You are on page 1of 51

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.

CẦN THƠ

SỔ CHỦ NHIỆM
BẬC TRUNG HỌC

Trường: THPT NGUYỄN VIỆT HỒNG


Lớp:
Họ và tên GVCN:

NĂM HỌC: 2022 - 2023

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIỆT HỒNG

NỘI QUY HỌC SINH


(Ban hành theo Quyết định số 117/QĐ-NVH ngày 30 tháng 8 năm 2021
của Hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Việt Hồng)
Điều 1. Kính trọng cha mẹ, thầy cô, cán bộ, nhân viên của nhà trường và những
người lớn tuổi; lễ phép với khách đến liên hệ với nhà trường; đoàn kết, hỗ trợ nhau trong
học tập, rèn luyện; chung sức xây dựng tập thể lớp vững mạnh; xây dựng, bảo vệ và phát
huy truyền thống của nhà trường.
Điều 2. Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ học tập và rèn luyện theo chương trình, kế
hoạch giáo dục của nhà trường; Tự lực, năng động, sáng tạo trong việc khám phá, tiếp thu
tri thức khoa học. Tích cực tham gia các kỳ thi, hội thi do nhà trường tổ chức; chủ động làm
quen với các phương pháp tổ chức dạy học mới, các hoạt động nghiên cứu khoa học, sáng
chế kỹ thuật.
Điều 3. Tham gia đầy đủ các hoạt động giáo dục do nhà trường hoặc các tổ chức
đoàn thể trong trường tổ chức; chủ động tìm hiểu các văn bản liên quan, lịch hoạt động và
các thông tin về nhà trường qua trang thông tin điện tử của trường.
Điều 4. Vào lớp, tham gia các hoạt động giáo dục đúng giờ quy định; nghỉ học hay
không tham gia được các hoạt động giáo dục khác phải gửi đơn xin phép của cha mẹ học
sinh hoặc của người giám hộ.
Điều 5. Chấp hành pháp luật của Nhà nước; thực hiện tốt các Điều lệ, Quy chế hoạt
động trong nhà trường; trong giờ học, không sử dụng điện thoại di động, máy nghe nhạc cá
nhân hoặc các thiết bị ghi âm, ghi hình; chỉ được sử dụng các thiết bị điện tử, thiết bị nghe
nhìn phục vụ cho học tập khi được sự cho phép của giáo viên bộ môn.
Điều 6. Rèn luyện sức khỏe, giữ gìn vệ sinh cá nhân; giữ gìn, bảo vệ tài sản cá nhân,
tài sản của nhà trường và nơi công cộng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong việc sử
dụng phòng, lớp học, điện, nước, trang thiết bị; tích cực tham gia xây dựng trường học
xanh, sạch, đẹp, an toàn; giúp đỡ gia đình, tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động
bảo vệ môi trường, thực hiện trật tự an toàn giao thông.
Điều 7. Thực hiện tốt quy tắc ứng xử trong nhà trường; thực hiện đúng quy định về
tác phong và đồng phục; lịch sự, nhã nhặn trong giao tiếp.
Điều 8. Trung thực trong kiểm tra, thi cử; dũng cảm đấu tranh với những biểu hiện
tiêu cực trong học tập, rèn luyện; tích cực ngăn chặn các tệ nạn xã hội xâm nhập vào nhà
trường.
Điều 9. Học sinh thực hiện tốt Nội quy sẽ được tuyên dương, khen thưởng. Học sinh
vi phạm Nội quy, tùy theo mức độ sai phạm, sẽ được xem xét, xử lý phù hợp theo quy định
của Điều lệ, Quy chế hoạt động của nhà trường.

HIỆU TRƯỞNG

2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIỆT HỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TẬP THỂ LỚP …. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Cần Thơ, ngày …. tháng ….. năm 2022

NỘI QUY LỚP

TÓM TẮT LÝ LỊCH HỌC SINH


3
(xuất lý lịch HS từ SMAS)

4
TÓM TẮT LÝ LỊCH HỌC SINH
(xuất lý lịch HS từ SMAS)

5
DANH SÁCH HỌC SINH CHIA THEO TỔ

TỔ 1
TT Họ và tên HS Ghi chú

TỔ 4
TT Họ và tên HS Ghi chú

TỔ 3
TT Họ và tên HS Ghi chú

TỔ 2
TT Họ và tên HS Ghi chú

6
SƠ ĐỒ LỚP HỌC

Bàn giáo
Cửa ra vào viên

7
8
DANH SÁCH BAN ĐẠI DIỆN CMHS LỚP

ST NGHỀ
HỌ TÊN SỐ ĐIỆN THOẠI CHỨC VỤ
T NGHIỆP
1 Trưởng ban
2 Phó ban
3 Ủy viên

DANH SÁCH GIÁO VIÊN BỘ MÔN

GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH


SỐ ĐIỆN
BỘ MÔN GHI CHÚ
THOẠI
Học kỳ I Học kỳ II
Ngữ văn
Toán
Tiếng Anh
Tiếng Pháp
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Địa lý
GDCD
Tin học
GDQP
Thể dục
Công nghệ
Nghề PT
Ngoại ngữ 2

9
DANH SÁCH BAN CÁN SỰ LỚP

ST
HỌ VÀ TÊN NHIỆM VỤ
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9

TÌNH HÌNH LỚP

Đặc điểm gia đình


Tổng Đoàn Lưu
Thời điểm Nữ Con Hộ Cận
số viên ban Mồ côi
TB,LS,BB nghèo nghèo
Đầu năm
HKI
Đầu HKII
HKII
Cả năm
THEO DÕI CHẤT LƯỢNG CHUNG CỦA LỚP

Hạnh kiểm Học lực Thi


Thời điểm Tổng
Tốt Khá TB Yếu Giỏi Khá TB Yếu Kém đua
Đầu năm
Giữa HKI
Học kỳ I
Giữa HKII
Học kỳ II
Cả năm

KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM


(Dán KH đã được duyệt vào hoặc BGH sẽ ký duyệt vào đây)

10
11
KẾ HOẠCH THÁNG 9
* Nội dung công tác tháng 9:

12
* Sơ kết tháng 9:
Tuần … Tuần … Tuần … Tuần …
Số HS đi trễ
Số HS cúp tiết
Số không chuẩn bị bài
Số bị điểm dưới 5
Mắc thái độ sai
Số điểm tốt
Số việc tốt
HS được khen
HS bị phê bình
Số tiết trống
Số tiết tốt
Xếp hạng của lớp

* Công tác thực hiện theo tuần


(GVCN thiết kế thực hiện theo số tuần trong tháng)

13
KẾ HOẠCH THÁNG 10
* Nội dung công tác tháng 10:

14
* Sơ kết tháng 10:
Tuần … Tuần … Tuần … Tuần …
Số HS đi trễ
Số HS cúp tiết
Số không chuẩn bị bài
Số bị điểm dưới 5
Mắc thái độ sai
Số điểm tốt
Số việc tốt
HS được khen
HS bị phê bình
Số tiết trống
Số tiết tốt
Xếp hạng của lớp

* Công tác thực hiện theo tuần


(GVCN thiết kế thực hiện theo số tuần trong tháng)

15
KẾ HOẠCH THÁNG 11
* Nội dung công tác tháng 11:

16
* Sơ kết tháng 11:
Tuần … Tuần … Tuần … Tuần …
Số HS đi trễ
Số HS cúp tiết
Số không chuẩn bị bài
Số bị điểm dưới 5
Mắc thái độ sai
Số điểm tốt
Số việc tốt
HS được khen
HS bị phê bình
Số tiết trống
Số tiết tốt
Xếp hạng của lớp

* Công tác thực hiện theo tuần


(GVCN thiết kế thực hiện theo số tuần trong tháng)

17
KẾ HOẠCH THÁNG 12
* Nội dung công tác tháng 12:

18
* Sơ kết tháng 12:
Tuần … Tuần … Tuần … Tuần …
Số HS đi trễ
Số HS cúp tiết
Số không chuẩn bị bài
Số bị điểm dưới 5
Mắc thái độ sai
Số điểm tốt
Số việc tốt
HS được khen
HS bị phê bình
Số tiết trống
Số tiết tốt
Xếp hạng của lớp

* Công tác thực hiện theo tuần


(GVCN thiết kế thực hiện theo số tuần trong tháng)

19
KẾ HOẠCH THÁNG 1
* Nội dung công tác tháng 1:

20
* Sơ kết tháng 1:
Tuần … Tuần … Tuần … Tuần …
Số HS đi trễ
Số HS cúp tiết
Số không chuẩn bị bài
Số bị điểm dưới 5
Mắc thái độ sai
Số điểm tốt
Số việc tốt
HS được khen
HS bị phê bình
Số tiết trống
Số tiết tốt
Xếp hạng của lớp

* Công tác thực hiện theo tuần


(GVCN thiết kế thực hiện theo số tuần trong tháng)

21
SƠ KẾT HỌC KÌ I

22
23
KẾ HOẠCH THÁNG 2
* Nội dung công tác tháng 2:

24
* Sơ kết tháng 2:
Tuần … Tuần … Tuần … Tuần …
Số HS đi trễ
Số HS cúp tiết
Số không chuẩn bị bài
Số bị điểm dưới 5
Mắc thái độ sai
Số điểm tốt
Số việc tốt
HS được khen
HS bị phê bình
Số tiết trống
Số tiết tốt
Xếp hạng của lớp

* Công tác thực hiện theo tuần


(GVCN thiết kế thực hiện theo số tuần trong tháng)

25
KẾ HOẠCH THÁNG 3
* Nội dung công tác tháng 3:

26
* Sơ kết tháng 3:
Tuần … Tuần … Tuần … Tuần …
Số HS đi trễ
Số HS cúp tiết
Số không chuẩn bị bài
Số bị điểm dưới 5
Mắc thái độ sai
Số điểm tốt
Số việc tốt
HS được khen
HS bị phê bình
Số tiết trống
Số tiết tốt
Xếp hạng của lớp

* Công tác thực hiện theo tuần


(GVCN thiết kế thực hiện theo số tuần trong tháng)

27
KẾ HOẠCH THÁNG 4
* Nội dung công tác tháng 4:

28
* Sơ kết tháng 4:
Tuần … Tuần … Tuần … Tuần …
Số HS đi trễ
Số HS cúp tiết
Số không chuẩn bị bài
Số bị điểm dưới 5
Mắc thái độ sai
Số điểm tốt
Số việc tốt
HS được khen
HS bị phê bình
Số tiết trống
Số tiết tốt
Xếp hạng của lớp

* Công tác thực hiện theo tuần


(GVCN thiết kế thực hiện theo số tuần trong tháng)

29
KẾ HOẠCH THÁNG 5
* Nội dung công tác tháng 5:

30
* Sơ kết tháng 5:
Tuần … Tuần … Tuần … Tuần …
Số HS đi trễ
Số HS cúp tiết
Số không chuẩn bị bài
Số bị điểm dưới 5
Mắc thái độ sai
Số điểm tốt
Số việc tốt
HS được khen
HS bị phê bình
Số tiết trống
Số tiết tốt
Xếp hạng của lớp

* Công tác thực hiện theo tuần


(GVCN thiết kế thực hiện theo số tuần trong tháng)

31
SƠ KẾT HỌC KỲ II

32
33
TỔNG KẾT CẢ NĂM

34
35
CÁC THÀNH TÍCH KHÁC CỦA LỚP

36
CÔNG TÁC PHỐI HỢP VỚI PHỤ HUYNH
Kiểm diện PH dự họp Ý kiến của phụ huynh và
STT Họ tên HS
Lần I Lần II Lần III giáo viên

37
38
THEO DÕI HỌC SINH MỌI MẶT THEO ĐỊNH KỲ

Điểm TB môn
Xếp loại
Số
Số
Họ tên Ngữ TBM ngày Nhận xét của GV
TT Tin GD GD Học Hạnh
Toán Lý Hoá Sinh Sử Địa NN CN TD nghỉ
học CD QP lực kiểm
văn
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
39
Cả năm
THEO DÕI HỌC SINH MỌI MẶT THEO ĐỊNH KỲ

Điểm TB môn
Xếp loại
Số
Số
Họ tên Ngữ TBM ngày Nhận xét của GV
TT Tin GD GD Học Hạnh
Toán Lý Hoá Sinh Sử Địa NN CN TD nghỉ
học CD QP lực kiểm
văn
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
40
Giữa HKII
HKII
Cả năm
THEO DÕI HỌC SINH MỌI MẶT THEO ĐỊNH KỲ

Điểm TB môn
Xếp loại
Số
Số
Họ tên Ngữ TBM ngày Nhận xét của GV
TT Tin GD GD Học Hạnh
Toán Lý Hoá Sinh Sử Địa NN CN TD nghỉ
học CD QP lực kiểm
văn
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
41
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
THEO DÕI HỌC SINH MỌI MẶT THEO ĐỊNH KỲ

Điểm TB môn
Xếp loại
Số
Số
Họ tên Ngữ TBM ngày Nhận xét của GV
TT Tin GD GD Học Hạnh
Toán Lý Hoá Sinh Sử Địa NN CN TD nghỉ
học CD QP lực kiểm
văn
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
42
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
THEO DÕI HỌC SINH MỌI MẶT THEO ĐỊNH KỲ

Điểm TB môn
Xếp loại
Số
Số
Họ tên Ngữ TBM ngày Nhận xét của GV
TT Tin GD GD Học Hạnh
Toán Lý Hoá Sinh Sử Địa NN CN TD nghỉ
học CD QP lực kiểm
văn
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
43
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
THEO DÕI HỌC SINH MỌI MẶT THEO ĐỊNH KỲ

Điểm TB môn
Xếp loại
Số
Số
Họ tên Ngữ TBM ngày Nhận xét của GV
TT Tin GD GD Học Hạnh
Toán Lý Hoá Sinh Sử Địa NN CN TD nghỉ
học CD QP lực kiểm
văn
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
44
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
THEO DÕI HỌC SINH MỌI MẶT THEO ĐỊNH KỲ

Điểm TB môn
Xếp loại
Số
Số
Họ tên Ngữ TBM ngày Nhận xét của GV
TT Tin GD GD Học Hạnh
Toán Lý Hoá Sinh Sử Địa NN CN TD nghỉ
học CD QP lực kiểm
văn
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
45
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
THEO DÕI HỌC SINH MỌI MẶT THEO ĐỊNH KỲ

Điểm TB môn
Xếp loại
Số
Số
Họ tên Ngữ TBM ngày Nhận xét của GV
TT Tin GD GD Học Hạnh
Toán Lý Hoá Sinh Sử Địa NN CN TD nghỉ
học CD QP lực kiểm
văn
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
46
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm
Đầu năm
Giữa HKI
HKI
Giữa HKII
HKII
Cả năm

47
HỌC SINH ĐẶC BIỆT

TT Họ và tên học sinh Biểu hiện Hoàn cảnh Biện pháp Hiệu quả
gia đình đã thực hiện

THEO DÕI HỌC SINH ĐẶC BIỆT

48
GHI CHÉP CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM
(Hội ý GVCN hàng tuần, Hội nghị GVCN, Họp PH, Hội ý BCS lớp,…
Có thể ghi tay hoặc đánh máy, bao nhiêu trang tùy thầy cô chủ nhiệm tự in)

49
KIỂM TRA CỦA BGH

Thời gian
Nhận xét Ký tên
kiểm tra

50
51

You might also like