You are on page 1of 15

TOEIC CUC CU – NƠI NUÔI DƯỠNG NIỀM ĐAM MÊ ANH VĂN – ĐĂNG KÝ LỚP HỌC: 0356361315 - 0969548829

SO SÁNH 5 BẢNG HIẾN PHÁP CỦA VIỆT NAM

Tiêu chí Hiến pháp 1946 Hiến pháp 1959 Hiến pháp 1980 Hiến pháp 1992 Hiến pháp 2013
(Nghị quyết 51-2001)
1. Hoàn - CMT8 thành công, phát - Đất nước bị chia cắt - Sau chiến dịch - Đất nước lâm vào - Tiếp tục đỗi mới đất nước
cảnh ra triển nhưng đất nước làm 2 miền HCM thắng lợi, cả tình trạng khủng hoảng trong sự nghiệp bảo vệ tổ quốc
đời vẫn còn thù trong giặc => MB: Xây dựng nước độc lập thống KT – XH cần đề ra và hội nhập quốc tế.
ngoài XHCM nhất. Thực hiện 2 đường lối đỗi mới trên
- Là bản hiến pháp đầu => MN: Chống Mỹ nhiệm vụ là: Xây tất cả các lĩnh vực bắt
tiên dựng XHCN cả nước đầu từ xây dựng kinh
và bảo vệ tổ quốc. tế thị trường định
hướng XHCN.
2. Bố - 11 chương, 120 điều.
- 7 chương, 70 điều. - 10 chuương, 112
cục - 12 chương, 147 - 12 chương, 147 điều.
điều.
điều.
- Có thêm các chương - Có thêm các chương quy định
- Không có chương quy - Có thêm chương về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo
- Có thêm các quy định về kinh tế,
định về kinh tế, văn hóa, kinh tế, xã hội. dục, ANQP,…
chương quy định về văn hóa, xã hội, giáo
xã hội.
kinh tế, văn hóa, xã dục, ANQP,…
hội, giáo dục, ANQP,
… - Xây dựng theo mô hình hiến
- Xây dựng theo hiến - Xây dựng theo mô
- Xây dựng theo mô pháp Xã hội Chủ nghĩa.
pháp tư bản chủ nghĩa. hình hiến pháp Xã hội - Xây dựng theo mô
Chủ nghĩa. hình hiến pháp Xã hình hiến pháp Xã hội
hội Chủ nghĩa. Chủ nghĩa.
3. Lời
nói đầu - Lời nói đầu ngắn gọn, xúc tích.
- Lời nói đầu gắn gọn, - Lời nói đầu dài dòng. - Lời nói đầu ngắn hơn - Bổ xung 1 nội dung rất tiến bộ,
xúc tích - Khẳng định chiến
TOEIC CUC CU – NƠI NUÔI DƯỠNG NIỀM ĐAM MÊ ANH VĂN – ĐĂNG KÝ LỚP HỌC: 0356361315 - 0969548829
thắng vẻ vang. - Lời nói đầu rất dài so với Hiến pháp 1980. dân chủ. “Nhân dân Việt Nam
- Giải quyết hai vấn đề - Đã manh nha khẳng - Nêu đích danh tên - Bỏ việc nêu tên thực xây dựng, thi hành và bảo vệ bản
+ Ai có quyền làm hiến định vai trò lãnh đạo thực dân, đế quốc. dân Đế quốc. hiến pháp này”
pháp: của Đảng. => Chính sách đối - Ca ngợi chiến thắng
Quốc dân (nhưng vì => Như một bước ngoại khép kín, bất của dân tộc.
trình độ dân trí còn thấp thăm dò dư luận. lợi cho giao lưu, hội - Ghi nhận sự lãnh đạo
nên Quốc dân trao nhập quốc tế, tiếp của Đảng.
nhiệm vụ cho Quốc hội) thu các thành tựu
=> Đây là Quốc hội lập khoa học kĩ thuật
hiến khác với Ngị viện tiên tiến của các
nhân dân tại chương III. nước tư sản.
+ 3 nguyên tắc xây - Ca ngợi chiến
dựng Hiến pháp: thắng của dân tộc.
* Đoàn kết toàn dân - Ghi nhận sự lãnh
không phân biệt giống đạo của Đảng.
nòi, gái trai, giai cấp, tôn
giáo.
* Đảm bảo các quyền
tự do dân chủ.
* Thực hiện chính
quyền mạnh mẽ và sáng
suốt của nhân dân.
=> Không ghi nhận sự
lãnh đạo của Đảng.

4. Chế - Vị trí: Chương I - Vị trí: Chương I - Vị trí: Chương I - Vị trí: Chương I - Vị trí: Chương I.
độ
chính - Tên gọi: Chính thể - Tên gọi: Nước Việt - Tên gọi: Nước Cộng - Tên gọi: Nước Cộng - Tên gọi: Chế độ chính trị.
trị Nam dân chủ cộng hòa xã hội Việt Nam hòa xã hội Việt Nam -
hòa. - Chế độ chính trị Chế độ chính trị
TOEIC CUC CU – NƠI NUÔI DƯỠNG NIỀM ĐAM MÊ ANH VĂN – ĐĂNG KÝ LỚP HỌC: 0356361315 - 0969548829

- Số điều: 3 điều. - Số điều: 13 điều - Số điều: 14 điều - Số điều: 14 điều - Số điều: 13 điều.

- Hình thức chính thể - Hình thức chính thể - Hình thức chính - Hình thức chính thể - Hình thức chính thể Việt Nam:
Việt Nam: Nhà nước Việt Nam: Nhà nước thể Việt Nam: Nhà Việt Nam: Nhà nước Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ
dân chủ cộng hòa. dân chủ cộng hòa. nước Cộng hòa xã Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
hội chủ nghĩa Việt nghĩa Việt Nam là Nhà
Nam là nhà nước nước pháp quyền xã
chuyên chính vô sản. hội chủ nghĩa.
- Quyền bính trong nước - Quyền lực nhà nước - Điều 2 khẳng định “Nước Cộng
là của toàn thể nhân dân thuộc về nhân dân. - Quy định một số - Nhà nước của nhân hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Việt Nam, không phân Nhân dân sử dụng quyền không thực dân, do nhân dân, vì do Nhân dân làm chủ” và tất cả
biệt nòi giống, trai gái, quyền lực Nhà nước tế. nhân dân. Tất cả quyền các chữ “Nhân dân” đều được
giàu nghèo, giai cấp, tôn thông qua Quốc hội và - Do sau chiến thắng lực nhà nước thuộc về trình bày viết hoa một cách
giáo Hội đồng nhân dân nên đã sử dụng từ nhân dân trang trọng, thể hiện sự tôn
các cấp. ngữ không hợp lý khi trọng và đề cao vai trò của Nhân
=> Thực hiện nguyên nói về Đảng trong dân với tư cách là chủ thể tối
tắc tập trung dân chủ. điều 4 “Bộ tham cao của quyền lực nhà nước.
mưu chiến đấu, lực - Điều 4 quy định rõ “Đảng Cộng
lượng duy nhất lãnh sản Việt Nam gắn bó mật thiết
đạo nhà nước, Nhân với Nhân dân, phục vụ Nhân dân,
tố chủ yếu quyết chịu sự giám sát của Nhân dân,
định mọi thắng lợi”. chịu trách nhiệm trước Nhân dân
về những quyết định của mình”.
- Điều 6 quy định về hình thức
dân chủ: Dân chủ đại diện và
dân chủ trực tiếp: biểu quyết khi
nhà nước trưng cầu dân ý.
- Điều 9 liệt kê đầy đủ các tổ
TOEIC CUC CU – NƠI NUÔI DƯỠNG NIỀM ĐAM MÊ ANH VĂN – ĐĂNG KÝ LỚP HỌC: 0356361315 - 0969548829
chức chính trị - xã hội
và xác định rõ vai trò, trách
nhiệm của các tổ chức này trong
Mặt trận tổ quốc Việt Nam.
- Điều 13 có quy định về quốc kỳ,
quốc huy, quốc ca, quốc khánh
và thủ đô lại nằm ở chương II
khác so với 1 số bản Hiến pháp.

5. Chế - Vị trí: Chương II - Vị trí: Chương II - Vị trí: Chương II - Vị trí: Chương III
độ kinh
tế - xã - Tên gọi: Chế độ kinh - Tên gọi: Chế độ - Tên gọi: Chế độ kinh - Tên gọi: Kinh tế, xã hội, văn
hội tế - xã hội. kinh tế. tế hóa, giáo dục, khoa học, công
nghệ và môi trường.

- Số điều: 13 điều. - Số điều: 22 điều - Số điều: 15 điều. - Số điều: 14 điều.

- Không quy định thành - Có chương riêng. - Có chương riêng. - Có chương riêng. - Có chương riêng.
01 chương riêng.
- Có 2 thành phần
- Có nhiều thành phần kinh tế quốc doanh - Có 6 thành phần kinh - Điều 52 khẳng định trách
như kinh tế quốc và Hợp tác xã. tế. nhiệm của Nhà nước trong việc
doanh, hợp tác xã,   xây dựng và hoàn thiện thể chế
công tư hợp doanh và - Không thừa nhận kinh tế, điều tiết nền kinh tế trên
nhiều hình thức khác. nền kinh tế tư nhân. cơ sở tôn trọng các quy luật thị
trường; thực hiện phân công,
phân cấp, phân quyền trong
TOEIC CUC CU – NƠI NUÔI DƯỠNG NIỀM ĐAM MÊ ANH VĂN – ĐĂNG KÝ LỚP HỌC: 0356361315 - 0969548829
quản lý nhà nước; thúc đẩy liên
kết kinh tế vùng, bảo đảm tính
thống nhất của nền kinh tế quốc
dân.
- Điểm mới điều 63 bổ xung
thêm nội dung môi trường.
- Các vấn đề phát triển giáo dục,
khoa học, công nghệ đều được
Hiến pháp quy định là quốc sách
hàng đầu được Nhà nước quan
tâm khuyến khích phát triển.
- Nhiều thành phần kinh tế.
- Lần đầu tiên Hiến pháp quy
định về vấn đề ngân sách nhà
nước và đơn vị tiền tệ quốc gia
là Đồng Việt Nam
6. Bảo - Không có quy định - Không có quy định - Vị trí: Chương IV - Vị trí: Chương IV - Vị trí: Chương IV
vệ tổ thành 1 chương riêng. thành 1 chương riêng.
quốc - Tên gọi: Bảo vệ tổ - Tên gọi: Bảo vệ tổ - Tên gọi: Bảo vệ tổ quốc
quốc Xã hội chủ quốc Việt Nam Xã hội
nghĩa. chủ nghĩa.

- Số điều: 3 điều. - Số điều: 5 điều - Số điều: 5 điều.

- Hiến pháp quy định - Hiến pháp quy định chính sách
chính sách quốc phòng quốc phòng toàn dân, khẳng
toàn dân, khẳng định định Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã
Bảo vệ Tổ quốc Việt hội chủ nghĩa là sự nghiệp của
Nam xã hội chủ nghĩa toàn dân, quy định về vai trò của
TOEIC CUC CU – NƠI NUÔI DƯỠNG NIỀM ĐAM MÊ ANH VĂN – ĐĂNG KÝ LỚP HỌC: 0356361315 - 0969548829
là sự nghiệp của toàn lực lượng quân đội nhân dân,
dân, quy định về vai Công an nhân dân…
trò của lực lượng quân
đội nhân dân, Công an
nhân dân…

7. - Vị trí: Chương II. - Vị trí: Chương III. - Vị trí: Chương V. - Vị trí: Chương V. - Vị trí: Chương II.
Quyền
con - Tên gọi: Quyền lợi và - Tên gọi: Quyền lợi và - Tên gọi: Quyền và - Tên gọi: Quyền và - Tên gọi: Quyền con người,
người, nghĩa vụ của công dân. nghĩa vụ cơ bản của nghĩa vụ cơ bản của nghĩa vụ cơ bản của Quyền và nghĩa vụ cơ bản của
quyền công dân. công dân. công dân. công dân.
công
dân
- Số điều: 18 điều. - Số điều: 21 điều - Số điều: 29 điều - Số điều: 34 điều. - Số điều: 36 điều.

- Quy định 29 quyền


- Quy định 18 quyền - Quy định 21 quyền, công dân 1 cách - Quy định 34 quyền. - Quy định 38 quyền. Có 5 quyền
công dân 1 cách ngắn Cụ thể hóa hơn những ngắn gọn, xúc tích. Cụ thể hóa quyền tư mới Quyền được sống, quyền
gọn, xúc tích. quy định về quyền con   hữu của HP 46. được sống trong môi trường
người, quyền công   trong lành, quyền được hưởng
dân so với HP 46. thụ các giá trị văn hóa …
 
- Điều 14 nêu rõ “Quyền con
người, quyền công dân chỉ có
thể bị hạn chế theo quy định của
luật trong trường hợp cần thiết
vì lý do quốc phòng, an ninh
quốc gia, trật tự, an toàn xã hội,
đạo đức xã hội, sức khỏe của
TOEIC CUC CU – NƠI NUÔI DƯỠNG NIỀM ĐAM MÊ ANH VĂN – ĐĂNG KÝ LỚP HỌC: 0356361315 - 0969548829

cộng đồng”.
8. Tổ - Vị trí: Chương III - Vị trí: Chương IV - Vị trí: Chương VI - Vị trí: Chương VI - Vị trí: Chương V.
chức Bộ
máy - Tên gọi: Nghị viện nhân - Tên gọi: Quốc hội - Tên gọi: Quốc hội - Tên gọi: Quốc hội - Tên gọi: Quốc hội.
nhà dân.
nước ở
Trung - Số điều: 14 điều  - Số điều: 18 điều - Số điều: 16 điều. - Số điều: 18 điều. - Số điều: 17 điều.
ương  
-  Nghị viện do công dân - Quốc hội do toàn - Quốc hội do nhân - Quốc hội do nhân dân - Quốc hội do nhân dân bầu ra,
Việt Nam từ 18 tuổi trở dân bầu ra. Nhiệm kỳ dân bầu ra, có bầu ra, nhiệm kỳ 5 nhiệm kỳ 5 năm, trong trường
lên bầu ra theo nguyên 4 năm. Nhiệm vụ nhiệm kỳ 5 năm. năm. Nhiệm vụ quyền hợp kéo dài không quá 12 tháng.
tắc phổ thông, tự do, quyền hạn của quốc Nhiệm vụ quyền hạn hạn không có toàn Nhiệm vụ quyền hạn gần giống
trực tiếp và kín có nhiệm hội được quy định cụ của quốc hội được quyền so với năm 80 HP 1992.
kỳ 3 năm. Hiến pháp thể và chi tiết hơn so quy định nhiều thậm nữa.  
không quy định cụ thể với HP 46. chí vượt ra bên    
nhiệm vụ quyền hạn của ngoài HP.  
Nghị viện mà chỉ quy  
định 1 cách chung chung
 
- Vị trí pháp lý của Quốc - Vị trí pháp lý của - Vị trí pháp lý của  - Vị trí pháp lý của - Vị trí pháp lý của Quốc hội: Cơ
hội: Cơ quan quyền lực Quốc hội: Cơ quan Quốc hội: Cơ quan Quốc hội: Cơ quan quan quyền lực NN cao nhất của
NN cao nhất của nhân quyền lực NN cao quyền lực NN cao quyền lực NN cao nhất nhân dân. Cơ quan đại diện của
dân thể hiện quyền lập nhất của nhân dân. Cơ nhất của nhân dân. của nhân dân. Cơ quan nhân dân.
hiến, lập pháp. quan đại diện của Cơ quan đại diện của đại diện của nhân dân.
nhân dân. nhân dân.
 
- Chủ tịch nước là cá nhân.
- Vai trò của Chủ tịch - Chủ tịch nước không - Chủ tịch nước tập - Chủ tịch nước là cá
Nhiệm vụ và quyền hạn được
nước: có nhiều quyền còn nằm trong chính thể. (có nhiều chử nhân quyền hạn không
phủ, được tách ra tịch). lớn. tăng lên. Điều 90 , điều 70 khoản
TOEIC CUC CU – NƠI NUÔI DƯỠNG NIỀM ĐAM MÊ ANH VĂN – ĐĂNG KÝ LỚP HỌC: 0356361315 - 0969548829
hạn, là 1 chế định hết thành 1 chế định   7 Hiến pháp 2013.
sức độc đáo. Được đánh riêng.    
giá là mạnh mẽ nhất so  
với bản Hiến pháp sau
này.
- Chính phủ là cơ - Chính phủ là cơ quan - Chính phủ là cơ quan chấp
- Chính phủ là cơ quan quan chấp hành, cơ chấp hành, cơ quan hành, cơ quan hành chính cao
hành chính cao nhất của quan hành chính cao hành chính cao nhất nhất, cơ quan hành pháp.
cả nước. nhất của Quốc hội của nhà nước.
- Bổ sung thẩm quyền quyền
- Hội đồng Nhà nước quyết định của Quốc hội đối với
có chức năng vừa là hai cơ quan mới là Hội đồng bầu
Cơ quan thường cử quốc gia và Kiểm toán nhà
trực Quốc hội và nước
Chủ tịch tập thể.
- Xác định rõ việc kéo dài nhiệm
  kỳ của một khóa Quốc hội không
  được quá mười hai tháng, trừ
  trường hợp có chiến tranh.

- Quy định về việc thành lập Ủy


ban lâm thời để nghiên cứu,
thẩm tra một dự án hoặc điều
tra về một vấn đề nhất định giúp
Quốc hội.

- Chủ tịch nước là cá nhân.


Nhiệm vụ và quyền hạn được
tăng lên. Điều 90 , điều 70 khoản
TOEIC CUC CU – NƠI NUÔI DƯỠNG NIỀM ĐAM MÊ ANH VĂN – ĐĂNG KÝ LỚP HỌC: 0356361315 - 0969548829
7 Hiến pháp 2013.
TOEIC CUC CU – NƠI NUÔI DƯỠNG NIỀM ĐAM MÊ ANH VĂN – ĐĂNG KÝ LỚP HỌC: 0356361315 - 0969548829
9. Chủ - Không quy định thành - Vị trí: Chương V - Không quy định - Vị trí: Chương VII - Vị trí: Chương VI
tịch một chương riêng. thành 1 chương
nước riêng.
- Nằm ở chương IV:
Chính phủ. - Tên gọi: Chủ tịch - Tên gọi: Chủ tịch - Tên gọi: Chủ tịch nước
nước Việt Nam dân nước
chủ Cộng hòa
- Chủ tịch nước có vị trí
đặc biệt quan trọng - Số điều: 10 điều - Số điều: 8 điều - Số điều: 8 điều
trong bộ máy nhà nước:
vừa là Nguyên thủ quốc - Thay mặt cho nhà - Chủ tịch nước là cá nhân.
gia, vừa là người đứng nước về mặt đối nội Nhiệm vụ và quyền hạn được
đầu Chính phủ; là nghị và đối ngoại. tăng lên. Điều 90 , điều 70 khoản
viên của Nghị viện nhân 7 Hiến pháp 2013
dân, được Nghị viện bầu - Hạn chế bớt quyền
nhưng nhiệm kỳ là 5 lực của chủ tịch nước - Chủ tịch nước vẫn là một chế
năm, Chủ tịch nước có so với Hiến pháp định độc lập và do cá nhân đảm
quyền ban hành sắc lệnh 1946. nhiệm, “là người đứng đầu Nhà
có giá trị gần như luật, nước, thay mặt nước Cộng hoà
có quyền yêu cầu Nghị xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối
viện thảo luận và biểu nội và đối ngoại”. Tiêu chuẩn,
quyết lại dự luật của điều kiện và thẩm quyền của
Nghị viện đã thông qua. Chủ tịch nước bổ sung mới quan
Chủ tịch nước còn là trọng là quy định tại Điều 90 so
Tổng chỉ huy quân đội… với Hiến pháp 1992.
Chủ tịch nước có quyền
hạn rất lớn nhưng không
phải chịu trách nhiệm
nào, trừ tội phản quốc.
TOEIC CUC CU – NƠI NUÔI DƯỠNG NIỀM ĐAM MÊ ANH VĂN – ĐĂNG KÝ LỚP HỌC: 0356361315 - 0969548829

10. - Vị trí: Chương IV. - Vị trí: Chương VI - Vị trí: Chương VII - Vị trí: Chương VIII - Vị trí: Chương VII
Chính
phủ - Tên gọi: Chính phủ. - Tên gọi: Hội đồng - Tên gọi: Hội đồng - Tên gọi: Chính phủ - Tên gọi: Chính phủ.
chính phủ chính phủ.

- Số điều: 14 điều. - Số điều: 7 chương - Số điều: 6 điều - Số điều: 9 điều. - Số điều: 8 điều.

- Là cơ quan hành chính - Chính phủ là cơ quan - Là cơ quan cao - Chính phủ là cơ quan - Khẳng định Chính phủ là cơ
cao nhất của toàn quốc chấp hành, cơ quan nhất hoạt động chấp hành của Quốc quan thực hiện quyền hành
gồm chủ tịch nước và quyền lực cao nhất , thường xuyên của hội, cơ quan hành pháp. Điều này thể hiện rõ hơn
Nội các. và là cơ quan hành Quốc hội, là chủ tịch chính cao nhất của nguyên tắc phân công thực hiện
chính cao nhất của tập thể của nước nước Cộng hòa xã hội quyền lực nhà nước giữa các cơ
nhà nước. Cộng hòa xã hội chủ chủ nghĩa Việt Nam quan trong tổ chức bộ máy nhà
nghĩa Việt Nam. nước ta.

- Cộng hòa Hỗn hợp - Quy định cụ thể về vai trò của
(Cộng hòa Lưỡng tính) các thành viên của Chính phủ.
chưa từng có.
- Quy định về trách nhiệm của
Thủ tướng Chính phủ trong việc
thực hiện chế độ báo cáo trước
Nhân dân thông qua các phương
tiện thông tin đại chúng về
những vấn đề quan trọng thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chính
phủ và Thủ tướng Chính phủ.
11. Tổ - Vị trí: Chương V - Vị trí: Chương VII - Vị trí: Chương IX - Vị trí: Chương IX - Vị trí: Chương IX
chức bộ
TOEIC CUC CU – NƠI NUÔI DƯỠNG NIỀM ĐAM MÊ ANH VĂN – ĐĂNG KÝ LỚP HỌC: 0356361315 - 0969548829
máy - Tên gọi: Hội đồng nhân - Tên gọi: Hội đồng -Tên gọi: Hội đồng - Tên gọi: Hội đồng - Tên gọi: Chính quyền địa
nhà dân và Uỷ ban hành nhân dân và ủy ban nhân dân và ủy ban nhân dân và Ủy ban phương.
nước ở chính các cấp. hành chính hành nhân dân. nhân dân
địa chính các các cấp.
phương
- Số điều: 6 điều. - Số điều: 19 điều. - Số điều: 14 điều - Số điều: 8 điều - Số điều: 9 điều.

- 4 cấp chính quyền địa - Có bổ xung phần: - Giống Hiến pháp - Phân biệt giữa cấp chính quyền
phương là cấp bộ, cấp Hội đồng nhân dân và 1959 địa phương hoàn chỉnh và cấp
tỉnh - thành phố, cấp ủy ban hành chính chính quyền địa phương không
huyện - khu phố và cấp hành chính ở các khu hoàn chỉnh. Điều110,điều 111
xã. tự trị. Hiến pháp 2013.

- Ở mỗi cấp chính quyền - Phân biệt được địa bàn nông
địa phương tổ chức hai thôn và đô thị.
loại cơ quan là: Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban - Các đơn vị hành chính lãnh thổ
hành chính, trừ cấp bộ địa phương vẫn được phân
và cấp huyện, khu phố thành ba cấp: Tỉnh, thành phố
chỉ có Uỷ ban hành trực thuộc trung ương; Huyện,
chính (không có Hội quận, thị xã, thành phố thuộc
đồng nhân dân). tỉnh và đơn vị hành chính tương
đương; phường và xã.

- Có sự phân biệt cấp - Đã bổ sung thêm đơn vị hành


chính quyền hoàn chỉnh chính - kinh tế đặc biệt do Quốc
và không hoàn chỉnh. hội thành lập

- Phân biệt được địa bàn - Điều 11 đã xác định rõ “Cấp


nông thôn và đô thị chính quyền địa phương gồm có
TOEIC CUC CU – NƠI NUÔI DƯỠNG NIỀM ĐAM MÊ ANH VĂN – ĐĂNG KÝ LỚP HỌC: 0356361315 - 0969548829
Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân được tổ chức phù hợp
với đặc điểm nông thôn, đô thị,
hải đảo, đơn vị hành chính - kinh
tế đặc biệt do luật định”.

12. Tòa - Vị trí: Chương VII - Vị trí: Chương VIII - Vị trí: Chương X - Vị trí: Chương X - Vị trí: Chương VIII
án nhân
dân và - Tên gọi: Cơ quan tư - Tên gọi: Tòa án nhân - Tên gọi: Tòa án - Tên gọi: Tòa án nhân - Tên gọi: Tòa án nhân dân, Viện
Viện pháp dân và Viện kiểm sát nhân dân và Viện dân và Viện kiểm sát kiểm sát nhân dân.
kiểm nhân dân. kiểm sát nhân dân. nhân dân
sát
nhân - Số điều: 7 điều. - Số điều: 12 điều. - Số điều: 15 điều - Số điều: 14 điều - Số điều: 8 điều.
dân
- Gồm gồm: Toà án tối - Tổ chức theo cấp - Tổ chức theo cấp - Tổ chức theo cấp - Hướng tới tổ chức theo cấp xét
cao, các Toà án phúc hành chính lãnh thổ. hành chính lãnh thổ. hành chính lãnh thổ. xử.
thẩm, các Toà án đệ nhị Hiến pháp 1959 lần
cấp và các Toà án sơ cấp đầu tiên lập ra Viện - Viện kiểm sát có - Khẳng định rõ Tòa án nhân dân
kiểm sát có chức năng thêm chức năng thực hiện quyền tư pháp.
- Tòa án không thiết lập kiểm sát chung và công tố.
theo đơn vị hành chính - kiểm sát các hoạt   - Quy định nguyên tắc xét xử hai
lãnh thổ tương ứng với động tư pháp.   cấp gồm sơ thẩm và phúc thẩm.
chính quyền địa phương
mà thiết lập theo thẩm - Quy định cụ thể hơn về hoạt
quyền cấp xét xử, theo động của Tòa án nhân dân tối
khu vực. cao: “Tòa án nhân dân tối cao là
cơ quan xét xử cao nhất của
- Tổ chức theo cấp xét nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
xử. Hiến pháp 1946 Việt Nam”, “giám đốc việc xét
xử của các Tòa án khác, trừ
TOEIC CUC CU – NƠI NUÔI DƯỠNG NIỀM ĐAM MÊ ANH VĂN – ĐĂNG KÝ LỚP HỌC: 0356361315 - 0969548829
không có Viện kiểm sát trường hợp do luật định”.
chỉ có viện công tố của
Tòa án. - Bỏ chức năng kiểm - Bỏ chức năng kiểm sát chung.
sát chung.

- Chế độ thẩm phán. - Thẩm phán bầu. - Thẩm phán bầu. - Thẩm phán bổ nhiệm. - Thẩm phán bổ nhiệm.
Thẩm phán do bổ
nhiệm.
13. Sửa - Vị trí: Chương VII. - Vị trí: Chương X - Vị trí: Chương XII - Vị trí: Chương XII - Vị trí: Chương XI
đỗi
Hiến - Tên gọi: Sửa đỗi Hiến - Tên gọi: Sửa đỗi hiến - Tên gọi:Hiệu lực - Tên gọi: Hiệu lực của - Tên gọi: Hiệu lực của Hiến pháp
pháp pháp. pháp của Hiến pháp và Hiến pháp và việc sửa và việc sửa đổi Hiến pháp.
việc sửa đỗi Hiến đỗi Hiến pháp.
pháp.
- Số điều: 1 điều.
- Số điều: 1 điều. - Số điều: 2 điều. - Số điều: 2 điều. - Số điều: 2 điều.
- Điều 70 quy định:
- Điều 112 quy định về - Điều 147 quy định - Điều 147 Hiến pháp - Điều 120 quy định và bổ xung
+) Những điều sữa đỗi
sửa đỗi hiến pháp: giống như điều 112 1992 giống như điều thêm 4 chủ thể có quyền sửa đổi
hiến pháp sau khi được
+) Chỉ có quốc hội mới Hiến pháp 1959 về 147 hiến pháp 1980 và hiến pháp:
ít nhất 2/3 tổng số nghị
có quyền sửa đổi hiến sửa đỗi hiến pháp. diều 112 hiến pháp *) Chủ tịch nước.
viên tán thành.
pháp. 1959 *) Ủy ban thường vụ Quốc hội.
+) Nghị viện bầu ra một
+) Việc sửa đổi hiến *) Chính Phủ.
ban dự thảo những điều
pháp phải được ít *) 1/3 tổng số đại biểu Quốc hội
thay đổi.
nhất 2/3 tổng số đại +) Có thêm các quy định mới: Uỷ
+) Những điều thay đổi
biểu Quốc hội tán ban dự thảo Hiến pháp soạn
khi đã được nghị viện
thành. thảo, tổ chức lấy ý kiến nhân
ưng chuẩn thì phải được
dân và trình quốc hội dự thảo
đưa ra toàn dân phúc
hiến pháp.
quyết.
+) Hiến pháp được thông qua khi
TOEIC CUC CU – NƠI NUÔI DƯỠNG NIỀM ĐAM MÊ ANH VĂN – ĐĂNG KÝ LỚP HỌC: 0356361315 - 0969548829
có ít nhất 2/3 tổng số đại biểu
quốc hội tán thành. Việc trưng
cầu dân ý về hiến pháp do quốc
hội quyết định.
+) Thời hạn công bố, thời điểm
có hiệu lực của hiến pháp do
Quốc hội quyết định.

+) Nhận xét: +) Nhận xét: +) Nhận xét: +) Nhận xét


* Chỉ có nghị viện mới +) Nhận xét: * Không quy định * Không quy định *) Bắt đầu nói đến việc Phúc
có quyền yêu cầu sửa * Không quy định thủ tục phúc quyết thủ tục phúc quyết của quyết (trưng cầu dân ý nhưng
Hiến pháp. thủ tục phúc quyết của nhân dân đối với nhân dân đối với việc không bắt buộc) do Quốc Hội
* Phúc quyết là một của nhân dân đối với việc sửa đỗi Hiến sửa đỗi Hiến pháp. quyết định.
thủ tục bắt buộc. việc sửa đỗi Hiến pháp. * Không quy định về
pháp. * Không quy định chủ thể có quyền yêu
* Không quy định về về chủ thể có quyền cầu sửa đỗi Hiến pháp.
chủ thể có quyền yêu yêu cầu sửa đỗi Hiến
cầu sửa đỗi Hiến pháp.
pháp.

You might also like