You are on page 1of 20

Nguyen Thu Trang and Nguyen Thanh Mai

CHECK LIST FOR VISA APPLICATION


No. Check Item Status
1 Visa Form Ok
2 Giấy đặt phòng khách sạn Cần làm
3 Hợp đồng lao động Công chứng
4 Giấy nghỉ phép có xác nhận của công ty (chức vụ, thời gian nghỉ phép) Bản gốc
5 Giấy xác nhận mức lương có xác nhận (3 tháng gần nhất) Công chứng
6 Đặt vé JP pass di chuyển trong TP Check
7 Vé máy bay booking chiều đi và về Ok
8 Lịch trình Ok
9 Cover letter nói rõ mục đích chuyến đi, đi những đâu
10 Bảo hiểm Mua BH du lịch
11 Passport Bản gốc
12 1 ảnh passport 4,5x4,5 cm
Sổ HK Công chứng
Chứng minh tài chính
13 Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng
14 Hạn mức thẻ tín dụng
15 Sổ tiết kiệm Công chứng
16 HĐ nhà Công chứng
17 ĐK kết hôn Công chứng

1
1. Surname: Họ

2. Given and middle names: Tên, chữ lót

3. Other names: Tên khác. Nếu không có bỏ qua

4. Date of Birth: Ngày sinh

5. Place of Birth: Nơi sinh, ghi thành phố, tỉnh, quốc gia

6. Sex: Giới tính. Trong đó: Nam chọn ‘Male’; Nữ chọn ‘Female’

7. Marital Status: Tình trạng hôn nhân

Single: Độc thân


Married: Đã kết hôn
Widowed: Vợ/chồng đã mất
Divorced: Ly hôn

8. Nationality or Citizenship: Quốc tịch

9. Former and/or other nationalities or citizenships: Quốc tịch cũ / khác. Nếu không có thì bỏ qua

10. ID No. issued by your government: Số chứng minh thư

11. Passport type: Loại hộ chiếu

Diplomatic: Hộ chiếu ngoại giao


Official: Hộ chiếu công vụ
Ordinary: Hộ chiếu phổ thông
Other: Khác

Thông thường hộ chiếu mà công dân Việt Nam được cấp là loại phổ thông, nên chọn “Ordinary”

12. Passport No.: Sổ hộ chiếu

13. Place of Issue: Nơi cấp. Điền tỉnh thành nơi mà bạn đăng ký làm hộ chiếu

14. Issuing authority: Cơ quan cấp. Cục quản lý Xuất nhập cảnh tiếng Anh là ‘IMMIGRATION DEPART

15. Date of issue: Ngày cấp hộ chiếu

16. Date of expiry: Ngày hết hạn hộ chiếu

17. Purpose of visit to Japan: Mục đích đến Nhật. Đi du lịch đơn thuần thì ghi ‘SIGHTSEEN’

18. Intended length of stay in Japan: khoảng thời gian dự định ở Nhật. Ví dụ: đi 7 ngày là ‘7 DAYS’

19. Date of arrival in Japan: Ngày sẽ đến Nhật

20. Port of entry into Japan: Nơi bạn nhập cảnh vào nước Nhật (điền tên cảng hàng không)
21. Name of ship or airline: Tên chuyến tàu hoặc chuyến bay (thường được in trên vé/tờ booking)

22. Name and address of hotels or persons with whom applicant intend to stay: Cung cấp thông tin khách sạn hoặc

Name: tên khách sạn / tên người quen ở Nhật mà bạn ở định ở cùng
Tel: số điện thoại khách sạn / người ở Nhật
Address: Địa chỉ khách sạn / nhà

23. Date and duration of previous stays in Japan: chi tiết ngày đến & rời Nhật lần trước, thời gian lưu trú 

24. Your current residental address: thông tin nơi ở hiện tại của bạn

Address: Địa chỉ


Tel.: điện thoại cố định
Mobile No.: điện thoại di động

25. Current profession or occupation and position: Công việc/ ngành nghề, chức danh hiện tại

26. Name and address of employer: thông tin nơi đang công tác (tên công ty, điện thoại, địa chỉ)
MIGRATION DEPARTMENT’

là ‘7 DAYS’
/tờ booking)

thông tin khách sạn hoặc nơi mà bạn ở khi đến Nhật

hời gian lưu trú (nếu có)


Date City Duration
28-Oct Tokyo 1 day Chợ cá Tsukiji – Shinjuku – Shibuya
29-Oct Tokyo 1 day Núi Phú Sỹ (Chùa Chureito –> hồ Kawaguchiko –> Station no.5)
30-Oct Tokyo 1 day Nikko
31-Oct Kyoto 1 day Làng cổ Shirakawa-go và Kyoto
1-Nov Kyoto 1 day Kyoto
2-Nov Kyoto 1 day Fushimi Inari & Arashiyama (ngôi đền ngàn cổng Fushimi Inari-taisha)
3-Nov Tokyo 1 day Tokyo, Shubuya & Shinjuku (Đền thờ Thiên hoàng Minh Trị)
4-Nov Tokyo-HN
mi Inari-taisha)
CHECK LIST FOR JAPAN TRIP

No. Check Item


GIẤY TỜ - TIỀN BẠC
1 Passport
2 v Photo passport
3 v Ảnh 3x4
4 Driving Lience
5 Vé máy bay các chặng
6 Hành trình
7 Giấy đặt phòng khách sạn
8 Bảo hiểm
9 Sổ nhỏ + Bút
10 Tiền mặt
11 v Thẻ credit card

ĐỒ ĐIỆN TỬ
12 Máy ảnh
13 Thẻ nhớ +USB
14 Sạc pin máy ảnh
15 Ổ cứng di động
16 Iphone (sách Lonely Planet, từ điển, phrase book)
17 Ipod
18 Sạc Ipod + Iphone
19 v Ổ đổi nguồn
20 x Cooker

ĐỒ CÁ NHÂN DÙNG CHUNG


21 Son chống nẻ
22 v Kem chống nắng
23 v Ô
24 v Bấm móng tay
25 v Lược
26 v Kem đánh răng
27 v Dầu gội đầu
28 v Sữa tắm nhỏ
29 Xà phòng giặt
30 Túi ni lông đựng quần áo bẩn
31 Áo mưa mỏng
32 Thuốc (Panadol, dầu gió, Becsberin, Salonpas)
33 Đèn pin nhỏ
34 Tăm/ Chỉ nha khoa
35 Bông ngoáy tai
36 Dao
37 Khóa
38 Băng dính

ĐỒ CÁ NHÂN TỰ TÚC
39 v Balo
40 v Túi đeo bụng
41 v Túi ngủ
42 v Gối ngủ trên máy bay
43 v Vỏ gối mỏng
44 v Kem dưỡng da
45 x Khăn mặt
46 v Bông
47 v Bàn chải
48 v Rexona
49 v Sunglasses
50 v Underwear
51 v Clothes
52 v Tất
53 v Khăn ướt hoặc khăn tẩy trang
54 v Nước hoa nhỏ
55 v Chocopai
56 v Mũ
57 v Dép đi trong nhà
58 v Mũ nilon bịt tóc khi tắm
59 v Dao cạo
60 v Underwear dùng 1 lần
ĐỒ DÙNG CẦN MUA

No. Item Status

1 Kem đánh răng √


2 Dầu gội đầu √
3 Áo mưa mỏng
4 Tăm/ Chỉ nha khoa
5 Bông ngoáy tai √
6 Băng dính
7 Khăn mặt √
8 Bông √
9 Bàn chải √
10 Rexona √
11 Underwear √
12 Tất √
13 Khăn ướt √
14 Chocopai √
15 Dao cạo
16 Underwear dùng 1 lần
17 Dép đi trong nhà √
18 Túi đeo bụng √
19 Túi ngủ
20 Gối ngủ trên máy bay √
21 Kem dưỡng da
Thuốc (Panadol, dầu gió,
22
Becsberin, Salonpas)

Tieu: -
Da tra: 20,000,000.00

Can tra: (20,000,000.00)

Co: 39,206,067.00
Con lai: 59,206,067.00
Bi khoanh giu: 37,500,000.00

Tong so tien co VCB: 96,706,067.00


Tong so tien co HSBC 16,000,000.00

Tong so tien co: 112,706,067.00

Da tra tau xe: #REF!

Da tra cho o: #REF!

Tong so tien cho the trip #REF!

Hello Mayia,

We are 3 Vietnamese girls, 26 years old, two of us working in Vietnam and one is a student in Paris. We are pl

We are flying from Rome to Athens in the morning on 3-June, but we will go to Santorini for 2 days and will be

So, that's our plan and we are looking for a place to sleep and I believe it would be great to meet new people a

Thank you in advance and look forward to hearing from you.

Mai.
is a student in Paris. We are planning to go around Western Europe from May to June and Greece is the last destination.

Santorini for 2 days and will be back Athens on 5-June or 6-June. Then we will leave Athens on 7-June. Actually that is what we are plan

be great to meet new people at the new destination. Do you think it is possible for 3 of us to stay at your place during the time in Athens
e last destination.

Actually that is what we are planning, but the date is a bit flexible (1 or 2 days) as we still can not book the night ferry from Athens to Sa

ur place during the time in Athens?


the night ferry from Athens to Santorini (I heard that it can be only booked few weeks before, is it true?)
Giấy tờ cần chuẩn bị

III – Khách hàng là


người về hưu

1. Hộ chiếu gốc (Còn hạn trên 6 tháng và ít nhất 3 trang trắng)

2. 02 Ảnh 3,5*4,5 ( mặt chiếm 80% ảnh) nền trắng

3. Phô tô sổ hưu

6. Xác nhận số dư sổ tiết kiệm

7. Phô tô mặt sổ tiết kiệm

8. Pho tô sổ đỏ ô tô ( nếu có)

9. Photo mặt thẻ visa

10. Sao kê tài khoản visa hoặc ATM 03 tháng gần nhất

11. Hộ khẩu , chứng minh foto,đăng ký kết hôn

I- Khách hàng đang đi


làm

1. Hộ chiếu gốc (Còn hạn trên 6 tháng và ít nhất 3 trang trắng) Cần làm gấp

2. 02 Ảnh 3,5*4,5 ( mặt chiếm 80% ảnh) nền trắng Cần chụp

3. Hợp đồng lao động hoặc quyết định bổ nhiệm Đã có

4. Đơn xin nghỉ phép đi du lịch Đã có mẫu

5. Bảng lương 3 tháng gần nhất hoặc sao kê tài khoản lương 3 tháng gần nhất Cần xin

6. Xác nhận số dư sổ tiết kiệm (song ngữ tiếng Anh tiếng Việt) Cần làm

7. Phô tô mặt sổ tiết kiệm Cần làm

8. Pho tô sổ đỏ ô tô ( nếu có) Có HĐ mua bán nhà

9. Photo mặt thẻ visa và ATM Cần làm thẻ Visa

10. Sao kê tài khoản visa hoặc ATM 03 tháng gần nhất Cần làm

11. Hộ khẩu , chứng minh Photo, đăng ký kết hôn Đã có


Cần làm gấp

Đã có mẫu

Có HĐ mua bán nhà

Cần làm thẻ Visa


Xe buýt

Shinjuku bus station – Station No.5 (Xe buýt Shinjuku express train chỉ có từ tháng 7-tháng 9). Giá vé ¥2500. Thời gian đi: 2-2,
Từ Shinjuku Station Bus – Chuo EXPWY Shimo Yoshida (chùa Chureito) hãng xe Fujikyu- Keio Highway bus: Giá ¥1700 (1,35
Từ Tokyo station – Fuji-Q Highland/Kawaguchiko Station/Mt. Fuji Station: Giá vé ¥1,800, thời gian đi: 2-2,5 tiếng. Giờ hoạt độn
Từ Shibuya Mark City- Kawaguchiko Station (1 số thì có dừng cả ở Fuji-Q Highland):Giá vé ¥1,800, thời gian đi: 2-2,5 tiếng. G
Bằng tàu dùng JR Pass:

Tokyo Station – Kawaguchiko Station: đi Chuo Line tới trạm Otsuki Station (có gồm trong pass JR) –> đổi tàu tới Kawaguchiko

Phương tiện đi lại các điểm ở núi Phú Sĩ (Fuji) & Hakone
Phương tiện đi lại xung quanh các điểm ở núi Phú Sĩ cũng cực kỳ đắt Phuotvivu khuyên bạn nên mua Hakone Free Pass thẻ n
Các tuyến đường gợi ý nên đi:
Tuyến 1 (5 Fuji Lakes & Station No.5): phủ từ màu tím Fujukyu, Shimoyoshida, 5 hồ. Đây là tuyến bạn nên quan tâm nhất.
Tuyến 2 (Hakone): là tuyến phía dưới, nếu bạn có 2-3 ngày thì mới đi thêm tuyến này, còn mục đích ngắm núi Phú Sĩ thôi thì đ

Lịch trình 1 ngày tham quan núi Phú Sĩ từ Tokyo


Chùa Chureito –> hồ Kawaguchiko –> Station no.5

7:45pm- 9:15am: đi xe buýt Shinjuku bus station – Chuo EXPWY Shimo Yoshida tuyến Fujikyu- Keio Highway bus, giá ¥1750/c
9:45am-11:30am: tham quan chùa Chureitou. Từ trạm tàu Shimo Yoshida đi bộ 1,1km tới chùa, đi bộ vòng quanh, chụp hình v
12:00pm- 2pm: tham quan hồ Kawaguchi. Từ trạm Shimo-Yosida –>trạm Kawaguchiko (tàu Fujikyuko Line giá ¥300) đi du thuy

2pm-4:30pm: đi Station No.5, chỗ ngắm núi Phú Sĩ gần và đẹp nhất. Từ trạm Kawaguchiko Eki –> bus tới trạm Fujisangogome

4:30pm-7:30pm: về lại Shinjuku. Từ trạm Fujisangogome đi xe buýt tới trạm Kawaguchiko đổi xe buýt Fujikyu- Keio Highway b
Tổng kết chi phí lịch trình 1 ngày

Shinjuku bus station – Chuo EXPWY Shimo Yoshida: 1750 Yên.


Shimo Yoshida –  trạm tàu Kawaguchiko: 300 Yên.
Tàu En Soilei: ¥900.
Xe buýt từ Kawaguchiko Eki –> trạm Fujisangogome (2 chiều): 3080 Yên.
Xe buýt từ Kawaguchiko – Shinjuku: 1800 Yên.
Tổng cộng (chưa gồm ăn uống): 4750 Yên = 992K vnđ.
é ¥2500. Thời gian đi: 2-2,5 tiếng.
way bus: Giá ¥1700 (1,35 tiếng). Là tuyến xe thuận tiện và nhanh nhất để bắt đầu tham quan núi Phú Sĩ,  nên chọn.
2-2,5 tiếng. Giờ hoạt động: 6:20-21:20.
hời gian đi: 2-2,5 tiếng. Giờ hoạt động: 6:20-19:15).

> đổi tàu tới Kawaguchiko (bằng Fujikyuko Line không gồm trong JR, giá vé: ¥1,140, tổng thời gian đi: 3-3,5 tiếng).

a Hakone Free Pass thẻ này bao gồm tất cả phương tiện của cả 2 khu giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều tiền và thời gian.

n nên quan tâm nhất.


ngắm núi Phú Sĩ thôi thì đi tuyến 1.

Highway bus, giá ¥1750/chiều.


vòng quanh, chụp hình view núi Phú Sĩ từ chùa.
o Line giá ¥300) đi du thuyền ngắm cảnh (tàu En Soilei giá ¥900) + các shrine xung quanh hồ.

us tới trạm Fujisangogome (¥1,540 1 tiếng)

Fujikyu- Keio Highway bus để tới Shinjuku.

You might also like