You are on page 1of 11

Cập nhật_26/01/2016

CH NGă9:ăTHUY TăĐ NGăH CăCH TăKHệ


A.ăLụăTHUY T
9.1. Ch tăkhíălỦăt ng.ăQuƣngăđ ngăt ădoătrungăbình
a) Chất khí lý tưởng:
Mẫu cơ học về chất khí lý tưởng là một tập hợp vô số phân tử khí:
+ Chuyểnă đ ngă h nă lo nă khôngă ngừng. Cácă phơnă tửă khíă khôngă t ngă tácă
v iănhauătrừăkhiăvaăch m,ăm iăvaăch măđ uălƠăđƠnăhồi.
+ăKíchăth căphơnătửăkhíăr tănh ăsoăv iăkhoảngăcáchăgi aăchúng.
+C ngăđ chuyểnăđ ngăc aăcácăphơnătửăkhíătỷăl ăv iă T .
+ă ăcùngăm tănhi tăđ ,ăđ ngănĕngătrungăbìnhăc aăcácăphơnătửălƠănh ănhau:

Eđ  mi vi2  const
1
2
b) Quãng đường tự do trung bình1:


k BT
(9.1)
2Pπ d 2

Trongăđó: + kB lƠăhằngăs ăBoltzmann,ăkB = 1,38.10-23 J/K


+ TălƠănhi tăđ tuy tăđ iă(K)
+ăPălƠăápăsu tăch tăkhí (Pa)
+ădălƠăđ ngăkínhăphơnătửăkhí (m)
c) Định luật Boyle – Mariotte:
Trong quá trình đẳng nhiệt của một khối khí, tích của áp suất và thể tích là đại
lượng không đổi.
T  const  PV  const
P (1)
P1V1  P2 V2
(9.2)

(2)
O V
d) Định luật Gay – Lussac:
+ Trong quá trình đẳng tích của một khối khí, tỷ số giữa áp suất và nhiệt độ là
đại lượng không đổi.

V  const   const
P (2)
P

(9.3) P1 P2
T T T 1 2

O (1)
V

1
Xem thêm cáchăthi tăl p côngăth că(9.1)ăt iătrangă67,ăgiáoătrìnhăQ4. Bài thiăcu iăkǶăkhôngăraăvƠoăd ngănƠy!

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


89
Cập nhật_26/01/2016
+ Trong quá trình đẳng áp của một khối khí, tỷ số giữa thể tích và nhiệt độ là đại
lượng không đổi.
P
P  const   const 
V V1 V2
(9.4) T T2
T 1
(1) (2)
O V
e) Phương trình trạng thái của khí lý tưởng1:
Xétă 1ă molă khíă lýă t ngă chuyểnă từă tr ngă P
thái (1) v iăP1, V1, T1 đ nătr ngătháiă(3) v i P3,
V 3 , T3 . (1)
P1
D ngă2ăđ ngăđẳngănhi tăquaă(1)ăvƠă(3).ă (3)
P3
Choă h ă th că hi nă quáă trìnhă đẳngă nhi tă từă (1)ă
đ nă(2)ăvƠăquáătrìnhăđẳngătíchătừă(2)ăđ nă(3). P2 (2)
+ Ápă d ngă đ nhă lu tă Boyleă ậ Mariotte O V1 V2,3 V
choăquáătrìnhăđẳngănhi tătừă(1)ăđ nă(2):
P1V1  P2 V2 (*)
+ăÁpăd ngăđ nhălu tăGay ậ Lussac choăquáătrìnhăđẳngătíchătừă(2)ăđ nă(3):

  P2  3 2
P2 P3 PT
T2 T3 T3

c: P1V1 
P3T2
Thayăgiáătr ăP2 vào (*) taăđ V2
T3
Mà T2 = T1 (quáătrìnhăđẳngănhi t),ăV2 = V3 (quáătrìnhăđẳngătích)ănên:

P1V1  V3  1 1  3 3   const
P3T1 PV P V PV
T3 T1 T3 T
Ch năđi uăki nătiêuăchuẩn:ăP0 = 1,013.105 Pa, V0 = 22,4.10-3 m3, T = 273,160 K
PV 1,013.105.22,4.103
   8,31
T 273,16

Đặt:ă R   8,31  const vƠăxétăh ăgồmănămolăkhíălýăt


PV
ng,ătaăđ c:
T
PV  nRT (9.5)

9.2.ăPh ngătrìnhăc ăb năc aăthuy tăđ ngăh căphơnătử


a) Phương trình cơ bản của thuyết động học phân tử2:
Xétăm tăbìnhăch a cóăhìnhăl păph ngăc nhăL.
1
Phảiănh ăcáchăthi tăl p côngăth că(9.5)
2
Khôngăc nănh ăcáchăch ngăminhăcôngăth că(9.6). Xem thêm ph năch ngăminh (9.6) t iătrangă47,ăgiáoătrìnhăQ4.

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


90
Cập nhật_26/01/2016
L cătácăd ngălênăthƠnhăbìnhătheoăm tăph ngădo các phânătửăgơyăra:

f
1 mN 2
vt
3 L
+ămălƠăkh iăl ngăc aăm t phânătử khí.
+ N lƠătổngăs ăphơnătửăkhíătrongăbình.

v
n
2

ngătrung bình: v t  i 1
i
+ v t lƠăv năt căbìnhăph v iănălƠăs ăphơnătửăkhíă
2 2

n
vaăch măv iăthƠnhăbìnhă(nă=ăN/3)
 Áp suất gây ra trên thành bình:

P   
f 1 mN 2 1
2 3
v t P m n 0 v 2t (9.6)
L 3 L 3

(v iă n 0 
N
lƠăm tăđ ăphơnătửăkhí)
L3
Phương trình (9.6) là phương trình cơ bản của thuyết động học phân tử.

b) Nhiệt độ theo quan điểm của thuyết động học phân tử:
Theoăph ngătrìnhătr ngătháiăc aăkhíălýăt ngă(l yăn = 1 mol):

PV  RT  T   m n 0 v 2t  m 
PV 1 V 1 N A 2 V 1 mN A 2
vt vt
R 3 R 3 V R 3 R

 T
1
v 2t (9.7) (v i NA lƠăs ăAvogadro vƠăµălƠăkh iăl ngămol)
3R

c) Động năng trung bình của phân tử trong chuyển động tịnh tiến:

ngătrìnhă(9.7)ăsuyăra:ă v t 
3RT
Từăph
2

Đ ngănĕngăc aăm t phơnătử:ă E đ  mv 2t  m 


1 1 3RT 3 R
T
2 2 2 NA

 Eđ 
3
k BT (9.8)1 (v iăkB lƠăhằngăs ăBoltzmann)
2

N uăcoiănhi tăđ ătheoăcácăph ngălƠănh ănhauăthìăđ ngănĕngăt nhăti nătrung bình


theoăm tăph ngălƠ:

E đx  E đy  E đz 
1
k BT
2
1
Côngăth că(9.8)ăđ căxơyăd ngăchoătr ngăh păphơnătửăchỉăchuyểnăđ ngăt nhăti nătheoă3ăph ngăOx,ăOy,ăOză
mƠăkhôngăxétăđ năchuyểnăđ ngăquay. Tr ngăh pătổngăquátăs ăđ cănhắcăđ nătrongăm că9.5

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


91
Cập nhật_26/01/2016

Từăcôngăth că(9.6)ăvƠăthayă mv t  2E đ taăđ c:


2

P  n 0 2E đ  n 0 k BT  P  n 0 k BT
1 2 3
(9.9)
3 3 2
(đơyălƠăd ngăkhácăc aăph ngătrìnhăc ăbảnăthuy tăđ ngăh căphơnătử)

9.3.ăĐ nhălu tăphơnăb ăphơnătửătheoăv năt căc aăMaxwell1


Hàm mật độ Maxwell:

  
f(v)  4π   e
3/2 v2

 2π RT 
2RT
v2 (9.10)

Trongăđó:
+ăvălƠăv năt căchuyểnăđ ngănhi tăc aăphơnătử.
+ăµălƠăkh iăl ngămol.
+ăRălƠăhằngăs ăkhí lýăt ng (R = 8,31)
+ăTălƠănhi tăđ ătuy tăđ i.
Xácăsu tăđểăphơnătửăcóăv năt cănằmătrongăkhoảngă(v1, v2):

P(v1  v  v 2 )   f(v) dv
v2

v1

+ăV năt cătrungăbìnhăs ăh c:

v   v.f(v)dv 

8RT
0
π
+ăV năt căcĕnăquơnăph ng:

 v f(v)dv 

vt  2 3RT
0

+ăV năt căcóăxácăsu tăc căđ i:

vP 
2RT

9.4.ăĐ nhălu tăphơnăb ăphơnătửătheoăth ănĕng c aăBoltzmann


a) Công thức khí áp:
Ápăsu tăkhí ăđ ăcaoăz:


Pz  P0 .e
Ez

(v iăP0 lƠăápăsu tă ăm căth ănĕng)


k BT
(9.11)
(Ez = mgzălƠăth ănĕngăc aăm tăphơnătửăkhíăcóăkh iăl ngăm, ăđ ăcaoăz)
1
M că9.3ăvƠă9.4ăchỉăxemăthêm choăbi t.

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


92
Cập nhật_26/01/2016
b) Định luật phân bố Boltzmann:
M tăđ ăkhíăt iăđ ăcaoăz:


nz  n0 e
Ez

(v iăn0 lƠăm tăđ ăkhíăt iăm căth ănĕng)


k BT
(9.12)

 M tăđ ăkhíăc a v ătríă2 soăv iăv ătríă1:


E1 E 2

n 2  n1e k BT
(v iăn1 và n2 l năl tălƠăm tăđ ăkhíăt iăv ătríă1ăvƠă2)

9.5. S ăphơnăb ăđ uănĕngăl ngătheo b căt ădo


a) Khái niệm bậc tự do:
B căt ădoă(i) c aăm tăph nătử lƠăs ăt aăđ ăđ căl păc năthi tăđểăxácăđ nhăv ătríăc aă
ph nătử đóătrongăkhôngăgian.
+ăĐ iăv iăkhíăđ nănguyênătử:ăiă=ă3
+ăĐ iăv iăkhíăl ỡngănguyênătử:ăiă=ă5
+ăĐ iăv iăkhíăđaănguyênătử:ăiă=ă6
b) Định luật phân bố đều năng lượng theo các bậc tự do (định luật Maxwell):
Động năng trung bình của phân tử được phân bố đều theo các bậc tự do và năng
1
lượng ứng với mỗi bậc tự do bằng k BT .
2
9.6. Nhi tădungăkhíălỦăt ng
a) Nội năng tại trạng thái ứng với nhiệt độ T:

U
i
nRT (9.13) (iălƠăs ăb căt ădo,ănălƠăs ămolăch t khí)
2

b) Nhiệt dung mol đẳng tích (CV)1:

CV 
Q
(*)
n ΔT
MƠătrongăquáătrìnhăđẳngătíchăcôngăAă=ă0,ătheoănguyênălýăIănhi tăđ ngăl căh c:

Q  A  ΔU  Q  ΔU  nR T
i
2
Thayăgiáătr ăQăvƠoăbiểuăth că(*)ătaăđ c:
i.n.R T
CV   CV  R
i
(9.14)
2n ΔT 2

1
Nhiệt dung mol đẳng tích lƠănhi tădungămolăxétătrongăquáătrìnhăđẳngătíchăc aăkhíălýăt ng.ăXemăđ nhănghĩa
nhi tădungămolăt iăCh ngă8,ăm că8.4c

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


93
Cập nhật_26/01/2016
c) Nhiệt dung mol đẳng áp (CP):

Nhi tădungămolăđẳngăáp: C P 
Q
n ΔT
Quáătrìnhăđẳngăápă(Pă=ăconst),ăcôngămà h ăth căhi nălƠ:
A  P(V2  V1 )  nRT2  nRT1  nR ΔT
TheoănguyênălýăIănhi tăđ ngăl căh c:

Q  A  ΔU  CP n ΔT  nR ΔT  nR T
i
2

i 
 CP  R  R  C P    1R
i
2 
(9.15)
2

9.7. Côngătrongăcácăquáătrìnhăđẳngănhi t,ăđo nănhi t


a) Công trong quá trình đẳng nhiệt:
Quáătrìnhăđẳngănhi tă(Tă=ăconst)ă bi năthiênăn iănĕngăU = 0  A = Q

ng: PV  nRT  P 
nRT
Ph ngătrìnhătr ngăthái khíălýăt
V
 Công trongăquáătrìnhăđẳngănhi t:

A  Q   PdV  nRT  nRT.lnV V2


V2 V2
dV V

V1 V1
V 1

 A  Q  nRT ln  nRT ln 1
V2 P
(9.16) (P1V1 = P2V2 vìăđẳngănhi t)
V1 P2

b) Công trong quá trình đoạn nhiệt:


Quáătrìnhăđo nănhi t:ăQă=ă0

 A  ΔU  A   nR T2  T1 
i
(9.17)
2
c) Phương trình đoạn nhiệt:

Đặt:ă 
CP
g iălƠăchỉ số đoạn nhiệt.ăTaăcóăcácăph ngătrìnhăđo nănhi t:
CV

+ăM iăquanăh ăgi aăPăvƠăV:ă PV  const (9.18)

 const
1-

+ăM iăquanăh ăgi aăTăvƠăP: TP (9.19)

+ăM iăquanăh ăgi aăT và V: TV


-1
 const (9.20)

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


94
Cập nhật_26/01/2016
B.ăBẨIăT P
Bài 9.1: M tă xylanhă ch aă 12l ôxiă ă nhi tă đ ă 200C,ă ápă su tă 15atm.ă N uă nhi tă đ
tĕngălênăđ nă350CăvƠăth ătíchăgi măxu ngăcònă8,5l thìă ápăsu tăcu iăc aăkhíăs ălƠă
bao nhiêu1.
Theoăph ngătrìnhătr ngătháiăc aăkhíălýăt ng:

PV  nRT   nR  const
PV
T

 
P1V1 P2 V2
(v iă1ălƠătr ngătháiăđ uăvƠă2ălƠătr ngătháiăcu iăc aăh )
T1 T2

 P2    22,26 (atm)
P1V1T2 15.12. 308
T1V2 293.8,5

Bài 9.2: H ă0,12ămolăkhíălỦăt ngăđ căgi ăluônăluônă ănhi tăđ ă100C do ti păxúcă
v iă nguồnă nhi t.ă Th ă tíchă bană đ uă c aă kh iă khíă lƠă 1,3l.ă Khíă th că hi nă m tă quáă
trình sinh công 14J.ăTìmăth ătíchăvƠăápăsu tăc aăkh iăkhíă ăcu iăquáătrìnhăđó.
Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính công trong quá trình đẳng nhiệt (công thức
9.16) tìm được thể tích cuối quá trình V2. Có các thông số đầu quá trình là V1, n, R, T1
suy ra P1. Sử dụng định luật Boyle – Mariotte cho quá trình đẳng nhiệt, suy ra áp suất
cuối quá trình P2.

* Thể tích của khối khí ở cuối quá trình:


Vìăquáătrìnhăđẳngănhi tănênăcôngăth căhi năđ cătínhănh ăsau:

A  nRT ln
V2
(v iăV1 và V2 lƠăthểătíchă ăđ uăvƠăcu iăquáătrình)
V1

 ln   V2  V1.e  1,3.e 0,12.8,31. 283  1,3. e 0,0496  1,366 (l )


A 14
V2 A nRT
V1 nRT

* Áp suất của khối khí ở cuối quá trình:


Ápăsu tă ăđ u quá trình:

P1V1  nRT  P1    217083 (Pa)


nRT 0,12.8,31.283
V1 1,3.10 3
Vìăquáătrìnhăđẳngănhi tănênăPVă=ăconst,ăsuyăraăápăsu tăcu iăquáătrình:

P1V1  P2 V2  P2    206594 (Pa)


P1V1 217083.1,3
V2 1,366

1
Gi ngăv iăbƠiă4ătrangă254,ăgiáoătrìnhăQ1.ăTh ngănh tăl yăgiáătr ănhi tăđ ătuy tăđ iăTă=ă273 oKă ngăv iă0oC,ăhằngă
s ăRă=ă8,31.

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


95
Cập nhật_26/01/2016
Bài 9.3: Khôngăkhíăcóăth ătíchă0,2ăm3 vƠăápăsu tă1,2.105 Paăđ căgiãn đẳngănhi tă
đ năápăsu tăkhíăquy năvƠăsauăđóăđ călƠmăl nhăd iăápăsu tăkhôngăđổiăchoăđ nă
khiăđ tăđ căth ătíchăbanăđ u.ăTínhăcôngădoăkhíăsinhăra1.
Hướng dẫn: Khí thực hiện quá trình đẳng
P
nhiệt (1) và đẳng áp (2). Quá trình giãn nở đẳng
nhiệt thì hệ sinh công, quá trình nén khí đẳng áp P1 
thì hệ nhận công từ môi trường. Công mà hệ thực (1)
hiện bằng tổng các công thành phần.
P2 
(2) V
L yăápăsu tăkhíăquyển: P2 = 1,013.105 (Pa)
O V1 V2

+ Công mà hệ thực hiện trong quá trình giãn đẳng nhiệt:

A1  nRT ln
P1
(v iăV1 lƠăthểătíchăbanăđ u c aăkhí)
P2

 A1  P1V1 ln  1,2.105.0,2 ln  4066 (J)


P1 1,2.105
P2 1,013.105

+ Công trong quá trình nén khí đẳng áp:


Quá trình (1) lƠăđẳngănhi tănên:

P1V1  P2 V2  V2    0,237 (m 3 )
P1V1 1,2.105.0,2
5
P2 1,013.10
Công trong quá trình (2):

A 2   P2dV  P2  dV  P2 (V1  V2 )  1,013.105 (0,2  0,237)


V1 V1

V2 V2

 A 2  3748 (J) (quáătrìnhănƠyăh ănh năcông)


 Công mà hệ thực hiện trong toàn bộ 2 quá trình:
A  A1  A2  4066  3748  318 (J)

Bài 9.4: M tămolăkhíăôxiăbanăđ uă ă00Căđ căđ tănóngă ăápăsu tăkhôngăđổi.ăTínhă


nhi tăl ngăc năcungăc păđ ăth ătíchăkhíătĕngălênăg păđôi2.
Hướng dẫn: Áp dụng biểu thức của định
luật Gay – Lussac (biểu thức 9.4) cho quá trình P
đẳng áp, kết hợp với giả thiết V2 = 2V1, suy ra
 
(1) (2)
mối liên hệ nhiệt độ T1 = 2T2, suy ra biến thiên
nhiệt độ T. Nhiệt lượng cung cấp cho hệ
P

trong quá trình đẳng áp là: Q = nCPT V


O V1 V2
1
Gi ngăv iăbƠiă4ătrangă204, giáo trình Q12
2
Gi ngăv iăbƠiă5ătrangă204,ăgiáoătrìnhăQ12

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


96
Cập nhật_26/01/2016
Vìăquáătrìnhăđẳngăápănên:

  T2  2 1  2T1  ΔT  T2  T1  T1 (vì V2 = 2V1)


V1 V2 VT
T1 T2 V1

i 
Nhi tădungămolăđẳngăáp:ă C p    1R
2 
v iăiă=ă5ălƠăb căt ădoăc aăphơnătửăOxi.

 Nhi tăl ngăc năcungăc păchoăh :

i 
Q  nC pΔT    1 RT1  .8,31. 273  7940 (J)
7
2  2

Bài 9.5: Doă nh nă nhi tă l ngă 22J nênă kh iă khíă thayă đổiă từă th ă tíchă 50cm3 đ nă
100cm3 khi ápăsu tăđ căgi ăkhôngăđổiă ă1atm1.
a)ăTínhăđ ăbi năthiênăn iănĕngăc aăkh iăkhí.
b)ăN uăl ngăkhíălƠă2.10-3 molăthìănhi tăđ ăthayăđổiălƠăbaoănhiêu.
c)ăNhi tădungămolăđẳngăápălƠăbaoănhiêu.
Hướng dẫn: Áp dụng nguyên lý I tính được biến thiên nội năng. Áp dụng phương
trình trạng thái khí lý tưởng cho hai thời điểm, suy ra biến thiên nhiệt độ. Có nhiệt
lượng trao đổi, có biến thiên nhiệt độ suy ra nhiệt dung mol đẳng áp.

a) Độ biến thiên nội năng của khối khí:


TheoănguyênălýăIănhi tăđ ngăl căh c:

ΔU  Q  A  22   PdV  Q  P(V2  V1 )
V2

(1at = 1,013.105 Pa)


V1

 22  1,013.105 (100  50).106  22  5,1  16,9 (J)

b) Lượng nhiệt thay đổi:


Từăph ngătrìnhătr ngăthái khí lýăt ng: PV = nRT

P1V1  nRT1

P2 V2  nRT2
(v iăP1 = P2 =ăPăvìăquáătrìnhăđẳngăáp)

 T2  T1 
P
V2  V1   1,013.105
3
100  50.106  304,8 (K)
nR 2.10 .8,31

c) Nhiệt dung mol đẳng áp:

 J 
Cp    36,1  
Q 22
 mol. K 
3
n ΔT 2.10 .304,8

1
Gi ngăv iăbƠiă6ătrangă204,ăgiáoătrìnhăQ12

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


97
Cập nhật_26/01/2016
Bài 9.61: M tăh ăch aă5ămolăkhí Heli giãn n ăd iăápăsu tăkhôngăđổiăkhiănhi tăđ ă
tĕngălênăm tăl ngăT = 200C.
a)ăTínhănhi tăl ngăcungăc p choăh ătrongăquáătrìnhăđó.
b)ăTínhăđ ăbi năthiênăn iănĕngăc aăh .
c) Tínhăcôngăkhíăth căhi năkhiăgiƣn n .
Hướng dẫn: Nhiệt lượng cung cấp được tính thông qua nhiệt dung riêng đẳng
áp. Độ biến thiên nội năng được tính dựa trên lý thuyết nhiệt dung khí lý tưởng (công
thức 9.13). Từ biểu thức nguyên lý I của nhiệt động lực học suy ra công khí thực hiện.
a) Nhiệt lượng cung cấp cho hệ trong quá trình giãn nở đẳng áp:

i 
Q  nC pΔT  n  1 R ΔT (v iăiă=ă3ădoăHeliălƠăkhíăđ nănguyênătử)
2 

 Q  5 8,31.20  2077,5 (J)


5
2
b) Độ biến thiên nội năng của hệ:

U  n R ΔT  5 8,31.20  1246,5 (J)


i 3
2 2
c) Công khí thực hiện khi giãn nở:
Theo nguyênălýăIănhi tăđ ngăl căh c:

Q  A  ΔU  A  Q  ΔU  2077,5  1246,5  831 (J)

Bài 9.72: ănhi tăđ ă200C,ăd iăápăsu tă75cmHgăquƣngăđ ngăt ădoătrungăbìnhă


c aăcácăphơnătửăkhíăNit ăvƠăArgonălƠ: N = 27,5.10-6cm và Ar = 9,9.10-6cm.
a)ăTínhătỷăs ăbánăkínhăphơnătửăc aăN2 và Ar.
b)ă Tínhă quƣngăđ ngă t ă doătrungă bìnhă c aă cácă phơnătửă khíă Argonă ă 20 0C
d iăápăsu tă15cmHgăvƠă ă400Căd iăápăsu tă75cmHg.

a) Tỷ số bán kính phân tử của N2 và Ar:


Quƣngăđ ng t ădoătrungăbìnhăc aăphơnătử:

 
k BT k BT
(*) (v iărălƠăbánăkínhăphơnătử)
2Pπ d 2 2Pπ 4r 2

r
k BT
4P π 2
V yătỷăs ăbánăkínhăgi aăphơnătử N2 và Ar:

1
Gi ngăv iăbƠiă6ătrangă254,ăgiáoătrìnhăQ1
2
D ngăbƠiănƠyăkhôngănằmătrongăgi iăh năônăt păthiăcu iăkǶ.

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


98
Cập nhật_26/01/2016

9,9.106
  2    
rN 2 k BT 4P π Ar 2 rN 9 3
27,5.10 6
Ar
.
rAr 4P π N 2 2 k BT rAr N2 25 5

b) Tính quãng đường tự do trung bình của phân tử khí Ar:


+ ă200CăvƠăápăsu tă15ăcmHg:
Từăcôngăth că(*)ătaăth y,ăkhiăgi ănguyênă nhi tăđ ăthìăquƣngăđ ngăt ădoătrungă
bình () tỷăl ăngh chăv iăápăsu tăP.ăMà Păgiảmă5ăl nă(từă75cmHgăxu ngă15cmHg)ănênă
quƣngăđ ngăt ădoătrungăbìnhătĕngălênă5ăl n:
'
Ar 5 Ar  5.9,9.106  4,95.105 (cm)

+ ă400CăvƠăápăsu tă75cmHg:
T ngăt ,ăkhiăgi ănguyênăápăsu tăthìă tỷăl ăthu năv iănhi tăđ T. Mà Tătĕngălênă
2ăl nă(từă200Căđ n 400C) nênăquƣngăđ ngăt ădoătrungăbìnhătĕngălênă2ăl n:
''
Ar 2 Ar  2.9,9.106  1,98.105 (cm)

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


99

You might also like