You are on page 1of 13

Cập nhật_26/01/2016

CH NGă4:ăCHUY NăĐ NGăC AăV TăR N


A.ăLụăTHUY T
4.1. Kh iătơmăc aăh ăch tăđi m
a) Khối tâm của hệ chất điểm:
H ăch tăđiểmălƠăt păh păc aănhi uăch tăđiểm (h t)ăphơnăb ăr iăr căhoặcăliênăt c.
Khi hệ chất điểm đặt trong trường trọng lực thì điểm đặt của lực tổng hợp tác
dụng lên hệ được gọi là khối tâm của hệ (hay trọng tâm hay tâm quán tính).
+ăV ătríăkh iătơmăC c aăh ă(tr ngăh păcácăh tăphơnăb ăr iăr c),ăkh iăl ngăm iă
h tălƠămi vƠăv ătríă r i (x i , yi , zi ) :

 m r   m r (4.1) (v iă M   m i lƠăkh iăl


m
rC  i i i i
ngătoƠnăh )

m x ; y  m y ; m z
M i

xC  i i
C
i i
zC  i i

M M M
+ăV ătríăkh iătơmăC c aăh ă(tr ngăh păcácăh tăphơnăb ăliênăt c):

rC   dmr (v iă M   dm )

 dm.x ;  dm.y ;  dm.z


M

xC  yC  zC 
M M M
(dmălƠăviăphơnăkh iăl ng t iăđiểm cóăt aăđ ă r (x, y, z) )

b) Phương trình chuyển động của khối tâm:


G iă F lƠătổngăngo iăl cătácăd ngălênăh .ăÁpăd ngăđ nhălu tăIIăNewton ta có:

F   mi a i (1) (tổngăn iăl căbằngă0ănênăkhôngăxét)

Mà: r C 
m r i i
 M r C   mi r i .ăĐ oăhƠmăhaiăv ătheoăth iăgian:
M

M   mi r i  M v C   mi vi
dr C d
(*)

m a
dt dt

M   mi v i  Ma C   mi a i  a C 
dvC d i i
(2)
dt dt M

Từă(1)ăvƠă(2)ăsuyăra:ă a C 
F
(4.2)
M

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


43
Cập nhật_26/01/2016

Khối tâm của một hệ chất điểm dưới tác dụng của ngoại lực tổng hợp F thì
1

chuyển động như một chất điểm có khối lượng bằng khối lượng M của toàn hệ và gia
tốc a C  F / M
 Đ ngăl ngătoƠnăph năc aăh :
P   P i   mi vi .ăK tăh păv iăcôngăth că(*) taăđ c:

P  MvC (4.3)
Động lượng toàn phần của hệ bằng động lượng của chất điểm có khối lượng
bằng tổng khối lượng của hệ, chuyển động với vận tốc bằng vận tốc của khối tâm.

4.2. V tăr n,ăchuy năđ ngăt nhăti năc aăv tăr n


a) Vật rắn lý tưởng:
LƠă m tă h ă ch tă điểmă liênă t că mà khoảngă cáchă gi aă 2ă ch tă điểmă b tă kǶă c aă h ă
khôngăthayăđổiătrongăsu tăquá trìnhăchuyểnăđ ng.
Cácăkháiăni măv ăkh iătơm,ăđ ngăl ngăc aăh ăch tăđiểmăcũngăđ căápăd ngăđểă
khảoăsátăv tărắn.
b) Chuyển động tịnh tiến của vật rắn2:
M iă ch tă điểmă c aă v tă rắnă chuyểnă đ ngă theoă quỹă đ oă gi ngă nhauă vƠă sauă m iă
khoảngă th iă giană cácă ch t điểmă c aă v tă rắnă t nhă ti nă đ uă cóă cùngă véct ă v nă t că vƠă
véct ăgiaăt c.
Ph ngătrìnhăchuyểnăđ ngăt nhăti năc aăv tărắn:

F  m a
i i

(đi uăki n: các Fi phảiăcùngăph ng vƠăcùngăchi uăv iănhau)

4.3.ăPh ngătrìnhăc ăb năc aăv tăr năquayăxungăquanhăm tătr căc ăđ nh3


ω
Ph ngătrìnhăđ nhălu tăIIăNewtonăchoăch tăđiểmăth ăi:
Fi  m i a i ( Fi là l cătácăd ngălênăch tăđiểmăth ăi)
4
Nhơnăcóăh ngăcảăhaiăv ăv iă ri

[ ri  Fi ]  m i [ri  a i ] (v iă a i  [  ri ] )

 
vi

 m i ri  [  ri ]  m i  .ri  ri .(ri . )   .m i ri2


ri
mi

 
2

(vì ri   ri .  0 )

1
ĐơyălƠăđ nhălu tăIIăNewtonăchoăh ăch tăđiểm.
2
Bài t păkhôngăraăvƠoăd ngăchuyểnăđ ngăt nhăti năc aăv tărắn.
3
N iădungănƠyăr tăquanătr ng! Phảiănh ăcáchăthi tăl păcôngăth că(4.4)ăvìătrongăđ ăthiăcu iăkǶăth ng cho cơuăh i:ă
"Thiết lập phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn quanh 1 trục cố định".
4
Xemăcôngăth cătính tíchăcóăh ngăc aă3ăvéct ăt iăph n Ph ăl că“Ki năth căchuẩnăb ”,ăm că3.

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


44
Cập nhật_26/01/2016

Đặt:ă Mi  [ri  Fi ] g iălƠămômenăc aăl cătácăd ngălênăch tăđiểmăth ăi.ăTaăcó:

Mi  .mi ri2

M   .mi ri2  [ri  Fi ]  m r


XétătrênătoƠnăb ăv tărắnă(h ăch tăđiểm):
2
i i i

h .ăĐặtă I   m i ri g iălƠămômenăquánătínhăc aăv tărắn.ăDoăđó:


Tổngăn iăl căc aăh ăbằngă0ănênămômen tổng chỉ ngăv iăngo iăl cătácăd ngălênă
2

MI (4.4)1
Mômen của ngoại lực đối với trục quay bằng tích số giữa mômen quán tính của
vật với gia tốc góc mà vật nhận được.

4.4. Mômenăquánătínhăc aăv tăr n,ăđ nhălỦăSteinerăậ Hugen


a) Mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay:
Mômenăquánătínhăc aăv tărắnăđ iăv iătr că đ căchoăb iăcôngăth c:

I   m i ri2 (4.5)
(v iămi và ri lƠăkh iăl ngăvƠăkhoảngăcáchăt iătr că c aăch tăđiểmăth ăi)

N uăkh iăl ngăc aăv tărắnăphơnăb ăliênăt căthì:ă I   r dm


2

b) Định lý Steiner – Hugen:


Mômen quán tính I của vật rắn đối với trục 
Δ
ΔC
bất kỳ bằng mômen quán tính của vật đó đối với
trục song song với  và đi qua khối tâm C cộng với
tích khối lượng của vật và bình phương khoảng
cách giữa hai trục. M d
Biểuăth c:
C
I   I  C  Md 2 (4.6)

4.5.ăMômenăđ ngăl ng c aăv tăr n,ăbi nă thiênă


vƠăb oătoƠnămômen đ ngăl ng
a) Đối với một chất điểm:
Mômenă đ ngă l ngăc aă ch tă điểm có kh iă l ngă mă đ iă v iă điểmă Oă c ă đ nhă lƠă
m tăvéct ăchoăb i: l  [r  P]  l  rPsin  Ph (hìnhăv )

1
ĐơyălƠăbiểuăth căc aăđ nhălu tăIIăNewtonăchoăv tărắnăquayăxungăquanhăm tătr căc ăđ nh.ăC năphơnăbi tăkháiă
ni mă“mômenăc aăl c” v i “mômenăquánătínhăc aăv t”. Mômen của lực đặcătr ngăchoăđ ăm nhăy uăc aătácănhơnă
lƠmăv tărắnăquayă(víăd ăthôngăs ămômenăxoắnăc căđ i c a cácăđ ngăc ăđ tătrong). Mômen quán tính của vật đặcă
tr ngăchoăs căìăc aăv tărắnăsoăv iătr căquay.

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


45
Cập nhật_26/01/2016

 
P  mv
Bi năthiênăđ ngăl ngătheoăth iăgian:
 dr   mdv 
 r  m v    m v   r  
dl d
dt dt  dt   dt  l

 [v  mv]  [r  ma ]  [r  ma ]  [r  F]
r m
O
h
  M . N uă M  0 thì  0  l  const
dl dl H
dt dt

ngăc aătoƠnăh :ă L   l i   [ri  m i vi ]


b) Đối với hệ chất điểm:
Mômenăđ ngăl

+ Mômen động lượng của vật rắn quay: L   [ri  m i vi ]   [ri  m i [ω  r i ]]

  mi ωri   mi ri (ri .ω)  ω mi ri2  L  Iω


2
(4.7)
+ Biến thiên và bảo toàn mômen động lượng:
 dr   dv i 
  [ri  m i v i ]    i  m i v i    ri  m i 
dL d
 dt   dt 

   
dt dt

   vi  mi vi   ri  mi a i   [ri  Fi ]
dL
dt

 M
dL
(4.8)
dt
(M ngăv iăngo iăl cătácăd ngălênăh , vì tổng n iăl căbằngă0)

N uă M  0 thì  0  L  const
dL
dt
Biến thiên mômen động lượng của vật rắn bằng tổng mômen của ngoại lực tác
dụng lên vật. Khi không có mômen của ngoại lực tác dụng thì mômen động lượng
được bảo toàn.

4.6. Đ ngănĕngăc aăv tăr năquayăquanhăm tătr căc ăđ nh


Xétăv tărắnălƠăt păh păb iăcácăh tăcóăv năt căkhácănhau.ăĐ ngănĕngăc aăv tălƠ:

K 
1
m i v i2
2
Mà: v i  ω ri (v năt căgócă c aăcácăh tălƠăbằngănhau)

K  m i (ω ri ) 2  ω 2  m i ri2  K  I ω 2
1 1 1
(4.9)
2 2 2

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


46
Cập nhật_26/01/2016
B.ăBẨIăT P
Bài 4.1: Tínhăt aăđ ăkh iătơmăc aăm tăv tăđồngătínhăcóăchi uădƠyăkhôngăđổi,ăkíchă
th cănh ătrênăhìnhăv .
y
Hướng dẫn: Coi hệ gồm hai
vật là phần chưa bị cắt (A) và phần
a
cắt (B). Xác định được khối tâm của
phần cắt (B) và khối tâm của hệ hai

vật, suy ra tọa độ khối tâm của phần b (B)
chưa bị cắt (A). x
O
(A)
Ch nă h ă tr că t aă đ ă Oxyă nh ă
hìnhăv ,ăđiểmăOătrùngăv iătơmăhìnhă
nh ăch tăkhiăch aăb ăcắt. h

Do hình b ăcắtăđ iăx ngăquaătr căOxănên kh iătơm c aăhìnhăcònăl iăcũng nằmătrênă


tr căOxăvà y = 0.

H ăcóă2ăhình:ăhìnhăAălƠăhìnhăc nătìmăhoƠnhăđ ăkh iătơmăx1,ăhìnhăBălƠăhìnhăb ăcắtă


vƠăcóăhoƠnhăđ ăkh iătơmălƠăx2:
 T aăđ ăkh iătơmăc aăh ă2 hình (A và B) trùngăv i g căt aăđ O (0, 0)
m A x1  m B x 2
0
mA  mB
Vì v tăđồngătínhăvƠăcóăđ ădƠyăđồngăđ uănênăcóăthểăthayăkh i l ngăbằngădi nătíchă
t ngă ng.ăSuyăra:
SA x1  SB x 2
 0 . Mà x 2   (tr ngătơmăc aătamăgiácăcơn)
a h
SA  SB 2 3
a h 3a  2h
 x2   
2 3 6

Ta có: SB  ; SA  ab 
bh bh
2 2
SA x 1  SB x 2
 0  x1   B x 2
S
SA  SB
Doăđó:ă
SA

3a  2h 3a  2h 3a  2h h 3a  2h
bh h h
 x1    2  2  x1  .
h  2a 6 h  2a
2
ab  a
bh 6 h 6 6
2 2 2
 h 3a  2h 
Vậy tọa độ khối tâm của vật cần tìm là:  . ; 0  . Khi bị khoét ở bên
 6 h  2a 
phải thì khối tâm của vật dịch chuyển sang trái và hoành độ mang giá trị âm.

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


47
Cập nhật_26/01/2016
Bài 4.2: M tăchi căthuy năđ ngăyênătrênăm tăn căl ng.ăKh iăl ngăthuy năMă=ă
140kg,ă chi uă dƠiă thuy nă Lă =ă 2m,ă ă mũiă thuy nă cóă m tă ng iă kh iă l ngă m1 =
70kg,ă ăđuôiăthuy năcóăm tăng iăkhácăkh iăl ngăm2 = 40kg.ăH iăkhi haiăng iă
ti năl iăđổiăch ăchoănhauăthìăthuy năd chăđiăm tăđo nălƠăbaoănhiêu?ăB ăquaăs că
c năc aăn c.
y
Hướng dẫn: Hệ gồm thuyền và hai
người là hệ kín nên động lượng được bảo
toàn, suy ra vị trí khối tâm của hệ là cố m1
m2
định. Viết biểu thức tọa độ khối tâm của
hệ trước và sau khi 2 người đổi chỗ. Cho
hai biểu thức bằng nhau và suy ra độ x
dịch chuyển của thuyền. O
L

Xétăh ăgồmăthuy năvƠăhaiăng i. Ch n tr căt aăđ ăOxyănh ăhìnhăv ,ăg iăđ ăd chă
chuyểnăc aăthuy nălƠăx.
Vìăh ăkínă(khôngăcóăngo iăl cătácăd ng)ănênăđ ngăl ngăc aăh ăđ căbảoătoƠn.
P  const  (M  m1  m 2 ) V  const
(v iăVălƠăv năt căchungăc aăh ).ăT iăth iăđiểmăbanăđ uăh ăđ ngăyênăsuyăra:

V0  0  r C  const
dr C
(v ătríăkh iătơmăc aăh ălƠăc ăđ nh)
dt
+ăT aăđ ăc aă2ăng iăvƠ thuy năkhiăch aăđổiăch :
m1 : x1  0

m 2 : x 2  L
M : x  L/2

+ăT aăđ ăc aă2ăng iăvƠ thuy năkhiăđƣăđổiăch :
m1 : x1 '  L  x

m 2 : x 2 '  x
M : x'  L/2  x

+ V ătrí kh iătơmăc aăh ălƠăc ăđ nh khiă2ăng iăđổiăch ăchoănhau, suy ra:

m1x1  m 2 x 2  Mx m1x1 ' m 2 x 2 ' Mx'


  m1x1  m 2 x 2  Mx  m1x1 ' m 2 x 2 ' Mx'
m2  m2  M m2  m2  M

L 
 m2L   m1 (L  Δx)  m 2 Δx  M  Δx 
ML
2 2 

 M (m 2  m1 )L
  m 2   m1   L  (m1  m 2  M) Δx  Δx 
m1  m 2  M
M
 2 2

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


48
Cập nhật_26/01/2016
(40  70). 2
 Δx    0,24 (m) 1
60
70  40  140 250
Bài 4.32: a)Tìm mômen quán tính c aă m tă thanhă đồngă ch tă đ iă v iă m tă tr că
vuôngăgócăv iăthanhăvƠăđiăquaătrungăđi măc aăthanh,ăn uăkh iăl ngăc aăthanhălƠă
măvƠăđ ădƠiăc aănóălƠăL.
b) Tìm mômen quán tính c aă m tă kh iă tr ă đồngă ch tă kh iă l ngă m,ă bánă
kínhăR,ăđ iăv iătr căđ iăx ngăd căc aănó.
c) Tìm mômen quán tính c aă m tă kh iă c uă đồngă ch tă kh iă l ngă m,ă bánă
kínhăR,ăđ iăv iătr căđ iăx ngăc aănó.

Hướng dẫn: Chia vật thành các vi phân khối lượng vô cùng nhỏ, tìm mômen
quán tính của các vi phân khối lượng này rồi lấy tích phân trên toàn bộ vật và suy ra
kết quả.

I   mi ri2
a) Mômen quán tính của thanh đồng chất đối với đường thẳng trung trực của thanh:


Ch nă y uă t ă viă phơnă cóă đ ă dƠiă dx,ă kh iă l ngă
dmăvƠăcáchătr că m tăkhoảngălƠăx.ăMômenăquánătínhă
c aăđo nădx,ăkh iăl ngădm là: dx
dI  dmx  x 2dx
L
m 2

L x
 Mômen quánătínhăc aăthanhăsoăv iătr că:

I   dI   x 2 dx  0 x dx  3L x 0  I  12
L/2 L/2
m 2m 2 2m 3 L/2 mL2
L
L -L/2 L

b) Mômen quán tính của khối trụ đồng chất, bán kính R đối với trục đối xứng dọc:
Ch năy uăt ăviăphơnăcóăd ngăm tăl pătr ăbánăkínhă 
r,ăđ ădƠyădrănh ăhìnhăv ,ăsaoăchoăcácăđiểmănằmătrênăl pă
tr ăcáchăđ uătr că. dr

ngăc aăl pătr : dm 


r
2π rdr
Kh iăl m R
πR 2
Mômenăquánătínhăc aăl pătr ăđ ădƠyădr,ăbánăkínhăr:

dI  dm r 2  mr  2 r dr
2π rdr 2 2m 3
πR 2 R

 Mômenăc aătoƠnăb ăkh iătr : I   dI   2 r dr  2  I


R R
2m 3 2m r 4 mR 2
0
R R 4 0
2
1
D uătrừă"-"ăch ngăt ărằngăthuy năd chăchuyểnăng căchi uăv iăchi uăchuyểnăđ ngăc aăng iăcóăkh iăl ngăl nă
h n.
2
D ngăbƠiănƠyăkhôngăraătrongăđ ăthiăcu iăkǶ.ăChỉăc nănh ăcácăcôngăth cămômenăquánătính.

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


49
Cập nhật_26/01/2016
c) Mômen quán tính của một khối cầu đồng chất, khối lượng m, bán kính R đối với
trục đối xứng của nó:
Chiaăkh iăc uăthƠnhănh ngăkh iătr ăbánăkính r, đ ădƠyădz đặtăchồngălênănhau.ăÁp

d ngăk tăquảăcơuăb.
Kh iăl ngăc aăkh iătr ăđ ăcó dày dz, bán kính r:

dm  m
π r 2dz 3mr 2
3
dz
4 3 4R
πR
3
R
Mômenăquánătínhăc aăkh iătr ăkh iăl ngădm: z
dz

dI  
dmr 2 3mr 4
dz
2 8R 3 r
 Mômen quán tính c aătoƠnăb ăkh iăc u:

I   dI   r dz  3 
(R 2  z 2 ) 2 dz
R R
3m 4 3m
R
8R 3 4R 0

3m  4 z5  3m  5 2 5 R 5  3m 8 5
      R  R  
R

4R 3  3 5  0 4R 3  5  4R 3 15
3
2 z
R z 2R R
3

 I
2
mR 2
5

Bài 4.4: Trong m tăđĩaăđồngăch t hìnhătrònăbánăkínhăR,ăkh iăl ngăm,ăng iătaă


khoétăhaiăl ătrònăbánăkínhărăcóăcácătơmăđ iăx ngăv iănhauăquaătơmăđĩaăvƠăcùngă
cáchătơmăđĩaăm tăkho ngăa.ăHƣyătínhămômenăquánătínhăc aăph năđĩaăcònăl iăđ iă
v iătr căđiăquaătơmăđĩaăvƠăvuôngăgócăv iăm tăphẳngăđĩa1.

Hướng dẫn: Mômen quán tính có tính chất


cộng. Lấy mômen quán tính của đĩa đặc khi chưa
khoét trừ đi tổng mômen quán tính của 2 lỗ khoét
đối với trục đi qua tâm. R

G iă mômenă quánă tínhă c aă đĩa khi ch aă b ă r


khoét là I0, mômen quán tínhăc aăm iăl ăkhoétălƠăI1 a
thì mômenăquánătínhăc aăđĩa sau khi khoét là:
I = I0 ậ 2I1

+ Mômen quán tính c aăđĩaăkhiăch aăb ăkhoétă


đ iăv iătr căđiăquaătơm:

I0 
1
mR 2 (theo k tăquảăbài 3b)
2

1
Gi ngăv i bài 1 trang 163, giáo trình Q2

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


50
Cập nhật_26/01/2016
+ Mômen quán tính c aăm tăl khoétăđ iăv iătr căđiăquaătơm c aăđĩa:

I1  m1r 2  m1a 2 (đ nhălýăSteinerăậ Hugen)


1
2

ngăc aăm tăhìnhăb ăkhoét,ă m1  2 m )


r2
(m1 lƠăkh iăl
R
 Mômen quánătínhăc aăph năđĩaăcònăl iăđ iăv iătr căđiăquaătơm:

I  I0  2I1  mR 2  2    2 
1 1 r2 2 r2 2 mR 2 mr 4 2r 2 ma 2
mr 2 ma
2 2 R2 R2 2 R R2

 R 2 2r 2a 2 r 4 
 I  m   2 
 2 R2 R 

Bài 4.5: Hai v tă kh iă l ngă m1 và m2 n iă v iă nhauă bằngă m tă dơyă v tă quaă m tă


ròngăr căkh iăl ngăm.ăDơyăkhôngăcoăgiãn,ămaăsátă ătr căròngăr căcóăth ăb ăqua.ă
Tìmăgiaăt căgócăc aăròngăr căvƠătỷăs ăcácăs căcĕngăT1/T2 c aăcácăph nădơyăn iăv iă
cácăv tătrongăquáătrìnhăchuy năđ ng.

Hướng dẫn: Viết phương trình định luật II Newton cho các vật m1, m2 để tìm lực
căng T1, T2 tác dụng lên ròng rọc. Viết phương trình cơ bản của chuyển động quay
của ròng rọc và suy ra gia tốc góc . Thay  ngược trở lại biểu thức của T1, T2 để tìm
tỷ số sức căng T1/T2

* Tìm gia tốc góc của ròng rọc:


Ch năchi uăd ngănh ăhìnhăv .
Chi uăph ngătrìnhăđ nhălu tăIIăNewtonăápăd ngăchoăv tăm1 lênăchi uăd ng:
T1  P1  m1a  m1 R (1) (RălƠăbánăkínhăv tăm)
Chi uă ph ngă trìnhă đ nhă lu tă IIă Newtonă ápă
d ngăchoăv tăm2 lênăchi uăd ng: m
P2  T2  m 2 a  m 2 R

(2) T1 ' T2 '
Ph ngătrìnhăc ăbảnăc aăv tămăkhi quay: T1

M  I  R(T2  T1 ) 
1
mR 2 (3) m1
2 T2
Rút T1, T2 từă(1)ăvƠă(2)ărồiăthayăvƠoă(3)ătaăđ c:
m2

R(P2  m 2 R  P1  m1 R)  mR 2  R(m 2 g  m 2 R  m1g  m1 R)  mR 2


1 1
2 2

1  g m 2  m1
 Rg(m 2  m1 )  R 2  m  m1  m 2   
2  R m m  m
1 2
2

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


51
Cập nhật_26/01/2016
* Tỷ số sức căng T1/T2:
Từă(1)ăsuyăra:ă T1  P1  m1 R  m1g  m1 R  m1 (g  R)

 m 2  m1   2m 2  m/2 
 T1  m1  g  R   m1g 
g
 R m 1  m 2  m/2   1
m  m 2  m/2 
Từă(2)ăsuyăra:ă T2  P2  m 2 R  m 2 g  m 2 R  m 2 (g  R)

 m 2  m1   2m1  m/2 
 T2  m 2  g  R   m 2 g 
g
 R m 1  m 2  m/2   1
m  m 2  m/2 
 Tỷăs ăcácăs căcĕng:
T1 m1g 2m 2  m/2 m1  m 2  m/2 m (4m 2  m)
   1  1
T
T2 m 2 g m1  m 2  m/2 2m1  m/2 T2 m 2 (4m1  m)
. .

Bài 4.6: Trênăm tăhìnhătr ăđ căđồngăch tăkh iăl ngăm1 và bán kính R,ăng iătaă
qu năm tă s iăch ă m nh.ăM tăđ uăs iăch ăcóăbu căm tă v tăcóăkh iăl ngăm2.ăT iă
th iă đi mă tă =ă 0ă h ă b tă đ uăchuy nă đ ng.ăB ă quaămaă sátă ă tr că hìnhătr ,ă tìmă s ă
ph ăthu cătheoăth iăgianăc a1:
a)ăV năt căgócăc aăhìnhătr .
b)ăĐ ngănĕngăc aătoƠnăh .

Hướng dẫn: Vận tốc góc của hình trụ phụ thuộc
vào thời gian thông qua gia tốc góc . Lực căng T của
R
m1
sợi dây sinh ra mômen tác động làm hình trụ quay. Viết
phương trình cơ bản của chuyển động quay của hình trụ
và suy ra gia tốc góc . Động năng của toàn hệ bằng
tổng động năng do chuyển động quay của m1 với động
năng do chuyển động tịnh tiến của m2. T
m2 
a) Sự phụ thuộc của vận tốc góc theo thời gian t:
ω  t (v iă lƠăgiaăt căgócăquay) P

Ta có: M  TR (MălƠămômenăc aăngo iăl căđ iăv iătr căquay)


Mà: M  I (ph ngătrìnhăc ăbảnăc aăchuyểnăđ ngăquay c aăm1)

 TR  I  
TR
(IălƠămômenăquánătínhăc a v t hìnhătr )
I
V tă m2 ch uă tácă d ngă c aă l că cĕngă T h ngălênă vƠă tr ngă l că P h ngăxu ng

Ph ngătrìnhăđ nhălu tăIIăNewtonăchoăv tăm2:


T  P  m2 a (aălƠăgiaăt cădƠi:ă a  R )

1
Gi ngăv i bài 2 trang 163, giáo trình Q2

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


52
Cập nhật_26/01/2016
Chi uăph ngătrìnhălênăph ngăchuyển đ ng,ăchi uăd ngăh ngălên:
T  P  m2a  T  m2g  m2a  T  m2 (g  a)
Thayăgiáătr ăTăvƠoăbiểuăth căc a  taăđ c:
TR m 2 (g  a)R m 2 (g  R)R 2m 2g 2m 2
    
I I 1 2 m R m1
m1R 1
2
 2m 2  2m 2 g
 1     
R m1  2m 2 
2m 2 g
 m1  m1R
Vậy, sự phụ thuộc của vận tốc góc của hình trụ theo thời gian là:

ω t ω
R m1  2m 2 
2m 2gt

b) Động năng của toàn hệ theo thời gian t:


Đ ngă nĕngă c aă toƠnă h ă bằngă tổngă đ ngă nĕngă do chuyểnă đ ngă quayă c aă v tă m1

 
v iăđ ngănĕngădo chuyểnăđ ngăt nhăti năc aăv tăm2:

K Iω  m2 v2  Iω2  m2ω2 R 2  ω2 I  m2 R 2
1 2 1 1 1 1
2 2 2 2 2

1  2
 ω2  m1R 2  m 2 R 2   ω2 R 2 m1  2m 2     R m1  2m 2 
1 1  1
4  R m1  2m 2  
2
2m 2gt
2 2  4

 K
m 22g 2 t 2
m1  2m2

Bài 4.7: Haiăđĩaănằmăngangăquayăt ădoăxungăquanhăm tătr căthẳngăđ ngăđiăquaă


tơmăc aăchúng.ăCácămômenăquánătínhăc aăcácăđĩaăv iătr cănƠyălƠăI1 và I2, còn các
v năt căgócălƠă1 và 2.ăSauăkhiăđĩaătrênăr iăxu ngăđĩaăd i,ăc ăhaiăđĩaădoăs ămaă
sátăgi aăchúngăvƠăsauăm tăth iăgianănƠoăđóăb tăđ uăquayănh ăm tăv tăth ngănh t.ă
Hãy tìm1:
a)ăV năt căgócăc aăh ăhaiăđĩaăđ căhìnhăthƠnhănh ătrên.
b)ăCôngăc aăl cămaăsátăkhiăđó.

Hướng dẫn: Hệ cô lập, áp dụng định luật bảo I1 ω1


toàn mômen động lượng. Biểu diễn mômen động
lượng của vật rắn quay theo mômen quán tính và
vận tốc góc (công thức 4.7), suy ra vận tốc của hệ I2 ω2
hai đĩa. Công của lực ma sát bằng độ biến thiên
động năng của hệ (định lý động năng).

1
Gi ngăv i bài 3 trang 165, giáo trình Q2

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


53
Cập nhật_26/01/2016
a) Vận tốc góc của hệ hai đĩa:
Không có ngo iăl cătácăd ngăvƠo h ănênămômenăđ ngăl ngăđ căbảoătoƠn:
L = const
+ Mômen đ ngăl ngăc aăh ătr căkhiăhaiăđĩaăch păthƠnhăm t:
L1  L2  I1ω1  I2ω2
+ Mômen đ ngăl ngăc aăh ăsauăkhiăhaiăđĩaăch păthƠnhăm t:
(I1  I2 ) ω (mômenăquánătínhăcóătínhăch tăc ng)
 Theoăđ nhălu tăbảoătoƠnămômenăđ ngăl ng:
I1ω1  I 2ω2
I1ω1  I2ω2  (I1  I2 ) ω  ω 
I1  I 2
b) Công của lực ma sát:
Ápăd ngăđ nhălýăv ăđ ngănĕng:ăđộ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực

I ω I ω  1
 (I1  I 2 )ω2  I1ω12  I 2 ω 22  (I1  I 2 )  1 1 2 2   I1ω1  I 2 ω 2
2
1 1 1 1 1
 I1  I 2  2
2 2
A ms

 
2 2 2 2 2

 I12 ω12  I 22 ω 22  2I1I 2 ω1ω 2  I1ω1 (I1  I 2 )  I 2 ω2 (I1  I 2 )


1
2(I1  I 2 )
2 2


I1I 2
ω1  ω2 2
2(I1  I 2 )
(d uă"ăậ " ch ng t ăđ ngănĕngăc aăh ăgiảm)

V y,ăcôngăc aăl cămaăsátăcóăđ ăl n: A ms 


I1I 2
ω1  ω2 2
2(I1  I 2 )

Bài 4.8: Tính giaă t că kh iă tơmă c aă m tă viênă bi lĕnă khôngă tr tă trênă m tă m tă


phẳngănghiêngăm tăgócă soăv iăph ngănằmăngang.

Hướng dẫn: Viên bi chuyển động như một


chất điểm có khối lượng bằng khối lượng viên bi
và đặt ở khối tâm của nó. Áp dụng công thức
trong chuyển động thẳng có gia tốc của chất
điểm. Vận tốc cuối mặt phẳng nghiêng của viên l
bi được xác định thông qua định luật bảo toàn h
cơ năng (thế năng ban đầu bằng động năng của 
chuyển động quay cộng với động năng của
chuyển động tịnh tiến ở cuối mặt phẳng
nghiêng).

Giả sửăv năt căt iăchơnăd căc aăviênăbi là v


+ B ăquaăl cămaăsát.ăÁp d ngăđ nhălu tăbảoătoƠnăc ănĕng:

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


54
Cập nhật_26/01/2016

mgh  mv 2  Iω 2
1 1
2 2
(v i IălƠămômenăquánătínhăc aăviênăbiăcóăd ngăkh iăc u, viên bi th căhi năđồngă
th iăchuyểnăđ ngăt nhăti năvƠăchuyểnăđ ngăquay)

 mgh  mv 2  . mR 2 ω 2 ( I  mR 2 đ
1 1 2 2
căch ngăminhă ăbƠiă3b)
2 2 5 5

 gh  v  R ω  gh  v  R
1 2 1 2 2 1 2 1 2 v2
2 5 2 5 R2
1 1
 gh     v 2  gh  v 2  v 2 
7 10gh
 2 5 10 7
+ V tăchuyểnăđ ngănh ăm tăch tăđiểmă ăv ătríăc aăkh iătơm, có kh iăl ngăm:

2al  v  v  2al  v  a 
2 2 2 v2
0
2l
10gh
a 7   a  g sinα
5 gh 5
2l 7 l 7

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


55

You might also like