You are on page 1of 2

HỆ THỐNG KIẾN THỨC

Chương I: (10%)
 Khái niệm cơ bản: 
 Triết học, triết Mác-lenin
 Nguồn gốc hình thành triết. Chức năng cơ bản của triết
 Vấn đề cơ bản của triết: mqh giữa vật chất và YT
Mặt 1: CN duy vật, duy tâm( hình thức gì trong qtr tồn tại, phtr):
CNDV chất phác ( cổ đại), siêu hình, biện chứng. CNDT chủ
quan, khách quan
Mặt 2: Khả tri/ bất khả tri luận, hoài nghi luận
 Đk và tiền đề cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác-lênin: đk kt-xh;
tiền đề lý luận; tiền đề KHTN
 Biện chứng( cổ đại, duy tâm, duy vật)? Siêu hình?
Chương 2:(45%)

Vật chất Ý thức

-Quan điểm về VC trước Mác YT


-Đk-hoàn cảnh dẫn tới định nghĩa -Nguồn gốc: TN( bộ óc, mqh với thế giới
vật chất của Lênin( chỉ nhớ ý chính) khách quan), XH( lao động và ngôn
-ĐN VC của Lê - nin: ngữ)
 Thuộc tính cơ bản của VC -bản chất: sự phản ánh 1 cách năng
 Ý nghĩa VC động, sáng tạo
-phương thức tồn tại của VC: vận -kết cấu: 
động( khái niệm, hình thức, đứng tri thức, niềm tin, ý chí
im) -mqh biện chứng giữa VC-YT
-hình thức tồn tại của VC: ko gian,  VC quyết định YT
thời gian  YT tác động trở lại VC ntn?

-Phép BC duy vật


 ĐN, BC khách quan, chủ quan?
 Kết cấu: 2 nguyên lý: mlh phổ biến và NL về sự phát triển ( tính chất mlh
phổ biến và sự phát triển. Ý nghĩa pp luận)
-6 cặp phạm trù
-3 quy luật: 
 Lượng-chất
 Mâu thuẫn
 Phủ định của phủ định
→ vị trí, vai trò; khái niệm; nd quy luật; ý nghĩa pp luận
-Lý luận nhận thức 
 ĐN: lý luận, thực tiễn + các hình thức
 Vai trò của thực tiễn với lý luận và ngược lại 
 Con đường BC của sự nhận thức. Chỉ ra các giai đoạn của nhận thức
 Chân lý
Chương 3: (45%)
-Học thuyết hình thái kinh tế-xh:
 Kn sx vật chất, vai trò
 Phương thức sản xuất
 2 quy luật cơ bản: BC CSHT-KTTT, …
 Hình thái KT-XH: kn, kết cấu, nội dung, ý nghĩa
-Giai cấp: 
 Nguồn gốc 
 Kết cấu
 Đấu tranh giai cấp( đn, ý nghĩa)
 Vấn đề dân tộc( đn, kết cấu)
 Mqh giai cấp, dân tộc và nhân loại
-Nhà nước:
 Nguồn gốc , bản chất
 Đặc trưng
 Chức năng
-CM xh:
 Nguồn gốc, bản chất
 Yếu tố cơ bản
 Ý nghĩa 
-ý thức xh:
 Khái niệm: TTxh, YTxh
 Kết cấu TTxh, YTxh
 Mqh BC giữa TTxh, YTxh
 Tính độc lập tương đối của YTxh(5)?
-vấn đề con người:
 Sinh  học
 Bản chất
 Tha hóa
 Vai trò của quần chúng ND và cá nhân

You might also like