

Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Thương mại Xuất


nhập khẩu Thiên Nam

Nhóm 15- 46K25.2 2


NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

Tên tiếng anh: Thien Nam Trading Import Export JSC

Mã số thuế: 0301172041

Mã chứng khoán: TNA

Trụ sở chính:111-121 Ngô Gia Tự-Phường 2-Quận 10-TP.HCM

Năm thành lập: 11/01/2000 Nợ 411 Có


0
1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH
Công ty cổ phần TM XNK Thiên Nam tiền thân là Công ty Thương10.000.000.
mại Dịch vụ Xuất
nhập khẩu (Technimex), trực thuộc Ủy Ban Nhân Dân Quận 10. Công ty 000
5.000.000.0
TENIMEX
được thành lập theo Quyết định số 4103/GPU NCVX do Ủy Ban Nhân Dân TP 00 Hồ Chí
Minh ký ngày 03/12/1994 trên cơ sở sáp nhập 02 Doanh nghiệp Công ty Thương mại
Dịch vụ Quận 10 và Công ty sản xuất Kinh doanh Xuất nhập 0khẩu Quận
15.000.000.
10.
000
15.000.000.
Thực hiện chương trình cổ phần hóa, ngày 24/5/2000 Thủ Tướng Chính phủ ký quyết
000
định số 58/2000/QĐ TTg chuyển Công ty Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu Quận 10
thành Công ty cổ phần TM XNK Thiên Nam với số vốn điều lệ là 13 tỷ đồng.

Ngày 01 tháng 11 năm 2000 Công ty cổ phần TM XNK Thiên Nam chính thức hoạt
động với Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103000195 do Sở Kế hoạch đầu tư
Thành phố Hồ Chí Minh cấp.

Căn cứ vào Giấy Phép phát hành số 36/UBCK – GPNY do Chủ Tịch Ủy Ban Chứng
Khoán Nhà nước cấp ngày 04 tháng 05 năm 2005; Công ty cổ phần TM XNK Thiên
Nam đã công bố việc niêm yết cổ phiếu của Công ty tại Trung tâm Giao dịch Chứng
khoán Thành phố Hồ Chí Minh và ngày giao dịch đầu tiên 20/07/2005.

Công ty bắt đầu niêm yết với mã chứng khoán TNA ngày 20/07/2005 trên sàn giao dịch
chứng khoán TP Hồ Chí Minh. Tổ chức tư vấn: công ty cổ phần chứng khoán Sài Gòn
(SSI). Kiểm toán độc lập: công ty kiểm toán và tư vấn (A&C).

2. SẢN PHẨM KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP


● Sắt thép Thiên Nam:
Danh mục sản phẩm Sắt thép Thiên Nam:
- Thép dây (wire rod)
- Thép dự ứng lực (PC Bar, PC Wire, PC Strand)
- Thép tấm cán nóng
- Thép đặc chủng
- Thép hình
- Thép xây dựng
- Thép sợi
Nhóm 15- 46K25.2 3
NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

- Vật liệu hàn


● Bất động sản:
Thiên Nam Group còn quản lý nhiều mặt bằng, kho bãi, tòa nhà văn phòng cho
thuê tại các vị trí đắc địa, thường xuyên chăm sóc và nâng cấp tăng giá trị sử dụng
cho khách hàng. Ngoài ra, Thiên Nam Group đầu tư và phát triển nhiều dự án đất nền
quy mô tại TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
● Công nghệ phẩm: Nợ 411 Có
Danh mục sản phẩm:
0
- Sữa đậu đen và 16 vị ngũ cốc Vegemil
- Nước ép Zaram Food Táo và Củ Dền 10.000.000.
- Nước ép Zaram Food Lựu 000
5.000.000.0
- Nước ép Zaram Food Hoa Cát Cánh và Lê 00
- Sữa đậu nành Pororo & Crong hương chuối Vegemil
- Nước ép Zaram Food Bí Ngô 100ml 0 15.000.000.
- Sữa đậu nành, hạnh nhân và óc chó Vegemil 000
15.000.000.
● Giáo dục: 000
Trường Mầm non Southsky (SSK) là Hệ thống trường Mầm non Song Ngữ –
Quốc tế được đầu tư bởi tập đoàn Thiên Nam. SSK tự hào là ngôi trường thân thiện,
hạnh phúc với khát khao chắp cánh ước mơ, sự sáng tạo và phát huy khả năng riêng
biệt của mỗi em nhỏ. Chính vì vậy, SSK áp dụng phương pháp giáo dục học tập Dự
án dựa trên quan điểm triết lý Reggio Emilia theo chương trình giáo dục của Bộ
GD&ĐT.
● Điện máy:
Công ty Cổ phần Phát triển Kinh doanh thương mại Sài Gòn 168 (SG168) nhà
phân phối các sản phẩm điện máy uy tín từ những thương hiệu hàng đầu thế giới,
cung cấp cho các dự án căn hộ cao cấp trên thị trường.
3. NGUỒN LỰC DOANH NGHIỆP:
Năm 2019, Thiên Nam Group tiếp tục kiện toàn bộ máy, tuyển dụng bổ sung
những nhân tố mới cho các ngành nghề, nhóm sản phẩm mới đưa vào kinh doanh.
Tổng số CBNV đến hết năm 2019 là 142 lao động. Trong đó, 8% là bằng cấp
trên đại học, 64% trình độ ĐH
- Ban lãnh đạo và Cán bộ quản lý: 38 người
- Số lượng Cán bộ nhân viên: 104
Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý

Nhóm 15- 46K25.2 4


NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

Nợ 411 Có
0
10.000.000.
000
5.000.000.0
00

0 15.000.000.
000
15.000.000.
000

II. CÁC NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN VÀ ĐỊNH KHOẢN

Ngày,
Định khoản ( đvt: triệu
NV tháng, Nội dung Số tiền
đồng)
năm
Các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động góp vốn

Chủ sở hữu (ông An ) bổ sung vốn Nợ TK 112 10.000


1 7/5/2020 kinh doanh bằng hình thức chuyển 10.000
khoản tiền gửi ngân hàng Có TK 411 10.000

Ông Thanh góp thêm vốn bằng tiền Nợ TK 111 5.000


2 20/5/2020 5.000
mặt. Có TK 411 5.000
Các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động mua hàng

Nhóm 15- 46K25.2 5


NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

Đặt mua 40 tấn thép của Hebei Iron Nợ TK 156 500


3 29/5/2020 & Steel Group Co. LTC đã chuyển 500
khoản thanh toán Có TK 112 500

Nhập kho lô hàng 40 thùng sữa hạt Nợ TK 156 200


4 5/6/2020 VEGEMIL chưa thanh toán cho 200
người bán Nợ Có TK 331 200Có
411
Công ty mua 50 thùng bia Estrella 0
Damm của Sociedad Anónima Nợ TK 156 350
5 15/16/2020 350 10.000.000.
Damm. Tiền hàng đã chuyển khoản
000
5.000.000.0
cho người bán Có TK 112 350
00
Thanh toán tiền hàng cho người bán Nợ TK 331 200
6 22/6/2020 ngày 5/6/2020 bằng tiền gửi ngân 200 0 15.000.000.
hàng Có TK 112 200
000
15.000.000.
Ứng trước tiền mặt cho người bán để Nợ TK 311 200
000
7 30/6/2020 mua 50 thùng nước ép ZARAM 200
FOOD lựu Có TK 111 200

Các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động bán hàng


Xuất kho 30 tấn thép bán cho khách Nợ TK 111 405
8 9/6/2020 hàng. Khách hàng đã thanh toán bằng 405
tiền mặt Có TK 156 405

Xuất kho 40 thùng sữa hạt Nợ TK 131 280


9 15/6/2020 VEGEMIL bán cho khách hàng. 280
Khách hàng chưa thanh toán Có TK 156 280
Nợ TK 112 350
Công ty xuất kho 50 thùng nước ép 350
Zaram Food Lựu bán trực tiếp cho Có TK 511 350
khách hàng, giá xuất kho 4đ/sản
10 20/7/2020
phẩm, giá bán 7đ/sản phẩm khách Nợ TK 632 200
hàng đã thanh toán bằng chuyển 200
khoản ngân hàng
Có TK 156 200
Nợ TK 131 450
Công ty xuất kho 50 thùng bia 450
Estrella Damm gửi đi bán cho khách Có TK 511 450
11 28/7/2020 hàng, giá xuất kho: 7đ/sản phẩm, giá
bán: 9đ/sản phẩm. Khách hàng chưa Nợ TK 632 350
350
thanh toán Có TK 157 350
Các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp

Nhóm 15- 46K25.2 6


NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

Tiền lương phải trả cho nhân viên bộ Nợ TK 642 50


12 17/10/2020 50
phận quản lý doanh nghiệp Có TK 334 50
Trích các khoản bảo hiểm xã hội, bảo Nợ TK 642 11,75
hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo
13 23/10/2020 11,75
hiểm thất nghiệp được tính vào chi
Có TK 338 11,75
phí theo tỷ lệ quy định 23,5% Nợ 411 Có

Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận Nợ TK 642 10 0


14 29/10/2020 10
quản lý doanh nghiệp 10.000.000.
Có TK 214 10
000
5.000.000.0
Xăng dầu xuất dùng để chạy xe cho Nợ TK 642 5
15 1/11/2020 5 00
bộ phận quản lý doanh nghiệp Có TK 152 5
0 15.000.000.
Thanh toán chi phí điện, nước, điện Nợ TK 642 2000
16 9/11/2020 thoại của bộ phận quản lý doanh 2 15.000.000.
nghiệp đã chuyển khoản thanh toán 000
Có TK 112 2
Các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động bán hàng

Tiền lương phải trả cho bộ phận bán Nợ TK 641 40


17 15/11/2020 40
hàng Có TK 334 40

Trích các khoản bảo hiểm xã hội, bảo


hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo Nợ TK 641 9,4
18 23/11/2020 9,4
hiểm thất nghiệp được tính vào chi
phí theo tỷ lệ quy định 23,5% Có TK 338 9,4

Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận Nợ TK 641 40


19 30/11/2020 40
bán hàng Có TK 214 40

Thanh toán chi phí điện, nước, chi


phí thông tin(điện thoại, fax,..) phục Nợ TK 641 10
20 7/12/2020 10
vụ cho hoạt động bán hàng được
thanh toán bằng tiền mặt Có TK 111 10

Chi phí vật liệu dùng cho hoạt động Nợ TK 641 24


21 20/12/2020 24
bán hàng Có TK 152 24
Các bút toán kết chuyển doanh thu

Bút toán kết chuyển doanh thu bán Nợ TK 511 800


22 30/12/2020 800
hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 911 800

Nhóm 15- 46K25.2 7


NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

Các bút toán kết chuyển chi phí

Bút toán kết chuyển chi phí giá vốn Nợ TK 911 550
23 30/12/2020 550
hàng bán Có TK 632 550
Nợ TK 911 123,4
24 30/12/2020 Bút toán kết chuyển chi phí bán hàng 123,4
Có TK 641 123,4
Nợ 411 Có
Bút toán kết chuyển chi phí quản lý Nợ TK 911 78,75
25 30/12/2020 78,75 0
doanh nghiệp Có TK 642 78,75
10.000.000.
Xác định kết quả kinh doanh vào cuối kỳ kế toán 000
5.000.000.0
Kết quả kinh doanh vào cuối kỳ kế Nợ TK 911 47,85
00
26 30/12/2020 47,85
toán Có TK 421 47,85
0 15.000.000.
000
15.000.000.
III. CHỨNG TỪ CỦA CÁC NGHIỆP VỤ 000

NV Chứng từ
Các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động góp vốn
Ủy nhiệm thu, Giấy báo có, Biên bản chứng nhận góp vốn, Bảng kê giao dịch
1
ngân hàng
Ủy nhiệm thu, Giấy báo có, Biên bản chứng nhận góp vốn, Bảng kê giao dịch
2
ngân hàng
Các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động mua hàng
Hóa đơn GTGT, Phiếu đề nghị mua, Giấy báo nợ, Ủy nhiệm chi, Hợp đồng,
3
thanh lý hợp đồng
Hóa đơn GTGT, Phiếu nhập kho, Phiếu đề nghị mua, Hợp đồng, thanh lý hợp
4
đồng, Biên bản giao nhận, Đơn đặt hàng

5 Hóa đơn GTGT, Phiếu đề nghị mua, Đơn đặt hàng, Hợp đồng, thanh lý hợp đồng

Hóa đơn GTGT, Phiếu đề nghị mua, Hợp đồng, thanh lý hợp đồng, Biên bản giao
6
nhận, Đơn đặt hàng, Phiếu nhập kho
7 Ủy nhiệm chi, Giấy báo nợ
Các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động bán hàng
8 Hóa đơn GTGT, Phiếu xuất kho, Phiếu thu
9 Phiếu xuất kho, Hóa đơn, Phiếu thu
10 Bản kê giao dịch ngân hàng, Hóa đơn, Phiếu xuất kho
11 Bản kê giao dịch ngân hàng, Hóa đơn GTGT, Phiếu xuất kho

Nhóm 15- 46K25.2 8


NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

Các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp
Bảng tính lương, Bảng chấm công, Bảng thanh toán tiền lương cho người lao
12
động, Phiếu chi
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương, Bảng thanh toán tiền lương, Bảng phân
13
bổ tiền lương và BHXH
14 Bảng tính, Biên bản đánh giá lại TSCĐ, Phiếu chi
Nợ 411 Có
15 Phiếu chi
16 Phiếu chi 0

Các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động bán hàng 10.000.000.
000
5.000.000.0
Bảng tính lương, Bảng chấm công, Bảng thanh toán tiền lương cho người lao
17
động, Phiếu chi 00
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương, Bảng thanh toán tiền lương, Bảng phân
18
bổ tiền lương và BHXH 0 15.000.000.
19 000
Bảng tính, Biên bản đánh giá lại TSCĐ, Phiếu chi 15.000.000.
20 Hóa đơn thanh toán, phiếu chi tiền mặt 000
21 Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, phiếu chi tiền, hóa đơn
Các bút toán kết chuyển doanh thu
22 Phiếu kế toán
Các bút toán kết chuyển chi phí
23 Phiếu kế toán
24 Phiếu kế toán
25 Phiếu kế toán
Xác định kết quả kinh doanh vào cuối kỳ kế toán
26 Phiếu kế toán

IV. SỔ NHẬT KÝ CHUNG

ĐVT: Triệu đồng

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Năm 2020 (ĐVT: TRIỆU ĐỒNG)

Ngày Chứng từ Diễn giải Đã STT Số Số phát sinh


tháng ghi dòng hiệu
ghi sổ Số Ngày TK Nợ Có
sổ
cái đối

Nhóm 15- 46K25.2 9


NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

ứng

Đặt mua 40 tấn thép của 5 156 500


29/5/2 HĐ01 / 29/5/202 Hebei Iron & Steel Group
X
020 05 0 Co. LTC đã chuyển khoản
thanh toán 6 112 500
Nợ 411 Có
Nhập kho lô hàng 40 thùng 7 156 200
5/6/20 PNK01
5/6/2020 sữa hạt VEGEMIL chưa X 0
20 /05 8 331 200
thanh toán cho người bán
10.000.000.
000
5.000.000.0
HĐ02 /
06 9 111 405 00
Xuất kho 30 tấn thép bán
15/6/2 PXK01 15/6/202 cho khách hàng. Khách 0 15.000.000.
X
020 /06 0 hàng đã thanh toán bằng 000
tiền mặt 15.000.000.
PT01/0 10 156 405
000
6

Công ty mua 50 thùng bia 11 156 350


Estrella Damm của
15/6/2 HĐ03 / 15/6/202
Sociedad Anónima Damm. X
020 06 0 12 112 350
Tiền hàng đã chuyển khoản
cho người bán

HĐ04/
06 13 131 280
Xuất kho 40 thùng sữa hạt
15/6/2 PXK02 15/6/202 VEGEMIL bán cho khách
X
020 /06 0 hàng. Khách hàng chưa
thanh toán
PT02/0 14 156 280
6

HĐ05/
15 331 200
22/6/2 06 22/6/202 Thanh toán tiền hàng cho
người bán ngày 5/10/2020 X
020 PNK01 0
bằng tiền gửi ngân hàng
16 121 200
/06

Ứng trước tiền mặt cho 17 331 200


30/6/2 GBN0 30/6/202 người bán để mua 50 thùng
X
020 1/06 0 nước ép ZARAM FOOD
lựu 18 111 200

Nhóm 15- 46K25.2 10


NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

Công ty xuất kho 50 thùng 19 112 350


nước ep ZaramFood Lựu
HĐ06/ bán trực tiếp cho khách 20 511 350
20/7/2 07 20/7/202 hàng, giá xuất kho 4đ/sản
X
020 PXK03 0 phẩm, giá bán 7đ/sản phẩm 21 632 200
/07 khách hàng đã thanh toán
bằng chuyển khoản ngân
Nợ 411 Có
hàng 22 156 200
0
HĐ07/ 23 131 450
Công ty xuất kho 50 thùng 10.000.000.
07 bia Estrella Damm gửi đi 000
24 511 5.000.000.0
450
bán cho khách hàng, giá
28/7/2 PXK04 28/7/202 00
xuất kho: 7.000.000đ/sản X
020 /07 0 25 632 350
phẩm, giá bán: 9.000.000
đ/sản phẩm. Khách hàng
0 15.000.000.
PT03/0
000
7 chưa thanh toán 26 157 15.000.000.
350
000
BL01/
27 642 50
17/10/ 10 17/10/20 Tiền lương phải trả cho
nhân viên bộ phận quản lý X
2020 PC01/1 20
doanh nghiệp 28 334 50
0

Trích các khoản bảo hiểm


BL02/ xã hội, bảo hiểm y tế, kinh 29 642 11,75
23/10/ 10 23/10/20 phí công đoàn, bảo hiểm
X
2020 PC02/1 20 thất nghiệp được tính vào
0 chi phí theo tỷ lệ quy định 30 338 11,75
23,5%

BT01/ 31 642 10
29/10/ 10 29/10/20 Trích khấu hao TSCĐ cho
bộ phận quản lý doanh X
2020 BBĐG 20 32 214 10
nghiệp
01/10

Xăng dầu xuất dùng để 33 642 5


01/11/ PC03/1 01/11/20
chạy xe cho bộ phận quản X
2020 1 20 34 152 5
lý doanh nghiệp

09/11/ PC04/1 09/11/20 Thanh toán chi phí điện, X 35 642 2


nước, điện thoại của bộ

Nhóm 15- 46K25.2 11


NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

phận quản lý doanh nghiệp


2020 1 20 36 112 2
đã chuyển khoản thanh toán

BL03/
37 641 40
15/11/ 11 15/11/20 Tiền lương phải trả cho bộ
X
2020 PC05/1 20 phận bán hàng
38 334 40
1 Nợ Có
411
Trích các khoản bảo hiểm 0
BL04/ xã hội, bảo hiểm y tế, kinh 39 641 9,4
23/11/ 11 23/11/20 phí công đoàn, bảo hiểm 10.000.000.
X 000
2020 PC06/1 20 thất nghiệp được tính vào 5.000.000.0
1 chi phí theo tỷ lệ quy định 40 338 009,4
23,5%
0 15.000.000.
BT02/ 000
11 30/11/20 Trích khấu hao TSCĐ cho 41 641 40
15.000.000.
30/11/
X 000
2020 BBĐG 20 bộ phận bán hàng
02/11 42 214 40

HĐ08/ Thanh toán chi phí điện, 43 641 10


07/12/ 12 07/12/20 nước, chi phí thông tin(điện
thoại, fax,..) phục vụ cho X
2020 PC07/1 20 44 111 10
hoạt động bán hàng được
2 thanh toán bằng tiền mặt

45 641 24
20/12/ PC08/1 20/12/20 Chi phí vật liệu dùng cho
X
2020 2 20 hoạt động bán hàng 46 152 24

Bút toán kết chuyển doanh 47 511 800


30/12/ 30/12/20
PKT01 thu bán hàng và cung cấp X
2020 20 48 911 800
dịch vụ:

49 911 550
30/12/ 30/12/20 Bút toán kết chuyển chi phí
PKT02 X
2020 20 giá vốn hàng bán: 50 632 550

51 911 123,4
30/12/ 30/12/20 Bút toán kết chuyển chi phí
PKT03 X
2020 20 bán hàng: 52 641 123,4

30/12/ PKT04 30/12/20 Bút toán kết chuyển chi phí X 53 911 78,75

Nhóm 15- 46K25.2 12


NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

202- 20 quản lý doanh nghiệp: 54 642 78,75

55 911 47,85
30/12/ 30/12/20 Kết quả kinh doanh vào
PKT05 X
2020 20 cuối kỳ kế toán: 56 421 47,85

Nợ 411 20.287 20.287



TỔNG CỘNG ,15 ,15
0
10.000.000.
000
5.000.000.0
00

0 15.000.000.
000
V. GHI SỔ CÁI VÀ TÀI KHOẢN CHỮ T 15.000.000.
000
1. SỔ CÁI
SỔ CÁI
Năm 2021

Tên tài khoản: Tiền mặt

Số hiệu: TK 111
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ Số Số tiền
Ngày
Trang hiệu
tháng Diễn giải
Số Ngày nhật ký TK đối Nợ Có
ghi sổ
ứng
103.638.
Số dư đầu kỳ
772.041
Số phát sinh trong kỳ
20/05/2 BB02 20/05/ Ông Thanh góp thêm vốn bằng 5.000.00
411
020 /05 2020 tiền mặt. 0.000
Ứng trước tiền mặt cho người
30/6/20 GBN 30/6/2 200.000
bán để mua 50 thùng nước ép 311
20 01/06 020 .000
ZARAM FOOD lựu
09/10/2 HĐ0 09/10/ Xuất kho 30 tấn thép bán cho 156 405.000.
020 2 /06 2020 khách hàng. Khách hàng đã 000
PXK thanh toán bằng tiền mặt
01/06
PT01

Nhóm 15- 46K25.2 13


NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

/06
Thanh toán chi phí điện, nước,
HĐ0
chi phí thông tin(điện thoại,
07/12/2 8/12 07/12/ 10.000.
fax,..) phục vụ cho hoạt động 641
020 PC07 2020 000
bán hàng được thanh toán bằng
/12
tiền mặt
Nợ 411 Có
5.405.0 210.000
Cộng số phát sinh trong kỳ 0
00.000 .000
108.833.
10.000.000.
Số dư cuối kỳ
772.041 000
5.000.000.0
00

0 15.000.000.
000
15.000.000.
000
SỔ CÁI
Năm 2021

Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng

Số hiệu: TK 112
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ Số Số tiền
Tran
Ngày hiệu
g
tháng Diễn giải TK
Số Ngày nhật Nợ Có
ghi sổ đối

ứng
11.062.
Số dư đầu kỳ
000.000
Số phát sinh trong kỳ
Chủ sở hữu ( ông An) bổ sung
07/05/20 BB01/ 07/05/ 10.000.
vốn kinh doanh bằng hình thức 411
20 05 2020 000.000
chuyển khoản tiền gửi ngân hàng
Đặt mua 40 tấn thép của Hebei
29/05/20 HĐ01 29/05/ 500.000.
Iron & Steel Group Co. LTC đã 156
20 /05 2020 000
chuyển khoản thanh toán
Công ty mua 50 thùng bia
15/06/20 HĐ03 15/06/ Estrella Damm của Sociedad 350.000.
151
20 /06 2020 Anónima Damm. Tiền hàng đã 000
chuyển khoản cho người bán
20/07/20 HĐ06 20/07/ Công ty xuất kho 50 thùng nước 511 350.000
Nhóm 15- 46K25.2 14
NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

ep ZaramFood Lựu bán trực tiếp


cho khách hàng, giá xuất kho
/ 07
4.000.000đ/sản phẩm, giá bán
20 PXK0 2020 .000
7.000.000đ/sản phẩm khách hàng
3/07
đã thanh toán bằng chuyển khoản
ngân hàng
Thanh toán chi phí điện, nước,
Nợ 411 Có
09/11/20 PC04/ 09/11/ điện thoại của bộ phận quản lý 2.000.00
642
21 11 2021 doanh nghiệp đã chuyển khoản 0 0
thanh toán
10.000.000.
000
5.000.000.0
10.350. 8520000
Cộng số phát sinh trong kỳ 0000
000.000
20.560.
Số dư cuối kỳ 0 15.000.000.
000.000
000
15.000.000.
000

SỔ CÁI
Năm 2021
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: TK 511
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ Số Số tiền
Ngày hiệu
Trang
tháng Diễn giải TK
Số Ngày nhật ký Nợ Có
ghi sổ đối
ứng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Công ty xuất kho 50 thùng nước
ép Zaram Food Lựu bán trực
tiếp cho khách hàng, giá xuất
HĐ06
kho 4.000.000đ/sản phẩm, giá
20/07/ / 07 20/07 350.000.
bán 7.000.000đ/sản phẩm khách 112
2020 PXK0 /2020 000
hàng đã thanh toán bằng chuyển
3/07
khoản ngân hàng

28/07/ HĐ07 28/07 Công ty xuất kho 50 thùng bia 131 450.000.
2020 /07 /2020 Estrella Damm gửi đi bán cho 000
Nhóm 15- 46K25.2 15
NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

khách hàng, giá xuất kho:


PXK0 7.000.000đ/sản phẩm, giá bán:
4/07 9.000.000đ/sản phẩm. Khách
PT03/ hàng chưa thanh toán
07

30/12/ PKT0 30/12 Bút toán kết chuyển doanh thu 800.000.
Nợ 911 411 Có
2020 1 /2020 bán hàng và cung cấp dịch vụ: 000
0
800.000. 800.000.
Cộng số phát sinh trong kỳ 10.000.000.
000 000
000
5.000.000.0
Số dư cuối kỳ
00

0 15.000.000.
000
15.000.000.
000

SỔ CÁI
Năm 2021
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: TK 641
Đơn vị tính:
đồng
Chứng từ Số Số tiền
Tran
Ngày hiệu
g
tháng Diễn giải TK
Số Ngày nhật Nợ Có
ghi sổ đối

ứng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong trong kỳ
BL03/
15/11/ 11 15/11/ Tiền lương phải trả cho bộ phận bán 40.000.
334
2020 PC05/ 2020 hàng 000
11
BL04/ Trích các khoản bảo hiểm xã hội,
23/11/ 11 23/11/ bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, 9.400.0
338
2020 PC06/ 2020 bảo hiểm thất nghiệp được tính vào 00
11 chi phí theo tỷ lệ quy định 23,5%

Nhóm 15- 46K25.2 16


NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

BT02/
30/11/ 11 30/11/ Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận 40.000.
214
2020 BBĐG 2020 bán hàng 000
02/11
HĐ08/ Thanh toán chi phí điện, nước, chi
07/12/ 12 07/12/ phí thông tin(điện thoại, fax,..) phục 10.000.
111
2020 PC07/ 2020 vụ cho hoạt động bán hàng được 000
Nợ 411 Có
12 thanh toán bằng tiền mặt
20/12/ PC08/ 20/12/ Chi phí vật liệu dùng cho hoạt động 24.000. 0
152
2020 12 2020 bán hàng 000
10.000.000.
30/12/ 30/12/ Bút toán kết chuyển chi phí bán 123.400
PKT03 911 000
5.000.000.0
2020 2020 hàng: .000
00
123.400 123.400
Cộng số phát sinh trong kỳ
.000 .000
Số dư cuối kỳ 0 15.000.000.
000
15.000.000.
000

SỔ CÁI
Quý IV năm 2021
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số hiệu: TK 642
Đơn vị tính:
đồng
Ngày Chứng từ Trang Số hiệu Số tiền
tháng Diễn giải nhật TK đối
Số Ngày Nợ Có
ghi sổ ký ứng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
BL01/
Tiền lương phải trả cho nhân
17/10/20 10 17/10/2 50.000.
viên bộ phận quản lý doanh 334
20 PC01/ 020 000
nghiệp
10
Trích các khoản bảo hiểm xã
BL02/
hội, bảo hiểm y tế, kinh phí
23/10/20 10 23/10/2 11.750.
công đoàn, bảo hiểm thất 338
20 PC02/ 020 000
nghiệp được tính vào chi phí
10
theo tỷ lệ quy định 23,5%
29/10/20 BT01/ 29/10/2 Trích khấu hao TSCĐ cho bộ 214 10.000.
Nhóm 15- 46K25.2 17
NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

10
BBĐ
20 020 phận quản lý doanh nghiệp 000
G01/1
0
Xăng dầu xuất dùng để chạy xe
01/11/20 PC03/ 01/11/2 5.000.0
cho bộ phận quản lý doanh 152
20 11 020 00
nghiệp
Nợ 411 Có
Thanh toán chi phí điện, nước,
09/11/20 PC04/ 09/11/2 điện thoại của bộ phận quản lý 2.000.0 0
112
20 11 020 doanh nghiệp đã chuyển khoản 00
10.000.000.
thanh toán
000
5.000.000.0
30/12/20 PKT0 30/12/2 Bút toán kết chuyển chi phí 78.750.
911 00
20 4 020 quản lý doanh nghiệp: 000
78.750. 78.750.
Cộng số phát sinh trong kỳ 0 15.000.000.
000 000
Số dư cuối kỳ 000
15.000.000.
2. TÀI KHOẢN CHỮ T (ĐVT: ĐỒNG) 000

Nợ 111 Có Nợ 112 Có

0 0

5.000.000.000 200.000.000 10.000.000.00 500.000.000


0
405.000.000 50.000.000 350.000.000
200.000.000
5.405.000.000 200.000.000 1.050.000.000 1.050.000.00
1.050.000.000 0
5.405.000.000

Nợ 131 Có Nợ 156 Có

0 0

280.000.000 500.000.000 152 405.000.000Có


Nợ
Nợ 151 Có
460.000.0000 200.000.000 208.000.000
0
Nợ 214 Có Nợ350.000.000331 200.000.000

350.000.000 200.000.000 5.000.000
730.000.000 0 0 1.050.000.000 0
885.000.000
24.000.000
10.000.000 200.000.000
165.000.000 200.000.000
730.000.000
Nhóm 15- 46K25.2 40.000.000 18
350.000.000 200.000.000 0 29.000.000

150.000.000 -29.000.000
0 50.000.000 200.000.000 200.000.000
-50.000.000

NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

Nợ 411 Có
0
Nợ 334 Có Nợ 338 10.000.000.Có
000
5.000.000.0
0 0
00
50.000.000 11.750.000
40.000.000 0 9.400.000
15.000.000.
000
15.000.000.
000
0 90.000.000 0 21.150.000
90.000.000 21.150.000

Nợ 411 Có Nợ 421 Có

0 0

10.000.000.000 86.850.000
5.000.000.000

0 86.850.000
0 15.000.000.000
15.000.000.000 86.850.000

Nhóm 15- 46K25.2 19


NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

Nợ 511 Có Nợ 632 Có

350.000.000 550.000.000
800.000.000 350.000.000 200.000.000
450.000.000
Nợ 411 Có

800.000.000 800.000.000 550.000.000 0


550.000.000
10.000.000.
000
5.000.000.0
00

0 15.000.000.
Nợ 641 Có Nợ 642 000Có
15.000.000.
40.000.000 123.400.000 50.000.000 000
78.750.000
9.400.000 11.750.000
40.000.000 10.000.000
10.000.000 5.000.000
24.000.000 2.000.000

123.400.000 123.400.000 78.750.000 78.750.000

Nợ 911 Có
800.000.000

84.400.000
78.750.000
550.000.000
86.850.000

800.000.000 800.000.000

Nhóm 15- 46K25.2 20


NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

VI. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN

Đơn vị tính: đồng


Số Số dư
Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ
hiệu đầu kỳ
Nợ 411 Có
tài Tên tài khoản
kho Nợ Có Nợ Có Nợ 0 Có
ản
10.000.000.
5.195.000.0
111 Tiền mặt 0 5.405.000.000 210.000.000 000
5.000.000.0
00
Tiền gửi ngân 9.498.000.0 00
112 0 10.350.000.000 852.000.000
hàng 00
Phải thu khách 0 15.000.000.
730.000.00
131 0 730.000.000
hàng 0000
15.000.000.
Hàng mua đang 150.000.00000
151 0 350.000.000 200.000.000
đi đường 0
165.000.00
156 Hàng hóa 0 1.050.000.000 885.000.000
0
Hao mòn tài sản 50.000.00
214 0 0 50.000.000
cố định 0
Phải trả cho
331 0 200.000.000 200.000.000 0
người bán
Phải trả cho 90.000.00
334 0 0 90.000.000
người lao động 0
Phải trả và phải 21.150.00
338 0 0 21.150.000
nộp khác 0
Vốn đầu tư của 15.000.00
411 0 0 15.000.000.000
chủ sở hữu 0.000
Doanh thu bán
511 800.000.000 800.000.000
hàng
632 Giá vốn hàng bán 550.000.000 550.000.000
641 Chi phí bán hàng 123.400.000 84.400.000
Chi phí quản lý
642 78.750.000 78.750.000
doanh nghiệp
Xác định kết quả
911 800.000.000 800.000.000
kinh doanh
15.738.000. 15.161.15
Tổng cộng 0 0 20.437.150.000 19.821.300.000
000 0.000

Nhóm 15- 46K25.2 21

You might also like