You are on page 1of 3

CTTT-KTTC3-Ch 17 Nợ ngắn hạn và nợ tiềm tàng

Phần: Phần 9 Kế toán TK 344 và TK 338


1., (1.00 đ) Khi kiểm kê quỹ tiền mặt, số tiền thực tế thừa so với sổ quỹ chờ xử lý, kế toán ghi: A
Tùy theo quyết định của kế toán trường DN
B Nợ 111/có 3388
C Nợ 111/có 711
D Nợ 111/có 3381
Phần: Phần 10 Tổng hợp
1., (1.00 đ) Khi doanh nghiệp thông báo chia lợi nhuận, sẽ:
A Không ảnh hưởng đến Lợi nhuận do chưa chia.
B Không ghi bút toán
C Giảm Tiền
D Phát sinh một khoản nợ phải trả

Phần: Phần 8 Kế toán lương và các khoản trích theo lương


1., (1.00 đ) TK 334 Phải trả người lao động được dùng để thanh toán tiền lương, tiền thưởng…
cho người lao động được trả bằng
A Thẻ ATM qua Ngân hàng.
B Sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp.
C Tiền mặt tại quỹ.
D Tất cả đều được

Phần: Phần 6 Kế toán Quỹ doanh nghiệp


1., (1.00 đ) Trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ (TK 356) kế toán ghi sổ:
A Nợ TK 411/ Có TK 356(3561)
B Nợ TK 421/ Có TK 356(3561)
C Nợ TK 111,112/ Có TK 356(3561)
D Nợ TK 642/ Có TK 356(3561)
Phần: Phần 5 Kế toán nghĩa vụ thuế, Chi phí phải trả
1., (1.00 đ) Khi ghi nhận các nghiệp vụ liên quan đến thuế GTGT phải nộp, bút toán nào sau đây
là SAI :
A Nợ 133 / Có 33312
B Nợ 111/ Có 511, 33311
C Nợ 511/ Có 3331
D Nợ 635/ Có 131, 3331
Phần: Phần 7: Kế toán Dự phòng phải trả
1., (1.00 đ) Cuối năm N, Công ty K buộc phải chấp dứt hoạt động của một nhà máy ở tỉnh X và
di dời các thiết bị và nhân lực chủ yếu sang nhà máy ở tỉnh Y. Vào ngày kết thúc niên độ N, nhà
máy X đã ngưng hoạt động để điều chuyển. Các chi phí dự kiến tính đến ngày hoàn thành BCTC
năm N bao gồm:
-Thiệt hại do chấm dứt sớm hợp đồng thuê: 200 triệu
-Chi phí bồi thường cho nhân viên: 300 triệu
-Chi phí vận chuyển thiết bị: 100 triệu
-Chi phí cài đặt lại hệ thống máy tính: 50 triệu
Cuối năm N, kế toán thực hiện
A Chưa ghi gì cả vì chỉ là kế hoạch.
B Dự phòng phải trả về tái cơ cấu : 650 triệu .
C Dự phòng phải trả về tái cơ cấu : 500 triệu ; Chi phí phải trả : 150 triệu.
D Dự phòng phải trả về tái cơ cấu : 500 triệu Phần:

Phần 4: Kế toán công nợ với người bán


1., (1.00 đ) Dùng tiền mặt để thanh toán nợ phải trả cho người bán, kế toán ghi:
A Nợ 156/Có 111
B Nợ 111/Có 331
C Nợ 111/Có 156
D Nợ 331/Có 111
Phần: Phần 3: Nguyên tắc kế toán; Trình bày thông tin
1., (1.00 đ) Công ty A sản xuất máy sấy công nghiệp. Trong năm N đã bán được 100 máy. Đến
cuối năm N, qua kiểm tra kỹ thuật, Ban Giám đốc có quyết định thay thế chi tiết quạt trong máy
để đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng cho khách hàng (đã lập danh sách và thông báo thu
hồi máy). Chi phí ước tính thay thế là 100 triệu. Kế toán công bố thông tin trên BCTC năm N:
A Chi phí phải trả 100 triệu, nếu cơ quan thuế chấp nhận khoản chi hợp lý
B Nợ tiềm tàng 100 triệu
C Không liên quan BCTC năm N vì thực tế về thay thế chi tiết máy sẽ xảy ra vào năm N+1
D Dự phòng phải trả 100 triệu Phần:

Phần 2: Phân loại


1,. (1.00 đ) Khi so sánh giữa dự phòng phải trả và chi phí trả trước:
A Khác nhau vì một khoản nợ dài hạn và nợ ngắn hạn
B Thật ra không khác nhau vì đều luôn làm tăng chi phí khi ghi nhận
C Khác nhau vì cơ sở ước tính chi phí có độ tin cậy khác nhau
D Khác nhau vì một khoản là nợ phải trả, một khoản là tài sản
Phần: Phần 1: Định nghĩa và khái niệm
1., (1.00 đ) Theo VAS 01, “nợ phải trả phải xác định được” nên "nợ phải trả" không phải là một
khoản ước tính kế toán. Đúng hay Sai?
A Sai
B Đúng

You might also like