You are on page 1of 2

Que lau phòng sạch

Que lau lấy mẫu Alpha®


BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT TX715

QUE LAU LẤY MẪU ALPHA TX715

Miêu tả Áp dụng
 Sử dụng cho lấy mẫu bề mặt sử dụng
Que lau lấy mẫu Alpha của công ty Texwipe được làm từ vật liệu vải
phương pháp phân tích HPLC trong
dệt polyeste 100% sạch nhất. Que còn được làm sạch thêm bằng các
quy trình kiểm chuẩn độ sạch.
quy trình đặc biệt riêng của Texwipe, phù hợp để dùng trong phương
pháp phân tích sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) sử dụng đầu dò  Sử dụng cho lau chùi chính xác ở các
UV-VIS trong quy trình kiểm chuẩn độ sạch. vị trí nhỏ hoặc khó chạm tới.

Với công nghệ sản xuất chính xác, đầu que lau được gắn vào thân
cầm với độ chính xác cao và ít sai lệch mà không cần sử dụng bất kỳ
Ngành công nghiệp
chất keo dính nào.  Thú y
 Sinh vật học
Sản phẩm có mã số lô hàng để kiểm tra và kiểm soát chất lượng.  Sản xuất thức ăn
 Thực phẩm chức năng
Đặc điểm và lợi ích  Dược
 Quy trình làm sạch độc quyền giảm thiểu độ giao nhiễu kết quả ở
mức 230 nm trong giới hạn tách sóng trong phân tích HPLC.
Sản phẩm
 Đầu que lau polyeste dệt sợi kép, 2 lớp, giúp bắt dính chất bẩn
Mời xem trang sau để có thông tin về các
nhờ cấu trúc sợi dệt. Cấu trúc dệt này cho phép que lau có thể thu
đặc tính vật lý và nhiễm bẩn
được lượng chất bẩn tối đa khi lấy mẫu và bung nhả tối đa chất
bẩn trong dung môi để đạt được tỷ lệ thu được mẫu tuyệt vời.
 Thân cầm có khía cạnh chữ V, có thể bẻ được, cho phép bẻ đầu
que lau lấy mẫu vào trong lọ đựng mẫu, giảm thiểu tối đa sự
nhiễm bẩn.
 Tương thích hóa học tuyệt vời đối với rất nhiều loại dung môi.
 Thân cầm được làm bằng 100% polypropylene, không gây nhiễm
bẩn thêm cho quá trình lấy mẫu, khả năng tương thích hóa học
tuyệt vời.
 Có thể hấp để sử dụng trong các môi trường và quy trình vô
trùng.

Que lau vô trùng được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng

Châu Mỹ +1.336.996.7046 I Châu Âu +31 88 1307 410 I Châu Á +63 049 530 3390 I Trung Quốc +65 6468 9433 www.texwipe.com
Que lau phòng sạch
Que lau lấy mẫu Alpha®
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT TX715
Đặc tính vật lý
Vật liệu đầu que Vải polyeste dệt
Bề rộng đầu que 12.7 mm (0.500”)
Bề dày đầu que 4.2 mm (0.165”)
Chiều dài đầu que 25.7 mm (1.012”)
Vật liệu thân cầm Polypropylene
Bề rộng thân cầm 5.2 mm (0.205”)
Bề dày thân cầm 3.0 mm (0.118”)
Chiều dài thân cầm 101.8 mm (4.008”)
Chiều dài cả que lau 127.5 mm (5.020”)
Gắn đầu que Hàn nhiệt
Màu thân cầm Xanh nhạt
Ghi chú thiết kế Đầu que dạng mái chèo phẳng; tay cầm dài, dễ cầm

Đặc tính nhiễm bẩn*


Ion, µg/que lau
Calcium 0.06
Clo 0.13
Fluoride 0.10
Magie 0.03
Nitrate 0.11
Phosphate 0.12
Potassium (Kali) 0.05
Sodium (Natri) 0.16
Sulfate 0.10
Dư lượng chất không bay hơi, mg/que lau
DIW (nước đã khử ion) 0.01
IPA (cồn isopropyl tiệt trùng) 0.03

Sản phẩm
Mã số Miêu tả Đóng gói
TX715 Que lau lấy mẫu Alpha Túi lồng túi. 100 que/túi, 50 que/túi trong. 10 túi/thùng
*Phương pháp phân tích: TM2: Kiểm nghiệm phòng thí nghiệm dành cho que lau. Chi tiết phương pháp phân tích sẽ được cung cấp theo yêu cầu.
Các giá trị là đặc thù, không hiển thị các giới hạn cụ thể.

So sánh quang phổ UV độ thấm nước que lau TX715 và các


que lau polyeste tiêu chuẩn khác
Đường nét liền (TX715) biểu thị hình ảnh quang phổ tia UV (tia cực
tím) của que lau polyeste TX715. Đường nét đứt biểu thị hình ảnh
quang phổ tia UV của một que lau polyeste tiêu chuẩn. Sự giao nhiễu
sóng xảy ra ở khoảng 210 nm đến 240 nm, và đạt đỉnh điểm khác biệt
giao nhiễu ở mức 230 nm. Điều này giảm thiểu những trở ngại cho
phép đạt được giới hạn tách sóng thấp nhất.

Châu Mỹ +1.336.996.7046 I Châu Âu +31 88 1307 410 I Châu Á +63 049 530 3390 I Trung Quốc +65 6468 9433 www.texwipe.com

You might also like