Professional Documents
Culture Documents
Đặng Nguyễn Huyền Trang - 20125755 - T7CA3,4
Đặng Nguyễn Huyền Trang - 20125755 - T7CA3,4
Nhận xét:
t test to compare means
Null hypothesis: mean1 = mean2
Alt. hypothesis: mean1 NE mean2
assuming equal variances: t = -3.39629 P-value = 0.00530599
NUOCXOAIA
1
frequency
3
14 16 18 20 22
NUOCXOAIB
Box-and-Whisker Plot
NUOCXOAIA
NUOCXOAIB
14 16 18 20 22
Nhận xét:
Câu 5: Kết quả thí nghiệm: chọn giống xoài B để đưa vào sản xuất
Bài 14: kết quả thí nghiệm pH của nước được khai thác từ 2 nguồn A và B
Câu 1: Các đại lượng thống kê:
- Độ pH của nước từ nguồn A
- Độ pH của ước từ nguồn B
Câu 2 : so sánh trung bình 2 mẫu A và B
Summary Statistics
A B
Count 6 6
Average 6.72167 6.45167
Standard deviation 0.134375 0.458973
Coeff. of variation 1.99913% 7.11403%
Minimum 6.51 6.0
Maximum 6.91 6.99
Range 0.4 0.99
Stnd. skewness -0.271572 0.0855903
Stnd. kurtosis 0.44913 -1.46571
Comparison of Means
95.0% confidence interval for mean of A: 6.72167 +/- 0.141018 [6.58065; 6.86269]
95.0% confidence interval for mean of B: 6.45167 +/- 0.481664 [5.97; 6.93333]
95.0% confidence interval for the difference between the means
assuming equal variances: 0.27 +/- 0.435024 [-0.165024; 0.705024]
Box-and-Whisker Plot
B
2
frequency
4
5.9 6.1 6.3 6.5 6.7 6.9 7.1
B
Câu 5 : Kết quả thí nghiệm: chọn nguồn nước có pH trung tính => chọn
nguồn nước A
Bài 15: Kết quả thí nghiệm lượng vi sinh ( khuẩn lạc/g) của sản phẩm
được xử lí từ 2 chế độ
Câu 1 : các đại lượng thống kê:
- Lượng vi sinh (khuẩn lạc/g) của sản phẩm được xử lí từ chế độ không xử
lí nhiệt
- Lượng vi sinh (khuẩn lạc/g) của sản phẩm được xử lí từ chế độ xử lí nhiệt
Câu 2 : so sánh trung bình hai mẫu A và B
Summary Statistics
Trung bình lượng vi sinh của sản phẩm được xử lí từ chế độ không xử lí
nhiệt lớn hơn lượng vi sinh của sản phẩm được xử lí từ chế độ xử lí nhiệt
CHỌN CHẾ ĐỘ XỬ LÍ NHIỆT
Comparison of Means
95.0% confidence interval for mean of khong xu li nhiet: 3.27143 +/- 1.64467 [1.62675; 4.9161]
95.0% confidence interval for mean of xu li nhiet: 2.91571 +/- 1.26493 [1.65078; 4.18065]
95.0% confidence interval for the difference between the means
assuming equal variances: 0.355714 +/- 1.84752 [-1.4918; 2.20323]
2
frequency
4
0 1 2 3 4 5
xu li nhiet
- Nhận xét: lượng vi sinh vật ở chế độ không xử lí nhiệt tập trung ở khoảng
Câu 4: Biểu diễn biểu đồ hộp :
Box-and-Whisker Plot
khong xu li nhiet
xu li nhiet
0 1 2 3 4 5
Nhận xét:
Câu 5:Kết quả thí nghiệm:
Bài 16:
Câu 1: xác định các đại lượng thống kê: lượng glycogen của sản phẩm được
xử lí từ chế độ nấu thường và vi ba
Câu 2 : so sánh trung bình của 2 mẫu :
Summary Statistics
nau thuong vi ba
Count 7 7
Average 25.2857 15.8571
Standard deviation 5.85133 7.51506
Coeff. of variation 23.1409% 47.3923%
Minimum 17.0 7.0
Maximum 36.0 25.0
Range 19.0 18.0
Stnd. skewness 0.784693 0.278051
Stnd. kurtosis 0.964881 -1.26353
Trung bình lượng glycogen của sản phẩm khi nấu thường lớn hơn lượng
glycogen khi nấu vi ba
Chọn chế độ nấu thường
Comparison of Means
95.0% confidence interval for mean of nau thuong: 25.2857 +/- 5.41159 [19.8741, 30.6973]
95.0% confidence interval for mean of vi ba: 15.8571 +/- 6.95029 [8.90685, 22.8074]
95.0% confidence interval for the difference between the means
assuming equal variances: 9.42857 +/- 7.8435 [1.58507, 17.2721]
5nau thuong
3
frequency
1
vi ba
3
5
0 10 20 30 40
0 10 20
vi ba
30 40
biệt có ý
nghĩa
thống kê
Chọn chế độ nấu thường
Câu 3:Biểu diễn biểu đồ tần suất:
Nhận xét: lượng glycogen khi nấu thường cao hơn khi dùng vi ba
Nhận xét :
Bài 17:
Summary Statistics
dua a dua b
Count 5 5
Average 2.8 3.2
Standard deviation 0.83666 0.83666
Coeff. of variation 29.8807% 26.1456%
Minimum 2.0 2.0
Maximum 4.0 4.0
Range 2.0 2.0
Stnd. skewness 0.46761 -0.46761
Stnd. kurtosis -0.27945 -0.27945
- Trung bình độ Brix của dung dịch dứa B lớn hơn dung dịch dứa A
Chọn giống dứa B có độ Brix cao hơn
dua a
1
frequency
2
1.9 2.3 2.7 3.1 3.5 3.9 4.3
dua b
Nhận xét : biểu đồ cho thấy ở tần suất độ Brix đạt giá trị cao tập trung ở
dung dịch dứa B nhiều hơn dung dịch dứa A
Chọn dung dịch dứa B
Biểu diễn biểu đồ hộp ? Nhận xét?
Box-and-Whisker Plot
dua a
dua b
Nhận xét :
Bài 18 :
1. Yếu tố thí nghiệm : Kích cỡ cá
2. Kết quả thí nghiệm :
3. Nghiệm thức của thí nghiệm : là mỗi cỡ cá
4. Số đơn vị thí nghiệm : 9 ( là mỗi lần lặp lại của một nghiệm thức )
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm : loại cá,
cân đo, quy trình tiến hành...
6. Xác định các đại lượng thống kê:
1.9
1.8
DINH MUC
1.7
1.6
1.5
1.4
A B C
KICH CO CA
Nhận xét:
Định mức của sản phẩm từ
loại cá kích cỡ A và B, B và C không khác nhau
Định mức của sản phẩm từ loại cá kích cỡ A và C có khác nhau
10.Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm