Professional Documents
Culture Documents
✓ Cân bằng động: vận tốc phản ứng thuận bằng vận tốc phản ứng nghịch.
✓ Dấu hiệu của trạng thái cân bằng: Nồng độ (áp suất riêng phần) các chất không
đổi theo thời gian;
✓ Cũng như các cân bằng nói chung, cân bằng hóa học xảy ra khi biến thiên của G
đạt cực tiểu và Gpư = 0 1
Khoa Khoa học và Công nghệ Tiên tiến – Chương trình PFIEV
PGS. TS. Nguyễn Đình Lâm
Điều kiện Nhiệt động học của cân bằng hóa học: Gpư = 0
➢ Tổng hóa thế của các chất đầu và của các chất cuối (nhân với hệ số tỷ lượng tương ứng):
𝐺𝑝ư = 𝑖 𝑖 = 0
𝑖
𝐺 0 = −𝑅𝑇𝑙𝑛𝐾𝑎
2
Khoa Khoa học và Công nghệ Tiên tiến – Chương trình PFIEV
PGS. TS. Nguyễn Đình Lâm
Điều kiện Nhiệt động học của cân bằng hóa học: Gpư = 0
➢ Hằng số cân bằng và biểu diễn hằng số cân bằng :
✓ Đối với phản ứng pha khí: Áp suất riêng phần (pi) tính bằng bar (atm)
✓ Đối với phản ứng trong dung dịch: Nồng độ tính bằng mol/l
𝑃𝐶𝑐 . 𝑃𝐶𝑑
𝑥𝐶 . 𝑃 𝑐 . 𝑥𝐷 . 𝑃 𝑑
✓ Xét phản ứng aA + bB cC + dD, ta có: 𝐾𝑃 = = = 𝐾𝑥 . 𝑃𝑛
𝑎 𝑏 𝑎
𝑥. 𝑃 . 𝑥. 𝑃 𝑏
𝑃𝐴 . 𝑃𝐵
𝐾𝑥 = 𝐾𝑃 . 𝑃−𝑛 → 𝑙𝑛𝐾𝑥 = 𝑙𝑛𝐾𝑃 − 𝑛𝑙𝑛𝑃
5
Khoa Khoa học và Công nghệ Tiên tiến – Chương trình PFIEV
PGS. TS. Nguyễn Đình Lâm
Nguyên lý Le Châtelier
✓ Nguyên lý chuyển dịch cân bằng, được sử dụng để dự đoán những kết quả của một hay nhiều sự thay đổi của điều
kiện phản ứng (nồng độ, nhiệt độ, áp suất, thể tích...) lên các cân bằng hóa học.
✓ Phát biểu: Khi bất kỳ hệ thống nào ở trạng thái cân bằng chịu các thay đổi về nồng độ, nhiệt độ, thể tích, hoặc áp suất,
thì hệ thống sẽ tự điều chỉnh theo chiều để chống lại những hiệu ứng của sự thay đổi và thiết lập một trạng thái cân
bằng mới.
6
Khoa Khoa học và Công nghệ Tiên tiến – Chương trình PFIEV
PGS. TS. Nguyễn Đình Lâm
ββ ➢ Qui tắc pha cho phép biết được đối với một hệ có thể thay đổi bao
✓ Áp suất: Pμαα=P κ
=...=μ κ
=μ =...=P
1 1 1 nhiêu biến số độc lập (điều kiện tồn tại của hệ) mà cân bằng pha
β của hệ vẫn không bị phá hủy.
μ αhọc)
✓ Hóa thế (Hóa =μ =...=μ κ
2 2 2
β ✓ C: số bậc tự do.
β μ α =μ =...=μ κ
μ α =μ =...=μ κ 3 3 3
1 1 1
---------- ✓ : số pha của hệ
β
μ α =μ =...=μ κ β ✓ k: số cấu tử độc lập của hệ.
2 2 2 μ α =μ =...=μ κ
β k k k
μ α =μ =...=μ κ ✓ n: số yếu tố bên ngoài ảnh hưởng lên cân bằng của hệ, thông
3 3 3
---------- thường n = 2 (áp suất và nhiệt độ)(*)
β
μ α =μ =...=μ κ ➢ Công thức quy tắc pha: C = k - + n hoặc là C = k - + 2
k k k
8
(*) n>2 khi các điều kiện khác như điện trường, từ trường, ... Có ảnh hướng đến cân bằng pha
Khoa Khoa học và Công nghệ Tiên tiến – Chương trình PFIEV
PGS. TS. Nguyễn Đình Lâm
10
Khoa Khoa học và Công nghệ Tiên tiến – Chương trình PFIEV
PGS. TS. Nguyễn Đình Lâm
Quy tắc pha – Áp dụng cho Giản đồ trạng thái của H2O:
➢ Trong mỗi vùng tồn tại 1 pha, khi đó bậc tự do của hệ
✓ C = k - + 2 = 1 – 1 +2 A B
✓ Cả áp suất và nhiệt độ có thể tha đổi mà không ảnh hưởng đến
sự tồn tại pha của hệ
➢ Đường OB (gọi là đường hóa hơi):
✓ Biểu diễn sự phụ thuộc áp suất hơi bão hòa của nước lỏng vào O
nhiệt độ
➢ Đường OC (gọi là đường thăng hoa): C
✓ Biểu diễn sự phụ thuộc áp suất hơi bão hòa của nước đá vào
nhiệt độ
➢ Đường AO (gọi là đường nóng chảy):
➢ Ba đường OA, OB, OC gặp nhau tại điểm O.
✓ Biểu diễn sự phụ thuộc nhiệt độ đông đặc của nước vào áp
✓ Điểm ba (Triple point): Tồn tại cân
suất ngoài → Độ dốc rất lớn
bằng giữa 3 pha rắn, lỏng, hơi.
Trên các đường, hệ luôn tồn tại 2 pha cân bằng, bậc tự do của hệ:
✓ Bậc tự do của hệ: C =1-3+2 = 0
C=k-+2 =1–2+2=1 11
Khoa Khoa học và Công nghệ Tiên tiến – Chương trình PFIEV
PGS. TS. Nguyễn Đình Lâm
Quy tắc pha –Giản đồ pha hệ 2 cấu tử: Cân bằng Lỏng – Hơi :
➢ Giản đồ cân bằng lỏng - hơi biểu thị sự phụ thuộc của áp suất hơi (khi T= const) hoặc của nhiệt độ sôi (khi
P = const) vào thành phần dung dịch và thành phần hơi cân bằng với dung dịch.
✓ Đối với dung dịch lý tưởng:
PA
Định luật Raoult: Áp suất hơi riêng phần Pi của cấu tử i bằng tích số của P = PA + PB
áp suất bão hòa của cấu tử i nguyên chất Pi với nồng độ phần mol xi
PA = PA.xA PB
của nó trong dung dịch. PB = PB.xB
Với hệ 2 cấu tử A và B:
A xB B
PA = PA.xA ; PB = PB.xB → P = PA + PB
✓ Đối với dung dịch thực áp suất hơi riêng phần hoặc áp suất hơi chung sẽ lớn hơn (sai lệch dương)
hoặc nhỏ hơn (sai lệch âm) so với áp suất hơi của dung dịch lí tưởng, theo định luật Raoult.
Quy tắc pha –Giản đồ pha hệ 2 cấu tử: Cân bằng Lỏng – Hơi :
➢ Giản đồ cân bằng lỏng - hơi biểu thị sự phụ thuộc của áp suất hơi (khi T= const) hoặc của nhiệt độ sôi
(khi P = const) vào thành phần dung dịch và thành phần hơi cân bằng với dung dịch.
➢ Trong thực tế thường sử dụng các giản đồ cân bằng lỏng hơi đẳng áp, biểu thị sự phụ thuộc của nhiệt
độ sôi vào thành phần lỏng và thành phần hơi cân bằng, ở áp suất không đổi.
Pha Hơi → Điểm sương → Cân bằng Lỏng Hơi → Điểm sôi → Pha Lỏng
Nhiệt độ
QUY TẮC ĐÒN BẨY: Xác định lượng pha hơi và pha lỏng cân bằng
𝐿ượ𝑛𝑔 𝑝ℎ𝑎 ℎơ𝑖 𝐾𝑙
=
𝐿ượ𝑛𝑔 𝑝ℎ𝑎 𝑙ỏ𝑛𝑔 𝐾𝑚
13
Khoa Khoa học và Công nghệ Tiên tiến – Chương trình PFIEV
PGS. TS. Nguyễn Đình Lâm
14
Khoa Khoa học và Công nghệ Tiên tiến – Chương trình PFIEV
PGS. TS. Nguyễn Đình Lâm
Quy tắc pha –Giản đồ pha hệ 2 cấu tử: Cân bằng Rắn – Lỏng:
➢ Sự kết tinh của dung dịch hai cấu tử:
✓ Hệ không tạo dung dịch rắn, không tạo hợp chất hóa học và các hệ khác
✓ Giản đồ “nhiệt độ - thành phần” (T - x)
✓ Các điểm a, b tương ứng với nhiệt độ kết tinh của các cấu tử A và B
nguyên chất.
✓ Đường aeb được gọi là đường lỏng cân bằng.
✓ Đường arArBb được gọi là đường rắn.
✓ Vùng nằm trên đường lỏng hệ chỉ có một pha lỏng LA-B
✓ Vùng nằm phía dưới đường rắn, hệ bao gồm hai Pha rắn: rắn A và
rắn B (RA, RB).
✓ Vùng nằm giữa đường lỏng và đường rắn hệ tồn tại cân bằng của hai
pha: RA – L hoặc L - RB.
✓ Điểm e được gọi là điểm Eutecti (Điểm cùng tinh)
15
Khoa Khoa học và Công nghệ Tiên tiến – Chương trình PFIEV
PGS. TS. Nguyễn Đình Lâm
Quy tắc pha –Giản đồ pha hệ 2 cấu tử: Cân bằng Rắn – Lỏng:
➢ Khảo sát quá trình biến đổi của hệ theo nhiệt độ (Quá trình đa nhiệt của hệ Q):
✓ Tại nhiệt độ T2: Hệ Q2 = lỏng l2 + rắn r2
✓ Áp dụng quy tắc đòn bẩy:
➢ Sự biến thiên nhiệt độ tại các thành phần hỗn hợp khác nhau
16
Khoa Khoa học và Công nghệ Tiên tiến – Chương trình PFIEV
PGS. TS. Nguyễn Đình Lâm
Quy tắc pha –Giản đồ pha hệ 2 cấu tử: Cân bằng Rắn – Lỏng:
➢ Một số giản đồ pha hệ hai cấu tử Rắn – Lỏng ứng dụng
17
Khoa Khoa học và Công nghệ Tiên tiến – Chương trình PFIEV
PGS. TS. Nguyễn Đình Lâm
Quy tắc pha –Giản đồ pha hệ 2 cấu tử: Cân bằng Rắn – Lỏng:
➢ Một số giản đồ pha hệ hai cấu tử Rắn – Lỏng ứng dụng: