You are on page 1of 21

Đại học Đà Nẵng

Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng


Khoa Kế Toán
🙠🙠🙠🕮🙢🙢🙢

BÁO CÁO MÔN HỌC


NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
GVHD: Phan Thị Đỗ Quyên
Thực hiện: Nhóm 5 – 46K06.2
Thành viên:
Tôn Nữ Cát Phương
Hoàng Thị Liên
Võ Hà Văn Huấn
Lương Thị Như Quỳnh
Nguyễn Thị Diễm Quỳnh

Đà Nẵng, ngày 27/11/2021


CÔNG TY CỔ PHẦN KINH ĐÔ
I. Tổng quan về công ty:
1. Giới thiệu về công ty cổ phần KINH ĐÔ

C ông ty Kinh Đô hiện là công ty sản xuất và chế biến bánh kẹo hàng đầu tại thị
trường Việt Nam với 7 năm liên tục được người tiêu dùng bình chọn là Hàng Việt
Nam chất lượng cao. Hệ thống phân phối của Kinh Đô trải khắp 64 tỉnh và thành phố
với 150 nhà phân phối và trên 40.000 điểm bán lẻ.

Trụ sở chính: Địa chỉ: 138 -142 Hai Bà Trưng,


Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Phone: (84) (28) 38270838
Fax: (84) (28) 38270839
Website: www.kinhdo.vn
Chăm sóc khách hàng
Email: Customercare.MKD@mdlz.com
Hotline: 19001889
2. Thành lập
- Năm 1993: Công ty TNHH xây dựng và chế biến thực phẩm Kinh Đô được thành lập
gồm 1 phân xưởng sản xuất bánh snack nhỏ tại Phú Lâm, Quận 6, Thành phố Hồ Chí
Minh với vốn đầu tư là 1,4 tỷ đồng với 70 nhân viên.
3. Quá trình phát triển
- Năm 1993 và 1994 công ty tăng vốn điều lệ lên 14 tỉ VNĐ, nhập dây chuyền sản xuất
bánh Snack với công nghệ của Nhật bản trị giá trên 750.000 USD.
- Năm 1996, Công ty tiến hành đầu tư xây dựng nhà xưởng mới tại số 6/134 Quốc lộ 13,
phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh với diện tích
14.000m². Đồng thời công ty cũng đầu tư dây chuyền sản xuất bánh Cookies với công
nghệ và thiết bị hiện đại của Đan Mạch trị giá 5 triệu USD.
- Năm 1997-1998, Công ty tiếp tục đầu tư dây chuyền thiết bị sản xuất bánh mì, bánh
bông lan công nghiệp với tổng trị giá đầu tư trên 1,2 triệu USD.
- Cuối năm 1998, dây chuyền sản xuất kẹo Chocolate được đưa vào khai thác sử dụng
với tổng đầu tư khoảng 800.000 USD.
Sang năm 1999, Công ty tiếp tục tăng vốn điều lệ lên 40 tỉ VNĐ, cùng với sự ra đời
của Trung tâm thương mại Savico – Kinh Đô, tại quận 1 thành phố Hồ Chí Minh(Sài
Gòn-Gia Định).
- Cùng thời gian đó là hệ thống Kinh Đô Bakery - kênh bán hàng trực tiếp của Công ty
Kinh Đô ra đời.
- Năm 2000, Công ty Kinh Đô tiếp tục tăng vốn đầu tư lên 51 tỉ VNĐ, mở rộng nhà
xưởng lên gần 60.000 m2,trong đó diện tích nhà xưởng là 40.000m². Để đa dạng hóa
sản phẩm,công ty đầu tư một dây chuyền sản xuất Bánh mặn Cracker từ châu Âu trị
giá trên 2 triệu USD.
- Bên cạnh đó, một nhà máy sản xuất bánh kẹo Kinh Đô cũng được xây dựng tại thị trấn
Bần Yên Nhân, tỉnh Hưng Yên trên diện tích 28.000m², tổng vốn đầu tư là 30 tỉ VNĐ.
- Tháng 04/2001, Công ty đầu tư thêm một dây chuyền sản xuất Kẹo cứng và một dây
chuyền sản xuất Kẹo mềm hiện đại với tổng trị giá 2 triệu USD, công suất 40 tấn/ngày,
nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước.
- Đến tháng 06/2001, tổng vốn đầu tư của Công ty Kinh Đô lên đến 30 triệu USD. Công
ty đưa vào khai thác thêm một dây chuyền sản xuất bánh mặn Cracker trị giá 3 triệu
USD và công suất 1.5 tấn/giờ. Nhà máy Kinh Đô tại Hưng Yên cũng được đưa vào
hoạt động nhằm phục vụ cho thị trường Hà Nội và các tỉnh phía Bắc.
- Năm 2001 công ty đẩy mạnh việc xuất khẩu ra các thị trường Mỹ, Pháp, Canada, Đức,
Đài Loan, Singapore, Campuchia, Lào, Nhật, Malaysia, Thái Lan.
- Năm 2002, sản phẩm và dây chuyền sản xuất của công ty được BVQI chứng nhận ISO
9002 và sau đó là ISO 9002:2000. Nâng vốn điều lệ lên 150 tỉ VNĐ, công ty bắt đầu
gia nhập thị trường bánh Trung Thu và đổi tên thành Công ty cổ phần Kinh Đô
- Ngày 01/10/2002, Công ty Kinh Đô chính thức chuyển thể từ Công ty TNHH Xây
dựng và Chế Biến Thực Phẩm Kinh Đô sang hình thức Công ty Cổ Phần Kinh Đô.
- Sản lượng tiêu thụ năm sau luôn tăng gấp đôi so với năm trước. Kinh Đô hiện có một
mạng lưới 150 nhà phân phối và trên 30.000 điểm bán lẻ rộng khắp cả nước.Tốc độ
phát triển kênh phân phối hàng năm tăng từ 15% đến 20%.
- Năm 2003, Kinh Đô chính thức mua lại công ty kem đá Wall's Việt Nam của tập đoàn
Unilever từ Anh Quốc và thay thế bằng nhãn hiệu kem Kido's.
- Năm 2014, bán toàn bộ mảng kinh doanh bánh kẹo trở thành công ty con chính thống
của Mondelez International có trụ sở chính tại Hoa Kỳ
(trích:https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%B4ng_ty_c%E1%BB%95_ph%E1%BA
%A7n_Kinh_%C4%90%C3%B4)

4. HCác sản phẩm:


iện nay, các loại bánh Kinh Đô đã được phân
phối trên khắp 64 tỉnh thành với hơn 300 nhà
phân phối, 200.000 điểm bán lẻ và được xuất
khẩu đến hơn 30 nước trên thế giới, trong đó có
Mỹ, Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc,
Singapore…
Kinh Đô hãnh diện đáp ứng được nhu cầu đa
dạng và góp thêm hương vị vào cuộc sống muôn
màu của người tiêu dùng như bánh quy Cosy
thơm xốp, bánh mì ngọt mềm bổ dưỡng, que kem
Merino mát lạnh, bánh AFC mặn giòn, hũ sữa chua Wel Yo đầy dưỡng chất, hộp bánh
Trăng Vàng sang trọng…
5. Cơ cấu tổ chức công ty Cổ phần Kinh Đô
II. Các NVKT phát sinh trong quá trình kinh doanh ( quý 2/N)

Bảng các nghiệp vụ phát sinh của công ty cổ phần Kinh Đô


Quý 2/N (ĐVT: triệu đồng)

STT Ngày Chi tiết nghiệp vụ Chứng từ


2 NVKT cho hoạt động góp vốn
1 2/4/N Ông Trần Lệ Nguyên – Tổng giám đốc công ty Biên bản góp vốn
góp vốn vào công ty 4 tỷ đồng bằng tiền mặt Bb01/04
2 15/4/N Ông Trần Kim Thanh – chủ tịch HĐQT góp vốn Biên bản góp vốn
vào công ty 100 triệu đồng bằng chuyển khoản Bb02/04
5 nvkt hoạt động cho mua hàng
3 30/4/N Công ty mua kem của công ty A trị giá 10 triệu Phiếu nhập kho
đồng đã nhập kho và chưa thanh toán Pnk
4 2/5/N Công ty mua mỳ gói từ công ty H trị giá 900 triệu Hóa đơn
đồng, chưa nhập kho và đã thanh toán bằng tiền Hđ01/05
mặt.
5 10/5/N Nhập kho dầu ăn Tường An trị giá 30 triệu đồng, Hóa đơn
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Hđ02/05
6 4/5/N Công ty mua 3 xe vận tải trị giá 3,5 tỷ đồng đã Hợp đồng mua bán
thanh toán bằng tiền mặt Hđmb01/05
7 28/4/N Công ty mua 4 máy in của công ty G trị giá 30 Hợp đồng mua bán
triệu đồng thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Hđmb02/04
4 NVKT bán hàng
8 29/4/N Công ty kinh đô bán 5000 bánh cookie cho công Hóa đơn bán hàng
ty TNHH thực phẩm TM đại phát với tổng giá Hđbh01/04
thanh toán là 100 triệu đồng và giá vốn 75 triệu
đồng ,đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
9 3/5/N Hệ thống Kinh Đô Bakery bán được 500 bánh Hóa đơn bán hàng
bông lan trong 1 tháng với số tiền trị giá 15 triệu Hđbh02/05
đồng với giá vốn 10 triệu đồng cho công ty bánh
kẹo Á châu ( ABC barkery). Công ty bánh kẹo Á
châu vẫn đang nợ 15 triệu đồng chưa thanh toán.
10 2/6/N Công ty cổ phần kem KI DO bán được 5000 kg Phiếu xuất kho
kem(giá vốn:100 nghìn đồng/kg) cho tiệm bánh Pxh01/06
kem xuka 1 năm với giá 250 nghìn đồng /kg đã
thanh toán bằng tiền mặt
11 5/6/N Xuất kho gửi đi bán 50,000 bánh mì mặn,ngọt Phiếu xuất kho
( với giá: 50 nghìn/ 1 bánh ) cho các cửa hàng Pxh02/06
barkery đồng tiến
5 NVKT liên quan đến hoạt động quản lý
doanh nghiệp
12 5/4/N Trích tiền lương phải trả nhân viên bộ phận quản
Phiếu chi tiền
lý 3 triệu đồng Pct01/04
13 1/6/N Trích khấu hao TSCĐ thuộc bộ phận văn phòng: Biên bản đánh giá
5 triệu đồng lại TSCĐ
Bbđg
14 26/6/N Tiền thuê đất hàng năm doanh nghiệp phải trả Chứng từ thanh toán
cho Nhà nước: 30 triệu đồng Ct
15 9/5/N Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho công tác Phiếu chi tiền
quản lý doanh nghiệp: 8 triệu đồng Pc01/05
16 2/5/N Tiền điện, nước định kỳ của văn phòng : 7 triệu. Phiếu chi tiền
Đã thanh toán đầy đủ Pct2/05
5 NVKT liên quan đến hoạt động bán hàng
17 5/5/N Tiền lương cho nhân viên bán hàng 15tr Bảng chấm công
Bcc
18 30/5/N Chi phí điện nước hàng tháng của cửa hàng bằng Phiếu chi tiền
chuyển khoản 20tr. Pct03/05
19 23/06/N Khấu hao thiết bị tại quầy 10tr Biên bản bàn giao
TSCĐ sửa chữa lớn
hoàn thành
Bbbg
20 30/4/N Tiền thuê mặt bằng thanh toán bằng tiền mặt 20tr Hóa đơn
Hđ03/04
21 25/6/N Chi phí quảng cáo đã thanh toán bằng tiền mặt Hóa đơn
30tr Hđ04/06

III. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh


(đơn vị tính: 1.000.000đ)
1.Nợ tk 111: 4000
Có tk 411: 4000
2.Nợ tk 112: 100
Có tk 411: 100
3.Nợ tk 156: 10
Có tk 331: 10
4.Nợ tk 151: 900
Có tk 111: 900
5.Nợ tk 156: 30
Có tk 112: 30
6.Nợ tk 211: 3500
Có tk 111: 3500
7.Nợ tk 211: 30
Có tk 112: 30
8.
A, Nợ tk 632: 75
Có tk 156: 75
B, Nợ Tk 112: 100
Có Tk 511: 100
9.
A, Nợ tk 632: 10
Có tk 156: 10
B, Nợ Tk 131: 15
Có Tk 511: 15
10.
A, Nợ Tk 632: 500
Có Tk 156: 500
B, Nợ Tk 111: 1250
Có 511: 1250
11.Nợ tk 157: 2500
Có tk 156: 2500
12.Nợ tk 642: 3
Có 334 : 3
13.Nợ tk 642: 5
Có tl 214: 5
14.Nợ tk 642: 30
Có tk 333: 30
15.Nợ tk 642: 8
Có tk 111: 8
16.Nợ tk 642: 7
Có tk 111: 7
17.Nợ TK 641: 15
Có TK 334: 15
18.Nợ TK 641: 20
Có TK 112: 20
19.Nợ TK 641: 10
Có TK 214: 10
20.Nợ TK 641: 20
Có TK 111: 20
21.Nợ 641: 30
Có 111: 30

IV. Các bút toán kết chuyển


1. Kết chuyển doanh thu:
Nợ tk 511: 1365
Có tk 911: 1365
2. Kết chuyển chi phí:
Nợ tk 911: 733
Có tk 632: 585
Có tk 642: 53
Có tk 641: 95
3. Lợi nhuận trước thuế
= Doanh thu - chi phí
= 1365 - 733
= 632
4. Lợi nhuận sau thuế:
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là:( 20 %)
= 632 x 0,2 = 126,4
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Nợ tk 911: 126,4
Có tk 821: 126,4
Lợi nhuận sau thuế là:
632 - 126,4 = 505,6
Kết chuyển lợi nhuận sau thuế:
Nợ tk 911: 505,6
Có tk 421: 505,6

V. Số dư đầu kỳ (quý 2) các tài khoản


- TK phải thu của khách hàng ( TK 131): 20
- TK hàng mua đang trên đường ( TK 151): 20
- TK hàng hóa (TK 156): 3500
- TK hàng gửi đi bán ( TK 157): 3000
- TK hao mòn tài sản cố định (TK 211): 315
- TK phải trả cho người bán (TK 331): 10
- TK vốn chủ sở hữu đầu tư (TK 411): 6000
VI. Sổ nhật ký chung:

Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN KINH ĐÔ Mẫu sổ S03a-DN


Địa chỉ:138 -142 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận
1, TP.HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Ngày 01/07/N
Trang: 01
Số
Đã
hiệu
ghi STT
Ngày, Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh
sổ dòng
tháng đối
cái
ghi sổ ứng
Ngày,
Số hiệu Nợ Có
tháng
A B C D E G H 1 2
                 
Tổng giám đốc công ty
2/4/N Bb01/04 2/4/N góp vốn vào công ty   01 111 4000  
          02 411   4000
Trích tiền lương phải trả
5/4/N Pct01/04 5/4/N nhân viên bộ phận quản lý   03 642 3  
          04 334   3
Chủ tịch HĐQT góp vốn
15/4/N Bb02/04 15/4/N vào công ty   05 112 100  
          06 411   100
28/4/N Hđmb02/04 28/4/N Công ty mua 4 máy in   07 211 30  
          08 112   30
Bán 5000 thành phẩm
29/4/N Hđbh01/04 29/4/N bánh   09 632 75  
          10 156   75
          11 112 100  
          12 511   100
30/4/N Hđ03/04 30/4/N Tiền thuê mặt bằng   13 641 20  
          14  111   20
30/4/N Pnk 30/4/N Công ty mua kem   15 156 10  
          16 331   10
Tiền điện, nước định kỳ
2/5/N Pct2/05 2/5/N của văn phòng   17 642 7  
          18 111   7
Công ty mua mỳ gói từ
2/5/N Hđ01/05 2/5/N công ty H   19 151 900  
          20 111   900
3/5/N Hđbh02/05 3/5/N Bán được 500 thành phẩm   21 632 10  
bánh bông lan , khách
hàng nợ 15tr đồng
          22 156   10
          23 131 15  
          24 511   15
4/5/N Hđmb01/05 4/5/N Công ty mua 3 xe vận tải   25 211 3500  
          26 111   3500
Cộng chuyển sang trang
      sau x x X 8770 8770
- Sổ này có 3 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 03

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Ngày 01/07/N
Trang:02
Chứng từ Số Số phát sinh
Đã
Ngày, hiệu
ghi STT
tháng Ngày, Diễn giải TK
Số hiệu sổ dòng Nợ Có
ghi sổ tháng đối
cái
ứng
A B C D E G H 1 2
Số trang trước chuyển
            8770 8770
sang
Tiền lương cho nhân viên
5/5/N Bcc 5/5/N bán hàng   01 641 15  
          02 334   15
Chi phí dịch vụ mua
ngoài phục vụ cho công
9/5/N Pc01/05 9/5/N tác quản lý doanh nghiệp   03 642 8  
          04 111   8
Nhập kho dầu ăn Tường
10/5/N Hđ02/05 10/5/N An trị giá 30 triệu đồng   05 156 30  
          06 112   30
Chi phí điện nước hàng
30/5/N Pct03/05 30/5/N tháng của cửa hàng   07 641 20  
          08 112   20
Trích khấu hao TSCĐ
thuộc bộ phận văn phòng:
1/6/N Bbđg 1/6/N 5 triệu đồng   09 642 5  
          10 214   5
2/6/N Pxh01/06 2/6/N Bán được 5000 kg kem   11 632 500  
          12 156   500
          13 111 1250  
          14 511   1250
Xuất kho gửi đi bán
5/6/N Pxh02/06 5/6/N 50,000 bánh mì mặn,ngọt   15 157 2500  
          16 156   2500
23/06/
N Bbbg 23/06/N Khấu hao thiết bị tại quầy   17 641 10  
          18 214   10
25/6/N Hđ04/06 25/6/N Chi phí quảng cáo   19 641 30  
          20 111   30
26/6/N Ct 26/6/N Tiền thuê đất hàng năm   21 642 30  
          22 333   30
Cộng chuyển sang trang
      sau x x x 13168 13168
- Sổ này có 3 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 03
- Ngày mở sổ: 01/07/N

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Ngày 01/07/N
Trang:03
Chứng từ Số Số phát sinh
Đã
Ngày, hiệu
ghi STT
tháng Ngày, Diễn giải TK
Số hiệu sổ dòng Nợ Có
ghi sổ tháng đối
cái
ứng
A B C D E G H 1 2
Số trang trước chuyển
            13168 13168
sang
30/6/N 30/6/N Kết chuyển doanh thu 01 511 1365
02 911 1365
Kết chuyển giá vốn hàng
30/6/N 30/6/N bán 03 911 585
04 632 585
Kết chuyển chi phí bán
30/6/N 30/6/N hàng 05 911 95
06 641 95
Kết chuyển chi phí quản
30/6/N 30/6/N lí doanh nghiệp 07 911 53
08 642 53
Kết chuyển chi phí thuế
30/6/N 30/6/N TNDN 09 911 126,4
10 821 126,4
30/6/N 30/6/N Lợi nhuận sau thuế 11 911 505,6
12 421 505,6
Cộng chuyển sang trang
      sau x x x 15898 15898
- Sổ này có 3 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 03
- Ngày mở sổ: 01/07/N
Ngày 01 tháng 07 năm N
VII. Sổ cái các tài khoản
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN KINH Mẫu số S03b-DN
ĐÔ (Ban hành theo Thông tư số
Địa chỉ: 138 -142 Hai Bà Trưng, Phường 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
Đa Kao, Quận 1, TP.HCM của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm: N
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111

Nhật ký
Chứng từ Số tiền
chung Số
Ngày,
hiệu
tháng Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày Trang STT TK đối
NỢ CÓ
tháng sổ dòng ứng

SỐ DƯ ĐẦU KÌ

Tổng giám đốc công


2/4/N Bb01/04 2/4/N ty góp vốn vào công 01 01 411 4000
ty

30/4/
Hđ03/04 30/4/N Tiền thuê mặt bằng 01 14 641 20
N

Tiền điện, nước định


2/5/N Pct2/05 2/5/N 01 18 642 7
kỳ của văn phòng

Công ty mua mỳ gói


2/5/N Hđ01/05 2/5/N 01 20 151 900
từ công ty H

Hđmb01/0 Công ty mua 3 xe


4/5/N 4/5/N 01 26 211 3500
5 vận tải

Chi phí dịch vụ mua


ngoài phục vụ cho
9/5/N Pc01/05 9/5/N 02 04 642 8
công tác quản lý
doanh nghiệp
Bán được 5000 kg
02 13 511 1250
2/6/N Pxh01/06 2/6/N kem
25/6/
02 20 641 30
N Hđ04/06 25/6/N Chi phí quảng cáo
CỘNG SỐ PHÁT
5250 4465
SINH TRONG KÌ

SỐ DƯ CUỐI KÌ 785

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm: N
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu: 112

Nhật ký
Chứng từ Số Số tiền
chung
Ngày, hiệu
tháng ghi Diễn giải TK
Ngày Trang STT
sổ Số hiệu đối NỢ CÓ
tháng sổ dòng
ứng

SỐ DƯ ĐẦU KÌ
Chủ tịch HĐQT góp
15/4/N Bb02/04 15/4/N vốn vào công ty 01 05 411 100
Công ty mua 4 máy
01 08 211 30
28/4/N Hđmb02/04 28/4/N in
Bán 5000 thành
phẩm bánh, giá vốn
75tr, đã thanh toán
29/4/N Hđbh01/04 31/4/N bằng TGNH 100tr 01 11 511 100
Nhập kho dầu ăn
Tường An trị giá 30
10/5/N Hđ02/05 10/5/N triệu đồng 02 06 156 30
Chi phí điện nước
hàng tháng của cửa 02 08 641 20
30/5/N Pct03/05 30/5/N hàng
CỘNG SỐ PHÁT
200 80
SINH TRONG KÌ
SỐ DƯ CUỐI KÌ 120
SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)


Năm N
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: 632

Chứng từ Nhật ký chung Số tiền


Ngày, Số hiệu
tháng Diễn giải TK đối
Ngày STT
ghi sổ Số hiệu Trang sổ ứng Nợ Có
tháng dòng

A B C D E G H 1 2

SỐ DƯ ĐẦU KÌ xxx xxx

Bán 5000 thành phẩm


29/4/N Hđbh01/04 31/4/N 01 09 156 75
bánh

Bán được 500 thành


3/5/N Hđbh02/05 3/5/N 01 21 156 10
phẩm bánh bông lan

2/6/N Pxh01/06 2/6/N Bán được 5000 kg kem 02 11 156 500

Kết chuyển giá vốn hàng


30/6/N 30/6/N 03 04 911 585
bán

CỘNG SỐ PHÁT SINH


585 585
TRONG KÌ

SỐ DƯ CUỐI KÌ yyy yyy

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm. N..
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: 641

Nhật ký
Chứng từ Số Số tiền
chung
Ngày, hiệu
tháng Diễn giải TK
Số Ngày Trang STT
ghi sổ đối NỢ CÓ
hiệu tháng sổ dòng ứng

SỐ DƯ ĐẦU KÌ xxx xxx

30/4/N Hđ03/04 30/4/N Tiền thuê mặt bằng 1 13 111 20


Tiền lương cho
5/5/N Bcc 5/5/N 02 01 334 15
nhân viên bán hàng
Chi phí điện nước
30/5/N Pct03/05 30/5/N hàng tháng của cửa 02 07 112 20
hàng
Khấu hao thiết bị
23/6/N Bbbg 23/06/N 02 17 214 10
tại quầy
25/6/N Hđ04/06 25/6/N Chi phí quảng cáo 02 19 111 30
Kết chuyển chi phí
30/6/N 30/6/N 03 06 911 95
bán hàng
CỘNG SỐ PHÁT
95 95
SINH TRONG KÌ
SỐ DƯ CUỐI KÌ yyy yyy

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm. N..
Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh
Số hiệu: 911
Nhật ký
Chứng từ Số Số tiền
chung
Ngày, hiệu
tháng Diễn giải TK
Số Ngày Trang STT
ghi sổ đối NỢ CÓ
hiệu tháng sổ dòng ứng

SỐ DƯ ĐẦU KÌ xxx xxx

Kết chuyển doanh


30/6/N 30/6/N 03 02 511 1365
thu
Kết chuyển giá vốn
30/6/N 30/6/N 03 03 632 585
hàng bán
Kết chuyển chi phí
30/6/N 30/6/N 03 05 641 95
bán hàng
Kết chuyển chi phí
30/6/N 30/6/N 03 07 642 53
quản lí doanh nghiệp
Kết chuyển chi phí
30/6/N 30/6N 03 09 821 126,4
thuế TNDN
30/6/N 30/6/N Lợi nhuận sau thuế 03 11 421 505,6
CỘNG SỐ PHÁT
1365 1365
SINH TRONG KÌ
SỐ DƯ CUỐI KÌ yyy yyy

VIII. Sơ đồ chữ T các tài khoản


214 511

ĐK : 315
5(13) 100(8)
10(19) 1365 15(9)
15 1250 (10)
CK:330

131 334

ĐK:20 ĐK : 10

15(9) 3(12)
15(17)
CK: 35 18
CK: 28

642 333

SDĐK: 200
(12) 3
(13) 5
(14) 30 53 30 (14)
(15) 8
(16) 7 126,4 ( TK 821)

156,4

SDCK: 356,4
211 331

SDĐK: 15
(6) 3500 10 (3)
(7) 30
3530
SDCK: 3530 SDCK:25

421 157

505,6 SDĐK: 3000

2500 ( 11)

SDCK:5500

411 156

ĐK : 6000 SDĐK:3500
75 (8)
4000 (1) (3) 10 500 (10)
100 (2) (5) 30 10 (9)
2500 (11)
4100 40 3085
CK: 10100 SDCK: 455
151 821

SDĐK: 20 126,4 126,4

(4) 900
SDCK: 920

IX. Bảng cân đối tài khoản

Đơn vị báo cáo: ………………… Mẫu số F01 - DNN


Địa chỉ: …………………………... (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN


Năm ...
Đơn vị tính: ...
Số hiệu Số phát sinh trong
Tên tài khoản Số dư đầu kỳ Số dư cuối kỳ
tài khoản kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 Tiền mặt 5250 4465 785
112 Tiền gửi ngân hàng 200 80 120
Phải thu của khách
131 20 15 35
hàng
Hàng mua đang trên
151 20 900 920
đường
156 Hàng hóa 3500 40 3085 455
157 Hàng gửi đi bán 3000 2500 5500
Tài sản cố định hữu
211 3530 3530
hình
Hao mòn tài sản cố
214 315 15 330
định
Phải trả cho người
331 15 10 25
bán
Thuế và các khoản
333 200 156,4 356,4
phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao
334 10 18 28
động
Vốn đầu tư của chủ
411 6000 4100 10100
sở hữu
Lợi nhuận sau thuế
421 505,6 505,6
chưa phần phối
Doanh thu bán hàng
511 1365 1365
và cung cấp dịch vụ
632 Giá vốn hàng bán 585 585
641 Chi phí bán hàng 95 95
Chi phí quản lý doanh
642 53 53
nghiệp
Chi phí thuế thu nhập
821 126,4 126,4
doanh nghiệp
Xác định kết quả kinh
911 1365 1365
doanh
6540 6540 16024.4 16024.4 11345 11345

Lập, ngày ... tháng ... năm ...


NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

You might also like