Professional Documents
Culture Documents
Đồ Án CTM - Nguyễn Hữu Dũng
Đồ Án CTM - Nguyễn Hữu Dũng
Hà Nội: 2018
Mục lục
CHƯƠNG 1:TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ 6
1.1. Tính chọn động cơ điện6
1.1.1. Chọn kiểu loại đông cơ 6
1.1.2. Chọn công suất động cơ 6
1.1.3. Chọn tốc độ đồng bộ của đông cơ 7
1.1.4. Chọn đông cơ thực tế 8
1.2. Phân phối tỷ số truyền 8
1.2.1.Tỉ số truyền bên trong hộp giảm tốc 8
1.2.2.Tính tỉ số truyền bên ngoài hộp giảm tốc8
1.3. Tính toán thông số trên các trục 8
1.3.1. Tính công suất trên các trục 9
1.3.2. Tính số vòng quay trên các trục 9
1.3.3. Tính mômen xoắn trên các trục 9
1.3.4. Lập bảng kết quả 10
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT TRUYỀN ĐỘNG11
2.1.Tính toán bộ truyền xích 11
2.1.1 Các thông số ban đầu: 11
2.1.2. Chọn loại xích 11
2.1.3. Chọn số răng đĩa xích 11
2.1.4. Xác định bước xích 11
2. 1.5. Xác định khoảng cách trục và số mắt xích 12
2.1.6. Tính kiểm nghiệm về độ bền xích. 13
2.1.7. Xác định thông số của đĩa xích 14
2.1.8. Xác định lực tác dụng lên trục 15
2.1.9. Các thông số của bộ truyền xích :15
2.2.Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp nhanh 16
2.3. Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp chậm 23
2.4. Kiểm tra điều kiện bôi trơn cho hôp giảm tốc 29
2.5. Xác định ứng suất cho phép [H], [F]. 31
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT ĐỠ NỐI 35
3.1. Thiết kế trục 35
3.1.1. Tính trục theo độ bền mỏi 35
3.1.1.1. Tính sơ bộ 35
-2
3.1.1.2. Tính gần đúng 36
3.1.1.3. Tính chính xác 36
3.1.2. Tính toán theo độ bền tĩnh 38
3.2. Tính chọn ổ lăn 54
3.3. Tính chọn khớp nối 59
3.3.1. Mô men xoắn cần truyền 59
3.3.2. Chọn vật liệu: 60
3.3.3. Kiểm nghiệm sức bền đập của vòng caosu: 60
3.3.4. Kiểm nghiệm sức bề uốn của chốt: 60
3.3.5. Lực tác dụng lên trục. 60
3.4. Tính then 61
3.4.1. Trục 1 61
3.4.2.Trục2 62
3.4.3.Trục 3 62
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ VỎ HỘP, CÁC CHI TIẾT PHỤ VÀ CHỌN CHẾ
ĐỘ LẮP TRONG HỘP 64
4.1. Thiết kế vỏ hộp giảm tốc 64
4.1.1.Tính kết cấu của vỏ hộp 64
4.1.2 Kết cấu nắp hộp 64
4.1.3. Nắp ổ 66
4.2. Thiết kế các chi tiết phụ 67
4.2.1. Cửa thăm 67
4.2.2.Nút thông hơi 67
4.2.3.Nút tháo dầu 67
4.2.4. Que thăm dầu 68
4.2.5. Chốt định vị. 68
4.2.6. Bu lông vòng 68
4.3. Bôi trơn cho hộp giảm tốc 69
4.3.1. Bôi trơn trong hộp giảm tốc 69
4.3.2. Bôi trơn ngoài hộp giảm tốc 69
4.4. Xác định chế độ lắp trong hộp 69
Tài liệu tham khảo: 72
-3
LỜI NÓI ĐẦU
_Đồ án môn học chi tiết máy là một môn học rất cần thiết cho sinh viên nghành
cơ khí nói chung để giải quyết một vấn đề tổng hợp về công nghệ cơ khí, chế tạo
máy. Mục đích là giúp sinh viên hệ thống lại những kiến thức đã học, nghiên
cứu và làm quen với công việc thiết kế chế tạo trong thực tế sản xuất cơ khí hiện
nay.
Trong chương trình đào tạo cho sinh viên, nhà trường đã tạo điều kiện cho
chúng em được tiếp xúc và làm quen với việc nghiên cứu : “ thiết kế hệ thống
dẫn động băng tải”. Do lần đầu tiên làm quen thiết kế với khối lượng kiến thức
tổng hợp, còn có những mảng chưa nắm vững cho nên dù đã rất cố gắng, song
bài làm của em không thể tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được sự
đóng góp ý kiến của thầy cô, giúp em có được những kiến thức thật cần thiết để
sau này ra trường có thể ứng dụng trong công việc cụ thể của sản xuất.
Em xin chân thành cảm ơn !
-4
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
1.Động cơ điện
2.Bộ truyền xích
3.Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp đồng trục
4.Nối trục đàn hồi
5.Xích tải
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên xích tải: P = 4500N
Vận tốc xích tải: v = 1,8 m/s
Thời gian phục vụ: L = 6 năm
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va
đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1ca
làm việc 8 giờ)
Băng tải : D= 340mm
Chế độ tải: T1 = T; T2 = 0,85T;
T3 = 0,65T
t1= 20s ; t2 = 40s ; t3 = 30s
-5
CHƯƠNG 1:TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ
Pct =
trong đó : Pt là công suất tính toán trên trục máy công tác (kw)
là hiệu suất truyền của cả toàn bộ hệ thống
Công suất làm việc khi tải trọng thay đổi theo bậc ta có :
Trong đó : P1 là công suất lớn nhất trong các công suất tác dụng lâu dài
P1 = = = 8,1 (kw)
Theo chế độ tải có P=T. mà vận tốc góc không đổi P tỉ lệ với T (momen quay)
Thay số ta có:
=
Dựa vào bảng 2.3 trang 19.Trị số hiệu suất các loại bộ truyền và ổ ta chọn :
-6
+ Hiệu suất của bộ truyền xích (che kín):
+ Hiệu suất của cặp bánh răng trụ (được che kín) :
+ Hiệu suất của 1 cặp ổ lăn: ηol =0,99
+Hiệu suất của khớp nối trục
Vậy ta tính đươc hiệu suất của toàn bộ hệ thống η theo công thức :
= = = 0.86
trong đó :
+ uX là tỉ số truyền của truyền động xích và ta chọn ux= 3
+ uHGT là tỉ số truyền bánh răng trụ hộp giảm tốc 2 cấp và ta chọn uHGT= 10
+Gọi nlv là số vòng quay của trục máy công tác (trục tang quay hoặc đĩa xích
tải) và được tính theo công thức:
trong đó: v- vận tốc băng tải hoặc xích tải, m/s;
D-đường kính tang quay, mm;
+Chọn số truyền chung sơ bộ :
Vậy số vòng quay sơ bộ của động cơ( nsb) là:
nsb= nlv.ut
-7
nsb = 101,11 30 =3033,3 (vòng/phút)
Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ =3000 vòng/phút
=2922 (vg/ph) và
ut = = = 28,89
UHGT= = = 9.63
u1= u2= = = 3,103 (2) ( theo công thức 3.14 trang 42 sách hướng dẫn
Ux=
-8
1.3.1. Tính công suất trên các trục
Plv = Ptd = 6,699 kW
kw
(vòng/phút)
(vòng/phút)
(vòng/phút)
Tdc= = 23859(Nmm)
T1= =22780(Nmm)
T2= (Nmm)
-9
1.3.4. Lập bảng kết quả
Bảng thông số
Trục
ĐỘNG CƠ I II III
Thông số
Số vòng
2922 2922 941,66 303,4
quay(vòng/phút)
T1 = 23859 N.mm ;
Ux = =3
=0.
- 10
tốc nhỏ, nên ta chọn xích ống con lăn.Xích ống con lăn có ưu điểm là: độ bền
mòn của xích ống con lăn cao hơn xích ống, chế tạo nó không phức tạp; do đó,
nó được dùng rất rộng rãi trong kĩ thuật.
+kz:Làhệ số răng : kz =
kđc: hệ số kể đến việc điều chỉnh lực căng xích. Do điều chỉnh bằng mộttrong các
đĩa xích. Nên kđc = 1.
kbt:hệ số kể đến ảnh hưởng của bôi trơn .Vì môi trường làm việc có bụi, bôi trơn
đạt yêu cầu nên chọn kbt=1,3.
kc : hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền ; kc = 1,25 (làm việc 2 ca)
- 11
k = 1. 1. 1. 1. 1,3. 1,25 = 1,625
Như vậy ta có : Pt = P.k.kn..kz= 6,43.1,625.1,318.1,08=14,87 kW
Tra bảng 5.5 (tài liệu'tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí'), với Pt=14,87 (kw)
≤[P] và n01=400(vòng/phút).chọn bộ truyền xích một dãy có:
bước xích : p = 25,4 mm ;
đường kính chốt : dc=7,95mm ;
chiều dài ống : B=22,61 mm ;
công suất cho phép : [P]=19 kW.
Thỏa mãn điều kiện mòn: Pt [P]=19 kW
Đồng thời nhỏ hơn bước xích cho phép : p pmax
2. 1.5. Xác định khoảng cách trục và số mắt xích
Khoảng cách trục sơ bộ: a=40.p=40.25,4=1016mm
Theo công thức 5.12 (tài liêu tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí') số mắt
xích:
x =2.a/p + (z1 + z2)/2 + (z2- z1)2.p/(4 2.a)
a*=
Để xích không chịu lực căng quá lớn ta phải giảm khoảng cách trục một lượng
a = 0,003. a* = 0,003. 1076=3,228 mm
Vậy lấy khoảng cách trục : a = a*- a= 1016– 3,093 =1072,9 (mm).
- 12
Số lần va đập của bản lề xích trong một giây, tính theo công thức (5.14):
Trong đó
Theo bảng ( 5.2) theo tài liệu' tính toán thiết kế hệ dẫn đọng cơ khí' tập 1 , ta có:
Q = 56700 N ; q1 = 2,6 kg ;
Hệ số tải trọng động: Kđ = 1
Ft –lực vòng ;
v= = 23.25,4.303,4/60000=2,95m/s
Do đó
s >[s] = 9,3 (theo bảng 5.10 tài liệu' tính toán thiết kế hệ dẫn đọng cơ khí')
Vậy bộ truyền xích làm việc đủ bền
- 13
d1= =>
d2 = => d2
H1 = 0,47 £[sH1 ]
Trong đó:
[sH1 ]- Ứng suất tiếp xúc cho phép
Chọn vật liệu là thép 45 , tôi cải thiện sẽ đạt được độ rắn HB=210 ta có
[sH1]=600Mpa
Lực va đập : Fvd = 13.10-7.n1.p3.m = 13.10-7.318,2.25,43.1 = 6,8N
Hệ số tải trọng động : Kđ=1,2(bảng 5.6)
kđ=1(sử dụng 1 dãy xích).
Hệ số ảnh hưởng của số răng đến đĩa xích : Kr = 0,432(vì Z1 =24)
Diện tích bản lề : A = 180 mm2 (tra bảng (5.12)với p=25,4 mm, xích ống con
lăn một dãy)
- 14
Mô dun đàn hồi: E = 2E1E2/(E1+E2) = 2,1.105(Mpa ) do E1=E2=2,1.105 , cả 2 đĩa
xích đều làm bằng thép.
=516,4(MPa)
- 15
đường kính vòng chia đĩa xích lớn d2 558 mm
đường kính vòng đỉnh đĩa xích nhỏ da1 197,5 mm
đường kính vòng đỉnh đĩa xích lớn da2 570,2 mm
bán kính đáy r 8,03 mm
đường kính chân răng đĩa xích nhỏ df1 170,4 mm
đường kính chân răng đĩa xích lớn df2 542 mm
lực tác dụng lên trục Fr 2506,5 N
Do tốc độ quay và cường độ làm việc nhỏ hơn bánh nhỏ nên chọn độ rắn bánh
lớn thấp hơn 10-15 .Chọn độ rắn bánh răng nhỏ là HB2 = 235
Trong đó
và :là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng với
số chu kì cơ sở
SH , SF là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn
- 16
Chọn độ rắn bánh răng nhỏ là HB1 = 250
Chọn độ rắn bánh răng lớn là HB2 = 235
Vậy:
mH,mF:bậc của đường cong mỏi khi thu về tiếp xúc và uốn.
Do chọn độ rắn mặt răng HB<350 nên mH=6;mF=6.
Số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
Vì bộ truyền chịu tải trọng thay đổi nhiều bậc nên N HE, NHF được tính theo công
thức 6-7/93[TL1]; 6-8/93[TL1]:
Với Ti : là mômen xoắn ở chế độ i của bánh răng đang xét.
ni : là số vòng quay ở chế độ i của bánh răng đang xét.
ti : tổng số giờ làm việc ở chế độ i của bánh răng đang xét.
- 17
c : số lần ăn khớp trong 1 vòng quay
Tính bánh răng bị động:
=60.c. . . .
=60.c. . . .
Trong đó:
ZR :Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc
ZV :Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
( Độ rắn mặt răng HB < 350, ZV=0,85.v0,1)
- 18
KxH :Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.
YR :Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
Ys :Hệ số xét đến ảnh hưởng của vật liệu đối với tập trung ứng suất.
KxF :Hệ số xét đến kích thước của bánh răng ảnh hưởng đối với độ bền uốn.
KFC :Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải. Bộ truyền quay 1 chiều => KFC = 1
KHL; KFL :Hệ số tuổi thọ
SH ; S F : Hệ số an toàn khi tính tiếp xúc bền uốn.
:Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với chu kỳ cơ sở
Thay số:
Trong đó
aw : khoảng cách trục
- 19
K : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng:
U : Tỉ số truyền u = 3,49
=> Chọn
: Hệ số kể đến sự phân bố không đềi tải trọng trên chiều rộng vành răng khi
aw =101,3
Lấy tròn aw = 102 mm
Theo công thức 6-17[TL1] ta có mô đun bánh răng m=(0,01 0,02).aw = 1,02-
2,04
Theo tiêu chuẩn bảng 6-8/99[TL1] chọn m = 1,6
Chọn sơ bộ góc nghiêng β=0o .
Theo 6-31/103[TL1]
Số bánh răng nhỏ:
mm
Theo 6-23/100[TL1]
T
o
heo 6-33/105[TL1]
Trong đó:
ZM :Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp, trị số ZM tra trong
bảng 6-5/96[TL1].
=> = =2,41
= = =0
= . = . =1,73
KH: Hệ số tải trọng động khi tính về tiếp xúc, được tính theo thức6-
39/106[TL1]
- 22
Trong đó:
:Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên bề rộng vành răng.
:Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn
khớp. Bánh răng thẳng => =1,09
:Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, trị số tính
theo công thức :
với
với
= 0,006.56.6,5. =11,4(m/s)
=1+ = 1,265
Vậy =1,05.1,09.1,3=1,45
Thay số:
= =274.2,41.0,87. =775,5(MPa)
- 23
Theo 6-1/91[TL1] và 6-1a/93[TL1]
Trong đó :
ZR :Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc cấp chính xác 8
=> R
ZV :Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng, độ rắn mặt răng nhỏ hơn
350MPa nên ZV = 0,85.6,20,1 = 1,02
KxH :Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.Đường kính vòng đỉnh
răng da<700mm => KxH = 1
’= . = .
=775,5.1.1,02.1=500,8
Ta có
Vậy độ bền tiếp xúc thỏa mãn điều kiện
Trong đó: T1 : Mômen xoắn trên trục chủ động T1= 66353 (Nmm)
m : Môđun pháp m=1,6 (mm)
b : Chiều rộng vành răng bw=28,5(mm)
d : Đường kính vòng lăn bánh chủ động = 42,6(mm)
- 24
Y : Hệ số kể đến độ nghiêng của răng
= 111
KFV = 1 + với
=>KFV=1+ =1,577
KF=1,12.1,27.1,577= 2,243
Ys - Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đến tập trung ứng suất
Ys = 1,08- 0,0695 .ln (m) Với m =1,6 mm
Thay số Ys=1,08-0,0695.ln 1,5 = 1,047
YR- Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng , chọn YR= 1
( bánh răng phay )
- 25
KxF -Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn. K xF = 1 do
da<400
= . = =252.1.1,047.1=264(MPa)
= .
= =236,6.1.1,047.1=247,7(MPa)
da1=d1+2(1+x1- )m 47,2 mm
Đường kính đỉnh răng da
da2=d2+2(1+x2- )m 152,5 mm
z1 28 Răng
Số bánh răng
z2 97 Răng
xt 0,873 mm
Tổng hệ số dịch chỉnh x1 0,414 mm
x2 0,459 mm
- 27
U2 = 3,46
T2 = 66353 (N.mm)
mH,mF: bậc của đường cong mỏi khi thu về tiếp xúc và uốn
Do chọn độ rắn mặt răng HB<350 nên mH=6;mF=6.
Số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
- 28
Vì bộ truyền chịu tải trọng thay đổi nhiều bậc nên NHE, NHF được tính theo công
thức 6-7/93[TL1]; 6-8/93[TL1]:
=60.c. . . .
Với Ti : là moomen xoắn ở chế độ i của bánh răng đang xét.
ni : là số vòng quay ở chế độ i của bánh răng đang xét.
ti : tổng số giờ làm việc ở chế độ i của bánh răng đang xét
c : số lần ăn khớp trong 1 vòng quay
Tính bánh răng bị động:
=60.c. . . .
=60.c. . . .
Trong đó:
ZR : Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc
ZV : Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
( Độ rắn mặt răng HB < 350, ZV=0,85.v0,1)
KxH : Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.
YR :Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
Ys :Hệ số xét đến ảnh hưởng của vật liệu đối lập với tập trung ứng suất.
KxF :Hệ số xét đến kích thước của bánh răng ảnh hưởng đối với độ bền uốn.
KFC :Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải. Bộ truyền quay 1 chiều => KFC = 1
KHL; KFL : Hệ số tuổi thọ
SH ; S F : Hệ số an toàn khi tính tiếp xúc bền uốn
: Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với chu kỳ cơ sở
Flim : Ứng suất uốn cho phép ứng với chu kỳ cơ sở
Khi thiết kế sơ bộ ta lấy ZR.ZV.KxH = 1 và YR.Ys.KxF = 1
Vậy ta có :
Thay số:
- 30
Bộ truyền cấp chậm là bộ truyền bánh trụ răng thẳng nên theo công thức 6-12 ta
có
Trong đó
: khoảng cách trục
+K : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng
+T1: Mômen xoắn trên trục bánh chủ động T2=66353 (Nmm)
: Ứng suất tiếp xúc cho phép
+
+ u1 : Tỉ số truyền u2 = 3,46
bw là chiều rộng vành răng
+
=>Chọn
- 31
: Hệ số kể đến sự phân bố không đềi tải trọng trên chiều rộng vành răng khi
tính về tiếp xúc
=43.(3,46+1) =98,35mm)
=3,46
Theo 6-23/100[TL1]
= = = = 0,932
=> =20ᴼ
Trong đó:
ZM :Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp, trị số ZM tra trong
bảng 6-5/96[TL1].
- 33
=> = =1,6
:Hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng. Tính theo công thức6-
36/105[TL1] mà:
= = = 3,87
= . = . =1,65
KH: Hệ số tải trọng động khi tính về tiếp xúc, được tính theo thức6-
39/106[TL1]
Trong đó:
:Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên bề rộng vành răng.
:Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn
khớp. Bánh răng nghiêng => =1,13
:Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, trị số tính
theo công thức :
với
với
- 34
Theo bảng 6-13/106[TL1] chọn cấp chính xác 9
Theo bảng 6-15/107[TL1] và 6-16/107[TL1]
=1+ =1,02
Vậy =1,21.1,13.1,02=1,4
Thay số:
= =274.1,6.0,76. =475MPa)
Trong đó :
ZR :Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việccấp chính xác 9
=> R
ZV :Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng, độ rắn mặt răng nhỏ hơn
350MPa nên ZV = 0,85.1,740,1 = 0,95
0 KxH :Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.Đường kính vòng
đỉnh răng da<700mm => KxH = 1
- 35
2.3.5 kiểm nghiệm độ bền uốn
Theo công thức 6-43/108[TL1] ta có
Trong đó:
T1 : Mômen xoắn trên trục chủ động T2= 66353
m : Môđun pháp m=1,5 (mm)
b : Chiều rộng vành răng bw= 62,37 (mm)
: Đường kính vòng lăn bánh chủ động
KFV = 1 + với
- 36
=>KFV=1+ =1,08
KF=1,37.1,45.1,08 = 2,15
Ys - Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đến tập trung ứng suất
Ys = 1,08- 0,0695 .ln (m) Với m =1,5 mm
Thay số Ys=1,08-0,0695.ln 1,5 =1,05
YR- Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng , chọn yR= 1
( bánh răng phay )
YxF -Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn. YxF = 1 do
da<400
MPa
. .
- 37
590 MPa
=464MPa
=360Mpa
Kí Đơn
Thông số Công thức tính Kết quả
hiệu vị
Khoảng cách trục chia a a=0,5.(d2 + d1 )=0,5m(z2 + z1)/cosβ 98 mm
Mô đun m 1,5 mm
Tỉ số truyền u 3,46
Khoảng cách trục aw aw=acosαt/cosαtw 99 mm
d1=m.z1/cosβ 44 mm
Đường kính chia d
d2=m.z2/cosβ 152 mm
dw1=2.aw/(u+1) 44,4 mm
Đường kính lăn dw
dw2= dw1.u 153,6 mm
da1=d1+2(1+x1- )m 48.4 mm
Đường kính đỉnh răng da
da2=d2+2(1+x2- )m 162,2 mm
- 38
z1 28 Răng
Số bánh răng
z2 97 Răng
xt 4,133 mm
Tổng hệ số dịch chỉnh x1 1,1 mm
x2 3,03 mm
D20 =20 (mm); d21 = 25(mm); d22 =30 (mm); d23 =20 (mm)
D20 =20 (mm); d21 = 25(mm); d22 =30 (mm); d23 =20 (mm)
Trong đó:
T :momen xoắn, Nmm
[τ] :ứng suất xoắn cho phép, Mpa. Chọn [τ1] = 25 Mpa
- 39
Lấy dsb1= 25(mm)
- 40
Chọn lm34 = lm3k = 65 mm
Chiều rộng các khoảng cách khác được tra trong bảng 10-3/189[TL1]:
Chọn k1 = 10 Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành
trong của hộp
Chọn k2 = 10 Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp
Chọn k3 = 15 Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ
Chọn k4 = 10 Khoảng cách giữa các chi tiết quay
Chọn hn = 15 Chiều cao nắp ổ cà đầu bulông
Trục II:
Trục III:
- 41
Fx = 3745,55 (N) Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài βn = 45o
Fx.cosβ n= 3745,55.cos45o = 2648,5 (N)
Fx.sinβn = 3400,66.sin45o = 2648,5 (N)
Chọn Fk=850(N)
Xác định lực tại các ổ lăn dựa vào phương trình cân bằng lực & mômen tại các
gối trục theo phương x và y:
Trục I
(N)
(N)
Trục III
Tính phản lực tại các ổ lăn
- 43
Xét mặt phẳng oyz :
(N)
Trục 1
- 44
Truc 2
- 45
- 46
Truc 3
- 47
3.1.7.Tính chính xác các đường kính các đoạn trục.
TRỤC I
Xác định momen tương đương tại các tiết diện
Momen uốn tương đương tại các tiết diện trục 1 là:
Theo (công thức 10.15/195, [1], 10.16/195, [1]), ta có:
TRỤC II:
- 48
Xác định momen tương đương tại các tiết diện
Momen uốn tương đương tại các tiết diện trục II là:
Theo (công thức 10.15/195, [1], 10.16/195, [1]), ta có:
TRỤC III:
Xác định momen tương đương tại các tiết diện
Momen uốn tương đương tại các tiết diện trục III là:
- 49
Theo (công thức 10.15/195, [1], 10.16/195, [1]), ta có:
- 50
3.1.8. Tính mối ghép then.
Do các trục đều nằm trong hộp giảm tốc => chọn then bằng. Để đảm
bảo tính công nghệ, chọn then giống nhau trên cùng 1 trục.
Trục I
Theo bảng 9-1a/173[TL1], với đường kính chỗ lắp then d =25 mm,
ta có then:
b = 8 mm t1 = 4 mm
h = 7 mm t2 = 2,8 mm
0,16 r 0,25 lt = 0,8.lm = 0,8 . 30 = 24
Kiểm tra độ bền của then theo công thức 9-1và 9-2 / 173[TL1]
Trong đó :
T : Mômen xoắn trên trục
d : Đường kính trục
lt, b, h, t: Kích thước then
[d]: Ứng suất dập cho phép
Theo bảng 9-5/178[TL1], với tải trọng va đập nhẹ ta có:
[d] = 100 MPa
[c]: Ứng suất cắt cho phép
[c] = (60..90)/3 = 20..30 MPa chọn [c] = 30 MPa
- 51
=> Then đủ bền.
Trục II
Theo bảng 9-1a/173[TL1], với đường kính chỗ lắp then d = 40 mm,
ta có then:
b = 10 mm t1 = 5 mm
h = 8 mm t2 = 3,3 mm
0,25 r 0,4 lt = 0,8.lm = 0,8 . 40= 32
Trục III
Theo bảng 9-1a/173[TL1], với đường kính chỗ lắp then d = 35mm,
ta có then:
b = 10 mm t1 = 5 mm
h = 8 mm t2 = 3,8 mm
0,25 r 0,4 lt = 0,8.lm = 0,8 . 65 = 52
- 52
3.1.9. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi.
Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo được độ bền mỏi yêu cầu nếu hệ số an toàn
tại các chi tiết nguy hiểm thỏa mãn điều kiện sau: 10-19/195[TL1]
Trong đó
[s]: hệ số an toàn cho phép, thông thường [s] = 1,5…2,5
sσj : hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp
Với σ-1 và τ-1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng
Với thép 45 có b=600Mpa
σ-1 = 0,436 . σb = 0,436.600 = 261,6 MPa
τ-1 = 0,58. σ-1 = 0,58. 261,6 = 157,728 Mpa
σaj, σmj: biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp tại tiết diện j
τaj, τmj: biên độ và trị số trung bình của ứng suất tiếp tại tiết diện j
Đối với trục quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng:
do đó
aJ tính theo công thức 10-22/196[TL1]
Trong đó
Wj : mômen cản uốn,công thức tính bảng10-6[TL1]
- 53
Đối với tiết diện có 2 rãnh then:
Khi trục quay 1 chiều, ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động :
τmj = τaj =
ψσ , ψτ : Hệ số chỉ đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền
mỏi, tra bảng 10.7 [TL1] ta có
= 0,05 = 0
Xác định hệ số an toàn tại các mặt cắt nguy hiểm:
TRỤC I: Mặt cắt 1-2 lắp bánh răng, mặt cắt 1-1 lắp ổ lăn và mặt cắt 1-0 lắp
bánh xích
TRỤC II: Mặt cắt 2-2 lắp bánh răng, mặt cắt 2-0lắp ổ lăn
TRỤC III: Mặt cắt 3-3 lắp khớp nối, mặt cắt 3-0 lắp ổ lăn và mặt cắt 3-1 lắp
bánh răng
Các ổ lăn được lắp ghép theo k6, lắp bánh răng, bánh đai, nối trục theo k6 kết
hợp với lắp then
Kích thước của then, trị số của mômen cản uốn và mômen cản xoắn ứng với tiết
diện trục như sau:
Tiết Đường kính bxh t1 W (mm3) Wo a a
diện trục (mm3)
1-0 15 5x5 3 259 590 0 13,85
1-2 25 8x7 4 1251,74 2785,72 59,44 2,93
- 54
2-1 25 8x7 4 1251,74 2785,72 9,5 9,8
2-2 30 10 × 8 5 2129,88 4780,6 28,49 5,7
3-1 35 10 x 8 5 5364 7775,62 17,09 11,84
3-3 30 10 x 8 5 3566,38 4780,6 0 20,55
Các hệ số , đối với các tiết diện nguy hiểm được tính theo công thức10-
25 và 10-26/197[TL1]
Trong đó
Kx : hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt. Các trục được gia công trên
máy tiện. Các tiết diện nguy hiểm đạt Ra=2,5...0,63 μm, theo bảng 10-
8/197[TL1] Kx=1,06
Ky: Hệ số tăng bền bề mặt. Ky=1 do ko dùng phương pháp tăng bền bề mặt.
εσ, ετ: Hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới
hạn mỏi
Theo bảng 10-10/198[TL1] tìm được εσ, ετ
Kσ, Kτ: Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn.
Theo bảng 10-12/199[TL1] khi dùng dao phay ngón với σb = 600
=> Kσ = 1,76 Kτ = 1,54
Kσ/εσ : Trị số với bề mặt trục lắp có độ dôi được tra trong bảng 10-11/198[TL1]
Tiết d Tỉ số Kσ/εσ Tỉ số Kτ/ ετ Kσd Kτd Sσ Sτ S
diện mm Rãnh Lắp Rãnh Lắp
then căng then căng
1-0 15 2 2,06 1,8 1,64 2,06 1,86 - 6,12 -
1-2 25 2 2,06 1,9 1,64 2,06 2,02 2,13 26,12 2,12
2-1 25 2 2,06 1,9 1,64 2,06 2,02 13,36 7,9 6,8
2-2 30 2 2,06 2,02 1,64 2,06 1,98 4,45 13,88 4,23
3-1 35 2,1 2,06 2,06 1,64 2,16 2,12 7,08 21,09 6,7
- 55
3-3 30 2 2,06 2,02 1,64 2,06 1,98 0 6,8 -
Kết quả trên cho thấy các tiết diện nguy hiểm trên 3 trục đều đảm bảo an
toàn về mỏi.
Phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên phải bánh răng
Cd = Q.
=>
α = 12 (độ)
Lực dọc trục hướng tâm sinh ra trên các ổ
Phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên trái bánh răng
- 57
Phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên phải bánh răng
Q = 3254,71 N
- 58
Kiểm nghiệm theo khả năng tải tĩnh
= = 0,048
Tra bảng 11-4/sgt216 , nội suy ta được e= 0,35 ; góc tiếp xúc α = 12 ᴼ
Phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên trái bánh răng
Phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên phải bánh răng
- 59
Fs0 =e.Fr0 = 0,33. 1130,3 = 373 (N)
Fs1 =e.Fr1 = 0,33.2003,82 = 661,2 (N)
=661,2+913,8 = 1575,06 (N) > Fs0 nên F0a =1575,06 (N)
= 373-913,8= -510,8 (N) < Fs1 nên F1a =661,2 (N)
Tính tỷ số
Xét F0a / V. Fr0 = 1575,06 / 1. = 1,39 > e
- 60
Tra bảng 11.6 ta được
MPa
=>Thỏa mãn điều kiện về sức bền dập
Điều kiện sức bền của chốt:
MPa
=>Thỏa mãn điều kiện sức bền của chốt
- 61
Bảng thông số then trên các trục :
Trục I Trục II Trục III
Đĩa xích Bánh Bánh Bánh Bánh Khớp nối
răng răng răng răng
B 10 10 12 12 14 14
- 62
H 8 8 8 8 9 9
t1 5 5 5 5 5,5 5,5
t2 3,3 3,3 3,3 3,3 3,3 3,3
rmin 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
rmax 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4
- 63
Bulông cạnh ổ, d2 Chọn d1 = 17 (mm)
d2 = (0,7÷0,8)d1 = 11,9÷13,6 mm chọn d2
Bulông ghép bích nắp và thân, d
= 13(mm)
3
d3 = (0,8÷0,9)d2 = 10,4÷11,7 mm chọn d3
Vít ghép nắp ổ, d4
= 11 (mm)
Vít ghép nắp của thăm, d5
d4 = (0,6÷0,7)d2 = 7,8÷9,1 chọn d4 = 9
(mm)
d5 = (0,5÷0,6)d2 = 6,5÷7,8 chọn d5 = 7
(mm)
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp, S3 S3 = (1,4÷1,8)d3 = 15,4÷19,8 mm chọn
S3 = 19(mm)
Chiều dày bích nắp hộp, S4
S4 = (0,9÷1)S3 = 17,1÷19 mm chọn S4 =
Chiều rộng bích nắp và thân, K3
19 (mm)
K3 = K2 - (3÷5) = 42- (3÷5)= 39÷37 mm
chọn K3 = 37 (mm)
Kích thước gối trục:
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít, Trục I: D2 = 90 (mm), D3 = 115(mm)
D3, D2 Trục II: D2 = 90(mm), D3 = 115 (mm)
Trục III: D2 = 120(mm), D3 = 150 (mm)
Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ,
K2 = E2+R2+(3÷5)=21+17+4=42 (mm)
K2
E2 = 1,6d2 = 1,6.13=20,8(mm) chọn E2 =
Tâm lỗ bulông cạnh ổ, E2 và C (k
21 (mm)
là
R2 = 1,3d2 =1,3.13=16,9 (mm) chọn R2 =
khoảng cách từ tâm bulông đến
17 (mm)
mép lỗ)
k 1,2 =1,2.13=15,6(mm) chọn k=16
(mm)
Chiều cao, h Chọn h = 45 mm
Mặt đế hộp:
- 64
Chiều dày: khi không có phần lồi S1=(1,3 1,5)d1=22,1 25,5 chọn
S1 S1=25(mm)
khi có phần lồi: Dd, S1 và S2 S1=(1,4 1,7)d1= 23,8 28,9 chọn S1=28
S2=(1,0 1,1)d1=17 18,7 chọn S2=18
Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q (mm)
K1 = 3d1 = 3.17=51 (mm),
q ≥ K1 + 2δ =51+2.8= 67 (mm)
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành trong Δ ≥ (1÷1,2)δ= (1 1,2).8= 8÷9,6 chọn Δ
hộp = 9 (mm)
Δ1 ≥ (3÷5)δ = (3 5).8=24÷40 chọn Δ =
Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy 35 (mm)
hộp Δ2 =8 chọn 2=8 (mm)
Giữa mặt bên của các bánh răng
với
Nhau
Số lượng bulông nền, Z Z=(L+B)/(200 300)
Chọn Z=6
4.1.3. Nắp ổ
Đường kính nắp ổ được xác định theo công thức :
D3 D2
Trục I 72 90 115 65 M8 4 10
Trục II 72 90 115 65 M8 4 10
Trục III 100 120 150 90 M10 6 12
- 65
4.2. Thiết kế các chi tiết phụ
175
150
120 140
100
190
Để kiểm tra qua sát các chi tiết máy trong khi lắp ghép và để đổ dầu vào hộp,
trên đỉnh hộp có làm cửa thăm.Dựa vào bảng 18.5/tr92[2] ta chọn được kích
thước cửa thăm như hình vẽ sau:
- 66
4.2.3.Nút tháo dầu
Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp, bị bẩn (do bụi bặm và
do hạt mài), hoặc bị biết chất, do đó cần phải thay dầu mới.Để thay dầu cũ, ở
đáy hộp có lỗ tháo dầu.Lúc làm việc, lỗ được bịt kín bằng nút tháo dầu. Dựa vào
bảng 18.7/tr93[2] ta có kích thước nút tháo dầu
d b m f L c q D S
M20×2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4
- 67
1:50
Theo bảng 18-13 ta chọn được loại dầu bôi trơn là AK-20.
4.3.2. Bôi trơn ngoài hộp giảm tốc
Với bộ truyền ngoài hộp do không có thiết bị che đậy, hay bị bụi bặm bám vào,
ta chọn bôi trơn định kì bằng mỡ.
Bảng thống kê giành cho bôi trơn
Tên dầu hoặc Lượng dầu Thời gian thay
Thiết bị cần bôi trơn
mỡ hoặc mỡ dầu hoặc mỡ
Dầu ô tô máy kéo
Bộ truyền trong hộp 0,6 lít/Kw 5 tháng
AK-20
Mỡ T Tất cả các ổ và bộ 2/3chỗ rỗng 1 năm
- 68
truyền ngoài bộ phận ổ
- 69
+75
12 Then và trục II 12 +32 b x h = 10 x 8
-27
+25
Bánh trụ răng thẳng 4 và
15 45 +18
trục III
+2
+25
16 Khớp nối đàn hồi 40 +18
+2
Vòng trong ổ lăn với trục +18
17 40k6 2 ổ lắp giống nhau
III +2
Vòng ngoài ổ lăn trục III
18 110H7 +35 2 ổ lắp giống nhau
lắp với thân
+75
19 Then và trục III 14 +32 b x h = 14 x 9
-27
+30
Trục III và vòng trong bạc
20 40 +21
chặn
+2
- 70
Tài liệu tham khảo:
1.Trịnh Chất, Lê Văn Uyển – Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập
1,2 – NXB KH&KT, Hà Nội,2007
2.Nguyễn Trọng Hiệp – Chi tiết máy, tập 1,2 – NXB GD, Hà Nội,2006
3.Ninh Đức Tốn – Dung sai và lắp ghép – NXB GD, Hà Nội, 2004
- 71