Professional Documents
Culture Documents
Parents' Guide EAF3 - Unit 4-Friends
Parents' Guide EAF3 - Unit 4-Friends
LESSON 1
BẠN BÈ
Sách học sinh (trang 50)
Từ vựng (Vocabulary)
Làm quen với các từ chỉ danh xưng
1
TA3 Extra & Friends
UNIT 4 FRIENDS
LESSON 2
BẠN BÈ
Sách học sinh (trang 52)
Từ vựng (Vocabulary)
Làm quen và thực hành các tính từ mô tả tính cách
(Hãy nói với mình về bạn của cậu. – Cậu ấy tốt bụng và thân thiện)
2
TA3 Extra & Friends
UNIT 4 FRIENDS
LESSON 3
BẠN BÈ
Sách học sinh (trang 54)
Từ vựng (Vocabulary)
Làm quen và thực hành các từ vựng sau ở dạng số ít và số nhiều
(Thú cưng yêu thích của bạn là gì? – Mình thích chó.)
3
TA3 Extra & Friends
UNIT 4 FRIENDS
LESSON 4
BẠN BÈ
Sách học sinh (trang 56)
Từ vựng (Vocabulary)
Làm quen và thực hành các động từ chuyển động sau
4
TA3 Extra & Friends
UNIT 4 FRIENDS
LESSON 5
BẠN BÈ
Sách học sinh (trang 58)
Từ vựng (Vocabulary)
learn English: học tiếng Anh read comics: đọc truyện tranh
listen to music: nghe nhạc watch TV: xem ti-vi
5
TA3 Extra & Friends
UNIT 4 FRIENDS
CULTURE CHANNEL 2 BẠN BÈ
Sách học sinh (trang 60)
At the weekend, I like swimming with my dad. I like listening to music, too.
(Vào cuối tuần, mình thích đi bơi với bố. Mình cũng thích nghe nhạc nữa.)
At the weekend, I like cooking with my mom. I like reading comics with my
brother.
(Vào cuối tuần, mình thích nấu ăn với mẹ. Mình thích đọc truyện tranh với anh/em
trai.)
6
TA3 Extra & Friends
UNIT 4 FRIENDS
LESSON: GO GREEN 2 BẠN BÈ
Sách học sinh (trang 61)
We have showers, not baths. (Chúng ta tắm vòi sen, không dùng bồn tắm.)
We use the recycling bins. (Chúng ta sử dụng thùng rác tái chế.)
We grow vegetables in the garden. (Chúng ta trồng rau trong vườn.)
We use paper bags. (Chúng ta sử dụng túi giấy.)
7
TA3 Extra & Friends