Professional Documents
Culture Documents
2
ĐẠO HÀM RIÊNG CẤP 1
Đạo hàm riêng cấp 1 của f (x, y) theo biến x tại (x0, y0)
f f ( x0 x, y0 ) f ( x0 , y0 )
f x( x0 , y0 ) ( x0 , y0 ) lim
x x 0 x
(Cố định y0, biểu thức là hàm 1 biến theo x, tính đạo
hàm của hàm này tại x0)
Đạo hàm riêng cấp 1 của f theo biến y tại (x0, y0)
f f ( x0 , y0 y ) f ( x0 , y0 )
f y( x0 , y0 ) ( x0 , y0 ) lim
y y 0 y 3
Ý nghĩa của đhr cấp 1
https://www.youtube.com/watch?v=GkB4vW16QHI
7
BÀI TOÁN ÁP DỤNG
8
TIẾP DIỆN – PHÁP TUYẾN CỦA MẶT CONG
z
T2 S : z f x, y
T1
C1
S P x0 , y0 , z0
C2
y
x0 , y0 ,0
x
Tiếp diện của S tại P là mặt phẳng chứa các tiếp tuyến
T1 và T2. 9
TIẾP DIỆN – PHÁP TUYẾN CỦA MẶT CONG
Định nghĩa:
Xét đường cong L : z t f M 0 ta
f M 0 f M 0 t.a f M 0
lim
a t 0 t
z t z 0
lim z 0
t 0 t
12
M 0 x0 , y0
13
Vector Gradient
Gọi
i , j , k là các vector đơn vị trên các
f M 0 grad M 0 f x M 0 , f y M 0
M 0 R3
f M 0 grad M 0 f x M 0 , f y M 0 , f z M 0 14
Định lý (cách tính đạo hàm theo hướng)
Nếu hàm f khả vi tại M0, e e1 , e2 là
e
vector đơn vị, khi đó đạo hàm theo hướng tại M 0
16
Lưu ý
f M 0
f M 0 . e .cos f M 0 .cos
e
là góc giữa f M 0 & e
f M 0
đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi:
e
cos 1 0
f M
f x M .e1 f y M .e2 f z M .e3
a
1 1 1 15
0. 6. 9 .
3 3 3 3
20
Ví dụ
f (2, 3,0)
1/ Tìm grad f (2, 3,0),
a
yz
Với: f x, y, z x.e , a (2, 3,0)
f x, y, z f x, f y, f z e yz , xze yz , xye yz
f (2, 3,0) 1,0, 6
f (2, 3,0) a
f (2, 3,0). 1,0, 6 .
2, 3,0
a a 1321
PHÁP TUYẾN – TIẾP DIỆN CỦA MẶT CONG.
22
PHÁP TUYẾN – TIẾP DIỆN CỦA MẶT CONG
M S: F(x,y,z) = 0, ta có:
u gradF M (với mọi đường cong trong S và qua M)
S : F x, y, z 0, M xM , yM , zM S
x xM y yM z zM
FxM Fy M FzM
S : z f x, y , M xM , yM , zM S
x xM y yM z z M
f xM f y M 1
25
Phương trình tiếp diện
S : F x, y, z 0, M xM , yM , zM S
S : z f x, y , M xM , yM , zM S
z zM f xM x xM f y M y yM
26
Các ví dụ về cách tính.
f x(1, 2) :
(1,2) cố định y0 = 2, ta có hàm 1 biến
2
f ( x, 2) 6 x 4 x
2
f x(1,2) (6 x 4 x) | x 1 12 x 4 |x 1 16
f x( x, y ) 6 xy y 2 , ( x, y )
f y( x, y ) 3 x 2 x.2 y, ( x, y )
Áp dụng tính:
f x(1, 2)
(1,2) 3x 2
2 xy x1, y2 7
29
2/ Tính f x(1,1), f y (1,1) với f(x, y) = xy
y 1
f x ( x, y ) yx , x 0
1 1
f x(1,1) 11 1;
y
f y ( x, y ) x ln x, x 0
1
f y (1,1) 1 ln1 0
30
xy ,( x, y ) (0,0)
2
3/ Cho f ( x, y ) x y 2
0, ( x, y ) (0,0)
a/ Tính f x(0,1)
b/ Tính f x(0,0)
31
xy ,( x, y ) (0,0)
2 2
f ( x, y ) x y
0, ( x, y ) (0,0)
a/ Tính f x(0,1)
x 1 x2
f x,1 2 g x g x
x 1
2
x 1 2
f x(0,1) 1
32
xy ,( x, y ) (0,0)
2
f ( x, y ) x y 2
0, ( x, y ) (0,0)
b/ Tính f x(0,0)
f x,0 0 g x g x 0
f x0,0 0
33
4/ Cho f ( x, y ) e x2 y2 tính f x( x, y )
x x2 y 2
f x( x, y ) e , ( x, y ) (0,0)
x2 y 2
34
x2 y 2
f ( x, y ) e
• Tại (0, 0): tính bằng định nghĩa
x
f x,0 e g x
x
e 1 x
g 0 lim lim
x 0 x x 0 x
35
Ví dụ cho hàm 3 biến
(Tương tự hàm 2 biến)
xz
Cho f ( x, y, z ) x ye
xz
f x 1 yze f x(0, 1,2) 1 2 1
xz
f y e
f z xye xz 36
ĐẠO HÀM RIÊNG CẤP CAO
Nếu f(x,y) là hàm 2 biến thì f ’x, f ’y cũng là các hàm 2 biến
Đạo hàm riêng cấp 2 của f là các đhr cấp 1( nếu có)
của f ’x, f ’y
2 2
f f
f 2
f xx f x
x
f xy f x y
x x 2 xy
2 f 2 f
f yx f y
f yy f 2
y
f y
yx x yy y
37
VÍ DỤ
f ( x, y ) x 2 xy cos( y x )
Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của f
f x 2 x y sin( y x) f y x sin( y x)
2 cos( y x)
f yx f y 1 cos( y x)
x
f yy f y
cos( y x)
y
39
Tổng quát thì các đạo hàm hỗn hợp không bằng nhau
f yx
f xy
n m m n f
f
(n)
( m n ) ( m)
f m n f m n n m m n
x y x y y x x y
41
Ví dụ
1/ Cho f ( x, y ) e xy
tính ,
f xyy
xy
f x ( x, y ) ye
xy
f xy ( x, y ) (1 xy )e
( x, y ) x (1 xy ) x e
f xyy xy 2
(2 x x y )e xy
42
xy
Cách 2: f ( x, y ) e
x 2e xy
f yy
f xyy f yyx 2x x 2
y e
xy
43
10
f
2/ Cho f ( x, y ) ln(2 x 3 y ) Tính ( 1,1)
7 3
x y
7 f 7 1
( 1) (7 1)!2 7
2 7
6!
( x , y )
x 7 (2 x 3 y ) 7
(2 x 3 y ) 7
10 3 7
f f
7 3
( x , y ) 3 7 ( x, y )
x y y x
44
3 7 3 7
f 2 6!
3 7
( x, y ) 3 7
y x y (2 x 3 y )
7 3 10
2 9!3 (2 x 3 y )
10
f 7 3
7 3
( 1,1) 2 9!3
x y
45
SỰ KHẢ VI VÀ VI PHÂN (CẤP 1)
f khả vi tại (x0, y0) nếu tồn tại 2 hằng số A, B sao cho:
o( ) o 2
x y 2
là VCB bậc cao hơn khi
x, y 0
df ( x0 , y0 ) Ax By
vi phân của f tại (x0, y0)
46
Điều kiện cần của sự khả vi:
2. f khả vi tại (x0, y0) thì f có các đạo hàm riêng tại (x0,y0)
và
f x( x0 , y0 ) A, f y( x0 , y0 ) B
Cho f xác định trong miền mở chứa (x0, y0), nếu các
đhr f’x , f’y liên tục tại (x0, y0) thì f khả vi tại (x0, y0).
Các hàm sơ cấp thường gặp đều thỏa mãn điều kiện này.
2 3
VD: cho f ( x, y ) x y tính df ( x, y )
3 2 2
2 xy dx 3 x y dy 48
Các công thức tính vi phân: như hàm 1 biến
d ( f ) df , R
d ( f g ) df dg ,
d ( f .g ) gdf fdg
f gdf fdg
d 2
g
g
2 3 x 2 2 x
* f x 2 xy y e , f y 2 x y 3 y e
2 3 x 2 x
* f xx 2 y y e ,
f xy 4 xy 3 y e
2 x
2 x 6 ye
f yy 51
* f xx 2 y 2 y 3e x , f xy 4 xy 3 y 2e x , f yy
2 x 2 6 ye x
2 2 2
d f (0,1) f xx (0,1)dx 2 f xy (0,1)dxdy f yy (0,1)dy
2 2
dx 2 ( 3)dxdy 6dy
52
Công thức tổng quát cho vi phân cấp cao
d n f x, y d d n 1 f x, y
n
n
d f ( x, y ) dx dy f ( x, y )
x y
Trong khai triển nhị thức Newton, thay các lũy thừa
của bởi cấp đhr tương ứng của f, lũy thừa của
dx, dy tính như thường.
53
Cụ thể:
2
2
d f ( x, y ) dx dy f
x y
2 2 2
f 2 f f 2
2 dx 2 dxdy 2 dy
x xy y
3
3
d f ( x, y ) dx dy f
x y
3 3 3 3
f 3 f 2 f 2 f 3
3 dx 3 2 dx dy 3 2
dxdy 3 dy
x x y xy y 54
Ví dụ
Tính vi phân cấp 3 của z f ( x, y ) e 2 x 3 y
Cách 1: dz d (e 2 x 3 y ) 2e 2 x 3 y dx 3e 2 x 3 y dy
e 2 x 3 y (2dx 3dy )
d 2 z d (dz ) d e 2 x 3 y (2dx 3dy ) (dx, dy là hằng)
2 x 3 y 2 x 3 y 2
d (e )(2dx 3dy ) e (2dx 3dy )
3 2 2 x 3 y 3
d z d (d z ) e (2dx 3dy ) 55
Cách 2: f ( x, y ) e x y
3 3 3 3
3 f 3 f 2 f 2 f 3
d z 3 dx 3 2 dx dy 3 2
dxdy 3 dy
x x y xy y
3
d z e x y
dx 3 2 2
3dx dy 3dxdy dy 3
3 x y 3
d z e (dx dy )
56
Ví dụ
57
Ví dụ
b. M 1, 3,0
F x, y, z x 2 y 2 z 2 4 0
58
a. gradF 0,0,
0,0,22 0,0, 4
59
b. gradF 1, 3,0 2,2 3,0
T : x 1.2 y 3 .2 3 z 0 .0 0
x y 3 4 0
60
KHAI TRIỂN TAYLOR
Cho f(x, y) khả vi đến cấp (n+1) trong lân cận (x0,
y0), khi đó trong lân cận này ta có:
n k
d f ( x0 , y0 )
f ( x, y ) f ( x0 , y0 ) Rn
k 1 k!
Cụ thể:
n k
1
f ( x, y ) f ( x0 , y0 ) x y f ( x0 , y0 ) Rn
k 1 k ! x y
1
Rn d n 1 ( x0 x, y0 y ) Phần dư Lagrange
(n 1)!
Có thể thay Rn bởi o(n) (Peano) (là VCB bậc cao hơn
n khi 0),
2 2 n
x y , o ( )
1/ Khai triển Taylor đến cấp 2 trong lân cận (1, 1), cho
z = f(x, y) = xy
y 1 y
f x yx , f y x ln x df (1,1) x 0.y
y 2 y 1 y 1
f xx y ( y 1) x ,
f xy x yx ln x,
y 2
f yy x ln x
2 2 2
d f (1,1) 0.x 2.xy 0.y
df (1,1) x 0.y
2
df (1,1) d f (1,1)
z f ( x, y ) f (1,1) R2
1! 2!
x 2xy
z 1 R2
1! 2!
1 ( x 1) ( x 1)( y 1) R2
Ví dụ
2 2
1 x y x 3xy y R2
Ví dụ
Đặt X = x, Y = y – 1,
X X 2 XY
z e
2
1 X X XY
2 2 2 3
( X X XY ) ( X X XY ) 3
o( )
2 6
2 2
2 ( X X XY )
z 1 X X XY
2
2 3
( X X XY )
R3
6
3 2 7 3 2
1 X X XY X X Y R3
2 6
3 2 7 3 2
z 1 x x x ( y 1) x x ( y 1) R3
2 6
Ví dụ
2 2
f xx (1,2)x 2 f xy (1,2) xy f yy (1,2) y
xy
2
f”xy(1, 2) = 1