Professional Documents
Culture Documents
Check List For Visa Application: CH NG Minh Tài Chính
Check List For Visa Application: CH NG Minh Tài Chính
1
1. Surname: Họ
5. Place of Birth: Nơi sinh, ghi thành phố, tỉnh, quốc gia
6. Sex: Giới tính. Trong đó: Nam chọn ‘Male’; Nữ chọn ‘Female’
9. Former and/or other nationalities or citizenships: Quốc tịch cũ / khác. Nếu không có thì bỏ qua
Thông thường hộ chiếu mà công dân Việt Nam được cấp là loại phổ thông, nên chọn “Ordinary”
13. Place of Issue: Nơi cấp. Điền tỉnh thành nơi mà bạn đăng ký làm hộ chiếu
14. Issuing authority: Cơ quan cấp. Cục quản lý Xuất nhập cảnh tiếng Anh là ‘IMMIGRATION DEPART
17. Purpose of visit to Japan: Mục đích đến Nhật. Đi du lịch đơn thuần thì ghi ‘SIGHTSEEN’
18. Intended length of stay in Japan: khoảng thời gian dự định ở Nhật. Ví dụ: đi 7 ngày là ‘7 DAYS’
20. Port of entry into Japan: Nơi bạn nhập cảnh vào nước Nhật (điền tên cảng hàng không)
21. Name of ship or airline: Tên chuyến tàu hoặc chuyến bay (thường được in trên vé/tờ booking)
22. Name and address of hotels or persons with whom applicant intend to stay: Cung cấp thông tin khách sạn hoặc
Name: tên khách sạn / tên người quen ở Nhật mà bạn ở định ở cùng
Tel: số điện thoại khách sạn / người ở Nhật
Address: Địa chỉ khách sạn / nhà
23. Date and duration of previous stays in Japan: chi tiết ngày đến & rời Nhật lần trước, thời gian lưu trú
24. Your current residental address: thông tin nơi ở hiện tại của bạn
25. Current profession or occupation and position: Công việc/ ngành nghề, chức danh hiện tại
26. Name and address of employer: thông tin nơi đang công tác (tên công ty, điện thoại, địa chỉ)
MIGRATION DEPARTMENT’
là ‘7 DAYS’
/tờ booking)
thông tin khách sạn hoặc nơi mà bạn ở khi đến Nhật
ĐỒ ĐIỆN TỬ
12 Máy ảnh
13 Thẻ nhớ +USB
14 Sạc pin máy ảnh
15 Ổ cứng di động
16 Iphone (sách Lonely Planet, từ điển, phrase book)
17 Ipod
18 Sạc Ipod + Iphone
19 v Ổ đổi nguồn
20 x Cooker
ĐỒ CÁ NHÂN TỰ TÚC
39 v Balo
40 v Túi đeo bụng
41 v Túi ngủ
42 v Gối ngủ trên máy bay
43 v Vỏ gối mỏng
44 v Kem dưỡng da
45 x Khăn mặt
46 v Bông
47 v Bàn chải
48 v Rexona
49 v Sunglasses
50 v Underwear
51 v Clothes
52 v Tất
53 v Khăn ướt hoặc khăn tẩy trang
54 v Nước hoa nhỏ
55 v Chocopai
56 v Mũ
57 v Dép đi trong nhà
58 v Mũ nilon bịt tóc khi tắm
59 v Dao cạo
60 v Underwear dùng 1 lần
ĐỒ DÙNG CẦN MUA
Tieu: -
Da tra: 20,000,000.00
Co: 39,206,067.00
Con lai: 59,206,067.00
Bi khoanh giu: 37,500,000.00
Hello Mayia,
We are 3 Vietnamese girls, 26 years old, two of us working in Vietnam and one is a student in Paris. We are pl
We are flying from Rome to Athens in the morning on 3-June, but we will go to Santorini for 2 days and will be
So, that's our plan and we are looking for a place to sleep and I believe it would be great to meet new people a
Mai.
is a student in Paris. We are planning to go around Western Europe from May to June and Greece is the last destination.
Santorini for 2 days and will be back Athens on 5-June or 6-June. Then we will leave Athens on 7-June. Actually that is what we are plan
be great to meet new people at the new destination. Do you think it is possible for 3 of us to stay at your place during the time in Athens
e last destination.
Actually that is what we are planning, but the date is a bit flexible (1 or 2 days) as we still can not book the night ferry from Athens to Sa
3. Phô tô sổ hưu
10. Sao kê tài khoản visa hoặc ATM 03 tháng gần nhất
1. Hộ chiếu gốc (Còn hạn trên 6 tháng và ít nhất 3 trang trắng) Cần làm gấp
2. 02 Ảnh 3,5*4,5 ( mặt chiếm 80% ảnh) nền trắng Cần chụp
5. Bảng lương 3 tháng gần nhất hoặc sao kê tài khoản lương 3 tháng gần nhất Cần xin
6. Xác nhận số dư sổ tiết kiệm (song ngữ tiếng Anh tiếng Việt) Cần làm
10. Sao kê tài khoản visa hoặc ATM 03 tháng gần nhất Cần làm
Đã có mẫu
Shinjuku bus station – Station No.5 (Xe buýt Shinjuku express train chỉ có từ tháng 7-tháng 9). Giá vé ¥2500. Thời gian đi: 2-2,
Từ Shinjuku Station Bus – Chuo EXPWY Shimo Yoshida (chùa Chureito) hãng xe Fujikyu- Keio Highway bus: Giá ¥1700 (1,35
Từ Tokyo station – Fuji-Q Highland/Kawaguchiko Station/Mt. Fuji Station: Giá vé ¥1,800, thời gian đi: 2-2,5 tiếng. Giờ hoạt độn
Từ Shibuya Mark City- Kawaguchiko Station (1 số thì có dừng cả ở Fuji-Q Highland):Giá vé ¥1,800, thời gian đi: 2-2,5 tiếng. G
Bằng tàu dùng JR Pass:
Tokyo Station – Kawaguchiko Station: đi Chuo Line tới trạm Otsuki Station (có gồm trong pass JR) –> đổi tàu tới Kawaguchiko
Phương tiện đi lại các điểm ở núi Phú Sĩ (Fuji) & Hakone
Phương tiện đi lại xung quanh các điểm ở núi Phú Sĩ cũng cực kỳ đắt Phuotvivu khuyên bạn nên mua Hakone Free Pass thẻ n
Các tuyến đường gợi ý nên đi:
Tuyến 1 (5 Fuji Lakes & Station No.5): phủ từ màu tím Fujukyu, Shimoyoshida, 5 hồ. Đây là tuyến bạn nên quan tâm nhất.
Tuyến 2 (Hakone): là tuyến phía dưới, nếu bạn có 2-3 ngày thì mới đi thêm tuyến này, còn mục đích ngắm núi Phú Sĩ thôi thì đ
7:45pm- 9:15am: đi xe buýt Shinjuku bus station – Chuo EXPWY Shimo Yoshida tuyến Fujikyu- Keio Highway bus, giá ¥1750/c
9:45am-11:30am: tham quan chùa Chureitou. Từ trạm tàu Shimo Yoshida đi bộ 1,1km tới chùa, đi bộ vòng quanh, chụp hình v
12:00pm- 2pm: tham quan hồ Kawaguchi. Từ trạm Shimo-Yosida –>trạm Kawaguchiko (tàu Fujikyuko Line giá ¥300) đi du thuy
2pm-4:30pm: đi Station No.5, chỗ ngắm núi Phú Sĩ gần và đẹp nhất. Từ trạm Kawaguchiko Eki –> bus tới trạm Fujisangogome
4:30pm-7:30pm: về lại Shinjuku. Từ trạm Fujisangogome đi xe buýt tới trạm Kawaguchiko đổi xe buýt Fujikyu- Keio Highway b
Tổng kết chi phí lịch trình 1 ngày
> đổi tàu tới Kawaguchiko (bằng Fujikyuko Line không gồm trong JR, giá vé: ¥1,140, tổng thời gian đi: 3-3,5 tiếng).
a Hakone Free Pass thẻ này bao gồm tất cả phương tiện của cả 2 khu giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều tiền và thời gian.