Professional Documents
Culture Documents
Đại Học Đà Nẵng Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Đại Học Đà Nẵng Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng Khoa Quản Trị Kinh Doanh
MỤC LỤC
I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU THIÊN
NAM...................................................................................................................................... 3
1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH............................................................................................3
2. SẢN PHẨM KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP...............................................3
3. NGUỒN LỰC DOANH NGHIỆP:..............................................................................4
II. CÁC NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN VÀ ĐỊNH KHOẢN........................................................5
III. CHỨNG TỪ CỦA CÁC NGHIỆP VỤ........................................................................8
IV. SỔ NHẬT KÝ CHUNG.............................................................................................10
V. GHI SỔ CÁI VÀ TÀI KHOẢN CHỮ T........................................................................15
1. SỔ CÁI....................................................................................................................... 15
2. TÀI KHOẢN CHỮ T (ĐVT: đồng)...........................................................................19
VI. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN................................................................................22
Mã số thuế: 0301172041
Ngày 01 tháng 11 năm 2000 Công ty cổ phần TM XNK Thiên Nam chính thức hoạt
động với Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103000195 do Sở Kế hoạch đầu tư
Thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Căn cứ vào Giấy Phép phát hành số 36/UBCK – GPNY do Chủ Tịch Ủy Ban Chứng
Khoán Nhà nước cấp ngày 04 tháng 05 năm 2005; Công ty cổ phần TM XNK Thiên
Nam đã công bố việc niêm yết cổ phiếu của Công ty tại Trung tâm Giao dịch Chứng
khoán Thành phố Hồ Chí Minh và ngày giao dịch đầu tiên 20/07/2005.
Công ty bắt đầu niêm yết với mã chứng khoán TNA ngày 20/07/2005 trên sàn giao dịch
chứng khoán TP Hồ Chí Minh. Tổ chức tư vấn: công ty cổ phần chứng khoán Sài Gòn
(SSI). Kiểm toán độc lập: công ty kiểm toán và tư vấn (A&C).
Nợ 411 Có
0
10.000.000.
000
5.000.000.0
00
0 15.000.000.
000
15.000.000.
000
Ngày,
Định khoản ( đvt: triệu
NV tháng, Nội dung Số tiền
đồng)
năm
Các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động góp vốn
Bút toán kết chuyển chi phí giá vốn Nợ TK 911 550
23 30/12/2020 550
hàng bán Có TK 632 550
Nợ TK 911 123,4
24 30/12/2020 Bút toán kết chuyển chi phí bán hàng 123,4
Có TK 641 123,4
Nợ 411 Có
Bút toán kết chuyển chi phí quản lý Nợ TK 911 78,75
25 30/12/2020 78,75 0
doanh nghiệp Có TK 642 78,75
10.000.000.
Xác định kết quả kinh doanh vào cuối kỳ kế toán 000
5.000.000.0
Kết quả kinh doanh vào cuối kỳ kế Nợ TK 911 47,85
00
26 30/12/2020 47,85
toán Có TK 421 47,85
0 15.000.000.
000
15.000.000.
III. CHỨNG TỪ CỦA CÁC NGHIỆP VỤ 000
NV Chứng từ
Các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động góp vốn
Ủy nhiệm thu, Giấy báo có, Biên bản chứng nhận góp vốn, Bảng kê giao dịch
1
ngân hàng
Ủy nhiệm thu, Giấy báo có, Biên bản chứng nhận góp vốn, Bảng kê giao dịch
2
ngân hàng
Các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động mua hàng
Hóa đơn GTGT, Phiếu đề nghị mua, Giấy báo nợ, Ủy nhiệm chi, Hợp đồng,
3
thanh lý hợp đồng
Hóa đơn GTGT, Phiếu nhập kho, Phiếu đề nghị mua, Hợp đồng, thanh lý hợp
4
đồng, Biên bản giao nhận, Đơn đặt hàng
5 Hóa đơn GTGT, Phiếu đề nghị mua, Đơn đặt hàng, Hợp đồng, thanh lý hợp đồng
Hóa đơn GTGT, Phiếu đề nghị mua, Hợp đồng, thanh lý hợp đồng, Biên bản giao
6
nhận, Đơn đặt hàng, Phiếu nhập kho
7 Ủy nhiệm chi, Giấy báo nợ
Các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động bán hàng
8 Hóa đơn GTGT, Phiếu xuất kho, Phiếu thu
9 Phiếu xuất kho, Hóa đơn, Phiếu thu
10 Bản kê giao dịch ngân hàng, Hóa đơn, Phiếu xuất kho
11 Bản kê giao dịch ngân hàng, Hóa đơn GTGT, Phiếu xuất kho
Các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp
Bảng tính lương, Bảng chấm công, Bảng thanh toán tiền lương cho người lao
12
động, Phiếu chi
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương, Bảng thanh toán tiền lương, Bảng phân
13
bổ tiền lương và BHXH
14 Bảng tính, Biên bản đánh giá lại TSCĐ, Phiếu chi
Nợ 411 Có
15 Phiếu chi
16 Phiếu chi 0
Các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động bán hàng 10.000.000.
000
5.000.000.0
Bảng tính lương, Bảng chấm công, Bảng thanh toán tiền lương cho người lao
17
động, Phiếu chi 00
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương, Bảng thanh toán tiền lương, Bảng phân
18
bổ tiền lương và BHXH 0 15.000.000.
19 000
Bảng tính, Biên bản đánh giá lại TSCĐ, Phiếu chi 15.000.000.
20 Hóa đơn thanh toán, phiếu chi tiền mặt 000
21 Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, phiếu chi tiền, hóa đơn
Các bút toán kết chuyển doanh thu
22 Phiếu kế toán
Các bút toán kết chuyển chi phí
23 Phiếu kế toán
24 Phiếu kế toán
25 Phiếu kế toán
Xác định kết quả kinh doanh vào cuối kỳ kế toán
26 Phiếu kế toán
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
ứng
HĐ04/
06 13 131 280
Xuất kho 40 thùng sữa hạt
15/6/2 PXK02 15/6/202 VEGEMIL bán cho khách
X
020 /06 0 hàng. Khách hàng chưa
thanh toán
PT02/0 14 156 280
6
HĐ05/
15 331 200
22/6/2 06 22/6/202 Thanh toán tiền hàng cho
người bán ngày 5/10/2020 X
020 PNK01 0
bằng tiền gửi ngân hàng
16 121 200
/06
BT01/ 31 642 10
29/10/ 10 29/10/20 Trích khấu hao TSCĐ cho
bộ phận quản lý doanh X
2020 BBĐG 20 32 214 10
nghiệp
01/10
BL03/
37 641 40
15/11/ 11 15/11/20 Tiền lương phải trả cho bộ
X
2020 PC05/1 20 phận bán hàng
38 334 40
1 Nợ Có
411
Trích các khoản bảo hiểm 0
BL04/ xã hội, bảo hiểm y tế, kinh 39 641 9,4
23/11/ 11 23/11/20 phí công đoàn, bảo hiểm 10.000.000.
X 000
2020 PC06/1 20 thất nghiệp được tính vào 5.000.000.0
1 chi phí theo tỷ lệ quy định 40 338 009,4
23,5%
0 15.000.000.
BT02/ 000
11 30/11/20 Trích khấu hao TSCĐ cho 41 641 40
15.000.000.
30/11/
X 000
2020 BBĐG 20 bộ phận bán hàng
02/11 42 214 40
45 641 24
20/12/ PC08/1 20/12/20 Chi phí vật liệu dùng cho
X
2020 2 20 hoạt động bán hàng 46 152 24
49 911 550
30/12/ 30/12/20 Bút toán kết chuyển chi phí
PKT02 X
2020 20 giá vốn hàng bán: 50 632 550
51 911 123,4
30/12/ 30/12/20 Bút toán kết chuyển chi phí
PKT03 X
2020 20 bán hàng: 52 641 123,4
30/12/ PKT04 30/12/20 Bút toán kết chuyển chi phí X 53 911 78,75
55 911 47,85
30/12/ 30/12/20 Kết quả kinh doanh vào
PKT05 X
2020 20 cuối kỳ kế toán: 56 421 47,85
0 15.000.000.
000
V. GHI SỔ CÁI VÀ TÀI KHOẢN CHỮ T 15.000.000.
000
1. SỔ CÁI
SỔ CÁI
Năm 2021
Số hiệu: TK 111
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ Số Số tiền
Ngày
Trang hiệu
tháng Diễn giải
Số Ngày nhật ký TK đối Nợ Có
ghi sổ
ứng
103.638.
Số dư đầu kỳ
772.041
Số phát sinh trong kỳ
20/05/2 BB02 20/05/ Ông Thanh góp thêm vốn bằng 5.000.00
411
020 /05 2020 tiền mặt. 0.000
Ứng trước tiền mặt cho người
30/6/20 GBN 30/6/2 200.000
bán để mua 50 thùng nước ép 311
20 01/06 020 .000
ZARAM FOOD lựu
09/10/2 HĐ0 09/10/ Xuất kho 30 tấn thép bán cho 156 405.000.
020 2 /06 2020 khách hàng. Khách hàng đã 000
PXK thanh toán bằng tiền mặt
01/06
PT01
/06
Thanh toán chi phí điện, nước,
HĐ0
chi phí thông tin(điện thoại,
07/12/2 8/12 07/12/ 10.000.
fax,..) phục vụ cho hoạt động 641
020 PC07 2020 000
bán hàng được thanh toán bằng
/12
tiền mặt
Nợ 411 Có
5.405.0 210.000
Cộng số phát sinh trong kỳ 0
00.000 .000
108.833.
10.000.000.
Số dư cuối kỳ
772.041 000
5.000.000.0
00
0 15.000.000.
000
15.000.000.
000
SỔ CÁI
Năm 2021
Số hiệu: TK 112
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ Số Số tiền
Tran
Ngày hiệu
g
tháng Diễn giải TK
Số Ngày nhật Nợ Có
ghi sổ đối
ký
ứng
11.062.
Số dư đầu kỳ
000.000
Số phát sinh trong kỳ
Chủ sở hữu ( ông An) bổ sung
07/05/20 BB01/ 07/05/ 10.000.
vốn kinh doanh bằng hình thức 411
20 05 2020 000.000
chuyển khoản tiền gửi ngân hàng
Đặt mua 40 tấn thép của Hebei
29/05/20 HĐ01 29/05/ 500.000.
Iron & Steel Group Co. LTC đã 156
20 /05 2020 000
chuyển khoản thanh toán
Công ty mua 50 thùng bia
15/06/20 HĐ03 15/06/ Estrella Damm của Sociedad 350.000.
151
20 /06 2020 Anónima Damm. Tiền hàng đã 000
chuyển khoản cho người bán
20/07/20 HĐ06 20/07/ Công ty xuất kho 50 thùng nước 511 350.000
Nhóm 15- 46K25.2 14
NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN
SỔ CÁI
Năm 2021
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: TK 511
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ Số Số tiền
Ngày hiệu
Trang
tháng Diễn giải TK
Số Ngày nhật ký Nợ Có
ghi sổ đối
ứng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Công ty xuất kho 50 thùng nước
ép Zaram Food Lựu bán trực
tiếp cho khách hàng, giá xuất
HĐ06
kho 4.000.000đ/sản phẩm, giá
20/07/ / 07 20/07 350.000.
bán 7.000.000đ/sản phẩm khách 112
2020 PXK0 /2020 000
hàng đã thanh toán bằng chuyển
3/07
khoản ngân hàng
28/07/ HĐ07 28/07 Công ty xuất kho 50 thùng bia 131 450.000.
2020 /07 /2020 Estrella Damm gửi đi bán cho 000
Nhóm 15- 46K25.2 15
NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN
30/12/ PKT0 30/12 Bút toán kết chuyển doanh thu 800.000.
Nợ 911 411 Có
2020 1 /2020 bán hàng và cung cấp dịch vụ: 000
0
800.000. 800.000.
Cộng số phát sinh trong kỳ 10.000.000.
000 000
000
5.000.000.0
Số dư cuối kỳ
00
0 15.000.000.
000
15.000.000.
000
SỔ CÁI
Năm 2021
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: TK 641
Đơn vị tính:
đồng
Chứng từ Số Số tiền
Tran
Ngày hiệu
g
tháng Diễn giải TK
Số Ngày nhật Nợ Có
ghi sổ đối
ký
ứng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong trong kỳ
BL03/
15/11/ 11 15/11/ Tiền lương phải trả cho bộ phận bán 40.000.
334
2020 PC05/ 2020 hàng 000
11
BL04/ Trích các khoản bảo hiểm xã hội,
23/11/ 11 23/11/ bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, 9.400.0
338
2020 PC06/ 2020 bảo hiểm thất nghiệp được tính vào 00
11 chi phí theo tỷ lệ quy định 23,5%
BT02/
30/11/ 11 30/11/ Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận 40.000.
214
2020 BBĐG 2020 bán hàng 000
02/11
HĐ08/ Thanh toán chi phí điện, nước, chi
07/12/ 12 07/12/ phí thông tin(điện thoại, fax,..) phục 10.000.
111
2020 PC07/ 2020 vụ cho hoạt động bán hàng được 000
Nợ 411 Có
12 thanh toán bằng tiền mặt
20/12/ PC08/ 20/12/ Chi phí vật liệu dùng cho hoạt động 24.000. 0
152
2020 12 2020 bán hàng 000
10.000.000.
30/12/ 30/12/ Bút toán kết chuyển chi phí bán 123.400
PKT03 911 000
5.000.000.0
2020 2020 hàng: .000
00
123.400 123.400
Cộng số phát sinh trong kỳ
.000 .000
Số dư cuối kỳ 0 15.000.000.
000
15.000.000.
000
SỔ CÁI
Quý IV năm 2021
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số hiệu: TK 642
Đơn vị tính:
đồng
Ngày Chứng từ Trang Số hiệu Số tiền
tháng Diễn giải nhật TK đối
Số Ngày Nợ Có
ghi sổ ký ứng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
BL01/
Tiền lương phải trả cho nhân
17/10/20 10 17/10/2 50.000.
viên bộ phận quản lý doanh 334
20 PC01/ 020 000
nghiệp
10
Trích các khoản bảo hiểm xã
BL02/
hội, bảo hiểm y tế, kinh phí
23/10/20 10 23/10/2 11.750.
công đoàn, bảo hiểm thất 338
20 PC02/ 020 000
nghiệp được tính vào chi phí
10
theo tỷ lệ quy định 23,5%
29/10/20 BT01/ 29/10/2 Trích khấu hao TSCĐ cho bộ 214 10.000.
Nhóm 15- 46K25.2 17
NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN
10
BBĐ
20 020 phận quản lý doanh nghiệp 000
G01/1
0
Xăng dầu xuất dùng để chạy xe
01/11/20 PC03/ 01/11/2 5.000.0
cho bộ phận quản lý doanh 152
20 11 020 00
nghiệp
Nợ 411 Có
Thanh toán chi phí điện, nước,
09/11/20 PC04/ 09/11/2 điện thoại của bộ phận quản lý 2.000.0 0
112
20 11 020 doanh nghiệp đã chuyển khoản 00
10.000.000.
thanh toán
000
5.000.000.0
30/12/20 PKT0 30/12/2 Bút toán kết chuyển chi phí 78.750.
911 00
20 4 020 quản lý doanh nghiệp: 000
78.750. 78.750.
Cộng số phát sinh trong kỳ 0 15.000.000.
000 000
Số dư cuối kỳ 000
15.000.000.
2. TÀI KHOẢN CHỮ T (ĐVT: ĐỒNG) 000
Nợ 111 Có Nợ 112 Có
0 0
Nợ 131 Có Nợ 156 Có
0 0
150.000.000 -29.000.000
0 50.000.000 200.000.000 200.000.000
-50.000.000
NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN
Nợ 411 Có
0
Nợ 334 Có Nợ 338 10.000.000.Có
000
5.000.000.0
0 0
00
50.000.000 11.750.000
40.000.000 0 9.400.000
15.000.000.
000
15.000.000.
000
0 90.000.000 0 21.150.000
90.000.000 21.150.000
Nợ 411 Có Nợ 421 Có
0 0
10.000.000.000 86.850.000
5.000.000.000
0 86.850.000
0 15.000.000.000
15.000.000.000 86.850.000
Nợ 511 Có Nợ 632 Có
350.000.000 550.000.000
800.000.000 350.000.000 200.000.000
450.000.000
Nợ 411 Có
0 15.000.000.
Nợ 641 Có Nợ 642 000Có
15.000.000.
40.000.000 123.400.000 50.000.000 000
78.750.000
9.400.000 11.750.000
40.000.000 10.000.000
10.000.000 5.000.000
24.000.000 2.000.000
Nợ 911 Có
800.000.000
84.400.000
78.750.000
550.000.000
86.850.000
800.000.000 800.000.000