Professional Documents
Culture Documents
Vat - Li - Dai - Cuong - 1 - Co-Nhiet - Chuong 9
Vat - Li - Dai - Cuong - 1 - Co-Nhiet - Chuong 9
Eđ mi vi2 const
1
2
b) Quãng đường tự do trung bình1:
k BT
(9.1)
2Pπ d 2
(2)
O V
d) Định luật Gay – Lussac:
+ Trong quá trình đẳng tích của một khối khí, tỷ số giữa áp suất và nhiệt độ là
đại lượng không đổi.
V const const
P (2)
P
(9.3) P1 P2
T T T 1 2
O (1)
V
1
Xem thêm cáchăthi tăl p côngăth că(9.1)ăt iătrangă67,ăgiáoătrìnhăQ4. Bài thiăcu iăkǶăkhôngăraăvƠoăd ngănƠy!
P2 3 2
P2 P3 PT
T2 T3 T3
c: P1V1
P3T2
Thayăgiáătr ăP2 vào (*) taăđ V2
T3
Mà T2 = T1 (quáătrìnhăđẳngănhi t),ăV2 = V3 (quáătrìnhăđẳngătích)ănên:
P1V1 V3 1 1 3 3 const
P3T1 PV P V PV
T3 T1 T3 T
Ch năđi uăki nătiêuăchuẩn:ăP0 = 1,013.105 Pa, V0 = 22,4.10-3 m3, T = 273,160 K
PV 1,013.105.22,4.103
8,31
T 273,16
f
1 mN 2
vt
3 L
+ămălƠăkh iăl ngăc aăm t phânătử khí.
+ N lƠătổngăs ăphơnătửăkhíătrongăbình.
v
n
2
ngătrung bình: v t i 1
i
+ v t lƠăv năt căbìnhăph v iănălƠăs ăphơnătửăkhíă
2 2
n
vaăch măv iăthƠnhăbìnhă(nă=ăN/3)
Áp suất gây ra trên thành bình:
P
f 1 mN 2 1
2 3
v t P m n 0 v 2t (9.6)
L 3 L 3
(v iă n 0
N
lƠăm tăđ ăphơnătửăkhí)
L3
Phương trình (9.6) là phương trình cơ bản của thuyết động học phân tử.
b) Nhiệt độ theo quan điểm của thuyết động học phân tử:
Theoăph ngătrìnhătr ngătháiăc aăkhíălýăt ngă(l yăn = 1 mol):
PV RT T m n 0 v 2t m
PV 1 V 1 N A 2 V 1 mN A 2
vt vt
R 3 R 3 V R 3 R
T
1
v 2t (9.7) (v i NA lƠăs ăAvogadro vƠăµălƠăkh iăl ngămol)
3R
c) Động năng trung bình của phân tử trong chuyển động tịnh tiến:
ngătrìnhă(9.7)ăsuyăra:ă v t
3RT
Từăph
2
Eđ
3
k BT (9.8)1 (v iăkB lƠăhằngăs ăBoltzmann)
2
E đx E đy E đz
1
k BT
2
1
Côngăth că(9.8)ăđ căxơyăd ngăchoătr ngăh păphơnătửăchỉăchuyểnăđ ngăt nhăti nătheoă3ăph ngăOx,ăOy,ăOză
mƠăkhôngăxétăđ năchuyểnăđ ngăquay. Tr ngăh pătổngăquátăs ăđ cănhắcăđ nătrongăm că9.5
P n 0 2E đ n 0 k BT P n 0 k BT
1 2 3
(9.9)
3 3 2
(đơyălƠăd ngăkhácăc aăph ngătrìnhăc ăbảnăthuy tăđ ngăh căphơnătử)
f(v) 4π e
3/2 v2
2π RT
2RT
v2 (9.10)
Trongăđó:
+ăvălƠăv năt căchuyểnăđ ngănhi tăc aăphơnătử.
+ăµălƠăkh iăl ngămol.
+ăRălƠăhằngăs ăkhí lýăt ng (R = 8,31)
+ăTălƠănhi tăđ ătuy tăđ i.
Xácăsu tăđểăphơnătửăcóăv năt cănằmătrongăkhoảngă(v1, v2):
P(v1 v v 2 ) f(v) dv
v2
v1
v v.f(v)dv
8RT
0
π
+ăV năt căcĕnăquơnăph ng:
v f(v)dv
vt 2 3RT
0
vP
2RT
Pz P0 .e
Ez
nz n0 e
Ez
n 2 n1e k BT
(v iăn1 và n2 l năl tălƠăm tăđ ăkhíăt iăv ătríă1ăvƠă2)
U
i
nRT (9.13) (iălƠăs ăb căt ădo,ănălƠăs ămolăch t khí)
2
CV
Q
(*)
n ΔT
MƠătrongăquáătrìnhăđẳngătíchăcôngăAă=ă0,ătheoănguyênălýăIănhi tăđ ngăl căh c:
Q A ΔU Q ΔU nR T
i
2
Thayăgiáătr ăQăvƠoăbiểuăth că(*)ătaăđ c:
i.n.R T
CV CV R
i
(9.14)
2n ΔT 2
1
Nhiệt dung mol đẳng tích lƠănhi tădungămolăxétătrongăquáătrìnhăđẳngătíchăc aăkhíălýăt ng.ăXemăđ nhănghĩa
nhi tădungămolăt iăCh ngă8,ăm că8.4c
Nhi tădungămolăđẳngăáp: C P
Q
n ΔT
Quáătrìnhăđẳngăápă(Pă=ăconst),ăcôngămà h ăth căhi nălƠ:
A P(V2 V1 ) nRT2 nRT1 nR ΔT
TheoănguyênălýăIănhi tăđ ngăl căh c:
Q A ΔU CP n ΔT nR ΔT nR T
i
2
i
CP R R C P 1R
i
2
(9.15)
2
ng: PV nRT P
nRT
Ph ngătrìnhătr ngăthái khíălýăt
V
Công trongăquáătrìnhăđẳngănhi t:
V1 V1
V 1
A Q nRT ln nRT ln 1
V2 P
(9.16) (P1V1 = P2V2 vìăđẳngănhi t)
V1 P2
A ΔU A nR T2 T1
i
(9.17)
2
c) Phương trình đoạn nhiệt:
Đặt:ă
CP
g iălƠăchỉ số đoạn nhiệt.ăTaăcóăcácăph ngătrìnhăđo nănhi t:
CV
const
1-
PV nRT nR const
PV
T
P1V1 P2 V2
(v iă1ălƠătr ngătháiăđ uăvƠă2ălƠătr ngătháiăcu iăc aăh )
T1 T2
P2 22,26 (atm)
P1V1T2 15.12. 308
T1V2 293.8,5
Bài 9.2: H ă0,12ămolăkhíălỦăt ngăđ căgi ăluônăluônă ănhi tăđ ă100C do ti păxúcă
v iă nguồnă nhi t.ă Th ă tíchă bană đ uă c aă kh iă khíă lƠă 1,3l.ă Khíă th că hi nă m tă quáă
trình sinh công 14J.ăTìmăth ătíchăvƠăápăsu tăc aăkh iăkhíă ăcu iăquáătrìnhăđó.
Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính công trong quá trình đẳng nhiệt (công thức
9.16) tìm được thể tích cuối quá trình V2. Có các thông số đầu quá trình là V1, n, R, T1
suy ra P1. Sử dụng định luật Boyle – Mariotte cho quá trình đẳng nhiệt, suy ra áp suất
cuối quá trình P2.
A nRT ln
V2
(v iăV1 và V2 lƠăthểătíchă ăđ uăvƠăcu iăquáătrình)
V1
1
Gi ngăv iăbƠiă4ătrangă254,ăgiáoătrìnhăQ1.ăTh ngănh tăl yăgiáătr ănhi tăđ ătuy tăđ iăTă=ă273 oKă ngăv iă0oC,ăhằngă
s ăRă=ă8,31.
A1 nRT ln
P1
(v iăV1 lƠăthểătíchăbanăđ u c aăkhí)
P2
P1V1 P2 V2 V2 0,237 (m 3 )
P1V1 1,2.105.0,2
5
P2 1,013.10
Công trong quá trình (2):
V2 V2
i
Nhi tădungămolăđẳngăáp:ă C p 1R
2
v iăiă=ă5ălƠăb căt ădoăc aăphơnătửăOxi.
i
Q nC pΔT 1 RT1 .8,31. 273 7940 (J)
7
2 2
Bài 9.5: Doă nh nă nhi tă l ngă 22J nênă kh iă khíă thayă đổiă từă th ă tíchă 50cm3 đ nă
100cm3 khi ápăsu tăđ căgi ăkhôngăđổiă ă1atm1.
a)ăTínhăđ ăbi năthiênăn iănĕngăc aăkh iăkhí.
b)ăN uăl ngăkhíălƠă2.10-3 molăthìănhi tăđ ăthayăđổiălƠăbaoănhiêu.
c)ăNhi tădungămolăđẳngăápălƠăbaoănhiêu.
Hướng dẫn: Áp dụng nguyên lý I tính được biến thiên nội năng. Áp dụng phương
trình trạng thái khí lý tưởng cho hai thời điểm, suy ra biến thiên nhiệt độ. Có nhiệt
lượng trao đổi, có biến thiên nhiệt độ suy ra nhiệt dung mol đẳng áp.
ΔU Q A 22 PdV Q P(V2 V1 )
V2
P1V1 nRT1
P2 V2 nRT2
(v iăP1 = P2 =ăPăvìăquáătrìnhăđẳngăáp)
T2 T1
P
V2 V1 1,013.105
3
100 50.106 304,8 (K)
nR 2.10 .8,31
J
Cp 36,1
Q 22
mol. K
3
n ΔT 2.10 .304,8
1
Gi ngăv iăbƠiă6ătrangă204,ăgiáoătrìnhăQ12
i
Q nC pΔT n 1 R ΔT (v iăiă=ă3ădoăHeliălƠăkhíăđ nănguyênătử)
2
k BT k BT
(*) (v iărălƠăbánăkínhăphơnătử)
2Pπ d 2 2Pπ 4r 2
r
k BT
4P π 2
V yătỷăs ăbánăkínhăgi aăphơnătử N2 và Ar:
1
Gi ngăv iăbƠiă6ătrangă254,ăgiáoătrìnhăQ1
2
D ngăbƠiănƠyăkhôngănằmătrongăgi iăh năônăt păthiăcu iăkǶ.
9,9.106
2
rN 2 k BT 4P π Ar 2 rN 9 3
27,5.10 6
Ar
.
rAr 4P π N 2 2 k BT rAr N2 25 5
+ ă400CăvƠăápăsu tă75cmHg:
T ngăt ,ăkhiăgi ănguyênăápăsu tăthìă tỷăl ăthu năv iănhi tăđ T. Mà Tătĕngălênă
2ăl nă(từă200Căđ n 400C) nênăquƣngăđ ngăt ădoătrungăbìnhătĕngălênă2ăl n:
''
Ar 2 Ar 2.9,9.106 1,98.105 (cm)