Professional Documents
Culture Documents
Vat - Li - Dai - Cuong - 1 - Co-Nhiet - Chuong 4
Vat - Li - Dai - Cuong - 1 - Co-Nhiet - Chuong 4
m x ; y m y ; m z
M i
xC i i
C
i i
zC i i
M M M
+ăV ătríăkh iătơmăC c aăh ă(tr ngăh păcácăh tăphơnăb ăliênăt c):
rC dmr (v iă M dm )
xC yC zC
M M M
(dmălƠăviăphơnăkh iăl ng t iăđiểm cóăt aăđ ă r (x, y, z) )
Mà: r C
m r i i
M r C mi r i .ăĐ oăhƠmăhaiăv ătheoăth iăgian:
M
M mi r i M v C mi vi
dr C d
(*)
m a
dt dt
M mi v i Ma C mi a i a C
dvC d i i
(2)
dt dt M
Từă(1)ăvƠă(2)ăsuyăra:ă a C
F
(4.2)
M
Khối tâm của một hệ chất điểm dưới tác dụng của ngoại lực tổng hợp F thì
1
chuyển động như một chất điểm có khối lượng bằng khối lượng M của toàn hệ và gia
tốc a C F / M
Đ ngăl ngătoƠnăph năc aăh :
P P i mi vi .ăK tăh păv iăcôngăth că(*) taăđ c:
P MvC (4.3)
Động lượng toàn phần của hệ bằng động lượng của chất điểm có khối lượng
bằng tổng khối lượng của hệ, chuyển động với vận tốc bằng vận tốc của khối tâm.
F m a
i i
[ ri Fi ] m i [ri a i ] (v iă a i [ ri ] )
vi
2
(vì ri ri . 0 )
1
ĐơyălƠăđ nhălu tăIIăNewtonăchoăh ăch tăđiểm.
2
Bài t păkhôngăraăvƠoăd ngăchuyểnăđ ngăt nhăti năc aăv tărắn.
3
N iădungănƠyăr tăquanătr ng! Phảiănh ăcáchăthi tăl păcôngăth că(4.4)ăvìătrongăđ ăthiăcu iăkǶăth ng cho cơuăh i:ă
"Thiết lập phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn quanh 1 trục cố định".
4
Xemăcôngăth cătính tíchăcóăh ngăc aă3ăvéct ăt iăph n Ph ăl că“Ki năth căchuẩnăb ”,ăm că3.
Mi .mi ri2
MI (4.4)1
Mômen của ngoại lực đối với trục quay bằng tích số giữa mômen quán tính của
vật với gia tốc góc mà vật nhận được.
I m i ri2 (4.5)
(v iămi và ri lƠăkh iăl ngăvƠăkhoảngăcáchăt iătr că c aăch tăđiểmăth ăi)
1
ĐơyălƠăbiểuăth căc aăđ nhălu tăIIăNewtonăchoăv tărắnăquayăxungăquanhăm tătr căc ăđ nh.ăC năphơnăbi tăkháiă
ni mă“mômenăc aăl c” v i “mômenăquánătínhăc aăv t”. Mômen của lực đặcătr ngăchoăđ ăm nhăy uăc aătácănhơnă
lƠmăv tărắnăquayă(víăd ăthôngăs ămômenăxoắnăc căđ i c a cácăđ ngăc ăđ tătrong). Mômen quán tính của vật đặcă
tr ngăchoăs căìăc aăv tărắnăsoăv iătr căquay.
P mv
Bi năthiênăđ ngăl ngătheoăth iăgian:
dr mdv
r m v m v r
dl d
dt dt dt dt l
[v mv] [r ma ] [r ma ] [r F]
r m
O
h
M . N uă M 0 thì 0 l const
dl dl H
dt dt
dt dt
vi mi vi ri mi a i [ri Fi ]
dL
dt
M
dL
(4.8)
dt
(M ngăv iăngo iăl cătácăd ngălênăh , vì tổng n iăl căbằngă0)
N uă M 0 thì 0 L const
dL
dt
Biến thiên mômen động lượng của vật rắn bằng tổng mômen của ngoại lực tác
dụng lên vật. Khi không có mômen của ngoại lực tác dụng thì mômen động lượng
được bảo toàn.
K
1
m i v i2
2
Mà: v i ω ri (v năt căgócă c aăcácăh tălƠăbằngănhau)
K m i (ω ri ) 2 ω 2 m i ri2 K I ω 2
1 1 1
(4.9)
2 2 2
Ta có: SB ; SA ab
bh bh
2 2
SA x 1 SB x 2
0 x1 B x 2
S
SA SB
Doăđó:ă
SA
3a 2h 3a 2h 3a 2h h 3a 2h
bh h h
x1 2 2 x1 .
h 2a 6 h 2a
2
ab a
bh 6 h 6 6
2 2 2
h 3a 2h
Vậy tọa độ khối tâm của vật cần tìm là: . ; 0 . Khi bị khoét ở bên
6 h 2a
phải thì khối tâm của vật dịch chuyển sang trái và hoành độ mang giá trị âm.
Xétăh ăgồmăthuy năvƠăhaiăng i. Ch n tr căt aăđ ăOxyănh ăhìnhăv ,ăg iăđ ăd chă
chuyểnăc aăthuy nălƠăx.
Vìăh ăkínă(khôngăcóăngo iăl cătácăd ng)ănênăđ ngăl ngăc aăh ăđ căbảoătoƠn.
P const (M m1 m 2 ) V const
(v iăVălƠăv năt căchungăc aăh ).ăT iăth iăđiểmăbanăđ uăh ăđ ngăyênăsuyăra:
V0 0 r C const
dr C
(v ătríăkh iătơmăc aăh ălƠăc ăđ nh)
dt
+ăT aăđ ăc aă2ăng iăvƠ thuy năkhiăch aăđổiăch :
m1 : x1 0
m 2 : x 2 L
M : x L/2
+ăT aăđ ăc aă2ăng iăvƠ thuy năkhiăđƣăđổiăch :
m1 : x1 ' L x
m 2 : x 2 ' x
M : x' L/2 x
L
m2L m1 (L Δx) m 2 Δx M Δx
ML
2 2
M (m 2 m1 )L
m 2 m1 L (m1 m 2 M) Δx Δx
m1 m 2 M
M
2 2
Hướng dẫn: Chia vật thành các vi phân khối lượng vô cùng nhỏ, tìm mômen
quán tính của các vi phân khối lượng này rồi lấy tích phân trên toàn bộ vật và suy ra
kết quả.
I mi ri2
a) Mômen quán tính của thanh đồng chất đối với đường thẳng trung trực của thanh:
Ch nă y uă t ă viă phơnă cóă đ ă dƠiă dx,ă kh iă l ngă
dmăvƠăcáchătr că m tăkhoảngălƠăx.ăMômenăquánătínhă
c aăđo nădx,ăkh iăl ngădm là: dx
dI dmx x 2dx
L
m 2
L x
Mômen quánătínhăc aăthanhăsoăv iătr că:
I dI x 2 dx 0 x dx 3L x 0 I 12
L/2 L/2
m 2m 2 2m 3 L/2 mL2
L
L -L/2 L
b) Mômen quán tính của khối trụ đồng chất, bán kính R đối với trục đối xứng dọc:
Ch năy uăt ăviăphơnăcóăd ngăm tăl pătr ăbánăkínhă
r,ăđ ădƠyădrănh ăhìnhăv ,ăsaoăchoăcácăđiểmănằmătrênăl pă
tr ăcáchăđ uătr că. dr
dI dm r 2 mr 2 r dr
2π rdr 2 2m 3
πR 2 R
dm m
π r 2dz 3mr 2
3
dz
4 3 4R
πR
3
R
Mômenăquánătínhăc aăkh iătr ăkh iăl ngădm: z
dz
dI
dmr 2 3mr 4
dz
2 8R 3 r
Mômen quán tính c aătoƠnăb ăkh iăc u:
I dI r dz 3
(R 2 z 2 ) 2 dz
R R
3m 4 3m
R
8R 3 4R 0
3m 4 z5 3m 5 2 5 R 5 3m 8 5
R R
R
4R 3 3 5 0 4R 3 5 4R 3 15
3
2 z
R z 2R R
3
I
2
mR 2
5
I0
1
mR 2 (theo k tăquảăbài 3b)
2
1
Gi ngăv i bài 1 trang 163, giáo trình Q2
I I0 2I1 mR 2 2 2
1 1 r2 2 r2 2 mR 2 mr 4 2r 2 ma 2
mr 2 ma
2 2 R2 R2 2 R R2
R 2 2r 2a 2 r 4
I m 2
2 R2 R
Hướng dẫn: Viết phương trình định luật II Newton cho các vật m1, m2 để tìm lực
căng T1, T2 tác dụng lên ròng rọc. Viết phương trình cơ bản của chuyển động quay
của ròng rọc và suy ra gia tốc góc . Thay ngược trở lại biểu thức của T1, T2 để tìm
tỷ số sức căng T1/T2
M I R(T2 T1 )
1
mR 2 (3) m1
2 T2
Rút T1, T2 từă(1)ăvƠă(2)ărồiăthayăvƠoă(3)ătaăđ c:
m2
1 g m 2 m1
Rg(m 2 m1 ) R 2 m m1 m 2
2 R m m m
1 2
2
m 2 m1 2m 2 m/2
T1 m1 g R m1g
g
R m 1 m 2 m/2 1
m m 2 m/2
Từă(2)ăsuyăra:ă T2 P2 m 2 R m 2 g m 2 R m 2 (g R)
m 2 m1 2m1 m/2
T2 m 2 g R m 2 g
g
R m 1 m 2 m/2 1
m m 2 m/2
Tỷăs ăcácăs căcĕng:
T1 m1g 2m 2 m/2 m1 m 2 m/2 m (4m 2 m)
1 1
T
T2 m 2 g m1 m 2 m/2 2m1 m/2 T2 m 2 (4m1 m)
. .
Bài 4.6: Trênăm tăhìnhătr ăđ căđồngăch tăkh iăl ngăm1 và bán kính R,ăng iătaă
qu năm tă s iăch ă m nh.ăM tăđ uăs iăch ăcóăbu căm tă v tăcóăkh iăl ngăm2.ăT iă
th iă đi mă tă =ă 0ă h ă b tă đ uăchuy nă đ ng.ăB ă quaămaă sátă ă tr că hìnhătr ,ă tìmă s ă
ph ăthu cătheoăth iăgianăc a1:
a)ăV năt căgócăc aăhìnhătr .
b)ăĐ ngănĕngăc aătoƠnăh .
Hướng dẫn: Vận tốc góc của hình trụ phụ thuộc
vào thời gian thông qua gia tốc góc . Lực căng T của
R
m1
sợi dây sinh ra mômen tác động làm hình trụ quay. Viết
phương trình cơ bản của chuyển động quay của hình trụ
và suy ra gia tốc góc . Động năng của toàn hệ bằng
tổng động năng do chuyển động quay của m1 với động
năng do chuyển động tịnh tiến của m2. T
m2
a) Sự phụ thuộc của vận tốc góc theo thời gian t:
ω t (v iă lƠăgiaăt căgócăquay) P
TR I
TR
(IălƠămômenăquánătínhăc a v t hìnhătr )
I
V tă m2 ch uă tácă d ngă c aă l că cĕngă T h ngălênă vƠă tr ngă l că P h ngăxu ng
1
Gi ngăv i bài 2 trang 163, giáo trình Q2
ω t ω
R m1 2m 2
2m 2gt
v iăđ ngănĕngădo chuyểnăđ ngăt nhăti năc aăv tăm2:
K Iω m2 v2 Iω2 m2ω2 R 2 ω2 I m2 R 2
1 2 1 1 1 1
2 2 2 2 2
1 2
ω2 m1R 2 m 2 R 2 ω2 R 2 m1 2m 2 R m1 2m 2
1 1 1
4 R m1 2m 2
2
2m 2gt
2 2 4
K
m 22g 2 t 2
m1 2m2
1
Gi ngăv i bài 3 trang 165, giáo trình Q2
I ω I ω 1
(I1 I 2 )ω2 I1ω12 I 2 ω 22 (I1 I 2 ) 1 1 2 2 I1ω1 I 2 ω 2
2
1 1 1 1 1
I1 I 2 2
2 2
A ms
2 2 2 2 2
I1I 2
ω1 ω2 2
2(I1 I 2 )
(d uă"ăậ " ch ng t ăđ ngănĕngăc aăh ăgiảm)
mgh mv 2 Iω 2
1 1
2 2
(v i IălƠămômenăquánătínhăc aăviênăbiăcóăd ngăkh iăc u, viên bi th căhi năđồngă
th iăchuyểnăđ ngăt nhăti năvƠăchuyểnăđ ngăquay)
mgh mv 2 . mR 2 ω 2 ( I mR 2 đ
1 1 2 2
căch ngăminhă ăbƠiă3b)
2 2 5 5
gh v R ω gh v R
1 2 1 2 2 1 2 1 2 v2
2 5 2 5 R2
1 1
gh v 2 gh v 2 v 2
7 10gh
2 5 10 7
+ V tăchuyểnăđ ngănh ăm tăch tăđiểmă ăv ătríăc aăkh iătơm, có kh iăl ngăm:
2al v v 2al v a
2 2 2 v2
0
2l
10gh
a 7 a g sinα
5 gh 5
2l 7 l 7