I was today years old when: ngày hôm nay tôi mới biết rằng Body count: số người đã ngủ cùng Hoe phase /hoe stage: một giai đoạn người phụ nữ ngủ với nhiều người Pick me girl: hãy chọn tôi (nói về cô gái thảo mai) My biggest flex: điều tự hào nhất Thick/ thicc: cô gái có body đẹp vòng 3 (khen) Fetishize: ham muốn trần tục Hit different: cho một cảm giác khác lạ Got someone good/bad: tóm/ bắt thóp ai đó Understand the assignment: tôi đã hiểu và làm đúng điều đó Glow up: lột xác Red flag/ green flag: dấu hiệu không ổn/ dấu hiệu tốt (spot/ pick up/ collect the reg/ green flag) Caught in 4k: đã bắt quả tang 4lifer: bạn cả đời Ghost: biến mất không để lại dấu vết Mask fishing: bị lừa vì khi đeo khẩu trang khác với không đeo Catfish: bị lừa đảo Vibe check: kiểm tra ai đó có hợp mình không (pass/ fail the vibe check) Ancestors hear my plead help me to bag a sugar daddy: cầu trời nghe lời cầu khẩn con để hốt được 1 sugar daddy Simp: dại gái Au’dacity: gan tày trời, mặt dầy, liều lĩnh to do sth Situationship: tình trạng mqh chưa rõ ràng Am I the drama/villain?: có phải là người xấu, một người hay gây chuyện không? Instagram-worthy/ picture-worthy: bức ảnh đáng để chụp lại Girl/guy best friend: bạn thân It's gonna hurt like a mf: nó làm đau khổ Flop/bop: không thành công/ thành công như mình nghĩ Ex: this song is a bop (noun) (bài hát được nghe nhiều) this song is gonna flop (adj) (không thành công) Blow sth up: làm cho nổi lên, nhiều người đón nhận.. Affirmation: tự khẳng định, đề cao khuyến khích bản thân (hay dùng positive affirmations) Manifest/manifestation: bày tỏ, minh bạch, biến điều gì đó trong suy nghĩ thành hiện thực (suy nghĩ nhiều về nó) Ex: Im manifesting to be rich Back with a vengeance: trở lại với sự mạnh mẽ hơn, với sự báo thù Yeet: ném cái gì đó đi khỏi 1 cách không thương tiếc (yeeted out of sth) POC (person of colour): người da màu Pregame: ở nhà tự uống cho lâng lâng trước khi đi quẩy bar (tipsy) Normalize: bình thường hóa Ex: normalize not asking about when to get married People-please/people pleaser: người cứ chiều lòng người khác At the expense of themselves: mang hại cho mình, bản thân phải trả giá Catch feelings: đổ ai đó, ai đó làm cho có cảm giác khác lạ (fall for sb) Ex: catch feelings for that person that person puts me in a feels hit me right in my feels