You are on page 1of 7

UNIT 5 TOYS

LESSON 1
ĐỒ CHƠI
Sách học sinh (trang 64)

Trong bài này, các em học những nội dung sau:

Từ vựng (Vocabulary)
Làm quen và thực hành các từ vựng về đồ chơi:

a ball: quả bóng a teddy: gấu bông


a bike: xe đạp a robot: rô-bốt

Cấu trúc (Structure)


Làm quen và thực hành mẫu câu sau:

I’ve got a ball. (Mình có một quả bóng.)

Hoạt động trên lớp (Learning activities)


Học sinh luyện tập nói và viết mẫu câu trên. Các em lần lượt thay thế từ vựng về
đồ chơi đã học vào mẫu câu trên.

Luyện tập thêm tại nhà


Nghe lại và luyện phát âm theo audio các từ vựng và mẫu câu đã được học (track
2.45-2.49).
Luyện tập viết câu theo mẫu đã học.
Làm các bài tập trong Sách bài tập (trang 62-63).

1
TA3 Extra & Friends
UNIT 5 TOYS
LESSON 2
ĐỒ CHƠI
Sách học sinh (trang 66)

Trong bài này, các em học những nội dung sau:

Từ vựng (Vocabulary)
Làm quen và thực hành các từ vựng về đồ chơi:

a kite: con diều a yo-yo: cái yo-yo

a car: xe hơi a doll: búp bê

Cấu trúc (structure)


Làm quen và thực hành mẫu câu sau:

I haven’t got a kite. (Mình không có một con diều.)

Hoạt động trên lớp (Learning activities)


Học sinh luyện tập nói và viết mẫu câu trên. Các em lần lượt thay thế từ vựng về
đồ chơi đã học vào mẫu câu trên.

Luyện tập thêm tại nhà


Nghe lại và luyện phát âm theo audio các từ vựng và mẫu câu đã học (track 2.50-2.53).
Luyện tập viết câu theo mẫu đã học.
Làm bài tập trong Sách bài tập (trang 64-65).

2
TA3 Extra & Friends
UNIT 5 TOYS
LESSON 3
ĐỒ CHƠI
Sách học sinh (trang 68)

Trong bài này, các em học những nội dung sau:

Từ vựng (Vocabulary)
Làm quen và thực hành từ vựng về đồ chơi sau:

a plane: máy bay a boat: con thuyền


a balloon: bong bóng a scooter: xe trượt hai bánh

Cấu trúc (Structure)


Làm quen và thực hành mẫu câu hỏi và trả lời sau:

Have you got a scooter? – Yes, I have.

(Cậu có chiếc xe trượt hai bánh không? – Vâng, mình có.)

Have you got a boat? – No, I haven’t.

(Cậu có một con thuyền không? - Ồ không, mình không có.)

Đóng vai (Role-play)


Học sinh luyện tập hỏi, đáp mẫu câu hỏi và trả lời trên theo cặp. Các em lần lượt
thay thế các từ vựng về đồ chơi đã học vào mẫu câu hỏi & trả lời trên và thực hành
theo cặp.

Luyện tập thêm tại nhà


Nghe lại và luyện phát âm theo audio các từ vựng và mẫu câu hỏi & đáp đã học
(track 2.54-2.58).
Luyện viết câu hỏi và trả lời theo mẫu đã học.
Làm bài tập trong sách bài tập (trang 66-67).

3
TA3 Extra & Friends
UNIT 5 TOYS
LESSON 4
ĐỒ CHƠI
Sách học sinh (trang 70)

Trong bài này, các em học những nội dung sau:

Từ vựng (Vocabulary)
Làm quen và thực hành số đếm từ 11 đến 15.
eleven: mười một fourteen: mười bốn
twelve: mười hai fifteen: mười lăm
thirteen: mười ba

Cấu trúc (Structure)


Làm quen và thực hành mẫu câu sau:

There are fourteen cars. (Có mười bốn chiếc xe.)

Hoạt động trên lớp (Learning activities)


Học sinh luyện tập nói và viết mẫu câu trên bằng cách thay thế phù hợp lần lượt số
đếm và từ vựng về đồ chơi vào mẫu câu.

Luyện tập thêm tại nhà


Nghe lại và luyện phát âm số đếm và mẫu câu đã học theo audio (track 2.59-2.61).
Luyện tập viết câu theo mẫu đã học.
Làm bài tập trong Sách bài tập (trang 68-69).

4
TA3 Extra & Friends
UNIT 5 TOYS
LESSON 5
ĐỒ CHƠI
Sách học sinh (trang 72)

Trong bài này, các em học những nội dung sau:

Từ vựng (Vocabulary)

Ôn tập và thực hành số đếm từ 16 đến 20.

sixteen: mười sáu eighteen: mười tám

seventeen: mười bảy nineteen: mười chín

Cấu trúc (Structure)


Làm quen và thực hành mẫu câu sau:

How many bikes are there? (Có bao nhiêu chiếc xe đạp?)

There are eighteen bikes. (Có mười tám chiếc xe đạp.)

Hoạt động trên lớp (Learning activities)


Học sinh luyện tập hỏi, đáp mẫu câu hỏi và trả lời trên theo cặp. Các em lần lượt
thay thế phù hợp số đếm và từ vựng về đồ chơi đã học vào các mẫu câu hỏi và trả
lời trên. Sau đó, thực hành hỏi đáp theo cặp trước lớp.

Luyện tập thêm tại nhà


Nghe lại và luyện phát âm theo audio các số đếm, mẫu câu hỏi và trả lời (track 2.63-
2.64).
Làm bài tập trong sách bài tập (trang 70-71).

5
TA3 Extra & Friends
UNIT 5 TOYS
LESSON: STORYTIME 3 ĐỒ CHƠI
Sách học sinh (trang 74)

Trong bài này, các em học những nội dung sau:

Từ vựng và cấu trúc (Vocabulary & Structure)

Làm quen và thực hành từ vựng và mẫu câu sau trong câu chuyện:

Happy Birthday, Tom! How many presents are there? Here’s your birthday cake, Tom.
(Chúc mừng sinh nhật, Tom! Ở đây có bao nhiêu quà? Đây là bánh sinh nhật của bạn,
Tom.)

You’re welcome.

(Không có chi.)

Hoạt động trên lớp (Learning activities)


Học sinh làm việc theo từng nhóm nhỏ (5-7 học sinh) kể lại câu chuyện. Các em đóng
vai các nhân vật trong câu chuyện và diễn trước lớp.

Luyện tập thêm tại nhà


Nghe lại câu chuyện và luyện tập phát âm theo audio các cụm từ mới trong câu chuyện
(track 2.65).
Làm các bài tập trong Sách bài tập (trang 72).

6
TA3 Extra & Friends
UNIT 5 TOYS
GOING FOR CLIL 3 ĐỒ CHƠI
Sách học sinh (trang 75)

Trong bài này, các em học những nội dung sau:

Từ vựng và cấu trúc (Vocabulary & Structure)

Học sinh làm quen và thực hành các mẫu câu sau:

I’ve got 15. I want a boat and a yo-yo. Can I buy them?

(Mình có 15. Mình muốn có một con thuyền và một cái yo-yo. Mình có thể mua
những thứ này?)

Hoạt động trên lớp (Learning activities)


Học sinh làm việc theo từng nhóm nhỏ (5-7 học sinh) thực hành giải toán bằng tiếng
Anh. Các em thực hiện các phép tính cộng với các số đếm đã được học.

Luyện tập thêm tại nhà


Ôn tập số đếm đã học.
Luyện tập giải toán bằng tiếng Anh trong sách bài tập (trang 73).

7
TA3 Extra & Friends

You might also like