You are on page 1of 10

BÀI 13

CÂU 1: Các đại lượng thống kê:


- Độ Brix của nước xoài được chế biến từ giống xoài A
- Độ Brix của nước xoài được chế biến từ giống xoài B
CÂU 2: SSummary Statistics
NUOCXOAIA NUOCXOAIB
Count 7 7
Average 16.9571 19.5571
Standard deviation 1.56296 1.28823
Coeff. of variation 9.21714% 6.58698%
Minimum 14.8 17.2
Maximum 19.1 21.1
Range 4.3 3.9
Stnd. skewness -0.170433 -1.06599
Stnd. kurtosis -0.524814 0.550754

 Trung bình mẫu A nhỏ hơn mẫu B


So sánh trung bình của 2 mẫu A và B:
Comparison of Means
95.0% confidence interval for mean of NUOCXOAIA: 16.9571 +/- 1.4455
[15.5116; 18.4026]
95.0% confidence interval for mean of NUOCXOAIB: 19.5571 +/- 1.19141
[18.3657; 20.7486]
95.0% confidence interval for the difference between the means
assuming equal variances: -2.6 +/- 1.66798 [-4.26798; -0.932024]

Nhận xét:
t test to compare means
Null hypothesis: mean1 = mean2
Alt. hypothesis: mean1 NE mean2
assuming equal variances: t = -3.39629 P-value = 0.00530599

NUOCXOAIA

1
frequency

3
14 16 18 20 22
NUOCXOAIB

Reject the null hypothesis for alpha = 0.05.


- Ở độ tin cậy 95%, giá trị P = 0.00530599 bé hơn 0.05
 Trung bình khác biệt có ý nghĩa thống kê
 Giống xoài có ảnh hưởng đến độ Brix của nước xoài
 Chọn mẫu nước xoài B
CÂU 3 : Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất
Nhận xét:
- Nước xoài A có tần suất cao nhất ở độ brix 16-18, không cho độ brix từ
20-22
- Nước xoài B có tần suất cao nhất ở độ brix 18-22, không có độ brix từ 14-
16
Câu 4: BIỂU DIỄN BIỂU ĐỒ HỘP:

Box-and-Whisker Plot

NUOCXOAIA

NUOCXOAIB

14 16 18 20 22

Nhận xét:
Câu 5: Kết quả thí nghiệm: chọn giống xoài B để đưa vào sản xuất
Bài 14: kết quả thí nghiệm pH của nước được khai thác từ 2 nguồn A và B
Câu 1: Các đại lượng thống kê:
- Độ pH của nước từ nguồn A
- Độ pH của ước từ nguồn B
Câu 2 : so sánh trung bình 2 mẫu A và B
Summary Statistics
A B
Count 6 6
Average 6.72167 6.45167
Standard deviation 0.134375 0.458973
Coeff. of variation 1.99913% 7.11403%
Minimum 6.51 6.0
Maximum 6.91 6.99
Range 0.4 0.99
Stnd. skewness -0.271572 0.0855903
Stnd. kurtosis 0.44913 -1.46571

Comparison of Means
95.0% confidence interval for mean of A: 6.72167 +/- 0.141018 [6.58065; 6.86269]
95.0% confidence interval for mean of B: 6.45167 +/- 0.481664 [5.97; 6.93333]
95.0% confidence interval for the difference between the means
assuming equal variances: 0.27 +/- 0.435024 [-0.165024; 0.705024]

t test to compare means


Null hypothesis: mean1 = mean2
Alt. hypothesis: mean1 NE mean2
assuming equal variances: t = 1.38291 P-value = 0.19679
Do not reject the null hypothesis for alpha = 0.05.

- ở độ tin cậy 95%, giá trị P=0.19679 lớn hơn 0.05


 trung bình khác biệt không có ý nghĩa thống kê

Box-and-Whisker Plot

B
2
frequency

06 6.2 6.4 6.6 6.8 7

4
5.9 6.1 6.3 6.5 6.7 6.9 7.1
B

 nguồn nước khác nhau không ảnh hưởng đến độ pH


 chọn nguồn nguồn nước nào cũng được
Câu 3 biểu diễn biểu đồ tần suất :
Nhận xét:
- Nguồn nước A có độ pH tập trung ở mức 6.5-6.8 nhiều hơn là pH ở mức
6.8-7.1, không có pH từ 5.9-6.5
- Nguồn nước B có độ pH tập trung ở mức 5.9-6.2, tần suất pH ở mức 6.5-
7.1 ít, không mang độ pH ở mức 6.2-6.5
Câu 4: biểu diễn biểu đồ hộp
Nhận xét:
Độ pH của nguồn nước A bị lệch phải

Câu 5 : Kết quả thí nghiệm: chọn nguồn nước có pH trung tính => chọn
nguồn nước A
Bài 15: Kết quả thí nghiệm lượng vi sinh ( khuẩn lạc/g) của sản phẩm
được xử lí từ 2 chế độ
Câu 1 : các đại lượng thống kê:
- Lượng vi sinh (khuẩn lạc/g) của sản phẩm được xử lí từ chế độ không xử
lí nhiệt
- Lượng vi sinh (khuẩn lạc/g) của sản phẩm được xử lí từ chế độ xử lí nhiệt
Câu 2 : so sánh trung bình hai mẫu A và B
Summary Statistics

khong xu li nhiet xu li nhiet


Count 7 7
Average 3.27143 2.91571
Standard deviation 1.77832 1.36772
Coeff. of variation 54.3591% 46.9086%
Minimum 0.24 0.66
Maximum 4.64 4.55
Range 4.4 3.89
Stnd. skewness -1.2452 -0.842277
Stnd. kurtosis -0.180963 -0.161869

Trung bình lượng vi sinh của sản phẩm được xử lí từ chế độ không xử lí
nhiệt lớn hơn lượng vi sinh của sản phẩm được xử lí từ chế độ xử lí nhiệt
 CHỌN CHẾ ĐỘ XỬ LÍ NHIỆT

Comparison of Means
95.0% confidence interval for mean of khong xu li nhiet: 3.27143 +/- 1.64467 [1.62675; 4.9161]
95.0% confidence interval for mean of xu li nhiet: 2.91571 +/- 1.26493 [1.65078; 4.18065]
95.0% confidence interval for the difference between the means
assuming equal variances: 0.355714 +/- 1.84752 [-1.4918; 2.20323]

t test to compare means


Null hypothesis: mean1 = mean2
Alt. hypothesis: mean1 NE mean2
assuming equal variances: t = 0.419502 P-value = 0.682262
Do not reject the null hypothesis for alpha = 0.05.

Ở độ tin cậy 95%, giá trị P = 0.682262 lớn hơn 0.05


 Trung bình khác biệt không có ý nghĩa thống kê
 Chọn cách xử lí nào cũng được
Câu 3: Biểu diễn biểu đồ tần suất:
khong xu li nhiet

2
frequency

4
0 1 2 3 4 5
xu li nhiet

- Nhận xét: lượng vi sinh vật ở chế độ không xử lí nhiệt tập trung ở khoảng
Câu 4: Biểu diễn biểu đồ hộp :

Box-and-Whisker Plot

khong xu li nhiet

xu li nhiet

0 1 2 3 4 5

Nhận xét:
Câu 5:Kết quả thí nghiệm:

Bài 16:
Câu 1: xác định các đại lượng thống kê: lượng glycogen của sản phẩm được
xử lí từ chế độ nấu thường và vi ba
Câu 2 : so sánh trung bình của 2 mẫu :
Summary Statistics
nau thuong vi ba
Count 7 7
Average 25.2857 15.8571
Standard deviation 5.85133 7.51506
Coeff. of variation 23.1409% 47.3923%
Minimum 17.0 7.0
Maximum 36.0 25.0
Range 19.0 18.0
Stnd. skewness 0.784693 0.278051
Stnd. kurtosis 0.964881 -1.26353

Trung bình lượng glycogen của sản phẩm khi nấu thường lớn hơn lượng
glycogen khi nấu vi ba
 Chọn chế độ nấu thường
Comparison of Means
95.0% confidence interval for mean of nau thuong: 25.2857 +/- 5.41159 [19.8741, 30.6973]
95.0% confidence interval for mean of vi ba: 15.8571 +/- 6.95029 [8.90685, 22.8074]
95.0% confidence interval for the difference between the means
assuming equal variances: 9.42857 +/- 7.8435 [1.58507, 17.2721]

t test to compare means


Null hypothesis: mean1 = mean2
Alt. hypothesis: mean1 NE mean2
assuming equal variances: t = 2.61913 P-value = 0.0224209
Reject the null hypothesis for alpha = 0.05.
ở độ tin cậy 95%: giá trị P = 0.0224209 bé hơn 0.05
 Trung
bình
Box-and-Whisker Plot
khác
nau thuong

5nau thuong

3
frequency

1
vi ba
3

5
0 10 20 30 40
0 10 20
vi ba
30 40

biệt có ý
nghĩa
thống kê
 Chọn chế độ nấu thường
Câu 3:Biểu diễn biểu đồ tần suất:
Nhận xét: lượng glycogen khi nấu thường cao hơn khi dùng vi ba

Câu 4: biểu diễn biểu đồ hộp:

Nhận xét :

Bài 17:
Summary Statistics
dua a dua b
Count 5 5
Average 2.8 3.2
Standard deviation 0.83666 0.83666
Coeff. of variation 29.8807% 26.1456%
Minimum 2.0 2.0
Maximum 4.0 4.0
Range 2.0 2.0
Stnd. skewness 0.46761 -0.46761
Stnd. kurtosis -0.27945 -0.27945

- Trung bình độ Brix của dung dịch dứa B lớn hơn dung dịch dứa A
 Chọn giống dứa B có độ Brix cao hơn

 So sánh trung bình của 2 mẫu A và B, nhận xét?


Comparison of Means
95.0% confidence interval for mean of dua a: 2.8 +/- 1.03885 [1.76115, 3.83885]
95.0% confidence interval for mean of dua b: 3.2 +/- 1.03885 [2.16115, 4.23885]
95.0% confidence interval for the difference between the means
assuming equal variances: -0.4 +/- 1.22023 [-1.62023, 0.820226]

t test to compare means


Null hypothesis: mean1 = mean2
Alt. hypothesis: mean1 NE mean2
assuming equal variances: t = -0.755929 P-value = 0.471362
Do not reject the null hypothesis for alpha = 0.05.

Ở độ tin cậy 95%, giá trị P= 0.471362 lớn hơn 0.05


 Trung bình khác biệt không có ý nghĩa thống kê
 Chọn giống dứa nào cũng được
 Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất ? Nhận xét

dua a

1
frequency

2
1.9 2.3 2.7 3.1 3.5 3.9 4.3
dua b

Nhận xét : biểu đồ cho thấy ở tần suất độ Brix đạt giá trị cao tập trung ở
dung dịch dứa B nhiều hơn dung dịch dứa A
 Chọn dung dịch dứa B
 Biểu diễn biểu đồ hộp ? Nhận xét?

Box-and-Whisker Plot

dua a

dua b

2 2.4 2.8 3.2 3.6 4

Nhận xét :

Bài 18 :
1. Yếu tố thí nghiệm : Kích cỡ cá
2. Kết quả thí nghiệm :
3. Nghiệm thức của thí nghiệm : là mỗi cỡ cá
4. Số đơn vị thí nghiệm : 9 ( là mỗi lần lặp lại của một nghiệm thức )
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm : loại cá,
cân đo, quy trình tiến hành...
6. Xác định các đại lượng thống kê:

7. Bảng kết quả phân tích phương sai :


ANOVA Table for DINH MUC by KICH CO CA
Source Sum of Df Mean F-Ratio P-Value
Squares Square
Between 0.0646222 2 0.032311 9.86 0.0127
groups 1
Within 0.0196667 6 0.003277
groups 78
Total 0.0842889 8
(Corr.)

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD


Multiple Range Tests for DINH MUC by KICH CO CA

Method: 95.0 percent LSD


KICH CO CA Count Mean Homogeneous Groups
A 3 1.54 X
B 3 1.66 X
C 3 1.74667 X

Contrast Sig. Difference +/- Limits


A-B * -0.12 0.114384
A-C * -0.206667 0.114384
B-C -0.0866667 0.114384
* denotes a statistically significant difference
- khác biệt giữa kích cỡ cá A và B, A và C là khác biệt có ý nghĩa thống

- khác biệt giữa kích cỡ cá loại B và C là khác biệt không có ý nghĩa
thống kê

9. Biểu diễn biểu đồ Mean Plot

Means and 95.0 Percent LSD Intervals

1.9

1.8
DINH MUC

1.7

1.6

1.5

1.4
A B C
KICH CO CA
Nhận xét:
Định mức của sản phẩm từ
loại cá kích cỡ A và B, B và C không khác nhau
Định mức của sản phẩm từ loại cá kích cỡ A và C có khác nhau
10.Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm

You might also like