Professional Documents
Culture Documents
Chuong 6 - Hoach Dinh Ngan Sach Von Dau Tu Du An Tru Tiep Nuoc Ngoai
Chuong 6 - Hoach Dinh Ngan Sach Von Dau Tu Du An Tru Tiep Nuoc Ngoai
Hoạch định ngân sách vốn (Investment capital budgeting) là quá trình
hoạch định đầu tư mà dòng tiền phát sinh trên một năm.
Đầu tư hay không đầu tư?
Hoạt động quá công suất sẽ tạo chi phí hoạt động cao
Hoạt động dưới công suất sẽ dẫn đến bị mất thị phần
Chi phí hoạt động cao
Mất tính linh hoạt
Thời điểm
….
1
20/08/2020
Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp (tối đa hóa tài sản của cổ đông).
Các nguyên tắc trên có mối liên quan chặt chẽ với nhau trong quyết định
đầu tư.
Các yếu tố vĩ mô
Quyết định đầu tư phụ thuộc khả năng tiếp cận thị trường vốn của
doanh nghiệp.
Phụ thuộc và khả năng am hiểu lĩnh vực sắp đầu tư.
Năng lực tổ chức bộ máy điều hành và yếu tố con người.
2
20/08/2020
Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu – (Discounted Payback Period
(DPP) 7
Hiện giá thuần (NPV) của một dự án là giá trị của dòng tiền dự kiến trong
tương lai được quy về hiện giá trừ đi vốn đầu tư dự kiến ban đầu của dự án.
IRR của một dự án là lãi suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0.
Đây chính là điểm hòa vốn về lãi suất của dự án, là ranh giới để nhà đầu tư
quyết định chọn lựa dự án.
Tỷ suất thu nhập nội bộ đo lường tỷ suất sinh lợi mà bản thân dự án tạo ra.
Trường hợp các dự án là độc lập lẫn nhau, dự án nào có:
IRR > r : chấp nhận dự án
IRR < r : loại bỏ dự án
3
20/08/2020
Chỉ số sinh lợi (PI) được định nghĩa như là giá trị hiện tại của dòng tiền so
với chi phí đầu tư ban đầu.
PV
PI= +1
NPV+I NPV
I
PI= PI=
I I
Trường hợp các dự án là độc lập lẫn nhau.
PI > 1: Chấp nhận dự án
PI < 1: Loại bỏ dự án
Trường hợp các dự án là loại trừ lẫn nhau.
Chọn dự án có PI > 1 và PI max
Thời gian thu hồi vốn của dự án là khoảng thời gian thu hồi lại vốn đầu tư
ban đầu.
Xét theo tiêu chuẩn đánh giá thu hồi vốn, thời gian thu hồi vốn càng ngắn dự
án đầu tư càng tốt.
Đối với các dự án độc lập
PP < [ PP] : chọn
PP > [ PP] : Loại
Đối với các dự án loại trừ lẫn nhau, dự án được chọn là dự án có:
PP < [ PP] và PP nhỏ nhất
Ví dụ :
Một dự án đầu tư đòi hỏi 12.5% lợi nhuận trên tổng vốn đầu tư bỏ ra.
Dự án có số vốn đầu tư ban đầu là 300$ và mỗi năm tạo ra dòng tiền
dương là 100$ trong 5 năm.
4
20/08/2020
THỐNG KÊ
Thống kê tỷ lệ % giám đốc tài chính các công ty lớn sử dụng các
phương pháp thẩm định dự án đầu tư khác nhau
Chỉ tiêu sử dụng Luôn luôn hoặc thưòng xuyên sử dụng (%)
75.6%
Chỉ tiêu IRR
74.9%
Chỉ tiêu NPV
56.7%
Chỉ tiêu PP
29.5%
Chỉ tiêu DPP
11.9%
Chỉ tiêu PI
30.3%
Các chỉ tiêu khác
THỐNG KÊ
5
20/08/2020
MÔ HÌNH NPV
n
CFt e Ln
NPV I
r t
r n 0 1 (1 ) (1 )
t
Trong đó:
I0 Vốn đầu tư ban đầu
CFt Dòng tiền kỳ vọng kỳ t
e
r Lợi suất tối thiểu của dự án đầu tư
n Kỳ đầu tư của dự án đầu tư
Ln
Giá trị thanh lý dự án cuối kỳ
MÔ HÌNH NPV
MÔ HÌNH APV
MÔ HÌNH APV
n
CFt n
Tt n
St
APV I 0
t 1 k t t 1 id t
t 1 id t (1 *) (1 ) (1 )
7
20/08/2020
8
20/08/2020
9
20/08/2020
Điều chỉnh các yếu tố trong mô hình NPV theo tác động của
rủi ro.
Tỷ giá
Lạm phát
WHT
10
20/08/2020
Rủi ro lãi suất – lãi suất tăng, chi phí lãi suất vay vốn
Rủi ro tỷ giá hối đoái – tỷ giá hối đoái thay đổi ảnh
hưởng trực tiếp đến giá cả sản phẩm, đến lợi nhuận
công ty
11
20/08/2020
12
20/08/2020
Parent
CEMEX
START
Cementos Mexicanos
(Mexico) US$ invested in Indonesia Semen Indonesia
cement manufacturing firm (Sumatra, Indonesia)
END
Is the project investment
E
Justified (NPV > 0)?
stimated cash flows of
project
Parent viewpoint
Capital Budget
Cash flows remitted
(U.S. dollars) Project Viewpoint
to Cemex (Rp to US$) Capital Budget
(Indonesian rupiah)
13
20/08/2020
CEMEX
Overview
CEMEX
Capital Investment
Cemex can build new cement manufacturing capacity at
$110 per tonne of installed capacity.
Assuming
A 20 mmt/y capacity.
A year-0 average exchange rate of Rp10,000/$.
This cost constitute an investment of Rp22 trillion which
include an investment of Rp17.6 trillion in plant and
equipment.
CEMEX
Capital Investment
trillion annually.
14
20/08/2020
CEMEX
Financing
50% equity, all from Cemex
50% debt
75% from Cemex
(five-year loan, in U.S. dollars, 10% per annum interest, fully
amortizing)
25% from Indonesian government
(eight-year loan, in rupiah, at 35% per annum interest, fully
amortizing)
Cemex Case
Financing
WACC
Cemex’s own U.S. dollar based
WACC = 11.98%
Semen Indonesia Rupiah based
WACC = 33.257%
15
20/08/2020
CEMEX
Costs
CEMEX
Costs
16
20/08/2020
CEMEX
Revenues
17
20/08/2020
CEMEX
Parent Viewpoint Capital Budget
Now cash flows estimates are constructed from parent’s viewpoint
Cemex must now use it’s cost of capital and not the project’s
Recall that Cemex’s WACC was 11.98%
However, Cemex requires an additional yield of 6% for
international projects, thus the discount rate will be 17.98%
This yields an NPV of -$925.6 million (IRR –1.84%) which is
unacceptable from the parent’s viewpoint
TEST 20’
Một dự án đầu tư của công ty Mỹ vào Pháp có tổng vốn đầu tư ban đầu USD
150,000, kỳ vọng mang lại dòng tiền ròng trong 4 năm tới cho công ty mẹ lần lượt là EUR
80,000, EUR 90,000, EUR 100,000, và EUR 110,000. Dự án có giả định tỷ giá ổn định
suốt kỳ đầu tư ở mức EUR 1/USD. Chi phí vốn của công ty mẹ là 12%, nhưng giám
đốc tài chính quốc tế của công ty cho rằng rủi ro của dự án đầu tư này cao hơn mức ấy,
và suất chiết khấu phải là 20% mới phù hợp.
1. NPV của dự án theo chi phí vốn của doanh nghiệp là?
2. NPV của dự án sau khi được điều chỉnh rủi ro (tỷ giá EUR1/USD)?
3. NPV của dự án sau khi được điều chỉnh rủi ro và mỗi năm EUR tăng giá 5% so với
USD?
18
20/08/2020
19